Tải bản đầy đủ (.doc) (295 trang)

NGU VAN 6 CUC HAY TRON BO 3 COT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.6 MB, 295 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>
<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu chung</b>


- GV hớng dẫn cách đọc : Đọc Rõ
ràng, rành mạch, nhán giọng ở những
chi tiết kì lạ phi thờng


- GV đọc mẫu một đoạn sau đó gọi
HS đọc.


- Nhận xét cách đọc của HS


- H·y kĨ tãm t¾t trun tõ 5-7 c©u?
- Theo em trrun cã thÓ chia làm
mấy phần? Nội dung của từng phần?


- Đọc kĩ phần chú thích * và nêu hiểu
biết của em về truyÒn thuyÕt?


- 2 HS đọc
- 2 HS kể
-3 phần


a. Từ đầu đến...Long Trang
 Giới thiệu Lạc Long
Quân và Âu Cơ


b. Tiếp...lên đờng 
Chuyện Âu Cơ sinh nở kì lạ
và LLQ , Âu Cơ chia con
c. Còn lại  Giải thích


nguồn gốc con Rồng, cháu
Tiên.


- Truyện dân gian truyền
miệng kể về các nhân vật,
sự kiện có liên quan đến
lịch sử thời quá khứ.


- Thêng cã yÕu tố tởng
t-ợng kì ảo.


- Thể hiện thái độ, cách
đánh giá của nhân dân đối
với các sự kiện và nhân vật
LS.


I. §äc và tìm hiểu
chung:


1. Đọc và kể:
2. Bè cơc: 3 phÇn


a. Từ đầu đến...Long Trang 
Giới thiệu Lạc Long Quân và
Âu Cơ


b. Tiếp...lên đờng  Chuyện Âu
Cơ sinh nở kì lạ và LLQ , Âu
Cơ chia con



c. Còn lại  Giải thích nguồn
gốc con Rồng, cháu Tiên.
3. Khái niệm truyền thuyết:
- Truyện dân gian truyền miệng
kể về các nhân vật, sự kiện có
liên quan đến lịch sử thời quỏ
kh.


- Thờng có yếu tố tởng tợng kì
ảo.


- Thể hiện thái độ, cách đánh
giá của nhân dân đối với các sự
kiện và nhân vật LS.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> <b> Tìm hiểu văn bản</b>
- Gọi HS đọc đoạn 1


- H?LLQ và Âu cơ đợc giới thiệu nh
thế nào? (Nguồn gốc, hình dáng, tài
năng)


-H? Em cã nhËn xÐt g× vỊ chi tiết
miêu tả LLQ và Âu cơ?


-H? Ti sao tác giả dân gian không
t-ởng tợng LLQ và Âu cơ có nguồn
gốc từ các lồi vật khác mà tởng tợng
LLQ nịi rồng, Âu Cơ dịng dõi tiên?
Điều đó có ý nghĩa gì?



* GV bình: Việc tởng tợng LLQ và
Âu Cơ dòng dõi Tiên - Rồng mang ý
nghĩa thật sâu sắc. Bởi rồng là 1
trong bốn con vật thuộc nhóm linh
mà nhân dân ta tơn sùng và thờ cúng.
Cịn nói đến Tiên là nói đến vẻ đẹp
tồn mĩ khơng gì sánh đợc. Tởng
t-ợng LLQ nòi Rồng, Âu Cơ nòi Tiên
phải chăng tác giả dân gian muốn ca
ngợi nguồn gốc cao quí và hơn thế
nữa muốn thần kì hố, linh thiêng
hố nguồn gốc giống nịi của dân tộc
VN ta.


-H? VËy qua c¸c chi tiÕt trªn, em
thÊy hình tợng LLQ và Âu Cơ hiện
lên nh thế nào?


<i>* GV bình: Cuộc hơn nhân của họ là</i>
sự kết tinh những gì đẹp đẽ nhất của


- 1 HS đọc


- Nguån gốc: thần Tiên
- Hình dáng: mình rång ë
díi níc


-Xinh đẹp tuyệt trần
- Tài năng: cú nhiu phộp


l,


giúp dân diệt trừ yêu quái


-Tởng tợng LLQ nòi Rồng,
Âu Cơ nòi Tiên phải chăng
tác giả dân gian muốn ca
ngợi nguồn gốc cao quí và
hơn thế nữa muốn thần kì
hoá, linh thiêng hoá nguồn
gốc giống nòi của dân tộc
VN ta.


Đẹp kì lạ, lớn lao với
nguồn gốc vô cùng cao quí.


II. tìm hiểu văn bản:
1. Giới thiệu Lạc Long Quân -
Âu Cơ:


Lạc Long Quân Âu Cơ
- Nguồn gốc: thần Tiên
- Hình dáng: mình rồng ở dới
nớc


-Xinh p tuyt trn .


- Tài năng: có nhiều phép lạ,
giúp dân diệt trừ yêu quái,dy
dõn cỏch trng trt,chn


nuụi,dy dõn phong tc,l nghi.
-tác giả dân gian muốn ca ngợi
nguồn gèc cao quÝ và hơn thế
nữa muốn thần kì hoá, linh
thiêng hoá nguồn gốc giống nòi
của dân tộc VN ta.


.Tuần :1


Tiết :1



Văn bản: <sub>Ngy son:</sub>


Ngy dy:


Con Rồng cháu Tiên



(TruyÒn thuyÕt)


I.Mục tiêu bài học: Học sinh nm


1/Kin thc:


-Khỏi niệm thể loại truyền thuyết.


-Nhân vật,sự kiện,cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết giai đoạn đầu.


-Bóng dáng ls thời kì dựng nước của dân tộc ta trong một t/p văn học dân gian thời kì dựng nước
2/ Kĩ năng :



- Đọc diễn cảm truyền thuyết Con Rồng, cháu Tiên.
- Nhn ra nhng sự việc chính của truyện .


- Chỉ ra và hiểu đợc ý nghĩa của những chi tiết tởng tợng kì ảo.
- Kể đợc truyện.


II Chn bÞ:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ c sỏch giỏo viờn v sách bài soạn.
+ Su tầm tranh ảnh liên quan đến bài học.
- Học sinh: + Soạn bài


+ Su tầm những bức tranh đẹp, kì ảo về về lạc Long Quân và Âu cơ cùng 100 ngời con
chia tay lên rừng xuống biển.


+ Su tầm tranh ảnh về Đền Hùng hoặc vựng t Phong Chõu.


III. Các b ớc lên lớp:


1. n định tổ chức:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

con ngơì, thiên nhiên, sơng núi.
- H? Âu Cơ sinh nở có gì kì lạ? đây
là chi tiết ntn? Nó có ý nghĩa gì?
<i>* GV bình: Chi tiết lạ mang tính chất</i>
hoang đờng nhng rất thú vị và giàu ý
nghĩa. Nó bắt nguồn từ thực tế rồng,
rắn đề đẻ trứng. Tiên (chim) cũng để


trứng. Tất cả mọi ngời VN chúng ta
đều sinh ra từ trong cùng một bọc
trứng (đồng bào) của mẹ Âu Cơ.
DTVN chúng ta vốn khoẻ mạnh,
c-ờng tráng, đẹp đẽ, phát triển nhanh 
nhấn mạnh sự gắn bó chặt chẽ, keo
sơn, thể hiện ý nguyện đồn kết gia
cỏc cng ng ngi Vit.


H? Lạc Long Quân và Âu Cơ chia
con nh thế nµo? ViƯc chia tay thĨ
hiƯn ý ngun g×?


- H? Bằng sự hiểu biết của em về LS
chống ngoại xâm và công cuộc xây
dựng đất nớc, em thấy lời căn dặn
của thần sau naỳ có đợc con cháu
thực hiện khơng?


<i>* GV bình: LS mấy ngàn năm dựng</i>
nớc và giữ nớc của dân tộc ta đã
chứng minh hùng hồn điều đó. Mỗi
khi TQ bị lâm nguy, ND ta bất kể trẻ,
già, trai, gái từ miền ngợc đến miền
xuôi, từ miền biển đến miền rừng núi
xa xơi đồng lịng kề vai sát cánh
đứng dậy diết kẻ thù. Khi nhân dân
một vùng gặp thiên tai địch hoạ, cả
n-ớc đều đau xót, nhờng cơm xẻ áo, để
giúp đỡ vợt qua hoạn nạn. và ngày


nay, mỗi chúng ta ngồi đây cũng đã,
đang và sẽ tiếp tục thực hiện lời căn
dặn của Long Quân xa kia bằng
những việc làm thiết thực.


- H? Trong trun d©n gian thêng cã
chi tiÕt tëng tợng kì ảo. Em hiểu thế
nào là chi tiết tởng tợng kì ảo?


- H? Trong truyện này, chi tiết nói về
LLQ và Âu Cơ; việc Âu Cơ sinh nở
kì lạ là những chi tiết tởng tợng kì ảo.
Vai trß cđa nã trong trun nµy nh
thÕ nµo?


- H? Em h·y cho biÕt, trun kÕt thóc
b»ng những sự việc nào? ViÖc kÕt


- Sinh bọc trăm trứng, nở
trăm con, đẹp đẽ, khôi ngô,
không cần bú mớm, lớn
nhanh nh thổi.


 Chi tiết tởng tợng sáng
tạo diệu kì nhấn mạnh sự
gắn bó keo sơn, thể hiện ý
nguyện đoàn kết giữa các
cộng đồng ngời Việt


- 50 ngời con xuống biển;


- 50 Ngời con lên núi
- Cùng nhau cai quản các
phơng, dựng xây đất nớc.
 Cuộc chia tay phản ánh
nhu cầu phát triển DT: làm
ăn, mở rộng và giữ vững
đất đai. Thể hiện ý nguyện
đoàn kết, thống nhất DT.
mọi ngời ở mọi vùng đất
n-ớc đều có chung một nguồn
gốc, ý chí và sức mạnh.
Thực hiện đỳng lời day của
thần


-


-


Chi tiết tởng tợng kì ảo là
chi tiết khơng có thật đợc
dân gian sáng tạo ra nhằm
mục đích nhất định.
+ Tơ đậm tính chất kì lạ,
lớn lao, đẹp đẽ của các
nhân vật, sự kiện.


+ Thần kì hố, linh thiêng
hố nguồn gốc giống nòi,
dân tộc để chúng ta thêm tự
hào, tin yờu, tụn kớnh t


tiờn, dõn tc.


+ Làm tăng sức hấp dẫn
của tác phẩm.


- Con trởng lên ngôi vua,
lấy hiệu Hùng Vơng, lập


2. Diễn biến truyện:
a. Âu Cơ sinh nở kì lạ:


- Sinh bc trm trng, n trăm
con, đẹp đẽ, khôi ngô, không
cần bú mớm, lớn nhanh nh thổi.
 Chi tiết tởng tợng sáng tạo
diệu kì nhấn mạnh sự sinh nở
đặc biệt ,và quan niệm người
Việt cú chung một nguồn gốc tổ
tiờn,sự gắn bó keo sơn, thể hiện
ý nguyện đồn kết gia cỏc
cng ng ngi Vit


b. Âu Cơ và Lạc Long Qu©n
chia con:


 Cuộc chia tay phản ánh nhu
cầu phát triển DT: làm ăn, mở
rộng và giữ vững đất đai. Thể
hiện ý nguyện đoàn kết, thống
nhất DT. mọi ngời ở mọi vùng


đất nớc đều có chung một
nguồn gốc, ý chí và sức mạnh.


* ý <sub>nghÜa cña chi tiÕt t</sub><sub>ëng t</sub><sub>ợng </sub>


kì ảo:


+ Tụ m tớnh cht kỡ l, ln
lao, đẹp đẽ của các nhân vật, sự
kiện.


+ Thần kì hố, linh thiêng hố
nguồn gốc giống nịi, dân tộc để
chúng ta thêm tự hào, tin u,
tơn kính tổ tiên, dân tộc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

thóc nh vËy cã ý nghÜa g×?


- H? VËy theo em, cèt lâi sù thật LS
trong truyện là ở chỗ nào?


* GV: Ct lừi sự thật LS là mời mấy
đời vua Hùng trị vì. còn một bằng
chứng nữa khẳng định sự thật trên đó
là lăng tởng niệm các vua Hùng mà
tại đây hàng năm vẫn diễn ra một lễ
hội rất lớn đó là lễ hội đền Hùng. Lễ
hội đó đã trở thành một ngày quốc
giỗ của cả dân tộc, ngày cả nớc hành
quân về cội nguồn:



Dï ai đi ngợc về xuôi


Nhớ ngày gỗ tổ mùng mời tháng
ba


v chỳng ta tự hào về điều đó. Một lễ
hội độc đáo duy nhất chỉ có ở VN!
- Em hãy cho biết đền Hùng nằm ở
tỉnh nào trên đất nớc ta?


- Theo em, tại sao tuyện này đợc gọi
là truyền thuyết? Truyện có ý nghĩa
gì?


-GV cho hs đọc ghi nhớ sgk


kinh đơ, đặt tên nớc.
- Giải thích nguồn gốc của
ngời VN là con Rồng, cháu
Tiên.


- Gi¶i thÝch ngn gèc cđa
ngêi VN là con Rồng, cháu
Tiên.


-Ngi ca nguồn gốc cao
quí của dân tộc ta và ý
nguyện đoàn kết gắn bó
của dân tộc ta.



3 Nghệ thuật


-Sử dụng các yếu tố tưởng
tượng kì o v ngun gc v
hỡnh dỏng ca Âu Cơ và Lạc
Long Quân v vic sinh n ca
u Cơ


-Xây dựng hình tượng nhân vật
mang dáng dấp thần linh .
4/ý nghĩa của văn bản


- Gi¶i thÝch nguồn gốc của ngời
VN là con Rồng, cháu Tiên.
-Ngi ca nguồn gốc cao quí của
dân tộc ta và ý nguyện đồn kết
gắn bó của dân tộc ta.


<i><b>Hoạt động 3</b></i> Củng cố và luyện tp


IV Luyện tập
1. Học xong truyện: Con Rồng, cháu


Tiên em thÝch nhÊt chi tiÕt nµo? vì
sao?


2. Kể tên một số truyện tơng tự giải
thích nguồn gốc của dân tộc VN mà
em biết?



HS trình bày.


Kinh vµ Ba Na lµ anh em
- Qu¶ trøng to në ra con
ngêi (mờng)


- Quả bầu mẹ (khơ me)


1. Học xong truyện: Con Rồng,
cháu Tiên em thích nhất chi tiết
nào? vì sao?


2. Kể tên một số truyện tơng tự
giải thích nguån gèc cña dân
tộc VN mà em biết?


- Kinh và Ba Na là anh em
- Qu¶ trøng to në ra con ngời
(mờng)


- Quả bầu mẹ (khơ me)


<i><b>4</b></i>/ <b>Cng c</b>: gv nhắc lại ghi nhớ sgk


<i><b>5. H</b><b> ớng dẫn học tập:</b></i>
- Học bài, thuộc ghi nhớ.
- Đọc kĩ phần c thờm


- Soạn bài: bánh chng, bánh giầy



- Tìm các t liệu kể về các dân tộc khác hoặc trên thế giới về việc làm bánh hoặc quà dâng vua.
<b>IV/Rỳt kinh nghiệm:</b>


-Thầy: ……….
-Trũ_... .


<i><b>Tun :1</b></i>
<i><b>Tiết 2: </b></i>


Văn bản:

<sub> </sub>

<sub>Ngày soạn:</sub>
Ngy dy

:



Bánh chng, bánh giầy



(Trun thut )



I Mơc tiªu bµi häc: Häc sinh nắm


1/Kiến thức


. -Nhân vật,sự kiện,cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết .


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

-Cách giải thích của người Việt cổ về một phong tục và quan niệm đề cao lao động ,đề cao nghề
nơng –một nét đẹp văn hố của người Việt .


2/ Kĩ năng :


- Đọc diễn cảm truyÒn thuyÕt Bánh chưng ,bánh giầy.
- Nhận ra những sự việc chính của truyện .



II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.


+ Su tm tranh nh v cảnh nhân dân ta chở lá dong, xay đỗ gói bánh chng, bánh giầy.
- Học sinh: + Soạn bài


III C¸c b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bài cũ: 1. Em hiểu thế nào truyền thuyết? Tại sao nói truyện Con Rồng, cháu Tiên là
truyện truyền thuyết?


2. Nêu ý nghĩa của truyền thuyết "Con Rồng, cháuTiên"? Trong truyện em thích
nhất chi tiết nào? Vì sao em thích?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu chung về văn bản</b></i>
- GVgọi HS đọc truyện .


- Em h·y kĨ tãm t¾t trun .


- Híng dÉn HS t×m hiĨu chó


thÝch: 1,2,3,4,8,9,12,13


-H? Theo em, truyÖn có thể
chia làm mấy phần?


- HS c
- HS k


- Hùng Vơng về già muốn truyền
ngôi cho con nµo lµm võa ý, nèi
chÝ nhµ vua.


- Các ông lang đua nhau làm cỗ
thật hậu, riêng Lang Liêu đợc thần
mách bảo, dùng gạo làm hai thứ
bánh để dâng vua.


- Vua cha chọn bánh của lang Liêu
để tế trời đất cùng Tiên Vơng và
nhờng ngôi cho chàng.


- Từ đó nớc ta có tục làm bánh
ch-ng, bánh giầy vo ngy Tt.


- Bố cục: 3 phần
a. Từ đầu...chứng giám
b. Tiếp ....hình tròn
c. Còn lại


I. Đọc và tìm hiểu


chung:


1. Đọc - kể:


2. Chú thích: SGK .


3. Bố cục: 3 phần
a. Từ đầu...chứng giám
b. Tiếp ....hình tròn
c. Còn lại


<i><b>Hot ng 2:</b></i> <b> Hớng dẫn Hs tìm hiểu văn bản</b>
-H? Mở đầu câu chuyện muốn giới


thiªơ víi chúng ta điều gì?


-H? Vua Hùng chọn ngời nối ngôi
trong hoàn cảnh nào?


- H? ý<sub> định của vua ra sao?(quan</sub>


®iĨm cđa vua vỊ viƯc chän ngêi nèi
ng«i)


- H? Vua chän ngêi nèi ng«i b»ng
h×nh thøc g×?


* GV: Trong truyện dân gian giải đố
là1 trong những loại thử thách khó
khăn đối với nhân vật



- H? Điều kiện và hình thức truyền
ngơi có gì đổi mới và tiến bộ so với


- HS đọc phần 1


- HS theo dõi SGK và trả lời
Vua Hùng chọn ngời nối ngơi
- Hồn cảnh: giặc ngoài đã
yên, đất nớc thái bình, ND no
ấm, vua đã già muốn truyền
ngơi.


- ý<sub> cđa vua: ngêi nèi ng«i vua</sub>


phải nối đợc chí vua, khơng
nhất thết là con trởng.


- Hình thức: điều vua địi hỏi
mang tính chất một câu đố để
thử tài.


(Kh«ng hoµn toµn theo lệ


II. Tìm hiểu văn bản:
<b>1. Mở truyện:</b> Vua Hùng chän
ngêi nèi ng«i


- ý<sub> cđa vua: ngêi nèi ng«i vua</sub>



phải nối đợc chí vua, không
nhất thết là con trởng.


-Vua chú trọng tài năng ,không
coi trọng thứ bậc con trưởng
và con thứ ,thể hiện sự sáng
suốt và bình đẳng.


<b>2. Diễn biến truyện</b>: Cuộc thi
tài giữa các ông lang


- Các ông lang thi nhau làm cỗ
thật hậu, thật ngon.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ng thi?


- H? Qua đây, em thấy vua Hùng là
vị vua nh thế nào?


- Cho HS c phn 2


- H/ Để làm vừa ý vua, các ông Lang
đã làm gì?


- H/ Vì sao Lang Liêu đợc thần báo
mộng?


<i>* GV: Các nhân vật mồ côi, bất hạnh</i>
thờng đợc thần, bụt hin lờn giỳp
mi khi b tc.



- Vì sao thần chỉ mách bảo mà không
làm giúp lễ vật cho lang Liêu?


- Kết quả cuộc thi tài giữa các ông
Lang nh thÕ nµo?


- Vì sao hai thứ bánh của lang Liêu
đợc vua chọn để tế Trời, Đất, Tiên
V-ơng và Lang Liêu đợc chọn để nối
ngôi vua?


truyền ngôi từ các đời trớc:
chỉ truyền cho con trởng. Vua
chú trọng tài chí hơn trởng
thứ. Đây là một vị vua anh
minh)


- Các ông lang thi nhau làm
cỗ thật hậu, thật ngon.


- Lang Liêu:


+ Trong các con vua, chàng là
ngời rhiệt thòi nhất


- Thn vn dành chỗ cho tài
năng sáng tạo của Lang Liêu.
- Từ gợi ý, lang Liêu đã làm
ra hai loại bánh.



Lang Liêu đợc chọn làm ngời
nối ngôi.


- Hai thứ bánh của Lang Liêu
vừa có ý nghĩa thực tế: q hạt
gạo, trọng nghề nông (là nghề
gốc của đất nớc làm cho ND
đợc no ấm) vừa có ý nghĩa
sâu xa: Đề cao sự thờ kính
Trời, Đất và tổ tiên của nhân
dân ta.


- Hai thứ bánh hợp ý vua
chứng tỏ tài đức của con ngời
có thể nối chí vua. Đem cái
quí nhất của trời đất của
ruộng đồng do chính tay mình
làm ra mà tiến cúng Tiên
V-ơng, dâng lên vua thì đúng là
con ngời tài năng, thơng
minh, hiếu thảo.


-Có lịng hiếu thảo ,chân thành
,được thần linh mách bảo,dâng
lên vua sản vật của nghề nơng.
<b>3. KÕt thóc trun</b>: KÕt qu¶
cc thi


- Lang Liêu đợc chọn làm ngời


nối ngôi.


-Những thành tựu văn minh
nông nghiệp buổi đầu dựng
nước cùng với sản phẩm lúa
gạo là những phong tục và
quan niệm đề cao lao động làm
hình thành nét đẹp trong đời
sống văn hoá của người Việt.
<b>4/Nghệ thuật: </b>


-Sử dụng chi tiết tưởng tượng
để kể về việc Lang Liêu được
thần mách bảo :”Trong trời đất
,khơng có gì q bằng hạt
gạo.”


-Lối kể chuyện theo trình tự
thời gian.


* <b> ý<sub> nghÜa cđa trun</sub></b><sub>:</sub>


-Suy tơn tài năng ,phẩm chất
con người trong việc xây dựng
đất nước.


<i><b> Hoạt động 3</b></i>: Hớng dẫn HS thực hiện phần ghi nhớ III. Ghi nhớ:
- Học truyện này, chúng ta cần ghi


nhớ điều gì?



- Giải thÝch nguån gèc hai
lo¹i bánh cổ truyền.


- Gải thích phong tục làm
bánh chng, bánh giầy và tơc
thê cóng tỉ tiªn của ngời
Việt.


- Đề cao nghề nông trồng lúa
nớc.


- Quan niệm duy vật thô sơ về
Trời, Đất.


- ớc mơ vua sáng, tôi hiền, đất
nớc thái bình, nhân dân no
m.


- Giải thích nguồn gốc hai loại
bánh cổ truyền.


- Gải thích phong tục làm bánh
chng, bánh giầy và tục thờ
cúng tổ tiên của ngời Việt.
- Đề cao nghề nông trồng lúa
nớc.


- Quan niệm duy vật thô sơ về
Trời, Đất.



- ớc mơ vua sáng, tơi hiền, đất
nớc thái bình, nhân dân no ấm.


<i><b>Hoạt động 4</b></i> Hớng dẫn HS luyện tập IV. Luyn tp:


- Đóng vai Hùng Vơng kể lại truyện
bánh chng, bánh Giầy?


H? ý<sub> nghĩa của phong tục ngày tết</sub>


nhân dân ta làm bánh chng, b¸nh


- HS kĨ


- Đề cao nghề nơng, đề cao sự
thờ kính Trời, Đất và tổ tiên
của nhân dân ta. Cha ơng ta


1. TËp kĨ chun.


2.ý<sub> nghÜa cđa phong tục ngày</sub>


tết nhân dân ta làm bánh chng,
bánh giầy.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

giầy.


- Đọc truyện này, em thích nhất chi
tiết nào? V× sao?



đã xây dựng phong tục tập
quán của mình từ những điều
giản dị nhng rất linh thiêng,
giàu ý nghiã. Quang cảnh
ngày tết nhân dân ta gói hai
loại bánh cịn có ý nghĩa giữ
gìn truyền thống văn hố đậm
đà bản sắc dân tộc và làm
sống lại truyền thuyết Bánh
chng, bánh giầy.


- Lang Liêu đợc thần báo
mộng: đây là chi tiết thần kì
làm tăng sức hấp dẫn của
truyện, nêu lên giá trị của hạt
gạo ở một đất nớc mà c dân
sống bằng nghề nông, thể
hiện cái đáng quí, cái đáng
trân trọng của sản phẩm do
con ngời làm ra.


chi tiÕt trong trun mµ em
thÝch nhÊt.


- Lang Liêu đợc thần báo
mộng: đây là chi tiết thần kì
làm tăng sức hấp dẫn của
truyện, nêu lên giá trị của hạt
gạo ở một đất nớc mà c dân


sống bằng nghề nơng, thể hiện
cái đáng q, cái đáng trân
trọng của sản phẩm do con
ng-ời làm ra.


<i><b>4/C</b><b>ủng cố</b></i>: gv nhắc lại nội dung ghi nhớ :
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn học tập</b></i>


- Học bài, thuộc ghi nhớ.


- Soạn bài: Từ và cấu tạo từ tiếng Việt
<b>IV/Rỳt kinh nghim:</b>


-Thầy:...


-Trò:...


<i><b>Tu</b><b>ần 1</b></i>
<i><b>TiÕt 3:</b></i>


TiÕng Việt


: Ngy son;<sub>Ngy dy:</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Mục tiêu bài häc: Häc sinh:


-Hiểu đợc từ và cấu tạo từ tiếng Việt , cụ thể là:
1/Kiến thức:



+ Kh¸i niƯm vỊ tõ,từ đơn,từ phức.,các loại từ phức.
+Đơn vị cấu tạo từ Tiếng Việt.


2/Kĩ năng:


-Nhận diện ,phân biệt được:
+Từ và tiếng


+Từ đơn và từ phức..
+Từ ghép và từ láy.
-Phân tích cấu tạo của từ.


+ Các kiểu cấu tạo từ: từ đơn, từ phức, từ phép, từ láy.
- Luyện tập kĩ năng nhận diện v s dng t.


II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD và bài tập


- Học sinh: + Soạn bài


III.Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.


2. Kim tra bài cũ: Kiểm tra về kiến thức tiểu học : Từ , từ đơn , từ phức ?
3. Bài mới



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hình thành khái niệm
- GV treo bảng phụ đã viết VD.
- H? Câu văn này lấy ở văn bản
nào?


- H/ Mỗi từ đã đợc phân cách
bằng dấu gạch chéo, em hãy lập
danh sách các từ và các tiếng ở
câu trên?


- H? Em có nhận xét gì về cấu
tạo của các từ trong câu văn trên?
-H? Vậy tiếng dùng để làm gì?
- 9 từ trong VD trên khi kết hợp
với nhau có tác dụng gì?(tạo ra
câu có ý nghĩa)


-H? Từ dùng để làm gì?


- H/ Khi nµo mét tiÕng cã thĨ coi
là một từ?


-H/ Từ nhận xét trên em hÃy rút
ra khái niệm từ là gì?


- HS c



-Con Rng chỏu Tiên .
* NhËn xÐt:


- VD trªn cã 9 tõ, 12 tiÕng.
- Cã tõ chØ cã mét tiÕng, cã tõ 2
tiÕng.


Tiếng dùng để tạo từ
- Từ dùng để tạo câu.


- Khi mét tiÕng có thể tạo câu,
tiếng Êy trë thµnh mét tõ.


-Từ là đơn vị ngơn ngữ nhỏ nhất
dùng để tạo câu.


i. Kh¸i niƯm vỊ tõ
1. Ví dụ:


Thần /dạy/ dân/ cách/ trồng trọt/,
chăn nuôi/và/ cách/ ¨n ë/.


-


2. Kh¸i niƯm:


Từ là đơn vị ngơn ngữ nhỏ nhất
dùng để tạo câu.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b> Phân loại các từ</b>


- GV treo bảng phụ


- ở<sub> Tiểu học các em đã đợc học</sub>


về từ đơn, từ phức, em hãy nhắc
lại khái niệm về các từ trên?
- Điền các từ vào bảng phân loi?


- H? Qua việc lập bảng, hÃy phân


- HS c
- HS tr li


- HS lên bảng điền


* in vo bng phân loại:
- Cột từ đơn: từ đấy, nớc .ta....
- Cột từ ghép: chăn nuôi
- Cột từ láy: trồng trọt.


- Từ đơn là từ chỉ gồm có một
tiếng.


- Tõ ghÐp: ghÐp c¸c tiÕng cã quan


II. Từ đơn và từ phức
1.Ví dụ:


Từ /đấy /nớc/ ta/ chăm/ nghề/
trồng trọt/, chăn ni /và /có/ tục/


ngày/ tết/ làm /bánh chng/, bánh
giầy/.


2. Ghi nhí:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

biÖt tõ ghÐp, tõ l¸y có gì khác
nhau?


- H/ Hai từ phức trồng trọt, chăn
nuôi có gì giống và kh¸c nhau?
. Trång trät gåm hai tiÕng cã
quan hệ láy âm- Bài học hôm nay
cần ghi nhớ điều g×?


- Qua bài học ta có thể dụng
thành sơ đồ sau:(GV treo sơ đồ
chuẩn bị sẵn)


hƯ víi nhau vỊ mỈt nghÜa.


- Từ láy: Từ phức có quan hệ láy
âm giữa các tiÕng.


+ Giống: đều là từ phức (gồm hai
tiếng)


+ Kh¸c:


. Chăn nuôi gồm hai tiÕng cã


quan hƯ vỊ nghi·.




Từ đơn Từ phức
Từ ghép Từ
láy


-Từ phức là từ có hai tiếng trở
nên .Từ phức gồm có:


+ Tõ ghÐp: ghÐp c¸c tiÕng cã
quan hƯ víi nhau về mặt nghĩa.
-+Từ láy: Từ phức có quan hệ láy
âm giữa các tiếng.


<i><b>Hot ng 3:</b></i> <b> Hớng dẫn HS luyện tập</b>
- Đọc và thực hiện yêu cầu bài


tËp 1


-Bài 2:


- Sắp xếp theo giới tính nam/ nữ
- Sắp xếp theo bậc trên/ dới
Bài 3:


- Nêu cách chế biến bánh?
- Nêu tên chất liệu làm bánh?
- Tính chất của bánh?



