Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

GIAO AN 4TUAN 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (265.93 KB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

K

HO

CH TU

N 1 ( 12/8-20/8 )



Thứ Ngày

<sub>Tiết </sub>

<sub>Môn</sub>

<sub>TCT</sub>

<sub>Bài</sub>



N

Ă

223 12/8

M

1



2


3



T

Đ


T


LS



1


1


1



Dế Mèn bênh vực kẻ yếu


Ơn tập các số đến 100 000


Mơn Lịch sử và Địa lí



SÁU

<sub> 13/8 </sub>

<sub>1</sub>



2


3



KH


CT


T



1



1


2



Con người cần gì để sống ?


(ng-v) Dế Mèn bênh vực kẻ yếu


Ôn tâp



BA

17/8

1



2


3


4



Lt-c


T


Đ

L


KC



1


3


1


1



Cấu tạo của tiếng


Ôn tâp



Làm quen với bản đồ


Sự tích hồ Ba Bể



NĂM

<sub>19/8</sub>

<sub>1</sub>




2


3


4



T

Đ


KH


T


TLV



2


2


4


1



Mẹ ốm



Trao đổi chất ở người


Biểu thức có chứa 1 chữ


Thế nào là kể chuyện ?



SÁU

<sub>20/8</sub>

<sub>1</sub>



2


3


4



Lt-c


T


TLV



ATGT



2


5


2


1



Luyện tập về cấu tạo của tiếng


Luyện tập



Nhân vật trong truyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>Ngày dạy: 20 / 08 / 2010 </i>
<i>Tieát: 1-2</i>





<b>CHƯƠNG 1:</b>


<b>CHƯƠNG 1:</b> <i><b>KĨ THUẬT CẮT, KHÂU, THÊU</b><b>KĨ THUẬT CẮT, KHÂU, THÊU</b></i>


<b>Bài 1: </b>


<b>Bài 1: </b> <b>VẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊUVẬT LIỆU, DỤNG CỤ CẮT, KHÂU, THÊU</b> (tiết 1) (tiết 1)


<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
<b>- </b>



<b>- </b>Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn Học sinh biết được đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu, dụng cụ đơn
giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


giản thường dùng để cắt, khâu, thêu.


- Biết cách thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
- Biết cách thực hiện được thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ (gút chỉ).
- Giáo dục ý thức an toàn lao động.


- Giáo dục ý thức an toàn lao động.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC </b>


Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu như vải, kim, chỉ, kéo, khung thêu, phấn may.
Một số mẫu vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu như vải, kim, chỉ, kéo, khung thêu, phấn may.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>1.Ổn định tổ chức : </b>


<b>1.Ổn định tổ chức : </b>Hs hátHs hát<b> (1’) (1’)</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b>


- KT đồ dùng học tập.
- KT đồ dùng học tập.
3.Bài mới



<i><b>Hoạt động dạy</b></i>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b><b>Hoạt động học</b></i>
*Giới thiệu bài(1’):


*Giới thiệu bài(1’):


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Hoạt động 1</b> : GV hướng dẫn HS quan sát, : GV hướng dẫn HS quan sát,
nhận xét về vật liệu khâu, thêu.


nhận xét về vật liệu khâu, thêu.


* Mục tiêu: HS nhận biết những vật liệu nào
* Mục tiêu: HS nhận biết những vật liệu nào
thường dùng trong khâu, thêu.


thường dùng trong khâu, thêu.
* Cách tiến hành :


* Cách tiến hành :


Gv giới thiệu một số loại vải, chỉ (xem
Gv giới thiệu một số loại vải, chỉ (xem
thêm sách hdgv/15)


thêm sách hdgv/15)



*Kết luận: nội dung trong SGK.
*Kết luận: nội dung trong SGK.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Hoạt động 2</b> : GV hướng dẫn hs tìm hiểu đặc : GV hướng dẫn hs tìm hiểu đặc
điểm và cách sử dụng vật liệu


điểm và cách sử dụng vật liệu


* Mục tiêu : Hs nhận biiết đặc điẻm và
* Mục tiêu : Hs nhận biiết đặc điẻm và
cách sử dụng


cách sử dụng


* Cách tiến hành:
* Cách tiến haønh:


- GV giới thiệu một số vật liệu
- GV giới thiệu một số vật liệu




* Kết luận phần ghi nhớ SGK/18.
* Kết luận phần ghi nhớ SGK/18.


Nghe GV giới thiệu
Nghe GV giới thiệu



Hs laéng nghe
Hs laéng nghe


Hs nhaéc lại
Hs nhắc lại


Hs lắng nghe rồi thực hành
Hs lắng nghe rồi thực hành


Hs đọc mục 1 SGK/18
Hs đọc mục 1 SGK/18


Nghe và quan sát các dụng cụ cắt may
Nghe và quan sát các dụng cụ cắt may


Nhắc lại
Nhắc lại


<b>IV. NHẬN XÉT:</b>
<b>IV. NHẬN XÉT:</b>




-- Củng cố, dặn dò.Củng cố, dặn dò.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



-- GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của học sinh.GV nhận xét sự chuẩn bị tinh thần thái độ học tập và kết quả thực hành của học sinh.





-- Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài mới và chuẩn bị vật liệu như sgk.Chuẩn bị bài sau: Đọc trước bài mới và chuẩn bị vật liệu như sgk.


Thứ ba, 17/08/2010
Thứ ba, 17/08/2010
<i>(Tiết 1)</i>


<i>(Tiết 1)LUYỆN TỪ VÀ CÂULUYỆN TỪ VÀ CÂU</i>


<b>Cấu tạo của tiếng</b>


<b>Cấu tạo của tiếng</b>



<b>I. </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦUMỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>
<b> </b>


<b> </b>1- Nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận âm đầu, vần, thanh.1- Nắm được cấu tạo cơ bản của tiếng gồm 3 bộ phận âm đầu, vần, thanh.


2- 2- Đièn được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở Bt1 vào bảng mẫu.Đièn được các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở Bt1 vào bảng mẫu.
<b>II. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌCĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng
Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng


<b>III. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Nội dung –</b>
<b>Nội dung –</b>
<b>thời gian</b>


<b>thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viênHoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhHoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>HS làm ý 1.</b>
<b>HS làm ý 1.</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>HS làm ý 2.</b>
<b>HS làm ý 2.</b>


<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>HS làm ý 3.</b>
<b>HS làm ý 3.</b>


<b>Hoạt động 4:</b>
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>HS làm ý 4.</b>
<b>HS làm ý 4.</b>


<b>Hoạt động 5:</b>
<b>Hoạt động 5:</b>
<b>Ghi nhớ.</b>


<b>Ghi nhớ.</b>
<b>Hoạt động 6:</b>
<b>Hoạt động 6:</b>
<b>HS làm BT.</b>
<b>HS làm BT.</b>




<b>* HDHS làm ý 1.* HDHS làm ý 1.</b>
<b>Phần nhận xét: </b>


<b>Phần nhận xét: (gồm 4 yù)(goàm 4 yù)</b>


<i><b> </b></i>


<i><b> </b><b>Yêu cầu HS nhận xét số tiếng trong câu</b><b>Yêu cầu HS nhận xét số tiếng trong câu</b></i>
<i><b>tục ngữ:</b></i>


<i><b>tục ngữ:</b></i>
<i><b> </b></i>


<i><b> </b>Bầu ơi thưong lấy bí cùng Bầu ơi thưong lấy bí cùng </i>
<i> </i>


<i> Tuy rằng khác giống nhưng chung mộtTuy rằng khác giống nhưng chung một</i>
<i>giàn</i>


<i>giàn</i>





- Cho HS đọc yêu cầu của ý 1 + đọc câu- Cho HS đọc yêu cầu của ý 1 + đọc câu
tục ngữ


tục ngữ


- GV: - GV: <b>Ý 1Ý 1</b> cho 2 câu tục ngữ. Các em có cho 2 câu tục ngữ. Các em có
nhiệm vụ đọc thầm và đếm xem 2 câu tục
nhiệm vụ đọc thầm và đếm xem 2 câu tục
ngữ đó có bao nhiêu tiếng.


ngữ đó có bao nhiêu tiếng.
- Cho HS làm việc.


- GV chốt lại: Hai câu tục ngữ có


- GV chốt lại: Hai câu tục ngữ có 14 tiếng.<i><b>14 tiếng.</b></i>


<b>* HDHS làm ý 2.</b>
<b>* HDHS làm ý 2.</b>
<b> </b>


<b> Ý 2: Ý 2: </b>Đánh vần tiếng:Đánh vần tiếng:


- Cho HS đọc yêu cầu của ý 2.- Cho HS đọc yêu cầu của ý 2.


-GV giao việc: Ý 2 yêu cầu các em đánh-GV giao việc: Ý 2 yêu cầu các em đánh


vần tiếng


vaàn tiếng <i><b>bầu</b><b>bầu</b></i>
- Cho HS làm việc.
- Cho HS làm việc.


-GV nhận xét và chốt lại cách đánh vần-GV nhận xét và chốt lại cách đánh vần
đúng (vừa đánh vần vừa ghi lên bảng)
đúng (vừa đánh vần vừa ghi lên bảng) <i><b> bờ-</b><b> </b></i>
<i><b>bờ-âu-bâu-huyền-bầu.</b></i>


<i><b>âu-bâu-huyền-bầu.</b></i>


<b>* HDHS làm ý 3.</b>
<b>* HDHS làm ý 3.</b>


<b>Ý 3: </b>


<b>Ý 3: </b>Phân tích cấu tạo của tiếng bầu:Phân tích cấu tạo của tiếng bầu:


- Cho HS đọc yêu cầu của ý 3.- Cho HS đọc yêu cầu của ý 3.


- GV giao việc: ta có tiếng - GV giao việc: ta có tiếng <i><b>bầu</b><b>bầu</b></i>. Các em. Các em
phải chỉ rõ tiếng


phải chỉ rõ tiếng bầu<i><b>bầu</b></i> do những bộ phận nào do những bộ phận nào
tạo thành?



tạo thành?


- Cho HS làm việc.- Cho HS làm việc.


- Cho HS trình bày.- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại: Tiếng- GV nhận xét và chốt lại: Tiếng<i><b> bầu</b><b> bầu</b></i>
gồm 3 phần: âm đầu


gồm 3 phần: âm đầu (b)<i><b>(b)</b></i>, vần (âu), vần <i><b>(âu)</b></i> và thanh và thanh
<i><b>(huyền).</b></i>


<i><b>(huyền).</b></i>


<b>* HDHS làm ý 4.</b>
<b>* HDHS làm ý 4.</b>
<b> </b>


<b> Ý 4:Ý 4: </b>Phân tích cấu tạo của các tiếng cịnPhân tích cấu tạo của các tiếng cịn
lại của hai câu tục ngữ và rút ra nhận xét:
lại của hai câu tục ngữ và rút ra nhận xét:


- Cho HS trình bày.- Cho HS trình bày.



