Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

ai ngoan seõ ñöôïc thöôûng tuçn 30 thø hai ngµy 5 th¸ng 4 n¨m 2010 t1t2 tập đọc ai ngoan seõ ñöôïc thöôûng t8889 i muïc tieâu ngaét nghæ ñuùng sau caùc daáu caâu vaø cuïm töø roõ yù bieát ñoïc r

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (256.67 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 30



<i><b>Thứ hai ngày 5 tháng 4 năm 2010</b></i>

<b>T1+T2: T </b>

<i><b></b></i>

<i><b> p </b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>đọ</b></i>

<i><b> c:</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG (T88,89)</b></i>
I. Mục tiêu :


- Ngắt nghỉ đúng sau các dấu câu và cụm từ rõ ý ; biết đọc rõ lời nhân vật trong
câu chuyện.


- Hiểu ND : Bác Hồ rất yêu thiếu nhi. Thiếu nhi phải that thà, xứng đáng là
cháu ngoan Bác Hồ. (trả lời được CH1, 3, 4, 5)


- HS khá, giỏi trả lời được CH2.
II. Chuẩn bị :


- GV: +Tranh minh hoạ bài tập đọc trong SGK.
+ Bảng phụ ghi sẵn từ câu cần luyện đọc.
III. Các hoạt động d¹y- häc :


Hoạt động của GV Hoạt động của Trò
<i><b>A-Bài cũ: 5’</b></i>


Cậu bé và cây si giaø.


- Gọi HS đọc và trả lời câu hỏi về nội dung
bài Cậu bé và cây si già.


- Nhận xét, cho điểm HS.
B-. Bài mới :



1- Giới thiệu bài: 2’
2- Luyện đọc: 30’
a) Đọc mẫu


b) Đọc câu: -Yêu cầu HS nối tiếp nhau đọc
câu.


c) Đọc đoạn: (?)Câu chuyện được chia làm
mấy đoạn? Phân chia các đoạn ntn?


- Gọi đọc đoạn:
c) Đọc trong nhóm:
d) Thi đọc


e) Cả lớp đọc đồng thanh
3- Tìm hiểu bài: 17’
-GV đọc lại cả bài lần 2.
-Gọi 1 HS đọc phần chú giải.


(?)Khi thấy Bác Hồ đến thăm, tình cảm của
các em nhỏ ntn?


- 3 HS đọc toàn bài và trả lời
các câu hỏi. Bạn nhận xét


- HS laéng nghe.


- HS nối tiếp nhau đọc câu.
- HS đọc nối tiếp đoạn



- Theo dõi và đọc thầm theo.
- Đọc nhóm 2.


- Đại diện nhóm đọc.
- HS thực hiện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

(?) Bác Hồ đi thăm những nơi nào trong trại
nhi đồng?


(?) Bác Hồ hỏi các em HS những gì?


(?)Những câu hỏi của Bác cho các em thấy
điều gì về Bác?


(?)Các em đề nghị Bác chia kẹo cho những
ai?


(?)Taïi sao Tộ không dám nhận kẹo Bác cho?
(?) Tại sao Bác khen Tộ ngoan?


(?) Chỉ vào bức tranh: Bức tranh thể hiện nội
dung đoạn nào? Em hãy kể lại?


4) Luyện đọc lại: 13’
-Yêu cầu HS đọc phân vai.
-Nhận xét, cho điểm HS.
C- Củng cố – Dặn do<i><b> ø </b></i> : 5’
-Thi đọc lại 5 điều Bác Hồ dạy.



-Tuyên dương những HS học thuộc lòng 5
điều Bác Hồ dạy


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS đọc lại bài và chuẩn bị bài sau:


-Các em chạy ùa tới, quây
quanh Bác. Ai cũng muốn nhìn
Bác cho thật rõ.


- Bác đi thăm phòng ngủ, phòng
ăn, nhà bếp, nơi tắm rửa.


- Các cháu có vui khơng?/ Các
cháu ăn có no khơng?/ Các cơ
có mắng phạt các cháu khơng?/
Các cháu có thích kẹo khơng?
-Bác rất quan tâm đến việc ăn,
ngủ, nghỉ, … của các cháu thiếu
nhi. Bác còn mang kẹo chia cho
các em.


-Những ai ngoan sẽ được Bác
chia kẹo. Ai không ngoan sẽ
khơng được nhận kẹo của Bác.
-Vì Tộ tự thấy hôm nay mình
chưa ngoan, chưa vâng lời cơ.
-Vì Tộ biết nhận lỗi./ Vì Tộ
dũng cảm nhận lỗi./ Vì người


dũng cảm nhận lỗi là đáng khen.
- 3 HS lên chỉ vào bức tranh và
kể lại.


-8 HS thi đọc theo vai (vai người
dẫn chuyện, Bác Hồ, em bé, Tộ)


T3

<i>: </i>

<i>Tốn:</i>



<i><b>KI-LÔ-MÉT ( T146)</b></i>
I. Mục tiêu :


- Biết Ki-lơ-mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu đơ vị Ki-lơ-mét.
- Biết được quan hệ quan hệ giữa đơn vị ki-lô-mét với đơn vị mét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II. Chuẩn bị :


- GV: Bản đồ Việt Nam hoặc lần lược đồ có vẽ các tuyến đường như SGK.
III. Các hoạt động

<i><b> d¹y- häc</b></i>

<i><b> :</b></i>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<i><b> A- Bài cũ: 5’</b></i>


-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Soá? 1 m = . . . cm


1 m = . . . dm
. . . dm = 100 cm.
-Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>B- Bài mới</b><b> :</b><b> </b></i>



1- Giới thiệu kilômet (km): 10’


-GV giới thiệu: Chúng ta đã đã được học
các đơn vị đo độ dài là xăngtimet, đêximet,
mét. Trong thực tế, con người thường xuyên
phải thực hiện đo những độ dài rất lớn như
đo độ dài con đường quốc lộ, co đường nối
giữa các tỉnh, các miền, độ dài dịng sơng,
… Khi đó, việc dùng các đơn vị như
xăngtimet, đêximet hay mét khiến cho kết
quả đo rất lớn, mất nhiều công để thực hiện
phép đo, vì thế người ta đã nghĩ ra một đơn
vị đo lớn hơn mét và kilơmet.


-Kilômet kí hiệu là km.


-1 kilơmet có độ dài bằng 1000 mét.
-Viết lên bảng: 1km = 1000m


-Gọi 1 HS đọc phần bài học trong SGK.
2-Thực hành. 13’


<b>Baøi 1:</b>


Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.


