Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (558.58 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Không</b>
<b>Bài 42</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<b>I . Khái niệm:</b>
Nghiên cứu mục I SGK, điền thơng tin “có” hoặc
<b>“khơng”vào phiếu học tập.</b>
<b>Chỉ tiêu so sánh</b> <b>Sinh sản vơ tính</b> <b>Sinh sản hữu tính</b>
<b>Q trình hình thành và </b>
<b>hợp nhất giữa giao tử </b>
<b>đực(n)với giao tử cái(n)</b>
<b>Sự trao đổi và tái tổ hợp </b>
<b>của 2 bộ gen</b>
<b>Gắn với giảm phân</b>
<b>Khơng</b>
<b>Khơng</b>
<b>Có</b>
<b>Có</b>
<b>Có</b>
<b>Giao tử cái (n)Hợp tử (2n)</b>
<i><b> Sinh sản hữu tính là gì?</b></i>
<b>SSHT là kiểu sinh sản trong đó có sự hợp nhất giao tử đực với </b>
<b>giao tử cái, tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.</b>
<i><b>Giao tử đực và giao tử cái được hình thành trong quá trình </b></i>
<i><b>nào? Hợp tử có đặc điểm gì? </b><b>Giảm phân</b></i> <i><b>Tái tổ hợp 2 bộ gen</b></i>
<i><b> Tại sao nói SSHT ưu việt hơn SSVT?</b></i>
<i><b>Vì: Tạo ra sự </b><b>đa dạng di truyền</b><b> (do tái tổ hợp 2 bộ gen), vừa làm </b></i>
<i><b>tăng khả năng thích nghi</b><b>, vừa </b><b>cung cấp nguyên liệu</b><b> cho chọn </b></i>
<i><b>lọc tự nhiên và tiến hóa</b></i>
<b>II . Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa:</b>
<b>1. Cấu tạo của hoa:</b>
<i><b> Quan sát, mơ tả cấu tạo của bơng hoa dưới đây.</b></i>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>
<b>9</b>
<b>Cánh hoa</b>
<b>Vịi nhụy </b>
<b>Bầu nhụy</b>
<b>Nỗn</b>
<b>Bao phấn</b> <b>Đầu nhụy</b>
<b>Chỉ nhị </b>
<b>10</b>
<b>Túi phơi</b>
<b>a.Sự tạo thành hạt phấn :</b>
<b> 1 tế bào hạt phấn</b>
2n
n n n n
<b>Nhân sinh dưỡng</b>
<b>Nhân sinh sản</b>
<b>Giảm phân</b>
<b>Nguyên phân</b>
<b>Hạt phấn</b>
<b>n</b> <b>n</b> <b>n</b> <b>n</b>
Giảm phân
Tiêu biến
2 trợ bào
<b>trứng</b>
2 nhân thứ cấp
3 tế bào đối cực
tế bào mẹ của đại bào tử
NP
<b>Bài 42</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<b>3. Quá trình thụ phấn và thụ tinh:</b>
<b>a. Thụ phấn:</b>
<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b>
<i><b> Phân biệt </b><b>thụ phấn chéo</b><b> (giao phấn) và </b><b>tự thụ phấn</b><b>?</b></i>
<b>Thụ phấn chéo</b>
<b>Bài 42</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<b>b. Thụ tinh:</b>
<b>Bài 42</b> <b>SINH SẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT</b>
<b>Giao tử đực 2 (n)</b>
<b>Giao tử đực 1 (n)</b>
<b>Nhân lưỡng bội (2n)</b>
<b>Tế bào trứng (n)</b>
<b>+</b>
<b>+</b>
<b>Bầu nhụy</b> <b>Nội nhũ (3n)</b>
<b>Hạt phấn</b> <b>Túi phôi</b> <b><sub>Phôi(2n) Noãn</sub></b>
<i><b> Phân biệt </b><b>hạt</b><b> cây </b><b>1 lá mầm</b><b> và cây </b><b>2 lá mầm</b><b>?</b></i>
<b>Nội nhũ</b>
<b>Lá mầm</b> <b><sub>Lá mầm</sub></b>
<b>Chồi mầm</b>
<b>Thân mầm</b>
<b>Rễ mầm</b> <b><sub>Thân mầm</sub>Chồi mầm</b>
<b>Rễ mầm</b>
<b>Hạt cây 1 lá mầm</b> <b>Hạt cây 2 lá mầm</b>
<b>Quả giả</b>
<b>Cuống quả</b>
<b>Quả</b>
<b>Đế hoa (đỏ)</b>
<b>Quả (hạt)</b>
<b>Ngô</b> <b><sub>Đậu đen</sub></b>
<b>Dâu tây</b>