<b>* Ghi nhớ.* Ghi nhớ.</b>




- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


<b>* HDHS laøm BT1.</b>
<b>* HDHS laøm BT1.</b>


<b>Phần luyện tập (2 bài tập):</b>
<b>Phần luyện tập (2 bài taäp):</b>
<b> </b>


<b> BT1: Phân tích các bộ phận cấu tạoBT1: Phân tích các bộ phận cấu tạo</b>


-HS lắng nghe.
-HS laéng nghe.


-1 HS đọc to + lớp đọc thầm
-1 HS đọc to + lớp đọc thầm
theo.


theo.


-2 HS đếm thành tiếng
-2 HS đếm thành tiếng
dịng đầu.


dịng đầu.
Kết quả:



Kết quả: 6 tiếng.<i><b>6 tiếng.</b></i>


-Cả lớp đếm tiếng dòng 2.
-Cả lớp đếm tiếng dòng 2.
Kết quả:


Kết quả: 8 tiếng.<i><b>8 tiếng.</b></i>


-HS đánh vần thầm.
-HS đánh vần thầm.


-1 HS làm mẫu: đánh vần
-1 HS làm mẫu: đánh vần
thành tiếng.


thành tiếng.


-Cả lớp đánh vần thành
-Cả lớp đánh vần thành
tiếng và ghi lại kết quả
tiếng và ghi lại kết quả


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS có thể làm việc cá
-HS có thể làm việc cá
nhân.


nhân.



- -Có thể cho các HS trình
- -Có thể cho các HS trình
bày miệng tại chỗ


bày miệng tại chỗ
-Lớp nhận xét.
-Lớp nhận xét.


- HS đọc to lớp lắng nghe.
- HS đọc to lớp lắng nghe.


- HS làm việc theo nhóm.
- HS làm việc theo nhóm.
- Đại diện các nhóm lên
- Đại diện các nhóm lên
bảng trình bày bài làm của
bảng trình bày bài làm của
nhóm mình.


nhóm mình.


- Các nhóm khác nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ sáu, 20/08/2010</b>
<b>Thứ sáu, 20/08/2010</b>
(Tiết 2) LUYỆN TỪ VÀ CÂU


<i><b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b></i>




<i><b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b></i>



<b>I. </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦUMỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1- HS luyện tập phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu thơ và văn vần nhằm củng cố
1- HS luyện tập phân tích cấu tạo của tiếng trong một số câu thơ và văn vần nhằm củng cố
thêm kiến thức đã học trong tiết trước.


thêm kiến thức đã học trong tiết trước.


2- Hiểu thế nào là hai tiếng vần với nhau trong một bài thơ.


<b>II. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌCĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>




-- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và phần vần


<b>III. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b> </b> <b>A. Kiểm tra bài cũ:A. Kiểm tra bài cũ:</b>




--Kiểm tra HS làm BT:Kiểm tra HS làm BT:



- GV:Các em phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong câu


- GV:Các em phân tích 3 bộ phận của các tiếng trong câu <i>“Lá“Lálành đùm lá rách”lành đùm lá rách”</i> và ghi vào sơ đồ và ghi vào sơ đồ


- GV nhận xét + cho điểm.- GV nhận xét + cho ñieåm.


<b>B. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>B. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>Nội dung –</b>


<b>Nội dung –</b>
<b>thời gian</b>


<b>thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viênHoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhHoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>HS làm BT1.</b>
<b>HS làm BT1.</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Làm BT2.</b>
<b>Làm BT2.</b>


<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Làm BT3.</b>


<b>Làm BT3.</b>


<b>* HDHS laøm BT1.</b>
<b>* HDHS laøm BT1.</b>


<b> </b>


<b> BT1:Phân tích cấu tạo của tiếngBT1:Phân tích cấu tạo của tiếng</b>




-- Cho HS đọc u cầu của BT1 + đọc câuCho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc câu
ca dao.


ca dao.


-- GV giao việc:theo nội dung bài.GV giao việc:theo nội dung bài.


-- Cho HS làm bài theo nhóm.Cho HS làm bài theo nhóm.


-- Cho HS trình bày kết quả.Cho HS trình bày kết quả.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<b>* HDHS Laøm BT2.</b>
<b>* HDHS Laøm BT2.</b>



<b> </b>


<b> Bài tập 2:Tìm tiếng bắt vần với nhauBài tập 2:Tìm tiếng bắt vần với nhau</b>




-- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


-- Cho HS làm việc.Cho HS làm việc.


-- Cho HS trình bày.Cho HS trình bày.


-- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


Hai tiếng có vần giống nhau trong haiHai tiếng có vần giống nhau trong hai
câu ca dao là


câu ca dao là <i><b>ngồi-hồi. </b><b>ngồi-hồi. </b></i>Vần giống nhauVần giống nhau


laø oai.<i><b>oai.</b></i>


<b>* HDLaøm BT3.</b>
<b>* HDLaøm BT3.</b>



<b> </b>


<b> BT3: Tìm cặp tiếng bắt vần với nhauBT3: Tìm cặp tiếng bắt vần với nhau</b>




- Cho HS đọc yêu cầu của BT3 + đọc khổ- Cho HS đọc yêu cầu của BT3 + đọc khổ


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS làm bài theo nhóm
-HS làm bài theo nhóm


-Đại diện các nhóm lên trình
-Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả bài làm của nhóm
bày kết quả bài làm của nhóm
mình.


mình.


-Các nhóm khác nhận xét.
-Các nhóm khác nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở
-HS chép lời giải đúng vào vở
hoặc VBT.


hoặc VBT.



-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-HS làm việc cá nhân.


-HS làm việc cá nhân.
-Lớp nhận xét.


-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động 4</b>
<b>Hoạt động 4::</b>
<b>Làm BT4.</b>
<b>Làm BT4.</b>


<b>Hoạt động 5:</b>
<b>Hoạt động 5:</b>
<b>Làm BT5.</b>
<b>Làm BT5.</b>


thô trích trong bài


thơ trích trong bài <i><b>Lượm </b><b>Lượm </b></i>của nhà thơ Tốcủa nhà thơ Tố
Hữu.


Hữu.


-- Cho HS làm việc theo nhóm.Cho HS làm việc theo nhóm.



- Cho HS trình bày.- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<b>* HDLaøm BT4.</b>
<b>* HDLaøm BT4.</b>




-- Cho HS đọc yêu cầu BT1.Cho HS đọc yêu cầu BT1.


- GV giao nhiệm vụ: Qua các BT đã làm- GV giao nhiệm vụ: Qua các BT đã làm
các em hãy cho cô biết:


các em hãy cho cô biết: Thế nào là hai<i><b>Thế nào là hai</b></i>
<i><b>tiếng bắt vần với nhau?</b></i>


<i><b>tiếng bắt vần với nhau?</b></i>


-- Cho HS laøm baøi.Cho HS laøm baøi.


- Gv nhận xét + chốt lại lời giải đúng.- Gv nhận xét + chốt lại lời giải đúng.


<b>* HDLaøm BT5.</b>
<b>* HDLaøm BT5.</b>



<b> </b>


<b> BT5:Giải câu đốBT5:Giải câu đố</b>




-- Cho HS đọc yêu cầu của BT5.Cho HS đọc yêu cầu của BT5.


-- GV giao nhiệm vụ: theo ý chính bài.GV giao nhiệm vụ: theo ý chính bài.


-- Cho HS làm bài.Cho HS làm bài.


- GV nhận xét và khen những bạn giải
- GV nhận xét và khen những bạn giải
đúng, nhanh.


đúng, nhanh.


 Chữ bútChữ <i><b>bút</b></i>


 Bớt đầu (bỏ âm Bớt đầu (bỏ âm <i><b>b</b><b>b</b></i>) là ) là <i><b>út</b><b>út</b></i>


 Bớt đuôi + bổ đầu là Bớt đi + bổ đầu là <i><b>ú</b><b>ú</b></i>


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


<i><b>H:Mỗi tiếng gồm có mấy bộ phận?</b></i>
<i><b>H:Mỗi tiếng gồm có mấy bộ phận?</b></i>


<i><b>H:Bộ phận nào có thể vắng mặt, bộ phận</b></i>
<i><b>H:Bộ phận nào có thể vắng mặt, bộ phận</b></i>


<i><b>nào bắt buộc phải có mặt trong tiếng.</b></i>
<i><b>nào bắt buộc phải có mặt trong tiếng.</b></i>




-- GV nhận xét tiết học.GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài.- Dặn HS về nhà chuẩn bị bài.


-Có thể cho HS làm
-Có thể cho HS làm
-Lớp nhận xét.
-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở.
-HS chép lời giải đúng vào vở.
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-HS trả lời.


-HS trả lời.



-Cho nhiều HS nhắc lại.
-Cho nhiều HS nhắc lại.


-2-3 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-2-3 HS đọc, cả lớp lắng nghe.
-HS làm bài ra v


-HS làm bài ra vởở nháp. nháp.


-Nhiều HS trả lời:


-Nhiều HS trả lời: <i><b>3 bộ phận</b><b>3 bộ phận</b></i>
<i><b>âm đầu, vần, thanh</b></i>


<i><b>âm đầu, vần, thanh</b></i>


--Vần , thanh<i><b>Vần , thanh</b></i> bắt buộc có bắt buộc có
mặt,âm đầu có thể vắng mặt
mặt,âm đầu có thể vắng mặt
trong tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>(Tieát 1)KỂ CHUYỆN</i>


<i>(Tiết 1)KỂ CHUYỆN</i>


<b>Sự tích hồ Ba Bể</b>


<b>Sự tích hồ Ba Bể</b>



<b>I. </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦUMỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1-1-Nghe-kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ ; kể tiép nối được toàn bộ câu chuyện.Nghe-kể lại được từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ ; kể tiép nối được toàn bộ câu chuyện.


2- Nắm được ý nghĩa của câu chuyện:ngồi việc giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi
2- Nắm được ý nghĩa của câu chuyện:ngồi việc giải thích sự hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện cịn ca ngợi
những con người giàu lòng nhân ái


những con người giàu lòng nhân ái
<b>II. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌCĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


-- Các tranh minh họa trong SGK .Các tranh minh họa trong SGK .