<b>Baøi 2:</b>



-Vẽ đường gấp khúc như trong SGK lên
bảng, yêu cầu HS đọc tên đường gấp khúc
và đọc từng câu hỏi cho HS trả lời.


(?)Quãng đường AB dài bao nhiêu kilômet?
(?)Quãng đường từ B đến D (đi qua C) dài
bao nhiêu kilômet?


-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp
làm bài ra giấy nháp.


HS theo doõi.


- HS đọc: 1km bằng 1000m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

(?)Quãng đường từ C đến A (đi qua B) dài
bao nhiêu kilơmet?


-Nhận xét và yêu cầu HS nhắc lại kết luận
của bài.


<b>Bài 3:</b>


-GV treo lược đồ như SGK, sau đó chỉ trên
bản đồ để giới thiệu: Quãng đường từ Hà
Nội đến Cao Bằng dài 285 km.


Yêu cầu HS tự quan sát hình trong SGK và
làm bài.



Gọi HS lên bảng chỉ lược đồ và đọc tên,
đọc độ dài của các tuyến đường.


3. Củng cố – Dặn do<b> ø </b> : 3’
-Nhận xét tiết học


-Dặn dị HS về nhà tìm độ dài qng đường
từ Hà Nội đi Bắc Giang, Thái Bình, …


-Chuẩn bị: Milimet.


CD dài 48km, 42km cộng 48km
bằng 90km.


+ Qng đường từ C đến A (đi
qua B) dài 65km vì CB dài 42km,
BA dài 23km, 42km cộng 23km
bằng 65km.


-Quan sát lược đồ.


-Làm bài theo yêu cầu của GV.
-6 HS lên bảng, mỗi em tìm 1
tuyến đường.


<i><b>Thø ba ngµy 6 tháng 4 năm 2010</b></i>
T1: Keồ chuyeän:


<i><b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG ( T30)</b></i>
I. Mục tiêu :



- Dựa theo tranh kể lại được từng đoạn câu chuyện.


- HS khá, giỏi biết kể lại được câu chuyện (BT2) ; kể lại được đoạn cuối theo
lời của bạn Tộ (BT3)


II. Chuẩn bị :


GV: Tranh minh hoạ trong SGK
III. Các hoạt động <i><b> d¹y- häc</b><b> :</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của Trị
A- Bài cũ: 5’


- Gọi HS lên bảng kể lại câu chuyện Những
quả đào.


- Nhận xét, cho điểm từng HS.
B- Bài mới :


1- Hướng dẫn kể chuyện:


a) Kể lại từng đoạn truyện theo tranh


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Bước 1</i>: Kể trong nhóm


- GV chia nhóm và yêu cầu mỗi nhóm kể lại
nội dung của một bức tranh trong nhóm.


<i>Bước 2</i>: Kể trước lớp



- Yêu cầu các nhóm cử đại diện lên trình bày
trước lớp.


- Yêu cầu HS nhận xét.


- Nếu khi kể, HS cịn lúng túng GV có thể
đưa ra các câu hỏi gợi ý cụ thể như sau:


Tranh 1: (?) Bức tranh thể hiện cảnh gì?
(?)Bác cùng các em thiếu nhi đi đâu?
(?)Thái độ của các em nhỏ ra sao?
Tranh 2:(?)Bức tranh vẽ cảnh ở đâu?


(?) Ơû trong phòng họp, Bác và các cháu thiếu
nhi đã nói chuyện gì?


(?)Một bạn thiếu nhi đã có ý kiến gì với Bác?
Tranh 3: (?)Tranh vẽ Bác Hồ đang làm gì?
(?)Vì sao cả lớp và cơ giáo đều vui vẻ khi
Bác chia kẹo cho Tộ?


b) Kể lại toàn bộ truyện


- Yêu cầu HS tham gia thi kể.
- Nhận xét, cho điểm HS.


- Gọi HS lên kể tồn bộ câu chuyện.
- Nhận xét, cho điểm HS.



c) Kể lại đoạn cuối câu chuyện theo lời của
<i><b>Tộ</b></i>


- Đóng vai Tộ, các em hãy kể lại đoạn cuối
của câu chuyện. Vì mượn lời bạn Tộ để kể
nên phải xưng là “tôi”.


- HS kể trong nhóm. Khi HS
kể, các em khác lắng nghe để
nhận xét, góp ý và bổ sung cho
bạn.


- Mỗi nhóm 2 HS lên kể.


- Nhận xét bạn kể sau khi câu
chuyện được kể lần 1 (3 HS).
- Bác Hồ tay dắt hai cháu thiếu
nhi.


- Bác cùng thiếu nhi đi thăm
phòng ngủ, phòng ăn, nhà bếp,
nơi tắm rửa…


- Các em rất vui vẻ quây quanh
Bác, ai cũng muốn nhìn Bác
cho thật rõ.


- Bức tranh vẽ cảnh Bác, cô
giáo và các cháu thiếu nhi ở
trong phịng họp.



- Bác hỏi các cháu chơi có vui
không, ăn có no không, các cô
có mắng phạt các cháu không,
các cháu có thích ăn kẹo
không?


- Bạn có ý kiến ai ngoan thì
được ăn kẹo, ai khơng ngoan
thì khơng được ạ.


- Bác xoa đầu và chia kẹo cho
Tộ.


- Vì Tộ đã dũng cảm, thật thà
nhận lỗi.


- Mỗi lượt 3 HS thi kể, mỗi em
kể 1 đoạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Gọi 1 HS khá kể mẫu.
Nhận xét, cho điểm từng HS.
C. Củng cố – Dặn do<i><b> ø </b></i> : 3’


(?)Qua câu chuyện con học tập bạn Tộ đức
tính gì?


- Nhận xét tiết học.


- 1 HS lên thực hiện



T2: Toán:


<i><b>MI LI MET (T 147)</b></i>
I. Mục tiêu :


- Biết mi-li-mét là đơn vị đo độ dài, biết đọc, viết kí hiệu mi-li-mét.


- Biết được mối quan hệ giữa đơn vị mi-li-mét với các đơ vị đo độ dài :
xăng-ti-mét, mét.


- Biết ước lượng độ dài theo đơn vị cm, mm trong một số trường hợp đơn giản.
II. Chuẩn bị :


GV: Thước kẻ HS với từng vạch chia milimet.
III. Các hoạt động<i><b> d¹y- häc</b><b> :</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của Trò
A- Bài cũ: 5’


-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


+Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trống.
267km . . . 276km


324km . . . 322km
278km . . . 278km
-Chữa bài và cho điểm HS.
<i><b>B- Bài mới :</b></i>



1- Giới thiệu mi li mét (mm): 10’


GV giới thiệu: Chúng ta đã đã được học các
đơn vị đo độ dài là xăngtimet, đêximet, mét,
kilômet. Bài học này, các em được làm quen
với một đơn vị đo độ dài nữa, nhỏ hơn
xăngtimet, đó là milimet.


