CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
1. MÔN TOÁN
Đề thi gồm 5 câu thang điểm 20 được bố trí như sau:
Câu 1 (đại số: 4 điểm)
Biến đổi đại số về luỹ thừa, căn thức, trị tuyệt đối. Rút gọn, chứng minh đẳng
thức, bất đẳng thức, giá trị lớn nhất nhỏ nhất, tìm x thoả điều kiện,
Câu 2: (Hình học: 5 điểm)
Tính chất hình học, đẳng thức hình học về tam giác, tứ giác, đường tròn.
Câu 3: ( Đại số : 5 điểm)
Phương trình, bất phương trình, hệ phương trình, giải toán bằng cách lập
phương trình, hệ phương trình, bất đẳng thức, giá trị lớn nhất nhỏ nhất.
Câu 4: ( Hình học: 3 điểm) Bất đẳng thức hình học, giá trị lớn nhất nhỏ nhất hình
học, đại lượng không đổi.
Câu 5: ( tổng hợp: 3 điểm)
Phụ lục 1
CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
2.MÔN : VẬT LÍ
------------
Đề thi gồm 6 câu thang điểm 20 được bố trí như sau:
1- Chuyển động cơ học :
Hai xe cùng chuyển động .
Xác định : + Vận tốc
+ Khoảng cách gặp nhau
+ Thời gian gặp nhau
2- Nhiệt học :
Bỏ nước đá vào nước hoặc trộn nước lạnh với nước nóng.
Xác định: + Nhiệt lượng tổng cộng
+ Nhiệt độ sau cùng
+ Khối lượng nước bay hơi
+ Khối lượng nước còn lại trong bình
3- Điện học :
Cho mạch điện ( có thể áp dụng mạch cầu hoặc biến đổi tam giác thành sao để
tính):
+ Cường độ dòng điện
+ Hiệu điện thế
+ Điện trở
qua mỗi điện trở , qua toàn mạch
4- Quang học :
Cho thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì.
Xác định:
+ Vẽ ảnh
+ Tiêu cự
+ Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính , từ ảnh đến vật.
+ Chiều cao của ảnh , vật.
5- Giải phương trình 2 ẩn hoặc 3 ẩn:
Cho 2 ( hoặc 3) loại điện trở
Xác định số điện trở mỗi loại.
6- Biến đổi mạch điện hoặc thiết kế mạch điện:
+ Cho mạch điện có nhiều điện trở , nhiều dây dẫn , nhiều khóa ( hoặc không
khóa) :
Vẽ lại mạch - Tính điện trở tương đương
+ Cho một số điện trở , một số khóa K:
Thiết kế mạch điện thỏa mãn theo yêu cầu
Lưu ý : Mỗi câu có thể có 2 ý : ý cơ bản và ý nâng cao .
Điểm dành cho mỗi câu từ 3 đến 4 điểm
*******************
CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
3. MÔN HOÁ HỌC
Đề thi gồm 5 câu, thang điểm 20, có thể phân bố như sau:
- Hoá học vô cơ: 3 câu, 14 điểm.
- Hoá học hữu cơ: 2 câu, 6 điểm
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
PHẦN 1: HOÁ HỌC VÔ CƠ 14
điểm
Câu 1 Các loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối
+ Nhận biết, tách chất, tinh chế các chất.
+ Giải thích hiện tượng, viết phương trình hoá học.
+ Bổ túc sơ đồ phản ứng – Điều chế.
+ Tính theo phương trình phản ứng, hiệu suất phản ứng, nồng độ
dung dịch.
+ Xác định thành phần hỗn hợp.
+ Lập công thức một chất.
+ Phân bón hoá học.
6 điểm
Câu 2 Kim loại
+ Nhận biết, tách chất, tinh chế các chất.
+ Các khái niệm – Cấu tạo chất.
+ Giải thích hiện tượng, viết phương trình hoá học.
+ Bổ túc sơ đồ phản ứng – Điều chế.
+ Tính theo phương trình phản ứng, hiệu suất phản ứng, nồng độ
dung dịch.
+ Xác định thành phần hỗn hợp.
+ Lập công thức một chất.
4 điểm
Câu 3 Phi kim - Sơ lược về Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
+ Nhận biết, tách chất, tinh chế các chất.