- Hình dáng của bánh?


Bài 4:


- Miêu tả tiếng khóc của ngời?


- HS trả lời cá nhân bài 1,2
Bài 1:


a. Tõ ngn gèc, con ch¸u thc
kiĨu tõ ghÐp.


b. Từ đồng nghĩa với từ nguồn
gốc: Cội nguồn, gốc gác...


c. Từ ghép chỉ qua hệ thân thuộc:
cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh em.
Bài 2: Các khả năng sắp xếp:
- Ông bà, cha mĐ, anh chÞ, cậu
mợ...


- Bác cháu, chị em, dì cháu, cha
anh...


Bài 3:


- Nêu cách chế biến bánh: bánh
rán, bánh níng, b¸nh hÊp, bánh
nhúng...



- Nêu tên chất liệu làm bánh:
bánh nếp, bánh tẻ, bánh gai, bánh
khoai, bánh ngô, bánh sắn, bánh
đậu xanh...


- Tính chất của bánh: bánh dẻo,
bánh phồng, bánh xốp...


- Hình dáng của bánh: bánh gối,
bánh khúc, bánh quấn thõng...
Bµi 4:


- Miêu tả tiếng khóc của ngời
- Những từ có tác dụng miêu ta
đó: nức nở, sụt súi, rng rức...
Bài 5: - Tả tiếng cời: khúc khích,
sằng sặc, hô hố, ha hả, hềnh
hệch...


- T¶ tiÕng nói: khàn khàn, lè nhè,
thỏ thẻ, lÐo nhÐo, lÇu bÇu, sang
s¶ng...


- Tả dáng điệu: Lừ đừ, lả lớt,
nghênh ngang, ngơng nghênh,
th-ớt tha...


III. Lun tập
Bài 1:



a. Từ nguồn gốc, con cháu thuộc
kiểu từ ghép.


b. Từ đồng nghĩa với từ nguồn
gốc: Cội nguồn, gc gỏc...


c. Từ ghép chỉ qua hệ thân thuộc:
cậu mợ, cô dì, chú cháu, anh em.
Bài 2: Các khả năng sắp xếp:
- Ông bà, cha mĐ, anh chÞ, cậu
mợ...


- Bác cháu, chị em, dì cháu, cha
anh...


Bài 3:


- Nêu cách chế biến bánh: bánh
rán, b¸nh níng, b¸nh hấp, bánh
nhúng...


- Nêu tên chÊt liƯu lµm bánh:
bánh nếp, bánh tẻ, bánh gai, bánh
khoai, bánh ngô, bánh sắn, bánh
đậu xanh...


- Tính chất của bánh: bánh dẻo,
bánh phồng, bánh xốp...



- Hình dáng của bánh: bánh gối,
bánh khúc, bánh quấn thừng...
Bài 4:


- Miờu t ting khúc ca ngi
- Những từ có tác dụng miêu ta
đó: nức nở, sụt súi, rng rức...
Bài 5: - Tả tiếng cời: khúc khích,
sằng sặc, hô hố, ha hả, hềnh
hệch...


- T¶ tiÕng nói: khàn khàn, lè nhè,
thỏ thẻ, lÐo nhÐo, lÇu bÇu, sang
s¶ng...


- Tả dáng điệu: Lừ đừ, lả lớt,
nghênh ngang, ngông nghênh,
th-ớt tha...


<i><b>4/C</b><b>ủng cố</b></i>; gv nhăc lại thế nào là từ đơn, từ phức
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc tËp </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Tìm số từ, số tiếng trong đoạn văn: lời của vua nhận xét về hai thứ bánh của Lang liêu
- Sọan: Giao tiếp, văn bản và phơng thức biểu đạt.




-- <b>IV/Rút kinh nghiệm:</b>





-- Thầy:……….


- Trò:………


<i><b>Tu</b><b>ần:1</b></i>
<i><b>TiÕt 4:</b></i>


TËp làm văn <sub>Ngy son:</sub>


Ngy dy:


Giao tip, vn bn v phơng


thức biểu đạt



I.


Mơc tiªu bµi häc: Häc sinh nắm:


1/Kiến thức:


-Sơ giản về hoạt động truyền đạt ,tiếp nhận tư tưởng,tình cảm bằng phương tiện ngơn từ:giao tiếp,văn
bản,phương thức biểu đạt ,kiểu văn bản.


-Sự chi phối của mục đích giao tiếp trong việc lựa chọn phương thức biểu đạt để tạo lập văn bản.
--Các kiểu văn bản:tự sự,miêu tả,biểu cảm,nghị luận ,hành chính cơng vụ ,lập luận ,thuyết minh.
2/Kĩ năng :



-Bước đầu nhận biết về việc lựa chọn phương thức biểu đạt phù hợp với mục đích giao tiếp.
-Nhận ra kiểu văn bản ở một số văn bản cho trước căn cứ vào phương thức biểu đạt


-Nhận ra tác dụng của việc lựa chọn phương thức biểu đạt ở một số đoạn văn bản cụ thể .


-Huy động kiến thức của HS về các loại văn bản mà HS đã đợc học.


-Hình thành sơ bộ khái niệm văn bản, mục đích giao tiếp, phơng thức biểu đạt.


II. ChuÈn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ


- Học sinh: + Soạn bài


III. Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub> Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> <b> Hình thành khái niệm giao tiếp</b>
- Thơng qua các ý của câu hỏi a


- H? Khi đi đờng, thấy mt vic



gì, muốn cho mẹ biết em làm thế - HS trả lời: Kể hoặc nói.


. tìm hiểu chung về


văn bản và ph ơng th c


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

nào?


- H? Đôi lúc rất nhớ bạn thân ở
xa mà không thể trò chuyện thì
em làm thế nào?


<i>* GV: Các em nói và viết nh vậy</i>
là các em đã dùng phơng tiện
ngôn từ để biểu đạt điều mình
muốn nói. Nhờ phơng tiện ngơn
từ mà mẹ hiểu đợc điều em muốn
nói, bạn nhận đợc những tình
cảm mà em gỉ gắm. Đó chính là
giao tiếp.


-H? Trên cơ sở những điều vừa
tìm hiểu, em hiểu thÕ nµo lµ giao
tiÕp?


<i>* GV chốt: đó là mối quan hệ hai</i>
chiều giữa ngời truyền đạt và
ng-ời tiếp nhận.



- H? Việc em đọc báo và xem
truyền hình có phải là giao tiếp
khơng? Vì sao?


- HS: viÕt th


-Giao tiếp là một hoạt động
truyền đạt, tiếp nhận t tởng, tình
cảm bằng phơng tiện ngơn từ.
- HS: Có vì có ngời truyền đạt và
ngời tiếp nhận.


1. Văn bản và mục đích giao
tiếp:


a. Giao tiÕp:


- Giao tiếp là một hoạt động
truyền đạt, tiếp nhận t tởng,
tình cảm bằng phơng tiện ngơn
từ.


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> <b> Hình thành khái niệm văn bản</b>
- Quan sát bài ca dao trong SGK


(c)


- H? Bài ca dao có nội dung gì?
* GV: Đây là vấn đề chủ yếu mà
cha ông chúng ta muốn gửi gắm


qua bài ca dao này. Đó chính là
chủ đề của bài ca dao.


-H? Bài ca dao đợc làm theo thể
thơ gì? Hai câu lục và bát liên kết
với nhau nh thế nào?


<i>* GV chốt: Bài ca dao là một văn</i>
bản: nó có chủ đề thống nhất, có
liên kết mạch lc v din t trn
vn ý.


- Quan sát câu hỏi d,®,e


-H? Cho biÕt lêi phát biểu của
thầy cô hiệu trởng trong buổi lễ
khai giảng năm học có phải là là
văn bản không? Vì sao?


- H/ Bức th em viết cho bạn có
phải là văn bản không? Vì sao?
-H? Vậy em hiểu thế nào là văn
bản?


- Bi ca dao: Khuyên chúng ta
phải có lập trờng kiên định


+ Bµi ca dao lµm theo thể thơ lục
bát, Có sự liên kết chặt chẽ:
. Về hình thức: Vần ên



. Về nội dung:, ý nghĩa: Câu sau
giải thích rõ ý câu trớc.


Bi ca dao là một văn bản: nó
có chủ đề thống nhất, có liên kết
mạch lạc và diễn đạt một ý trọn
vẹn


- Lời phát biểu của thầy cô hiệu
trởng :


+ Đây là một văn bản vì đó là
chuỗi lời nói có chủ đề, có sự liên
kết về nội dung: báo cáo thành
tích năm học trớc, phơng hớng
năm học mới.


 Lời phát biểu của thầy cơ hiệu
trởng là một dạng văn bản nói.
- <b>Bức th:</b> Là một văn bản vì có
chủ đề, có nội dung thống nhất
tạo sự liên kết. đó là dạng văn
bản viết.


-Văn bản là một chuỗi lời nói
miệng hay bài viết có chủ đề
thống nhất, có liên kết mạch lạc,
vận dụng phơng thức biểu đạt phù
hợp để thực hiện mục đích giao


tiếp


b. Văn bản:


-Vn bn:cú th ngắn (một
câu),có thể dài(nhiều câu),có
thể là một đoạn hay nhiều
đoạn văn : có thể được nói ra
hoặc được viết ra(khi có sự
thống nhất trọn vẹn về nội
dung và sự hoàn chỉnh về hình
thức):phải thể hiện ít nhất một
ý(chủđề) nào đó :khơng phải là
chuỗi lời nói,từ ngữ ,câu viết
rời rạc mà có sự gắn kết chặt
chẽ với nhau.


<i><b>Hoạt động 3: </b></i> <b>Hớng dẫn cho HS nắm đợc kiểu văn bản và </b>
<b>ph-ơng thc biu t</b>


2. Kiểu văn bản và ph -


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>TT</b>


<b>Kiểu văn bản</b>
<b>phơng thức</b>


<b>biu t</b>


<b>Mc ớch giao tip</b> <b>Vớ d</b>



1 Tự sự Trình bày diễn biến sự việc Truyện: Tấm Cám


2 Miêu tả Tái hiện trạng thái sự vật, con ngời + Miêu tả cảnh
+ Cảnh sinh hoạt
3 Biểu cảm Bày tỏ tình cảm, cảm xóc.


4 Nghị luận Bàn luận: Nêu ý kiến đánh giá. + Tục ngữ: Tay làm...
+ Làm ý nghị luận
5 Thuyết minh Giới thiệu đặc điểm, tính chất, phơng pháp. Từ đơn thuốc chữa bệnh,


thut minh thÝ .ngiƯm
6 Hµnh chÝnh


cơng vụ Trình bày ý muốn quyết định thể hiện, quyền hạn trách nhiệm giữa ngời và ngời . Đơn từ, báo cáo, thông báo, giấy mời.
- GV treo bảng phụ


- GV giới thiệu 6 kiểu văn bản
và phơng thức biếu đạt.


- LÊy VD cho từng kiểu văn
bản?


-GV liên hệ cho hs hiểu:


*Dùng văn bản nghị luận thuyết
minh về môi trường: ở phần văn
bản lớp 8 văn bản thuyết minh
về vấn đề mơi trường



- Bµi häc hôm nay chúng ta cần
ghi nhớ điều gì?


- 6 Kiểu văn bản và phơng thức
biểu đạt:: tự sự, miêu tả, biểu cảm,
nghị luận, thuyết minh, hành
chính, cơng vụ.


- Lớp 6 học: vbản tự sự, miêu tả.
-Phng thc biu t l cỏch thc
k chuyn ,miờu t, miêu tả, biểu
cảm, nghị luận, thuyết minh cỏch
thc lm vn bn hành chính-cơng
vụ. phù hợp với mục đích giao tiếp


b. Ghi nhí:


-Phương thức biểu đạt là cách
thức kể chuyện ,miêu t, miêu
tả, biểu cảm, nghị luận, thuyết
minh cỏch thức làm văn bản
hành chính-cơng vụ. phù hợp
với mục đích giao tiếp.


-6 Kiểu văn bản và phơng thức
biểu đạt:: tự sự, miêu tả, biểu
cảm, nghị luận, thuyết minh,
hành chính, cơng vụ.


<i><b>Hoạt động 4</b></i> <b> Luyện tập</b>



-Cho HS lµm bµi tËp


1. Chọn các tình huống giao
tiếp, lựa chọn kiểu văn bản và
phơng thức biểu đạt phù hợp


2. Các đoạn văn, thơ thuộc
ph-ơng thức biểu đạt nào?


- Hành chính công vụ
- Tự sự


- Miêu tả
- Thuyết minh
- Biểu cảm
- Nghị luận
a. Tự sự
b. Miêu tả
c. Nghị luận
d. Biểu cảm
đ. Thuyết minh


iii. Luyện tập:


1. Chn các tình huống giao
tiếp, lựa chọn kiểu văn bản và
phơng thức biểu đạt phự hp
- Hnh chớnh cụng v
- T s



- Miêu tả
- Thuyết minh
- Biểu cảm
- Nghị luận


2. Cỏc on vn, th thuc
ph-ng thc biu t no?


a. Tự sự
b. Miêu tả
c. Nghị luận
d. Biểu cảm
đ. Thuyết minh


3. Truyn thuyết Con Rồng,
cháu Tiên thuộc kiểu văn bản
tự sự vì: các sự việc trong
truyện đợc kể kế tiếp nhau, sự
việc này nối tiếp sự việc kia
nhằm nêu bật nội dung, ý
nghĩa.


<i><b>4C</b></i>


<i><b> </b><b>ủng cố: </b></i>gv nhắc lại nội dung bài học.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc tËp</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Hoµn thiƯn bµi tËp.



- -Lµm bµi tËp 3, 4, 5 Sách bài tập tr8.


- <b>IV/Rỳt kinh nghim:.</b>


- Thy:.
- Trũ :..


<i><b>Tu</b><b>n;2</b></i>
<i><b>Tiết 5:</b></i>


Văn bản:


Ngy son:
Ngy dy;


Thánh Gióng



(

Truyền thuyết)


I Mục tiêu bài học: Häc sinh nắm :


1/Kiến thức:


-Nhân vật ,sự việc ,cốt truyện trong tác phẩm thuộc thể loại truyền thuyết về đề tài giữ nước.


-Nhũng sự kiện và di tích phản ánh lịch sử đấu tranh giữ nước của ông cha ta được kể trong một t/p
truyền thuyết.


2/Kĩ năng :



-Đọc-hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loại


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

-Nắm bắt t/p thông qua hệ thống các sự việc c k theo trỡnh t thi gian.


II Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


III. Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Kể tóm tắt tryền thuyết bánh chng, bánh giầy? Qua truyền thuyết ấy nhân
dân ta mơ ớc điều gì?


2. Nêu cảm nhận của em về nhân vật Lang Liêu?
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trò</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu chung về văn bản</b></i>
- GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm


- GV đọc mẫu 1 đoạn
- Gọi 3 HS lần lợt đọc


- Em h·y kÓ tãm tắt những sự


việc chính của truyện?


- Híng dÉn HS t×m hiĨu chó thÝch
1,2,4,6,10,11,17,18,19


- Sự ra đời của Thánh Gióng
- Thánh Gióng biết nói và nhận
trách nhiệm đánh giặc


- Th¸nh Giãng lín nhanh nh
thỉi


- Thánh Gióng vơn vai thành
tráng sĩ cỡi ngựa sắt đi đánh
giặc và đánh tan giặc.


- Vua phong TG lµ Phï Đổng
Thiên Vơng và những dấu tích
còn lại của Thánh Gióng.


I. Đọc và tìm hiểu
chung


1. Đọc:
2. Kể tóm tắt:
3. Chú thích:


<i><b>Hot động 2:</b></i> <b>Hớng dẫn HS tìm hiểu truyện (Tìm hiểu theo b</b>
<b>cc)</b>



- Phần mở đầu truyện ứng với sự
việc nào?


- Thánh Gióng ra đời nh thế nào?
- Nhận xét về sự ra đời của Thánh
Gióng?


- Th¸nh Giãng cÊt tiÕng nói khi
nào? HÃy phân tích ý nghĩa của
chi tiết này?


-Sau hôm gặp sứ giả, Gióng có
điều gì khác thng, iu ú cú ý
nghió gỡ?


- HS trả lời cá nhân


- Bà mẹ ớm chân - thụ thai 12
tháng mới sinh;


- Sinh cậu bé lên 3 không nói,
khôngcời, không đi;


Khác thờng, kì lạ, hoang
đ-ờng


- Tiếng nói đầu tiên của Thánh
Gióng là tiếng nói địi ỏnh
gic.



Đây là chi tiết thần kì cã
nhiÒu ý nghÜa:


+ Ca ngợi ý thức đánh giặc cứu
nớc: ban đầu nói là nói lời quan
trọng, lời yêu nớc, ý thức đối với
đất nớc đợc đặt lên hàng đầu.
+ Gióng là hình ảnh của nhân
dân, lúc bình thờng thì âm thầm
lặng lẽ nhng khi nớc nhà gặp
cơn nguy biến thì đứng ra cứu
n-ớc đầu tiờn.


- Gióng lớn nhanh nh thổi. vơn
vai thành tráng sÜ:


+ Đáp ứng nhiệm vụ cứu nớc.
Việc cứu nớc là rất hệ trọng và
cấp bách, Gióng phải lớn nhanh
mới đủ sức mạnh kịp đi đánh
giặc. Hơn nữa, ngày xa ND ta
quan niệm rằng, ngời anh hùng
phải khổng lồ về thể xác, sức
mạnh, chiến công. Cái vn vai


II. Tìm hiểu văn bản
<b>A/Ni dung </b>


1. Sự ra đời của Thánh Gióng:
- Bà mẹ ớm chân - thụ thai 12


tháng mới sinh;


- Sinh cậu bé lên 3 không nói,
khôngcời, không đi;


Xuất thân bình dị nhưng
cũng rất thần kì.


2. Thánh Gióng lớn lên và ra
trận đánh giặc:


- Giãng lín nhanh một cách kì
diệu trong hồn cảnh đất nước
có giặc xâm lược,cùng nhân dân
đánh giặc giữ nước.


-Lập chiến công phi thường .
*Sự sống của Thánh Gióng
trong lịng dân tộc :


-Th¸nh Giãng bay vÒ trêi ,về
với cõi vô biên, bất tử.


-Du tớch ca những chiến cơng
cịn mãi.


<b>B/Nghệ thuật</b>;


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Chi tiÕt bà con ai cũng vui lòng
góp gạo nu«i Giãng cã ý nghĩa


gì?


<i>* GV: Ngày nay ở làng Gióng </i>
ng-êi ta vÉn tæ chøc cuéc thi nấu
cơm, hái cà nuôi Gióng. Đây là
hình thức tái hiƯn qu¸ khø rÊt
giµu ý nghÜa.


- Tìm những chi tiết về việc
Gióng ra trận đánh giặc?


- Chi tiết TG nhổ tre đánh giặc có
ý nghiã gì?


- C©u chun kÕt thóc b»ng sù
viƯc g×?


- Vì sao tan giặc Gióng khơng về
triều để nhận tớc lộc mà lại v
tri?


- Hình tợng TG trong truyện có ý
nghĩa gì?


- Theo em, truyện TG liên quan
đến sự thật LS nào?


của Gióng để đạt đến độ phi
th-ờng ấy.



- Bµ con làng xóm góp gạo nuôi
Gióng:


+ Giúng lớn lên bằng thức ăn,
đồ mặc của nhân dân, đợc nuôi
dỡng bằng những cái bình
th-ờng, giản dị, Gióng khơng hề xa
lạ với nhân dân. Gióng đâu chỉ
là con của một bà mẹ mà là con
của cả làng, của nhân dân.
+ ND rất yêu nớc, ai cũng mong
Gióng ra trận.


+ Søc m¹nh cđa Gióng là sức
mạnh của toàn d©n.


- Thánh Gióng ra trận đánh giặc:
Gióng đánh giặc khơng những
bằng vũ khí mà bằng cả cỏ cây
của đất nớc, bằng những gì có
thể giết đợc giặc. Bác Hồ nói:
"Ai có súng thì dùng súng, ai có
gơm thì dùng gơm, khơng có
g-ơm thì dùng cuốc, thuổng, gậy
gộc."


- Thánh Gióng bay về trời:
- Đây là sự ra đi thật kì lạ mà
cũng thật cao quí , chứng tỏ
Gióng khơng màng danh lợi,


đồng thời cho chúng ta thấy thái
độ của nhân dân ta đối với ngời
anh hùng đánh giặc cứu nớc.
ND yêu mến, trân trọng muốn
giữ mãi hình ảnh của ngời anh
hùng nên đã để Gióng về với cõi
vô biên, bất tử. Bay lên trời
Gióng là non nớc, là đất trời, là
biểu tợng của ngời dân Văn
Lang.


*


ý <sub> nghĩa của hình t</sub><sub>ợng Thánh</sub>


Gióng:


- Là hình tợng tiêu biĨu, rùc rì
cđa ngêi anh hïng diƯt giỈc cøu
níc.


- Là ngời anh hùng mang trong
mình sức mạnh cộng đồng buổi
đầu dựng nớc.


* Cơ sở lịch sử của truyện:
-Cuộc chiến tranh tự vệ ngày
càng ác liệt đòi hỏi phải huy
động sức mạnh của cả cộng
đồng.



- Số lợng và kiểu loại vũ khí của
ngời Việt cổ tăng lên từ giai
đoạn Phùng Ngun đến Đơng
Sơn


hình tượng biểu tượng cho ý chí
,sức mạnh của cộng đồng người
Việt trước hiểm hoạ xâm lăng.
-Cách thức xâu chuỗi những sự
kiện lịch sử trong quá khứ với
những hình ảnh thiên nhiên đất
nước:truyền thuyết Thánh
Gióng cịn lí giải về ao hồ,núi
Sóc,tre đằng ngà.


<b>C/Ýnghĩa văn bản:</b>


-Thánh Gióng ca ngợi người
anh hùng đánh giặc tiêu biểu
cho sự trõi dậy của truyền thống
yêu nước,đoàn kết ,tinh thần
anh dũng ,kiên cường của dân
tộc ta.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Hớng dẫn HS thực hiện phần ghi nhớ</b> III. ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 4</b></i> <b> hớng dẫn luyện tập</b> iV. Luyện tập:
- GV cho HS ghi câu hỏi


H? . TruyÒn thuyÕt TG kÕt thóc


víi h×nh ¶nh Giãng cïng ngùa
bay về trời.


- Kịch bản phim Ông Gióng (Tô


- HS lm sau đó trình bày


- Hình ảnh gióng bay về trời phù
hợp với sự ra đời thần kì của
nhân vật: Gióng là thần đợc trời
cử xuống giúp vua Hùng ui


1. Tại sao hội thi thể thao trong
nhà trêng l¹i mang tên "Hội
khoẻ Phù Đổng"


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hoi) kết thúc với hình ảnh: tráng
sĩ Gióng cùng ngựa sắt thu nhỏ
dần thành em bé cỡi trâu trở về
trên đờng làng mát rợi bóng tre.
- Em hãy so sánh và nêu nhận xét
về hai cách kết thúc ấy?


giỈc, đuổi giặc xong Giãng l¹i
bay vỊ trêi.


- Hình ảnh gióng trong phần kết
thúc của bộ phim của Tơ Hồi
nêu bật ý nghĩa tợng trng của
nhân vật: Khi đất nớc có giặc"


mỗi chú bé đều nằm mơ ngựa
sắt" đều nằm mơ thành Phù
Đổng " vụt lớn lên đánh đuổi
giặc Ân" (Tố Hữu) khi đất nớc
thah bình, các em vẫn là những
em bé trăn trâu hiền lành, hồn
nhiên " Súng gơm vứt bỏ lại
hiền nh xa"


mục đích của cuộc thi là khoẻ
để học tập tốt, lao động tốt góp
phần vào sự nghiệp bảo vệ và
XD đất nớc.


<i><b>4</b></i>


<i><b> </b><b>/Củng cố </b></i>:gv nhắc lại nội dung ghi nhớ
<i><b>5 H</b><b> íng dÉn häc tËp</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập.


- Su tầm một số đoạn thơ, văn nói về Thánh Gióng
- Vẽ tranh Gióng theo tởng tợng của em.


- Chuẩn bị bài Từ mợn


- <b>IV/Rỳt kinh nghiệm:</b>


- Thầy:


-Trò :




<i><b>Tu</b><b>n:2</b></i>
<i><b>Tiết 6:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngy dy:


Từ mợn



I. Mục tiêu bài häc: Häc sinh nắm:


<b>1/Kiến thức</b>:


-Hiểu đợc thế nào là từ mợn.


--Nguồn gốc của từ mượn trong Tiếng Việt.


-Nguyên tắc mượn từ trong tiếng Việt


-Vai trò của từ mượn trong hoạt động giao tiếp và tạo lập văn bản.


<b>2/Kỹ năng</b> :


-Nhận biết được các từ mượn trong văn bản.
-Xác định đúng nguồn gốc của các từ mượn .
-Viết đúng những từ mượn .


-Sử dụng từ điển để hiểu nghĩa từ mượn .


-Sử dụng từ mượn trong nói và viết.


II ChuÈn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD và bài tập


- Học sinh: + Soạn bài


III Các b ớc lên líp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ 1. Phân biệt từ đơn và từ phức? Lấy VD?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: Hình thành khái niệm từ thuần Việt và từ mợn</b></i>
- GV treo bảng phụ đã viết VD.


- VD trªn thuộc văn bản nào?
Nói về điều gì?


- Dựa vào chú tích sau văn bản
Thánh Gióng, em hÃy giải thích
nghĩa của từ trợng, tráng sÜ?



- Theo em, từ trợng, tráng sĩ
dùng để biểu thị gì?


- Đọc các từ này, các em phải đi
tìm hiểu nghĩa của nó, vậy theo
em chúng có nằm trong nhóm từ
do ơng cha ta sáng tạo rakhơng?
- Trong Tiếng Việt ta có các từ
khác thay thế cho nó đúng
nghĩa thích hợp khơng?


- Qua phần tìm hiểu trên, em
hiểu thế nào là từ mợn? từ thn
ViƯt?


* Bài tập nhanh: Hãy tìm từ
ghép Hán Việt có yếu tố sĩ đứng
sau?


- Theo em, tõ trỵng, tráng sĩ có
nguồn gốc từ đâu?


- Em hãy đọc to các từ trong


- HS đọc
- HS trả lời
-Thỏnh Giúng
* Nhận xét:


- Tr ợng : đơn vị đo độ dài = 10


thớc TQ cổ tức 3,33m. ở đây
hiểu là rất cao.


- Tr¸ng sÜ: ngêi cã søc lùc cêng
tr¸ng, chÝ khÝ mạnh mẽ, hay làm
việc lớn.


Hai t ny dựng bểu thị sự
vật, hiện tợng, đặc điểm.


- Hai tõ nµy không phải là từ do
ông cha ta sáng tạo ra mà là từ
đi mợn ở nớc ngoài.


- Cỏc t không phải là từ mợn
đọc lên ta hiểu nghĩa ngay mà
khơng cần phải giải thích.


- HS : Trung Quốc


I. từ thuần Việt và từ m -


¬n:
1. VÝ dơ:


Chó bÐ vïng dËy, v¬n vai mét cái
bỗng biến thành một tráng sĩ
mình cao hơn trợng.


* Nhận xÐt:



- Tr ợng : đơn vị đo độ dài = 10
th-ớc TQ cổ tức 3,33m. ở đây hiểu
là rất cao.


- Tr¸ng sÜ: ngêi cã søc lực cờng
tráng, chí khí mạnh mẽ, hay làm
việc lớn.


- Hai từ này không phải là từ do
ông cha ta sáng tạo ra mà là từ đi
mợn ở nớc ngoài.


2. Ghi nhớ1: a. Từ thuần Việt:
b. Từ m ợn:


là những từ của ngơn ngữ nước
ngồi (đặc biệt là từ Hán
Việt),được nhập vào ngôn ngữ
của ta để biểu thị những sự vật
,hiện tượng,đặc điểm... mà tiêng1
Việt chưa có từ thật thích hợp để
biểu thị .


c. Ngn gèc tõ m ỵn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

môc 3


- Em cã nhËn xÐt gì về hình thức
chữ viết của các từ: ra-đi-ô,


in-tơ-nét, sø gi¶, giang san?


<i>* GV: Một số từ: ti vi, xà phịng,</i>
mít tinh, ga.. có nguồn gốc ấn
Âu nhng đợc Việt hoá cao hơn
viết nh chữ Việt. Vậy theo em,
chúng ta thờng mợn tiếng của
n-ớc nào?


- Qua việc tìm hiểu VD, em hÃy
nêu nhận xÐt cña em về cách
viết từ mợn


- Tìm một số từ mợn mà em biết
và nói rõ nguồn gốc?


- HÃy nhắc lại những điều cÇn
ghi nhí trong mơc I


- HS đọc


- HS: cã dïng g¹ch nối:
ra-đi-ô,in-tơ-nét. đây là từ mợn của
ngôn ngữ ấ<sub>n Âu</sub>


i vi cỏc t ó c Vit hoỏ
hon tồn thì viết như từ thuần
Việt.


-Đối với các từ chưa được Việt


hố hồn tồn thì ta dùng dấu
gạch nối để nối các tiếng với
nhau.


:tiếng Hán


+Ngoài ra ,tiếng Việt còn mượn
từ của các ngôn ngữ khác nh
ting Phỏp,ting Anh...


c. Cách viết từ m ợn


-Đối với các từ đã được Việt hố
hồn tồn thì viết như từ thuần
Việt.


-Đối với các từ chưa được Việt
hố hồn tồn thì ta dùng dấu
gạch nối để nối các tiếng với
nhau.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b> Tìm hiểu nguyên tắc mợn từ</b>
- Đọc to phần trích ý kiến ca


Bác Hồ?


- Theo em, việc mợn từ có tác
dụng gì?


- Nu mn từ tuỳ tiện có đợc


không?


- Em h·y rót ra kÕt luận về
nguyên tắc mợn từ?


- Bài häc h«m nay cần nắm
vững những nội dung gì?


- HS đọc


- MỈt tÝch cùc: làm giàu ngôn
ngữ dân tộc


- Mặt tiêu cực: làm cho ngôn
ngữ dân tộc bị pha tạp.


-HS rút ra kết luận


+Tip thu tinh hoa văn hố
nhân loại.


+Gĩư gìn bản sắc dân tộc.


II. nguyªn tắc m ợn từ


1. VD:


- Mặt tÝch cùc: lµm giµu ngôn
ngữ dân tộc



- Mặt tiêu cực: làm cho ngôn ngữ
dân tộc bị pha tạp.


