Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án DE HOC KY I LAO CAI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.9 KB, 5 trang )

TRƯỜNG THCS NẬM SÀI
ĐỀ KIỂM TRA HOC KỲ I NĂM HỌC 2010-2011
Môn : Toán: lớp: 7
I. MA TRẬN
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TN TL TN TL TN TL
Các phép toán
trên Q
2
0.5
1
2
2
0.5
5
3
Tỷ lệ thức và
các bài toán tỷ
lệ (thuận;
nghịch)
2
0.5
2
0.5
1
1
5
2
Hàm số đồ thị
hàm số y=ax (a
0)≠


1
1
1
1
Quan hệ vuông
góc; song song
4
1
4
1
Các trường
hợp bằng nhau
của hai tam
giác
2
0.5
1
1
2
1.5
5
3
Tổng
2 4 4
20
10,0
II. ĐỀ BÀI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1:

1. Tính
2 3
.x x ta được: A.
5
x
; B.
2
x
; C.
1
x D.
2.3 6
x x=
2. Tính giá trị biểu thức:
8
5
2
2
ta được kết quả là:
A.
8.5
2
; B:
3
2
; C:
4
2
: D:
8

5
2
3. Tính giá trị biểu thức: (-6,37 . 0,4 ) . 2,5 ta được kết quả là:
A: 637; B: 63,7 C: 6,37 D: -6,37
4. Tính gí trị biểu thức: (-0,125).(-5,3) . 8 ta được kết quả là:
A: 53; B: 5,3 C: -5,3 D: -53
Câu 2:
1. Từ tỷ lệ thức:
a c
b d
=
ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào trong các tỷ lệ thức sau:
A.
a d
b c
=
B:
a b
c d
=
C:
a c
d b
=
D:
d a
b c
=
2. Từ tích
4. 3.x y=

ta có tỷ lệ thức nào đúng trong các tỷ lệ thức sau:
A:
4 3
x y
=
B:
4
3
x
y
=
C:
3 4
x y
=
D:
3
4
y
x
=
3. từ hai tỉ lệ thức:
2 3
x y
=

5 7
y z
=
ta có dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây là đúng:

A:
10 15 21
x y z
= =
; B:
6 15 7
x y z
= =
; C:
12 15 21
x y z
= =
; D:
10 30 21
x y z
= =
4. Từ tỉ lệ thức:
a d
b c
=
ta suy ra tỉ lệ thức nào sau đây là đúng:
A:
a b c d
c b
+ +
=
; B:
a b c d
b d
+ −

=
; C:
a b c d
b d
+ +
=
; D:
a b c d
b d
− +
=
Câu 3:
Cho hình vẽ: Kết luận nào sau đây là đúng:
F
E
D
C
B
A
134
0
46
0
A:
ABC DFE∆ = ∆
B:
ABC EFD∆ = ∆
C:
ABC DEF∆ = ∆
D:

ABC FDE∆ = ∆
Câu 4: Cho hình vẽ: Kết luận nào sau đây là đúng:
F
E
DB
A
92
0
92
0
A:
ABE DFE∆ = ∆
B:
ABE EFD∆ = ∆
C:
ABE DEF∆ = ∆
D:
ABE FDE∆ = ∆
Câu 5: Điền đúng; Sai vào ô tương ứng:
Cho a; b; c; d; e là các đường thẳng
TT Phát biểu Đúng Sai
1 Nếu a//b và b//c thì a

c
2 Nếu a//b và b

c thì a

c
3 Nếu a//b và b


c thì a//c
4 Nếu a//b và b//c thì a//c
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức:
( ) ( )
3 1 1
0,5 : 3 : 2
5 3 6
A
   
= − − − + − − −
 ÷  ÷
   
Câu 2: Tính chiều dài mỗi cạnh của một tam giác biết các cạnh của tam giác đó tỷ lệ thuận
với: 2;3;4 và chu vi tam giác đó bằng 45 cm.
Câu 3 Vẽ đồ thị hàm số y=2x và
1
2
y x= −
trên cùng một mặt phẳng tọa độ sau:
4
2
-2
-4
-5 5
x
y
O
-4

