Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi thu dai hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.83 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THI THỬ ĐẠI HỌC </b>
<b>Mơn: HỐ HỌC </b>


Thời gian: 90 phút
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . . .


Cho: C = 12; O = 16; H = 1; Ag = 108; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; N = 14; Br = 80; Cu = 64;
Ca = 40; P = 31; Si = 28; S = 32; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Li = 7; Rb = 85; Cs = 133.


<b>De so 084</b>
I. PHẦN CHUNG CHO THÍ SINH THEO CHƯƠNG TRÌNH CƠ BẢN VÀ NÂNG CAO


<b> Câu 1. Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm Fe và Fe</b>3O4 bằng dung dịch HNO3 2,24 lít khí NO (đktc). Nếu thay dung dịch


HNO3 bằng dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được khí gì, thể tích là bao nhiêu (đktc)?


<b>A. H</b>2, 3,36 lít <b>B. SO</b>2, 2,24 lít <b>C. SO</b>2, 3,36 lít <b>D. H</b>2, 4,48 lít


<b> Câu 2. Thêm m gam kali vào 300ml dung dịch chứa Ba(OH)</b>2 0,1M và NaOH 0,1M thu được dung


dịch X. Cho từ từ dung dịch X vào 200ml dung dịch Al2(SO4)3 0,1M thu được kết tủa Y. Để thu được


lượng kết tủa Y lớn nhất thì giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; K = 39;
Ba = 137)


<b>A. 1,71. </b> <b>B. 1,17. </b> <b>C. 1,59. </b> <b>D. 1,95.</b>


<b> Câu 3. Từ hỗn hợp Al</b>2O3, MgO, CuO để điều chế Al, Mg, Cu riêng biệt có thể sử dụng thêm hố chất: (các điều kiện cần


thiết khác có đủ )



<b>A. dd H</b>2SO4, dd NaOH <b>B. dd NaOH, CO</b>2, dd HCl C. dd NaOH, CO, NH3 <b>D. dd NaOH, CO, dd HNO</b>3


<b> Câu 4. Hỗn hợp A gồm Fe, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 với số mol mỗi chất bằng 0,2 mol. Hoà tan hết hỗn hợp A vào dd B chứa


HCl và H2SO4 loãng, dư được dung dịch X. Nhỏ từ từ dd Cu(NO3)2 1M vào dung dịch X cho tới khi ngừng khí NO thốt ra.


Thể tích khí thốt ra ở đktc và thể tích dd Cu(NO3)2 tối thiểu đã dùng là


<b>A. 2,24 lít và 50 ml</b> <b>B. 4,48 lít và 100ml</b> <b>C. 22,4 lít và 100ml</b> <b>D. 1,12 lít và 50ml</b>


<b> Câu 5. Cho hỗn hợp HCHO và H</b>2 đi qua ống đựng Ni nung nóng .Dẫn tồn bộ hỗn hơp thu được sau phản ứng vào bình


nước lạnh để ngưng tụ hơi chất lỏng và hồ tan các chất có thể tan được,thấy khối lượng bình tăng11,8 g .Lấy dung dịch
trong bình cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ NH3 thu được 21,6 g Ag. Khối lượng CH3OH tạo ra trong phản ứng hợp H2


của HCHO là:


<b>A. 1,03g</b> <b>B. 9,3 g</b> <b>C.10,3 g </b> <b>D. 8,3 g</b>


<b> Câu 6. Từ 300 tấn quăng pyrit sắt có chứa 20% tạp chất và hao hụt 10% thì sản xuất được bao nhiêu tấn dung dịch H</b>2SO4


98% ?


<b>A. 400tấn </b> <b>B. 380 tấn</b> <b>C. 360tấn</b> <b>D. 300tấn</b>


<b> Câu 7. Cho 100 ml dung dịch aminoaxit X nồng độ 0,3M phản ứng vừa đủ với 48 ml dung dịch NaOH 1,25M, sau đó cơ </b>
cạn thì thu được 5,31 gam muối khan. Công thức của X là:


<b>A. H</b>2N- CH2- COOH <b>B. (H</b>2N)2C2H2(COOH)2 <b>C. H</b>2N- C3H5(COOH)2 <b>D. H</b>2N- C2H3(COOH)2



<b> Câu 8. Sục khí Cl</b>2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản phẩm thu được là


