Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG CÓ ĐÁP AN (EXCEL 2010)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (438.07 KB, 48 trang )

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
EXCEL 2010 CÓ ĐÁP ÁN


Câu 1. Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
A. Trung bình các ơ dữ liệu số khơng trống
B. Trung bình các ơ dữ liệu số trống tính = 0
C. Trung bình các ơ dữ liệu số kí tự tính = 0
D. Trung bình các ơ dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
Câu 2. Trong Excel, giả sử ơ A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236,
tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 3. List Separator dùng để xác định:
A. Dấu ngăn cách giữa các đối số.
B. Dấu ngăn cách số thập phân.
C. Dấu ngăn cách số hàng ngàn
D. Dấu kết thúc một hàm trong Excel.
Câu 4. Để xuống dịng trong cùng một ơ, ta ấn tổ hợp phím :
A. Ctrl – Shift – Enter.
B. Ctrl – Enter.
C. Shift – Enter.
D. Alt – Enter.
Câu 5. Trong Excel, AND, OR, NOT là:
A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số


B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic
C. Hàm của kiểu dữ liệu ngày


D. Tất cả đều sai
Câu 6. Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Câu 7. Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ơ A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ
công thức =5/A2 cho kết quả:
A. 0
B. 5
C. #Value!
D. #DIV/0!
Câu 8. Để thực hiện việc tìm kiếm chuỗi trong bảng tính, ta dùng lệnh:
A. Edit\Find….
B. Insert\Find….
C. Fomat\Find….
D. Windows\Find…
Câu 9. Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là
A. 100
B. 20
C. 5


D. Tất cả đều sai
Câu 10. Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng:
A. Edit\Fill\Series
B. Edit\Series\Fill
C. Edit\Insert\Value
D. Cả 3 cách trên đều đúng
Câu 11. Tìm và thay thế dữ liệu ta dùng lệnh:

A. View\Replace
B. Edit\Replace
C. Edit\Find…
D. Câu b, c đúng
Câu 12. Đổi tên của một worksheet ta thực hiện:
A. Format\Sheet\Rename
B. Format\Rename\Sheet
C. Edit\Rename sheet
D. Các câu trên đều sai
Câu 13. Để chèn cột vào bảng tính ta dùng lệnh:
A. Insert\Cells\chọn Entire columns
B. Insert\Column
C. Insert\Cells\chọn Shift cell downs
D. Câu a, b đúng
Câu 14. Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện:
A. Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet


B. Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn
D. Thực hiện cách b hoặc c đều được
Câu 15. Để xoá các dịng dữ liệu đã chọn trên bảng tính, ta chọn dịng muốn xố
và thực hiện:
A. Delete\Rows
B. Edit\Delete
C. Edit\Clear
D. Edit\Fill
Câu 16. Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí:
A. Ở ngay phía trước Sheet hoạt động
B. Ở sau cuối tất cả sheet

C. Ở trên cùng tất cả sheet
D. Ở ngay phía sau sheet hoạt động
Câu 17. Muốn xố một sheet trong tệp bảng tính, thực hiện:
A. Di chuyển đến sheet đó rồi nhấp chọn Edit\Delete Sheet
B. Di chuyển đến sheet đó, nhấn tổ hợp phím Alt + E, nhấn tiếp phím L
C. Nhấn chuột phải trên tên sheet đó để mở menu tắt rồi chọn Delete
D. Thực hiện một trong ba cách trên
Câu 18. Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S


D. Câu a và b đều đúng
Câu 19. Ấn phím F12 là để:
A. Thực hiện lệnh Open
B. Thực hiện lệnh Save As
C. Thực hiện lệnh Close
D. Thực hiện lệnh Print
Câu 20. Để bảo vệ một sheet bằng password, ta phải vào :
A. File chọn Protection chọn Protect Sheet
B. Tools chọn Protection chọn Protect Sheet
C. Edit chọn Protection chọn Protect Sheet
D. Data chọn Protection chọn Protect Sheet
Câu 21. Muốn đóng một tập tin, thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt +E, C
B. Nhấn chọn File\Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + V
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Câu 22. Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ

A. Ctrl + :
B. Alt + :
C. Ctrl = ;
D. Alt = ;
Câu 23. Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ơ (nhóm hàng) khơng liên tiếp,
bạn nhấn - giữ:
A. Tổ hợp phím Alt + Shift


