Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (230.75 KB, 7 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Cấu hình electron : 1S22S22P63S23P3</b>
<b>KLNT : 31</b>
<b>Hãy cho biết sự khác nhau về tính chất vật lí của hai dạng </b>
<b>thù hình P đỏ và P trắng ? Tại sao có sự khác nhau đó ?</b>
-T0<sub>nc: 500</sub>0<sub>C – 600</sub>0<sub>C</sub>
-Không độc.
-Bền ở nhiệt độ th ờng.
- Chất bt, mu
-Không tan trong các
dung môi th ờng.
-T0nc: 44,10C
-Rất độc.
-Kém bền ở nhiệt độ th ờng
-ChÊt r¾n trong suốt, màu trắng.
-Không tan trong n ớc, tan trong
một số dung môi hữu cơ :
P P P
P
P
P
P
P
<b>P đỏ</b>
<b>P</b>
<b>-Độ âm điện của P < N </b>
<b>- P hoạt động mạnh hơn N vì trong N<sub>2</sub> có liên kết ba bền vững</b>
<b>Tác dụng với kim loại mạnh : Na , K , Ca , Mg …</b>
<b>2P + 3 Ca </b><b> Ca<sub>3</sub>P<sub>2</sub></b>
<b>0 -3</b><sub>t</sub>o<sub>C</sub>
Canxi photphua
<b>a- Tác dụng với oxi</b>
<b>Thiếu oxi :</b>
<b>4P + 3 O<sub>2</sub></b> <b> 2P<sub>2</sub>O<sub>3</sub></b>
<b> điphotpho trioxit</b>
0 +3
<b>Dư oxi</b>
<b>4P + 5 O<sub>2</sub> </b><b> 2 P<sub>2</sub>O<sub>5</sub></b>
<b>b- Tác dụng với clo </b>
<b>Thiếu Clo : </b> <b><sub>2P + 3 Cl</sub>0 +3<sub>2</sub><sub> </sub></b><sub></sub><b><sub> 2PCl</sub><sub>3</sub></b>
<b>Dư clo:</b> <b>0 +5</b>
<b>2P + 5 Cl<sub>2</sub> </b><b> 2 PCl<sub>5</sub></b>
<b>c- Tác dụng với hợp chất</b>
<b>P dễ dàng tác dụng với chất có tính oxi hoá mạnh như HNO<sub>3</sub> , </b>
<b>KClO<sub>3 </sub>, KNO<sub>3</sub> , K<sub>2</sub>Cr<sub>2</sub>O<sub>7</sub>…</b>
<b> 0 +5</b>
Dùng than khử canxiphotphat ở nhiệt độ12000C với silic<sub>®ioxit:</sub>
Ca<sub>3</sub>(PO<sub>4</sub>)<sub>2</sub>+ 5C + 3SiO<sub>2 </sub> 2P + 5CO +3CaSiO3
<b>Sơ đồ lưu trình cơng nghệ điều chế photpho đỏ.</b>
1-Lị điện; 2-Thiết bị ngưng tụ photpho;
<b>Viết phương trình phản ứng của P với các chất sau : HNO<sub>3</sub> ,</b>
<b> O<sub>2</sub> dư , S dư</b> , Na