<b>A. Na</b>2Cr2O7, NaClO, H2O <b>B. NaCrO</b>2, NaCl, H2O


<b>C. Na[Cr(OH)</b>4], NaCl, NaClO, H2O <b>D. Na</b>2CrO4, NaCl, H2O


<b> Câu 9. Đốt cháy hồn tồn 1,12lít(đkc) 1 hidrocacbon A. Tồn bộ sản phẩm hấp thụ vào dd Ba(OH)</b>2 dư, tạo thành


29,55g kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 19,35g . Công thức phân tử của A là :


<b>A. CH</b>4 <b>B. C</b>3H4 <b>C. C</b>3H6 <b>D. C</b>3H8


<b> Câu 10. Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm C</b>2H2, C2H4 và H2 với xúc tác Ni đến phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 8,96 lít


(đktc) hỗn hợp Y (có tỉ khối so với hiđrơ bằng 8). Đốt cháy hoàn toàn cùng lượng hỗn hợp X trên, rồi cho sản phẩm cháy hấp thụ
hoàn toàn trong dung dịch nước vơi trong dư thì khối lượng kết tủa thu được là


<b>A. 50 gam </b> <b>B. 40 gam </b> <b>C. 20 gam</b> <b>D. 30 gam </b>


<b> Câu 11. Chia hỗn hợp 2 anđehit no đơn chức thành 2 phần bằng nhau, rồi thực hiện các thí nghiệm sau:</b>
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu được 2,7 g nước.


- Phần hai tham gia phản ứng cộng H2, Ni, t0 thu được hỗn hợp X. Đốt cháy hồn tồn X thì thể tích khí cacbonic thu được


ở đktc là:


<b>A. 1,344 L</b> <b>B. 0,224 L</b> <b>C. 3,36 L</b> <b>D. 4,48 L</b>


<b> Câu 12. Cho hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ hịa tan hồn tồn trong nước thu dung dịch Y </b>


và 3,36 lít khí H2 ở đktc.Trung hịa dung dịch Y bằng dung dịch HCl 2M. Vậy thể tích dung dịch HCl cần dùng là:


<b>A. 50 mL</b> <b>B. 100 mL</b> <b>C. 150 mL</b> <b>D. 200 mL</b>


<b> Câu 13. Cho a gam nhôm tác dụng với b gam Fe</b>2O3 thu được hỗn hợp A. Hòa tan A trong HNO3 dư, thu được 3,36 lít


(đktc) một khí khơng màu, hóa nâu trong khơng khí. Khối lượng nhơm đã dùng là:


<b>A. 2,7 g</b> <b>B. 1,35 g</b> <b>C. 4,05 g</b> <b>D. 5,4 g</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. 5. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4.</b>


<b> Câu 15. Trong 2 lít dung dịch HF có chứa 4 gam HF nguyên chất có độ điện li (α = 8%). pH của dung dịch HF là</b>


<b>A. 1 </b> <b>B. 1,34 </b> <b>C. 2,097 </b> <b>D. 2,50 </b>


<b> Câu 16. Hoà tan a gam Cu và Fe (Fe chiếm 30% về khối luợng) bằng 50 ml dd HNO</b>3 63% (D= 1,38g/ml). Sau khi phản ứng xảy


ra hoàn toàn thu đựơc chất rắn X cân nặng 0,75a gam, dd Y và 6,104 lít hỗn hợp khí NO và NO2 (đkc). Cơ cạn Y thì số gam muối


thu được là


<b>A. 38,25g</b> <b>B. 75,150g</b> <b>C. 37,575g </b> <b>D. 62,100g</b>


<b> Câu 17. Loại thạch cao nào dùng để đúc tượng?</b>


<b>A.</b><sub> Thạch cao khan CaSO4.</sub> <b>B.</b><sub> Thạch cao nung 2CaSO4.H2O.</sub>


<b>C. A, B, C đều đúng.</b> <b>D.</b><sub> Thạch cao sống CaSO4.2H2O</sub>



<b> Câu 18. Thể tích H</b>2 lít (đktc) cần để hiđrơ hố hồn tồn 10 kg triolein ( glixerin trioleat) nhờ chất xúc tác Niken là


<b>A. 7,6018 lít </b> <b>B. 760,18 lít </b> <b>C. 7601,8 lít.</b> <b>D. 76018 lít </b>


<b> Câu 19. Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu,Fe,Al trong bình chứa oxi dư , kết thúc phản ứng thấy khối lượng oxi giảm 8g . </b>
Nếu hoà tan hết m gam 3 kim loại trên trong dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được bao nhiêu lit khí SO2 thốt ra (đkc)


<b>A.1,12lit</b> <b>B. 8,96 lit</b> <b>C. 11,2 lit</b> <b>D. 2,24 lit</b>


<b> Câu 20. Khi Crăckinh V lít butan được hỗn hợp A chỉ gồm các anken và ankan. Tỉ khối hơi của hỗn hợp A so với H</b>2 bằng


21,75. Hiệu suất của phản ứng Crăckinh butan là bao nhiêu?