2. Ghi nhớ :


+Tip thu tinh hoa văn hố nhân
loại.


+Gĩư gìn bản sắc dân tộc.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b> Hớng dẫn HS luyện tập</b> III. luyện tập:
- Gọi HS đọc bi tp v yờu cu


HS làm


Bài 1. Ghi lại các tõ mỵn


Bài 2: Xác định nghĩa của từng
tiếng tạo thành từ Hán Việt


- Cã thĨ tỉ chøc cho HS tham
gia trò chơi tiếp sức .


- HS làm mỗi em một câu
a. Mợn từ Hán Việt: vô cùng,
ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ
b. Mợn từ Hán Việt: Gia nhân
c. Mợn từ Anh: pốp, Mai-cơn
giắc-xơn, in-tơ-nét.



- Khán giả: ngời xem
+ Khán: xem


+ Giả: ngời


- Thính giả: ngêi nghe
+ ThÝnh: nghe


+ gi¶: ngêi


- Độc giả: ngời đọc
+ c: c


+ Giả: ngời


- Yếu điểm: điểm quan trọng
+ yếu: quan trọng


+ Điểm: điểm


- Yếu lợc: tóm tắt những điều
quan trọng


+ Yếu: quan trọng
+ Lợc: tóm tắt


- Yếu nhân: ngời quan trọng
+ Yếu: quan trọng


Bài 1. Ghi lại các từ mợn



a. Mợn từ Hán Việt: vô cùng,
ngạc nhiên, tự nhiên, sính lễ
b. Mợn từ Hán Việt: Gia nhân
c. Mợn từ Anh: pốp, Mai-cơn
giắc-xơn, in-tơ-nét.


Bi 2: Xác định nghĩa của từng
tiếng tạo thành từ Hán Việt
- Khán giả: ngời xem
+ Khán: xem


+ Gi¶: ngêi


- ThÝnh gi¶: ngêi nghe
+ ThÝnh: nghe


+ gi¶: ngêi


- Độc giả: ngời c
+ c: c


+ Giả: ngời


- Yếu điểm: điểm quan trọng
+ yếu: quan trọng


+ Điểm: điểm


- Yếu lợc: tóm tắt những điều


quan trọng


+ Yếu: quan trọng
+ Lợc: tóm tắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 3: HÃy kể tên một số từ mợn + Nhân: ngời


- L tờn cỏc n v o lờng: mét,
lít, km, kg...


- Là tên các bộ phận của chiếc
xe đạp: ghi- đông, pê-đan, gác
đờ- bu...


- Là tên một số đồ vật: ra-đi-ơ,
vi-ơ-lơng..


+ Nh©n: ngêi


Bài 3: Hãy kể tên một số từ mợn
- Là tên các đơn vị đo lờng: mét,
lít, km, kg...


- Là tên các bộ phận của chiếc xe
đạp: ghi- đông, pê-đan, gác
đờ-bu...


- Là tên một số đồ vật: ra-i-ụ,
vi-ụ-lụng...



Bài 4: Các trừ mợn: phôn, pan,
nốc ao


- Dùng trong hoàn cảnh giao tiếp
thân mật, viết tin trên báo.


+ Ưu điểm: ngắn gọn


+ Nhợc điểm: không trang träng


<i><b>4/C</b><b>ủng cố: </b></i>gv nhắc lại nội dung ghi nhớ
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Lµm bài tập 4,5,6 SBT-TR 11+ 12
- Soạn: Tìm hiểu chung về văn tự sự.


- <b>IV/Rỳt kinh nghim:</b>


Thầy:……….
Trò:………...


<i><b>Tu</b><b>ần 2</b></i>
<i><b>Tiết 7+ 8:</b></i>


Tập làm văn <sub>Ngy son:</sub>


Ngy dy;



Tìm hiểu chung về văn tự sự



I Mục tiêu bài học: Học sinh nắm :


1/Kiến thức:


-Nắm đợc đặc điểm của văn bản tự sự .
2/Kĩ năng:


-Nhận biết được văn bản tự sự .


-Sử dụng được một số thuật ngữ:tự sự,kể chuyện,sự việc,người k.


II Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết các sự vịêc


- Học sinh: + Soạn bài


III. Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.


2. Kiểm tra bài cũ: Văn bản là gì? Lấy VD?
3. Bài mới



<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu mục đích tự sự I. ý nghĩa và đặc điểm


chung cđa ph ¬ng thøc


tù sù:
- Hàng ngày các em cã kĨ


chun vµ nghe kĨ chun 1.


ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

không? Đó là những chuyện
gì?


- Khi nghe những yêu cầu và
câu hỏi:


+ Bà ơi! bà kể chuyện cổ tích
cho cháu đi!


+ Cậu kể cho mình nghe, Lan
lµ ngêi nh thÕ nµo?


Theo em ngời nghe muốn biết
điều gì và ngời kể phải làm gì?
- Trong trờng hợp trên nếu
muốn cho mọi ngời biêt Lan là
một ngời bạn tốt, em phải kể


những việc nh thế nào về Lan?
Vì sao? Nếu em kể một câu
chuyện không liên quan đến
Lan là ngời bạn tốt thì câu
chuyện có ý nghĩa khơng?
- Vậy tự sự có ý nghĩa nh thế
nào?


-Hàng ngày ta thờng đợc nghe
hoặc kể chuyện văn học, chuyện
đời thờng, chuyện cổ tích, sinh
hoạt.


- Kể chuyện để biết, để nhận thức
về ngời, sự vật, sự việc, để giải
thích để khên chê, để học tập.
Đối với ngời nghe là muốn tìm
hiêủ, muốn biết, đối với ngời kể
là thông báo, cho biết, giải
thích...


-gióp ngêi nghe hiĨu biÕt vỊ ngêi,
sù vËt, sù viƯc. §Ĩ giải thích,
khen, chê qua viÖc ngêi nghe
thông báo cho biết.


a. Tìm hiểu VD:


- K chuyn biết, để nhận thức
về ngời, sự vật, sự việc, để giải


thích để khên chê, để học tập.
Đối với ngời nghe là muốn tìm
hiêủ, muốn biết, đối với ngời kể
là thông báo, cho biết, giải
thích...


b. KÕt ln: Tù sù gióp ngêi nghe
hiĨu biÕt vỊ ngêi, sù vật, sự việc.
Để giải thích, khen, chê qua việc
ngời nghe thông báo cho biết.


<i><b>Hot ng 2:</b></i> <b>Tỡm hiu phng thc tự sự</b> 2. Đặc điểm chung của ph ơng
thức tự s:


- Văn bản Thánh Gióng kể về
ai? ở thời nào? Kể về việc gì?


- HÃy liệt kê các sự việc tríc
sau cđa trun?


<i>* GV đa bảng phụ đã viết sẵn</i>
các sự việc


- Em thấy các sự việc đợc sắp
xếp và có liên quan đến nhau
khơng?


<i>* GV: Các sự việc xảy ra liên</i>
tiếp có đầu có cuối, sự việc xảy
ra trớc là nguyên nhân dẫn đến


sự việc xảy ra sau, ta gọi đó là
một chuỗi các sự việc.


- Chuỗi các sự việc từ đầu đến
cuối rong truyện có ý nghĩa gì?
- Nếu ta đảo trật rự các sự việc:
sự việc 4 lên trớc, sự việc 3
xuống sau cùng có đợc khơng?
Vì sao?


- Mục đích của ngời kể qua các
chuỗi sự việc là gì? - Nếu
truyện TG kết thúc ở sự việc 5
thì sao?


<i>* GV: Ph¶i cã 8 sù viÖc mới</i>
nói lên lòng biết ơn, ngỡng mộ


- HS tr li: Truyện kể về TG thời
vua hùng thứ 6 đã đứng lên đánh
đuổi giặc Ân, thắng giặc bay về
trời.


- C¸c sù viƯc tríc sau cđa trun
TG


1. Sự ra đời của Thánh Gióng
2. TG biết nói và nhận trách
nhiệm đánh giặc



3. TG lín nhanh nh thỉi


4. TG vơn vai thành tráng sĩ cỡi
ngựa sắt, mặc áo giáp sắt đi đánh
giặc.


5. TG đánh tan giặc
6. TG bay về trời


7. Vua lập đền thờ, phong danh
hiệu.


8. Nh÷ng dÊu tÝch còn lại.


Trình bày một chuỗi các sự
việc liên tiÕp.


- Chuỗi các sự việc từ đầu đến
cuối dẫn đến kết thúc và có một ý
nghiã nhất định.


- Nếu ta đảo các sự việc thì khơng
đợc vì phá vỡ trật tự, ý nghĩa
không đảm bảo, ngời nghe sẽ
không hiểu. Tự sự phải dẫn đến
một kết thúc, thểv hiện một ý
nghĩa,


- Mục đích của ngời kể: ca ngợi,
bày tỏ lòng biết ơn. giải thớch.



a. Tìm hiểu VD


- Các sự việc trớc sau của trun
TG


1. Sự ra đời của Thánh Gióng
2. TG biết nói và nhận trách
nhiệm đánh giặc


3. TG lín nhanh nh thæi


4. TG vơn vai thành tráng sĩ cỡi
ngựa sắt, mặc áo giáp sắt đi đánh
giặc.


5. TG đánh tan giặc
6. TG bay về trời


7. Vua lập đền thờ, phong danh
hiu.


8. Những dấu tích còn lại.


Trình bày một chuỗi các sự
việc liên tiếp.


b. Ghi nhớ:


-T s l phng thc trình bày


một chuỗi các sự viÖc,sự việc này
dẫn đến sự việc kia,cuối cùng
dẫn đến một ý nghĩa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

của nhân dân, các dấu tích nói
lên TG dờng nh là có thật, đó
là truyện TG toàn vẹn.


Nh vậy, căn cứ vào mục đích
giao tiếp mà ngời ta có thể lựa
chon, sắp xếp các sự việc thành
chuỗi. Sự việc này liên quan
đến sự việc kia  kết thúc  ý
nghĩa đó chính là tự sự


- Qua việc tìm hiểu, em hãy rút
ra đặc điểm chung của phơng
thức tự sự?


- Bµi häc h«m nay chóng ta
cần ghi nhớ điều gì?


<i>* GV: nhấn mạnh những ®iĨm</i>
cÇn lu ý trong phÇn ghi nhí.


<b>TiÕt 2</b>



Tự sự là phng thc trình bày
một chuỗi các sự việc,s việc này
dẫn đến sự việc kia,cuối cùng dẫn


đến một ý nghĩa.


- Tự sự giúp ngời kể giải thích sự
việc, tìm hiểu con ngời, nêu vấn
đề và bày tỏ thái độ khen, chê,..


<i><b>Hoạt động 3:</b></i>

<b> </b>

<b> Hớng dẫn luyện tập</b>
- Đọc câu chuyện và cho biết:


trong truyện này, phơng thức tự
sự đợc thể hiện nh thế nào?
Câu chuyện thể hiện ý nghĩa
gì?


- Yêu cầu HS kể miệng câu
chuyện trên


- Yêu cầu kể: Tôn trọng mạch
kể trong bài thơ.


+ Bộ mõy r mèo con đánh bẫy
lũ chuột nhắt bằng cá nớng
thơm lừng, treo lơ lửng trong
cái cạm sắt.


+ Cả bé, cả mèo đều nghĩ
chuột tham ăn nên mắc bẫy
ngay.


+ Đêm, Mây nằm mơ thấy


cảnh chuột bị sập bẫy đầy
lồng. chóng chÝ cha, chÝ ch
khãc lãc, cÇu xin tha mạng.
+ Sáng hôm sau, ai ngê khi
xuèng bếp xem, bé Mây chẳng
thấy chuột, cũng chẳng còn cá
nớng, chỉ có ở giữa lồng, mèo
ta đang cuộn tròn ngáy khì
khò...chắc mèo ta đang mơ.


- HS c v suy ngh trả lời
- HS thảo luận nhóm trong 5 phút
Truyện kể diễn biến t tởng của
ông già mang màu sắc hóm hỉnh;
kể theo trình tự thời gian, các sự
việc nối tiếp nhau, kết thúc bất
ngờ; thể hiện t tởng yêu cuộc
sống, dù kiệt sức thì sống cựng
hn cht.


Bài 2:


- Đây là bài thơ tự sù


- Bài thơ kể chuyện bé Mây và
mèo con rủ nhau bẫy chuột nhng
mèo tham ăn quá nên đã mắc vào
bẫy. Hoặc đúng hơn là mèo thèm
quá đã chui vào bẫy ăn tranh
phần của chuột và ngủ ở trong


bẫy.


- Tuy diễn đạt bằng thơ năm tiếng
nhng bài thơ đã kể lại một câu
chuyện có đầu, có cuối, có nhân
vật, chi tiết, diễn biến sự việc
nhằm mục đích chế giễu tính
tham ăn của mèo đã khiến mèo tự
sa bẫy của chính mình  Bài thơ
tự sự.


II. lun tập:


Bài 1: Truyện kể diễn biến t tởng
của ông già mang màu sắc hóm
hỉnh; kể theo trình tù thêi gian,
c¸c sù viÖc nèi tiÕp nhau, kÕt
thóc bÊt ngê; thĨ hiƯn t tëng yªu
cuéc sèng, dï kiƯt søc th× sèng
cïng hơn chết.


Bài 2:


- Đây là bài thơ tự sự


- Bài thơ kể chuyện bé Mây và
mèo con rủ nhau bẫy chuột nhng
mèo tham ăn quá nên đã mắc vào
bẫy. Hoặc đúng hơn là mèo thèm
quá đã chui vào bẫy ăn tranh


phần của chuột và ngủ ở trong
bẫy.


Bài 3: - Văn bản 1 là một bản tin,
nội dung kể lại cuộc khai mạc
trại điêu khắc quốc tế lầ thứ 3 tại
thành phố Huế chiều 3-4- 2002.
- Văn bản 2: Đoạn văn "Ngời Âu
Lạc đánh quân Tần xâm lợc là
một bài trong LS lớp 6


Cả hai văn bản đều có nội dung
tự sự với nghĩa kể chuyện, kể
việc.


Tù sù ở đây có vai trò giới thiệu,
tờng thuật, kể chuyện thêi sù hay
LS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Häc bµi, thuéc ghi nhớ.


- Hoàn thiện bài tập, làm bài tập 4,5.
- Soạn: S¬n Tinh, Thủ Tinh.


- <b>IV/Rút kinh nghiệm</b>:


Thầy:...
Trò :...


Duyệt tun 2 Nhn xột



<i><b>Tu</b><b>n:3</b></i>
<i><b>Tiết 9:</b></i>


Văn bản <sub>Ngy son:</sub>


Ngy dy:


Sơn Tinh, Thuỷ Tinh



(Truyền thuyết)



I Mục tiêu bài học: Häc sinh nắm :


1/Kiến thức:


-Nhân vật,sự kiện trong truyền thuyết Sơn Tinh,Thuỷ Tinh .


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

việc chế ngự thiên tai lũ lụt,bảo vệ cuộc sống của mình trong truyền thuyết.


-Những nét chính về nghệ thuật của truyện :sử dụng nhiều chi tiết kì lạ hoang đường.
2/Kĩ năng:


-đoc-hiểu văn bản truyền thuyết theo đặc trưng thể loại.
-Nắm bắt các sự kiện chính của truyện.


-Xác định ý nghĩa của truyện .
-Kể li c truyn.


II. Chuẩn bị:



- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


III Các b ớc lên lớp:


1. n nh tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu ý nghĩa của truyền thyết Thánh Gióng? Trong truyện đó, em thích hình
ảnh, chi tiết nào nhất? Vì sao?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub> Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn Hs tìm hiểu chung về văn bản</b></i>
- GV đọc mẫu sau đó gọi HS


đọc lại


- Em h·y tóm tắt các sự việc
chính?


- Tìm hiểu các chú thích 1,3,4
- Theo em, ST, TT có phải là từ
thuần Việt không? Nó thc líp
tõ nµo mµ ta míi häc?



- VB ST,TT là truyện truyền
thuyết, em hãy xác định bố cục
3 phần của truyn?


- Truyện có mấy nhân vật? nhân
vật nào là nhân vật chÝnh? V×
sao?


<i>* GV: Chóng ta sÏ t×m hiĨu kÜ vỊ</i>
vai trß cđa các nhân vật trong
bµi sau: Sù viƯc và nhân vật
trong văn tù sù.


- 2 HS lần lợt đọc
- HS tóm tăt
- Vua Hùng kén rể.


- ST,TT cầu hôn, điều kiện
chọn rĨ cđa vua


- SÝnh lƠ cđa vua Hïng
- ST ríc Mị Nơng về núi.
- TT nổi giận


- Hai bên giao chiến
- Nạn lũ lụt ở sông Hồng.
. Bố cục: 3 phần .


- Mở truyện: Vua Hùng kén rể
- Thân trun: ST,TT cÇu hôn


và cuộc giao tranh giữa hai
thần


- Kết truyện: Kết quả cc giao
tranh


* Nh©n vËt :


- Trun cã 5 nh©n vËt


- Nhân vật chính ST, TT: cả hai
dều xuất hiện ở mọi sự việc.
Hai vị thần này là biểu tợng
của thiên nhiên, sông núi cùng
đến kén rể, đi sut din bin
cõu chuyn.


I. Đọc và tìm hiểu chung
1. Đọc:


2. Các sự việc chính:
- Vua Hùng kén rể.


- ST,TT cầu hôn, điều kiện chọn rể
của vua


- Sính lễ của vua Hùng
- ST rớc Mị Nơng về núi.
- TT nổi giận



- Hai bên giao chiến
- Nạn lũ lơt ë s«ng Hång.
3. Chó thÝch: SGK


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b> Tìm hiểu nội dung văn bản</b>
-H? Phần mở truyện giới thiệu


víi chóng ta ®iỊu g×?


-H/ ý<sub> định của vua Hùng đã</sub>


dẫn đến sự việc gì?


-H? T×m nh÷ng chi tiÕt giíi
thiƯu hai thÇn?


- H? Qua đó em thấy hai thần
nh thế nào?


- HS suy nghĩ và trả lời cá nhân
- Mị Nơng xinh đẹp, nết na.
Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn
và cuộc giao tranh giữa hai
thần:


Hai vị thần khổng lồ, uy nghi,
tài năng siêu phàm, họ có
chung một ớc nguyện là đợc
c-ới Mị Nơng làm vợ



II. T×m hiĨu văn bản:
1. Vua Hùng kén rể:


- M Nng xinh p, nt na.


2. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn và
cuộc giao tranh giữa hai thần:
a. Sơn Tinh, Thuỷ Tinh cầu hôn:
-Hai vị thần khổng lồ, uy nghi, tài
năng siêu phàm


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- H? Kịch tính của câu chuyện
bắt đầu từ khi nµo?


-H? Thái độ của Vua Hùng ra
sao?


-H? Điều kiện vua Hùng đặt ra
là gì?


-H? Em hãy nhận xét về đồ
sính lễ của vua Hùng?


-H/ Có ý kiến cho rằng: Vua
Hùng đã có ý chọn ST nhng
cũng không muốn mất lòng TT
nên mới bày ra cuộc đua tài về
nộp sính lễ. ý<sub> kiến của em nh</sub>


thÕ nµo?



-H? Qua đó, em thấy vua Hùng
ngầm đứng về phía ai? Vua
Hùng là ngời nh thế nào?


- H?Thái độ của vua Hùng cũng
chính là thái độ của nhân dân ta
đối với nhân vật ? Đó là thái độ
nh thế nào?


* GV: Ngời Việt thời cổ c trú ở
vùng ven núi chủ yếu sống bằng
nghề trồng lúa nớc. Núi và đất
là nơi họ xây dựng bản làng và
gieo trồng, là quê hơng, là ích
lợi, là bè bạn. Sông cho ruộng
đồng chất phù sa cùng nớc để
cây lúa phát triển những nếu
nhiều nớc quá thì sơng nhấn
chìm hoa màu, ruộng đồng, làng
xóm. Điều đó đã trở thành nỗi
ám ảnh đối với tổ tiên ngời Việt.
- Trong trí rởng tợng của ngời
x-a, ST,TT đại diện cho lực lợng
nào?


-H? Theo dâi cuéc giao tranh
giữa ST và TT em thấy chi tiết
nào là nổi bật nhất? Vì sao?
- Kết quả cuộc giao tranh?


-H? Một kết thúc truyện nh thế
phản ánh sự thật LS g×?


- Hai vị thần cùng xuất hiện
- Vua Hùng băn khoăn, khó xử,
đặt điều kiện.


- Đồ sính lễ của vua Hùng kì lạ
và khó kiếm nhng đều là những
con vật sống ở trên cạn.


Qua đó ta thấy vua Hùng ngầm
đứng về phía ST, vua đã bộc lộ
sự thâm thuý, khôn khéo .
- HS tự bộc lộ .


- TT đại diện cho cái ác, cho
hiện tợng thiên tai lũ lụt.
- ST đại diện cho chính nghĩa,
cho sức mạnh của nhân dân
chống thiên tai.


- Chi tiết: nớc sông dâng...
miêu tả đúng tính chất ác liệt
của cuộc đấu tranh chống thiên
tai gay go, bền bỉ của nhân dân
ta.


- S¬n Tinh thắng TT.
- Năm nào cũng thắng.



-ng sau cõu truyn mối tình
ST,TT và nàng Mị Nương là
cốt lõi lịch sử nằm sâu trong
các sự việc được kể phản ánh
hiện thực.


+Cuộc sống lao động vật lộn
với thiên tai,lũ lụt hàng năm
của cư dân đồng bằng Bắc Bộ.
+Khát vọng của người Việt cổ
trong việc chế ngự thiên tai ,lũ
lụt bảo vệ cuộc sống của mình


* Cuéc thi tài giữa Sơn Tinh và
Thuỷ Tinh:


-Kết quả:Sơn Tinh mang lễ vật
đến trước rước được Mị Nương
,điều đó khiến cho Thuỷ Tinh nổi
giận ,làm ra mưa gió ,dâng nước
lên cao đuổi đánh Sơn Tinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b> Tìm hiểu ý nghĩa văn bản</b>
-H? Ngồi ý nghĩa trên, Truyền


thuyết ST,TT cịn có ý nghĩa nào
khác khi gắn liền với thời đại
dựng nớc của các vua Hùng?



-GV cho hs đọc ghi nhớ sgk.
.


- Giải thích hiện tợng ma gió,
bÃo lụt;


- Phản ánh ớc mơ của nhân dân
ta muốn chiến thắng thiên tai,
bÃo lụt.


- Ca ngợi công lao trÞ thủ,
dùng níc cđa cha ông ta.


III. ý nghĩa văn bản:
* Nội dung:


- Giải thích hiện tợng ma gió, bÃo
lụt;


- Phản ánh ớc mơ của nhân dân ta
muốn chiến thắng thiªn tai, b·o
lơt.


- Ca ngợi công lao trị thuỷ, dựng
nớc của cha ông ta.


* NghƯ tht:


- X©y dùng hình tợng nhõn vt
mang dỏng dấp thần linh ST, TT


với nhiều chi tiết tượng kì ảo (tài
dời non dựng luỹ của Sơn Tinh,tài
hô mưa gọi gió của Thuỷ Tinh).
-Tạo sự việc hấp dẫn:hai vị thần
Sơn Tinh,Thuỷ Tinh cùng cầu hôn
Mị Nương.


Dẫn dắt kể chuyện lôi cuốn sinh
động.


<i><b>Hoạt động 5</b></i>

<i>: </i>

<i><b> </b></i>

Luyện tập


* GV hớng dẫn HS luyện tập .


-. Từ truyện ST,TT, em suy nghĩ
gì về chủ trơng xây dựng, củng
cố đê điều, nghiêm cấm nạn phá
rừng trồng thêm...


- HS kÓ


<i>- Đảng và nhà nớc ta đã ý thức</i>
đợc tác hại to lớn do thiên tai
gây ra nên đã chỉ đạo nhân dân
ta có những biện pháp phòng
chống hữu hiệu, biến ớc mơ
chế ngự thiên tai của nhân dân
thời xa trở thành hiện thực.


V. LuyÖn tËp:
1. KĨ diƠn c¶m trun?



2. Từ truyện ST,TT, em suy nghĩ gì
về chủ trơng xây dựng, củng cố đê
điều, nghiêm cấm nạn phá rừng
trồng thêm...


3. Vì sao văn bản ST,TT đợc coi là
truyền thuyết?


- Thể hiện đầy đủ các đặc điểm
của truyền thuyết.


<i><b>4/Củng cố</b></i>:gv nhắc lại nội dung bài học
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


- Häc bài, thuộc ghi nhớ.
- Làm bài tập 3 SGK.


- Soạn: T×m hiĨu nghÜa cđa tõ.


- <b>IV/Rút kinh nghiệm:</b>


Thầy:………
Trị:………..


<i><b>Tu</b><b>ần 3</b></i>
<i><b>TiÕt 10:</b></i>


TiÕng ViƯt <sub>Ngày soạn:</sub>



Ngày dạy:


NghÜa cđa tõ



I. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm đợc:


1/Kiến thức:


-ThÕ nào là nghĩa của từ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- giải thÝch nghÜa cđa tõ.


-Dùng từ đúng nghĩa trong nói và viết.
-Tra từ điển để hiểu nghĩa của từ.


II. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD và bài tập


- Học sinh: + Soạn bài


III. Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.


2. Kiểm tra bài cũ: . Những từ sau đây từ nào là từ mợn và mợn của ngôn ngữ nào ?



- Ch , chớnh thng, triu đình, tiến sĩ, xung đột, cảnh giới, ân xá. (Hán)
- Xà phịng, ga, phanh, len, lốp...( Âu)


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu khái nệm về nghĩa của từ
- GV đa bảng phụ đã viết sẵn


VD


- C¸c chú thích trên ở văn bản
nào?


- Mỗi chú thích trên gåm mÊy
bé phËn?


- Bé phËn sau dÊu hai chấm
cho ta hiểu gì về từ?


- Em hiểu từ "đi", "chạy" nghĩa
là thế nào?


- Từ ông, bà. chú, mẹ...cho ta
biết ®iỊu g×?


- NghÜa cđa từ ứng với phần
nào trong mô hình?



- Vậy em hiểu thế nào là nghĩa
của tõ?


- GV cho hs làm bài tập.
1. Em hãy điền các từ "đề bạt,
đề cử, đề xuất"vào chỗ trống


2. Chọn trong số các từ: chết,
hi sinh, thiệt mạng... một từ
thích hợp để điền vào chỗ
trống.


3: Hãy đánh dấu vào câu dựng
ỳng t "ngoan cng


- HS c


- HS trả lời cá nh©n


- Mỗi chú thích gồm hai bộ
phận: một bộ phận là từ và bộ
phận sau dấu hai chấm để nói rõ
nghĩa của từ ấy.


- Bộ phận sau dấu hai chấm cho
ta biết đợc tính chất mà từ biểu
thị


- Cho ta biết hoạt động, quan hệ
mà từ biểu thị



- Nghi· cđa tõ øng víi phÇn néi
dung


-Nghĩa của từ là nội dung (sự
vật, tính chất, hoạt động, quan
hệ) mà từ biểu thị


- trình bày ý kiến hoặc nguyện
vọng lên cấp trên. (đề đạt)
-....cử ai đó giữ chức vụ cao hơn
mình.(đề bạt)


-... giới thiêụ ra để lựa chọn và
bầu cử (đề cử)


-... đa vấn đề ra để xem xét, giải
quyết. (đề xuất)


- Trong trận chiến dấu ác liệt
vừa qua, nhiều đồng chí đã.<b>hi</b>
<b>sinh.</b>


- Chúng ta thà <b>hi sinh...</b> chứ
nhất định không chịu mất nớc,
không chịu làm nô lệ.


- Bọn địch dù chỉ còn đám tàn
quân nhng cũng rất ngoan cờng
chống trả từng đợt tấn công của


bộ đội ta.


- Trên điểm chốt, các đồng chí
của chúng ta đã ngoan cờng
chống trả từng đợt tấn cơng của


i. NghÜa cđa từ là gì ?
1. Ví dụ: SGK


* Nhận xét:


- Mỗi chú thích gồm hai bộ phận:
một bộ phận là từ và bộ phận sau
dấu hai chấm để nói rõ nghĩa của
từ ấy.


- Bộ phận sau dấu hai chấm cho ta
biết đợc tính chất mà từ biểu thị


2. Khái niệm: Nghĩa của từ là nội
dung (sự vật, tính chất, hoạt động,
quan hệ) mà từ biểu thị


3. Bµi tËp:


1. Em hãy điền các từ "đề bạt, đề
cử, đề xuất"vào chỗ trống:


- ...trình bày ý kiến hoặc nguyện
vọng lên cấp trên. (đề đạt)



-....cử ai đó giữ chức vụ cao hơn
mình.(đề bạt)


-... giới thiêụ ra để lựa chọn và bầu
cử (đề cử)


-... đa vấn đề ra để xem xét, giải
quyết. (đề xuất)


2. Chọn trong số các từ: chết, hi
sinh, thiệt mạng... một từ thích hợp
để điền vào chỗ trống.


- Trong trận chiến dấu ác liệt vừa
qua, nhiều đồng chí đã...


- Chúng ta thà .... chứ nhất định
không chịu mất nớc, không chịu
làm nô lệ.


3: Hãy đánh dấu vào câu dùng
đúng từ "ngoan cờng"


- Bọn địch dù chỉ còn đám tàn
quân nhng cũng rất ngoan cờng
chống trả từng đợt tấn công của bộ
đội ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

bộ đội ta.



- Trong lao động, Lan là một
ng-ời rất ngoan cờng khơng hề biết
sợ khó khn gian kh.


khó khăn gian khổ.


4. Em hãy đặt câu với từ "học
sinh" và giải nghĩa từ đó?


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Tìm hiểu cách giải thích nghĩa của từ .</b>
- Đọc lại các chú thích đã dẫn


ë
phÇn I


- Trong hai câu sau đây, hai từ
tập quán và thói quen có có thể
thay thế đợc cho nhau khơng?
Tại sao?


a. Ngêi ViƯt cã tËp qu¸n ăn
trầu.


b. Bạn Nam có thói quen ăn
quà vỈt.


- Vậy từ tập qn đã giải thích
ý nghĩa nh thế nào?



- HS đọc phần giải nghĩa từ
"lẫm liệt"


- Trong 3 câu sau, 3 từ lẫm liệt,
hùng dũng, oai nghiêm thay
thế cho nhau đợc khơng? Tại
sao?


a. T thÕ lÉm liƯt cña ngêi anh
hïng.


b. T thÕ hïng dịng cđa ngêi
anh hïng.


c. T thÕ oai nghiªm cđa ngêi
anh hïng.