-- Tranh ảnh về hồ Ba Bể .Tranh ảnh về hồ Ba Bể .
<b>III. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>A. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>A. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>Nội dung – thời</b>



<b>Nội dung – thời</b>
<b>gian</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viênHoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhHoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>GV kể chuyện</b>
<b>GV kể chuyện</b>
<b>lần 1.</b>


<b>laàn 1.</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>GV kể chuyện</b>
<b>GV kể chuyện</b>
<b>lần 2.</b>


<b>laàn 2.</b>


<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Dựa vào tranh</b>
<b>Dựa vào tranh</b>
<b>kể từng đoạn</b>
<b>kể từng đoạn</b>
<b>câu chuyện.</b>
<b>câu chuyện.</b>
<b>Hoạt động 4</b>


<b>Hoạt động 4::</b>
<b>Kể tồn bộ câu</b>
<b>Kể tồn bộ câu</b>
<b>chuyện.</b>


<b>chuyện.</b>


<b>* GV kể chuyện lần 1.</b>
<b>* GV kể chuyện lần 1.</b>


<b>GV kể chuyện (2 lần)</b>
<b>GV kể chuyện (2 lần)</b>


- GV kể chuyện lần 1:khơng có tranh (ảnh) minh- GV kể chuyện lần 1:khơng có tranh (ảnh) minh
hoạ:


hoạ:


<b>* HDGV kể chuyện lần 2.</b>
<b>* HDGV kể chuyện lần 2.</b>


- GV kể chuyện lần 2:sử dụng tranh minh
hoạ(phóng to).








<b>* Dựa vào tranh kể từng đoạn câu chuyện.</b>
<b>* Dựa vào tranh kể từng đoạn câu chuyện.</b>


- Hướng dẫn HS kể chuyện
- Hướng dẫn HS kể chuyện


- GV: Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh,- GV: Dựa vào tranh và câu hỏi gợi ý dưới tranh,
các em kể lại từng đoạn của câu chuyện. Mỗi em
các em kể lại từng đoạn của câu chuyện. Mỗi em
kể một đoạn theo tranh.


kể một đoạn theo tranh.


- GV nhận xét.- GV nhận xét.


<b>* Hoạt động 4: Kể tồn bộ câu chuyện.</b>
<b>* Hoạt động 4: Kể toàn bộ câu chuyện.</b>


<i><b>H:Ngồi việc giải thích sự hình thành hồ Ba Bể,</b></i>
<i><b>H:Ngồi việc giải thích sự hình thành hồ Ba Bể,</b></i>
<i><b>câu chuyện cịn nói với ta điều gì?</b></i>


<i><b>câu chuyện cịn nói với ta điều gì?</b></i>


<b>C. </b>


<b>C. Củng cố, dặn dò:Củng cố, dặn dò:</b>
<b> </b>



<b> </b> -- <b> GV nhận xét tiết học.</b>GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người- Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho người
thân nghe.


thaân nghe.




-- <b> HS laéng nghe.</b>HS laéng nghe.


-HS vừa nghe vừa quan sát tranh
-HS vừa nghe vừa quan sát tranh
theo sự hướng dẫn của GV.
theo sự hướng dẫn của GV.
-HS nghe kể + quan sát tranh.
-HS nghe kể + quan sát tranh.
.


.


-4 HS tiếp nối kể từng đoạn câu
-4 HS tiếp nối kể từng đoạn câu
chuyện.


chuyeän.


-Lớp nhận xét từng HS kể.


-Lớp nhận xét từng HS kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>(Tiết 1)TẬP LÀM VĂN</i>


<i>(Tiết 1)TẬP LÀM VĂN</i>

<b>Thế nào là kể chuyện?</b>


<b>Thế nào là kể chuyện?</b>



<b>I.</b>


<b>I.MỤC ĐÍCH, YÊU CẦUMỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1- Hiểu được đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện.
1- Hiểu được đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện.
2- B


2- Bước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, lien quan đến 1,2 nhân vật và nói lênước đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, lien quan đến 1,2 nhân vật và nói lên
một điều có ý nghĩa.


một điều có ý nghĩa.


<b>II.</b>


<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY – HỌCĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện


- Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện <i><b>Sự tích hồ Ba Bể.</b><b>Sự tích hồ Ba Bể.</b></i>


<b>III.</b>



<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b> </b> <b>A. Giới thiệu bài mới:A. Giới thiệu bài mới:</b>


<b>Nội dung –</b>
<b>Nội dung –</b>
<b>thời gian</b>


<b>thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viênHoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhHoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>HS làm BT1.</b>
<b>HS làm BT1.</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>HS</b> <b>laøm</b>


<b>HS</b> <b>laøm</b>


<b>BT2+3.</b>
<b>BT2+3.</b>


<b> </b>


<b> * HDHS laøm BT1.* HDHS làm BT1.</b>
<b>Phần nhận xét </b>



<b>Phần nhận xét ( 3 baøi )( 3 baøi )</b>




- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1 .- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập 1 .


- GV giao việc: Các em đã học bài- GV giao việc: Các em đã học bài
<i><b>“Sự tích hồ Ba Bể”</b></i>


<i><b>“Sự tích hồ Ba Bể”</b></i>. Bài tập 1 yêu cầu. Bài tập 1 yêu cầu
các em phải kể lại được câu chuyện đó
các em phải kể lại được câu chuyện đó
và trình bày nội dung câu a, b, c của
và trình bày nội dung câu a, b, c của
bài 1 u cầu.


bài 1 yêu cầu.


- Cho HS kể chuyện.- Cho HS kể chuyện.


- Cho HS thực hiện yêu cầu câu a, b,- Cho HS thực hiện yêu cầu câu a, b,
c .


c .


- Cho HS trình bày.- Cho HS trình bày.




- GV nhận xét và chốt lại lời giải- GV nhận xét và chốt lại lời giải
đúng.


đúng.


<b> </b>


<b> a/ a/ </b>Tên các nhân vật trong truyện Tên các nhân vật trong truyện <i>SựSự</i>
<i>tích hồ Ba Bể</i>


<i>tích hồ Ba Beå</i>




- Bà lão ăn xin, mẹ con bà goá.- Bà lão ăn xin, mẹ con bà goá.


<b> </b>


<b> b/ b/ </b>Các sự việc xảy ra và kết quả: Các sự việc xảy ra và kết quả:


<b> </b>


<b> c/ c/ </b>Ý nghóa của câu chuyện:Ý nghóa của câu chuyện:


Ca ngợi những con người có lịngCa ngợi những con người có lòng
nhân ái, sẵn sàng cứu giúp đồng loại.
nhân ái, sẵn sàng cứu giúp đồng loại.


Truyện khẳng định người có lịng nhân
Truyện khẳng định người có lịng nhân
ái sẽ được đềøn đáp xứng đáng. Truyện
ái sẽ được đềøn đáp xứng đáng. Truyện
cịn nhằm giải thích sự hình thành hồ
cịn nhằm giải thích sự hình thành hồ
Ba Bể.


Ba Bể.


<b>* HDHS làm BT2+3.</b>
<b>* HDHS laøm BT2+3.</b>
<b> </b>


<b> + + Baøi 2 + 3Baøi 2 + 3</b>




- Cho HS đọc yêu cầu bài 2.- Cho HS đọc yêu cầu bài 2.


-Laéng nghe.
-Laéng nghe.


-1 HS đọc to cả lớp đọc thầm
-1 HS đọc to cả lớp đọc thầm


-Cho 2 HS kể chuyện ngắn gọn.
-Cho 2 HS kể chuyện ngắn gọn.
-HS làm việc cá nhân hoặc làm
-HS làm việc cá nhân hoặc làm


việc theo nhóm cả 3 câu a, b, c.
việc theo nhóm cả 3 câu a, b, c.
-Đại diện các nhóm lên trình
-Đại diện các nhóm lên trình
bày.


bày.


-Lớp nhận xét.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Ghi nhớ.</b>
<b>Ghi nhớ.</b>


<b>Hoạt động 4:</b>
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>HS làm BT.</b>
<b>HS làm BT.</b>




- GV giao việc: Bài 2 yêu cầu các em- GV giao việc: Bài 2 yêu cầu các em
đọc bài hồ Ba Bể trong bài tập và trả
đọc bài hồ Ba Bể trong bài tập và trả
lời câu hỏi.


lời câu hỏi.



<i><b>H: Bài văn có nhân vật không?</b></i>
<i><b>H: Bài văn có nhân vật không?</b></i>


<i><b>H: Hồ Ba Bể được giới thiệu như thế</b></i>
<i><b>H: Hồ Ba Bể được giới thiệu như thế</b></i>
<i><b>nào?</b></i>


<i><b>naøo?</b></i>


- GV chốt lại: So với bài - GV chốt lại: So với bài <i><b>“Sự tích hồ</b><b>“Sự tích hồ</b></i>
<i><b>Ba Bể” </b></i>


<i><b>Ba Bể” </b></i>ta thấy bài “Hồ Ba Bể” khôngta thấy bài “Hồ Ba Bể” không
phải là bài văn kể chuyện.


phải là bài văn kể chuyện.


<i><b>H: Theo em, thế nào là kể chuyện?</b></i>
<i><b>H: Theo em, thế nào là kể chuyện?</b></i>


<b>* Ghi nhớ.</b>
<b>* Ghi nhớ.</b>




- Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ- Cho HS đọc nội dung cần ghi nhớ
trong SGK.


trong SGK.




- GV chốt lại để khắc sâu kiến thức- GV chốt lại để khắc sâu kiến thức
cho HS.


cho HS.


<b>* HDHS laøm BT.</b>
<b>* HDHS laøm BT.</b>


<b>Phần luyện đọc:</b>
<b>Phần luyện đọc:</b>




- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


- GV giao việc:Bài tập 1 đưa ra một- GV giao việc:Bài tập 1 đưa ra một
tình huống là: Em gặp một phụ nữ vừa
tình huống là: Em gặp một phụ nữ vừa
bế con vừa mang nhiều đồ đạc.Em đã
bế con vừa mang nhiều đồ đạc.Em đã
giúp đỡ người phụ nữ đó. Em hãy kể
giúp đỡ người phụ nữ đó. Em hãy kể
lại câu chuyện.


lại câu chuyện.



- Cho HS laøm baøi.- Cho HS laøm baøi.


- Cho HS trình bày.- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét, chọn khen những bài- GV nhận xét, chọn khen những bài
làm hay.


laøm hay.


<b>* HDLaøm BT2.</b>
<b>* HDLaøm BT2.</b>




-- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


- GV giao việc: Em hãy kể những- GV giao việc: Em hãy kể những
nhân vật có trong câu chuyện mình vừa
nhân vật có trong câu chuyện mình vừa
kể và nêu ý nghĩa của câu chuyện. Khi
kể và nêu ý nghĩa của câu chuyện. Khi
kể các em nhớ xưng tôi hoặc em.


kể các em nhớ xưng tơi hoặc em.


--Cho HS làm bài.Cho HS làm bài.




--Cho HS trình bày.Cho HS trình bày.


--GV nhận xét và chốt lại.GV nhận xét và chốt lại.