B. Phím Ctrl
C. Tổ hợp phím Alt + Ct
D. Phím Shif
Câu 24. Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Câu 25. Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:
A. Thoát khỏi Excel
B. Lưu tập tin với tên mới
C. Đóng tập tin hiện hành
D. Đóng sheet hiện hành
Câu 26. Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Câu 27. Địa chỉ ô “$A0” là:
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ tuyệt đối cột
D. Địa chỉ đã bị viết sai


Câu 28. Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện:
A. Chọn Insert\Picture\Clip Art
B. Chọn Insert\Symbol
C. Chọn Fomat\Picture
D. Khơng có câu nào đúng
Câu 29. Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta:
A. Nhấn tổ hợp Ctrl +F
B. Nhấn tổ hợp phím menu Edit\Find
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F
D. Thực hiện cách a và b đều được
Câu 30. Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc
với một tập tin đã mở ta chọn:
A. Windows\chọn tập tin làm việc
B. Tools\chọn tập tin làm việc
C. Edit\chọn tập tin làm việc
D. Help\chọn tập tin làm việc
Câu 31. Trong excel để kẻ khung cho một khối ô, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Format Sheet
B. Format Cell
C. Format Row
D. Format column
Câu 32. Muốn vẽ nhanh một biểu đồ, ta di chuyển ô hiện hành vào trong bảng dữ
liệu rồi nhấn phím:
A. F1



B. F10
C. F11
D. F12
Câu 33. Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp
phím nào?
A. File\Save As
B. F12
C. Các câu a và b đều đúng
D. Các câu trên đều sai
Câu 34. Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau
đây:
A. Insert\Chat
B. Kích vào biểu tượng Chat Wizard trên thanh công cụ
C. Các câu a và b đều đúng
D. Các câu a và b đều sai
Câu 35. Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2:
A. 3
B. 1+2
C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
Câu 36. Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện:
A. Data\sort
B. Data\filter
C. Data\Group


D. Tools\Filter
Câu 37. Cho ô A5, B5 lần lượt chứa “TIN” và “HOC” để D5 có kết quả là “TIN
HOC” (có một khoảng trắng) thì tại ơ D5 gõ:
A. =A5+ “”+B5

B. =A5+B5
C. =A5&“ ”&B5
D. A5&B5
Câu 38. Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 9
Câu 39. Thêm một Sheet vào tập tin bảng tính:
A. Insert\Sheet
B. Foomat\Sheet
C. Tool\Sheet
D. Insert\WordSheet
Câu 40. Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả:
A. 10
B. 7
C. 9
D. Các câu trên đều sai.
Câu 41. Tính trung bình cộng 3 ơ A1, A2, A3 khơng tính dữ liệu chuỗi hay rỗng:


A. =(A1+A2+A3)/3
B. =Sum(A1:A3)/3
C. =Average(A1:A3)
D. Ba câu trên đều đúng
Câu 42. Giả sử ơ A3 có giá trị 8 và ơ B3 là G, tại ô C3 gõ công thức =
IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là:
A. YES
B. NO
C. 8

D. G
Câu 43. Trong Excel, giả sử ơ A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236,
tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:
A. 710
B. 649
C. 578
D. 705
Câu 44. Trong bảng tính Excel, để lọc lữ liệu của một cột theo lựa chọn, ta chọn
dòng tiêu đề và chọn menu:
A. Data / Fillter / AutoFillter.
B. Tool / Fillter / AutoFillter .
C. Format / Fillter / AutoFillter.
D. Insert / Fillter / AutoFillter.
Câu 45. Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả:
A. Báo lỗi


B. 5
C. 6
D. 7
Câu 46. Trong bảng tính Excel, để thực hiện định dạng đường viền cho bảng dữ
liệu nằm trong tệp danh sách lớp, bạn chọn bảng dữ liệu đó và nhấn chuột trái
chọn Format/Cells rồi chọn thẻ :
A. Border
B. Font
C. Patemrn
D. Alignment
Câu 47. Các ơ nằm trên dịng hoặc cột bị che dấu (hide) thì
A. Khơng nhìn thấy trên màn hình
B. Khơng có giá trị tham chiếu

C. Khơng tồn tại trong bảng tính
D. Các câu trên đều sai
Câu 48. Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :
A. 123456.789
B. 123456
C. 123457
D. 123000
Câu 49. Trong bảng tính Excel, ơ A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ
D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công
thức như sau:
A. = A5 + “ “ + B5