Milimet kí hiệu là mm.


-u cầu HS quan sát thước kẻ HS và tìm độ
dài từ vạch 0 đến 1 và hỏi:


(?) Độ dài từ 0 đến 1 được chia thành mấy
phần bằng nhau?


-Mỗi phần nhỏ chính là độ dài của 1


1 HS làm bài trên bảng, cả lớp
làm bài ra giấy nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

milimet, milimet viết tắt là: 10mm có độ dài
bằng 1cm.


-Viết lên bảng: 10mm = 1cm.


(?)1 mét bằng bao nhiêu xăngtimet?


-Giới thiệu: 1m bằng 100cm, 1cm bằng
10mm, từ đó ta nói 1m bằng 1000mm.



-Viết lên bảng: 1m = 1000mm.


-Gọi 1 HS đọc phần bài học trong SGK.
<i><b> 2- Thực hành. 17’</b></i>


<i><b>Baøi 1:</b></i>


-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo vở
để kiểm tra bài lẫn nhau.


-Yêu cầu HS đọc lại bài làm, sau khi đã
hồn thành.


<i><b>Bài 2:</b></i>


-u cầu HS quan sát hình vẽ trong SGK và
tự trả lời câu hỏi của bài.


<i><b>Baøi 4:</b></i>


-Hướng dẫn làm bài như bài tập 4, tiết 140.
-Tổ chức cho HS thực hành đo bằng thước để
kiểm tra phép ước lượng.


3.Củng cố – Dặn do<i><b> ø </b></i> : 3’


(?)Mối quan hệ giữa milimet với xăngtimet
và với mét?.



-Nhận xét tiết học, dặn dò HS về nhà ôn lại
kiến thức về các đơn vị đo độ dài đã học.
-Chuẩn bị: Luyện tập.


- Cả lớp đọc: 10mm = 1cm.
- 1m bằng 100cm.


- Nhắc lại: 1m = 1000mm.


-Tự làm.


- Đổi chéo vở kiểm tra.
- HS nhaọn xeựt


- Nêu miệng kết quả.
- HS nhaọn xeựt.


- HS tr lời, bạn nhận xét.


T3: Chính tả:


<i><b>AI NGOAN SẼ ĐƯỢC THƯỞNG (T59)</b></i>
I. Mục tiêu :


- Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi.


- Làm được BT (2) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị :


GV: Bảng chép sẵn các bài tập chính tả.


III. Các hoạt động<i><b> d¹y- häc</b><b> :</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Gọi 2 HS lên bảng viết. HS dưới lớp viết
bảng con các từ do GV đọc.


-Nhận xét, cho điểm HS.
B. Bài mới : 30’
- GV treo bảng phủ
- Đọc đoạn văn cần viết.


(?) Đây là đoạn nào của bài tập đọc Ai
ngoan sẽ được thưởng?


(?) Đoạn văn kể về chuyện gì?
b) Hướng dẫn cách trình bày:
(?)Đoạn văn có mấy câu?


(?) Trong bài những chữ nào phải viết hoa?
Vì sao?


(?)Khi xuống dịng chữ đầu câu được viết
ntn?


(?) Cuối mỗi câu có dấu gì?
c) Hướng dẫn viết từ khó


- Đọc các từ sau cho HS viết: Bác Hồ, ùa
tới, quây quanh, hồng hào.


-Chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.


d) Chép bài:


e) Sốt lỗi:
g) Chấm bài:


<i><b>2-Hướng dẫn làm bài tập chính ta:û</b></i>
<b>Bài 2: </b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Gọi 4 HS lên bảng làm, yêu cầu HS dưới
lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.


-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
3. Củng cố – Dặn do<i><b> ø </b></i> : 3’
-Nhận xét tiết học.


-Dặn chuẩn bị bài sau: Cháu nhớ Bác Hồ.


-Viết từ theo lời đọc của GV.
+Cái xắc, suất sắc; đường xa, sa
lầy.


- Theo dõi bài đọc của GV.
- Đây là đoạn 1.


- Đoạn văn kể về Bác Hồ đi thăm
trại nhi đồng.



- Đoạn văn có 5 câu.


- Chữ đầu câu: Một, Vừa, Mắt,
Ai.


Teân rieâng: Bác, Bác Hồ.


- Chữ đầu câu phải viết hoa và lùi
vào một ơ.


- Cuối mỗi câu có dấu chấm.
- HS đọc viết các từ này vào bảng
con.


-Em chọn chữ nào trong ngoặc
đơn để điền vào ô trống?


-Làm bài theo yêu cầu.
Đáp án:


a) cây trúc, chúc mừng; trở lại,
che chở.


b) ngồi bệt, trắng bệch; chênh
chếch, đồng hồ chết.


<b>T4: Thể dục</b>


<i> Tâng cầu </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>I. MỤC TIÊU.</b>


- Biết cách tâng cầu bằng bảng cá nhân hoặc vợt gỗ.
- Bước đầu biết cách chơi và tham gia chơi được.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Địa điểm: sân trường ; Cịi. Cầu .bảng
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


Nội dung Cách tổ chức


<b>A. Phần mở đầu: 7’</b>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.
-Chạy nhẹ nhàng trên một địa hình tự
nhiên.


-Xoay các khớp.


- Ôn bài thể dục phát trển chung
<b>B. Phần cơ bản. 20’</b>
1.Tâng cầu:


- Giới thiệu vàhướng dẫn cách tâng câu
-GV Làm mẫu:


2. Trò chơi: “Ném bóng vào đích”.
- GV neâu teân TC


- GV hướng dẫn cách chơi


- Tổ thi đua.


- Nhận xét đánh giá thửơng phạt.
C.Phần kết thúc. 3’


- Đi đều và hát.


- Làm1 số động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.


Học sinh tập hợp 4 hàng dọc
HS thực hiện


HS thực hiện
HS theo dõi.
HS theo dõi


HS tâng cầu hai em quây
mặt vào nhau và cách nhau
3m.


HS theo dõi
HS chơi thử


HS tham gia chơi.
HS thực hiện.
HS hát


HS thực hiện.