- Ý nghĩa của câu chuyện: phải biết
- Ý nghĩa của câu chuyện: phải biết
quan tâm,giúp đỡ người khác khi họ
quan tâm,giúp đỡ người khác khi họ
gặp khó khăn…


gặp khó khăn…


- Trả lời.
- Trả lời.


-Hồ Ba Bể được giới thiệu về
-Hồ Ba Bể được giới thiệu về
vị trí, độ cao, chiều dài, đặc
vị trí, độ cao, chiều dài, đặc
điểm địa hình, khung cảnh thi
điểm địa hình, khung cảnh thi
vị gợi cảm xúc thơ ca…


vị gợi cảm xúc thơ ca…
-Nhiều HS phát biểu tự do.
-Nhiều HS phát biểu tự do.
-Một số HS đọc phần ghi chú


-Một số HS đọc phần ghi chú
trong SGK.


trong SGK.


-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.
-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS trình bày.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.
-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS trình bày.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>C. </b>


<b>C. Củng cố, dặn dò:Củng cố, dặn dò:</b>





- GV nhận xét tiết học.- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi
nhớ trong SGK.


nhớ trong SGK.


<i>(Tiết 2) TẬP LÀM VĂN</i>


<i>(Tiết 2) TẬP LÀM VĂN</i>

<b>Nhân vật trong truyện</b>


<b>Nhân vật trong truyện</b>



<i><b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b></i>


1- HS biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật là người, con vật hay đồ vật được nhân hố.
2- Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.


2- Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
3- B


3- Bước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trước đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trưước, đúng tính cách nhân vật.ớc, đúng tính cách nhân vật.
<b>II. </b>


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌCĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>





-- Bảng phụ vẽ sẵn bảng phân loại các nhân vật trong truyện.Bảng phụ vẽ sẵn bảng phân loại các nhân vật trong truyện.


<b>III. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>A. </b>


<b>A. Kiểm tra bài cũKiểm tra bài cũ::</b>




-- Kiểm tra 2 HS:Kieåm tra 2 HS:


<i><b>H:Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào?</b></i>
<i><b>H:Bài văn kể chuyện khác các bài văn không phải là văn kể chuyện ở những điểm nào?</b></i>


- GV nhận xét và cho điểm.- GV nhận xét và cho điểm.


<b>B. </b>


<b>B. Giới thiệu bài mới:Giới thiệu bài mới:</b>
<b>Nội dung –</b>


<b>Nội dung –</b>
<b>thời gian</b>


<b>thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viênHoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhHoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>



<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Làm bài 1.</b>
<b>Làm bài 1.</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Làm bài 2.</b>
<b>Làm bài 2.</b>


<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Ghi nhớ.</b>
<b>Ghi nhớ.</b>


<b>* HDHS Làm bài 1.</b>
<b>* HDHS Làm bài 1.</b>
<b>Phần nhận xét:</b>


<b>Phần nhận xét:(2 bài)(2 bài)</b>
<b>Bài 1: </b>


<b>Bài 1: </b>Ghi tên các nhân vật trong truyệnGhi tên các nhân vật trong truyện
đã học vào bảng.


đã học vào bảng.


-- Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.Cho HS đọc yêu cầu của bài 1.



-- Cho HS laøm baøi.Cho HS laøm baøi.


- Cho HS trình bày (GV đưa bảng phụ đã- Cho HS trình bày (GV đưa bảng phụ đã
kẻ sẵn bảng phân loại lên)


kẻ sẵn bảng phân loại lên)


-- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<b>* HDHS Laøm bài 2.</b>
<b>* HDHS Làm bài 2.</b>


<b>Bài 2:Nêu nhận xét về tính cách nhân</b>
<b>Bài 2:Nêu nhận xét về tính cách nhân</b>
<b>vật.</b>


<b>vật.</b>




-- Cho HS đọc yêu cầu bài 2.Cho HS đọc yêu cầu bài 2.


-- Cho HS làm bài theo nhóm.Cho HS làm bài theo nhóm.


-- Cho HS trình bày.Cho HS trình baøy.



-- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<b>* Ghi nhớ.</b>
<b>* Ghi nhớ.</b>




-- Cho HS đọc phần ghi nhớ.Cho HS đọc phần ghi nhớ.





--1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân


-HS làm bài cá nhân


-HS lên bảng làm bài trên
-HS lên bảng làm bài trên
bảng phụ.-Lớp nhận xét.


bảng phụ.-Lớp nhận xét.
-HS ghi lời giải đúng vào vở.
-HS ghi lời giải đúng vào vở.
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-HS trao đổi theo nhóm 4.
-HS trao đổi theo nhóm 4.


-Đại diện các nhóm trình bày.
-Đại diện các nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


-Lớp nhận xét.


-Nhiều HS lần lượt đọc ghi
-Nhiều HS lần lượt đọc ghi
nhớ trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Hoạt động 4:</b>
<b>Hoạt động 4:</b>
<b>Làm BT.</b>


<b>Laøm BT.</b>


- GV chốt lại.- GV chốt lại.


<b>* HDHS Làm BT1.</b>
<b>* HDHS Làm BT1.</b>


<b>Phần luyện tập (2 BT)</b>
<b>Phần luyện tập (2 BT)</b>




-- Cho HS đọc yêu cầu + đọc truyện Cho HS đọc yêu cầu + đọc truyện <i><b>“Ba</b><b>“Ba</b></i>
<i><b>anh em”.</b></i>


<i><b>anh em”.</b></i>




-- Cho HS làm bài.Cho HS làm bài.


-- Cho HS trình bày.Cho HS trình bày.


-- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<b>* HDHS Laøm BT2.</b>
<b>* HDHS Laøm BT2.</b>
<b> </b>


<b> BT2: Dự đoán sự việc xảy raBT2: Dự đoán sự việc xảy ra</b>




-- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.Cho HS đọc yêu cầu bài tập.


-- Cho HS laøm baøi theo nhóm.Cho HS làm bài theo nhóm.


-- Cho HS trình bày.Cho HS trình bày.


-- GV nhận xét và chốt lại:GV nhận xét và chốt lại:


<b> </b>



<b> a/ a/ </b>Bạn sẽ chạy lại, nâng em bé dậy, phủiBạn sẽ chạy lại, nâng em bé dậy, phủi
bụi, vết bẩn trên quần áo em bé, xin lỗi dỗ
bụi, vết bẩn trên quần áo em bé, xin lỗi dỗ
em bé (nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến
em bé (nếu bạn nhỏ biết quan tâm đến
người khác).


người khác).


<b> </b>


<b> b/ b/ </b>Bạn sẽ bỏ chạy, mặc em bé khóc (nếuBạn sẽ bỏ chạy, mặc em bé khóc (nếu
bạn nhỏ không biết quan tâm đến người
bạn nhỏ không biết quan tâm đến người
khác).


khác).


<b>C. </b>


<b>C. Củng cố, dặn dò:Củng cố, dặn dò:</b>




-- GV nhận xét tiết học.GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS về nhà học thuộc nội dung- Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung
ghi nhớ của bài trong SGK.



ghi nhớ của bài trong SGK.


-1 HS đọc to, cả lớp nghe
-1 HS đọc to, cả lớp nghe
-HS trao đổi theo nhóm 4.
-HS trao đổi theo nhóm 4.
-Đại diện các nhóm lên trình
-Đại diện các nhóm lên trình
bày.


bày.


-Lớp nhận xét
-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-HS trao đổi theo nhóm 4.
-HS trao đổi theo nhóm 4.
-Đại diện nhóm lên trình bày ý
-Đại diện nhóm lên trình bày ý
kiến của nhóm mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>BÀI:</b>
<i>Tiết</i>


<i> 1 :ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000</i>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>



G iúp HS ôn tập về:


-Cách đọc, viết các số đến 100 000.
- Phân tích cấu tạo số.


<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>1.Kiểm tra bài cũ</i>:


<i>2.Bài mới</i>:


* Giới thiệu bài: nêu YC cần đạt của tiết học.
<b>Nội dung – </b>


<b>thời gian</b> <b> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1 : </b>
ôn lại cách đọc
số, viết số các
hàng.


<b>Hoạt động 2: </b>
Thực hành.


<b>HDHS ôn lại cách đọc số, viết số các hàng.</b>
- viết số 83251.


- Chữ số hàng đơn vị, hàng chục, hàng, hàng
trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn là chữ số
nào?



- Viết số83001, 80201, 8001.


- Cho HS nêu quan hệ giữa hai hàng liền kề.
- Yêu cầu HS nêu:


+ Các số tròn chục.
+ Các số tròn trăm.
+ Các số trịn nghìn.
+ Các số trịn chục nghìn.
<b>HDHS Thực hành.</b>


<i>Bài 1:</i>


-Cho Hs nhận xét, tìm ra qui luật viết các số
trong dãy số này.


<i>Bài 2</i>:


- u cầu HS tự phân tích mẫu.
Mẫu a: Gọi 4 HS lên bảng.
Mẫu b: Gọi 2 HS lên bảng.


<i>Baøi 3</i>:


-Gọi 2HS lên bảng sửa.
<b>Hoạt động n ối tiếp:</b>


-Luyện tập thêm cách đọc, cách viết các số.
- Nhận xét tiết học.



-Đọc số


- 1 chuïc =10 đơn vị, 1 trăm =
10 chục ……


- HS nêu.


- Đọc yêu cầu bài tập 1.
- Làm miệng.


- Đọc yêu cầu bài tập.


- Tự phân tích cách làm và tự
trình bày miệng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13></div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>Tiết: 2</i>


<b>BÀI: ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>


Giúp HS ôn tập về:


- Tính cộng trừ các số có đến 5 chữ số, nhân (chia) số có đến 5 chữ số với số có 1 chữ số.
- So sánh các số đến 100 000.


<b> II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b> </b><i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


- Đọc và viết các số: 8723, 9171, 3082, 7006.


- Nhận xét.


<i> 2. Bài mới</i>:


* Giới thiệu bài: Nêu YC cần đạt của tiết học.
<b>Nội dung – </b>


<b>thời gian</b> <b> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
Luyện tính nhẩm


<b>Hoạt động 2:</b>
Thực hành.


<b>HDHS Luyện tính nhẩm.</b>
- Phổ biến trò chơi:


GV đọc một pháp tính VD: 7000 -3000, gọi HS
đọc kết quả. GV đọc tiếp 4000*2, HS bên cạnh
trả lời.


GV đọc tiếp 8000 +700, HS bên cạnh tiếp theo
trả lời.


-Nhận xát đánh giá sau khi chơi.
<b>HDHS Thực hành.</b>


<i>Baøi 1(cột 1):</i>



- Gọi HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cả lớp nhận xét sửa sai.


<i>Bài tập 2a</i>:


- Gọi HS đọc u cầu bài tập.
- Đánh giá sửa sai.