<b>A. 33,33% </b> <b>B. 50.33% </b> <b>C. 66,67% </b> <b>D. 46,67%</b>


<b> Câu 21. Dung dịch X chứa dung dịch NaOH 0,2M và dung dịch Ca(OH)</b>2 0,1M. Sục 7,84 lít khí CO2 (đktc) vào 1 lít dung


dịch X thì lượng kết tủa thu được là


<b>A. 15 gam.</b> <b>B. 5 gam.</b> <b>C. 10 gam.</b> <b>D. 20 gam.</b>


<b> Câu 22. Đốt cháy 6,2 g một amin no đơn chức phải dùng 10,08 lít O</b>2 ( đktc ). Cơng thức của amin no đó là :


<b>A. C</b>4H9 - NH2 <b>B. C</b>3H7 - NH2 <b>C. CH</b>3 - NH2 <b>D. C</b>2H5 - NH2


<b> Câu 23. Để m gam kim loại kiềm X trong không khí thu được 6,2 gam oxit. Hịa tan tồn bộ lượng oxit trong nước được </b>
dung dịch Y. Để trung hòa dung dịch Y cần vừa đủ 100 ml dung dịch H2SO4 1M. Kim loại X là:


<b>A. K</b> <b>B. Na</b> <b>C. Li</b> <b>D. Cs</b>



<b> Câu 24. Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây:</b>


<b>A. Vinyl clorua</b> <b>B. Stiren</b> <b>C. Metyl metacrilat </b> <b>D. Metyl acrilat </b>
<b> Câu 25. Điện phân nóng chảy Al</b>2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) thu được m kg Al


ở catot và 67,2 m3<sub> (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro bằng 16. Lấy 2,24 lít (ở đktc) hỗn</sub>


hợp khí X sục vào dung dịch nước vôi trong (dư) thu được 2 gam kết tủa. Giá trị của m là


<b>A. 108,0</b> <b>B. 75,6 </b> <b>C. 67,5 </b> <b>D. 54,0</b>


<b> Câu 26. Hoà tan hết hỗn hợp rắn gồm CaC</b>2, Al4C3 và Ca vào H2O thu được 3,36 lít hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro


bằng 10. Dẫn X qua Ni đun nóng thu được hỗn hợp khí Y. Tiếp tục cho Y qua bình đựng nước brom dư thì có 0,784 lít hỗn
hợp khí Z (tỉ khối hơi so với He bằng 6,5). Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Khối lượng bình brom tăng là


<b>A.2,09 gam </b> <b>B. 1,35 gam </b> <b>C. 3,45gam </b> <b>D. 3,91 gam </b>


<b> Câu 27. Sắp xếp các kim loại sau đây theo chiều tăng dần tính kim loại: X (Z= 19;Y (Z= 37); Z (Z= 20); T (Z= 12)</b>


<b>A. Y, Z, X, T</b> <b>B. T, Z, Y, X</b> <b>C. Y, X, Z, T</b> <b>D. T, Z, X, Y</b>


<b> Câu 28. Cho 3,9 g kali vào 101,8 g nước thu được dung dịch KOH có khối lượng riêng là 1,056 g/ml. Nồng độ % của dung</b>
dịch KOH là bao nhiêu .


<b>A. 5,50 %</b> <b>B. 5,31%</b> <b>C. 5,30 % </b> <b>D. 5,20 %</b>


<b> Câu 29. Đem rượu etylic hòa tan vào nước được 215,06 ml dung dịch rượu có nồng độ 27,6% về khối lượng, khối lượng </b>
riêng dung dịch rượu là 0,93 g/ml, khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml. Dung dịch rượu trên có độ
rượu là:



<b>A. 27,60 </b> <b>B. 40</b>0 <b><sub>C. 320</sub></b> <b><sub>D. 220 </sub></b>


<b> Câu 30. Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl</b>2, bình 2 chứa AgNO3. Khi ở anot của bình 1 thốt ra 22,4 lít


một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thốt ra bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện).


