Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (118.02 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trường THPT Chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm</b></i>
KIỂM TRA 1 TIẾT - MÔN VẬT LÝ 10
Họ tên học sinh:……….STT…………..Lớp:…………
<b>TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)</b>
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12
A
B
C
D
Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24
A
B
C
D
Câu: 1<b> Một lượng khí Hiđrơ ở nhiệt độ 27</b>0<sub>C </sub>
dưới áp suất 99720 Pa .Tìm khối lượng riêng
của chất khí?
A) 0,08 kg/<sub>m3</sub>
B) 0,8 kg/<sub>m3</sub>
Câu: 2<b> Có 14 (g) chất khí nào đó đựng trong </b>
bình kín có thể tích 1 lít. Đun nóng đến 1270<sub>C </sub>
áp suất khí trong bình là 16,62.105<sub>N/m</sub>2<sub>.Khí đó </sub>
là khí gì?
A) Nitơ
B) Hêli
C) Ơxi
D) Hiđrơ.
Câu: 3<b> Một bình kín chứa ơxi ở nhiệt độ 20</b>0<sub>C </sub>
và áp suất 105<sub> Pa. Nếu nhiệt độ bình tăng lên </sub>
đến 400<sub>C thì áp suất trong bình là</sub>
A) 0,5.105<sub>Pa. B) 0,9.10</sub>5<sub>Pa.</sub>
C) 2.105<sub>Pa. D) 1,07.10</sub>5<sub>Pa.</sub>
Câu: 4<b> Lượng chất (số mol) chứa trong 1kg khí</b>
CO2 là bao nhiêu?
A) 44 mol
B) 2,27 mol
C) 4,4 mol
D) 22,7 mol
Câu: 5 Chọn câu đúng: Khi giãn nở khí đẳng
A) Áp suất khí tăng lên.
B) Khối lượng riêng của khí tăng lên.
C) Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích
tăng.
D) Số phân tử khí trong một đơn vị thể tích
giảm.
Câu: 6 Một lượng khí đựng trong một xi-lanh
có pittơng chuyển động được. Lúc đầu, khí có
thể tích 15lít, nhiệt độ 270<sub>C và áp suất 2at. Khi </sub>
pittơng nén khí đến thể tích 12lít thì áp suất khí
tăng lên tới 3,5at. Nhiệt độ của khí trong pittơng
lúc này là
A) 47,50<sub>C.</sub>
B) 37,80<sub>C.</sub>
C) 1470<sub>C.</sub>
D) 147K.
Câu: 7 Đối với mọt chất nào đó, gọi <sub> là khối </sub>
phân tử ( hay nguyên tử ) chứa trong khối
lượng m của chất đó?
A) N
<i>m</i>
NA
B) N=<sub>mNA</sub>
C) N=<sub></sub>1<i><sub>m</sub></i>NA
D) N=
<i>m</i>
NA
Câu: 8<b> Khi nói về áp suất chất lỏng, điều nào </b>
sau đây đúng?
A) Đơn vị áp suất chất lỏng là paxcal (Pa).
B) Tại mỗi điểm trong chất lỏng, áp suất theo
mọi phương là như nhau.
C) Áp suất ở những điểm có độ sâu khác nhau
là khác nhau.
D) Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu: 9<b> Gọi p, V, T là các thơng só trạng thái,m </b>
là khối lượng khí, <sub> là khối lượng mol của khí </sub>
và R là hằng số của khí lí tưởng. Biểu thức nào
sau đây đúng với phương trình Cla-pê-rơn-
Men-đê-lê-ep?
A) <i>pVT</i> <i>mR</i>
B) <i>mR</i>
<i>T</i>
<i>pV</i>
C) <i>pV<sub>T</sub></i> <sub></sub><i>R<sub>m</sub></i>
D) <i>R</i>
<i>m</i>
<i>T</i>
<i>pV</i>
Câu: 10<b> Đại lượng nào sau đây khơng phải là </b>
thơng số trạng thái của khí lí tưởng ?
A) Nhiệt độ. B) Thể tích
C) Khối lượng D) Áp suất.
Câu: 11<b> Khí được dãn đẳng nhiệt từ thể tích 4 </b>
lít đến 8 lít, áp suất khí ban đầu là 8.105<sub>Pa. Thì </sub>
độ biến thiên áp suất của chất khí là :
A) Tăng 2.105<sub>Pa</sub>
B) Giảm 2.105<sub>Pa</sub>
C) Giảm 4.105<sub>Pa</sub>
D) Tăng 6.105<sub>Pa</sub>
Câu 12<b> Những đồ thị nào dưới đây biểu diễn </b>
định luật Bôi-lơ-- Ma-ri-ốt
A) Đồ thị (I) và (IV)
B) Đồ thị (III)
C) Đồ thị (I)
D) Đồ thị (II)
Câu: 13 Một bình chứa N= 3,01.1023<sub> phân tử </sub>
khí hêli. Khối lượng hêli chứa trong bình là
A) 2g
B) 8g
C) 4g
D) 6g
Câu: 14 Chọn câu đúng: Đối với 1 lượng khí
B) Áp suất không đổi,nhiệt độ giảm.