<i>Bài 3( dịng 1,2): </i>


- Hướng dăn cách trạ lời: so sánh sô5870
và5890. Hai sô này có 4 chữ sô: các chữ sô
hàng nghìn, hàng trm gioẫng nhau. Ở hàng chúc
có7 >9 neđn 5870 < 5890.


Vậy viết 5870 < 5890.


<i>Baøi 4b: </i>


- Gọi 2 HS lên bảng.
<b>Hoạt động nối tiếp: </b>
- Tự làm lại các bài tập.
- Nhận xét tiết học.


- 4 HS thực hiện. Cả lớp
theo dõi.


- Tính nhẩm truyền.
- 4000



- 8000
- 8700


- HS làm miệng.
- HS lên bảng


- HS nêu cách so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Tiết: 3</i>


<b>BÀI:</b>


<b>ƠN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 000 (tt)</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>


Giuùp HS:


- Luyện tính,tính giá trị của biểu thức.


- Luyện tìm thành phần chưa biết của phép tính.
- II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


<b> 1.Kiểm tra bài cũ:</b>


- Tính nhẩm 21 000 x 3, 6000 : 3.


-So sánh số : 97321 và 97450, 28676 và 28676.
- Đánh giá, nhận xét.


<b> 2. Bài mới:</b>



* Giới thiệu bài mới: Nêu YC cần đạt của tiết học.
<b>Nội dung – </b>


<b>thời gian</b> <b> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động :</b>
Thực hành.


<b>HDHS Thực hành.</b>


<i>Baøi 1</i>: Tính nhẩm


- u cầu HS đọc u cầu bài tập.
-Nhận xét sửa sai.


<i>Bài 2b:</i> bỏ cột a


- u cầu HS đọc yêu cầu .


GV nhắc nhở chú ý thứ tự thực hiện các phép
tính.


-Nhận xét, sửa bài


<i>Bài 3a,b:</i> Tính giá trị của biểu thức
- Gọi 4 HS lên bảng.


GV nhắc HS chú ý thứ tự thực hiện các phép
tính.



<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- Tiết học củng cố lại những kiến thức gì?
- Nắm vững cách làm của từng bài tập.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS thực hiện.
- Lớp làm vào vở nháp.
- Lắng nghe


- Đọc YC bài tập.
-Nhẩm


- Đọc YC bài 2


- Tự tính, cả lớp sửa sai.
- 4 HS thực hiện.


- Làm bảng con.
- Đọc đề bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> Tiết:4</i>


<b>BÀI:</b>


<b>BIỂU THỨC CĨ CHỨA MỘT CHỮ</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>


Giuùp HS:



- Bước đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ.


- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi tay chữ bằng số cụ thể.
<b> II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<i>1.Kiểm tra bài cũ</i> :


- Nêu qui tắc thứ tự thực hiện các phép tính?


- Nêu qui tắc thứ tự thực hiện tính giá trị của biểu thưcù?
- Nhận xét.


<i>2.Bài mới:</i>


* Giới thiệu bài: Nêu YC cần đạt của tiết học.
<b>Nội dung – </b>


<b>thời gian</b> <b> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
giới thiệu biểu
thức có chứa
một chữ.


<b>Hoạt động 2:</b>
Giá trị của biểu
thức có chứa
một chữ.



<b>Hoạt động 3:</b>
Thực hành.


<b>Giới thiệu biểu thức có chứa một chữ.</b>
- Treo bảng có ghi VD SGK/6.


-Đưa ra tình huống nêu trong VD, đi từ trường
hợp cụ thể đến biểu thức 3+a.


- Nếu thêm a quyển vở Lan có tất cả bao
nhiêu quyển vở?


- 3+a là biểu thcs có chứa một chữ.
<b>Giá trị của biểu thức có chứa một chữ.</b>
- Trình bày cách tnế giá trị:


+ Nếu a =1 thì 3+a =…..+ …… = …….
- 4 là giá trị của biểu thức 3+a.


Tương tự cho HS làm việc với các trường hợp
còn lại.


<i><b>Kết luận: Mỗi lần thay chữ bằng số ta tinhá</b></i>
<i><b>được một giá trị của biểu thức.</b></i>


HDHS Thực hành.


<i>Bài 1/6:</i> Tính giá trị của biểu thức (theo mẫu)
GV thống nhất cách làm theo mẫu



-Nhận xét, sửa bài


<i>Bài 2a:</i> Viết vào ô trống (theo mẫu)
-Yêu cầu HS đọc YC bài tập


- Nhận xét, sửa bài


<i>Baøi 3b: </i>


- Cho HS tự tính
- Đánh giá, nhận xét.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>


- Nội đung bài học hôm nay là gì?


- Nắm vững cách tính giá trị của biểu thức có
chứa một chữ.


- Nhận xét tiết học.


- 2HS thực hiện.


- Lắng nghe.


- Tự cho các số khác nhau ở
cột thêm rồi ghi biểu thức tính
tương ứng ở cột có tất cả
- Lan có tất cả 3+a quyển vở.


- Nếu a =1 thì 3+a = 3+1 = 4


- Nhắc lại.


- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i>Tiết: 5</i>


<b>BÀI: LUYỆN TẬP</b>
<b> I.MỤC TIÊU:</b>


Giuùp HS:


-Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ.
- Làm quen cơng thức tính chu vi có độ dài cạnh là a.
<b> II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


<b> </b><i>1.Kiểm tra bài cũ:</i>


-Trình bày nhận xét khi tính giá trị của biểu thức có chứa một chữ?
-Nhận xét ghi điểm.


<i> 2.Bài mới</i>:


* Giới thiệu bài mới: Nêu YC cần đạt của tiết học.
<b>Nội dung – </b>


<b>thời gian</b> <b> HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b> HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>HDHS Luyên</b>
<b>tập </b>



<b>Hoạt động 1:</b>
<b>HDHS Lun</b>
<b>tập:</b>


<b>HDHS Luyên tập:</b>


<i>Bài 1/7:</i> Tính giá trị của biểu thức theo mẫu.
-Cho HS đọc và nêu cách làm phần a.
- Tiến hành tương tự với a = 7, a =10.
- Gọi vài HS nêu kết quả các phần cịn lại.


<i>Bài 2(2 câu):</i> Tính giá trị của biểu thức.


-Gọi HS lên bảng tính.
- Nhận xét sửa bài.


<i>Bài4( 1 trường hợp): </i>


- Goi HS đọc đề bài.


-Gọi HS nhắc lại cách tính chu vi hình vng.
- Khi độ dài cạnh bằng a, chu vi hình vng là
gì?


- p dụng tính chu vi hình vng có độ dài
cạnh là 3cm.


<b>Hoạt động nối tiếp:</b>



-Tiết học khắc sâu thêm những kiến thức
nào?


- Nắm vững cách làm từng bài tập.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS thực hiện.


- Laéng nghe.


Nêu iệng kết quả.
- 4 HS thực hiện.
- Đọc yêu cầu bài tập.
- Trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>(Tieát 1) CHÍNH TẢ</i>


<i>(Tiết 1) CHÍNH TẢ</i><b>(Nghe – viết)(Nghe – viết)</b><i><b>Dé Mèn bênh vực kẻ yếu</b><b>Dé Mèn bênh vực kẻ yếu</b></i>


<b>I. </b>


<b>I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦUMỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1- Nghe và viết đúng chính tả một đoạn văn trong bài:


1- Nghe và viết đúng chính tả một đoạn văn trong bài: <i><b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b><b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b></i>, , khơng mắc quá 5 lỗi,khơng mắc quá 5 lỗi,<i><b> .</b><b> .</b></i>
2- Luyện viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn


2- Luyện viết đúng những tiếng có âm vần dễ lẫn <i><b>l / n, an / ang</b><b>l / n, an / ang</b></i>..
<b>II. </b>



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌCĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>


Bảng phụ hoặc giấy khổ lớn viết sẵn nội dung bài tập 2.
Bảng phụ hoặc giấy khổ lớn viết sẵn nội dung bài tập 2.


<b>III. </b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌCCÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>A. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>A. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>Nội dung – thời</b>


<b>Nội dung – thời</b>
<b>gian</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viênHoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinhHoạt động của học sinh</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Viết chính tả.</b>
<b>Viết chính tả.</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Làm BT2.</b>
<b>Làm BT2.</b>





<b>* HDHS Viết chính tả.* HDHS Viết chính tả.</b>


a/ a/ Hướng dẫn chính tả:Hướng dẫn chính tả:


--GV đọc đoạn văn cần viết CT một lượt.GV đọc đoạn văn cần viết CT một lượt.


- HS đọc thầm lại đoạn văn viết chính tả.- HS đọc thầm lại đoạn văn viết chính tả.


- Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ sai: - Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ sai: <i><b>cỏ xước, tỉ tê,</b><b>cỏ xước, tỉ tê,</b></i>
<i><b>ngắn chùn chùn ...</b></i>


<i><b>ngắn chùn chùn ...</b></i>


- GV nhắc HS:ghi tên bài vào giữa dòng. Sau khi chấm- GV nhắc HS:ghi tên bài vào giữa dòng. Sau khi chấm
xuống dòng, chữ đầu nhớ viết hoa, viết lùi vào một ơ li, chú
xuống dịng, chữ đầu nhớ viết hoa, viết lùi vào một ô li, chú
ý ngồi đúng tư thế.


ý ngồi đúng tư thế.


b/ b/ GV đọc cho HS viết chính tả:GV đọc cho HS viết chính tả:


- GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết. Mỗi câu (bộ- GV đọc từng câu hoặc cụm từ cho HS viết. Mỗi câu (bộ


phận câu) đọc 2 lượt cho HS viết theo tốc độ viết quy định.
phận câu) đọc 2 lượt cho HS viết theo tốc độ viết quy định.


- GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt.- GV đọc lại tồn bài chính tả một lượt.


c/ c/ Chấm chữa bài:Chấm chữa bài:


- GV chấm từ 5-7 bài.- GV chấm từ 5-7 bài.
- GV nêu nhận xét chung.
<b>*HDHS Làm BT2.</b>
<b>*HDHS Làm BT2.</b>
<b> </b>


<b> BT2: Điền vào chỗ trống BT2: Điền vào chỗ trống </b>(chọn câu (chọn câu <b>b) b) </b><i><b>.</b><b>.</b></i>


<b> </b>


<b> </b>b/ b/ Điền vào chỗ trống an hay ang:Điền vào chỗ trống an hay ang:


Cách thực hiện: Cách thực hiện:


- Lời giải đúng:- Lời giải đúng:


+ Mấy chú ng+ Mấy chú ng<i><b>an</b><b>an</b></i> con d con d<i><b>àn</b><b>àn</b></i> hàng ng hàng ng<i><b>ang </b><b>ang </b></i>lạch bạch đi kiếmlạch bạch đi kiếm


mồi.


mồi.


