Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.72 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Ngày sọan: 27/01/2010</i>
<i>Ngày dạy: 29/01/2010</i>
<i><b>I. Mục tiêu, yêu cầu:</b></i>
<i><b>1.</b></i> <i>Kiến thức: </i>
Nắm được định nghĩa và các khái niệm liên quan đến vectơ. Biết vận dung các
quy tắc để tính tốn.
Nắm được định nghĩa về sự đồng phẳng của 3 vectơ và điều kiện để 3 vectơ
đồng phẳng.
2. <i> Kĩ năng:</i>
Biết được cách phân tích bài tốn để tìm ra phương pháp thích hợp.
<i><b>II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:</b></i>
<i><b>1.</b></i> <i>Giáo viên: giáo án, hệ thống các câu hỏi gợi mở.</i>
2. <i> Học sinh: dụng cụ học tập, xem lại bài học.</i>
<i><b>III. Phương pháp dạy học:</b></i>
Phương pháp vấn đáp, thuyết trình.
<i><b>IV. Tiến trình bài học và các hoạt động:</b></i>
<i><b>2.</b></i> <i>Kiểm tra bài cũ: </i>
Câu hỏi:
Thế nào là ba vecto đồng phẳng?
Có mấy cách chứng minh ba vecto đồng phẳng?
D ki n ph ng án tr l i c a Hs:ự ế ươ ả ờ ủ
Ba vecto được gọi là đồng phẳng nếu các giá của chúng cùng song song với một mặt
phẳng.
Có 2 cách chứng minh ba vecto đồng phẳng:
Cách 1: chứng minh giá của ba vecto cùng song song với một mặt phẳng.
Cách 2: chứng minh một vecto được biểu thị theo hai vecto không cùng phương còn
lại.
3. <i> Sửa bài tập:</i>
<b>Hoạt động giáo viên</b> <b>Hoạt động học sinh</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>
- Yêu cầu HS đọc bài
2 và chuẩn bị.
- Hướng dẫn (nếu HS
- Yêu cầu HS nhắc lại:
thế nào là hai vectơ
bằng nhau?
- Gợi ý: thay vectơ
bởi 1 vectơ khác bằng
nó.
- GV nhận xét, chỉnh
sửa.
- Hai vect b ngơ ằ
nhau là hai vect cùngơ
h ng và cùng đ l n.ướ ộ ớ
- HS làm bài.
- S a bài c n th n.ử ẩ ậ
<i><b>Bài 2: (Sgk/ 91)</b></i>
<b>a) </b><i>AB B C</i> ' '<i>DD</i>' <i>AB BC CC</i> '<i>AC</i>'
<b>b)</b><i>BD D D B D</i> ' ' '
' ' ' '
<i>BD DD</i> <i>D B</i> <i>BB</i>
<b>c) </b><i>AC BA</i> ' <i>DB C D</i> '
' ' ' '
0
<i>AC CD</i> <i>D B</i> <i>B A</i>
<i>AA</i>
A
A'
B
B'
D
D'
C
- Yêu cầu HS lên làm
bài 3.
- Khuyến khích HS
giải nhiều cách khác
nhau.
- Hướng dẫn 1 cách:
Dùng qui tắc chen
điểm. Chen điểm B
vào <i>SA</i> , chen điểm D
vào <i>SC</i>
- Yêu cầu HS đọc đề
bài và vẽ hình bài 4.
- Cho thời gian suy
nghĩ, sau đó hỏi HS
hướng làm.
- Hướng dẫn: Gọi
thêm điểm P là trung
điểm của BD, áp dụng
tính chất đường trung
bình…
- Nhận xét, chỉnh sửa
bài làm cùa HS.
- L ng nghe h ngắ ướ
d n (n u có)ẫ ế
- Làm bài.
- HS l ng ngheắ
h ng d n và làm bài.ướ ẫ
<b>Bài 3:(Sgk/ 91)</b>
A
D
B
C
O
S
G i O là tâm c a hình bình hành ABCD.ọ ủ
Ta có: <i>SA SC</i> 2<i>SO</i>
<i>SB SD</i> 2<i>SO</i>
<i>SA SC SB SD</i>
Cách khác:
<i>SA SC SB BA SD DA</i>
<i>SB SD</i>
(vì<i>BA DC</i> 0
)
<b>Bài 4: (Sgk/ 92)</b>
Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của BD và BC
<b>a) Ta có: </b><i>MN</i> <i>MP PN</i>
1 1 1
( )
2<i>AD</i> 2<i>BC</i> 2 <i>AD BC</i>
<b>b) Ta có: </b><i>MN</i> <i>MQ QN</i>
B
A
D
C
M
- Bài 6, yêu cầu HS
đọc đề bài, suy nghĩ
và đưa ra hướng làm.
- Hướng dẫn khi cần
thiết: Chèn điểm G, sử
dụng tính chất trọng
tâm.