-3 -2 -1
1
3
4
3
2
1
Câu 4:
Cho góc xOy khác góc bẹt trên Ox lấy 2 điểm A và B sao cho OA<OB trên Oy lấy 2 điểm
C và D sao cho OA=OC; OB=OD; Gọi E là giao điểm của AD và BC
Chứng minh rằng:
a. AD=BC
b.
ABE CDE
∆ = ∆
c. OE là phân giác góc xOy.
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu Ý Đáp án Ý Đáp án Ý Đáp án Ý Đáp án
1 1 A 2 B 3 D 4 B
2 1 B 2 C 3 A 4 C
3 C
4 A
Câu 5
TT Phát biểu Đúng Sai
1 Nếu a//b và b//c thì a

c S
2 Nếu a//b và b


c thì a

c Đ
3 Nếu a//b và b

c thì a//c S
4 Nếu a//b và b//c thì a//c Đ
PHẦN TỰ LUẬN:
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: (2 Đ)
4
2
-2
-4
-5 5
-
1
2
y=2x
y=-
1
2
x
x
y
O
-4
-3 -2 -1
1
3

4
3
2
1
( ) ( )
3 1 1
0,5 : 3 : 2
5 3 6
5 3 3 1 1 2
: :
10 5 1 3 6 1
5 6 1 1 1 1
. .
10 10 3 3 6 2
11 1 1 1
.
10 3 3 12
11 1 1
30 3 12
22 20 5 3 1
60 60 60 60 20
A
   
= − − − + − − −
 ÷  ÷
   
− −
   
= − + − −
 ÷  ÷

   

   
= − + − −
 ÷  ÷
   

= + +

= + +

= + + = =
Câu 2 (1 điểm)
: Tính chiều dài mỗi cạnh của một tam giác biết các cạnh của tam giác đó tỷ lệ thuận với:
2;3;4 và chu vi tam giác đó bằng 45 cm.
Gọi x; y; z lần lượt là só đo các cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với 2;3;4 (cm)
ta có
2 3 4
x y z
= =
và x+y+z=45
theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
45
5
2 3 4 2 3 4 9
x y z x y z+ +
= = = = =
+ +
5 5.2 10
2

x
x= ⇒ = =
;
5 5.3 15
3
y
y= ⇒ = =
;
5 5.4 20
4
z
z= ⇒ = =
Vậy ba cạnh của tam giác lần lượt là 10;15;20 cm
Câu 3:
Vẽ đúng đẹp mõi đồ thị 0,5 điểm
Câu 4:
Cho góc xOy khác góc bẹt trên
Ox lấy 2 điểm A và B sao cho
OA<OB trên Oy lấy 2 điểm C
và D sao cho OA=OC;
OB=OD; Gọi E là giao điểm
của AD và BC
Chứng minh rằng:
a. AD=BC
b.
ABE CDE
∆ = ∆
c. OE là phân giác góc xOy.
GT
·

0
180xOy ≠ ;
; Ox; .A B OA OB∈ <
; ;CD Oy OA OC OB OD∈ = =
AD BC tai E

2
1
2
1
E
D
C
B
A
y
x
O
(vẽ hình và ghi được GT-KL 0.25 đ)
KL a. AD=BC
b.
ABE CDE
∆ = ∆
c. OE là phân giác góc xOy
a. Xét tam giác OAD và tam giác OCD
có:
OA=OC
góc O chung
OB=OD
( ) (1)OAD OCB c gc⇒ ∆ = ∆ −

(0.5 đ)
b.

µ
µ

µ

µ
µ
µ
0
2 1
0
2 1
1 1
&
ó : ( (1))
( )
( )
180
180
( (1))
( )(2)
xet ABE CDE
c B D theo
AB OB OA
DC OD OC
OA OC gt
OB OD gt

AB CD
A A
C C
A C theo
ABE CDE g c g
∆ ∆
=
= −
= −
=
=
⇒ =
= −
= −
=
⇒ ∆ = ∆ − −
0,5 đ
c.
µ
µ
·
·
&
ó : ( (1))
( )
( (2))
( )
xet OEB OED
c B D theo
OB OD gt

DE BE theo
OEB OED c g c
xOE yOE
∆ ∆
=
=
=
⇒ ∆ = ∆ − −
=
0,25 đ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×