<b>A. 11,2 lít</b> <b>B. 33,6 lít</b> <b>C. 22,4 lít</b> <b>D. 44,8 lít</b>


<b> Câu 31. Dãy gồm các chất có nhiệt độ sơi tăng dần từ trái sang phải là: </b>


<b>A. H</b>2O, C2H5OH , CH3CHO , CH3COOH <b>B. CH</b>3COOH, H2O, CH3CHO ,C2H5OH


<b>C. H</b>2O, CH3CHO , C2H5OH , CH3COOH <b>D. CH</b>3CHO ,C2H5OH ,H2O , CH3COOH


<b> Câu 32. Nhựa Bakêlit được điều chế từ:</b>


<b>A. glixerol và axit axetic</b> <b>B. phenol và anđehit fomic</b> <b>C. axit benzoic và etanol</b> <b>D. </b>
phenol và anđehit axetic


<b> Câu 33. Cho m (g) bột Fe vào 100ml dd gồm Cu(NO</b>3)2 1M và AgNO3 4M. Sau khi kết thúc phản ứng thu được dung dịch


3 muối ( trong đó có một muối của Fe) và 32,4 g chất rắn. Khối lượng m (g) bột Fe là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> Câu 34.</b><sub> Cho 31,9 gam hỗn hợp Al2O3, MgO, FeO, CaO tác dụng hết với CO dư nung nóng thu được 28,7 gam hỗn hợp Y.</sub>
Cho Y tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít H2 (đktc). Thể tích H2 là:


<b>A. 4,48 lít</b> <b>B. 6,72 lít</b> <b>C. 5,6 lít</b> <b>D. 11,2 lít </b>


<b> Câu 35. Cho 8,55 gam cacbohiđrat A tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl, rồi cho sản phẩm thu được tác dụng với </b>


lượng dư AgNO3/NH3 tạo thành 10,8 gam Ag kết tủa. A có thể là chất nào trong các chất sau?


<b>A. Fructozơ </b> <b>B. Glucozơ</b> <b>C. Saccarozơ</b> <b>D. Xenlulozơ</b>


<b> Câu 36. Dung dịch X chứa 0,4mol HCl và 0,12mol Cu(NO</b>3)2. Khi thêm m (gam) bột Fe vào dung dịch X,sau khi kết thúc


thu được hỗn hợp kim loại có khối lượng 0,5m. Giá trị của m là?


<b>A. 20,48g </b> <b>B. 9,28g</b> <b>C. 19,2g</b> <b>D. 14,88g</b>


<b> Câu 37. Đem glucozơ lên men điều chế rượu etylic (khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml), hiệu suất </b>
phản ứng lên men rượu etylic là 75%. Để thu được 80 lít rượu vang 120 thì khối lượng glucozơ cần dùng là:


<b>A. 25,2(kg)</b> <b>B. 20(kg)</b> <b>C. 24,3 (kg)</b> <b>D. 21,5(kg)</b>


<b> Câu 38. Chia m gam Al thành hai phần bằng nhau:</b>


- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, sinh ra x mol khí H2;


- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3 lỗng, sinh ra y mol khí N2O (sản phẩm khử


duy nhất). Quan hệ giữa x và y là


<b>A. x = 2y. </b> <b>B. x = y.</b> <b>C. x = 4y. </b> <b>D. y = 2x. </b>


<b> Câu 39. Hòa tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO</b>3 lỗng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc) hỗn


hợp khí Y gồm hai khí là N2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H2 là 18. Cơ cạn dung dịch X, thu được m gam


chất rắn khan. Giá trị của m là:



<b>A. 34,08</b> <b>B. 106,38</b> <b>C. 97,98</b> <b>D. 38,34</b>


<b> Câu 40. Da nhân tạo (P.V.C) được điều chế từ khí thiên nhiên (CH</b>4). Nếu hiệu suất của tồn q trình là 80% thì để điều


chế 4,0 tấn P.V.C phải cần một thể tích metan (đktc) là:


<b>A. 1792 m</b>3 <b><sub>B. 3500 m</sub></b>3<sub> </sub> <b><sub>C. 3584 m</sub></b>3<sub> </sub> <b><sub>D. 2867,2 m</sub></b>3


<b> II. PHẦN RIÊNG( Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phần) </b>
<b>A. Theo chương trình cơ bản</b>


<b> Câu 41. </b>TiÕn hành điện phân dung dịch hổn hợp : FeCl3 , CuCl2 , ZnCl2 , AgNO3 thø tù c¸c ion bị điện phân tại Katôt là :
<b>A.</b> Ag+<sub> , Fe</sub>3+<sub> , Cu</sub>2+<sub>, H</sub>+<sub> , Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub> . </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> Ag</sub>+<sub>, Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> , Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub> . </sub>