B. = A5 + B5
C. = A5 &“ “& B5
D. D. = A5 & B5
Câu 50. Sự khác nhau cơ bản khi gõ một dãy số và sau khi gõ một chuỗi ký tự là
A. Dãy số nằm bên trái ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
B. Dãy số nằm bên giữa ô, chuỗi ký tự nằm bên phải ô
C. Dãy số nằm bên phải ô, chuỗi ký tự nằm bên trái ô
D. Cả dãy số và chuỗi ký tự nằm bên phải ô
Câu 51. Nếu ô D3 = 3; D4 =4; D5 = 5. Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta
nhập công thức : = Average(D3:D5)
A. 4
B. 5
C. 3
D. 12
Câu 52. Nếu ô D3 = 6; D4 =5; D5 =90 Kết quả ở ô D6 bằng bao nhiêu nếu ta
nhập công thức: = Count(D3:D5)
A. 11

B. 95
C. 101
D. 3
Câu 53. Để chỉnh sửa dữ liệu trong một ô Excel ta thực hiện :
A. Chọn ô và kích chuột vào nội dung tại thanh Fomula
B. Kích đúp chuột vào ô cần sửa
C. Chọn ô cần sửa và nhấn phím F2.


D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 54. Để in một bảng tính theo chiều nằm ngang của khổ giấy, bạn chọn thao
tác
A. File/Web Page/Page, rồi chọn chiều in Landscape
B. File/Page Setup/Page, rồi chọn chiều in Landscape
C. Insert/Page preview/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape
D. Insert/Border And Shading/Page Setup, rồi chọn chiều in Landscape
Câu 55. Trong Excel để định dạng số 13021976,2001 thành 13020000 câu nào
đúng trong các câu sau?
A. =ROUND(13021976.2001,-8)
B. =ROUND(13021976.2001,-4)
C. =ROUND(13021976.2001,4)
D. =ROUND(13021976.2001,0)
Câu 56. Trong bảng tính MS.Excel, tại ơ D2 có cơng thức =B2*C2/100. Nếu sao
chép cơng thức đến ơ G6 thì sẽ có cơng thức là:
A. E7*F7/100
B. B6*C6/100
C. E6*F6/100
D. E2*C2/100
Câu 57. Trong khi làm việc với Excel, có thể chuyển từ sheet này sang sheet khác
bằng cách sử dụng các tổ hợp phím như:

A. Ctrl + Page Up; Ctrl + Page Down
B. Page Up; Page Down
C. Home; End


D. Ctrl + Home ; Ctrl + E
Câu 58. Trong Excel biểu thức = 2^4*2+5*2+(20-10)/2 sẽ trả về kết quả là bao
nhiêu?
A. 47
B. 271
C. 138
D. Không thể thực hiện được biểu thức trên.
Câu 59. Trong bảng tính MS.Excel, tại ơ A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ơ B2 gõ vào
cơng thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả:
A. 0
B. 5
C. #VALUE!
D. #NAME!\
Câu 60. Excel đưa ra bao nhiêu loại phép tốn chính:
A. 3 loại
B. 5 loại
C. 4 loại
D. Câu trả lờ i khác
Câu 61. Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:
A. Quản lý cơ sở dữ liệu
B. Xử lý bảng tính và biểu đồ
C. Lập trình bảng tính
D. Thực hiện cả 3 mục đích trên
Câu 62. Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: A1,BA1,B5, C6, L9,L9,DS7



A. Địa chỉ tương đối
B. Địa chỉ hỗn hợp
C. Địa chỉ tuyệt đối
D. Tất cả đều đúng
Câu 63. Một bảng tính worksheet bao gồm
A. 265 cột và 65563 dịng
B. 266 cột và 65365 dòng
C. 256 cột và 65536 dò ng
D. 256 cột và 65365 dò ng
Câu 46. Để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:
A. Hàm Upper
B. Hàm Lower
C. Hàm Proper
D. Tất cả đều đúng
Câu 65. Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là :
A. Ngày
B. Cả ngày và số
C. Số
D. Tất cả đều sai
Câu 66. Để có thể cuộn chữ thành nhiều dị ng trong ô, ta dùng
A. Format Cells, chọn Wrap Text
B. Format Cells, chọn Onentation
C. Format Cells, Chọn Shrink to fit