+ Lá b+ Lá b<i><b>àng </b><b>àng </b></i>đđ<i><b>ang </b><b>ang </b></i>đỏ ngọn cây đỏ ngọn cây


+ Sếu gi+ Sếu gi<i><b>ang </b><b>ang </b></i>mm<i><b>ang </b><b>ang </b></i>lạnh đlạnh đ<i><b>ang </b><b>ang </b></i>bay ngang trời.bay ngang trời.
<b>* Hoạt động 3: Làm BT3.</b>


<b>* Hoạt động 3: Làm BT3.</b>
<b> </b>


<b> Bài tập 3: Bài tập 3: Giải câu đố:Giải câu đố:</b>


- Cho HS đọc yêu cầu BT3 + đọc câu đố.
- Cho HS đọc yêu cầu BT3 + đọc câu đố.
- GV giao việc: theo nội dung bài.
- GV giao việc: theo nội dung bài.


a/ a/ Câu đố 1:Câu đố 1:


- GV đọc lại câu đố 1.- GV đọc lại câu đố 1.


- Cho HS laøm baøi.- Cho HS laøm baøi.



- GV kiểm tra kết quả.- GV kiểm tra kết quả.


- GV chốt lại kết quả đúng: - GV chốt lại kết quả đúng: <i><b>cái la bàn</b><b>cái la bàn</b></i>




b/ b/ Câu đố 2: Câu đố 2: Thực hiện như ở câu đố 1.Thực hiện như ở câu đố 1.


- Lời giải đúng:hoa ban- Lời giải đúng:hoa ban
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>
<b>C. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.- GV nhận xét tiết học.


-Hướng dẫn HS về nhà chuẩn bị bài cho tuần sau.-Hướng dẫn HS về nhà chuẩn bị bài cho tuần sau.


-HS laéng nghe.
-HS laéng nghe.


-HS viết chính tả.
-HS viết chính tả.
HS sốt lại bài.
HS soát lại bài.


-HS đổi tập cho nhau để rà soát lỗi


-HS đổi tập cho nhau để rà soát lỗi
và ghi ra bên lề trang vở.


và ghi ra bên lề trang vở.
1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
1 HS đọc to, lớp đọc thầm theo.
-HS nhận nhiệm vụ.


-HS nhận nhiệm vuï.


--HS chép lời giải đúng vào vở
--HS chép lời giải đúng vào vở
hoặc VBT.


hoặc VBT.


-HS đọc yêu cầu BT + câu đố.
-HS đọc yêu cầu BT + câu đố.
-HS lắng nghe.


-HS laéng nghe.


-HS làm bài cá nhân + ghi lời giải
-HS làm bài cá nhân + ghi lời giải
đúng vào bảng con và giơ bảng con
đúng vào bảng con và giơ bảng con
theo lệnh của GV.


theo lệnh của GV.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Tiết:1


<b>LÀM QUEN VỚI BẢN ĐỒ</b>
<b> </b>


<b> I. I. Mục tiêuMục tiêu: Học xong bài, HS biết::</b> Học xong bài, HS biết:
- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.


- Định nghĩa đơn giản về bản đồ.
- Một số yếu tố của bản đồ:


- Một số yếu tố của bản đồ: Tên, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ...Tên, phương hướng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ...
- Các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.


- Các kí hiệu của một số đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ.
<b> </b>


<b> II. II. Đồ dùng dạy và học:Đồ dùng dạy và học:</b>


- Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam,...
- Một số loại bản đồ: Thế giới, châu lục, Việt Nam,...
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.
<b> </b>


<b> III. III. Hoạt động dạy và học:Hoạt động dạy và học:</b>
<b>A. Bài cũ: </b>


<b>A. Bài cũ: </b>- Kiểm tra sách vở, dụng cụ môn học của HS.- Kiểm tra sách vở, dụng cụ môn học của HS.
<b>B. Bài mới:</b>



<b>B. Bài mới:</b>
<b>*</b>


<b>*</b> Giới thiệu và ghi tên đề bài
<i><b>Nội dung – </b></i>


<i><b>thời gian</b></i> <i><b>Hoạt động của giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của học sinh</b></i>
<b>*</b>


<b>*Hoạt động 1:Hoạt động 1:</b>
Làm việc cả
Làm việc cả
lớp.


lớp.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:<i><b> </b></i>:<i><b> </b></i>


Làm cá nhân:
Làm cá nhân:


<b>*</b>


<b>* HDHS Làm việc cả lớp.HDHS Làm việc cả lớp</b>.


- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự- GV treo các loại bản đồ lên bảng theo thứ tự
lãnh thổ từ lớn đến nhỏ (thế giới, châu lục, Việt


lãnh thổ từ lớn đến nhỏ (thế giới, châu lục, Việt
Nam,...).


Nam,...).


- GV yêu cầu HS đọc tên các bản đồ treo trên- GV yêu cầu HS đọc tên các bản đồ treo trên
bảng.


baûng.


- GV yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ được thể- GV yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ được thể
hiện trên mỗi bản đồ.


hiện trên mỗi bản đồ.


(Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt Trái Đất,(Bản đồ thế giới thể hiện toàn bộ bề mặt Trái Đất,
bản đồ châu lục thể hiện một bộ phận lớn của bề
bản đồ châu lục thể hiện một bộ phận lớn của bề
mặt Trái Đất-các châu lục, bản đồ Việt Nam thể
mặt Trái Đất-các châu lục, bản đồ Việt Nam thể
hiện một bộ phận nhỏ hơn của bề mặt Trái
hiện một bộ phận nhỏ hơn của bề mặt Trái
Đất-nước Việt Nam).


nước Việt Nam).


- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả- GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả


lời.


lời.


- GV kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một- GV kết luận: Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ một
khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ
khu vực hay toàn bộ bề mặt Trái Đất theo một tỉ
lệ nhất định.


lệ nhất định.
<b>*</b>


<b>* HDHS Làm cá nhân:HDHS Làm cá nhân:</b>


- GV yêu cầu quan sát H1 và H2, rồi chỉ vị trí- GV yêu cầu quan sát H1 và H2, rồi chỉ vị trí
của hồ Hồn Kiếm và đền Ngọc Sơn trên từng
của hồ Hoàn Kiếm và đền Ngọc Sơn trên từng
hình.


hình.


- GV yêu cầu HS đọc SGK và trả lời các câu
hỏi sau:




+ Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường+ Ngày nay muốn vẽ bản đồ, chúng ta thường
phải làm như thế nào ?



phải làm như thế nào ?


- HS đọc.
- HS đọc.


- HS trả lời câu hỏi trước
- HS trả lời câu hỏi trước
lớp.


lớp.


- HS laéng nghe.
- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe, nhắc lại.
- HS lắng nghe, nhắc lại.


- HS quan sát.
- HS quan sát.


- Đại diện HS trả lời trước
- Đại diện HS trả lời trước
lớp.


lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Hoạt động 3:</b>
Làm theo


Làm theo
nhóm.


nhóm.


<b>Hoạt động 4</b>
<b>Hoạt động 4</b><i><b>:</b><b>:</b></i>


Làm cá nhân
Làm cá nhân




+ Tại sao cùng vẽ về bản đồ Việt Nam mà bản đồ+ Tại sao cùng vẽ về bản đồ Việt Nam mà bản đồ
hình 3 trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ Địa lí tự nhiên
hình 3 trong SGK lại nhỏ hơn bản đồ Địa lí tự nhiên
Việt Nam treo ở tường?


Việt Nam treo ở tường?


+ GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả+ GV sửa chữa và giúp HS hoàn thiện câu trả
lời.


lời.
<b>*</b>


<b>* </b><i><b> HDHS </b><b> HDHS </b></i><b> Làm theo nhóm. Làm theo nhóm.</b>


- GV yêu cầu các nhóm đọc SGK, quan sát bản


đồ và thảo luận theo các gợi ý sau:




+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì?+ Tên bản đồ cho ta biết điều gì?


+ Hồn thiện bảng SGV: GV kẻ lên bảng.+ Hoàn thiện bảng SGV: GV kẻ lên bảng.


+ Trên bản đồ người ta thường qui định các+ Trên bản đồ người ta thường qui định các
hướng Bắc (B), Nam (N), Đông (Đ), Tây (T) như
hướng Bắc (B), Nam (N), Đông (Đ), Tây (T) như
thế nào?


thế nào?


+ Chỉ các hướng B, N, Đ, T trên bản đồ Địa lí tự+ Chỉ các hướng B, N, Đ, T trên bản đồ Địa lí tự
nhiên Việt Nam (hình 3).


nhiên Việt Nam (hình 3).


+ Tỉ lên bản đồ cho em biết điều gì?+ Tỉ lên bản đồ cho em biết điều gì?


+ Đọc tỉ lệ bản đồ ở H 2 và cho biết + Đọc tỉ lệ bản đồ ở H 2 và cho biết <i>1cm 1cm </i>trên bản đồtrên bản đồ
ứng với bao nhiêu



ứng với bao nhiêu <i>mm</i> trên thực tế ? trên thực tế ?


+ Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu nào?+ Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu nào?
Kí hiệu bản đồ được dùng để làm gì?


Kí hiệu bản đồ được dùng để làm gì?


- GV có thể giải thích thêm cho HS: Thỉ lệ bản
đồ thường được biểu diễn dưới dạng tỉ số, là một
phân số luôn có tử số là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ
lệ bản đồ càng nhỏ và ngược lại.




- GV kết luận: Một số yếu tố của bản đồ mà các- GV kết luận: Một số yếu tố của bản đồ mà các
em vừa tìm hiểu đó là tên của bản đồ, phương
em vừa tìm hiểu đó là tên của bản đồ, phương
hướng, tỉ lệ và kí hiệu bản đồ.


hướng, tỉ lệ và kí hiệu bản đồ.
<b>*</b>


<b>* Làm cá nhân (thực hành vẽ một số kí hiệu bảnLàm cá nhân</b> (thực hành vẽ một số kí hiệu bản
đồ).


đồ).


- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp: 2 em thi đố- GV yêu cầu HS làm việc theo cặp: 2 em thi đố


cùng nhau, 1 em vẽ kí hiệu, 1 em nói kí hiệu đó
cùng nhau, 1 em vẽ kí hiệu, 1 em nói kí hiệu đó
thể hiện cái gì.


thể hiện cái gì.


- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về bản đồ,- GV yêu cầu HS nhắc lại khái niệm về bản đồ,
kể một số yếu tố của bản đồ.


kể một số yếu tố của bản đồ.
<b>C. </b>


<b>C. Củng cố dặn dò:Củng cố dặn dò:</b>


- Nhắc nhở HS học bài và chuẩn bị bài sau. - Nhắc nhở HS học bài và chuẩn bị bài sau.