- 3 từ đó là những từ nh thế
nào?


- Vậy từ lẫm liệt đợc giải thích
nh thế nào?


- Em cã nhËn xÐt g× vỊ cách
giải thích nghĩa của từ nao
núng?


- Tìm những từ trái nghi· víi
tõ: cao thỵng, sáng sủa, nhẵn
nhụi?



- Cỏc t ú đã đợc giải thích ý
nghĩa nh thế nào?


- VËy theo em cã mấy cách
giải thích nghĩa của từ?


- Bài học hôm nay chóng ta
cÇn ghi nhí ®iỊu g×?


- HS đọc
-


câu a có, câu b khơng. Vì từ tập
qn có nghĩa rộng, thờng gắn
với chú thể là số đơng. Từ thói
quen có nghĩa hẹp, thờng gắn
với chủ thể là cá nhân.


- Có thể thay thế và chúng
không làm cho nội dung và sắc
thái ca cõu thay i


-Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị


- HS: 3 từ đó là những từ đồng
nghĩa


-Đa ra những từ đồng nghĩa


hoặc trái nghĩa với từ cần giải
thích.


- Cao thợng: trái với nhỏ nhen, ti
tiện, đê hèn, hèn hạ...


- S¸ng sđa: trái với tối tăm, u
¸m...


- Nhẵn nhụi: trái với nham nhở
 Các từ đó đã đợc giải thích
bằng từ trái nghió


-1. Trình bày khái niệm mà từ
biểu thị


2. Đa ra những từ đồng nghĩa
hoặc trái nghĩa với từ cần giải
thích.


HS đọc ghi nhớ


II. Cách giải thích nghĩa
của từ


1. Trình bày khái niệm mà từ biểu
thị


2. a ra những từ đồng nghĩa hoặc
trái nghĩa với từ cần giải thích.



<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Luyện tập</b>
- GV tổ chức cho HS lm bi
tp


Bài 2: Điền các từ vào chỗ
trống cho phù hợp


-Bài 3: Điền các từ theo trËt
tù sau:


- HS đứng tại chỗ
- HS lên bảng điền
- Hc tp


- Học lỏm
- Học hỏi
- Học hành
- Trung bình
- Trung gian
- Trung niªn


III. Lun tËp:


Bài tập 1: Đọc một vài chú thích
sau các văn bản đã học và cho biết
mỗi chú thích đợc giải nghĩa theo
cách nào?


Bµi 2: Điền các từ vào chỗ trống


cho phù hợp


- Häc tËp
- Häc lám
- Häc hái
- Häc hµnh


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Bài 4: Giải thích các từ:


- Ging: H o thng đứng, sâu
vào lòng đất để lấy nớc.


- Rung rinh: Chuyển động qua
lại, nhẹ nhàng, liên tiếp.


- Hèn nhát: Thiếu can đảm (n
mc ỏng khinh b)


- Trung bình
- Trung gian
- Trung niên


Bài 4: Giải thích các từ:


- Ging: H o thng đứng, sâu
vào lòng đất để lấy nớc.


- Rung rinh: Chuyển động qua lại,
nhẹ nhàng, liên tiếp.



- Hèn nhát: Thiếu can đảm (đến
mức đáng khinh bỉ)


Bài 5: Mất theo cách giải nghĩa
của nhân vật Nụ là không đúng
"không biết ở đâu"


- Mất hiểu theo cách thông thờng
là không đợc sở hữu, khơng có,
khơng thuộc về mình.


<i><b>4/C</b><b>ủng cố:</b></i>gv nhắc lại ghi nhớ
<i><b>5 H</b><b> íng dÉn häc tËp: </b></i>


- Häc bµi , thc ghi nhí.
- Hoàn thiện bài tập.


- Soạn bài: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.


- <b>IV/Rỳt kinh nghim:</b>


Thầy:……….
Trũ:..


Ngày 28 tháng 8 năm 2009 .
<i><b>Tu</b><b>n:3</b></i>


<i><b>Tiết 11 + 12:</b></i>


Tập làm văn <sub>Ngy son:</sub>



Ngy dy:


Sự việc và nhân vật trong văn tự


sự



A.


Mục tiêu bài học: Học sinh nm c:


1/Kin thc.


-Nm c vai trũ của: Sự việc và nhân vật trong văn tự sự.


-Hiểu đựoc ý nghĩa và mối quan hệ của sự việc và nhân vật trong văn tự sự:
2/Kĩ năng.


-Chỉ ra được sự việc ,nhân vật trong một văn bản tự sự.
-Xác định sự việc,nhân vật trong một đề bi c th.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lªn líp:



1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


(7ph) 1. Thế nào là tự sự? lấy VD về một văn bản tự sự? Vì sao em cho đó là văn bản tựsự?
3. Bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu mối quan hệ liên tục của sự việc trong
văn tự sự


- GV treo bảng phụ đã viết
sẵn các sự việc trong truyện
ST, TT.


- Em hãy chỉ ra các sự việc
khởi đầu, sự việc phát triển,
sự việc cao trào, sự việc kết
thúc trong các sự việc trên?
Trong các sự việc trên có
thể bớt đi sự việc nào đợc
khơng? Vì sao?


- Các sự việc đợc kết hợp
theo quan hệ nào? Có thể
thay đổi trật tự trớc sau của
các sự việc ấy đợc không?
- Trong chuỗi các sự việc ấy,
ST đã thắng TT mấy lần?
- Hãy tởng tợng nếu TT
thắng thì sẽ ra sao?



- Qua viƯc t×m hiĨu c¸c sù
viƯc, em h·y rót ra nhËn xÐt
vỊ tr×nh tù sắp xếp các sù
viƯc?


- ChØ ra c¸c u tè sau trong
trun ST, TT:


+ Việc do ai làm? (nhân vật)
+ Việc xảy ra ở õu? (a
im)


+ Việc xảy ra lúc nào? (thời
gian)


+ Vì sao lại xảy ra? (nguyên
nhân)


+ Xảy ra nh thÕ nµo? (diƠn
biÕn)


+ Kết quả ra sao? (kết quả)
- Theo em có thể xố bỏ yếu
tố thời gian và địa điểm đợc
không?


- Nếu bỏ điều kiện vua
Hùng ra điều kiện kén rể đi
có đợc khơng? Vì sao?


- 6 Yếu tố trong truyện ST,
TT có ý nghĩa gì?


- Sự việc trong văn tự sự đợc
trình bày nh thế nào?


- HS c
-


- Sự việc mở đầu: 1
- Sự việc phát triĨn: 2,3,4
- Sù viƯc cao trµo: 5,6
- Sù viƯc kÕt thóc: 7


- Trong các sự việc trên, khơng bớt
đợc sự việc nào vì nếu bớt thì thiếu
tính liên tục, sự việc sau sẽ khơng
đợc giải thích rõ.


- Các sự việc đợc kết hợp theo qua
hệ nhân quả, không thểvthay đổi.
- ST đã thắng TT hai lần và mãi
mãi. Điều đó ca ngợi sự chiến
thắng lũ lụt của ST...


- Nếu TT thắng thì đất bị ngập
chìm trong nớc, con ngời không
thể sống và nh thế ý nghĩa của
truyện sẽ bị thay đổi



- Sự việc trong văn tự sự đợc sắp
xếp theo một trật tự, diễn biến sao
cho thể hiện đợc t tởng mà ngời kể
muốn biểu đạt.


b. C¸c yÕu tố tạo nên tính cụ thể
của sự việc:


* Vớ d b:
- 6 yếu tố đó là:
+ Hùng Vơng, ST, TT
+ ở Phong Châu
+ Thời vua Hùng


+ DiƠn biÕn: c¶ 7 sự việc


- Nguyên nhân, kết quả: Sự việc
tr-ớc là nguyên nhân của sự việc sau,
sự việc sau là kết qu¶ cđa sù viƯc
tríc


- Khơng thể đợc vì cốt truyện sẽ
thiếu sức thuyết phục, khơng cịn
mang ý nghĩa truyền thuyết.


- Khơng thể bỏ việc vua Hùng ra
điều kiện vì khơng có lí do để hai
thần thi tài


- 6 u tè tạo nên tính cụ thể của


truyện


- S vic trong t sự đợc trình bày
một cách cụ thể: sự việc xảy ra
trong thời gian, không gian cụ thể,
do nhân vật cụ thể thực hiện, có
nguyên nhân, diễn biến, kết quả.
- HS rút ra kết luận


1. I. đặc điểm của s vic


và nhân vật trong văn
tự sự:


Sự việc trong văn tự sự:


a. Tìm hiểu các sù viÖc trong
truyÖn ST, TT


* VÝ dơ a: SGK - Tr37
- Sù viƯc më đầu: 1
- Sự việc phát triển: 2,3,4
- Sự việc cao trào: 5,6
- Sự việc kết thúc: 7


b. Các yếu tố tạo nên tính cụ thể
của sự việc:


* Vớ d b:
- 6 yếu tố đó là:


+ Hùng Vơng, ST, TT
+ ở Phong Châu
+ Thời vua Hùng


+ DiƠn biÕn: c¶ 7 sù việc


- 6 yếu tố tạo nên tính cụ thể của
truyện


* KÕt luËn: Sù viÖc trong văn tự
sự:


+L nhng sự việc xảy ra như lũ
lụt,hạn hán,mất mùa :những việc
do con người làm ra như kén
rể,cầu hôn ,cứu người đẹp trừng
trị kẻ tham lam…


-Cỏc sự việc được trỡnh bày một
cỏch cụ thể :sự việc xảy ra trong
thời gian ,địa điểm cụ thể ,do nhõn
vật cụ thể thực hiện ,cú nguyờn
nhõn diễn biến,kết quả.Cỏc sự việc
đợc sắp xếp theo một trật tự, diễn
biến cụ thể.


-Là yếu tố quan trọng ,cốt lõi của
tự sự,khơng có sự việc thì khơng
có tự sự.



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

- Em hãy kể tên các nhân vật
trong văn bản ST,TT?
+ Ai là ngời làm ra sự việc?
+ Ai đợc nói đến nhiều nhất?
+ Ai là nhân vật chính?
+ Ai là nhân vật phụ?


+ Nhân vật phụ có cần thết
khơng? Có bỏ đi đợc khơng?
- Nhân vật trong văn t s cú
vai trũ gỡ?


- HS trả lời


- Ngời làm ra sù viƯc: Vua Hïng,
ST, TT.


- Ngời nói đến nhiều nhất: ST, TT
- Nhân vật chính: ST, TT


- Nh©n vËt phụ không thể bỏ đi
đ-ợc.


- Vai trò của nhân vËt:
+ Lµ ngêi lµm ra sù viƯc


+ Là ngời đợc thể hiện trong văn
bản.


+ Nhân vật chính đóng vai trò


chủ yếu trong việc thể hiện chủ
đề tởng của tác phẩm.


+ Nhân vật Phụ giúp nhân vật
chính hot ng.


2. Nhân vật trong văn tự sự:


+ L ngi làm ra sự việc,hành động.
+ Là ngời đợc thể hiện trong văn
bản,được biểu dương hay bị lờn
ỏn,được thể hiện qua cỏc mặt:tờn
gọi,giới thiệu lai lịch,chõn dung,tài
năng,việc làm.


+ Có nhiều loại nhân vật như nhân
vật chính và nhân vật phụ,nhân vật
chính diện và nhân vật phản diện...


* GV sử dụng bảng phụ để
HS điền và nhận xét


<i>* GV nhấn mạnh: Không</i>
phải nhân vật nào cũng đủ
các yếu tố trên nhng tên NV
thì phải có và vic lm ca
nhõn vt.


- HS lên bảng N



VTên gọi Lailịch Chândung Tàinăng Việclàm
V
u
a
H
ù
n
g
Vua
Hùng
Thứ
18


Không kén rể,
ra diều
kiện


S
T


ST ở vùng
núi Tản
Viên


Không - Có
tài lạ,
đem
sính
lễ
trớc



- Cầu
hôn,
giao
chiến
T
T
đ
ế
n


TT ở vùng
nớc
thẳm


Không - Có
tài lạ


- Cầu
hơn,
đánh
ST
M

N
ơ
n
g





N-ơng con vuaHùng Ngờiđẹp theo Stvề nỳi


L

c
h

u
bàn
bạc


<i><b>Hot ng 3</b></i>: Rỳt ra ghi nh II. Ghi nh:


- Bài học hôm nay chúng ta


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Hot động 4</b></i> <b>Tiết 2: </b>


<b> Thùc hiƯn phÇn luyện tập</b>
- Chỉ ra các sự việc mà các


nhõn vt trong truyện ST, TT
đã làm?


-ChØ ra vai trò của các
nhân vật ?


- Tóm tắt truyện theo sự việc
của các nhân vËt chÝn



* GV hớng dẫn HS để HS tự
kể .


Bài tập 2: Tởng tợng để kể
Dự định:


- KĨ viƯc gì?


- Nhân vật chính là ai?
- Chuyện xảy ra bao giờ? ở
đâu?


- Nguyên nhân? Diễn biến?
kết quả?


- Rút ra bài học?


-HS trả lời .


- Vua Hùng: kén rể, mời lạc hầu
vào bàn bạc. gả Mị Nơng cho ST.
- Mị Nơng: theo chång vỊ nói.
- ST: CÇu hôn, đem sính lễ, rớc
Mị Nơng vỊ nói, giao chiÕn với
TT


- TT: n cu hụn...


* Vai trò của các nhân vật:
+ Vua Hùng: nhân vật phụ: quan


điểm cuộc hôn nhân LS


+ M Nng: u mi cuc xung
t


+ TT: Nhân vật chính : thần thoại
hoá sức mạnh của ma giã..


+ ST: nh©n vËt chÝnh: ngêi anh
hïng chèng lị lơt cđa nh©n dân
Việt cổ.


b. Tóm tắt truyện theo sự việc của
các nhân vËt chÝnh:


Thời vua Hùng Vơng thứ
18, ở vùng núi Tản Viên có chàng
ST có nhiều tài lạ...ở miền nớc
thẳm có chàng TT tài năng không
kém. Nghe tin vua Hùng kén
chồng cho công chúa Mị Nơng,
hai chàng đến cầu hôn. Vua Hùng
kén rể bằng cách đọ tài. ST đem
lễ vật đến trớc lấy đợc Mị Nơng.
TT tức giận đuổi theo hòng cớp
lại Mị Nơng. Hai bên đánh nhau
dữ dội. ST thắng bảo vệ đợc hạnh
phúc của mình, TT thua mãi mãi
ơm mối hận thù. Hàng năm TT
đem quân đánh ST nhng đều thua


gây ra lũ lụt ở lu vực sông Hồng.
c. Đặt tên gọi theo nhân vật
chính:


- Gọi: Vua Hùng kén rể : Cha nói
đựơc thực chất của truyện.


- Gọi: Truyện Vua Hùng..: dài
dịng, đánh đồng nhân vật, khơng
thoả đáng.


- HS trả lời


III. Luyện tập:
Bài 1: a.


- Vua Hùng: kén rể, mời lạc hầu
vào bàn bạc. gả Mị Nơng cho ST.
- Mị Nơng: theo chồng về núi.
- ST: Cầu hơn, đem sính lễ, rớc Mị
Nơng về núi, giao chiến với TT
- TT: đến cầu hôn...


* Vai trò của các nhân vật:


+ Vua Hïng: nh©n vËt phụ: quan
điểm cuộc hôn nhân LS


+ M Nơng: đầu mối cuộc xung đột
+ TT: Nhân vật chính : thần thoại


hố sức mạnh của ma gió..


+ ST: nh©n vËt chÝnh: ngêi anh hïng
chèng lị lơt cđa nh©n d©n ViƯt cổ.
b. Tóm tắt truyện theo sự việc của
các nhân vật chÝnh:


Thời vua Hùng Vơng thứ
18, ở vùng núi Tản Viên có chàng
ST có nhiều tài lạ...ở miền nớc thẳm
có chàng TT tài năng không kém.
Nghe tin vua Hùng kén chồng cho
công chúa Mị Nơng, hai chàng đến
cầu hôn. Vua Hùng kén rể bằng
cách đọ tài. ST đem lễ vật đến trớc
lấy đợc Mị Nơng. TT tức giận đuổi
theo hòng cớp lại Mị Nơng. Hai bên
đánh nhau dữ dội. ST thắng bảo vệ
đợc hạnh phúc của mình, TT thua
mãi mãi ôm mối hận thù. Hàng năm
TT đem quân đánh ST nhng đều
thua gây ra lũ lụt ở lu vực sơng
Hồng.


c. Đặt tên gọi theo nhân vật chính:
- Gọi: Vua Hùng kén rể : Cha nói
đựơc thực chất của truyện.


- Gọi: Truyện Vua Hùng..: dài
dòng, đánh đồng nhân vật, không


thoả đáng.


Bài tập 2: Tởng tợng để kể
Dự định:


- Kể việc gì?


- Nhân vật chính là ai?


- Chuyện xảy ra bao giờ? ở đâu?
- Nguyên nhân? Diễn biến? kết
quả?


- Rót ra bµi häc?


<i><b>4/Củng cố;</b></i>gv nhắc lại sự việc và nhân vật trong văn tự sự.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc tËp: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Thầy:……….
Trò :………
<b>Tuần:4</b>


<b>Tiết :13</b>


<b> Ngày soạn:</b>


<b> Ngày dạy :</b>


Hớng dẫn đọc thêm :Sự tích Hồ Gơm




(

Tru


yền thuyết)



A. Mục tiêu bài häc: Giup Häc sinh nắm :


- Hiểu nội dung ý nghĩa của truyện Sự tích hồ Gơm, vẻ đẹp của một số hình ảnh chính của truyện .
- Kể đợc truyn ny.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Tranh ảnh về hồ Gơm


- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


(7ph) Kể tóm tắt truyện ST, TT ? cảm nhận của em về 1 nhân vật của truyện?
3. Bài mới


<b>*. Bài míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn HS đọc tìm hiểu chung I. Đọc và tìm hiểu chung:


- GV đọc mẫu 1 đoạn, sau đó gọi HS


đọc.


- Gi¶i nghÜa các từ: bạo ngợc, thiên
hạ, tuỳ tòng, phó thác, Tả Vọng,
Hoàn Kiếm?


- Tóm tắt truyện bằng một chuỗi sù
viƯc?


- Ta cã thĨ chia văn bản làm mấy
phần?


- HS c
- HS gii ngha
- HS túm tt


- HS trả lời


1. Đọc:


2. Chú thích: SGK.


3. Tãm t¾t: KĨ tóm tắt các sù viƯc
chÝnh:


- Giặc Minh đơ hộ, nghĩa qn Lam
Sơn nổi dậy nhng thất bại, Long Quân
quyết định cho mợn gơm thần.



- Lên Thận đợc lỡi gơm dới nớc.
- Lê Lợi đợc chuôi gơm trên rừng, trta
vào nhau vừa nh in.


- Từ đó nghĩa quân nhanh chóng quét
sạch giặc ngoại xâm.


- Đât nớc thanh bình, Lê Lợi lên làm
vua, Long Quân cho đòi lại gơm thần.
- Vua trả gơm, từ đó hồ Tả Vọng
mang tên Hồ Gơm hay hồ hoàn kiếm.
4. Bố cục: 2 phn


- Long Quân cho nghĩa quân mợn
g-ơm rthần.


- Long Quân đòi lại gơm thần.
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản II. Tìm hiểu văn bản:
- Long quõn cho ngha quõn Lam Sn


mợn gơm thần trong hoàn cảnh nào?
- Việc Long quân cho nghĩa quân
m-ợn gơm thần có ý nghĩa gì?


* GV: Vic Long Quân cho mợn gơm
thần chứng tỏ cuộc khởi nghĩa đợc t


- HS trả lời 1. Long quân cho nghĩa quân Lam Sơnm ợn g ơm thần: (21ph)
* Hoàn cảnh lịch sử:



- Gic Minh ụ h


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

tiên, thần thiêng ủng hộ.


- Lờ Li nhn c gm thn nh thế
nào?


- Vì sao tác giả dân gian không để
cho Lê Lợi trực tiếp nhận gơm?
<i>* GV: Nếu Lê Lợi trực tiếp nhận gơm</i>
thì tác phẩm sẽ khơng thể hiện tính
chất tồn dân trên dới một lòng của
nhân dân ta trong cuộc kháng chiến.
Thanh gơm Lê Lợi nhận đợc là thanh
gơm thống nhất và hội tụ t tởng, tình
cảm, sức mạnh của tồn dân trên mi
min t nc.


- Tìm những chi tiết cho thấy thanh
gơm này thanh gơm thần kì?


- Em có nhận xét gì về những chi tiết
này?


<b>* Tiết 2 ( Tiếp theo )</b>


- HS tù béc lé .


- HS t×m chi tiÕt .


- HS tù béc lé .


* Cách Long Quân cho mợn gơm:
- Lê Thận nhặt đợc lỡi gơm dới nớc.
- Lê Lợi nhặt đợc chuôi gơm trên
rừng.


- Gơm tra vào vừa nh in


Kì lạ, toàn dân trên dới một lòng.


* Thanh gơm thần kì:
- Sáng rực


- Sáng lạ


- Tra lỡi gơm vào chuôi vừa vặn
- Khắc chữ "Thuận thiên"


Chi tit tng tng kỡ o,thanh gơm
là tợng trng cho sức mạnh của toàn
dân tham gia đánh giặc.


 Thanh gơm toả sáng thể hiện sự
thiêng liêng, thanh gơm gặp đợc minh
chủ sử dụng vào việc lớn, hợp lịng
dân, thuận ý trời.


2. Søc m¹nh cđa thanh gơm: (10ph)
- Chi tiết thanh gơm phát sáng ở xó



nhà có ý nghĩa gì? Phân tích ý nghĩa
của từ "thuận thiên"?


- Trớc và sau khi có gơm thế lực của
nghĩa quân nh thế nào?


- Sức mạnh của thanh gơm kì lạ là
sức mạnh nh thế nào?


- Long Quân đòi gơm trong hoàn
cảnh nào?


- GV treo tranh


- Quan sát tranh và và kể lại việc rùa
vằng đòi gơm và Lê Lợi trả gơm?
- Em biết truyền thuyết nào của nớc
ta cũng có hình ảnh rùa vàng địi
g-ơm? Theo em, hình tợng rùa vàng
trong truyền thyết VN tợng trng cho
ai và cho cái gì?


GV: Trun thut An Dơng Vơng
-Hình ảnh rùa vàng là sugiả của Long
Quân, tợng trng cho tổ tiên, khí
thiêng sông núi, t tởng, tình cảm, trí
tuệ của nhân dân.


- Hình ảnh Nghệ thuật trả gơm có ý


nghià gì?


+ Hoàn: trả
+ Kiếm : gơm


<i>* GV Bỡnh: Chi tit khng nh chiến</i>
tranh đã kết thúc, đất nớc trở lại
thanh bình. DT ta là dân tộc u hồ
bình. Giờ đây thứ mà muôn dân Đại
Việt cần hơn là cày, cuốc, là cuộc
sống lao động dựng xây đất nớc. Trả


- HS trao đổi cặp trong
1phút


- HS suy nghÜ tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi


- HS quan sát tranh
- HS kể


- Nhận xét
- HS: trả lời


- HS trao đổi nhóm
trong 3 phút


-HS nghe .



Tríc khi cã g¬m Sau khi có gơm
- Non yếu


- Trốn tránh
-Ăn uống khỉ


- Nh khÝ tăng
tiến


- Xụng xỏo tìm
địch


- Đầy đủ, chiếm
đ-ợc các kho lơng của
địch


 Chuyển bại thành thắng, chuyển
yếu thành mạnh, tạo bớc ngoặt mở
đ-ờng cho nghĩa quân quýet giặc ngoại
xâm.


3. Long Quõn ũi g m: (12ph)
* Hon cnh LS:


- Đất nớc thanh bình .
- Lê Lợi lên làm vua .


- Chi tit ũi gm:



+ Giải thích tên gäi cña hå Hoµn
KiÕm


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

gơm có ý nghĩa là gơm vẫn cịn đó,
hàm ý cảnh giác cao độ, răn đe kẻ
thù.


<i>* GV mở rộng: Con ngời VN vốn là</i>
những con ngời hiền lành, chất phác,
yêu lao động nhng khi đất nớc lâm
nguy những con ngời ấy sẵn sàng xả
thân vì đất nớc "Rũ bùn đứng dậy
sáng loà". Đất nớc thanh bình, chính
những con ngời ấy


"Sóng g¬m vứt bỏ lại hiền nh xa".
- Vì sao khi mợn gơm thì ở Thanh
Hoá còn khi trả gơm lại ë hå T¶
Vong?


Điều đó có ý nghĩa gì?


<i>* GV: Thanh Hố là nơi mở đầu cuộc</i>
khởi nghĩa Thăng Long là nơi kết
thúc cuộc kháng chiến. Trả kiếm ở hồ
Tả Vọng, thủ đơ, trung tâm chính trị,
văn hố của cả nớc là để mở ra một
thời kì mới, thời kì hồ bình, lao
động, xây dựng, thể hiện hết đợc t
t-ởng u hồ bình và tinh thần cảnh


giác của cả nớc của tồn dân.


- Em h·y nªy ý nghÜa cđa trun?


- HS nghe .


- HS suy nghÜ tr¶ lêi


- HS trao đổi 2 bàn
một trong 3 phút


+ ý nghĩa cảnh giác răn đe với những
kẻ có ý dòm ngã níc ta.


3. ý nghi· cđa trun: (7ph)


- Ca ngỵi tÝnh chÊt toàn dân, chính
nghĩa của cuộc kghởi nghĩa Lam Sơn.
Đề cao, suy tôn Lê Lợi và nhà Lê.
- Giải thích nguån gèc tªn gäi Hå
Hoµn KiÕm


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Ghi nhớ III. ghi nhớ: SGK - Tr43 (5ph)


- GV cho HS đọc và hớng dẫn phân


tích các ý của phần này? - HS đọc


<i><b>Hoạt động 4</b></i> Hớng dẫn thực hiện phần luyện tập iv. Luyện tập: (10ph)



- HS lµm vµo vë 1. Nhắc lại khái niệm truyền thuyết?
Vì sao cã thÓ nãi trun Sù.... lµ
trun trun thut ?


2. Nêu cảm nghĩ của em về một chi
tiết hoang đờng kì lạ trong truyện ?
<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn học tập:(1ph)</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Làm bài tập 1,3 SBT - Tr 30
- Soạn: Chủ đề ....


Tuần :4
Tiết :14


Ngày soạn:

Ng y d y:

à



Tập làm văn

<sub>Chủ đề và dàn bài của bài văn tự</sub>




A.


Mục tiêu bài học: Học sinh nm:


<b>1</b>


<b> /Kiến thức;</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

-Những biểu hiện của mối quan hệ giữa chủ đề ,sự việc trong bài văn tự sự
-Bố cục của bài văn tự sự


<b>2/Kĩ năng ;</b>


-Tìm chủ đề ,làm dàn bài và viết được phần mở bài cho bài văn tự sự


-Nắm đợc chủ đề và dàn bài của bài văn tự sự. Mối qua hệ giữa sự việc và chủ đề.


-TËp viÕt më bài cho bài văn tự sự .


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Nêu đặc điểm của sự việc và nhân vật trong văn tự sự ? Nêu các sự việc trong
truyện truyền thuyết Hồ Gơm?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu chủ đề của bài văn tự sự
- Gọi HS đọc


- C©u chun kể về ai?


- Trong phần thân bài có mấy sự
việc chÝnh?


- Việc Tuệ Tĩnh u tiên chữa
bệnh trớc cho chú bé nhà nơng
bị gãy đùi đã nói lên phẩm chất
gì của ngời thấy thuốc?


- Theo em những câu văn nào
thể hiện tấm lòng của Tuệ Tình
với ngời bÖnh?


<i>* GV : Những việc làm và lời nói</i>
của Tuệ Tĩnh đã cho thấy tấm
lòng y đức cao đẹp của ơng. đó
cũng là nội dung t tởng của
truyện  đợc gọi là chủ đề.
- Cho các nhan đề trong SGK,
em hãy chon nhan đề và nêu lí
do?


- Em có thể đặt tên khác cho bài
văn đợc khụng?


- HS c



-K v Tu Tnh.


- Phần thân bài có 2 sự việc
chính:


+ Từ chối việc chữa bệnh cho
nhà giàu trớc.


+ Chữa bệnh cho con trai nhà
nông dân.


- S vic thứ hai thể hiện:
+ Tấm lòng của ông đối với
ngời bệnh: ai bệnh nặng nguy
hiểm hơn thì lo chữa trị trớc.
+ Thái độ hết lòng cứu giúp
ngời bệnh.


- Những câu văn thể hiện tấm
lịng của ơng đối vi ngi
bnh:


+ Ông chẳng những mở mang
ngành y dợc dân tộc mà còn
là ngời hÕt lßng thơng yêu
cứu giúp ngời bệnh.


+ Ta phi cha gấp cho chú bé
này, để chậm tất có hại.


+ Con ngời ta cứu giúp nhau
lúc hoạn nạn, sao ông bà lại
nói chuyện ân huệ.


- Nhan đề trong SGK đều
thích hợp nhng sắc thái khác
nhau. hai nhan đề sau trực
tiếp chỉ ra chủ đề khá sát.
Nhan đề thứ nhất khơng trực
tiếp nói về chủ đề mà nói lên
tình huống buộc thấy Tuệ
Tĩnh tỏ rõ y đức của ông.
Nhan đề này hay hơn, kín
hơn, nhan đề bộc lộ rõ q thì
khơng hay.


- Các nhan đề khác:
+ Một lịng vì ngời bệnh


i. Tìm hiểu chủ đề và dàn
bài của bài văn tự sự:
1. Chủ đề của bài văn tự sự:
a. Ví dụ: Bài văn mẫu SGK - 44
b. Kết luận: Chủ đề là vấn đề chủ
yếu mà ngời viết muốn đặt ra trong
văn bản.


-Chủ đề và sự việc có mối quan hệ
chặt chẽ với nhau:sự việc thể hiện
chủ đề,chủ đề thấm nhuần trong sự


việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Vậy em hiểu chủ đề của bài
văn tự sự là gì?


+ Ai có bệnh nguy hiểm hơn
thì chữa trớc cho ngời đó.
-Chủ đề là vấn đề chủ yếu mà
ngời viết muốn đặt ra trong
văn bản.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu dàn bài của bài văn tự sự
- Bài văn tự sự trên gm my


phần và nhiệm vơ cđa tõng
phÇn?


- Theo em, bài văn tự sự gồm có
mấy phần? Néi dung cña từng
phần?