<i><b>Thứ 4 ngày 7 tháng 4 năm 2010</b></i>


T1: Tốn:


<i><b>LUYỆN TẬP (T148)</b></i>
I. Mục tiêu :


- Biết thực hiện phép tính, giải bài tốn liên quan đến các số đo theo đơn vị đo
độ dài đã học.


- Biết dùng thước đo độ dài cạnh hình tam giác theo đơn vị cm hoặc mm.
II. Chuẩn bị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

III. Các hoạt động d¹y- häc :


Hoạt động của GV Hoạt động của Trò
A Bài cũ: 5’


-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:
Số?


1cm = . . . mm 1000mm = . . . m
1m = . . . mm 10mm = . . . cm
5cm = . . . mm 3cm = . . . mm.
-Chữa bài và cho điểm HS.


2. Bài mới : 30’


Hướng dẫn luyện tập.


<b>Baøi 1:</b>



-Yêu cầu HS đọc đề bài trong SGK và hỏi:
(?)Các phép tính trong bài tập là những phép
tính ntn?


(?)Khi thực hiện phép tính với các số đo ta
làm ntn?


-Yêu cầu HS làm bài, sau đó chữa bài và
cho đi điểm HS.


<b>Bài 2:</b>


-Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm.
- Cả lớp làm vào vở.
<b>Bài 4: -Gọi đọc đề bài.</b>


Yêu cầu HS nhắc lại cách đo độ dài đoạn
thẳng cho trước, cách tính chu vi của một
hình tam giác, sau đó yêu cầu HS tự làm tiếp
bài.


Chữa bài và cho điểm HS.
3. Củng cố – Dặn do<i><b> ø </b></i> : 3’
-Nhận xét và tổng kết tiết học.


-Chuẩn bị: Viết số thành tổng các trăm,
chục, đơn vị.



-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp
làm bài ra giấy nháp.


1cm = 100 mm 1000mm =
1m


1m = 1000mm 10mm =
1cm


5cm = 50mm 3cm =
30mm


-HS thực hiện theo yc


-Là các phép tính với các số đo
độ dài.


-Ta thực hiện bình thường đó
ghép tên đơn vị vào kết quả
tính.


<i><b>-HS thực hiện</b>.</i>
<i>Bài giải.</i>


Người đó đã đi số kilơmet là:
18 + 12 = 30 (km)


<i>Đáp số</i>: 30km.


+ Các cạnh của hình tam giác là:


AB = 3cm, BC = 4cm, CA = 5cm


Bài giải


Chu vi của hình tam giác là:
3 + 4 + 5 = 12 (cm)


Đáp số: 12cm
T2: Tập đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Biết ngắt nhịp thơ hợp lí; bước đầu biết đọc với giọng nhẹ nhàng, tình cảm.
-Hiểu ND : tình cảm đẹp đẽ của thiếu nhi Việt Nam đối với Bác Hồ kính yêu.
(trả lời được CH 1, 2, 3 ; thuộc 6 dòng thơ cuối)


-HS khá, giỏi thuộc được cả bài thơ ; trả lời được CH2.
II. Chuẩn bị :


-Giáo viên : SGK, bảng phụ
-Học sinh : SGK.


III.Cỏc hot ng dy - hc:


HĐ của thầy HĐ của trò


A- Baứi cuừ: 5’


Gọi HS đọc bài: ai ngoan sẽ được thưởng
B- Bài mới : 30’


1-Giới thiệu bài:


2-Luyện đọc.


a) Đọc mẫu toàn bài giọng chậm rãi, tình
cảm


- Gọi hs đọc câu. Phát âm từ khó.


b) Luyện đọc đoạn.GV treo bảng phủ. HD
đọc


c) Luyện đọc trong nhóm.
d) Đọc cả đoạn bài


e) Thi đọc giữa các nhóm.


 Tìm hiểu bài


(?)Bạn nhỏ trong bài thơ q ở đâu?


-GV: Ơ Lâu là một con sơng chảy qua các
tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên – Huế, khi
đất nước ta còn bị giặc Mĩ chia làm hai miền
thì vùng này là vùng bị địch tạm chiếm.
(?)Vì sao bạn phải “cất thầm” ảnh Bác?
(?)Hình ảnh Bác hiện lên ntn qua 8 dịng
thơ đầu?


(?)Tìm những chi tiết nói lên tình cảm kính
u Bác Hồ của bạn nhỏ?



(?)Qua câu chuyện của một bạn nhỏ sống
trong vùng địch tạm chiếm, đêm đêm vẫn


-Đọc và trả lời câu hỏi.


-HS lắng nghe.


-HS đọc nối tiếp câu.
HS đọc nối tiếp đoạn


- Bạn nhỏ trong bài q ở Ơ
Lâu


-Vì giặc cấm nhân dân ta cất
giữ ảnh Bác.


-Hình ảnh Bác hiện lên rất đẹp :
đơi má Bác hồng hào, râu, tóc
bạc phơ, mắt sáng tựa vì sao,
vầng trán rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

mang ảnh Bác Hồ ra ngắm với sự kính u
vơ vàn, ta thấy được tình cảm gì của thiếu
nhi đối với Bác Hồ?


* Luyện đọc thuộc bài thơ


-Hướng dẫn HS học thuộc lòng từng đoạn và
cả bài thơ.



-GV xố dần từng dịng thơ chỉ để lại những
chữ đầu dịng.


-Gọi HS nối tiếp nhau đọc thuộc lịng bài
thơ.


3. Củng cố – Dặn dò : 5’
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà học thuộc lòng bài thơ, sưu
tầm các câu chuyện về Bác.


-Chuẩn bị bài sau: Chiếc rễ đa tròn.


-HS luyện đọc thuộc lịng.


-Nối tiếp nhau đọc bài thơ.


T3: Lun từ và câu:


<i><b>T NG V BC H (T30)</b></i>
I. Mục tiêu :


- Nêu được một số từ ngữ nói về tình cảm của Bác Hồ dành cho thiếu nhi và
tình cảm của các cháu thiếu nhi đối với Bác (BT1) ; biết đặt câu với từ tìm được
ở (BT1).


- Ghi lại được hoạt động vẽ trong tranh bằng một câu ngắn (BT3)
II. Chuẩn bị :



-GV: Tranh minh họa trong SGK
III. Các hoạt động <i><b> d¹y- häc</b><b> :</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của Trò
A- <b> Bài cũ : 5’</b>


Từ ngữ về cây cối. Đặt và TLCH: Để làm
gì?


-Gọi 3 HS lên viết các từ chỉ các bộ phận
của cây và các từ dùng để tả từng bộ phận.
-Gọi 2 HS dưới lớp thực hiện hỏi đáp có
cụm từ “Để làm gì?”