D. Alt + Enter
Câu 67. Trong Excel sau khi nhập cơng thức sau: ="123"-"23" ta có kết quả?
A. 100
B. 23

C. #VALUE!
D. 123
Câu 68. Trong Excel một hàm có thể chứa tối đa bao nhiêu đối số
A. 15
B. 30
C. 45
D. 50
Câu 69. Trong Excel chèn thêm Sheet mới vào bảng tính chọn:
A. Edit ® Move or Copy Sheet …
B. Insert ® Worksheet
C. Format ® Sheet
D. Edit ® Delete Sheet
Câu 70. Trong Microsoft Excel, muốn nhờ chương trình giúp đỡ về một vấn đề
gì đó, ta nhấn phím:
A. F3
B. F2
C. F4
D. F1
Câu 71. Trong Microsoft Excel kết quả của công thức SUM(13,7,10)+AVERAGE(12,0,3) là?


A. 15
B. 20
C. 16
D. 10
Câu 72. Range_lookup trong hàm HLOOKUP có giá trị mặc định bằng?
A. Tất cả
B. Range_lookup có giá trị là 0 hoặc 1
C. Range_lookup có giá trị là 0
D. Range_lookup có giá trị là 1

Câu 73. Giả sử đã bôi đen một hàng trong Excel. Lệnh nào trong số các lệnh sau
cho phép chèn thêm một hàng vào vị trí phía trên hàng đang chọn.
A. Vào thực đơn Insert, chọn Columns
B. Vào thực đơn Insert, chọn Cells
C. Vào thực đơn Insert, chọn Rows.
D. Vào thực đơn Insert, chọn Object
Câu 74. Trong bảng tính Microsoft Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức
=MAX(3,14,-25,5) cho kết quả:
A. 14
B. -25
C. 3
D. 5
Câu 75. Trong Excel công thức =IF(24*2, , ) sẽ trả về kết quả là gì?
A. Khơng thể thực hiện được biểu thức trên
B. TRUE


C. 48
D. 0
Câu 76. Trong Microsoft Excel, công thức =MAX(30,10,65,5) nhận được kết quả
là bao nhiêu?
A. 110
B. 120
C. 65
D. 135
Câu 77. Trong Microsoft Excel, hàm SUM dùng để làm gì?
A. Tính giá trị trung bình trong các vùng được chọn
B. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn
C. Tìm giá trị nhỏ nhất trong các giá trị được chọn
D. Tính tổng các giá trị số trong vùng được chọn

Câu 78. Trong Microsoft Excel, hàm nào để tìm số nhỏ nhất trong các giá trị được
chọn?
A. MIN
B. MINIMUM
C. MINUTE
D. MINUM
Câu 79. Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236,
tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:
A. 796
B. 705
C. 720


D. 710
Câu

80. Trong

bảng

tính

Excel,

tại

ơ

A2




vào

cơng

thức

=IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ơ A2 là:
A. true
B. 200
C. 100
D. false
Câu 81. Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ
D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công
thức như sau:
A. A5 + B5
B. A5 + “ “ + B5
C. A5 & B5
D. A5 &“ “& B5
Câu 82. Trong Microsoft Excel muốn tính tổng của vùng E2:E8 với điều kiện là
"Máy tính" trong vùng dữ liệu A2:A8, ta có cơng thức:
A. SUMIF(A2:A8,"Máy tính",E2:E8)
B. SUMIF(A2:A8,"Máy tính")
C. SUMIF(A2:A8,E2:E8,"Máy tính")
D. SUMIF("Máy tính",A2:A8,E2:E8)
Câu 83. Trong Microsoft Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện:
A. View\format\Hide & Unhide\Hide columns
B. Data\format\Hide & Unhide\Hide columns
C. Home\format\Hide & Unhide\Hide columns



D. Fomulas\format\Hide & Unhide\Hide columns
Câu 84. Trong bảng tính Microsoft Excel, tại ơ A2 có giá trị số 10, tại ô B2 gõ
công thức =PRODUCT(A2,5) cho kết quả:
A. 10
B. 50
C. 20
D. 30
Câu 85. Trong Microsoft Excel, công thức = AVERAGE(4,5,MIN(8,6,7)) cho
kết quả nào?
A. 4
B. 8
C. 0
D. 5
Câu 86. Trong Excel, nhóm hàm logic gồm có:
A. Date, And, Or, Hlookup
B. Not, And, Or, Vlookup
C. If, Not, And, Or
D. Date, If, And, Or
Câu 87. Trong Microsoft Excel biểu thức sau cho kết quả là bao nhiêu nếu trong
ô B2 là 10 và dữ liệu trong D2 là D: = IF(OR(B2>=8,D2="A"),1000,300)
A. 1300
B. 1000
C. 300
D. FALSE


Câu 88. Để đóng (tắt) một sổ bảng tính (workbook) đang mở mà khơng đóng
chương trình MS Excel, bạn sử dụng cách nào trong số các cách dưới đây?