- Bài văn SGK - 44


- M bi: gii thiệu Tuệ Tĩnh
- Thân bài: Diễn biến sự việc
Tuệ Tĩnh u tiên chữa trị trớc
cho chú bé con nhà nông dân
bị gãy đùi rồi mới chữa cho
con nhà quí tộc.



- KÕt bµi: KÕt cơc cđa sù viƯc
-Mở bài :giới thiệu chung về
nhân vật và sự việc.


-Thân bài :kể diễn biến sự
việc.


-Kết bài : kể kết cục sự việc.
2


. Dàn bài của bài văn tự sự:


VD:


Bài văn SGK - 44


- M bài: giới thiệu Tuệ Tĩnh
- Thân bài: Diễn biến sự việc Tuệ
Tĩnh u tiên chữa trị trớc cho chú bé
con nhà nông dân bị gãy đùi rồi
mới chữa cho con nhà quí tộc.
- Kết bài: Kết cục của sự việc
b. Ghi nhớ: . Dàn bài của bài văn tự
sự:


-Mở bài :giới thiệu chung về nhân
vật và sự việc.


-Thân bài :kể diễn biến sự việc.


-Kết bài : kể kết cục sự việc.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Hớng dẫn HS luyện tập
- En hãy nêu chủ đề của truyện


PhÇn thëng?


- Sự việc nào thể hiện tập trung
cho chủ đề? Nêu câu văn thể
hiện sự việc đó?


- H·y chỉ ra 3 phần trong bố cục
của câu chuyện?


- Truyn này so với truyện Tuệ
Tĩnh có gì giống nhau về bố cục
và khác nhau về chủ đề?


- C©u chun thó vị ở chỗ nào?


- HS c cõu chuyn Phn
th-ng


- Tố cáo tên cận thần tham
lam


- Ca ngợi trí thông minh của
ngời nông dân.


- S việc thể hiện tập trung


chủ đề: Lời cầu xin phần
th-ởng lạ lùng và kết thúc bất
ngờ ngoài dự kiến của tên
quan và ngời đọc


b. Bè cơc:
- MB: c©u 1


- TB: các câu tiếp theo
- KL: câu cuối


c. So s¸nh víi trun T
TÜnh:


* Gièng nhau:


- Kể theo trình tự thời gian
- Có bố cục 3 phần rõ rệt
- í<sub>t hành động, nhiều i</sub>


thoại.


* Khác nhau:


- Ch trong "Tuệ Tĩnh..."
nằm ngay ở phần mở bài.
- Chủ đề trong phần thởng
không nằm trong câu nào mà
phải từ truyện mới rút ra đợc.
d. Câu chuyện thú vị ở chỗ:


Lời cầu xin phần thởng lạ
lùng và kết thúc bất ngờ...
nh-ng nói lên đợc sự thơnh-ng minh,
tự tin, hóm hỉnh của ngời
nơng dân.


II. lun tËp
Bµi 1:


a. Ch :


- Tố cáo tên cận thần tham lam
- Ca ngợi trí thông minh của ngời
nông dân.


- S vic thể hiện tập trung chủ đề:
Lời cầu xin phần thởng lạ lùng và
kết thúc bất ngờ ngoài dự kiến của
tên quan và ngời đọc.


b. Bè cơc:
- MB: c©u 1


- TB: các câu tiếp theo
- KL: câu cuối


Bài 2: Đánh giá cách më bµi, kÕt
bµi cđa hai truyện:


- Sơn Tinh, TT:



+ MB: Nêu tình huống
+ KL: Nêu sù viƯc tiÕp diƠn.
- Sù tÝch Hå G¬m:


+ MB: Nêu tình huống nhng diễn
giải dài


+ KL: Nêu sự việc kết thúc
Có hai cách mở bài:


- Gii thiu ch đề câu chuyện
- Kể tình huống nảy sinh cõu
chuyn


Có hai cách kết bài:
- Kể sự việc kết thúc


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Bài 2: Đánh gi¸ c¸ch më bài,
kết bài của hai truyện:


- Sơn Tinh, TT:


+ MB: Nêu tình huống
+ KL: Nêu sự việc tiếp diễn.
- Sự tích Hồ Gơm:


+ MB: Nêu tình huống nhng
diễn giải dài



+ KL: Nêu sự việc kết thúc
Có hai cách mở bµi:


- Giới thiệu chủ cõu
chuyn


- Kể tình huống nảy sinh câu
chuyện


Có hai cách kết bài:
- Kể sự việc kÕt thóc


- KĨ sù viƯc tiÕp tơc sang
trun khác nh đang tiếp diễn


<i><b>4/C</b><b>ng c:</b></i>gv nhc li ch và dàn bài trong văn tự sự.
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Tìm chủ đề của các truyện: Thánh Gióng ; Bánh chng , bánh giầy nói rõ cách thể hiện chủ đề của từng
truyện?


- Lập dàn ý cho hai truyện trên? Xác định rõ 3 phần , các phần mở và kết có gì giống và khác nhau ?
Theo em, mỗi truyện hay nhất, hấp dẫn nhất là ở chỗ nào?


- Chuẩn bị làm bài viết số 1:
- Tham khảo cỏc sau õy:



- Đề 1: Kể lại một truyện truyền thuyết bằng lời văn của em.
- Đề 2: kể lại một kỉ niệm mà em nhớ nhất hồi còn học ở Tiểu học.
Ngày 04 tháng 9 năm 2009 .


<i><b>Tit 16:</b></i> Tập làm văn

<sub>Tìm hiểu đề và cách lm bi vn t s</sub>



A. Mục tiêu bài học: Học sinh:


-Biết tìm hiểu đề văn tự sự và cách làm bi vn t s.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bµi


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng ph vit cỏc vn


- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.
2. Kim tra bài cũ:
(5ph)


Chủ đề là gì? Dàn bài của bài văn tự sự gồm mấy phần? Làm bài tập 2
3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài</b>


<b>(1ph)</b> Trớc khi bắt tay vào viết bài văn tự sự ta cần phải có nhữngthao tác gì? Làm thế nào để viết đợc bài văn tự sự đúng và
hay? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu rõ điều đó.



<b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu đề I. đề, tìm hiểu đề và cách
làm bài văn tự sự: (23ph)
- GV treo bảng phụ


- Lời văn đề 1 nêu ra những yêu cầu
gì về thể loại? Nội dung?


- HS đọc các đề
- HS trả lời


1. §Ị văn tự sự:


a. Ví dụ: Các VD trong SGk - Tr 47
* NhËn xÐt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- Các đề 3,4,5,6 khơng có từ kể có
phải là đề tự sự khơng? Vì sao?
- Đó là sự việc gì? Chuyện gì? Hãy
gạch chân các từ trọng tâm của mỗi
đề?


- Trong các đề trên, em thấy đề nào
nghiêng về kể ngời?


- Đề nào nghiêng về kể việc?


- Đề nào nghiêng về tờng thuật?
- Ta xác định đợc tất cả các yêu cầu
trên là nhờ đâu?


<i>* GV: Tất cả các thao tác ta vừa làm:</i>
đọc. gạch chân các từ trọng tâm, xác
định yêu cầu về nội dung... là ta đã
thực hiện bớc tìm hiểu đề.


- Vậy em hãy rút ra kết luận: khi tìm
hiểu đề ta cần phải làm gì?


<i>* GV: Đề văn tự sự có thể diễn đạt</i>
thành nhiều dạng: tờng thuật, kể
chuyện, tờng trình; có thể có phạm vi
giới hạn hoặc khơng giới hạn. cách
diễn đạt các đề khác nhau: lộ hoặc
ẩn.


- §äc ghi nhí 1


- HS rót ra nghi nhí


- HS đọc ghi nhớ


+ Néi dung: câu chuyện em thích
+ Ngôn ngữ: Lời văn của em


- Các đề 23,4,5,6 khơng có từ kể nhng
vẫn là đề tự sự vì đề yêu cầu có


chuyện, có việc.


- Gạch chân các từ trọng tâm trong
mỗi đề:


Chuyện về ngời bạn tốt, chuyện kỉ
niệm thơ ấu, chuyện sinh nhật của em,
chuyện quê em đổi mới, chuyện em đã
lớn.


- Trong các đề trên:


+ Đề nghiêng về kể ngời: 2,6
+ Đề nghiêng về kể việc: 3,4,5
+ Đề nghiêng về tờng thuật: 3,4,5
- Muốn xác định đợc các yêu cầu trên
ta phải bám vào lòi văn của đề ra.


b. Ghi nhí: SGK - Tr48


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu cách lập ý 2. Cách làm bài văn tự sự:
- Gọi HS đoc đề


- Đề đã đa ra yêu cầu nào buộc em
phải thực hiện?


- Sau khi xác định yêu cầu của đề em
dự định chọn chuyện nào để kể?
- Em chọn truyện đó nhằm thể hiện
chủ đề gì?



<i>* GV: VD nếu em chọn truyện Thánh</i>
Gióng em sẽ thể hiện nội dung gì
trong số những nội dung nào sau đây:
- Ca ngợi tinh thần đánh giặc quyết
chiến, quyết thắng của Gióng.


- Cho thÊy ngn gèc thÇn linh của
nhân vật và chứng tá trun lµ cã
thËt.


- Nếu định thể hiện nội dung 1 em sẽ
chọn kể những việc nào? Bỏ việc
nào?


- Nh vËy em thÊy kĨ l¹i trun có
phải chép y nguyên truyện trong sách
không? Ta phải làm thế nào trớc khi
kể:


- Tất cả những thao tác em vừa làm là
thao tác lập ý.


- Vậy em hiểu thÕ nµo lµ lËp ý?


- HS đọc
- HS trả lời
- HS lựa chọn


- HS tr¶ lêi néi dung


ghi nhí 2


<b>Cho đề vă</b>n: Kể một câu chuyện em
thích bằng lời văncủa em.


a. Tìm hiểu đề:
- Thể loại: kể


- Néi dung: c©u chun em thÝch
b. LËp ý: Cã thÓ:


- Lùa chän c©u chun ST, TT
+ Chän nh©n vËt


+ Sù viƯc chÝnh: St chiến thắng TT.
Nếu là chuyện TG thì là tinh thÇn
-ut chiÕn cđa Giãng.


- Hay Sù tÝch hå Gơm nên chọn sù
viƯc tr¶ kiÕm.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu cách lập dàn ý:
- Với những sự việc em vừa tìm đợc
trên, em định mở đầu câu chuyện nh
thế nào?


- Phần diễn biến nên bắt đàu từ đâu?


- HS tr¶ lêi c. LËp dàn ý: Truyện TGióng
* Mở bài: Giới thiệu nhân vật:


* Thân bài:


- TG bảo vua làm cho ngựa sắt, roi sắt.
- TG ăn khoẻ, lớn nhanh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- Phần kết thúc nên kể đến chỗ nào?
- Ta có thể đảo vị trí các sự việc đợc
khơng? Vì sao?


<i>* GV: Nh vậy việc sắp xếp các sự</i>
việc để kể theo trình tự mở thân
-kết ta gọi là lập dàn ý. Kể chuyện
quan trọng nhất là biết xác định chỗ
bắt đầu và kết thúc.


- VËy thÕ nµo lµ lËp dµn ý?


- Muốn làm bài văn hồn chỉnh khi
đã lập dàn ý ta phải làm thế nào?
* GV: Lu ý viết bằng lời văn của
mình tức là diễn đạt, dùng từ đặt câu
theo ý mình, khơng lệ thuộc sao chép
lại văn bản đã có hay bài làm của
ngời khác.


- Tõ các ý trên, em hÃy rút ra cách
làm một bài văn tự sự?


- HS trả lời



- HS c ghi nh


- Roi sắt gẫy lấy tre làm vũ khí


- Thắng giặc, gióng bỏ lại áo giáp sắt
bay về trời


* KL: Vua nhớ công ơn phong là Phù
Đổng thiên Vơng và lập n th ngay
ti quờ nh.


d. Viết bài: bằng lời văn của mình
* Mở bài


* Thân bài
* kết luận


<i>* Ghi nhớ: SGK - Tr4</i>


<i><b>Hoạt động 4</b></i> Hớng dẫn HS làm bài tập . II. luyện tập: ( 15ph)
- GV hớng dẫn cách viết để HS tự


viÕt .


- HS viết vào giấy
nháp sau đó trình bày,
nhận xét bổ sung.


Bµi tËp: H·y viÕt hoàn chỉnh câu
chuyện TG bằng lời văn của em.


* Mở bài


- Cỏch 1: Nói đến chú bé lạ


Đời Hùng Vơng thứ sáu, ở làng
Gióng có hai vợ chồng ơng lão sinh
đ-ợc một đứa con trai. đã lên 3 mà
khơng biết nói, biết cời, biết đi.


- Cách 2: Giới thiệu ngời anh hùng
TG là vị anh hùng đánh giặc nổi
tiếng trong truyền thuyết đã lên ba mà
TG không biết nói, biết cời, biết đi.
- Cách 3: Nói tới sự biến đổi của
Gióng


Ngày xa giặc Ân xâm phạm bờ
cõi nớc ta, vua sai sứ giả đi cầu ngời
tài đánh giặc. Khi tới làng Gióng, một
đứa bé lên ba mà khơng biết nói, biết
cời, biết đi tự nhiên nói đợc, bảo bố
mẹ mời sứ giả vào. Chú bé ấy là TG.
<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn học tập:(1ph)</b></i>


- Häc bµi, thuéc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Tập lập dàn ý một số đề kể chuyện tự chọn
- Chuẩn bị viết bài Tập làm văn số 1 .
Ngày 06 tháng 9 nm 2009



<b>Tiết 17+18</b> : Tập làm văn :

v

iÕt bµi tËp làm văn số 1



A. mục tiêu bài học : Häc sinh :


- Viết đợc một bài văn kể chuyện có nội dung : Nhân vật , sự việc , thời gian , đặc điểm , nguyên nhân , kết
quả . Có ba phần : Mở bài , Thân bài và Kết bài .


- Rèn kĩ năng viết văn cho HS .
B.


chuÈn bÞ :


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

- Học sinh : Chuẩn bị tốt kiến thức để làm bài kiểm tra 2 tiết .
C.


các bớc lên lớp :


1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra :


* Đề bài : Kể lại truyện truyền thuyết : Con Rồng , cháu Tiên bằng lời kể của nhân vật Lạc Long Quân .


<b>* Đáp án và biểu điểm :</b> ( GV lu ý khuyến khích những bài làm có sáng tạo , trình bày khoa học . )
1/ Më bµi : ( !,5 ® )


Giíi thiƯu chung :


-Truyện xảy ra từ ngày xa , ở đất Lạc VIệt ( bây giờ là Bắc Bộ nớc ta ) .
- Nhân vật chính : Lạc Long Quân và Âu Cơ đều là dòng dõi thần tiên .



- Hai ngêi t×nh cờ gặp nhau , đem lòng yêu nhau và kết duyên thành vợ chồng .
2/ Thân bài : ( 7 đ )


DiƠn biƠn cđa trun :


a, ViƯc sinh në k× lạ của Âu Cơ :


- Âu Cơ sinh ra cái bọc một trăm trứng , nở thành một trăm ngời con trai kh«i ng« , tn tó , lín nhanh nh
thỉi .


b, L¹c Long Quân và Âu Cơ chia tay :


- Lạc Long Quân là nòi Rồng nên không thể ở trên cạn lâu đợc , đành tạm biệt Âu Cơ để trở về thủy cung .
- Âu Cơ một mình ni đàn con đơng đúc .


c, Việc chia đôi đàn con , lời giao ớc giữa Lạc Long Quân và Âu Cơ :


- Âu Cơ mời chồng về để chia đôi đàn con . Lạc Long Quân mang theo năm mơI con xuống biển . Âu Cơ
mang năm mơi con lên rừng .


- Lạc Long Quân dặn Âu Cơ chia đàn con cai quản các phơng , khi cần phải giúp đỡ nhau .
3/ Kết bài : ( 1,5 đ )


KÕt thóc trun :


- Vị vua đầu tiên của nớc ta là Hùng Vơng , con trởng của Lạc Long Quân và Âu Cơ .
- Hình thành nhà nớc đầu tiên đặt tên là Văn Lang , kinh đơ đóng đơ ở Phong Châu .


- Triều đình có quan văn , quan võ . Vua cha chết truyền ngôi cho con trởng , mời mấy đời đều lấy hiệu là


Hùng Vơng .


- Nguån gốc cao quý của dân tộc Việt Nam là con Rồng , cháu Tiên .
* Kết quả bài kiểm tra :


Líp Giái Khá Trung bình YÕu
6A


6B


Ngày 08 tháng 9 năm 2009 .


<i><b>Tiết 19:</b></i> Tiếng Việt

<sub>Từ nhiều nghĩa và hiện tợng chuyển nghÜa cña tõ</sub>



A. Mục tiêu bài học: Học sinh nắm c:


-Khái niệm từ nhiều nghĩa .


-Hiện tợng chuyển nghĩa của từ .


-Nghĩa gốc và nghĩa chuyển của từ.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD và bài tập


- Học sinh: + Soạn bài



C. Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


(5ph) Nghĩa của từ là gì ? Có mấy cách giải nghĩa của từ ? Đó là những cách nào ?giải nghĩa từ : Tuấn tú, Trạng nguyên ?
3. Bài mới <b>*. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu hiện tợng từ nhiều nghiã I. Từ nhiều ngha: (17ph)
- GV treo bng ph


- Đọc bài thơ


- Dùa vµo hiĨu biÕt cđa em vµ cho
biÕt tõ chân có những nghĩa nào?


- HS c


- HS trả lời cá nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

- Trong bi th, chân đợc gắn với sự
vật nào?


- Dùa vµo nghÜa cđa từ chân , em thử
giải nghĩa nghÜa cđa c¸c tõ chân


trong bài ?


- Câu thơ:


Riêng cái võng Trờng Sơn
Không chân đi khắp nớc
- Em hiểu tác giả muốn nói về ai?
- Vậy em hiểu nghĩa của từ chân này
nh thế nào?


- Qua việc tìm hiểu, em có nhận xét
gì vế nghÜa cđa tõ “ch©n “ ?


- H·y lÊy mét sè VD vÒ tõ nhiỊu
nghÜa mµ em biÕt ?


- Tõ compa, kiỊng, bót, toán, văn có
mấy nghĩa?


- Qua phần tìm hiểu trên, em rót ra


kÕt ln g× vỊ tõ nhiỊu nghÜa? - HS rút ra kết luận


chân, nhắm mắt đa chân...


+ B phn dới cùng của một số đồ vật,
có tác dụng đỡ cho các bộ phận khác:
chân giờng, chân đèn, chân kiềng...
+ Bộ phận dới cùng của một số đồ vật,
tiếp giáp và bám chặt vào mặt nền:


chân tờng, chân núi, chân răng...
- Trong bài thơ, từ chân đợc gắn với
nhiều sự vật:


+ Chân gậy, chân bàn, kiềng, com pa
 Bộ phận dới cùng của một số đồ
vật, có tác dụng đỡ cho các bộ phận
khác


+ Ch©n vâng (hiểu là chân cđa c¸c
chiÕn sÜ)


 Bộ phận dới cùng ca c th ngi
hay ng vt.


Từ chân là từ cã nhiỊu nghÜa.
- VD vỊ tõ nhiỊu nghÜa: tõ m¾t


+ Cơ quan nhìn của ngời hay động vật
+ Chỗ lồi lõm giống hình một con mắt
ở thân cây.


+ Bé phËn giống hình một con mắt ở
một số vỏ quả.


- Từ compa, kiềng, bút, toán, văn có
một nghĩa.


2. Ghi nhí: Tõ cã thĨ cã mét nghÜa
hay nhiÒu nghÜa.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu hiện tợng chuyển nghĩa
của từ


II. HiƯn t ỵng chun


nghÜacđa tõ: (12ph)
- T×m mèi quan hệ giữa các nghÜa


cđa tõ ch©n?


- Trong câu, từ đợc dùng với mấy
nghĩa?


<i>* GV: Việc thay đổi nghĩa của từ tạo</i>
ra từ nhiều nghĩa gọi là hiện tợng
chuyển nghĩa của từ?


- ThÕ nào là hiện tợng chuyển nghĩa
của từ?


- Em hiĨu thÕ nµo lµ nghÜa gèc?
NghÜa chun?


<i>* GV: Trong từ điển, nghĩa gốc bao</i>
giờ cũng đợc xếp ở vị trí số một.
Nghĩa chuyển đợc hình thành trên cơ
sở của nghiã gốc nên đợoc xếp sau
nghĩa gốc.



- Em có biết vì sao lại có hiện tợng
nhiều nghĩa này không?


<i>* GV: Khi mi xut hin mt t chỉ</i>
đợc dùng với một nghĩa nhất định
nh-ng XH phát triển, nhận thức con nh-ngời
cũng phát triển, nhiều sự vật của hiện
thực khách quan ra đời và đợc con
ngời khám phá cũng nảy sinh nhiều
khái niệm mới. để có tên gọi cho
những sự vật mới đó con ngời có hai
cách:


+ Tạo ra một từ mới để gọi sự vật
+ Thêm nghĩa mới vào cho những từ
đã có sẵn (nghĩa chuyển)


- HS tr¶ lêi


- HS rót ra kÕt ln


- HS tr¶ lêi


1. VÝ dụ:


- Mối quan hệ giữa các nghĩa của từ
chân:


+ Đau chân: nghĩa gốc



+ Chân bàn, ch©n ghÕ, ch©n têng:
nghÜa chun


- Thơng thờng trong câu từ chỉ có một
nghĩa nhất định. Tuy nhiên trong một
số trờng hợp từ có thể hiểu theo cả hai
nghĩa .


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Luyện tập ( GV hớng dẫn HS làm bài tập ) III. luyện tập: ( 10ph)
- Đọc yêu cu ca bi tp 1


- Nêu yêu cầu bài tập .


- GV hớng dẫn HS chơi trò chơi .
- GV cho HS th¶o luËn nhãm .


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài tập .


-HS đứng tại chỗ tr
li


- HS chơi trò chơi tiếp
sức


- HS c i din tổ lên
tìm nhanh trong 3
phỳt


-HS c .



-HS trả lời .


Bài 1: Tìm 3 tõ chØ bé phËn c¬ thĨ
ng-êi cã sù chun nghĩa:


a. đầu


- Bộ phận c¬ thĨ chøa n·o bộ: đau
đầu, nhức đầu


- B phn trên cùng đầu tiên:
Nó đứng đầu danh sách HS gii
- B phn quan trng nht trong mt
t chc:


Năm Can là đầu bảng băng tội pham
ấy.


b. Mũi:


- Mũi lỏ, mũi tẹt


- Mũi kim, mũi kéo, mũi thuyền
- Cánh quân chia làm 3 mũi.
c. Tay:


- Đau tay, cánh tay


- Tay nghề, tay vịn cầu thang,
- Tay anh chị, tay súng...


Bài 2:


- Lá: Lá phổi, lá lách, lá gan...
- Quả: quả tim, quả thận.
Bài 3:


- Ch s vt ch hnh ng:
+ Hp sn sn ca


+ Cái bào bào gỗ
+ Cân muối muối da


- Những từ chỉ hành động chuyển
thành từ ch n v:


+ Đang bó lúa gánh 3 bó lóa.
+ Cn bøc tranh  ba cn giÊy
+ G¸nh cđi đi một gánh củi.
Bài 4:


a. Tác giả nêu hai nghĩa của từ :bụng"
còn thiếu một nghĩa nữa: phần phình
to ở giữa của một số sự vật.


b. Nghĩa của các trêng hỵp sư dơng tõ
bung:


- Ê<sub>m bơng: nghÜa 1</sub>


- Tèt bơng: nghÜa 2


- Bơng ch©n: nghÜa 3
<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc tËp: (1ph) </b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiện bài tập.


- Soạn: Lời văn, đoạn văn tự sự .


Ngày 10 tháng 9 năm 2009 .


<i><b>Tiết 20:</b></i> Tập làm văn

<sub>Lời văn, đoạn văn tự sự</sub>



A. Mục tiêu bài học: Học sinh:


-Nm c hỡnh thc li vn kể ngời, kể việc, chủ đề và liên kết trong đoạn văn.


-Xây dựng đợc đoạn văn giới thiệu và kể chuyện sinh hoạt hàng ngày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

B. ChuÈn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lên lớp:


1. n nh tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ:


(5ph) 1. Em h·y cho biết cách làm 1 bài văn tự sự ?
3. Bài míi <b>*. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>(1ph)</b>


Văn tự sự là văn kể ngời, kể việc nhng xây dựng nhân vật
và kể việc nh thế nào cho hay, cho hấp dẫn ? Đó chính là nội
dung cơ bản của tiết học hôm nay.


<b>*. Bài mới</b>


<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu lời văn giới thiệu nhân vật I. Lời văn, đoạn văn t s:
(28ph)


- GV treo bảng phụ
- Yêu cầu HS đoc


- Hai đoạn văn giới thiệu những nhân
vật nào? Giới thiệu sự viƯc g×?


- Mục đích giói thiệu để làm gì?
- Em thấy thứ tự các câu văn trong
đoạn nh th no? Cú th o ln c
khụng?


- Hai đoạn văn giới thiệu những gì về


các nhân vật?


- Quan sát hai đoạn văn, em thấy
kiểu câu giới thiệu nhân vật thờng có
cấu trúc nh thế nào?


- HS c
- HS tr li


1. Lời văn giới thiệu nhân vật:
* VD: Hai đoạn văn SGK - Tr 58
* Nhận xét:


- Đoạn 1: Giới thiƯu nh©n vËt vua
Hùng, Mị Nơng


Sự việc: kén rể


- Đoạn 2: Giới thiệu ST- TT
Sù viƯc: kÐn rĨ


- Mục đích giới thiệu:
+ Giúp hiểu rõ về nhân vật .


+ §Ĩ më truyÖn, chuÈn bÞ cho diƠn
biÕn chđ u cđa câu chuyện .


- Giới thiệu tên gọi, lai lịch, quan hệ,
tính tình, tài năng, tình cảm...



- Dùng kiểu câu:
+ C cã V


+ cã V


+ Ngời ta gọi là...
<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Tìm hiểu lời văn kể sự việc 2. Lời văn kể sự việc:
- GV treo bảng phụ


- Gọi HS đọc đoạn 3


- Em hãy gạch chân những từ chỉ
hành động của TT?


- NhËn xÐt vÒ tõ lo¹i?


- Các hành động đợc kể theo thứ tự
nào?


- Hành động ấy đem lại kết quả gì?
- Lời kể trùng điệp: nớc ngập...nớc
dâng...gây ấn tợng gì cho ngời đọc?
- Khi kể việc phải kể nh thế nào?
- Qua hai VD hãy rút ra kết luận về
lời văn giới thiệu nhân vật và kể
việc?


- HS đọc
- HS trả lời



- HS rót ra kÕt ln


- §äc ghi nhí 1


* VD: Đoạn văn 3 - SGK - tr59
- Đoạn văn kể về việc TT đánh ST
- Hành động của TT: đuổi cớp, hô, gọi,
làm, dâng, đánh  động từ gây ấn
t-ợng mạnh


- Các hành động đợc kể theo thứ tự
tr-ớc, sau ni tip nhau, tng tin.


- Kết quả: Thành Phong Châu nổi lềnh
bềnh


- Lời kể trùng điệp gây ấn tợng mạnh,
mau lĐ vỊ hËu qu¶ khđng khiÕp cđa
c¬n giËn.


- Khi kể việc: thì kể các hành động,
việc làm, kết quả và sự thay đổi do
hành động đó đem lại .


* Ghi nhớ 1- SGK - Tr59
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu về on vn 3. on vn:


- Đọc lại các đoạn văn 1,2,3


- Hãy cho biết mõi đoạn văn biểu đạt


ý chính nào? Câu nào biểu thị ý
chính ấy?


- Tại sao gọi đó là câu chủ đề?


- Để làm rõ ý chính, các câu trong
đoạn có quan hệ với nhau ra sao?
* GV: Các ý phụ đều đợc kết hợp với
nhau để làm rõ ý chính.


- Tõ phần phân tích trên, em rót ra


- HS đọc
- HS trả lời


a. VỊ néi dung:


- Đoạn 1: Vua Hùng kén rể (Câu 2)
- Đoạn 2: Có hai chàng trai đến cầu
hơn (Câu 1)


- Đoạn 3: TT dâng nớc lên đánh ST
(câu 1)


- Câu nói ý chính  câu chủ đề


- Các câu khác quan hệ chặt chẽ làm
rõ ý chính đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

kết luận gì về đoạn văn?



* GV: Nh vậy mỗi đoạn đều có 1 ý
chính. Muốn diễn đạt ý ấy ngời viết
phải biết cái gì nói trớc, cái gì nói
sau, phải biết dẫn dắt thì mới thành
đoạn văn đợc


- Làm thế nào để em nhìn vào mà
biết đó là đọan văn?


b. VỊ h×nh thøc:


- Mỗi đoạn nói chung gồm nhiều câu.
- Mở đầu viết hoa và lùi vào một ơ
- Kết đoạn chấm xuống dịng.
<i><b>Hoạt động 4</b></i> Hớng dẫn luyện tập II. Luyện tập: (10ph)
- GV gọi mỗi em 1 ý trả lời - HS đọc bài tập 1


- HS đứng tại chỗ trả
lời


- HS lµm bµi tËp 2


Bµi 1: a. ý chÝnh:


- ý chính: Cậu chăn bò rất giỏi. ý giỏi
đợc thể hiện ở nhiu ý ph:


+ Chăn suốt ngày từ sáng tới tối
+ Ngày nắng, na, con nµo con nấy


bụng no căng.


- Cõu 1: n dt, gii thiu hnh động
bớc đầu


- Câu 2: nhận xét chung về hành động
- Câu 3,4: Cụ thể hoá hành động
b. Thái độ của các cơ con gái Phú Ơng
đối với SD (câu 2)


- Câu 1: dẫn dắt, giải thích
c. Tính nết cô hàng nớc
- Câu chủ chốt: câu 2


- Các câu sau nói rõ tính trẻ con ấy
đ-ợc biểu hiện nh thế nào?


- Cách kể có thứ tự lô gích, dẫn dắt,
giải thÝch c¸c sù viƯc


Bài tập 2: câu b đúng vì nó đảm bảo
thứ tự lơ gích


<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc tËp: (1ph)</b></i>
- Häc bµi , thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bài tập.
- Soạn: Thạch Sanh .


Ngày 12 tháng 9 năm 2009 .



<i><b>Tiết 21 + 22:</b></i> Văn bản

<sub>Thạch Sanh</sub>



(Trun cỉ tÝch)



A. Mơc tiªu bµi häc: Häc sinh:


- Hiểu đợc sơ lợc định nghĩa về truyện cổ tích .