-Nhận xét, cho điểm từng HS.
2. Bài mới : 30’


Hướng dẫn làm bài


<b>Bài 1:</b>


-Ví dụ:


+HS 1: Thân cây: khẳng khiu,
sần suøi,…


+HS 2: Lá cây: xanh mướt,…
+HS 3: Hoa: thơm ngát, tươi sắc,…
+HS 1: Cậu đến trường để làm
gì?



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài.


-Chia lớp thành 4 nhóm phát cho mỗi nhóm
nhận 1 tờ giấy và bút dạ và u cầu:


+ Nhóm 1, 2 tìm từ theo u cầu a.
+ Nhóm 3, 4 tìm từ theo yêu cầu b.


-Sau 5 phút thảo luận, gọi các nhóm lên
trình bày kết quả hoạt động.


-Nhận xét, chốt lại các từ đúng. Tun
dương nhóm tìm được nhiều từ đúng, hay.
<b>Bài 2:</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.


-Gọi HS đặt câu dựa vào các từ trên bảng.
Không nhất thiết phải là Bác Hồ với thiếu
nhi mà có thể đặt câu nói về các mối quan
hệ khác.


-Tuyên dương HS đặt câu hay.
<b>Bài 3:</b>


-Gọi 1 HS đọc u cầu.


-Cho HS quan sát và tự đặt câu.



-Gọi HS trình bày bài làm của mình. GV có
thể ghi bảng các câu hay.


-Nhận xét, tuyên dương HS nói tốt.


3. Củng cố – Daën do<i><b> ø </b>: 3’</i>


-Cho HS tự viết lên cảm xúc của mình về
Bác trong 5 phút.


-Gọi một số HS xung phong đọc.
-Nhận xét, cho điểm HS.


-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.


-Nhận đồ dùng và hoạt động
nhóm.


-Đại diện các nhóm lên dán giấy
trên bảng, sau đó đọc to các từ
tìm được. Ví dụ:


a) yêu, thương, yêu quý, quý
mến, quan tâm, săn sóc, chăm
chút, chăm lo,…


b) kính u, kính trọng, tơn kính,
biết ơn, nhớ ơn, thương nhớ, nhớ
thương,…



-Đặt câu với mỗi từ em tìm được
ở bài tập 1.


-HS nối tiếp nhau đọc câu của
mình (Khoảng 20 HS). Ví dụ:
-Em rất u thương các em nhỏ.
-Bà em săn sóc chúng em rất chu
đáo.


-Bác Hồ là vị lãnh tụ muôn văn
kính yêu của dân tộc ta…


-Đọc u cầu trong SGK.
-HS làm bài cá nhân.


+Tranh 1: Các cháu thiếu nhi vào
lăng viếng Bác./ Các bạn thiếu
nhi đi thăm lăng Bác.


+Tranh 2: Các bạn thiếu nhi dâng
hoa trước tượng đài Bác Hồ./ Các
bạn thiếu nhi kính cẩn dâng hoa
trước tượng Bác Hồ.


+Tranh 3: Các bạn thiếu nhi
trồng cây nhớ ơn Bác./ Các bạn
thiếu nhi tham gia Tết trồng cây.
-HS tự viết lên cảm xúc của mỡnh
v Bỏc.



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>Thứ năm ngày 8 tháng 4 năm 2010</b></i>


T1: Tập viết<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>



<i><b>Chữ hoa M (kiểu 2).</b></i>
I. Mục tiêu:


-Viết đúng chữ hoa M – kiểu 2 (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ) ;
-Chữ và câu ứng dụng :+ Mắt (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ),
+ Mắt sáng như sao (3 lần)


II. Chuẩn bị:


GV: Chữ mẫu M kiểu 2 <i>.</i> Bảng phụ viết chữ cỡ nhỏ.
HS: Bảng, vở.


III. Các hoạt độn<i><b> g d¹y- häc</b><b> :</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của Trò
A- Bài cũ: 5’


-Kiểm tra vở viết.


-Yêu cầu viết: Chữ A hoa kiểu 2
(?)Hãy nhắc lại câu ứng dụng.
-Viết : Ao liền ruộng cả.
-GV nhận xét, cho điểm.
B. Bài mới : 30’


 Hướng dẫn viết chữ cái hoa: Dán chữ M



leân baûng


-Hướng dẫn HS quan sát và nhận xét.
* Gắn mẫu chữ M kiểu 2


(?)Chữ M kiểu 2 cao mấy li?
(?)Viết bởi mấy nét?


GV chỉ vào chữ M kiểu 2 và miêu tả:


+ Gồm 3 nét là 1 nét móc hai đầu, một nét
móc xi trái và 1 nét là kết hợp của các
nét cơ bản lượn ngang, cong trái.


-GV viết bảng lớp.


-GV hướng dẫn cách viết:


-GV viết mẫu kết hợp nhắc lại cách viết.
-HS viết bảng con.


-GV yêu cầu HS viết 2, 3 lượt.


- HS viết bảng con.
- HS nêu câu ứng dụng.


- 3 HS viết bảng lớp. Cả lớp viết
bảng con.



- HS quan sát
- 5 li.


- 3 nét


- HS quan sát


- HS quan sát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

-GV nhận xét uốn nắn.


Hướng dẫn viết câu ứng dụng.


* Treo bảng phuï


-Giới thiệu câu: Mắt sáng như sao.
-Quan sát và nhận xét:


(?)Nêu độ cao các chữ cái.


(?)Cách đặt dấu thanh ở các chữ.


(?)Các chữ viết cách nhau khoảng chừng
nào?


-GV viết mẫu chữ: Mắt lưu ý nối nét M và
ắt.


-HS viết bảng con
* Viết:



- GV nhận xét và uốn nắn.


Viết vở


* Vở tập viết:


-GV nêu yêu cầu viết.


-GV theo dõi, giúp đỡ HS yếu kém.
-Chấm, chữa bài.


-GV nhận xét chung.


3. Củng cố – Dặn do<i><b> ø </b> : 3’</i>


-GV cho 2 dãy thi đua viết chữ đẹp.
-GV nhận xét tiết học.


-Nhắc HS hoàn thành nốt bài viết.
-Chuẩn bị: Chữ hoa N ( kiểu 2).


- HS đọc câu
- M, g, h : 2,5 li
- t : 1,5 li


- s : 1,25 li
- a, n, ö, o : 1 li


- Dấu sắc (/) trên ă và a


- Khoảng chữ cái o
- HS viết bảng con
- Vở Tập viết
- HS viết vở


- Mỗi đội 3 HS thi đua viết chữ
đẹp trên bảng lớp.