-Nhận xét lớp học.-Nhận xét lớp học.


- Đại diện các nhóm lên
- Đại diện các nhóm lên
trình bày kết quả làm việc
trình bày kết quả làm việc
nhóm trước lớp.


nhóm trước lớp.


- Các nhóm bổ sung và hồn


- Các nhóm bổ sung và hồn
thiện.


thiện.


- HS nhắc lại.
- HS nhắc lại.


- HS quan sát bảng chú giải
- HS quan sát bảng chú giải
ở H3 và 1 số bản đồ khác
ở H3 và 1 số bản đồ khác
(nếu có) và vẽ kí hiệu của 1
(nếu có) và vẽ kí hiệu của 1
số đối tượng địa lí như:
số đối tượng địa lí như:
đường biên giới quốc gia,
đường biên giới quốc gia,
núi, sông, thủ đơ, thành phố,
núi, sơng, thủ đơ, thành phố,
mỏ khống sản,...


mỏ khoáng sản,...


- HS thực hiện theo yêu cầu
- HS thực hiện theo yêu cầu
của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Thứ sáu, 13/08/2010



<i><b>Bài </b><b> : CON NGƯỜI CẦN GÌ ĐỂ SỐNG?</b><b>1</b></i>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS có khả năng:


 Nêu được những yếu tố mà con người cũng như sinh vật khác cần để duy trì sự sống của mình.
 Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con người mới cần trong cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Các hình trong SGK trang 4, 5, Phiếu học tập.


 Bộ phiếu dùng cho trị chơi “ cuộc hành trình đến hành tinh khác”.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>1. Khởi động (1’) </b>


<b>2. Bài mới (30’) </b>
<b>Nội dung- thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


<i><b>ĐỘNG NÃO</b></i>


 <i>Mục tiêu : </i>HS liệt kê tất cả những gì


các em cần có cho cuộc sống của mình.



 <i>Cách tiến hành :</i>


 <b>Bước 1 :</b>


- GV đặt vấn đề và nêu yêu cầu: kể ra những
thứ các em cần dùng hằng ngày để duy trì sự
sống cuả mình.


- Một số HS kể ra những thứ các em
cần dùng hằng ngày để duy trì sự
sống cuả mình.


- GV lần lượt chỉ định từng HS, mỗi HS nói
một ý ngắn gọn và GV ghi vắn tắt các ý đó
lên bảng.


<b>Bước 2 :</b>


GV tóm tắt lại tất cả nhữn ý kiến của HS đã được
ghi trên bảng và rút ra nhận xét chung dựa trên
những ý kiến các em đã nêu ra.


<b>Hoạt động 2:</b>


<i><b>THẢO LUẬN</b></i>
<i><b>NHÓM</b></i>


<i>Mục tiêu:</i>


HS phân biệt được những yếu tố mà con người


cũng như những sinh vật khác cần duy trì sự
sống của mình với những yếu tố mà chỉ có con
người mới cần.


<i>Cách tiến haønh :</i>


<b>Bước 1 : Làm việc với phiếu học tập theo </b>
nhóm.


- GV phát phiếu học tập và hướng dẫn HS làm
việc với phiếu học tập.


<b>Bước 2 : Chữa bài tập cả lớp</b>


- HS làm việc với phiếu học tập.
- GV u cầu các nhóm trình bày.


<b>Bước 3 : Thảo luận cả lớp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

GV yêu cầu HS mở SGK và thảo luận lần lượt
hai câu hỏi :


- Như mọi sinh vật khác, con người cần gì để
duy trì sự sống của mình?


- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống của
con người cịn cần những gì?


 <i>Kết luận: </i>Như SGV trang 24.



<b>Hoạt động 3 :</b>


<i><b>TRỊ CHƠI</b></i>
<i><b>CUỘC HÀNH</b></i>
<i><b>TRÌNH ĐẾN</b></i>
<i><b>HÀNH TINH</b></i>
<i><b>KHÁC</b></i>


<b>Tổ chức trị chơi cuộc hành trình đến hành tinh</b>
<b>khác</b>


<i>Mục tieâu :</i>


Củng cố những kiến thức đã học về những
điều kiện cần để duy trì sự sống của con
người.


<i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 : Tổ chức</b>


- GV chia lớp thành các nhóm nhỏ, phát cho
mỗi nhóm một đồ chơi.


<b>Bước 2 :</b>


- Các nhóm nhận đồ chơi.
- GV hướng dẫn cách chơi. - Nghe GV hướng dẫn.
- GV yêu cầu các nhóm tiến hành chơi.



<b>Bước 3 :</b>


- Thực hành chơi theo từng nhóm.
- GV yêu cầu các nhóm kể trước lớp. - Đại diện các nhóm kể trước lớp.
- GV hoặc HS nhận xét phần trình bày của


các nhóm.


<b>Hoạt động cuối: Củng cố dặn dị</b>


<b>- Hỏi : Con người cần gì để duy trì sự sống</b>
<b>của mình ?</b>


<b>- Hỏi : Con người cần gì để duy trì sự sống</b>
<b>của mình ?</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Về nhà đọc lại nội dung bạn cần biết và</b>
<b>chuẩn bị bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Bài 2:</b></i> TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI
<b>I. MỤC TIÊU</b>


Sau bài học, HS biết :


 Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy vào và thải ra trong quá trình sống.
 Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.


 Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người với mơi trường.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


 Các hình trong SGK trang 6, 7.
 VBT ; bút vẽ.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
<b>1. Khởi động (1’) </b>


<b>2. Kieåm tra bài cũ (4’)</b>


 GV gọi 2 HS làm bài tập 1, 2 / 3
 GV nhận xét, ghi điểm.


<b>3. Bài mới (30’) </b>
<b>Nội dung- thời</b>


<b>gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1 :</b>


<i><b>TÌM HIỂU VỀ</b></i>
<i><b>SỰ TRAO ĐỔI</b></i>


<i><b>CHÂT</b></i> <i><b>Ở</b></i>


<i><b>NGƯỜI</b></i>


<i><b>TÌM HIỂU VỀ SỰ TRAO ĐỔI CHÂT Ở NGƯỜI</b></i>



<i>Mục tiêu :</i>


- Kể ra những gì hằng ngày cơ thể người lấy
vào và thải ra trong quá trình sống.


- Nêu được thế nào là quá trình trao đổi chất.


<i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV giao nhiệm vụ cho HS quan sát và thảo
luận theo cặp các câu hỏi trong SGV trang 25.
<b>Bước 2 :</b>


- Yêu cầu HS quan sát và thảo luận nhóm đơi. - Thảo luậïn theo cặp.
- GV kiểm tra và giúp đỡ những nhóm gặp khó


khăn.
<b>Bước 3 :</b>


- GV u cầu các nhóm trình bày kết quả trước
lớp.


- GV hoặc HS nhận xét phần trình bày của các
nhóm.


- Đại diện các nhóm trình bày
kết quả trước lớp, mỗi nhóm
chỉ cầân nói một hoặc hai ý.


<b>Bước 4 : GV yêu cầu HS đọc đoạn đầu trong</b>


Mục Bạn cần biết và trả lời câu hỏi:
- Trao đổi chất là gì?


- Nêu vai trị cảu sự trao đổi chất với con người
thực vật và động vật.


<b>Hoạt động 2 : </b>
thực hành viết
hoặc vẽ sơ đồ sự


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

trao đổi chất giữa
cơ thể người với
mơi trường


HS biết trình bày một cách sáng tạo những kiến
thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ thể với
mơi trường.


<i>Cách tiến hành :</i>


<b>Bước 1 :</b>


- GV yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi
chất giữa cơ thể với môi trường theo trí tưởng
tượng của mình.


<b>Bước 2 :</b>



- HS vẽ sơ đồ sự trao đổi chất
theo nhóm.


- GV yêu cầu các nhóm trình bày sản phẩm của
mình.


- Đại diện các nhóm trình bày
sản phẩm của mình và ý
tưởng của nhóm đã được thể
hiện qua hình vẽ như thế nào.
- GV nhận xét xem sản phẩm của nhóm nào


làm tốt sẽ được lưu lại treo ở lớp học trong suốt
thời gian học về Con người và sức khỏe.


<b>Hoạt động cuối: Củng cố dặn dò</b>


<b>- GV yêu cầu HS đọc phần Bạn cần biết </b>
<b>trong SGK.</b>


<b>- GV nhận xét tiết học.</b>


<b>- Về nhà làm bài tập ở VBT và đọc lại nội </b>
<b>dung bạn cần biết và chuẩn bị bài mới.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ngày dạy: 12 / 08 /2010</b> <b>Tuần: 1 </b>
<b>Tiết: 1</b>


<i><b>BÀI: MỞ ĐẦU</b></i>



<b>MƠN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ</b>
<b>I. Mục tiêu: Học bài, HS biết:</b>


- Vị trí địa lí, hình dáng của đất nước ta


- Trên đất nước ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một tổ quốc.
- Một số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lí.


<b>II. Đồ dùng dạy và học:</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng.


<b>III. Hoạt động dạy và học:</b>


<b>A. Bài cũ: - Kiểm tra sách vở, dụng cụ môn học của HS.</b>
<b>B. Bài mới:</b>


<b>* Giới thiệu và ghi tên đề bài</b>
<b>Nội dung – </b>


<b>thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


Hoạt động 1:
Làm việc cả
lớp.


Hoạt động 2:
Làm việc
nhóm:



Hoạt động 3:
Làm việc cả
lớp.


<b>* HDHS Làm việc cả lớp.</b>


1. GV giới thiệu vị trí của đất nước và các dân
cư ở mỗi vùng.


2. GV yêu cầu HS trình bày lại và xác định
trên bản đồ hành chính Việt Nam vị trí tỉnh,
thành phố mà em đang sống.


<b>* HDHS Làm việc nhoùm:</b>


- GV phát cho mỗi HS một tranh, ảnh về
cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở một
vùng, yêu cầu HS tìm hiểu và mơ tả bức tranh
hoặc ảnh đó.


- GV kết luận: Mỗi dân tộc sống trên đất
nước Việt Nam có nét văn hố riêng song đều
có cùng một tổ quốc, một lịch sử Việt Nam.
<b>* </b><i><b> Hoạt động 3:</b></i> Làm việc cả lớp.


- GV đặt vấn đề: Để tổ quốc ta tươi đẹp như
ngày hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng
ngàn năm dựng nước và giữ nước. Em nào có
thể kể được một sự kiện chứng minh điều đó ?


- GV nhận xét và kết luận lại.


<b>* </b><i><b> Hoạt động 4: </b></i>Làm việc cả lớp.
- GV hướng dẫn HS cách đọc.


- HS thực hiện yêu cầu.


- HS thảo luận nhóm sau
đó cử đại diện lên mơ tả
- HS lắng nghe.