-Hiểu đợc nội dung, ý nghiã của truyện Thạch Sanh và một số đặc điểm tiêu biểu của kiểu nhân vật
ngời dũng sĩ.


- Kể lại đợc truyện (kể lại những tình tiết chính bằng ngơn ngữ ca HS)


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Tranh về Thạch Sanh


- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lên líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
(7ph)


1. Nêu ý nghiã của truyện : Sự tích hồ Gơm ?
2. Nêu đặc điểm của thể loại truyện truyền thuyết ?


3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu chung I. Đọc và tìm hiểu chung:
(15ph)


- Dựa vào phần chú thích , em hãy
cho biết thế nào là truyện cổ tích ?
- GV nêu yêu cầu đọc


- Đọc mẫu 1 đoạn
- Gọi HS đọc tiếp


- H·y tãm t¾t lại truyện TS bằng một
chuỗi sự việc chính?


- Cỏc t : Thái tử, thiên thần, xét về
nguồn gốc thuộc lớp từ nào mà
chúng ta đã học?


- Em h·y gi¶i nghÜa mét sè tõ ng÷
khã ?


* Có thể cho HS tham gia trò chơi
Tìm ý ®o¸n tõ .


- HS phát biểu


- HS nghe
- 2 HS đọc


- HS tr¶ lêi .


- HS tr¶ lêi


- HS giải nghĩa
Tham khảo SGK


1. Định nghÜa vỊ trun cỉ tÝch : Xem
SGK – Tr 53 .


2. Đọc :


- Yêu cầu: Chậm, rõ ràng,gợi không
khí cổ tích, chú ý phân biệt giọng kể
và giọng nhân vật.


3. Kể tóm tắt: Các sự việc chính
- Thạch Sanh ra i


- Thạch Sanh lớn lên học võ và phép
thần thông


- Thạch Sanh kết nghĩa anh em với Lí
Thông


- Mẹ con Lí Thông lừa TS đi chết thay
cho mình.



- Th¹ch Sanh diƯt ch»n tinh bị Lí
Thông cớp c«ng.


- TS diệt đại bàng cứu cơng chúa, lại
bị cớp cụng.


- TS diệt hồ tinh, cứu thái tử bị vu oan
vµo tï.


- TS đợc giải oan lấy cơng chúa.
- TS chiến thắng quân 18 nớc ch hầu.
TS lên ngôi vua.


4. Chú thích: Giải nghĩa các chú thích:
3,6,7,13 SGK .


<i><b>Hot động 2</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản II. Tìm hiểu văn bản:
- Tìm những chi tiết nói về s ra i


và lớn lên của Thạch Sanh?


- Trong nh÷ng chi tiÕt Êy, em thÊy
nh÷ng chi tiết nào là bình thờng, chi
tiết nào mang tính chất kh¸c thêng?


- Kể về sự ra đời và lớn lên của
Thạch sanh nh vậy nhằm mc ớch
gỡ?



* Củng cố lại bài – KÕt thóc tiÕt häc
.


- HS theo dâi SGK và
tìm


- HS trả lời, nhận xét,
bổ sung


- HS trao i cặp trong
1 phút


- HS nhắc lại phần nội
dung đã học .


1. Nhân vật Thạch Sanh:


a. S ra i v ln lờn ca Thch Sanh:
(22ph)


- Là thái tử con Ngọc Hoàng
- Mẹ mang thai trong nhiều năm
- Lớn lên må c«i cha mĐ, sèng nghÌo
khỉ b»ng nghỊ kiÕm cđi


- Đợc thiên thần dạy đủ võ nghệ...
 Vừa bình thờng, va khỏc thng.
- Bỡnh thng:


+ Là con một ngời nông dân tốt bụng.


+ Sống nghèo khổ bằng nghề kiếm củi
trên rừng.


- Khác thờng:


+ TS là thái tử con Ngọc Hoàng đầu
thai vào nhà họ Thạch.


+ B m mang thai trong nhiều năm.
+ TS đợc thiên thần dạy cho đủ các
món võ nghệ.


Kể về sự ra đời và lớn lên của TS ND
ta nhằm:


+ Tô đậm tính chất kì lạ, đẹp đẽ cho
nhân vật, làm tăng sức hấp dẫn của
truyện.


+ ThĨ hiƯn ớc mơ, niềm tin: con ngời
bình thờng cũng là những con ngời có
khả năng phẩm chất kì lạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>* TiÕp tiÕt 2 : </b>


- Quan sát phần tiếp theo của câu
chuyện và cho biết: phần diễn biến
này kể về điều gì trong cuộc đời của
nhân vật TS?



- Hãy liệt kê xem trong đời mình, TS
đã trải qua những thử thách gì và
chàng đã lập những chiến công nào?
* GV đa ra bảng phụ đã liệt kê sẵn


- HS liÖt kê Thử thách Chiến công


- HS theo dõi .


- Bị mẹ con Lí
Thơng lừa đi canh
miếu thờ, thế mạng.
- Xuống hang diệt
đại bàng, cứu cơng
chúa, bị Lí thơng
lấp cửa hang.


- Bị hồn chằn tinh,
đại bàng báo thù,
TS bị bắt vào ngục.
- 18 nớc ch hầu kéo
quân sang đánh.


- TS diÖt ch»n
tinh .


- Diệt đại bàng,
cứu công chúa,
cứu con va
Thuỷ Tề .


- TS minh oan,
lấy công chúa .
- Chiến thắng
18 nớc ch hầu.
- Em có nhận xét gì về mức độ và


tính chất các cuộc thử thách và
những chiến công của TS đạt dợc?
- Trải qua những thử thách, em thấy
TS bộc lộ những phẩm chất gì?
<i>* GV : những phẩm chất của TS cũng</i>
là những phẩm chất tiêu biểu của
nhân dân ta. Vì thế truyện cổ tích đợc
nhân dân ta rất u thích.


- Theo em, vì sao TS có thể vợt qua
đợc những thử thách và lập đợc
những chiến cơng hiển hách đó?
- Vậy, trong số những vũ khí thần kì,
em thấy vũ khí nào đặc biệt nhất? Tại
sao?


- Nếu thay từ niêu cơm bằng nồi cơm
thì ý nghĩa hình ảnh có thay đổi
khơng? Vì sao?


* GV: Nếu thay: nghĩa hình ảnh
giảm đi: nồi đất nhỏ nhất gợi chất
dân gian. Nồi có thể là nồi vừa, có
thể là nồi to nhng niêu thì nhất định


là nồi rất nhỏ rồi. Do đó, tính chất
thần kì vơ tận về sức chứa của niêu
cơm TS ngày càng đợc tăng lên.
- Lí Thơng ln đối lập với TS về
tính cách, hành động. Em hãy chỉ rõ.


- HS suy nghĩ trả lời
- HS trao đổi cặp trong
1 phỳt


- HS: Tài năng, phẩm
chất và các phơng tiện
thần kì giúp sức .
- HS thảo luËn nhãm
trong 3phót


- HS tù béc lé .


- HS tr¶ lêi


 Thử thách ngày một tăng, mức độ
ngày càng nguy hiểm, chiến công
ngày rực r v vang.


* Phẩm chất:


- Sự thật thà chất phác .
- Sự dÃng cảm và tài năng .


- Nhân hậu, cao thợng, yêu hoà bình.



* Chi tit ting n thn kì:


- Tiếng đàn giúp cho nhân vật đợc giải
oan, giải thoát. Nhờ tiếng đàn mà
công chúa khỏi câm, giải thốt cho
TS, Lí Thơng bị vạch mặt. Đó là tiếng
đàn của cơng lí. Tác giả dân gian đã
sử dụng chi tiết thần kì để thể hiện
quan niệm và ớc mơ công lí của mình.
- Tiếng đàn làm cho qn 18 nớc ch
hầu phải cuốn giáp xin hàng. Nó là vũ
khí đặc biệt để cảm hóa kẻ thù. Tiếng
đàn là đại diện cho cái Thiện và tinh
thần yêu chuộng hồ bình của nhõn
dõn ta.


* Chi tiêt niêu cơm thần kì:


- Niêu cơm có sức mạnh phi thờng cứ
ăn hết lại đầy, làm cho quân 18 nớc
ch hầu phải từ chỗ coi thờng, chế giễu,
phải ngạc nhiên, kh©m phơc


- Niêu cơm và lời thách đố đã chứng
tỏ sự tài giỏi của Thạch Sanh.


- Niêu cơm thần kì là tợng trng cho
tấm lòng nhân đạo, t tởng u hồ
bình của nhân dân.



2. Nh©n vËt LÝ Th«ng: (6ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

- Em h·y nhËn xÐt vỊ nh©n vËt LÝ
Th«ng?


<i>* GV: Trong truyện cổ tích, nhân vật</i>
chính và phản diện luôn đối lập nhau
về hành động và tính cách. đây là
một đặc điểm XD nhân vật của thể
loại.


- HS th¶o luận câu hỏi 5 trong SGK


- Lừa TS đi nôp mạng thay mình.
- Cớp công của TS


Lí Thông là kẻ lừa lọc, phản phúc,
nham hiểm, xảo qut, bÊt nh©n, bÊt
nghÜa....


3. KÕt thóc trun: (4ph)


- Cách kết thúc có hậu thể hiện cơng lí
XH (ở hiền gặp lành, cái thiện chiến
thắng cái ác) và ớc mơ của nhân dân
ta về một sự đổi đời. Đây là cách kết
thúc phổ biến trong truyện cổ tích.
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Thực hiện phần ghi nhớ III. Ghi nhớ: SGK - Tr67 (4ph)



- 2 HS đọc


<i><b>Hoạt động 4</b></i> Luyện tập Iv. Luyn tp: (10ph)


- GV nêu câu hỏi .


* Luyện tập củng cố : Yêu cầu HS kể
lại câu chuyện bằng lời kể của mình .


- HS trả lời .


- Một vµi HS kĨ .


1. Theo em, bức tranh tr65 minh hoạ
cảnh gì? Dùng ngơn ngữ của nình để
kể lại đoạn truyện đó?


2. Hãy dùng một hai câu văn của em
nói lên tình cảm của mình đối với
nhân vật TS?


3. Trong truyÖn, em thÝch nhÊt chi tiết
nào? Vì sao?


<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn học tập: (1ph) </b></i>
- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
- KĨ diễn cảm truyện .


- Soạn bài: Chữa lỗi dùng từ .



Ngày 14 tháng 9 năm 2009


<i><b>Tiết 23:</b></i> Tiếng Việt

<sub>Chữa lỗi về dùng từ</sub>



A. Mục tiêu bài học: Häc sinh:


-Nhận ra đợc các lỗi lặp từ và lẫn ln t ng gn õm.


- Có ý thức tránh mắc lỗi khi dùng từ.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài c:


(5ph) Thế nào là từ nhiều nghĩa và hiện tợng chun nghÜa cđatõ? Lµm bµi tËp 4 - tr 57
3. Bµi míi <b>*. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>*. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Phát hiện và sửa lỗi lặp từ I. Lặp từ: (15ph)
- GV treo bảng phụ đã viết sẵn VD


- HÃy gạch dới những từ giống nhau
trong đoạn trích?


- Việc lặp lại nhằm mục đích gì?


- HS đọc VD


- HS tr¶ lêi * VÝ dơ: SGK - Tr68* NhËn xét:


- Lặp từ tre (7 lần), giữ (4 lần), anh
hùng (2 lần).


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Trong VD b, Từ ngữ lặp lại có tác
dụng không? Vì sao?


- Theo em, nguyên nhân mắc lỗi là
do đâu?


- Vậy nên sửa câu này nh thế nào?


- HS tự bộc lộ .
- HS trả lời .


- Đoạn b: truyện dân gian 2 lần, đây là
lỗi lặp từ, khiến cho câu văn rờm rà,


dài dòng.


- Nguyờn nhõn mắc lỗi là do ngời viết
diễn đạt kém


- Sưa l¹i:


+ Bỏ cụm từ "truyện dân gian" Thứ 2.
- đảo cấu trúc:


Em thích đọc truyện dân gian vì có
nhiều chi tiết tởng tợng, kì ảo.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Sửa lỗi lần lộn các từ II. Lẫn lộn các từ gần âm:
(14ph)


- GV treo b¶ng phơ


- Trong VD a, em thấy từ ngữ nào
ngời viết dã dùng khơng đúng? Vì
sao?


* GV: Thăm quan không có trong từ
điển TV chỉ có thăm hỏi, thăm viếng,
thăm dò.


- Em biết từ nào phát âm gần giống
với từ thăm quan và có thể thay thế
cho từ thăm quan?



- Ti sao cú th thay th đợc?


- Theo em, nguyªn nhân nào khiến
ngời viết dùng sai từ?


- Đọc VD B và phát hiện từ sai? Tại
sao dùng từ dó là sai?


- T no cú cỏch đọc gần giống với
từ nhấp nháy?


- Nguyªn nh©n dïng trõ sai là do
đâu?


- Em sẽ sửa nh thế nào?


- Qua các VD trên, em hÃy rút ra kết
luận về các thao tác sửa lỗi?


- HS đọc
- HS trả lời


- HS từ phát âm gần
giống: tham quan
- HS tham quan: xem
thấy tận mắt để mở
tộng tầm hiểu biết...


- HS nhấp nháy: mở ra
và nhắm lại liên tục


hoặc có ánh sáng khi
loé ra, khi tắt liên tiếp
- Từ mấp máy có thể
thay đợc ví mấp máy
là cử động khẽ và liên
tiếp .


- HS rót ra kÕt luËn .


1. VÝ dô: SGK - 68:
2. NhËn xÐt:


- ở VD a: Từ thăm quan dùng không
đúng.


- ë VD b: Tõ dùng sai là từ nhấp nháy


- Nguyên nhân: Không nhớ chính xác
hình thức ngữ âm của từ.


- Cách chữa:


+ Thay từ thăm quan b»ng tõ tham
quan.


+ Thay tõ nhÊp nh¸y b»ng tõ mấp
máy.


* Ghi nhớ: Thao tác chữa lỗi:
- Phát hiện lỗi sai .



- Tìm nguyên nhân sai .
- Nêu cách chữa và chữa lại .
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Luyện tập : GV hớng dẫn HS làm bài tập . II. Luyện tập: (10ph)
- Yêu cầu HS đọc bài tập 1


- ë <sub>câu a, những từ ngữ nào bị lặp?</sub>


Nguyên nhân? Cách chữa?
- Câu b, c, tơng tự .


- HS c và trả lời Bài 1: Lợc bỏ từ ngữ lặp


a. Bỏ các từ: bạn. ai, cũng rất, lấy, làm
bạn, Lan


Chữa l¹i:


+ Lan là một lớp trởng gơng mẫu nên
cả lớp đều rất q mến.


b. Bá "c©u chun Êy"
Thay:


+ C©u chun nay = câu chuyện ấy
+ Những nhân vật ấy = họ


+ Những nhân vật = những ngời.
- Sửa lại"



Sau khi nghe cơ gi kể, chúng tơi ai
cũng thích những nhân vật trong câu
chuyện ấy vì họ là những ngời có
phẩm chất tốt đẹp.


c. Bá tõ lín lên vì lặp nghĩa với từ
tr-ởng thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

*GV cho HS lµm bµi tËp .


- HS đọc bài tập
- 3 em mỗi em làm
một câu .


cũng là quá tình con ngời trởng thành.
Bài 2: xác định nguyên nhân sai và
thay thể từ dùng sai trong các câu
a. Thay từ linh động bằng từ sinh
động.


- Nguyªn nhân: Lẫn lộn các từ gần
âm, nhớ không chính xác hình thức
ngữ âm của từ.


- Phân biệt nghiÃ:


+ Sinh động: Gợi ra hình ảnh, cảm
xúc, liên tởng.


+ Linh động: không rập khuôn máy


móc các nguyên tắc.


b. Thay thÕ tõ bµng quang bằng từ
bàng quan.


- Nguyên nhân: Nhớ không chính xác
hình thức ngữ âm


- Phân biệt nghĩa:


+ Bµng quang: bäng chøa níc tiĨu
+ Bµng quan: dưng dng, thờ ơ nh ngời
ngoài cuộc.


c. Thay từ thủ tục bằng từ hủ tục
- Nguyên nhân: Nhớ không chính xác
hình thức ngữ âm


- Phân biệt nghĩa:


+ Th tc: nhng vic phi làm theo
qui định


+ Hủ tục: phong tục đã lỗi thời.
<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn học tập:(1ph)</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Tìm 5 cặp từ có cách đọc gần âm, đặt câu với 5 từ đó.


- Soạn: Em bộ thụng minh .


Ngày 16 tháng 9 Năm 2009 .


A.
mục
tiêu
bài học :


- ỏnh giỏ bi Tp làm văn theo yêu cầu của bài tự sự nhân vật , sự việc , cách kể , mục đích ( chủ đề ) , sửa lỗi
chính tả , ngữ pháp . Yêu cầu “ kể bằng lời kể của em “ khơng địi hỏi nhiều đối với HS .


- HS nhận ra những u điểm , nhợc điểm trong bài làm của mình . Thấy đợc phơng hớng khắc phục và sửa chữa .
B.


chuÈn bÞ :


- Bài kiểm tra và xây dựng sẵn đáp án để HS có cơ sở nhận xét .
C.


c¸c bíc lªn líp :


1.ổn định :


2. Nội dung trả bài :


I. xây dựng đáp án (20ph): ( Lu ý khuyến khích những bài làm có sáng tạo ) .
1/ Mở bài : (1,5đ) .


* Giíi thiÖu chung :



- Truyện xảy ra từ ngày xa , ở đất Lạc Việt ( bây giờ là miền Bắc nớc ta ) .
- Nhân vật chính : Lạc Long Quân và Âu Cơ đều là dòng dõi thần tiên .
- Hai ngời tình cờ gặp nhau , kết duyên thành vợ chồng .


2/ Thân bài : (7đ) .
* DiƠn biÕn cđa trun :


a, Việc sinh nở kì lạ của ¢u C¬ :


- ¢u Cơ sinh ra một cái bọc trăm trứng , nở thành trăm ngời con trai khôi ngô tuấn tú , lín nhanh nh
thỉi .


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

b, Lạc Long Quân và Âu Cơ chia tay :


- Lạc Long Qn là nịi Rồng nên khơng thể ở trên cạn mãi đ ợc , đành tạm biệt Âu Cơ để trở về thủy
cung .


- Âu Cơ ni một mình đàn con đơng đúc .


c, Việc chia đôi đàn con , lời giao ớc giữa Lạc Long Quân và Âu Cơ :


- Âu Cơ mời chồng về để chia đôi đàn con . Lạc Long Quân mang theo năm mơi con xuống biển . Âu
Cơ mang năm mơi con lên rừng .


- Lạc Long Quân dặn Âu Cơ chia đàn con cai quản các phơng , khi cần phải giúp đỡ nhau .
3/ Kết bài : (1,5đ)


* KÕt thóc trun :



- VÞ vua đầu tiên của nớc ta là Hùng Vơng , con trởng của Lạc Long Quân và Âu Cơ .


- Hình thành nhà nớc đầu tiên đặt tên là Văn Lang , kinh đơ đóng ở Phong Châu . Triều đình có quan
văn , quan võ .Vua cha chết truyền ngôi cho con trởng , mời mấy đời đều lấy hiệu là Hùng Vơng .


- Nguån gèc cao quí của dân tộc Việt Nam là con Rồng , cháu Tiên .
II. nhận xét và trả bài : (25ph)


* Ưu điểm : - HS hiểu yêu cầu của đề bài .


- Biết cách trình bày bố cục một bài tự sự .
- Hiểu đề , biết hớng triển khai để kể chuyện .


- Một số bài làm tơng đối tốt : Trần Thanh Trà 6A , Diệu Hơng 6A , Thu Hà 6B , Quốc Quân
6B….


* Tồn tại : - Một số bài làm còn sơ sài , truyện kể đơn giản .


- Một số bài làm còn cha biết cách trình bày bố cục một bài tự sự . VD : HiƯp 6A ,Tó 6A , Thµnh
6A , Hoµng 6B , M¹nh 6B , Thao 6B…..


- Diễn đạt còn lủng củng , cha lu loát .


- Còn viết sai lỗi câu , chính tả nhiều : VD Hiệp , Thành 6A; Hoàng , Mạnh , Thao 6B
*Đọc bình :


- Chn một vài đoạn , bài khá nhất đọc trớc lớp : Thanh Trà 6A , Thu Hà 6B , Quốc Quân 6B .
- HS tự do bình ngắn gọn


- GV tỉng hỵp ý kiÕn .


* Trả bài và lấy điểm :


- HS tự sửa chữa lỗi .


- Cã vë ghi chÐp thống kê lỗi .
- Tự rút kinh nghiệm cho bản thân .
* Tổng hợp điểm :


6A :
6B :


Ngày 18 tháng 9 năm 2009 .


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu chung về văn bản I. Đọc và tìm hiểu chung:(15)
- GV hớng dẫn cách đọc


- Đọc mẫu 1 đoạn
- Gọi HS đọc


- GV hái mét sè chó thÝch
3,4,6,13,16 trong SGK .


- Tóm tắt các sù viÖc chÝnh cđa
trun?


- 3 HS lần lợt đọc


-HS tr¶ lêi


- HS kể tóm tắt .


1. <b>Đọc và kể:</b>
2.


<b> Chó thÝch :</b>


3. <b>C¸c sù viƯc chÝnh </b>:


- Vua sai cận thần đi tìm ngời tài giỏi
giúp nớc.


- Cận thần gặp hai cha con đang cày
ruộng, hỏi câu hỏi oái oăm.


- Cu bộ ó tr li bng một câu đố
lại.


- Quan về tâu vua, vua tiếp tục ra câu
đố dới hình thức lệnh vua ban.


- Em bé đã tìm cách đối diện vua và
giải đợc câu đố.


- Vua quyết định thử tài em bé lần 3
bằng cách đa một con chim sẻ bắt dọn
thành 3 cỗ thức n.


Ngữ văn 6 - Ngữ văn 6 - Ngữ văn 6 - Ngữ văn 6 - Ngữ văn 6 - Ngữ văn 6 - Ngữ văn 6 - Ngữ
<i><b>Tiết 25 + 26 :</b></i> Văn bản:

<sub>Em bé thông minh</sub>




(Truyện cổ tích)



A. Mục tiêu bài häc: Häc sinh:


-Hiểu đợc nội dung, ý nghĩa của truyện Em bé thông minh và một số đặc điểm tiêu biểu của nhân vật
thông minh trong truyện.


-Kể lại đợc truyện.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.
2. Kim tra bài cũ:


(7ph) 1. Kể lại phần diễn biến của truyện Thạch Sanh bằng cách tóm tắt thành mộtchuỗi sự việc chính?
2. Chi tiết tiếng đàn và niêu cơm thần kì có ý nghĩa gì?


3. Bµi míi <b>*. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>(2ph)</b> Kho tàng truyện cổ tích VN và thế giới có một thể loại truyệnrất lí thú: Truyện về các nhân vật tài giỏi, thông minh. Trí tuệ
dân gian VN sắc sảo và vui hài ở đây đợc tập trung vào việc
vợt qua những thử thách của t duy, đặt và giải nhiều câu đố


oái oăm, hóc hiểm trong những tình huống phức tạp. Từ đó


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

- Qua việc đọc và tìm hiểu , em thấy
văn bản Em bé thông minh thuộc
ph-ơng thc biu t no?


- Chỉ rõ bố cục của văn b¶n?


- Tù sù .
- HS tr¶ lêi


- Em bé giải đố bằng cách đố lại.
- Nớc láng giềng muốn xâm chiếm bờ
cõi, bèn dị la tìm ngời tài bằng một
câu đố.


- Vua quan đều không giải đợc phải
nhờ đến em bé mới giải đợc.


- Em bé đợc phong là Trạng ngun.


3. Bè cơc: 3 phÇn


a. Mở truyện: Từ đầu đến Lỗi lạc
b. Thân truyện: Tiếp đến Láng giềng
c. Còn lại


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản II. Tìm hiểu văn bản
- HS đọc phần mở truyện



- Để tìm ngời tài giỏi, viên quan để
làm cách nào?


- Viên quan và vua là ngời thế nào?
- Hình thức dùng câu đố để thử tài có
phổ biến trong truyện cổ tích khơng?
tác dụng


- Sự mu trí thông minh của em bé
đ-ợc thử thách qua mấy lần?


- Viờn quan ra câu đố trong hoàn
cảnh nào?


- Đọclại câu đố của viên quan? Câu
đố oái oăm ở chỗ nào?


- Em bé gải đố nh thế nào? nhận xét
về cách giải đố của em bé?


- Thái độ của viên quan?
<b>Tiết 2:</b>


- Lần thứ hai, ai trực tiếp ra câu đố?
- Tính chất lần thử thách này nh thế
nào?


- Em có nhận xét gì về câu đố của
vua?



- Thái độ của dân làng ra sao?
- Em bé đã giải đố nh thế nào?


- Lần thứ ba vua thử tài nh thế nào?
Mục đích?


- Sự thơng minh của em bé đã đợc
khẳng định bằng cách giải đố nh thế
nào?


- Thái độ của vua?


- Lần thứ t ai đố? Đố nh thế nào?
- Em có nhận xét gì về tính chất, mức
độ của câu đố?


- Thái độ và cách giải đố của các
quan đại thần?


- Em bé đã giải đố bằng cách nào?


- HS đọc


- HS theo dõi SGk và
trả lời


- HS: + Tạo tình
huống cho truyện
+ Gây hứng thú cho
ngi c



+ Để nhân vật bộc lộ
tài năng


- HS trả lời


- HS theo dõi SGK trả
lời


<b>1. Giơí thiệu truyện</b>: (10ph)
- Vua tìm ngời trài giỏi giúp nớc
- Quan:


+ i khắp nơi để tìm
+ ra câu đố ối oăm


 Viªn quan tận tuỵ, vua anh minh.


<b>2. Diễn biến của truyện:</b>


<b>a. Lần thử thách thứ nhất: (11ph)</b>
- Hoàn c¶nh: hai cha con đang cày
ruộng


- Viờn quan hi: Trâu của lão cày một
ngày đợc mấy đyờng?


- Em bÐ: Hỏi vặn lại viên quan
Cách giải bất ngờ, lí thó



Em bé khơng lúng túng mà đẩy thế bị
động sang phía ngời ra câu đố


- Viªn quan: bÊt ngê, sưng sèt, ph¸t
hiƯn ra ngêi tµi.


<b>b. Lần thử thách thứ hai: (7ph)</b>
- Vua ra câu đố dới hình thức lệnh vua
ban.


- TÝnh chất nghiêm trọng: .."cả làng
phải chịu tội"


- Cõu ht sc phi lí, trái với qui luật
tự nhiên.


- Em bé đã tìm cách đối diện vua, đa
vua và quần thần vào bẫy của mình,
để vua tự nói ra sự vơ lí.


<b>c. Lần thử thách thứ ba: (7ph)</b>
- Vua lÖnh cho hai cha con pha thÞt
chim


- Mục đích: để khẳng định chắc chắn
sự thơng minh của em bé.


-Em bé giải đố bằng cách đố lại vua:
đa cây kim  vua rèn dao.



- Vua phơc tµi, ban thởng rất hậu.
<b>d. lần thử thách thứ t : (14ph)</b>


- Sứ thần nớc ngoài đố: xâu chỉ qua vỏ
ốc vặn.


- Tính chất nghiêm trọng, liên quan
đến vận mệnh quốc gia.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

NhËn xÐt


- Em thấy mức độ qua bốn lần thử
thách nh thế nào?


- Điều đó nhằm mục đích gì?


- Những cách giải đố của em bé lí thú
ở chỗ nào?


- Trun kÕt thóc nh thÕ nµo?


- HS trao đổi nhóm
trong 3 phút


- HS trao đổi cặp trong
1 phút


- HS tr¶ lêi


- Em bé đã dùng kinh nghiệm từ đời


sống dân gian để giải đố.


- Cách giải đố dễ nh một trị chơi trẻ
con.


 Tính chất ối oăm của câu đố ngày
một tăng tiến. Đối tợng ra câu đố cũng
ngày một cao hơn, điều đó càng làm
nổi bật sự thơng minh hơn ngời và tài
trí của em bé.


- Những cách giải đố của em bé rất lí
thú:


+ Đẩy thế bị động về ngời ra câu đố
+ Làm cho ngời ra câu đố thấy cái phi


+ Dựa vào kiến thức đời sống


+ Ngời đọc bất ngờ trớc cách giải giản
dị, hồn nhiên của ngời giải.


 Em bÐ cã trÝ tệ thông minh hơn
ng-ời.


<b>3. Ket thỳc truyn</b>: (2ph) Phn thởng
xứng đáng


- Em bé đợc phong làm trạng nguyên,


đợc ở gần vua.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Rút ra ý nghĩa truyện III. ý nghĩa của truyện:(4ph)
- Em hãy nêu ý nghĩa của truyện? - HS suy nghĩ trả lời - Đề cao trí thơng minh của em bé,


của ngời lao đông.


- Đề cao kinh nghiệm dân gian.
ý nghĩa hài hớc, mua vui.
<i><b>Hoạt động 4</b></i> Hớng dẫn HS luyện tập IV. luyện tập: (10ph)


- HS kể
- HS trả lời
- HS đọc


1. KĨ diƠn c¶m trun


2. Em thÝch nhÊt chi tiết nào của
truyện? Vì sao em thích?


3. Đọc truyện Lơng Thế Vinh.
<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn häc tËp: (1ph)</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- TËp kĨ nhiều lần .


- Soạn: Chữa lỗi về dùng từ .


Ngày 22 tháng 9 năm 2009 .



<i><b>Tiết 27 :</b></i> Tiếng Việt

<sub>Chữa lỗi dùng từ</sub>



(tiếp)



A. Mục tiêu bài học: Học sinh:


-Nhận ra đợc những lỗi thông thờng về nghĩa của t.


-Cú ý thc dựng t ỳng ngha.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.
2. Kim tra bi c:


(5ph) 1. HÃy nhắc lại các thao tác thực hiện khi chữa lỗi?
3. Bài mới <b>*. Giới thiƯu bµi</b>


<b>*. Bµi míi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Phát hiện lỗi dùng từ I. dùng từ không đúng


nghia (20ph)


- GV treo bảng phụ đã viết VD
- Hãy chỉ ra các lỗi dùng từ sai trong
3 VD ?


- Vì sao dùng các từ đó là sai?


- Theo em, ngêi viÕt dùng từ sai là do
đâu?


<i>* GV: Trong khi núi, viết phải hiểu</i>
đúng nghĩa của từ mới dùng. Muốn
hiểu đúng nghĩa của từ thì phải đọc
sách báo, tra từ điển và có thói quen
giải nghĩa từ (theo hai cách đã học)
- Em hãy chữa các câu trên cho
đúng?