<i><b>T2: Toán:</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Biết viết số có ba chữ số thành tổng của số trăm, số chục số đơn vị và ngược
lại.


II. Chuẩn bị :


GV: Bảng phụ ghi sẵn nội dung của bài tập 1, 3.
III. Các hoạt động<i><b> d¹y- häc</b><b> :</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của Trò
A- Bài cũ: 5’


-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau: Số?
a) 220, 221,...,..., 224,...,...,...,228, 229.
b) 551, 552,...,...,...,...,...,55, 559,…
c) 991,...,...,...,995,..,...,...,..., 1000.
-Chữa bài và cho điểm HS.


2. Bài mới:


1-Hướng dẫn và viết số có 3 chữ số thành


<i><b>tổng các trăm, chục, đơn vị.</b></i>


-Viết lên bảng số 375 và hỏi:


(?) Số 375 gồm mấy trăm, chục, đơn vị?
-Dựa vào việc phân tích số 375 thành các
trăm, chục, đơn vị như trên, ta có thể viết
số này thành tổng như sau: 375 = 300 + 70
+ 5


(?)300 laø giá trị của hàng trong số 375?
(?)70 là giá trị của hàng trong số 375?
+5 là giá trị của hàng đơn vị, việc viết số
375 thành tổng các trăm, chục, đơn vị
chính là phân tích số này thành tổng các
trăm, chục, đơn vị.


-u cầu HS phân tích các số 456, 764,
893 thành tổng các trăm, chục, đơn vị.
-Nêu số 820 và yêu cầu HS lên bảng thực
hiện phân tích các số này, HS dưới lớp làm
bài ra giấy nháp.


+Nêu: Với các số hàng đơn vị bằng 0 ta
khơng cần viết vào tổng, vì số nào cộng
với 0 cũng vẫn bằng với chính số đó.


-1 HS làm bài trên bảng, cả lớp
làm bài ra giấy nháp.



-Cả lớp đọc các dãy số vừa lập
được.


-Số 375 gồm3trăm,7 chụcvà5 đơn
vị.


-300 là giá trị của hàng trăm.


70 (hay 7 chục) là giá trị của hàng
chục.


-Phân tích số.


456 = 400 + 50 + 6
764 = 700 + 60 + 4
893 = 800 + 90 + 3
-HS có thể viết:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+u cầu HS phân tích số 703 sau đó rút
ra +u cầu HS phân tích các số 450, 707,
803 thành tổng các trăm, chục, đơn v.
<i><b>2-Luyn tp, thc hnh:.</b></i>


<b>Baứi 1, 2:</b>


- Nêu yêu cầu bài tËp.


-Chữa và chấm điểm một số bài.
<i><b>Bài 3:</b></i>



-Bài tập yêu cầu chúng ta tìm tổng tương
ứng với với số.


-Viết lên bảng số 975 và yêu cầu HS phân
tích số này thành tổng các trăm, chục, đơn
vị.


-Khi đó ta nối số 975 với tổng 900 + 70 +
5.


-Yêu cầu HS tự làm tiếp các phần cịn lại
của bài, sau đó đổi chéo vở để kiểm tra
bài lẫn nhau.


3. Củng cố – Daën do<i><b> ø </b></i> : 3’


-Yêu cầu HS về nhà ôn lại cách đọc, cách
viết, cách phân tích số có 3 chữ số thành
tổng các trăm, chục, đơn vị.


-Tổng kết tiết học.


-Chuẩn bị: Phép cộng (không nhớ) trong
phạm vi 1000.


703 = 700 + 3


Phân tích số:
450 = 400 + 50
803 = 800 + 3


707 = 700 + 7


-Yêu cầu cầu HS tự làm bài, sau
đó đổi chéo vở để kiểm tra bài lẫn
nhau.


-Yêu cầu HS cả lớp đọc các tổng
vừa viết được.


-HS trả lời: 975 = 900 + 70 + 5
-1 HS đọc bài làm của mình trước
lớp.


<b>T3: Thể dục</b>


<i> Tâng cầu </i>


<i>Trò chơi tung bóng vào đích ( T60)</i>
<b>I. MỤC TIÊU.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Địa điểm: sân trường ; Cịi. Cầu .bảng
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


Nội dung Cách tổ chức


<b>A. Phần mở đầu: 7’</b>


- Tập hợp lớp phổ biến nội dung bài học.


-Chạy nhẹ nhàng trên một địa hình tự
nhiên.


-Xoay các khớp.


- Ôn bài thể dục phát trển chung
<b>B. Phần cơ bản. 20’</b>
1.Tâng cầu:


- Giới thiệu vàhướng dẫn cách tâng câu
-GV Làm mẫu:


2. Trò chơi: “Ném bóng vào đích”.
- GV neâu teân TC


- GV hướng dẫn cách chơi
- Tổ thi đua.


- Nhận xét đánh giá thửơng phạt.
C.Phần kết thúc. 3’


- Đi đều và hát.


- Làm1 số động tác thả lỏng.
- Hệ thống bài – nhắc về ôn bài.


Học sinh tập hợp 4 hàng dọc
HS thực hiện


HS thực hiện


HS theo dõi.
HS theo dõi


HS tâng cầu hai em quây
mặt vào nhau và cách nhau
3m.


HS theo dõi
HS chơi thử


HS tham gia chơi.
HS thực hiện.
HS hát


HS thực hiện.


<i><b>Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010</b></i>


T1: Tốn:


<i><b>PHÉP CỘNG (KHƠNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000. (T150)</b></i>
I. Mục tiêu :


- Biết làm tính cộng(khơng nhớ) trong phạm vi 1000.
- Biết cộng nhẩm các số trịn trăm.


II. Chuẩn bị :


GV: Các hình biểu diễn trăm, chục, đơn vị như tiết 132.
III. Các hoạt động<i><b> d¹y- häc</b><b> :</b></i>



Hoạt động của GV Hoạt động của Trò


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Gọi HS lên bảng làm bài tập sau:


-Viết các số sau thành tổng các trăm,
chục, đơn vị.


a) 234, 230, 405
b) 675, 702, 910
c) 398, 890, 908


- Chữa bài và cho điểm HS.
2. Bài mới : 30’


1- Hướng dẫn cộng các số có 3 chữ số
<i><b>(khơng nhớ)</b></i>


a) Giới thiệu phép cộng.


-GV vừa nêu bài tốn, vừa gắn hình biểu
diễn số như phần bài học trong SGK.
(?)Muốn biết có tất cả bao nhiêu hình
vng, ta làm thế nào?