C) Nhiệt độ giảm, áp suất tăng tỉ lệ nghịch với
nhiệt độ tuyệt đối.
D) Nhiệt độ không đổi, áp suất giảm.
Câu: 15 Chất khí ở 00<sub>C có áp suất 5atm. Áp </sub>
suất của nó ở 2730<sub>C là bao nhiêu?</sub>
A) 2,5atm
B) 10atm
C) 5atm
D) 17,5atm
Câu: 16 Trong một máy ép dùng nước, mỗi lần
pittong nhỏ đi xuống một đoạn d1= 0,2m thì
pittong lớn được nâng lên một đoạn d2=0,01m.
Nếu tác dụng vào pittong nhỏ một lực f = 500N
thì lực nén của vật lên pittong lớn F có độ lớn
là:
A) F=1000N
B) F=10N
C) F=100N
D) F=10000N
Câu: 17 Ở nhiệt độ 2730<sub>C thể tích của một </sub>
lượng khí là 10 lít. Thể tích của lượng khí đó ở
5460<sub>C khi áp suất khơng đổi là bao nhiêu? </sub>
A) 5 lít B) 15 lít
C) 10 lít D) 20 lít
A) Tăng nhiệt độ tuyệt đối 4 lần, đồng thời tăng
thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4lần
B) Tăng nhiệt độ tuyệt đối 3 lần, đồng thời giảm
thể tích 3 lần thì áp suất tăng 9 lần
C) Giảm nhiệt độ tuyệt đối 2 lần, đồng thời tăng
thể tích 2 lần thì áp suất tăng 4 lần
D) Tăng nhiệt độ tuyệt đối lên 2 lần, đồng thời
giảm thể tích 2 lần thì áp suất sẽ khơng giảm
Câu: 19<b> Nén 10 lít khí ở 27</b>0<sub>C xuống cịn 4 lít ở</sub>
nhiệt độ 600<sub>C thì</sub>
A) Áp suất giảm 2,8 lần
B) Áp suất tăng 2,8 lần
C) Áp suất tăng 1,8 lần
D) Áp suất giảm 1,8 lần
Câu 20<b> Hỗn hợp khí trong xi lanh của động cơ </b>
trước khi nén có áp suất 0,8 at, nhiệt độ 520<sub>C. </sub>
A) 6500<sub>C </sub>
B) 166,40<sub>C </sub>
C) 83,20<sub>C </sub>
D) 3770<sub>C</sub>
Câu: 21<b> Số phân tử chứa trong 0,2kg nước là: </b>
A) N=6,688.1031<sub> phân tử</sub>
B) N=6,688.1024<sub> phân tử</sub>
C) N=6,688.1028<sub> phân tử</sub>
D) N=6,688.1018<sub> phân tử</sub>
Câu 22 Khi nói về khí lý tưởng, phát biểu nào
sau đây là khơng đúng?
A) là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác nhau
khi va chạm
B) là khí mà khối lượng các phân tử khí có thể
bỏ qua.
C) khi va chạm với thành bình tạo nên áp suất.
D) là khí mà thể tích các phân tử khí có thể bỏ
qua.
Câu: 23 Một bình khí ơ xi có áp suất 4.105<sub> Pa, </sub>
nhiệt độ 270<sub>C, thể tích bình là 20 lít. Khối lượng </sub>
A) 20,67 g
B) 102,69 g
C) 25,67 g
D) 156,72 g
Câu 24 Phương trình nào sau đây là phương
trình trạng thái của khí lí tưởng ?
A)
<i>TV</i>
<i>p</i>
= hằng số.
B) Vp
T = hằng số.
C)
<i>V</i>
<i>pT</i>
<b>TỰ LUẬN: (2 điểm)</b>
Trên hình vẽ biểu diễn quá trình biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng trên hệ tọa độ (p-T)
a) Mơ tả q trình biến đổi trạng thái của lượng khí đó.
b) Tính các thơng số (p, V, T) chưa biết ở từng trạng thái.
Biết: V1=4dm3<sub>, p1=2atm, T1 =300K, T2=2T1</sub>
c) Vẽ đồ thị biểu diễn các quá trình trên trong hệ tọa độ (p –V)
0 T(K)
p(atm)
(1)
(2)
(3)
T<sub>1</sub> T<sub>2</sub>
p1
Đáp án - Đề số 890
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
B
C
D
Câu 21 22 23 24
A
B
C