Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (136.76 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Trường THCS Vinh Thanh </i>
<b>SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>
<b>KIÊN GIANG</b>
---ĐỀ CHÍNH THỨC
<b>KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT</b>
<b>NĂM HỌC 2010-2011</b>
<b>---MƠN THI: TỐN</b>
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 15/7/2010
<b>Câu 1. (2 điểm)</b>
a) Thực hiện phép tính : <i>A</i>= 12+ 27- 75
b) Rút gọn biểu thức:
2 2
1 1 <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
ổ <sub>ửổ</sub><sub>ữ</sub> <sub>-</sub> <sub>ử</sub>
ỗ ữỗ ữ
ỗ - ữỗ ữữ
ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ + - ố + ứ
ố ứ (với x > 0, y > 0 x ≠ y)
Giải :
a) <i>A</i>= 12+ 27- 75=2 3 3 3 5 3+ - =0
b)
2 2
1 1 <i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
ổ <sub>ửổ</sub><sub>ữ</sub> <sub>-</sub> <sub>ử</sub>
ỗ ữỗ ữ
ỗ - ữỗ ữ<sub>ữ</sub>
ỗ <sub>ữ</sub><sub>ữ</sub><sub>ỗ</sub><sub>ỗ</sub> <sub>ữ</sub>
ỗ + - ố + ø
è ø (với x > 0, y > 0 x ≠ y)
= <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i> <i>x y</i>
<sub> </sub>
<sub></sub> <sub></sub>
= 2 <i>y</i>
<b>Câu 2. (1 điểm)</b>
a) Vẽ đồ thị hàm số y = 2x + 4 (d)
b) Gọi giao điểm của (d) với trục tung là A, với trục hoành là B. Tính số đo góc ABO
chính xác đến đô
Giải :
<b> a)Vẽ đồ thị của hàm số y = 2x + 4</b>
Xét hàm số y = 2x + 4 ta có: x = 0 y = 4 ; y = 0 x = -2
*Vẽ đồ thị:
<b> b)Tính số đo góc ABO: </b>
Theo đồ thị ta có: A(0;4) OA = <i>yA</i> = 4 ; B(-2;0) OB = <i>xB</i> 2
Xét <i>ABO</i> (<i><sub>A</sub></i> <sub>90</sub>0
) ta có: <i>tgABO</i><i>OA<sub>OB</sub></i> 4<sub>2</sub> 2 <i>ABO</i>630
<i>Gv : Đỗ Kim Thạch st</i>
1
y
x
4
-2 <sub>O</sub>
B
<i>Trường THCS Vinh Thanh </i>
<b>Câu 3. (1,5 điểm)</b>
Cho hệ phương trình 2 24
(1 ) 9
<i>mx</i> <i>my</i>
<i>m x</i> <i>y</i>
ì +
=-ïï
íï - +
=-ïỵ
a) Giải hệ phương trình với m = 3
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất
Giải :
Hệ phương trình: (I) : 2 24
(1 ) 9
<i>mx</i> <i>my</i>
<i>m x</i> <i>y</i>
ì +
=-ïï
íï - +
=-ïỵ
<b>a)</b> <sub>Khi m = 3 hệ (I) trở thành: C 1 : </sub>
3 6 24
2 9
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì +
=-ïï
íï- +
=-ïỵ
3 6 24
12 6 54
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
ì +
=-ïï
íï - =
ïỵ
3 6 24
15 30
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
ì +
=-ïï
íï =
ïỵ
3 6 24
2
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i>
ì +
=-ùù
ớù =
ùợ
2
3 2 6 24
<i>x</i>
<i>y</i>
ỡ =
ùù
ớù ì+
=-ùợ
2
C 2 :
3 6 2 9 24
3 6 24 15 30
2 9 2 9 2 9
2
5
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x y</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<b>b)</b> Để hệ (I) có nghiệm duy nhất thì :
2
2
2 (1 ) 2 0
1 1
<i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>m</i>
0
2 1 0 <sub>1</sub>
2
<i>m</i>
<i>m m</i>
<i>m</i>
<b>Câu 4. (2 điểm)</b>
a) Cho phương trình <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2<sub>+</sub><sub>5</sub><i><sub>x</sub></i><sub>- =</sub><sub>1 0</sub><sub> có 2 nghiệm x</sub>
1, x2. Không giải phương trình.
Hãy tính giá trị : 2 2
1 1 2 2
<i>X</i> =<i>x</i> - <i>x x</i> +<i>x</i>
b) Đường bô từ A đến B là 240km. Hai người đi cùng lúc từ A đến B, môt người đi
xe máy môt người đi ôtô. Người đi ôtô đến B sớm hơn người đi xe máy là 2 giờ.