(?)Để tìm tất cả có bao nhiêu hình vng,
chúng ta gộp 326 hình vng với 253 hình
vng lại để tìm tổng 326 = 253.


b) Đi tìm kết quả.



-Yêu cầu HS quan sát hình biểu diễn
phép cộng và tìm kết quả.


* Đặt tính: GV hường dẫn cách đặt tính.
-yêu cầu HS cả lớp nhắc lại cách tính và
thực hiện tính 326 + 253.


-Tổng kết thành quy tắc thực hiện tính
cộng và cho HS học thuộc.


+ Đặt tính: Viết trăm dưới trăm, chục
dưới chục, đơn vị dưới đơn vị.


+ Tính: Cộng từ phải sang trái, đơn vị
cộng với đơn vị, chục cộng với chục, trăm
cộng với trăm.


2- Luyện tập, thực hành.
<b>Bài 1:</b>


-Yêu cầu HS tự làm bài, sau đó đổi chéo
vở để kiểm tra bài của nhau.


-Nhận xét và chữa bài.
<b>Bài 2:</b>


(?)Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS làm bài.


bài ra giấy nháp.



Theo dõi và tìm hiểu bài tốn.
-HS phân tích bài tốn.


-Ta thực hiện phép cộng 326+253.
-Có tất cả 5 trăm, 7 chục và 9 hình
vng.


-Có tất cả 579 hình vuông.
326 + 253 = 579.


2 HS lên bảng làm bài. HS cả lớp
làm bài ra giấy nháp.


326 - Tính từ phải sang trái.
+253 +Cộng đơn vị với đơn vị:
579 +6 cộng 3 bằng 9, viết 9


-Cộng chục với chục:
+2 cộng 5 bằng 7, viết 7
-Cộng trăm với trăm:
+3 cộng 2 bằng 5, viết 5.
-Cả lớp làm bài, sau đó 10 HS nối
tiếp nhau báo cáo kết quả của từng
con tính trước lớp.


-Đặt tính rồi tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Gọi HS nhận xét bài làm của các bạn
trên bảng, sau đó yêu cầu HS vừa nêu


cách đặt tính và thực hiện phép tính của
mình.


-Nhận xét và cho điểm HS.
<b>Bài 3:</b>


-u cầu HS nối tiếp nhau tính nhẩm
trước lớp, mỗi HS chỉ thực hiện một con
tính.


(?) Các số trong bài tập là các số ntn?
3. Củng cố – Dặn do<i><b> ø </b></i> : 3’


-Nhận xét tiết học.
-Chuẩn bị: Luyện tập.


làm bài vào bảng con.


832 257 641 936
+152 +321 +307 + 23
984 578 948 959


-Tính nhẩm, sau đó ghi kết quả
nhẩm vào vở bài tập.


-Là các số tròn trăm.


T2: Chính tả:



<i><b>CHÁU NHỚ BÁC HỒ (T60)</b></i>
I. Mục tiêu :


-Nghe – viết chính xác bài CT, trình bày đúng các câu thơ lục bát.


-Làm được BT(2) a / b, hoặc BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn.
II. Chuẩn bị :


-GV: Bảng viết sẵn bài tập 2.
III. Các hoạt động <i><b> d¹y- häc</b><b> :</b></i>


Hoạt động của GV Hoạt động của Trò
A- Bài cũ: 5’


-Gọi 3 HS lên bảng, HS dưới lớp viết vào nháp
theo yêu cầu.


-Gọi HS đọc các tiếng tìm được.
-Nhận xét các tiếng HS tìm được.
2. Bài mới : 30’


<i><b>Hướng dẫn viết chính tả:</b></i>


*Ghi nhớ nội dung đoạn cần viết
-GV đọc 6 dịng thơ cuối.


- Đoạn thơ nói lên tình cảm của ai với ai?
- Những chi tiết nào nói lên bạn nhỏ rất nhớ
và kính u Bác Hồ?



-Tìm tiếng có chứa vần êt/êch.


-Theo dõi.


-Đoạn thơ nói lên tình cảm của
bạn nhỏ miền Nam đối với Bác
Hồ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

* Hướng dẫn cách trình bày
- Đoạn thơ có mấy dịng?


- Dịng thơ thứ nhất có mấy tiếng?
- Dịng thơ thứ hai có mấy tiếng?


- Bài thơ thuộc thể thơ nào? Khi viết cần chú ý
điều gì?


- Đoạn thơ có những chữ nào phải viết hoa? Vì
sao?


*Hướng dẫn viết từ khó


Hướng dẫn HS viết các từ sau:


+ baâng khuaâng, vầng trán, ngẩn ngơ.
d) Viết chính tả


e) Sốt lỗi
g) Chấm bài



<i><b>Hướng dẫn làm bài tập</b></i>


<b>Baøi 2:</b>


-Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
-Yêu cầu 2 HS lên bảng làm.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
<b>Bài 3: </b>


*Trò chơi (GV chọn 1 trong 2 yêu cầu của bài)
+GV chia lớp thành 2 nhóm. Tổ chức cho hai
nhóm bốc thăm giành quyền nói trước. Sau khi
nhóm 1 nói được 1 câu theo yêu cầu thì nhóm
2 phải đáp lại bằng 1 câu khác. Nói chậm sẽ
mất quyền nói. Mỗi câu nói nhanh, nói đúng
được tính 1 điểm. Nhóm nào được nhiều điểm
hơn là nhóm thắng cuộc. Cử 2 thi kí ghi lại câu
của từng nhóm.


+Yêu cầu HS đọc các câu vừa đặt được.
3. Củng cố – Dặn do<i><b> ø </b>: 3’</i>


Nhận xét tiết học.


-Đoạn thơ có 6 dịng.


-Dịng thơ thứ nhất có 6 tiếng.
-Dịng thơ thứ hai có 8 tiếng.
-Bài thơ thuộc thể thơ lục bát,
dịng thơ thứ nhất viết lùi vào


một ơ, dịng thơ thứ hai viết sát
lề.


-Viết hoa các chữ đầu câu:
Đêm, Giở, Nhìn, Càng, m.
-Viết hoa chữ Bác để tỏ lịng
tơn kính với Bác Hồ.


-HS đọc cá nhân, đồng thanh
và viết các từ bên bảng con.