<b>C. </b>Ag+<sub> , Fe</sub>3+<sub> , Cu</sub>2+<sub> , Fe</sub>2+<sub>, Zn</sub>2+<sub> . </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> Zn</sub>2+<sub>, , Fe</sub>2+<sub> Cu</sub>2+<sub>, Fe</sub>3+<sub> ,Ag</sub>+<sub>. </sub>


<b> Câu 42. Khi thuỷ phân 4 đồng phân ứng với CTPT C</b>3H6Cl2 trong môi trường kiềm dư, số đồng phân hữu cơ sinh ra tác


dụng với Cu(OH)2 là


<b>A. 4 </b> <b>B. 1 </b> <b>C. 3</b> <b>D. 2</b>


<b> Câu 43. Có m= 15,5gam hỗn hợp A gồm: axit fomic, rượu metylic, anđehit fomic. Đem chia thành 2 phần bằng nhau, rồi </b>
thực hiện các thí nghiệm sau


-Phần 1: tác dụng với Na dư thấy có 1,68 lít khí H2 (đktc)bay ra.


-Phần 2: tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, thấy có 43,2 gam kết tủa Ag tạo thành. Thành phần % (theo số mol) của



anđehit axetic có trong A là:


<b>A. 44,44%</b> <b>B. 30,06% </b> <b>C. 29,41%</b> <b>D. 33,33 %</b>


<b> Câu 44. Có thể dùng H</b>2SO4 đậm đặc để làm khơ các chất khí


<b>A. NH</b>3, O2, N2, CH4, H2. <b>B. N</b>2, Cl2, CO2, O2, H2. <b>C. NH</b>3, SO2, CO, Cl2. <b>D. N</b>2, HCl, O2 , CO2, H2S.


<b> Câu 45. Lên men 1 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành ancol etylic. Biết hiệu suất cả quá trình tạo ancol là 81%. Khối </b>
lượng ancol etylic thu được là:


<b>A. 473,0kg</b> <b>B. 437,0kg</b> <b>C. 345,0kg</b> <b>D. 354,0kg</b>


<b> Câu 46. Thực hiện phản ứng tổng hợp amoniac N</b>2 + 3H2


,
<i>o</i>


<i>t xt</i>


  


   2NH3. Nồng độ mol ban đầu của các chất như sau :


[N2 ] = 1 mol/l ; [H2 ] = 1,2 mol/l. Khi phản ứng đạt cân bằng nồng độ mol của [NH3 ] = 0,2 mol/l. Hiệu suất của phản ứng




<b>A. 43%</b> <b>B. 10%</b> <b>C. 30%</b> <b>D. 25%</b>



<b> Câu 47. </b>Cho c¸c chÊt : CO2, SO2 , H2O2 , C6H6( ben zen ) , C6H5-CH3 , CH3-CH= CH2 , C6H5 -CH= CH2 . Số chất làm mất


màu dd KMnO4 ở điều kiƯn thêng lµ :


<b>A.</b> 3 <b>B.</b> 5 <b>C. </b>4 <b>D.</b> 2


<b> Câu 48. Hiđrơ hố hồn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng </b>
thu được (m + 1) gam hỗn hợp hai ancol. Mặt khác, khi đốt cháy hoàn toàn cũng m gam X thì cần vừa đủ 17,92 lít khí O2 (ở


đktc). Giá trị của m là


<b>A. 24,8</b> <b>B. 17,8</b> <b>C. 10,5</b> <b>D. 8,8</b>


<b> Câu 49. </b> Sè liªn kÕt cộng hoá trị trong phân tử Ankađien có n nguyên tử các bon là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Cõu 50. Khi đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam chất hữu cơ X đơn chức thu được sản phẩm cháy chỉ gồm 4,48 lít CO</b>2 (ở đktc) và


3,6 gam nước. Nếu cho 4,4 gam hợp chất X tác dụng với dd NaOH sau một thời gian thu được 4,5 gam muối của axit hữu
cơ Y và chất hữu cơ Z. Tên của X


<b>A. metyl propionat</b> <b>B. isopropyl axetat</b> <b>C. etyl propionat</b> <b>D. etyl axetat</b>


<b> B. Chương trình nâng cao</b>


<b> Câu 51. Cho 0,1 mol P</b>2O5 vào dung dịch chứa 0,35 mol KOH thu được các chất :