- Vì sao em lại thay thế từ đó?


- HS c


- HS trả lời cá nhân


- HS trả lời .


- HS trao đổi cặp trong
1 phút



- HS tr¶ lêi


- BÇu: tËp thĨ chon
ngêi giao chøc vơ
b»ng c¸ch bá phiÕu tÝn
nhiƯm hay biĨu
qut...


Từ đó hợp văn cảnh


VÝ dơ: SGK - Tr 75
* NhËn xÐt:


- Các từ dùng sai:
a. yếu điểm
b. đề bạt
c. chứng thực


- Các từ đó dùng sai bởi nghĩa của các
từ này không hợp trong văn cảnh:
a. Yếu điểm: Điểm quan trọng


b. Đề bạt: Cử giũ chức vụ cao hơn do
cấp thẩm quyền cao quyết định chứ
không phải là do bầu cử.


c. Chứng thực: Xác nhận là đúng sự
thật.


- Nguyên nhân:



khụng bit ngha hoc hiu sai ngha,
hiu cha y nghaca t.


- Chữa:


a. Thay thế từ "yếu điểm" bằng từ
"nh-ợc điểm"


b. Thay th t " bt" bng t "bầu"
a. Thay thế từ "chứng thực" bằng từ
"chứng kiến"


- BÇu: tËp thĨ chon ngêi giao chøc vơ
b»ng c¸ch bá phiÕu tÝn nhiƯm hay biĨu
qut...


Từ đó hợp văn cảnh


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Rút ra ghi nhớ II.bài học : (4ph)


- Em hÃy nhắc lại các bớc cần thực


hiện khi chữa lỗi? - HS trả lời - Phát hiện lỗi sai- Tìm nguyên nhân


- Cỏch khc phc cha li.
<i><b>Hot động 3</b></i>: Hớng dẫn luyện tập III. Luyện tập: (15ph)
- Hớng dẫn HS làm bài tập .


- Gäi HS lµm bµi tËp .


- Gäi HS lµm bµi tËp .


- GV đọc các từ có chứa phụ âm tr
hoặc cho HS vit


- HS c


- Mỗi em làm một câu


- Mỗi em làm một câu
- Mỗi em làm một câu


- HS viết


- 2 tổ viết câu sai


Bài 1: Chữa lỗi dùng tõ sai:


Dùng sai Dùng đúng
- Bảng ( tuyên ngôn) bản
- Sáng lạng (tơng lai) xán lạn
- Buôn ba (hải ngoại) bôn ba
- Thuỷ mặc (bức tranh) thuỷ mạc
- Tự tiện (nói năng) tuỳ tiện
Bài 2: Điền từ


a. Khinh khỉnh
b. Khẩn trơng
c. Băn khoăn.



Bài 3: Chữa lỗi dùng từ:


a. Bộ phận (tay, chân) của ngời thờng
có sự tơng ứng với các hoạt động sau:
- Tống bằng tay tơng ứng với một cú
đấm


- Tung bvằng chân tơng ứng với một
cú ó


- Câu này có hai cách chữa:


+ Thay cú đá bằng cú đấm, giữ
nguyên "tống"


+ Thay "tống" bằng "tung" giữ nguyên
"cú đá"


b. Thay thùc thµ b»ng thành khẩn
- Thay tinh tú bằng tinh hoa cái tinh tó
b»ng tinh t


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

- 2 tỉ sưa c©u sai
<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc tËp: (1ph)</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập.


- Chuẩn bị bài kiểm tra văn và Luyện nói .



Ngày 24 tháng 9 năm 2009 .


<i><b>Tiết :28</b></i> Văn

<sub>Kiểm tra văn</sub>



<b>A</b> .Mục tiêu bài học :


Kiểm tra và đánh giá kết quả học tập của HS về các truyện truyền thuyết và cổ tích các em vừa học trong ch
-ơng trình Ngữ Văn 6 từ đầu học kì đến nay .


- Rèn kĩ năng làm văn cho HS .
B


. Chuẩn bị :


- GV : Bài kiểm tra cho HS lµm .


- HS : Ơn tập cho tốt để làm bài kiểm tra .
C


. Các bớc lên lớp :


1. n nh t chc :
2. Kim tra :


<b>* Đề bài : </b>



I/ Phần trắc nghiệm : ( 3đ )


<i>Cõu 1 : (2 ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất .</i>
<b>1, Truyền thuyết là gì ? </b>



A. Những câu chuyện hoang đờng .


B. Câu chuyện với những yếu tố hoang đờng nhng có liên quan đến các sự kiện , nhân vật lịch sử của một
dân tộc .


C. Lịch sử dân tộc , đất nớc đợc phản ánh chân thực trong các câu chuyện về một hay nhiều nhân vật lịch sử .
D. Cuộc sống hiện thực đợc kể lại một cách nghệ thuật .


<b>2, ý nghĩa nổi bật nhất của hình tợng cái bọc trăm trứng là gì ? </b>“ “
A. Giải thích sự ra đời của các dân tộc Việt Nam .


B. Ca ngợi sự hình thành nhà nớc Văn Lang .
C. Tình u đất nớc và lịng tự hào dân tộc .


D. Mäi ngêi , mäi d©n téc ViƯt Nam phải thơng yêu nhau nh anh em một nhà .


<b>3, Tại sao lễ vật của Lang Liêu dâng lên vua cha là những lễ vật không gì quí bằng ? </b>
A. Lễ vật bình dị .


B. Lễ vật q hiếm , đắt tiền .


C. LƠ vật thiết yếu cùng với tình cảm chân thành .
D. Lễ vật rất kì lạ .


<b>4, Chi tit no di đây không liên quan đến hiện thực lịch sử ?</b>
A. Đời Hùng Vơng thứ sáu , ở làng Gióng .


B. Bấy giờ có giặc Ân đến xâm phạm bờ cõi nớc ta .



C. Hiện nay vẫn còn đền thờ ở làng Phù Đổng , tục gọi là làng Gióng .
D. Từ sau hôm gặp sứ giả , chú bé lớn nhanh nh thổi .


<b>5, Nội dung nổi bật nhất của truyện Sơn Tinh , Thủy Tinh là gì ? </b>“ “
A. Hiện thực đấu tranh chinh phục thiên nhiên của tổ tiên ta .


B. Các cuộc chiến tranh chấp nguồn nớc , đất đai giữa các bộ tộc .
C. Sự tranh chấp quyền lực giữa các thủ lĩnh .


D. Sù ngìng mộ Sơn Tinh và lòng căm ghét Thủy Tinh .


<b>6, Ngời xa dùng trí tởng tợng của mình để sáng tạo ra hình tợng Sơn Tinh , Thủy Tinh nhằm mục đích</b>
<b>gì ? </b>


A. KĨ chun cho trỴ em nghe .


B. Tuyªn trun , cỉ vị cho viƯc chống bÃo lụt .
C. Phê phán những kẻ phá hoại cuéc sèng ngêi kh¸c .


D. Phản ánh , giải thích hiện tợng lũ lụt sơng Hồng và thể hiện ớc mơ chiến thắng thiên nhiên .
<b>7, Truyền thuyết Sự tích Hồ G</b>“ <b>ơm ra đời vào thời điểm lịch sử nào ? </b>“


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

B. Trong thời kì kháng chiến chống giặc Minh ( 1407- 1427 ) .


C. Sau chiến thắng chống quân Minh xâm lợc của nghĩa quân Lam Sơn .
D. Sau khi Lê Lợi dời đô từ Tây Đô về kinh thành Thăng Long .


<b>8, Ai lµ ngêi cho nghÜa quân Lam Sơn mợn gơm thần ? </b>
A. Long Vơng .



B. Long Nữ .
C. Long Quân .


D. Không phải ba nhân vật trên .


<i>Cõu 2 : (1 ) in cỏc từ đã cho sau đây vào chỗ trống : thông minh , trí khơn , đời sống , Việt Nam .</i>


“ Em bé thơng minh “ là truyện cổ tích về nhân vật ………. – kiểu nhân vật rất phổ biến trong
truyện cổ tích ………và thế giới . Truyện đề cao sự thơng minh và……….Từ đó tạo nên tiếng c
-ời vui vẻ , hồn nhiên trong ……… hằng ngày .


II/ PhÇn tù luËn : ( 7® )


Kể tóm tắt truyện Thánh Gióng bằng lời kể của em .


<b>* Đáp án và biểu điểm : </b>



Phần trắc nghiệm : ( 3đ )


<i>Câu 1 : ( 2đ ) Khoanh tròn vào đáp án đúng . Mỗi đáp án đúng đợc 0,25đ .</i>


1, Đáp án B . 5, Đáp án A .


2, §¸p ¸n A . 6, §¸p ¸n D .


3, §¸p ¸n C . 7, §¸p ¸n B .


4, §¸p ¸n D . 8, Đáp án C .


<i>Cõu 2 : ( 1đ ) Điền từ . Mỗi từ điền đúng đợc 0,25đ . </i>



Thứ tự điền nh sau : Thơng minh , Việt Nam , trí khơn , i sng .


Phần tự luận : ( 7đ )


Kể tóm tắt truyện “ Thánh Gióng “ bằng lời kể của em nhng phải đảm bảo đợc những ý cơ bản sau :
- Bố cục ba phần : Mở bài , Thân bài , Kết bài .


- Néi dung :


+ Giới thiệu chung : Truyện xảy ra vào đời Hùng Vơng thứ sáu , ở làng Gióng , tỉnh Bắc Ninh ( cũ ) có
cậu bé làng Gióng đánh đuổi giặc Ân ; đợc nhân dân suy tơn là Thánh Gióng .


+ Diễn biến truyện : Hai vợ chồng già khơng có con . Một hơm bà ra đồng , thấy vết chân lạ to , liền đặt
chân vào ớm thử . Bà thụ thai , sinh ra một đứa con trai . Lên ba tuổi đứa bé khơng biết đi , khơng biết nói . Giặc
Ân xâm phạm bờ cõi . Vua sai sứ giả tìm ngời tài giỏi cứu nớc . Cậu bé chợt cất tiếng nói địi đi đánh giặc ; nhờ
sứ giả về tâu vua đúc cho áo giáp sắt , roi sắt , ngựa sắt để đi đánh giặc . Cởu bé lớn nh thổi . Cả làng góp gạo
ni cậu . Sứ giả mang các thứ đến cậu bé vơn vai thành tráng sĩ , cỡi ngựa sắt xông lên đánh đuổi quân thù .
Roi sắt gẫy nhổ tre đánh tiếp . Thắng giặc và bay về trời .


+ Kết thúc truyện : Vua nhớ công ơn phong là Phù Đổng Thiên Vơng và lập đền thờ ở quê nhà .


<b>* KÕt qu¶ : </b>



Líp Giỏi Khá Trung bình YÕu
6A


6B


Ngày 26 tháng 9 năm 2009



<i><b>Tiết 29 :</b></i>

<sub>Luyện nói kể chuyện</sub>



A. Mục tiêu bài học: Học sinh:


-Luyện nói, làm quen với bài phát biểu mịệng.


-Biết lập dàn bài kể chuyện và kể miệng một cách chân thật.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


+ Luyện nói ở nhà


C. Các b ớc lên lớp:


1. n định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
(4ph)


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

3. Bµi míi <b>*. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>(1ph)</b> Luyện nói trong nhà trờng là để nói trong một mơi trờng giaotiếp hồn tồn khác - mơi trờng XH, tập thể, cơng chúng. Nói
sao cho có sức truyền cảm để thuyết phục ngời nghe đó là cả
một nghệ thuật. Những giờ tập nói nh tiết học hôm nay là để
giúp các em đạt điều đó.



<b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn HS chuẩnbị I. Chuẩn bị: (20ph)
- GV chia lớp làm 4 nhóm, mỗi nhóm


chuẩn bị một đề. mỗi thành viên trình
bày phần chuẩn bị của mình trớc
nhóm.


- HS vỊ vÞ trÝ nhãm


- HS trình bày trong
10 phút


1. Lp dàn bài một trong các đề sau:
a. Em hãy tự giới thiệu về bản thân
mình.


b. Kể về ngời bạn mà em u thích.
c. Kể v gia ỡnh mỡnh.


* Yêu cầu khi trình bày:


- Tác phong: Đành hoàng, tự tin.
- Cách nói: Rõ ràng, mạch lạc, cần
phần biệt văn nói và đọc.



<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn lập dàn bài
- Nhắc lại nhiệm vụ và bố cục từng
phần của bài văn tự sự?


- Với đề tự giới thiệu về bản thân
mình, em sẽ nói gì ở phần mở bài?
- Phần thân bài, em dự kiến sẽ nói
những gì?


- Đọc u cầu của đề b


- Gia đình em gồm những ai? Giới
thiệu vài nét về từng ngời.?


- Nêu suy nghĩ về gia đình mình?


- HS trả lời cá nhân
sau đó tự sửa bài của
mình .


- HS tù béc lé .


- HS trả lời .


2.Dàn bài tham khảo :


a. Tự giới thiệu về bản thân mình.
* Mở bµi: Lêi chµo vµ lÝ do tù giói
thiệu.



* TB:


- Giới thiệu tên, tuổi
- Học tại lớp, trờng
- Vài nét về hình dáng
- Có sở thích gì


- Có mong ớc gì khi đợc học ở lớp này
cùng các bạn.


- Có nguyện vọng gì khi đề đạt cùng
các bạn


* Kết bài: cảm ơn mọi ngời đã chú ý
lắng nghe.


b. Kể về gia đình mình.


* Mở bài: Lí do kể. giới thiệu chung
về gia đình


* TB:


- Kể về các thành viên trong gia đình:
ơng,bà, bố, mẹ. anh, chị, em...


- Với từng ngời lu ý tả và kể một số y:
chân dung, ngoại hình, tính cách, tình
cảm, công việc...



* Kt bài: tình cảm của mình đối với
gia đình


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Hớng dẫn luyện nói trớc lớp II. Luyện nói (15)
- GV nhận vét, cho điểm


- Em hãy đọc 3 đoạn văn tham khảo
trong SGK .


- NhËn xÐt cđa em vỊ 3 đoạn văn?


- Mi t cử đại diện
trình bày


- Nhận xét
- HS đọc


- Nhận xét: các đoạn
văn đều ngắn gọn,
giản dị, nội dung
mạch lạc, rõ ràng, rất
phù hơp với việc tập
nói.


<i><b>Hoạt động 4</b></i> Nhận xét * Nhận xét: (4ph)


- NhËn xÐt vÒ tiết học
- Việc chuẩn bị của HS
- Quá trình và kết quả tập nói
- cách nhận xét của HS



<i><b>4. H</b><b> ớng dẫn học tập:(1ph)</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

Ngày 02 tháng 10 năm 2009


<i><b>Tiết 30 + 31 :</b></i> Văn bản:

<sub>Cây bót thÇn</sub>



(Trun cỉ tích)



A. Mục tiêu bài học: Học sinh:


-Hiu nụ dung ý nghĩa của truyện cổ tích Cây bút thần và một số chi tiết nghệ thuật đặc sắc tiêu biểu
của truyện.


-Rèn kĩ năng đọc , kể chuyện .


B. ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ ảnh về bài dạy


- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
(5ph)



Nêu đặc điểm của thể loại truyện cổ tích Việt Nam ? Kể tên những câu chuyện cổ
tích em đã đợc học và đợc biết ?


3. Bµi míi <b>*. Giíi thiƯu bµi</b>


<b>(2ph)</b> Là một trong những truyện cổ tích thần kì, thuộc loại truyệnkể về những con ngời thông minh, tài giỏi. Cây bút thần đã trở
thành truyện quen thuộc với cả trăm triệu ngời dân Trung
Quốc và VN từ bao đời nay. Câu chuyện khá li kì, xoay quanh
số phận của Mã Lơng, từ một em bé nghèo khổ trở thành một
hoạ sĩ lừng danh với cây bút kì diệu giúp dân diệt ác. Truyện
diễn biến ra sao, bài học hơm nay, cơ trị chúng ta sẽ cùng tìm
hiểu.


<b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu chung về văn bản I. Đọc và tìm hiểu chung:(15)
- Gv hớng dẫn cách đọc


- GV đọc mẫu
- Gọi HS kể
- GV nhận xét


- Em hiểu thế nào là dốc lòng, huyên
náo, thỏi, mÃng xµ...?


- Cây bút thần thuộc kiểu văn bản gì?
Hãy xác định bố cục của văn bản?



- HS nghe


- 2 HS lần lợt đọc
- HS kể


- HS trả lời
- HS xác định .


1. §äc, kĨ:


- §äc: Giäng chËm r·i, b×nh tÜnh,
ph©n biƯt lêi kể và một sô nhân vật
trong truyện


- Kể theo các sự việc chính:


+ MÃ Lơng thích học vẽ, say mê, kiên
trì ở mọi lúc, mọi nơi.


+ Mó Lng c thn cho cây bút
+ ML vẽ cho ngời nghèo


+ ML vẽ cho tên nhà giàu
+ ML với tên vua độc đáo
+ Vua chết ML về với nhân dân.
2. Chú thích: SGK .


3. Bố cục: 3 phần



a. Từ đầu hình vẽ: Giới thiệu nhân
vật


b. Tiếp hung d÷: ML víi cây bút
thần


c. Cũn li: Kt thỳc truyn
<i><b>Hot ng 2</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu về văn bản II. Tìm hiểu văn bản:
- Đọc đoạn dầu và cho biết nhân vật


chÝnh cđa trun?


- ML đợc giới thiệu nh thế nào?
(Về hồn cảnh, gia đình, bản thân)
- Cách giói thiệu ML có gì giống và
khác cách giói thiệu trong những
truyện cổ tích đã học?


- HS đọc
- HS trả lời


- HS suy nghÜ tr¶ lêi


1. Giíi thiƯu trun: (10ph)
- Giíi thiƯu nh©n vËt ML


- Hồn cảnh: mồ cơi, chặt củi, ct c
kim sng.


- Bản thân: + thông minh, thích học vẽ


+ Kiên trì, say mê...


Cỏch gii thiu nhõn vật quen thuộc
của truyện cổ tích (hồn cảnh, lai lịch)
gây cho ngời đọc ấn tợng tốt đẹp về
nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

- ML mong ớc điều gì?


- iu bt ng nào đã đến với em?
GV: Treo bức tranh minh hoạ cảnh
ML nằm ngủ, tiên ông hiện lên trao
ML cây bút thần.


- Bøc tranh minh hoạ điều gì? HÃy
miêu tả l¹i b»ng lêi cđa em?


- Em có nhận xét gì về chi tiết này?
- Vì sao ML lại đợc thn tng cõy
bỳt?


- Hình ảnh thần trong trun gỵi cho
em nghÜ dÕn những nhân vật nµo
trong trun cỉ tÝch?


-ý nghĩa của nhân vật bụt, tiên?
* GV: đây là hình ảnh đẹp trong các
câu chuyện cổ tích. Họ thờng xuất
hiện kịp thời , đúng lúc để trợ giúp
cho những nhân vật chính diện. Họ


giúp đỡ ngời hiền lành, tốt bụng,
chống lại cái cá. Họ là biêu tợng cho
ớc mơ của ngời xa.


- Có cây bút thần ML đã vẽ nh thế
nào?


- T¸c giả dân gian miêu tả chi tiết
này nhằm gỉ gắm điều gì?


<b>*Tiết 2:</b>


- ML ó s dng cây bút thần làm gì?
ML đã vẽ những gì cho ngời nghèo?
- Tại sao ML không dùng bút thần vẽ
cho bản thân mà lại vẽ cho ngi
nghốo?


- Tại sao ML không vẽ cho họ của
cải mà lại vẽ cày cuốc?


Jj


- Nếu có bút, em sẽ vẽ những gì cho
ngời nghèo?


- Qua sự việc ML học vẽ thành tài,
ND ta mốn ta nghĩ gì về mục đích
của tài năng?



<i>* GV chuyển ý: Chính những việc</i>
làm đầy nhân ái của ML không ngờ
lại là đầu mối dẫn đến tai hoạ sau
này.


- Tài vẽ đã gây ra tai hoạ gì cho ML?
- Tại sao địa chủ bắt ML?


- Em hình dung địa chủ sẽ bắt ML vẽ
những gì cho hắn?


- Nhng trong thùc tÕ, Ml chỉ vẽ
những gì?


- HS trả lời


- HS miêu tả bằng lời
của mình


- HS trả lời


- HS ML cã tài chí,
cóp quyết tâm cao
nh-ng lại thiếu may mắn.
- HS trả lời


- HS trả lời


- HS trả lêi



- HS: vẽ đồng ruộng,
dịng sơng, mảnh vờn,
sách vở...


- HS trao đổi cặp trong
1 phỳt


- HS trả lời


- HS: Vẽ nhà cao cửa
rộng, vụa thóc, vàng
bạc...


2. Diễn biến truyện:
MÃ Lơng với cây bút thần


a. ML đ ợc thần cho cây bút bằng
vàng, vẽ ra nh thËt: (13ph)


- Chi tiết hoang đờng, li kì thờng có
trong cổ tích.


- VÏ chim - tung c¸nh
- VÏ cá - bơi...


Say mờ kiờn trỡ kh luyn thnh tài
và có cả phơng tiện sẽ đạt tới đỉnh cao
của tài năng.


b. M· L ¬ng vÏ cho ng êi nghÌo : (12ph)


- ML vẽ cho tất cả ngời nghèo trong
làng: vÏ cµy, cc.


 ML nghèo nên thơng cảm với ng ời
nghèo, từ thực tế bản thân em thấu
hiểu hoàn cảnh và ớc muốn của ngời
nghèo khổ. Họ thiếu công cụ LĐ mặc
dù họ có sức lao động Cũng nh trớc
đây em có tài nhng thiếu bút vẽ.
- ML không giúp họ bằng của cải mà
giúp họ bằng ph ơng tiện LĐ. Rõ ràng
em đẽ đem đến cho họ những thứ cần
thiết nhất cho cuộc sống lao động lâu
dài và lơng thiện của họ. Sự giúp đỡ
đó khơng biến họ trở thành ngời ăn
bảm mà giúp họ bằng việc LĐ chân
chính để học tự ni sống mình, tự tạo
hạnh phúc chân chính cho mỡnh.


Tài năng phục vụ nhân dân, phục vụ
ngời nghÌo.


c. ML chèng l¹i bän gian tham:
(10ph)


* ML vẽ để trừng trị tên địa chủ:
- Bị địa chủ bắt


- §Ĩ bc Ml vÏ theo ý mn



- Khơng vẽ theo yêu cầu của tên địa
chủ


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Em nghĩ gì vè tài năng của con ngời
qua sự việc ML vẽ để trừng trị tên địa
chủ?


- Chi tiÕt NT nào đa mạch truyện tiếp
tục phát triển?


- Vua bắt ML vẽ những gì?


- ML ó thc hiện lệnh vua nh thế
nào?


- Tại sao ML dám vẽ ngợc ý vua?
- Hành động đó nói lên phẩm chất gì
của ML?


- Cớp đợc bút thần, nhà vua tự vẽ lấy,
hắn đã chuốc lấy tai hoạ nh thế nào?
- Phải chăng bút thần đã hết phép
mầu nhiệm?


* GV: Bút thần càng kì diệu hơn, biết
phân biệt ngời tốt, kẻ xấu để phục vụ.
- Cho HS quan sát tranh và yêu cầu
HS kể lại đoạn cuối.


- Khi vua yêu cầu vẽ thuyền, biển, tại


sao ML đồng ý vẽ theo yêu cầu của
vua?


- Khi vua lệnh ngừng vẽ, ML cứ vẽ
thậm chí vẽ càng độc hơn. Em nghĩ
gì về thái độ của ML?


- So sánh cách trừng trị tên vua với
tên địa chủ?


- Theo em, điều gì đã khiến ML
chiến thắng?


- Câu chuyện kết thúc nh thế nào?
<i>* GV: Kết thúc truyện là kể sự việc</i>
tiếp tục nh đang tiếp diễn, mở ra một
hớng mới cho nhân vật, gây sự thích
thú mới cho ngời đọc?


- Em h·y tëng tỵng vµ kĨ tiÕp
trun?


- Qua tìm hiểu, em thấy nhân vật ML
thuộc kiểu nhân vật nào? HÃy kể tên
một số nhân vật tơng tự?


- HS: Giọt mực rơi vào
mắt cò


- HS trả lời



- HS kể
- HS trả lời


- Trng tr tờn a ch


Tài năng không phục vụ cái ác mà
chống lại cái ác.


* ML trừng trị bọn vua quan:


- Vua bắt ML vÏ nh÷ng con vËt cao
quÝ..


- VÏ ngợc lại ý vua
- ...


Ghét tên vua gian ¸c, không sợ
quyền uy.


Dng cm, can m.
- Vua:


+ Vẽ núi vàng  tảng đá
+ Vẽ thỏi vàng  mãng xà


- Có ý định trừng trị tên vua cy quyn
tham ca.


- Không khoan nhợng bọn vua quan,


quyết tâm diệt trừ cái các.


Ly chớnh lũng tham ca tên vua để
trừng trị vua


3. KÕt thóc trun: (5ph)


ML dùng cây bút tiếp tục giúp đờ ngời
nghèo.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu ý nghĩa truyện III. ý nghĩa truyện (7ph)
- Em hãy nêu ý nghĩa truyện - HS trao đổi nhóm


trong 3 phút - Thể hiện quan niệm của nhân dân tavề công lí XH.
- Khẳng định tài năng phục vụ nhân
dân, phục vụ chính nghĩa, chống lại
cái ác.


- Khẳng định nghệ thuật chân chính
thuộc về nhân dân.


- ThĨ hiện ớc mơ, niềm tin của nhân
dân về khả năng kì diệu của con ngời.


<i><b>Hot ng 4</b></i> Luyn tp Iv. Luyện tâp (10ph)


* Hớng dẫn HS làm phần luyện tập . - HS trả lời 1. Hình ảnh bút thần giống hình ảnh
nào trong các câu chuyện cổ tích đã
học.



2. Tại sao câu chuyện này đợc gọi là
câu chuyện cổ tích?


3. Em thÝch nhÊt chi tiÕt, hình ảnh nào
trong truyện vì sao?


4. Kể tóm tắt truyện .
<i><b>4. H</b><b> íng dÉn häc tËp:(1ph) </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

- Soạn: Danh từ .


Ngày 05 Tháng 10 năm 2009 .


<i><b>Tiết 32:</b></i> Tiếng Việt

<sub>Danh từ</sub>



A. Mục tiêu bài häc:


- Trên cơ sở kiến thức về danh từ đã học ở bậc Tiểu học, HS nắm đợc:
- Đặc điểm của danh từ.


- Các nhóm DT chỉ đơn vị và ch s vt


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD:


- Học sinh: + Soạn bài



C. Các b ớc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


( 5ph) Nhắc lại kiến thức đã học ở tiểu học về một số từ loại : DT , ĐT , TT .
3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài</b>


<b>(1ph)</b>


Các em đã làm quen với khái niệm DT đã học ở bậc Tiểu học.
Bài học hôm nay sẽ giúp các em nghiên cứu kĩ hơn về danh
từ, các nhóm danh từ.


<b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiểu đặc điểm của danh từ i. đặc điểm của danh từ (15p)
- GV treo bảng phụ đã viết VD


- Gọi HS đọc


- Hãy xác định các DT có trong câu
văn?


- C¸c danh từ ấy biểu thị những gì?
- Trong cum DT: "nắng rực rõ", danh
từ biểu thị cái gì?



- Nh vậy DT là gì?


- Quan sỏt cm DT: ba con trõu y?
- Hãy xác định DT trung tâm trong
cụm?


- Em thÊy tríc và sau DT trung tâm
là những từ nào? ý nghĩa cđa nh÷ng
tõ Êy?


- Vậy DT có thể kết hợp với loại từ
nào để tạo thành cụm DT? VD?
- Em hãy đặt câu với DT tìm đợc?
Phân tích ngữ pháp của câu?


- VËy theo em, DT giữ chức vụ ngữ
pháp gì trong câu?


- Đọc ghi nhớ?


- HS đọc
- HS trả lời


- DT: con tr©u


-HS trả lời
- HS đọc


1. VÝ dô: SGK - Tr 86


* NhËn xÐt:


- DT vua: chỉ ngời


- DT thúng gạo, trâu: chỉ sự vật
- DT làng: chỉ khái niệm
- DT nắng chỉ hiện tợng
2. Ghi nhớ:


a. Khái niêm:


danh từ là từ chỉ ngời...
b. Khả năng kết hợp"


c. Chức vụ ngữ pháp:


<i><b>Hot ng 2</b></i>: Hớng dãn HS phân loại DT ii. danh từ chỉ đơn vị và
danh từ chỉ sự vật: (15ph)
- Đọc to VD


- Phân biệt về nghĩa các danh từ: con,
viên, thúng, tạ với các danh từ đứng
sau


- HS đọc


- HS trả lời


1. Ví dụ:
- Ba con trâu


- Một viên quan
- Ba thúng gạo
- Sáu tạ thóc
* Nhận xét:


- Con, viên, thúng, tạ Chỉ loại thể
- Trâu, quan, gạo, thãc  ChØ vËt,
ng-êi, sù vËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

- VËy theo em, danh tõ gåm mÊy
lo¹i?


- Quan sát lại các DT chỉ đơn vị, em
thấy những từ nào dùng để tính đếm
ngời hoặc động vật? Những từ nào
dùng để tính đếm các sự vật khác?
* GV: Các loại DT đơn vị dùng để
tính đếm ngời, cac loại động vật gọi
là danh từ đơn vị tự nhiên. Còn các từ
dùng để tính đếm đo lờng những sự
vật khác gọi là danh từ đơn vị qui ớc,
- DT đơn v gm my nhúm?


- Vì sao có thể nói: "Nhà có ba thúng
gạo rất đầy." nhng kh«ng thĨ nói:
"Nhà có sáu tạ thóc rất nặng."?
* GV: Có thể nói "ba thúng gạo đầy"
vì DT thúng chØ sè lỵng ớc phỏng,
không chính xác (to, nhỏ đầy, vơi)
nên có thể thêm các từ bổ sung về


l-ỵng.


Khơng thể nói"sáu tạ thóc rất nặng vì
các từ sáu, tạ chỉ số lợng chính xác,
cụ thể rồi, nếu thêm các từ nặng hay
nhẹ đều thừa"


- Vậy DT chỉ đơn v quy c gm my
loi?


- Đọc to phần ghi nhớ 2


a. DT gåm hai lo¹i lín:


- DT chỉ đơn vị: nêu tên đơn vị để tính
đếm, đo lờng.