- Yêu cầu HS đọc đề
bài 7 và vẽ hình.
- Cho thời gian suy
nghĩ và yêu cầu HS
đưa ra hướng làm.
- Hướng dẫn khi cần
thiết…
- Khuyến khích cách
khác của HS nếu có.
- Gợi ý: Theo quy tắc
hình bình hành thì
?
<i>IA IC</i>
Tương tự với <i>IB ID</i>
- Chen điểm I vào
- GV yêu cầu HS nhận
xét, giải thích cách
làm.
- GV hồn chỉnh lại
- S a bài c n th n.ử ẩ ậ
- HS nghe h ng d nướ ẫ
và làm bài.
- HS làm bài
1 1 1
( )
2<i>AC</i> 2<i>BD</i> 2 <i>AC BD</i>
<b>Bài 6: (Sgk/ 92)</b>
Ta có:
<i>DA DB DC DG GA DG GB DG GC</i>
<i>3DG GA GB GC</i>
Mà <i>GA GB GC</i> 0
3
<i>DA DB DC</i> <i>DG</i>
<b>Bài 7: (Sgk/ 92)</b>
<b>a) Ta có: </b><i>IA IC</i> 2<i>IM</i>
<i>IB ID</i> <i>IN</i>
2 2 2( )
<i>IA IB IC ID</i> <i>IM</i> <i>IN</i> <i>IM IN</i>
Mà <i>IM IN</i> 0
0
<i>IA IB IC ID</i>
<b>b) Ta có:</b>
<i>PA PB PC PD</i>
4
<i>PI IA PI IB PI IC PI ID</i> <i>PI</i>
bài làm của HS.
- Yêu cầu HS đọc đề
bài và suy nghĩ.
- Yêu cầu Hs nhắc lại
cách chứng minh 3
vectơ đồng phẳng.
- GV phân tích đề bài:
đề bài khơng nhắc đến
yếu tố song song, do
đó khó chứng minh
theo cách 1.
- Gợi ý: thử làm theo
cách 2…
- GV vừa hướng dẫn,
vừa trình bày lên
bảng.
- Yêu cầu HS đọc đề
bài và vẽ hình.
- Cho thời gian suy
nghĩ, phân tích đề bài
để đưa ra quyết định
- S a bài làm hoàn ch nhử ỉ
vào t p.ậ
Cách 1: chứng minh
giá của ba vecto cùng
song song với một
mặt phẳng.
Cách 2: chứng minh
một vecto được biểu
thị theo hai vecto
không cùng phương
cịn lại.
<b>Bài 9: (Sgk/ 92)</b>
Ta có:
<i>MN</i> <i>MS SC CN</i>
(1)
<i>MN</i> <i>MA AB BN</i>
2<i>MN</i> 2<i>MA</i>2<i>AB</i>2<i>BN</i>
(2)
C ng (1) và (2) ta độ ư c:ợ
3<i>MN</i> <i>MS</i>2<i>MA SC</i> 2<i>AB CN</i> 2<i>BN</i>
Mà 2 0
2 0
<i>MS</i> <i>MA</i>
<i>CN</i> <i>BN</i>
3<i>MN</i> <i>SC</i> 2<i>AB</i>
Hay 1 2
3 3
<i>MN</i> <i>SC</i> <i>AB</i>
V y 3 vectậ ơ <i>AB MN SC</i>, , đ ng ph ng.ồ ẳ
<b>Bài 10: (Sgk/ 92)</b>
làm cách 1 hay cách 2
- GV hướng dẫn cách
làm, HS và GV cùng
làm bài…
- Đọc đề bài và làm
theo yêu cầu của GV.
- L ng nghe và ghi chépắ
c n th n.ẩ ậ
T giác BDFH là hình bình hành nên 2 đứ ư ng chéoờ
c t nhau t i trung đi m m i đắ ạ ể ỗ ư ng.Do đó,I làờ
trung đi m BH.ể
Tương t ,K là trung đi m AH.ự ể
Khi đó ta có:
KI // AB nên KI // (ABC)
FG // BC nên FG // (ABC)
Mà (ABC) ch a ACứ
Do đó 3 vectơ <i>AC KI FG</i>, , có giá cùng song song
v i 1 m t ph ng ( m t ph ng nay song songớ ặ ẳ ặ ẳ
v i m t ph ng (ABC).ớ ặ ẳ
V y 3 vectậ ơ <i>AC KI FG</i>, , đ ng ph ngồ ẳ
<i>4. Tóm tắt, củng cố lý thuyết:</i>
Nhắc lại 2 cách chứng minh ba vecto đồng phẳng.
<i><b>V. Dặn dò:</b></i>
Học bài, xem lại các bài tập đã sửa.
<i>Phê duy t c a GVHDệ ủ</i> <i>Bình D ng, tháng 01 n m 2010.ươ</i> <i>ă</i>
... <i>Sinh viên th c t pự ậ</i>
...