<b>A. H</b>3PO4 và KH2PO4 <b>B. K</b>3PO4 và K2HPO4 <b>C. K</b>3PO4 và KOH <b>D.K</b>2HPO4 và KH2PO4


<b> Câu 52. Cho các chất Al; Al</b>2O3; Al(NO3)3; Zn(OH)2; NaHS; K2SO3; (NH4)2CO3. Số chất đều tác dụng được với dung dịch



HCl và dung dịch NaOH là:


<b>A. 4</b> <b>B. 5</b> <b>C. 6</b> <b>D. 7</b>


<b> Câu 53. Hoà tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO</b>3 đặc, nóng thu được 1,344 lít khí NO2


(sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn


toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm về khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là
<b>A. 21,95% và 2,25</b> <b>B. 78,05% và 0,78</b> <b>C. 78,05% và 2,25</b> <b>D. 21,95% và 0,78</b>


<b> Câu 54. </b>DÞch vị dạ dày thờng có pH trong khoảng từ 2-3. Những ngời nào bị mắc bệnh viêm loét dạ dày, tá tràng thờng có
pH < 2. Để chữa căn bệnh này, ngời bệnh thờng uống trớc bữa ăn chất nào sau đây?


<b>A.</b> Dung dịch natri hiđrocacbonat. <b>B.</b> Một ít giấm ăn.


<b>C.</b> Dung dch natri cacbonat. <b>D.</b> Nớc đờng saccarozơ.


<b> Câu 55. Cho từ từ đến dư dung dịch NH</b>3 đặc vào dung dịch ZnSO4 hiện tượng xảy ra là


<b>A.</b> xuất hiện kết tủa trắng tăng dần


<b>B. xuất hiện kết tủa trắng và tan ngay</b>


<b>C. xuất hiện kết tủa trắng tăng dần, sau đó tan dần tạo dung dịch trong suốt</b>
<b>D. một lúc sau mới xuất hiện kết tủa không tan</b>


<b> Câu 56. Xà phịng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn tồn, cơ cạn </b>
dung dịch thu được chất rắn khan có khối lượng là (cho H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23)



<b>A. 8,2 gam.</b> <b>B. 3,28 gam.</b> <b>C. 8,56 gam.</b> <b>D. 10,4 gam.</b>


<b> Câu 57. Để phân biệt dầu thực vật và dầu bôi trơn máy người ta có thể dùng thuốc thử là:</b>


<b>A. Na và Cu(OH)</b>2 <b>B. dung dịch NaOH và dung dịch CuSO</b>4


<b>C. H</b>2O và q tím <b>D. dung dịch NaOH và q tím</b>


<b> Câu 58. Cho a mol Mg và b mol Zn dạng bột vào dung dịch chứa c mol Cu(NO</b>3)2 và d mol AgNO3 thu được dung dịch


chứa 3 muối. (Biết a < c +0,5d). Quan hệ giữa a, b, c, d là :


<b>A. c + 0,5d >a > c + d - 0,5b B. 0 <b < c + 0,5d</b>
<b>C. b > c - a +0,5d</b> <b>D. 0 <b < c - a + 0,5d</b>
<b> Câu 59. Cho cân bằng sau ở 500</b>0<sub>C: H</sub>


2(k) + I2(k)⇌ 2HI


Biết nồng độ của H2, I2 lúc ban đầu đều là 0,1 M; nồng độ HI lúc cân bằng là 0,16 M. Hằng số cân bằng KC ở 5000C của


cân bằng trên là


<b>A. 16</b> <b>B. 2,56</b> <b>C. 64</b> <b>D. 8,0</b>


<b> Câu 60. Từ 100 lít dung dịch rượu etylic 40</b>0<sub> (d = 0,8 g/ml) có thể điều chế được bao nhiêu kg cao su buna (hiệu suất cả </sub>


quá trình là 75%)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>THI THỬ ĐẠI HỌC </b>



<b>Mơn: HỐ HỌC Thời gian: 90 phút</b>
Họ tên học sinh: . . . .SBD: . . . .


Cho: C = 12; O = 16; H = 1; Ag = 108; Na = 23; Cl = 35,5; K = 39; N = 14; Br = 80; Cu = 64;
Ca = 40; P = 31; Si = 28; S = 32; Ba = 137; Al = 27; Fe = 56; Zn = 65; Li = 7; Rb = 85; Cs = 133.
Đáp án đề 084


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×