-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
theo dõi và cùng suy nghĩ.
-2 HS lên bảng làm, HS dưới
lớp làm vào vở Bài tập Tiếng
Việt.


a) chăm sóc, một trăm, va
chạm, trạm y tế.


b) ngày Tết, dấu vết, chênh
lệch, dệt vải.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

T3: Tập làm văn:


<i><b>NGHE – TRẢ LỜI CÂU HỎI (T30)</b></i>
I. Mục tiêu :


-Nghe kể và trả lời được câu hỏi về nội dung câu chuyện Qua suối(BT1) ;
-Viết được câu trả lời cho câu hỏi d ở BT1(BT2)



II<i>. <b>Chuẩn bị : </b></i>


-GV: Tranh minh hoạ câu chuyện.
III. <i>Các hoạt động d¹y- häc</i> :


Hoạt động của GV Hoạt động của Trò
A- Bài cũ: 5’


-Gọi HS kể lại và trả lời câu hỏi về câu
chuyện Sự tích hoa dạ lan hương.


(?)Vì sao cây hoa biết ơn ơng lão?
(?)Cây hoa xin Trời điều gì?


(?)Vì sao Trời lại cho hoa toả hương thơm
vào ban đêm?


-Nhận xét, cho điểm HS.
2. Bài mới :


<i>Hướng dẫn làm bài:</i>


-GV treo bức tranh.
+GV kể chuyện lần 1.


-Gọi HS đọc câu hỏi dưới bức tranh.


+GV kể chuyện lần 2: vừa kể vừa giới
thiệu tranh.



+GV kể chuyện lần 3. Đặt câu hỏi:
(?)Bác Hồ và các chiến sĩ bảo vệ đi đâu?
(?) Có chuyện gì xảy ra với anh chiến sĩ?


(?) Khi biết hòn đá bị kênh, Bác bảo anh
chiến sĩ làm gì?


(?)Câu chuyện Qua suối nói lên điều gì về
Bác Hồ?


-u cầu HS thực hiện hỏi đáp theo cặp.
-Gọi 1 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.


<i>Thực hành</i>.


-3 HS kể lại truyện và trả lời câu
hỏi về câu chuyện Sự tích hoa dạ
lan hương. Bạn nhận xét


-Quan saùt.


-Lắng nghe nội dung truyện.
-HS đọc bài trong SGK.


-Bác và các chiến sĩ đi công tác.
-Khi qua một con suối có những
hịn đá bắc thành lối đi, một chiến
sĩ bị sẩy chân ngã vì có một hịn
đá bị kênh.



-Bác bảo anh chiến sĩ kê lại hòn
đá cho chắc để người khác qua
suối không bị ngã nữa.


-Bác Hồ rất quan tâm đến mọi
người. Bác quan tâm đến anh
chiến sĩ xem anh ngã có đau
khơng. Bác cịn cho kê lại hịn đá
để người sau khơng bị ngã nữa.
-8 cặp HS thực hiện hỏi đáp.
HS 1: Đọc câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Baøi 2:</b>


-Gọi 1 HS đọc yêu cầu.
-Gọi 2 HS thực hiện hỏi đáp.
-Yêu cầu HS tự viết vào vở.


-Gọi HS đọc phần bài làm của mình.
-Cho điểm HS.


3. Củng cố – Dặn do<b> ø </b> : 5’


(?)Qua câu chuyện Qua suối em tự rút ra
được bài học gì?


-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho gia


đình nghe.


-Chuẩn bị: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về
Bác Hồ.


1 HS kể lại.


Đọc đề bài trong SGK.
HS 1: Đọc câu hỏi.
HS 2: Trả lời câu hỏi.
HS tự làm.


5 HS trình bày.


-Phải biết quan tâm đến người
khác./ Cần quan tâm tới mọi người
xung quanh./ Làm việc gì cũng
phải nghĩ đến người khác.


<i><b>T4: Âm nhạc:</b></i>Học hát bài <b>Bắc kim thang</b>


Dân ca: <b>Nam Bộ</b>


<b>I. Mục tiêu </b>


- HS hát thuộc lời ca, đúng giai điệu.
- HS biết đây là bài hát dân ca Nam bộ.


- HS hiểu đây là 1 bài hát trẻ em thường hát khi chơi trò chơi.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- GV: Đàn, nhạc cụ gõ
- HS: Nhạc cụ gõ


<b>III. Hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<b>Nội dung</b> <b>Hoạt động của HS</b> <b>Hỗ trợ của GV</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


Dạy bài hát: Bắc kim
thang


15’


- HS trao đổi cùng cô
giáo.


- HS lắng nghe.
+ HS đọc lời ca :


“ Bắc kim thang….tò te ”
- HS nhận xét về ( tính
chất, giai điệu bài hát)
+ HS tự hát từng câu đến
hết bài


- Trao đổi giới thiệu vào
bài hát.



- GV trình diễn 1 lần


- Giúp HS đọc lời ca đúng.
- GV nêu câu hỏi.


- GV sửa sai, giúp HS hát
đúng.


<b>Hoạt động 2:</b>
10’


- Hát đồng thanh tổ, cá
nhân


- GV chỉ huy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>Hoạt động 3:</b>
Củng cố dặn dò 3’


- Hát nối tiếp từng câu.
- HS thể hiện đúng tính
chất vui tươi, rộn ràng của
bài hát.


Hát kết hợp vỗ tay theo
nhịp


- HS theo doõi



- HS hát kết hợp vỗ tay
theo nhịp


- Cả lớp hát lại một lần


- Khen, động viên.


- GV làm mẫu
- GV theo dõi uốn


nắn


- Về nhà ôn lại bài


<b>T5: Sinh hoạt lớp: Nhận xét cuối tuần </b>


<b>1.ỏnh giỏ hot động:</b>


- HS đi học đều, đúng giờ, chăm ngoan,
- Vệ sinh trường, lớp, thân thể sạch đẹp.


- Lễ phép, biết giúp đỡ nhau trong học tập, đoàn kết bạn bè.
- Ra vào lớp có nề nếp.


- Có ý thức học tập tốt như:Thuy,Hoài Thu,Thu Hoài,Hoà,…
- Học tập tiến bộ như: Thu Hoài Ngọc Lan,Ngọc Bảo,…
- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em lười học: Cơng, Thao,…
<i><b>2. Kế hoạch:</b></i>


- Duy trì nề nếp cũ.



- Giáo dục HS kính trọng và biết ơn anh bộ đội Cụ Hồ.


- Giáo dục HS bảo vệ môi trường xanh, sạch, đẹp ở trường cũng như ở nhà.
- Duy trì phong trào “Rèn chữ giữ vở”.


- Có đầy đủ đồ dùng học tập trước khi đến lớp.
- Tự quản tốt.


</div>

<!--links-->

×