Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (73.94 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>GV:Hồng Thị Phương Anh </b> <b>Hình học 9</b>
<b> Ngày soạn : </b>
<i><b>Tiết :51</b></i>
- Hs cần nhớ cơng thức tính độ dài đường trịn
- Biết vận dụng công thức
<b>II. CHUẨN BỊ: </b>
<b>GV </b>: Thước thẳng , compa , phấn màu , bảng phụ ,tấm bìa dày cắt hình trịn có R khoảng 5cm , thước đo độ , MTBT.
<b>HS</b> : Thước thẳng , compa , bảng phụ, tấm bìa dày cắt hình trịn hay nắp chai hình trịn , MTBT.
<b>III.TIẾN TRÌNH DẠY HỌC: </b>
<b>1.n định lớp: 1 phút </b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : 8 phút </b>
<b>HS1:</b> Nêu định nghĩa đường tròn nội tiếp , ngoại tiếp đa giác .
Chữa bài tập 64/92 ( gv treo sẵn bảng phụ hình vẽ)
HS : Nêu định nghĩa đường tròn nội tiếp , ngoại tiếp đa giác .
Chữa bài tập 64a,b/92
Mà ABCD là hình thang nội tiếp
<b> 3.Bài mới:</b>
<b>T/</b>
<b>G</b> <i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trị</b></i> <i><b>Nội dung ghi bảng</b></i>
14 <i><b>Hoạt động 1Cơng thức tính độ dài đường </b></i>
<i><b>trịn :</b></i>
? Hãy nêu cơng thức tính chu vi hình trịn
đã học ở lớp 5?
-Gv giới thiệu 3,14 là giá trị gần đúng với
số vơ tỉ pi ( kí hiệu :
Vậy C=
Lấy 1 tấm bìa cứng (hoặc nhựa hay nắp
chai hình trịn ).Đánh dấu một điểm A trên
hình trịn .
Dặt điểm A trùng với điểm 0 trên một
thước thẳng có vạch chia (tới milimét). Ta
cho hình trịn lăn một vịng trên thước đó
(đường trịn ln tiếp xúc với cạnh thước ).
- chu vi hình trịn bằng đường kính nhân
với 3,14
C=d.3,14
Với : C: chu vi hình trịn
d:đường kính
-HS thực hành với đường trịn mang theo
( có bán kính khác nhau )
<i><b>1Cơng thức tính độ dài </b></i>
<i><b>đường trịn :</b></i>
C=
<i>P</i> <i>I</i> <i>900</i>
<i>1200</i>
<i>600</i>
<i>D</i> <i><sub>C</sub></i>
<i>B</i>
<i>A</i>
<i>O</i>
Đến khi điểm A lại trùng với cạnh thước
thì ta đọc độ dài đường trịn đo được .Đo
tiếp đường kính của đường trịn rồi điền
vào bảng sau:
? Nếu nhận xét ?
?Vậy
-Gv treo bảng phụ bài tập 65 /94 SGK cho
HS làm
Vận dụng cơng thức :
-HS điền kết quả vào bảng
Giá trị của tỉ số
-
-HS làm bài tập , sau đó 2 HS lên bảng
điền :
<b>Bài tập 65/94</b>
12
<i><b>Hoạt động 2 : Cơng thức tính độ dài cung </b></i>
<i><b>tròn :</b></i>
-GV: hướng dẫn để hs lập luận xây dựng
cơng thức
? Đường trịn bán kính R có độ dài là gì ?
? Đường trịn tương ứng với cung 3600<sub> , vậy</sub>
cung 10<sub> có độ dài tính ntn? </sub>
? Cung n0<sub> có độ dài bao nhiêu? </sub>
- Gv yêu cầu hs tóm tắt đề bài .
-Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập .
-gv treo bảng phụ bài tập 67/95 cho hs lên
điền , các hs khác làm vào vở .
-Gv cho hs suy ra các công thức :
C=2
<i><b>2 : Cơng thức tính độ dài </b></i>
<i><b>cung tròn :</b></i>
Với : l: độ dài cung tròn
<b>Bài tập 66/95</b>
<b>Bài tập 67/95</b>
3 <i><b>Hoạt động 3 :Tìm hiểu về số </b></i>
6
<i><b>Hoạt động 4 :Củng cố – Luyện tập : </b></i>
? Nhắc lại và giải thích cơng thức tính độ
dài đường trịn, độ dài cung trịn ?
-Cho hs làm bài tập 69/95 SGK
Đường tròn
Đường kính d
C/d
Đường trịn
C/d 3,15 3,17 3,12 3,14
R <b>10</b> 5 <b>3</b> 1,5 3,18 4
d 20 <b>10</b> 6 <b>3</b> 6,37 8
C 62,8 31,4 18,84 9,42 <b>20</b> <b>25,12</b>
Bán kính R(cm) <b>10</b> 40,8 <b>21</b> <b>6,2</b> 21
Số đo cung troøn <b>900</b> <b><sub>50</sub>0</b> <sub>57</sub>0 <b><sub>41</sub>0</b> <b><sub>25</sub>0</b>
<b>4.Hướng dẫn học tập: </b>( 1 phút )
<b>-</b>BTVN: 68,70,73,74 /95,96 SGK
52,53/81 SBT
<b> IV. RÚT KINH NGHIỆM:: </b>