Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

KIEM TRA KHAO SAT DAU NAM TOAN 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (127 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường: THCS thị trấn Thới Bình.


Họ và tên HS: ...


<i>Thứ Hai, ngày 06 tháng 09 năm 2010</i>
<b>KIỂM TRA KHẢO SÁT ĐẦU NĂM</b>


Mơn: Tốn 9 Thời gian: 45 phút


<i>Điểm</i>

<i>Lời phê của giáo viên</i>



<b>ĐỀ KIỂM TRA:</b>



<b>A- Phần trắc nghiệm:</b>

<i>(3,0 điểm)</i>



<i>Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau đây:</i>
Câu 1: Biểu thức 2x 3 xác định khi:


A. x 3


2


 B. x 2


3


 C. x 3


2


 D. x 2



3





Câu 2: Nghiệm của phương trình 2x2<sub> – 4 = 0 là:</sub>


A. x 2 B. x 2 C. x 2 D. Tất cả đều sai.


Câu 3: Cho tam giác MNP vuông tại N, đường cao NI. Biết NI = 4 cm, IM = 2 cm.
a) Độ dài hình chiếu của cạnh NP là:


A. 2 cm B. 8 cm C. 14 cm D. Một đáp số khác.


b) Kẻ IK vng góc với NP (K  NP). Tỉ số KN


KP bằng:


A. 1


2 B. 4 C.


1


4 D. 2


<b>B- Phần tự luận:</b>

<i>(7,0 điểm)</i>


Câu 1: (3,0 điểm)


Tính giá trị các biểu thức sau:


a) A

<sub></sub>

2 3

<sub></sub>

2  3


b) B 2. 3 . 18


243




Câu 2: (1,0 điểm)


So sánh: C 4 2 và D 18 8.


Câu 3: (3,0 điểm)


Cho ABC vuông tại A, đường cao AH (H  BC). Biết AB = 3 cm, BC = 5 cm.


a) Tính độ dài đường cao AH và diện tích tam giác ABC.


b) Qua A, kẻ đường thẳng d song song với BC. Đường thẳng qua H và vng góc


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>BÀI LÀM</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM</b>



<b>A- Phần trắc nghiệm: (3,0 điểm)</b>


Mỗi câu đúng cho 0,75đ.


<i>Câu</i>


<i>1</i> <i>2</i> <i><sub>a</sub></i> <i>3</i> <i><sub>b</sub></i>



<i>Đáp án</i> <b>A</b> <b>C</b> <b>B</b> <b>C</b>


<b>B- Phần tự luận: (7,0 điểm)</b>



<b>CÂU</b> <b>ĐÁP ÁN</b> <b><sub>ĐIỂM</sub>BIỂU</b>


<b>1</b>
<i>a</i>


2


A 2 3  3
2 3 3


   <i><sub>0,25đ</sub></i>


2 3 3


   <i>0,5đ</i>


2


 <i>0,25đ</i>


<i>b</i>


3
B 2. . 18



243




1
36.


81


 <i>1,0đ</i>


3
2


 <i>0,5đ</i>


<b>2</b>


2


2


C 4 2  C  4 2 32 <i>0,25đ</i>


2


2


D 18 8 D  18 8 18 2 18.8 8 30   <i>0,5đ</i>



Ta có: C2<sub> > D</sub>2


 C > D Hay: 4 2  18 8 <i>0,25đ</i>


<b>3</b>
<i>a</i>


2 2


AC 5  3 4 (cm) <i>0,5đ</i>


3.4


AH 2, 4 (cm)
5


  <i>0,75đ</i>


2



ABC


1


S .3.4 6 cm
2


   <i>0,75đ</i>


<i>b</i>



* Xét IMA và HBA có:


  0


AIM AHB 90 
 


AMI ABH (do ABHM là hình bình hành)


IMA HBA (g – g) <i>0,5đ</i>


* Khi đó, ta có: IM IA


HBHA


2


3


HB 1,8 (cm)
5


  ; IA BH IA 1,8.4 1, 44 (cm)


ACBC  5 
* Vậy: IM 1, 44.1,8 1,08 (cm)


2, 4



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×