+ Các khái niệm – Cấu tạo chất.
+ Giải thích hiện tượng, viết phương trình hoá học.
+ Bổ túc sơ đồ phản ứng – Điều chế.
+ Tính theo phương trình phản ứng, hiệu suất phản ứng, nồng độ
dung dịch.
+ Xác định thành phần hỗn hợp.
+ Lập công thức một chất.
+ Bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học.
4 điểm
PHẦN 2: HOÁ HỌC HỮU CƠ 6 điểm
Câu 4 Hiđrocacbon – Nhiên liệu
+ Lập công thức phân tử.
+ Viết công thức cấu tạo.
4 điểm
+ Nhận biết, tách chất, tinh chế các chất.
+ Giải thích hiện tượng, viết phương trình hoá học.
+ Bổ túc sơ đồ phản ứng – Điều chế.
+ Tính theo phương trình phản ứng, hiệu suất phản ứng, nồng độ
dung dịch.
+ Xác định thành phần hỗn hợp.
Câu 5 Dẫn xuất hiđrocacbon – Polime
+ Lập công thức phân tử.
+ Viết công thức cấu tạo.
+ Nhận biết, tách chất, tinh chế các chất.
+ Giải thích hiện tượng, viết phương trình hoá học.
+ Bổ túc sơ đồ phản ứng – Điều chế.
+ Tính theo phương trình phản ứng, hiệu suất phản ứng, nồng độ
dung dịch.
+ Xác định thành phần hỗn hợp.
2điểm
CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP TỈNH
4.MÔN SINH HỌC
*Đề thi gồm 5 câu, thang điểm 20; có thể phân bố như sau :
-Phần I – Di truyền và biến dị : 4 câu – 16 điểm.
-Phần II – Sinh vật và môi trường : 1 câu – 4 điểm.
Câu Nội dung Điểm
Phần I : DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ.
1 *Các thí nghiệm của Menđen.
- Lai một cặp tính trạng: trội hoàn toàn, trội không hoàn toàn, nhóm máu.
- Lai hai cặp tính trạng.
- Lai phân tích.
3
2 * Nhiễm sắc thể.
- Xác định các kì trong nguyên phân, giảm phân.
- Phân biệt nguyên phân, giảm phân.
- Xác định số NST, cromatit, tâm động của NST trong nguyên phân, giảm
phân.
- Tính số tế bào con( tinh trùng, trứng, thể cực), số NST có trong tế bào
con được tạo ra trong quá trình giảm phân.
- Số hợp tử được tạo thành qua thụ tinh, hiệu suất thụ tinh của giao tử.
- Bài tập về di truyền liên kết, di truyền giới tính.
4
3 * ADN và gen – Biến dị.
- Tính chiều dài, số vòng xoắn, số lượng nucleotit của phân tử ADN.
- Xác định cấu trúc của gen hoặc của phân tử ADN theo NTBS.
- Tính số lần nhân đôi và số phân tử ADN được tạo ra qua quá trình tự
nhân đôi.
- Xác định số lượng nucleotit môi trường cung cấp cho gen nhân đôi và số
lượng nucleotit có trong các gen con được tạo thành.
- Cơ chế phát sinh và phân biệt các loại đột biến.
- Bài tập về ĐB gen, ĐB NST.
- Phân biệt thường biến với đột biến.
6
4 * Di truyền học người - Ứng dụng di truyền học.
- Bài tập về sơ đồ phả hệ.
- Xác định loại đột biến gây ra các bệnh, tật di truyền ở người.
- Cơ sở khoa học của di truyền học với hôn nhân và kế hoạch hóa gia
đình.
- Tính số lượng thể dị hợp, thể đồng hợp khi tự thụ phấn, giao phối gần
qua các thế hệ.
-Phương pháp tạo ưu thế lai, phương pháp chọn lọc.
3
Phần II : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
5 * Sinh vật và môi trường – Hệ sinh thái.
- Bài tập về tác động của các nhân tố sinh thái lên cơ thể sinh vật.
-Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật.
-Phân biệt : quần thể, quần xã sinh vật, hệ sinh thái.
- Sơ đồ chuỗi thức ăn, lưới thức ăn.
4