Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bai 48

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.73 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Câu 1: Nêu những đặc điểm cấu tạo của các hệ
tuần hồn, hơ hấp,thần kinh của thỏ thể hiện sự
hồn thiện so với các lớp Động vật có xương


sống đã học.


• Tim 4 ngăn, 2 vịng tuần hồn, máu đi ni cơ
thể đỏ tươi.


• Có cơ hồnh tham gia hơ hấp. Phổi có nhiều túi
phổi nhỏ làm tăng diện tích trao đổi khí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Câu 2: Nêu rõ tác dụng của cơ hoành qua mơ hình


thí nghiệm. <sub> Cơ hồnh co dãn, làm</sub>


thay đổi thể tích lồng ngực.
- Khi cơ hoành co: thể tích
lồng ngực lớn, áp suất


giảm, khơng khí tràn vào
phổi (hít vào).


- Khi cơ hồnh dãn: thể
tích lồng ngực giảm , áp


suất tăng, khơng khí từ phổi
ra ngồi (thở ra).


A. Khi cơ hồnh dãn
B. Khi cơ hồnh co



Tượng trưng: 1. khí quản;


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ.


BỘ THÚ HUYỆT BỘ THÚ TÚI



<b>I. Sự đa dạng của lớp thú</b>


lớp thú có số lượng loài rất lớn sống
ở khắp nơi.


Phân chia lớp thú dựa vào đặc điểm
sinh sản, bộ răng, chi…




Tiết 51


Số lượng lồi và mơi trường sống của lớp thú như thế nào?


Người ta phân chia lớp thú dựa trên đặc điểm
nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

H48.1:Đời sống và tập tính của thú mỏ vịt


H48.2:Đời sống và tập tính của Kanguru


Quan sát hình 48.1 và 48.2 . Thảo luận lựa
chọn những câu trả lời thích hợp điền vào



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

.


Loài Nơi


sống Cấu tạo chi sự di chuyển Sinh sản Con sơ sinh bộ phận tiết sữa Cách cho con bú
Thú
mỏ
vịt
Kan
gu ru
Các
câu
trả
lời
lựa
chọn
Nước
ngọt
và ở
cạn.
Đồng
cỏ.
Chi sau
lớn
khoẻ.
Chi có
màng
bơi.
Đi trên
cạn và


bơi
trong
nước.
Nhảy.
Đẻ
con.
Đẻ
trứng
.
Bình
thường
Rất nhỏ
Có vú.
Khơng
có vú
chỉ có
tuyến
sữa


Ngoặm chặt lấy
vú, bú thụ động.
Hấp thụ sữa trên
lơng thú mẹ,uống
nước hồ tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b> II. Bộ thú huyệt</b>


Thú mỏ vịt có mỏ dẹp, bộ lông rậm


mịn, không thấm nước, chân có màng bơi.


Đẻ và ấp trứng


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Bộ thú túi</b>



Kanguru có đầu nhỏ, 2 tai to dài rất thính.
Chi sau lớn khoẻ


Đi to, dài để giữ thăng bằng khi nhảy.
Phơi khơng có nhau


Thú mẹ có núm vú


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2.Hãy so sánh đặc điểm cấu tạo và tập tính của
thú mỏ vịt và kanguru thích nghi với đời sống của
chúng.


1. Phân biệt các nhóm thú bằng đăc điểm sinh
sản và tập tính bú sữa của con sơ sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×