Biết mỗi giờ, ôtô đi nhanh hơn xe máy 20km. Tính vận tốc xe máy và vận tốc ôtô.
Giải :
<b>a)</b> Cho phương trình: <sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>2 <sub>5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>
(1)
Phương trình (1) có a.c = 2.(-1)<0 suy ra phương trình (1) luôn có 2 nghiệm x1; x2 trái
dấu
Theo định lí Viet ta có: (I)
1 2
1 2
5
2
1
2
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x x</i>
<sub></sub>
<i>Trường THCS Vinh Thanh </i>
Theo đề ta có: X = 2 2
1 1 2 2 1 2 3 1 2
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
Thay (I) vào X ta được: X =
2
5 1 31
3
2 2 4
b) Gọi x (km/h) là vận tốc xe ôtô (x > 20) vận tốc xe máy là x – 20 (km/h)
Ta có: Thời gian ôtô đi từ A đến B: 240
<i>x</i> (h).
Thời gian xe máy đi từ A đến B: 240
20
<i>x</i> (h)
Do người đi ôtô đến B sớm hơn người đi xe máy là 2 giờ nên ta có phương trình
2
2
240 240
2
20
240( 20) 2 ( 20) 240
20 2400 0(*)
' 10 2400 2500 0
60
60
40
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<sub></sub>
Vậy vận tốc của ôtô là 60 (km/h) ; vận tốc xe máy là 60-20=40 (km/h)
<b>Câu 5. (2,5 điểm)</b>
Cho đường tròn tâm O, từ điểm M ở bên ngoài đường tròn kẻ hai tiếp tuyến MA, MB
của đường tròn (A, B là hai tiếp điểm và A ≠ B). Vẽ cát tuyến MCD của đường tròn (C nằm
giữa M và D)
a) Chứng minh tứ giác MAOB nôi tiếp được đường tròn
b) Chứng minh MA2<sub> = MC . MD</sub>
c) Giả sử bán kính đường tròn tâm O là 6cm, OM = 10cm, CD = 3,6cm. Tính MD.
Giải :
<b>D</b>
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>
<b>O</b>
<b>M</b>
<b>a)Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp</b>
Xét tứ giác MAOB có:
0
0
90
90
<i>MAO</i>
<i>MBO</i>
<sub></sub>
<sub></sub>
<sub>180</sub>0
<i>MAO MBO</i>
Suy ra tứ giác MAOB nôi tiếp đường
tròn đk MO
<b> b)Chứng minh: MA2 = MC . MD</b>
Xét tam giác MAC và tam giác MDA ta có:
<i>M</i> : góc chung
<i><sub>MAC MDA</sub></i> <sub></sub> (cùng chắn cung AC)
<i>MAC</i> ÿ <i>MDA</i> (g-g)
<i>Trường THCS Vinh Thanh </i>
<i><sub>MD</sub>MA</i> <i>MC<sub>MA</sub></i> <i>MA</i>2 <i>MC MD</i>.
<b> c)Cho OA = 6cm, OM = 10cm, CD = 3,6cm. Tính MD.</b>
Ta có: MA2 = MO2 – OA2 (theo Pytago)
= 100 – 36 =84
MC = MD – CD
Theo câu b ta có: MA2 = MC . MD
(MD – CD). MD = 84 MD2 – 3,6MD – 84 = 0
11,1
7,5
<i>MD</i>
<i>MD</i>
<sub></sub>
MD ≈ 11,1 (cm)
<b>Câu 6. (1điểm)</b>
Cho tam giác ABC vuông tại B, góc ACB bằng 300<sub>, AC = 2cm. Tính thể tích hình </sub>
nón tạo thành khi quay tam giác ABC quanh cạnh AB
Giải :
Gọi V là thể tích hình nón được tạo thành khi quay tam giác ABC
Ta có: 1 2
3
<i>V</i> <i>r h</i>
Trong đó: <i>r</i>= BC = AC.cosACB=2.cos300<sub> = </sub><sub>2</sub> 3 <sub>3</sub>
2
(cm)
<i>h</i>= AB = AC.sinACB= 2.sin300<sub> = </sub><sub>2</sub> 1 <sub>1</sub>
2
(cm)
1 3 .12
3
<i>V</i>
(cm3<sub>)</sub>
<i>Gv : Đỗ Kim Thạch st</i>
4
<b>C</b>
<b>A</b>
<b>B</b>