- HS phát biểu ý kiến.


- HS lắng nghe và ghi
cheùp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Thứ năm, 12/08/2010



(Tiết1)

<b>TẬP ĐỌC</b>

:

<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>



<b>I. MỤC ĐÍCH,YÊU CẦU</b>


1-Đọc trơn toàn bài:
- Đọc đúng các từ và câu.


- Giọng đọc phù hợp với diễn biến của câu chuyện, phù hợp với lời nói của từng nhân vật.
2-Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng hào hiệp, thương yêu người khác, sẵn
sàng làm việc nghĩa: bênh vực kẻ yếu đuối, đạp đổ những áp bức bất công trong cuộc sống.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK.


<b> </b>


<b> III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Giới thiệu bài mới.</b>
<b>Nội dung –</b>


<b>thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Luyện đọc.</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu bài.</b>


<b>* HDHS Luyện đọc.</b>


a/ Cho HS đọc:


- <i><b>Cho HS đọc đoạn :</b></i>GV cho HS đọc nối
tiếp. Mỗi em đọc một đoạn.


- <i><b>Luyện đọc từ, ngữ dễ đọc sai: </b>Nhà</i>
<i>Trò, chùn chùn, thui thủi, xoè, xoè,</i>
<i>quãng.</i>


+ GV ghi từ, ngữ khó đọc lên bảng.
+ GV hướng dẫn.



+ GV đọc mẫu.


+ Cho các cá nhân đọc (2-3 em).
<i><b>- </b></i>


<i><b>- Cho HS đọc cả bài.</b></i>


b/ HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ:
- Cho cả lớp đọc chú giải trong SGK.
- GV có thể giải nghĩa thêm từ khơng
có trong chú giải mà HS khó hiểu.


c/ GV đọc diễn cảm toàn bài một lần:


<b>* HDHS Tìm hiểu bài.</b>
<b> + Đoạn 1:</b>


- Cho HS đọc thành tiếng đoạn1.
- Cho HS đọc thầm đoạn 1.


- GV: Cả lớp đọc thầm Đ1 và trả lời câu
hỏi sau:


<i><b>H:Em hãy tìm những chi tiết cho thấy chị</b></i>


-Mỗi HS đọc một đoạn (đoạn
1 có thể cho 2 HS đọc).
-HS đọc theo hướng dẫn của
GV.



-2 HS đọc cả bài.


-Cả lớp đọc thầm chú giải.
-1, 2 em giải nghĩa từ đã có
trong chú giải.


-1 HS đọc to, cả lớp lắng
nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Đọc diễn</b>
<b>cảm.</b>


<i><b>Nhà Trò rất yếu ớt.</b></i>


<b> + Đoạn 2:</b>


<b> </b>- Cho HS đọc thành tiếng Đ2.
- Cho HS đọc thầm Đ2.


- GV: Các em đọc thầm Đ2 và hãy cho
cơ biết:


<i><b>Nhà Trị bị bọn nhện ức hiếp, đe dọa như</b></i>
<i><b>thế nào?</b></i>


<b> + Đoạn 3:</b>


- Cho HS đọc thành tiếng.



- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
<i><b>H: Những lời nói và cử chỉ nào nói lên</b></i>
<i><b>tấm lịng hào hiệp của Dế Mèn ?</b></i>


<i><b>H: Em đã bao giờ thấy một người biết</b></i>
<i><b>bênh vực kẻ yếu như Dế Mèn chưa ? Hãy</b></i>
<i><b>kể vắn tắt câu chuyện đó.</b></i>


<i><b>H: Nêu một hình ảnh nhân hố mà em</b></i>
<i><b>thích. Cho biết vì sao em thích ?</b></i>


<b>* HDHS Đọc diễn cảm.</b>


-<b> GV đọc diễn cảm toàn bài – chú y</b>
<b>ù(sgv)</b>


<b>B. Củng cố, dặn dò:</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn những HS đọc còn yếu về nhà
luyện đọc thêm.


- Về nhà tìm đọc truyện “<i><b>Dế Mèn phiêu</b></i>
<i><b>lưu kí </b></i>”.


- Trả lời


-1 HS đọc to, cả lớp lắng


nghe.


- Trả lời.


-1 HS đọc to, cả lớp lẵng
nghe.


- HS phát biểu .
- HS phát biểu.


- Nhiều HS đọc.


- GV uốn nắn, sửa chữa …


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Th


Thứứ n năăm, 12/08/2010m, 12/08/2010


(Tiết 2) <b>TẬP ĐỌC</b>:

<i><b>Mẹ ốm</b></i>



<b>I. MUÏC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1- Đọc lưu lốt, trơi chảy tồn bài.


- Biết đọc diễn cảm bài thơ, đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng, tình cảm.


2- Hiểu ý nghĩa của bài: Tình cảm yêu thương sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ
với người mẹ bị ốm.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>



- Tranh minh hoạ nội dung bài đọc trong SGK.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Kieåm tra 2 HS


HS 1:Đọc bài <i><b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b></i>(đọc từ đầu đến chị mới kể)
<i><b>H: Tìm những chi tiết cho thấy chị Nhà Trị rất yếu ớt.</b></i>


HS 2: Đọc đoạn còn lại của bài <i><b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu.</b></i>
<i><b>H:Nhà Trò bị bọn nhện ức hiếp,đe doạ như thế nào?</b></i>


<b> </b>- GV nhaän xeùt chung


<b>B. Giới thiệu bài mới:</b>
<b>Nội dung –</b>


<b>thời gian</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Luyện đọc.</b>


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>Tìm hiểu bài.</b>


<b>* HDHS Luyện đọc.</b>


a/ Cho HS đọc:



- Cho HS đọc 7 khổ thơ.


- Luyện đọc những từ ngữ khó đọc:
<i><b>chẳng, giữa, sương, giường, diễn kịch...</b></i>
- Cho HS đọc cả bài.


<b> </b>b/ Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:
- Cho HS đọc thầm chú giải trong
SGK.


- Cho HS giải nghĩa từ.


- GV giải nghóa thêm <i><b>Truyện Kiều.</b></i>


<b> </b>c/ GV đọc diễn cảm tồn bài một lượt:


<b>* HDHS Tìm hiểu bài.</b>
<b> + Khoå 1 + 2</b>


- Cho HS đọc thành tiếng khổ thơ 1 + 2
- Cả lớp đọc thầm khổ 1 + 2 + trả lời
câu hỏi:


<i><b>H: Em hiểu những câu thơ sau muốn nói</b></i>
<i><b>điều gì?</b></i>


-HS đọc nối tiếp. Mỗi em đọc một khổ, đọc cả
bài 2-3 lượt.



-1-2 HS đọc cả bài.


-Cả lớp đọc thầm chú giải.
-1-2 HS giải nghĩa từ.


-1 HS đọc to, cả lớp lắng nghe.
-Cả lớp đọc thầm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>Hoạt động 3:</b>
<b>Đọc diễn</b>
<b>cảm.</b>


Lá trầu ………….. cuốc cày sớm trưa.


<b> + Khoå 3</b>


- Cho HS đọc thành tiếng K3


- Cho cả lớp đọc thầm K3 + trả lời câu
hỏi.


<i><b>HS: Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng</b></i>
<i><b>đối với mẹ của bạn nhỏ được thể hiện</b></i>
<i><b>qua những câu thơ nào?</b></i>


+ Cho HS đọc thầm toàn bài thơ + trả lời câu hỏi:


<i><b>H: Những chi tiết nào trong bài thơ bộc</b></i>
<i><b>lộ tình yêu thương sâu sắc của bạn nhỏ</b></i>
<i><b>đối với mẹ.</b></i>



<b>* HDHS Đọc diễn cảm.</b>


<b>a/ Hướng dẫn đọc diễn cảm</b>


- Cho HS đọc nối tiếp bài thơ.


- Cho HS luyện đọc diễn cảm khổ 4, 5
 GV đọc mẫu 1 lần khổ 4 + 5


 Cho HS luyện đọc diễn cảm theo
nhóm.


 Cho HS thi đọc diễn cảm.
- GV nhận xét.


<b>b/ Hướng dẫn HS học thuộc lòng bài thơ</b>


- Cho HS nhẩm HTL bài thơ.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng.
- GV nhận xét.


<b>C. Củng cố, dặn dò: </b>


<i><b>H: Em hãy nêu ý nghóa của bài thơ.</b></i>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà tiếp tục HTL bài thô.


-1 HS đọc to cả lớp nghe


- Trả lời.


- Trả lời.


- Đọc nối tiếp.


-Cho HS đọc diễn cảm theo cặp.
- 3 HS thi đọc diễn cảm.


- Lớp nhận xét.


-HS nhẩm HTL từng kho,å cả bài.
- HS thi đọc từng kho, cả bài.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

ĐỀ KIỂM TRA KSCL ĐẦU NĂM -Khối Bốn


Mơn:

<i><b>Tốn</b></i>



Thời gian làm bài:

<i>40 phút</i>



1/ Đặt tính rồi tính:



a, 23518 + 42706 b, 74528 - 43718 c, 2453 x 3 d, 6585 : 5


2/ Tìm x :



a, 354 –x = 241 b, x – 653 = 439



3/ Bài toán: Một người trồng cây, ngày đầu trồng được 4352 cây, ngày thứ hai trồng được


3982 cây, ngày thứ ba trồng được 4627 cây. Hỏi cả ba ngày, người đó trồng được bao nhiêu


cây?




Mơn:

<i><b>Tiếng Việt</b></i>



Fhời gian làm bài: 40 phút



A/ Đọc thành tiếng: Mỗi HS đọc một đoạn trong bài:

<i><b>Đôi giày ba ta màu xanh</b></i>

(trang 81 SGK )


B/ Chính tả (nghe-viết ):

<i><b>Trung thu độc lập</b></i>

(trang 66 SGK)



Đoạn 1:

<i>“ Đêm nay...của các em”</i>



Đáp án


<b>TOÁN </b>



1/ a, 66224 b, 30810 c, 7359 d, 1317 ( mỗi bài đúng 1,5 đ )


2/ a, 113 b, 1092 (mỗi bài đúng 1 đ )



3/ 12961 cây ( lời giải và thực hiện tính đúng 2 đ )


<b>TIẾNG VIỆT</b>



A/ - Đọc lưu loát, diễn cảm: 5đ


- Đọc đúng, ngắt nghỉ hợp lí: 4 đ



- Đọc đúng các tiếng, đúng tốc độ : 3 đ


- Đọc đúng các tiếng, còn chậm: 2 đ


- Đọc được một số tiếng: 1 đ



B/ Chính tả: ( 5 đ ) Sai 2 lỗi trừ 1đ



Duyệt Ngày 10 tháng8 năm 2010


Người ra đề




</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×