Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.77 KB, 15 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BÀI 32: CHUYỂN ĐỘNG BẰNG PHẢN LỰC
I. Ngun tắc chuyển động bằng phản lực
II. Động cơ phản lực. Tên lửa
III. BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN
ĐỘNG LƯỢNG
Quả cầu Quả cầu
chuyển động
chuyển động
được là nhờ
được là nhờ
vào điều gì?
vào điều gì?
Tên Tên lửa lửa
chuyển
chuyeån
động nhờ
động nhờ
vào điều
vào điều
gì?
gì?
Chuyển động như trên gọi là chuyển Chuyển động như trên gọi là chuyển
động bằng phản lực.
động bằng phản lực.
Vậy thế nào là chuyển động bằng Vậy thế nào là chuyển động bằng
phản lực?
phản lực?
Chuyển động bằng phản lực là Chuyển động bằng phản lực là
chuyển động của vật tự tạo ra
chuyển động của vật tự tạo ra
phản lực bằng cách phóng về
phản lực bằng cách phóng về
một hướng một phần của chính
một hướng một phần của chính
nó, phần cịn lại chuyển động
nó, phần cịn lại chuyển động
theo hướng ngược lại.
<b>I.</b> <b>Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực</b>
m
m<sub>0 </sub><sub>0 </sub>: khối lượng khí phụt ra: khối lượng khí phụt ra
M :khối lượng của tên
M :khối lượng của tên
lửa
lửa
V :vận tốc của tên lửa
V :vận tốc của tên lửa
M
m
:
vì
,
M
v
m
m
M
v
m
a 0 <sub>0</sub>
0
0
<b>I.Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực</b>
<b>2. Gia tốc</b>
Chế Chế
tạo tên
tạo tên
lửa
lửa
nhiều
nhiều
tầng:
tầng:
2. Gia tốc:
2. Gia tốc:
*
* Ứng dụng:<sub>Ứng dụng:</sub>
<b>I. Nguyên tắc chuyển động bằng phản lực</b>
2. Gia toác:
2. Gia toác:
*
* Ứng dụng:<sub>Ứng dụng:</sub>
Hỗn hợp nhiên liệu và chất
Hỗn hợp nhiên liệu và chất
ơxi hóa cháy trong động cơ kín
ơxi hóa cháy trong động cơ kín
phía trước và hở phía sau. Các
phía trước và hở phía sau. Các
chất khí phụt ra sau làm động cơ
chất khí phụt ra sau làm động cơ
tiến lên.
tiến lên.
a)
a) Loại khơng có tua bin Loại khơng có tua bin
nén.
nén.
Không khí bị lùa vào và Không khí bị lùa vào và
nén trong phần đầu của
nén trong phần đầu của
động cơ. Cuối phần đó có
động cơ. Cuối phần đó có
các kim phun ét xăng, ét
các kim phun ét xăng, ét
xăng trộn với khơng khí,
xăng trộn với khơng khí,
cháy trong phần sau động cơ
cháy trong phần sau động cơ
vaø phụt ra sau
và phụt ra sau..
Động cơ này chỉ hoạt Động cơ này chỉ hoạt
động sau khi máy bay đã
động sau khi máy bay đã
bay, không sử dụng được cho
bay, không sử dụng được cho
cất cánh.
cất cánh.
II. Động cơ phản lực. Tên lửa
II. Các động cơ phản lực. Tên lửa
2. Động cơ phản lực dùng khơng khí
Máy nén hút và nén khơng khí. Hổn
III. BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Bài 1: Một nhà du hành vũ trụ có M= 75 kg . Do sự cố, dây nối
người với con tàu bị tuột. Để quay vè con tàu vũ trụ, người đó
ném 1 bình ơxi mang theo người có m= 10 kg về phía ngược
với tàu với vận tốc v= 12 m/s. Giã sử ban đầu người đang
đứng yên so với tàu, hỏi sau khi ném bình khí, người sẽ chuyễn
động về phía tàu với vận tốc V =?
Hướng dẫn:
Hệ người- bình khí là hệ kín, động lượng ban đầu = 0,
theo ĐLBTĐL:
M.V + m.v = O Suy ra: V= -m.v/M
Thay số ta được :V= -10.12/75 = -1,6 (m/s)
III. BÀI TẬP ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG
Bài 2: Hai vật có khối lượng m<sub>1</sub> và m<sub>2</sub> chuyễn động
ngược chiều với vận tốc v<sub>1</sub>= 6 m/s và v<sub>2</sub>= 2 m/s tới
va chạm vào nhau, sau va chạm 2 vật bị bật ngược
trở lại với vận tốc bằng nhau v’<sub>1</sub> = v’<sub>2</sub> = 4 m/s. Tìm tỉ
số khối lượng cũa 2 vật.
Bài giải:
Giả sử chọn chiều của v1 là chiều dương. Áp dụng
định luật bảo toàn động lượngcho hệ 2 vật ( hệ kín )
ta có:
m<sub>1</sub>v<sub>1</sub> - m<sub>2</sub>v<sub>2</sub> = -m<sub>1</sub>v’<sub>1</sub> + m<sub>2</sub>v’<sub>2</sub>
IV. DẶN DÒ:
+ Các em về nhà học bài và làm bài tập 1,2,3 sgk
trang 153