<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>
<i><b> - Dịng biển là gì?</b></i>
<i><b> - Hướng chảy của các dịng biển nóng và lạnh?</b></i>
<i><b>- Dịng biển: là những dịng chảy có hướng trên biển </b></i>
<i><b>và đại dương.</b></i>
<i><b>- Hướng chảy: </b></i>
<i><b> + Dịng biển nóng: Từ xích đạo về vùng cực </b></i>
<i><b> </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Tiết 32: Bài 26:</b>
<b>ĐẤT. </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
<i><b>1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
<i><b>1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
<i><b>1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<i><b>1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa</b></i>
<i><b> - Đất là lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên </b></i>
<i><b>bề mặt các lục địa</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<i><b>1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa</b></i>
<i><b> Quan sát </b></i>
<i><b>hình, nhận xét </b></i>
<i><b>về màu sắc và </b></i>
<i><b>độ dày của các </b></i>
<i><b>tầng đất khác </b></i>
<i><b>nhau?</b></i>
<i><b> Mẫu đất gồm có nhiều tầng </b></i>
<i><b>khác nhau:</b></i>
<i><b>-Trên cùng là tầng chứa mùn </b></i>
<i><b>(mỏng, màu xám)</b></i>
<i><b>- Giữa là tầng tích tụ sét, sỏi... </b></i>
<i><b>(dày, màu vàng đỏ)</b></i>
<i><b>-Dưới cùng là đá mẹ </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i><b>1. Lớp đất trên bề mặt các lục địa</b></i>
<i><b> Tầng A có giá trị gì </b></i>
<i><b>đối với sự sinh trưởng </b></i>
<i><b>của thực vật?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<i><b> Bằng hiểu biết kết hợp thông tin SGK, </b></i>
<i><b>cho biết đất gồm những thành phần nào và </b></i>
<i><b>đặc điểm của mỗi thành phần đó?</b></i>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
<i><b>Khoáng chất trong đất</b></i>
<i><b> Khoáng: có tỉ lệ lớn </b></i>
<i><b>(90 – 95 %), các hạt </b></i>
<i><b>màu loang lổ </b><b>(do đá </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
<i><b>Chất hữu cơ trong đất</b></i>
<i><b>Hữu cơ: tỉ lệ nhỏ, chủ </b></i>
<i><b>yếu ở tầng trên, màu </b></i>
<i><b>xám hoặc đen </b><b>(sinh </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
<i><b>Nước và khơng khí trong </b></i>
<i><b>các khe hổng của đất</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
<i><b>Có 2 thành phần chính: khống và hữu cơ </b></i>
<i><b>+Khống: có tỉ lệ lớn (90 – 95 %), các hạt màu loang </b></i>
<i><b>lổ </b><b>(do đá gốc tạo ra hoặc do bồi tụ, lắng lại) </b></i>
<i><b>+Hữu cơ: tỉ lệ nhỏ, chủ yếu ở tầng trên, màu xám </b></i>
<i><b>hoặc đen </b><b>(sinh vật phân huỷ => chất mùn cho cây)</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
<i><b>Tại sao chất hữu cơ chiếm một </b></i>
<i><b>tỉ lệ nhỏ trong đất nhưng lại có </b></i>
<i><b>vai trị lớn lao đối với thực vật?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
<i><b>Độ phì là 1 tính chất quan trọng của đất</b></i>
<i><b>Ở 2 môi trường trên, sự phát triển của thực vật </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>
<b>b</b>
<b>a</b>
-<i><b>Đất tốt => độ phì cao => thực vật sinh </b></i>
<i><b>trưởng thuận lợi.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
<i><b> Độ phì của đất là gì?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<i><b>2. Thành phần và đặc điểm của thổ nhưỡng</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
<i><b>Các nhân tố hình thành đất:</b></i>
<i><b>- Đá mẹ</b></i>
<i><b> - Sinh vật</b></i>
<i><b> - Khí hậu</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
<i><b>Đá mẹ</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
<i><b> Đá mẹ ảnh hưởng như thế nào đến sự hình </b></i>
<i><b>thành đất?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
<i><b>Sinh vật</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
<i><b>Sinh vật</b></i>
<i><b> Sinh vật ảnh hưởng như thế nào đến sự </b></i>
<i><b>hình thành đất?</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
<i><b>Khí hậu</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>
<b>T</b>
<b>TÁC ĐỘNG CỦA KHÍ HẬUÁC ĐỘNG CỦA KHÍ HẬU</b>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
<i><b>Khí hậu</b></i>
<i><b> Khí hậu ảnh hưởng như thế nào đến sự hình </b></i>
<i><b>thành đất?</b></i>
<i><b>- Ảnh hưởng trực tiếp bởi các yếu tố nhiệt độ và </b></i>
<i><b>độ ẩm làm phân giải khoáng, hữu cơ.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
<i><b>Địa hình</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>
<i><b>3. Các nhân tố hình thành đất</b></i>
<i><b>Các nhân tố</b></i> <i><b>Tác động hình thành đất</b></i>
<i><b>Đá mẹ</b></i>
<i><b>Khí hậu</b></i>
<i><b>Sinh vật</b></i>
<i><b>Địa hình</b></i>
<i><b>Thời gian</b></i>
<i><b>Con người</b></i>
<i><b>Nguồn cung cấp vật chất khoáng cho đất.</b></i>
<i><b>- Ảnh hưởng trực tiếp bởi các yếu tố nhiệt và ẩm.</b></i>
-<i><b> Ảnh hưởng gián tiếp qua chuổi tác động: </b></i>
<i><b>KHSVĐất.</b></i>
<i><b>Nguồn cung cấp vật chất hữu cơ cho đất.</b></i>
<i><b>Ảnh hưởng tới tích lũy mùn của đất.</b></i>
<i><b>Quyết định tuổi của đất.</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>
<i><b>Các em hãy cho </b></i>
<i><b>biết ở nước ta </b></i>
<i><b>độ phì của đất </b></i>
<i><b>như thế nào?</b></i>
<i><b>Tại sao độ phì </b></i>
<i><b>đất của nước ta </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>
<b>KẾT LUẬN</b>
<i><b> Trên bề mặt Trái Đất có một lớp vật chất mỏng. </b></i>
<i><b>Đó là lớp đất (cịn gọi là thổ nhưỡng).</b></i>
<i><b> Đất có hai thành phần chính: chất khoáng và </b></i>
<i><b>chất hữu cơ. Chất khoáng chiếm một tỉ lệ lớn. </b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>
<b>CỦNG CỐ</b>
<i><b>Câu 1: Đất (thổ nhưỡng) gồm những thành phần nào?</b></i>
<i><b> a. Chất khoáng và chất hữu cơ.</b></i>
<i><b> b. Chất hữu cơ, khơng khí, nước</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>
<b>CỦNG CỐ</b>
<i><b>Câu 2. Các nhân tố hình thành đất gồm:</b></i>
<i><b> a. Sinh vật, khí hậu, đá mẹ, thời gian</b></i>
<i><b> b. Nước, đá mẹ , con người, địa hình</b></i>
<i><b> c. Thời gian, địa hình, sinh vật, con người</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>
<b>CỦNG CỐ</b>
<i><b>Câu 3. Thành phần nào của đất chiếm tỉ lệ lớn nhất?</b></i>
<i><b> a. Chất hữu cơ</b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>
<b>DẶN DÒ</b>
-<i><b><sub> Về nhà trả lời các câu hỏi SGK/Tr 80.</sub></b></i>
-<i><b><sub> Làm các bài tập trong tập bản đồ.</sub></b></i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<!--links-->