A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Close
B. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Exit
C. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Quit
D. Nhấn chuột vào biểu tượng đóng (x) ở góc phải trên cùng của cửa sổ.
Câu 89. Để biểu diễn số liệu dạng phần trăm, sử dụng biểu đồ kiểu nào dưới đây
là hợp lý nhất:
A. Biểu đồ cột đứng (Column)
B. Biểu đồ phân tán XY (XY Scatter)
C. Biểu đồ đường gấp khúc (Line)
D. Biểu đồ dạng quạt trịn (Pie)
Câu 90. Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng
công thức nào sau đây :
A. =LEFT(RIGHT(B5,2),2)
B. =RIGHT(LEFT(B5,2),2)
C. =MID(B5,2,1)
D. =MID(B5,1,2)
Câu 91. Để chọn tồn bộ các ơ trên bảng tính bằng tổ họp phím bạn chọn:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
B. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + All
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Alt +Space
D. Cả hai cách thứ nhất và thứ 3 đều được


Câu 92. Trong Excel muốn tính trung bình của hàng hay cột, ta sử dụng hàm nào
sau đây:
A. Medium()
B. Average()
C. SUM(TOTAL)/TOTAL()
D. TOTAL(SUM)/SUM()
Câu 93. Để che giấu hay hiển thị các thanh công cụ, bạn chọn mục nào trong số

các mục sau:
A. Vào thực đơn lệnh File, chọn lệnh Page Setup
B. Vào thực đơn lệnh View, chọn lệnh Toolbars
C. Vào thực đơn lệnh Insert, chọn lệnh Object
D. Vào thực đơn lệnh Tools, chọn lệnh Options
Câu 94. Để ghi lưu một sổ bảng tính đang mở dưới một tên khác, bạn vào thực
đơn lệnh File, chọn lệnh:
A. Open
B. Save
C. Save As
D. Send To
Câu 95. Hàm QUOTIENT dùng để:
A. Cho ra số dư của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia
D. Cho ra phần thập phân
Câu 96. Địa chỉ B$3 là địa chỉ


A. Tương đối
B. Tuyệt đối
C. Hỗn hợp
D. Biểu diễn sai
Câu 97. Trong một Worksheet của Excel 2010 có số cột - số hàng như sau:
A. 256 – 16,284
B. 255 – 65,536
C. 16,384 – 1,048,576
D. 256 – 32,368
Câu 98. Trong bảng tính Excel, cơng thức =COUNTA(19,"S","n01","n02") sẽ trả
về kết quả là bao nhiêu?

A. 5
B. 4
C. 68
D. 9
Câu 99. Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược
lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Công thức nào dưới đây thể hiện
đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
A. REF!
B. IF(G6<5,"Đạt", "Không đạt")
C. IF(G6<5,"Không đạt","Đạt")
D. IF(G6>5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
Câu 100. Trong Microsoft Excel biết vùng dữ liệu từ B2:B10 chứa Tên chức vụ,
muốn xem có bao nhiêu Nhân viên trong vùng dữ liệu ta thực hiện công thức:


A. Countif(B2:B10,'Nhân viên')
B. Countif(B2:B10,"'Nhân viên'")
C. Countif(B2:B10,"Nhân viên")
D. Countif(B2:B10,Nhân viên)
Câu 101. Thao tác nào sau đây cho phép thục hiện việc sắp xếp dữ liệu trên bảng
tính:
A. Vào Menu Data chọn Sort
B. Kích vào biểu tượng Ascending hoặc Descending
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 102. Toán tử "&" trong Excel được dùng để:
A. Nối các giá trị ô với nhau
B. Nối các chuỗi số với nhau
C. Nối các chuỗi ký tự với nhau
D. Tất cả các câu trên đều đúng

Câu 103. Theo mặc định, ký tự dạng chuỗi được:
A. Canh phải trong ô
B. Canh trái trong ô
C. Canh giữa trong ô
D. Cah đều 2 bên
Câu 104. Theo mặc định, ký tự dạng số được:
A. Canh phải trong ô
B. Canh giữa trong ô
C. Canh trái trong ô


×