- DT chØ sù vËt: nªu tªn từng loại
hoặc từng cá thể ngời, vật, hiện tợng,
khái niệm...


b. DT ch n v gm hai nhúm:
- DT chỉ đơn vị tự nhiên


- DT chỉ đơn vị qui ớc


- DT chỉ đơn vị qui ớc gồm hai loại:
+ DT chỉ đơn vị chính xác


+ DT chỉ đơn vị ớc chừng


* Ghi nhớ: SGk - Tr 87
<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Hớng dẫn HS luyện tập III. Luyện tập: (8ph)


- HS lµm bµi tËp


Ngày soạn :1/10/2009


Ngy dy


<i><b> :</b></i> Tập làm văn

<sub>Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự</sub>



A. Mục tiêu bµi häc: Häc sinh:


-Năm đợc đặc điểm và ý nghĩa của ngôi kể trong văn tự sự (ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba).


-Biết lựa chọn và thay đổi ngôi kể thích hợp trong văn tự sự.


-Sơ bộ phân biệt đợc ngôi kể thứ ba và ngôi kể thứ nhất.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết bài tập


- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lên lớp:



1. n nh t chc.
2. Kim tra bi c:
(5ph)


Trình bày đoạn văn tự giói thiệu về mình?
3. Bài mới <b>*. Giới thiƯu bµi</b>


<b>(1ph)</b>


Ngơi Kể trong văn tự sự là yếu tố hết sức quan trọng. Có mấy
ngơi kể, vai trị của từng ngôi kể ra sao? Bài học hôm nay giúp
các em hiểu điều đó.


<b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu ngơi kể và vai trị của
ngơi kể trong văn tự sự .


i. Ngôi kể và vai trò của
ngôi kể trong văn tự sự:
- Khi em kể chuyện cho các bạn nghe


một câu chuyện nào đó, nghĩa là em
đã thực hiện hnh ng gỡ?


- Trong quá trình giao tiếp với ngời
khác, em thờng xng hô nh thế nào?
- Khi kĨ cho c¸c bạn nghe câu


chuyện Th¹ch Sanh em cã xng tôi
nữa không?


* GV: Nh vậy, trong quá trình kể
chuyện, để đat đợc mục đích của
mình, em đã lựa chọn vị trí sao cho
phù hợp. Việc lựa chọn vị trí để kể
ngời ta gọi là lựa chọn ngôi kể.
- Vậy em hiểu ngơi kể là gì?
- Đọc phần ghi nhớ 1?


-Kể


Tơi,con ,cháu, em


-khơng


- HS đọc


1. Ng«i kĨ:
a. VD:


- Khi kể chuyện ta đã thực hiện hành
động giao tiếp bằng ngôn ng.


- Từ xng hô: tớ, mình, tôi, cháu, em


b. Ghi nhí: Ghi nhí - SGK tr89


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu vai trị của ngơi kể


- GV treo bng ph


- Đọc đoạn văn 1 SGK?


- Ngời kể là ai? Ngời kể có xuất hiện
trong đoạn truyện không?


- Ngời kể đã gọi các nhân vật trong
truyện nh thế no?


<i>* GV: Cách kể nh vậy là kể theo ngôi</i>
thứ ba.


- Vậy em hiểu thế nào là kể theo ngôi
thứ ba?


- Kể theo ngôi thứ ba là ngời kể
đóng vai trò chứng kiến, quan sát
mọi sự việc xáy ra. vậy k nh th cú
-u im gỡ?


- Đọc đoạn văn 2


- Đoạn 2 kể theo ngôi nào? Làm sao
em nhận ra điều đó?


- Khi xng hơ nh vậy, ngời k s c
nhng gỡ?


- Vai trò của ngôi kể thứ nhÊt?



- Theo em, nh©n vËt tôi trong đoạn
văn là ai?


- Nhân vật tôi trong đoạn trích "Tôi
đi học" của Thanh Tịnh lµ ai?


- Vậy em thấy khi chọn ngơi kể thứ
nhất để kể sẽ có mấy trờng hợp xảy
ra? Đó là những trờng hợp nào?
- Đọc phần ghi nhớ SGK?


- HS đọc đoạn văn
- HS trả lời


--Khi gọi các nhân vật
bằng tên gọi của
chúng


- HS trao đổi cặp trong
1 phút


- HS đọc


- kể theo ngụi thứ nhất
- HS trao đổi cặp trong
1phút


-Trực tiếp kể những
điều mình nghe ,mình


thấy .


- Là Dế Mèn
- Là tác giả


- HS c


2. Vai trò của ngôi kể :
a. VD: SGK


* Đoạn văn 1:


- Ngêi kĨ chun là tác giả dân
gian,không xuất hiện trong c©u
chun.


- Ngời kể đã gọi tên các nhân vật
trong tên bằng tờn gi.


- Kể theo ngôi thứ ba là ngời kể dấu
mình đi, gọi các nhân vật bằng chính
tên gọi của chúng.


- Cách kể này mang tính khách quan
có thĨ kĨ linh ho¹t, tù do, mäi việc
xảy ra.


* Đoạn văn 2:


- Đoạn văn kể theo ng«i thø nhÊt xng


"t«i".


- Khi xng hơ nh vậy ngời kể sẽ trực
tiếp kể ra những điều mình nghe,
mình thấy, mìn trải qua, trực tiếp nói
đợc ý nghĩ, tình cảm của mình.


- Ng«i thø nhÊt:


+ T«i cã thể là chính tác giả


+ Tôi có khi là nhân vËt trong trun.
b. Ghi nhí: SGK - tr89


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Hớng dẫn HS luyện tập Ii. Luyện tập:
- Đọc yêu cầu của bài tập


- Ở bài tập này, em sẽ thay đổi ngôi
kể nh thế nào?


- Thay đổi nh vậy, em thấy đoạn mới
có gì khác với on c?


- Đọc và thực hiện yêu cầu của bài


- HS đọc


- Thay từ tơi bằng từ
Dế Mèn



Bµi tập 1:


Thay ngôi kể và nhận xét


- Thay tất cả các từ "tôi" bằng từ "Dế
Mèn" hoặc từ "Mèn"


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

tËp 2


- Xác định ngôi kể trong truyện Cây
bút thần?


- V× sao trong c¸c trun cỉ tÝch,
trun thut ngêi ta hay kĨ chun
theo ng«i thø ba?


- HS đọc


- Kể theo ngơi thứ ba


-Gĩư khơng khí truyn
thuyt ,c tớch


Bài tập 2: Thay tất cả các từ "Thanh,
chàng" bằng "tôi". ta thấy đoạn văn
mới mang tính chủ quan, thân thiết.
Bài tập 3:


Truyện cây bút thần kể theo ngôi thứ
ba vì không có nhân vật nào xng tôi


trong truyện.


Bài tập 4: Kể theo ngôi thứ ba vì:
- Giữ không khí truyền thuyết, cổ tích.
- Giữ khách quan rõ rệt giữa ngời kể
và các nh©n vËt trong trun.


<i><b> 4 Củng cố </b></i>:


-Gv nhắc lại ngơi kể và vai trị của ngơi kể
5/Hướng dẫn về nhà :


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Làm bài tập 5,6


- Kể lại truyện Thạch sanh bằng ngôi kể thứ nhất .
- Soạn: ông lão đánh cá và con cá vàng .


<b> -</b><sub>Ra chơi giữ gìn bàn ghế</sub>
V/Rút kinh nghiệm :


Thầy :
Trò:


. NGÀY SOẠN :2/10/2009
Ngày dạy :


<i><b>:</b></i> Văn bản

<sub>Hớng dẫn đọc thêm :</sub>



Ông lão đánh cá và con cá vng




(Truyện cổ tích)



A. Mục tiêu bài học: Học sinh:


-Hiu c nội dung, ý nghĩa của truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng.


- Nắm đợc biện pháp nghệ thuật chủ đạo và một số chi tiết NT tiêu biểu, đặc sắc trong truyện.


- Kể lại đợc truyện này.


B. ChuÈn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bài cũ: Nêu ý nghĩa của chi tiết thần cho ML c©y bót?


3. Bài mới <b><sub>*. Giới thiệu bài</sub></b> Ơng lão đánh cá và con cá vàng là một truyện cổ dân gian của
Nga , Đức ca ngợi lòng biết ơn đối với những ngời nhân hậu ,
nêu bài học đích đáng cho những kẻ tham lam bội bạc . Bài
học hơm nay chúng ta cùng tìm hiểu nội dung câu chuyện đó.
<b>*. Bài mới</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu chung về văn bản I. Đọc và Tìm hiểu chung:


- Yêu cầu HS đọc - 4 HS đọc phân vai 1. Đọc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Nhận xét về cách đọc
- Tóm tắt các sự việc chính?


- Văn bản có gì khác với các văn bản
truyện cổ tích mà em đã học?


- T×m hiĨu chó thÝch?


- Nªu bè cơc cđa bµi ? Trun cã
mÊy nh©n vËt, nhân vật nào là
chính ? Nhân vật nào là phụ ?


- Vì sao mụ vợ là nhân vật chính ?


- 2 em tóm tắt các sự
việc chính


- HS trả lời: Đây là
truyện cổ dân gian
Nga đợc Puskin - đại
thi hào Nga viết lại
bằng 205 câu thơ và
Vũ Đình Liên, Lê Trí
Viễn dịch qua văn bản


tiếng Pháp


- HS tr¶ lêi .


Đợc kể nhiều nhất và
bộc lộ t tởng chính
của truyện . Đó là vấn
đề : Lịng tham và sự
bội bạc .


2. C¸c sù viƯc chÝnh:


- Hoàn cảnh sống của hai vợ chồng
ông lão đánh cá


- Ông lão bắt đợc cá vàng - thả cá
vàng và nhận đợc lời hứa của cá vàng.
- Mụ vợ biết chuyện bắt ông lão thực
hiện yêu cầu của mụ vợ:


+ Lần 1: Đòi máng lợn mới.
+ Lần 2: Đòi ngôi nhà mới .


+ Lần 3: Đòi làm nhất phẩm phu nhân
+ Lần 4: Đòi làm Nữ Hoàng .


+ Lần 5: Đòi làm Long Vơng


- Gia ỡnh ông lão trở về cuộc sống
nh cũ .



3. Chó thÝch: 2,5,7,9 – Xem SGK .
4. Bố cục và nhân vật:


- Bố cục: Chia 3 ®o¹n:


+ Mở truyện : Từ đầu đến kéo sợi
+Thân truyện : Tiếp đến ý mụ
+ Kết truyện : Còn lại


- Nhân vật: 4 nhân vật: ông lÃo, mụ
vợ. cá vàng, biển cả


- Nhân vật chính: Mơ vỵ


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: Hớng dẫn HS tìm hiểu
văn bản


II. Tìm hiểu văn bản:


- Trong truyện, em thÊy «ng l·o lµ
mét ngêi nh thÕ nµo?


- Trong trun, mÊy lÇn ông lÃo ra
biển gặp cá vàng?


- Việc kể lại những lần ông l·o ra
biĨn gỈp cá vàng là việc lặp lại có
chủ ý ? Em hÃy nêu tác dụng của
biện pháp NT này ?





-- Em hÃy tìm những chi tiết thể hiện
tính tham lam của mụ vợ ?


- Em có nhận xét gì về lòng tham của


- Hiền lành ,lương
thiện


-5 lần


- HS trao đổi cặp trong
1 phút


Hs trả lời


1. Nhân vật ông lÃo:


- Ông lÃo là một ng dân nghèo khổ
- Chăm chỉ làm ăn, lơng thiện, nhân
hậu, rộng lợng, tự bằng lòng với cuộc
sống hiện tại.


2. Nhân vật mụ vợ ơng lão đánh cá:
- Tính cách: tham lam và bội bạc
a. Sự tham lam của mụ vợ ơng lão:
- Lần 1: Địi cái máng lợn ăn mới .
- Lần 2: Địi tồ nhà đẹp .



- Lần 3: Đòi làm nhất phẩm phu nhân
- Lần 4: Đòi làm Nữ Hoàng .


- Ln 5: ũi lm Long Vơng.
b. Sự độc ác, bội bạc của mụ:
* Với chồng:


- Lần 1: Mắng chồng: đồ ngốc
- Lần 2: Quát to ngc


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

mụ vợ?


- Không chỉ bội bạc với chồng, mụ
còn bội bạc với ai ? HÃy tìm các chi
tiết ?


- Khi nào thì sự bội bạc cđa mơ lªn
tíi tét cïng?


- Mụ vợ tuy là ngời lao động nghèo
khổ nhng mu lại mang trong mình
bản chất của giai cấp nào?


- Mỗi lần ơng lão ra biển, cảnh biển
thay đổi nh thế nào ? Vì sao ? Biển
có tham gia vào câu chuyện khơng?
- Cá vàng trừng trị mụ nh thế nào?
- Cá vàng trừng trị mụ vì tội gì ? Cá
vàng tợng trng cho điều gì ?



- Trun kÕt thóc nh thÕ nµo ? Đó có
phải là phần kết thúc có hậu không ?
Nªu ý nghÜa ?


-tăng dần :từ đòi
giàu ,sang đòi quyn
lc


* Với cá vàng:


- ũi lm Long Vng
bắt cá vàng phải
hầu hạ, làm theo ý
muốn của mụ.


-bản chất của g/c bóc
lột


-Sự giận dữ của biển
tăng lên .


-Trở về cuộc sống
nghèo khổ như xưa


-kẻ tham lam bội bạc
không thể được hưởng
giàu sang phú quý.


.



</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

4/Củng cố:


Gv cho học sinh đọc ghi nhớ
5/Hướng dẫn v nh :


- Học bài, thuộc ghi nhớ.


- Soạn bài: Thứ tự kể trong văn tự sự .
V/Rỳt kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

<b> Ngày soạn :3/10/2009</b>
<b> </b>
<b> Ngy dy </b>


Tập làm văn

<sub>Thứ tự kể trong văn tự sự</sub>



A. Mục tiêu bµi häc: Häc sinh:


-Thấy đợc tự sự có thể kể xi, có thể kể ngợc tuỳ theo nhu cầu thể hiện.


-Tự nhận thấy sự khác biệt của cách kể xuôi và cách kể ngợc và biết đợc muốn kể ngợc phải có điều
kiện gì.


-Lun tËp kĨ theo h×nh thøc nhí lại.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài



+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.


2. Kiểm tra bài cũ: Cho biết ngôi kể và vai trò của ngôi kể trong văn tự sự?


3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài</b> Thứ tự kể trong văn tự sự cùng với ngôi kể cho ta thấy văn tự
sự là một kiểu văn bản mà ngời viết có thể lựa chọn những
cách diễn đạt thích hợp để đạt hiệu quả giao tiếp tốt. Có thể kể
theo thứ tự ra sao ? Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu điều
đó ?


TIẾT 1 <b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Tìm hiêủ thứ tự kể trong văn tự sự. I. Tìm hiểu thứ tự kể trong
văn tự sự:


- Tãm t¾t c¸c sù viƯc trong trun
Em bÐ th«ng minh.


- Các sự việc trong truyện đợc kể
theo thứ tự nào?


- KĨ theo thø tù nh thÕ t¹o nên hiệu
quả nghệ thuật gì?



- Nu ta o th t các lần thử thách


- HS tr¶ lêi


- HS tr¶ lêi .


- HS tù béc lé .


1. VD:


* VD 1: Văn bản Em bé thông minh
- Vua sai viªn quan cận thần đi tìm
ngời tài giỏi


- Viờn quan gp hai cha con ang cày
ruộng và ra câu đố oái oăm.


- Em bé giải đố bằng cách hỏi vặn lại.
- Nhà vua quyết định thử tài em bé
- Em bé giải câu đố lần 1 của vua
- Nhà vua thử tài em bé lần 2


- Em bé giải đố bằng cách đố lại vua.
- Sứ giả nớc ngồi dị la nhân tài nớc
Nam bằng cách ra câu đố


- Em bé giải đố bằng trò chơi dân
gian.



* NhËn xÐt:


Các sự việc đợc kể theo thứ tự thời
gian, sự việc nào xảy ra trớc kể trớc,
sự việc nào xảy ra sau kể sau.


 Kể nh thế thể hiện đợc trí tuệ thơng
minh hơn ngời của em bé


Tu

ần :9



</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

cña em bÐ cã hợp lí không?


- Thế nào là kể theo trình tự tự nhiên?


- Đọc bài văn trong SGK


- Tóm tắt các sự việc trong văn bản?


- Bi vn c k theo ngôi kể nào?
- Trong 5 sự việc, sự việc nào xảy ra
trong hiện tại ? Vì sao em biết điều
đó ?


- Sự việc nào xảy ra trớc những sự
việc này ? Từ ngữ nào cho em biết
điều đó ?


- KĨ nh vậy có tác dụng gì ?
- Thế nào là kể ngỵc



- Gọi HS đọc ghi nhớ


- Nếu đảo thì khơng
nổi bật đợc trí tuệ
thơng minh của em bé
- HS đọc: Ghi nhớ
1-SGK


- HS đọc
- HS trả lời


- HS tr¶ lêi .


- Tõ: mét h«m


- HS đọc ghi nhớ SGK


* VD2: SGK - tr 97
C¸c sù viƯc chÝnh


1. Ngỗ bị chó dại cắn rách chân
2. Ngỗ kêu không ai ra cứu
3. Hoàn cảnh xuất thân của Ngỗ
4. Ngỗ đốt đống rạ kêu cháy làm mọi
ngời tởng thật.


5. Mäi ngêi lo l¾ng cho Ngỗ vì bị chó
cắn.



* Nhận xét:


- Bi vn c kể theo ngôi thứ ba
- Trong 5 sự việc trên, sự việc xảy ra
trong hiện tại:1,2,5


- Sù viƯc x¶y ra trong quá khứ: 4
Sự việc xảy ra trong hiện tại kể trớc,
sự việc xảy ra trong quá khứ kể sau.
2. Ghi nhí: SGK - Tr 98


<i><b>Ti</b></i>
<i><b> </b><b>ết :2</b></i>
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:


Híng dÉn lun tËp II. Lun tËp: (8ph)


- Gọi HS đọc câu chuyện và trả lời
Cõu chuyện được kể theo thứ tự
nào ? Chuyện kể theo ngụi nào ?Yếu
tố hồi tưởng đúng vai trũ ntn trong
cõu chuyện ?


Gv hướng dẫn hs làm bài tập 2
-Lạp dàn ý theo hai cách kể ,hai ngôi
kể .


+Cách kể 1:Theo trình tự thời gian
+Ngơi kể 3.Tác giả giấu mình
+Cách kể2:Đi rồi nhớ lại và kể


+Ngôi kể1.Tác giả xưng “tơi ‘
Phải làm rõ ;


-Lí do được đi ?đi đâu ?đi với ai?
-Những sự việc trong chuyến đi ?
-Những ấn tượng sau chuyến đi ?


- HS đọc


- Kể ngược từ hiện tại
về quá khứ


-vai trò chủ yếu


- HS đọc bài tập
- HS lập dàn ý


-Mở bài :Giới thiệu
chuyến đi


-Thân bài :kể chi tiết
chuyến đi


+đi đâu ?đi với ai ?
+Những sự việc trong
chuyến đi


-Kết bài :Những ấn
tương trong và sau
chuyến đi



Bµi 1: KĨ theo lèi kĨ ngợc, ngời kể hồi
tởng từ hiện tại về quá khứ


- Truyện kể theo ngôi thứ nhất, nhân
vật xng tôi.


- Yu tố hồi tởng đóng vai trị chủ yếu
trong truyện, nó giải thích mối quan
hệ thân thiết giữa tơi và Liên.


Bµi 2:


- Có thể dùng ngôi thứ nhất hoặc ngôi
thú ba


- Phải nêu rõ lí do vì sao đợc đi? đi
dâu? đi với ai? thời gian? những sự
việc trong chuyến đi? ấn tợng trong và
sau chuyến đi?


<i><b>4/C</b><b>ủng cố ;</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Làm tiếp bµi tËp.
- LËp dµn ý:


+ Kể về một việc tốt mà em đã làm
+ Kể về một lần mắc lỗi



- ChuÈn bÞ bµi viÕt sè 2 .
- Ra chơi giữ gìn bàn ghế
V/Rút kinh nghiệm :


-Thầy :
-Trò :


Duyệt tuần 9 Nhận xét




A
.
Mục
tiêu bài học :


- HS biết kể một c©u chun cã ý nghÜa .


- HS biÕt thùc hiƯn bài viết có bố cục và lời văn hợp lí .
B. ChuÈn bÞ :


- GV : Bài kiểm tra để HS làm .
- HS : Ôn tập tốt lm bi .


C. Các b ớc lên lớp :


1.ổn đinh tổ chức :
2. Làm bài kiểm tra :


*




Đề bài : Chọn một trong hai đề :


1.KĨ vỊ mét kØ niƯm hồi ấu thơ làm em nhớ mÃi
2.Kể về một thầy giáo hay cô giỏo ca em
.


Đáp án và biểu điểm :


Tập làm văn

Viết bài Tập làm văn số 2



Tun :10


Tit :37+38



</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

<b>Đề 1</b>
a/ Më bµi :


- Giới thiệu sơ lợc về kỉ niệm đáng nhớ :
b/ Thõn bài:


+ Em cha đợc điểm cao bao giờ .


+ Mẹ khuyên nhủ động viên em nên tập viết chữ cho sạch đẹp .
+ Em cố gắng rất nhiều , kiên trì luyện tập .




c/ KÕt bµi :


- Kết quả và cảm nghĩ của em :



+ Chữ viết của em càng ngày càng sạch đẹp hơn .
+ Em đã đạt đợc điểm 10 .


+ Em tự nhủ phải cố gắng hơn nữa ; để không phụ công lao của cha mẹ và thầy cô
<b>Đề 2:</b>


a/Mở bài :Giới thiệu khái quát về người thầy giáo (cơ giáo)mà em kính mến ,u q.
b/ Thân bài :


-Phác qua vài nét nổi bật về hình dáng bên ngồi (có thể giản dị ,nhanh nhẹn ).
-Kể chi tiết những kỉ niệm gắn bó với thầy cơ trong học tập ,trong đời sống .
.c/Kết bài :Mong giữ mãi hình ảnh của thầy cơ kính mến




3/Củng cố :GVnhận xét tiết làm bài của học sinh
4/Hướng dẫn hs về nhà soạn bài :Êch ngồi đáy giếng .
<b>D/Rút kinh nghiệm :</b>


Thầy………
………....


Trò:


………
………







Văn



bn

ch ngi ỏy ging



(Truyện ngụ ngôn)



A. Mục tiêu bài học: Học sinh:


-Hiểu thế nào là truyện ngụ ngôn.


- Hiu đợc nội đung, ý nghĩavà một số nét nghệ thuật đặc sắc của truyện ếch ngồi đỏy giếng <i>.</i>
- Biết liên hệ truyện trên với những tình huống, hồn cnh thc t phự hp.


B. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


C. Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: . Nêu ý nghĩa của truyện Ông lão đánh cá và con cá vàng?


3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài</b> Cùng với truyền thuyết , truyện cổ tích , truyện ngụ ngôn
cũng là một thể loại truyện kể dân gian đợc mọi ngời rất a


thích . Khơng chỉ vì nội dung giáo huấn sâu sắc , mà cịn vì
cách giáo huấn rất tự nhiên , độc đáo của nó . Chúng ta cùng
tìm hiểu một vài câu chuyện ngụ ngơn nh thế .


<b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <sub>Tìm hiểu văn bản ,</sub><sub>chỳ thớch</sub>
- GV đọc mẫu


- Gọi HS đọc


- §äc chó thÝch *, em hiĨu thế nào
truyện ngụ ngôn?


- So s¸nh trun cỉ tÝch víi trun
ngơ ng«n?


- Truyện kể dới hình thức nào ?
- Đặc điểm chung của nhân vật đợc
kể trong truyện ?


- Có những sự việc nào liên quan đến
nhân vật này ? Mỗi sự việc tơng ứng
với đoạn truyện nào ?


- HS đọc


- Mượn chuyện về


loài vật ,đồ vật hoặc
về chính con người để
nói bóng gió về truyện
con người


-văn xi
-là lồi vật


-ếch sống trong giếng
và ra khỏi giếng


<b>I. §äc và tìm hiểu chung :</b>
<b>1. Đọc, chú thích:</b>


Khái niệm truyện ngụ ngôn:


- Là truyện kể bằng văn vần hoặc văn
xuôi.


- Mợn chuyện về lồi vật, đồ vật hoặc
về chính con ngời để nói bóng gió,
kín đáo truyện con ngời.


- Khuyên nhủ, răn dạy ngời ta một
bài học nào đó trong cuộc sống.
<b>2. Tìm hiểu chung</b>:


- Truyện kể dới hình thức văn xuôi.
- Nhân vật là loµi vËt



- Sù viƯc: Õch sèng trong giÕng và
ếch ra khỏi giếng.


II. Tìm hiểu văn bản: (20ph)
- Câu văn nào vừa giới thiệu nhân vật,


vừa giới thiệu không gian ếch sống?
- Giếng là mét kh«ng gian nh thÕ
nµo?


- Khi ë trong giÕng, cuéc sèng cđa
Õch nh thÕ nµo?


- Em có nhận xét gì về cuộc sống đó?
- Trong cuộc sống ấy, ếch ta tự cảm
thấy mình nh thế nào?


- Điều đó cho em thấy đặc điểm gì
trong tính cách của ếch?


- Kể về ếch với những nét tínhcách
nh vậy, tác giả dã sử dụng NT gì?
- Em thấy cách kể về cuộc sống của
ếch trong giếng gợi cho ta liên ttởng
tới một môi trờng sống nh thế nào?
- Với môi trờng hạn, hẹp dễ khiến
ng-ời ta có thái độ nh thế nào?


- Nªu sù viƯc tiÕp theo cđa c©u
chun?



- <sub>ế</sub><sub>ch ta ra khỏi giếng bằng cách nào?</sub>


- Cái cách ra ngoài ấy thuộc về ý
muốn chủ quan hay khách quan?
-H? Không gian ngoài giếng có gì
khác với khơng gian trong giếng?
-H? ếch có thích nghi đợc với sự thay
đổi đó khơng?


-H? Những cử chỉ nào của ếch chúng
tỏ điều đó?


- H?Kết cục, chuyện gì đã xảy ra với
ếch?


-H? Theo em, v× sao ếch lại bị giẫm
bẹp?


<i>* GV: Cø tëng m×nh oai nh trong</i>
giÕng, coi thêng mäi thø xung quanh;
do sống lâu trong môi trờng chật hẹp,
không có kiến thức về thế giới rộng
lớn.


-H? Mợn sự việc này, dân gian muốn
lkhuyên con ngời điều gì?


- HS: Cã mét con
Õch...c¸i giÕng nä


-nhỏ bé ,chật hẹp


-chỉ cú nhaớ cua ốc
- chật hẹp, trỡ trệ
-oai như vị chỳa tể
- huờnh hoang
- NT nhân hố
- Mơi trờng hạn hẹp
-kiờu ngạo ,khụng biết
thực chất mỡnh .
- HS đọc đoạn 2
- Khách quan


-không gian mở rộng
-không


-nhâng nháo nhìn bầu
trời ,chả thèm để ý
đến xung quanh .
-bị trâu giẫm bẹp


<b>1. Cuéc sèng cña Õch khi ë trong</b>
<b>giÕng:</b>


- Không gian: nhỏ bé, chật hẹp,
khơng thay đổi


- Cuộc sống: xung quanh chỉ có một
vài con nhái, cua, ốc nhỏ...  Cuộc
sống chật hẹp, trì trệ, đơn giản.


. Hiểu biết nông cạn lại huyênh
hoang


<b>2. Õ ch ra khái giÕng</b>:<b> </b>


- Ma to, nớc tràn giếng đa Õch ra
ngoµi.


- Khơng gian mở rộng với bầu trời
khiến ếch ta có thể đi lại khắp nơi
- ếch nhâng nháo nhìn bầu trời, chả .
thèm để ý xung quanh.


- KÕt cơc: BÞ mét con trâu đi qua
giÉm bÑp


<b>III. ý nghÜa</b>:


- Phê phán những kẻ hiĨu biÕt h¹n
hĐp nhng huyªnh hoang.


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

- H?Theo em , truyện ếch ngồi đáy
giếng ngụ ý phê phán điều gì?,
khuyên răn điều gì?


-H?Baì học gì được rút ra từ cách
sống và cái chết của ếch ?


Gv :vd khi chúng ta sống ở vùng
nông thơn thì c/s có thể bình lặng


,không bon chen ,nhưng khi ta đến
sống ở thành phố thì mơi trường sống
sẽ thay đổi ,nếu ta khơng thay đổi
cách sống để thích nghi thì có thể khó
hồ hợp


GV cho học sinh đọc ghi nhớ
Gv cho hs làm bài tập 1
<b> </b>


<b> </b>


-không nhận thức rõ
giới hạn củamình sẽ bị
thất bại


-những kẻ hiểu biết
hạn hẹp nhưng lại
huênh hoang


-mở rộng tầm hiểu
biết ,không được chủ
quan, kiêu ngạo
-rời khỏi môi trường
sống quen thuộc ,sống
ở môi trường mới ta
cần phải tìm hiểu và
thich nghi với môi
trường mới



Hs đọc ghi nhớ
Hs làm bài tập 1
-ếch cứ tưởng bầu trời
….vị chúa tể .


-Nó nhâng nháo đưa
cặp mắt …đi qua
gim bp .


quan, kiêu ngạo.


IV/Luyn tp :


<i><b>t</b></i> <sub>V</sub><sub>n bn </sub>


<b> THẦY BÓI XEM VOI </b>



I

.MỤC TIÊU BÀI HỌC:Giúp HS:


-Hiểu được nội dung ,ý nghĩa và một số nét nghệ
thuật đặc sắc của truyện .


-Biết liên hệ


- GV đọc, gọi HS đọc, tóm tắt


- Giải nghĩa từ: thầy bói, sun sun,
qut thúc, ũn cn?


- Các nhân vật trong truyện này có gì



- HS c
- HS túm tt
- HS giải nghĩa từ
- Nhân vật là ngời


<b>I. §äc và tìm hiểu chung: (10ph)</b>
<b>1. Đọc và kể:</b>


<b>2. Chú thích</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

khác với các nhân vật trong truyn
ch ngi ỏy ging?


- Có những sự việc nào xoay quanh
những nhân vật này?


- Mỗi sự việc tơng ứng với phần nào
của văn bản?


- Chỉ rõ sự việc nào là nguyên nhân?
Sự việc nào là kết quả ?


- Năm ông thầy bói xem voi trong
hoàn cảnh nào?


- Hoàn cảnh xem voi có dấu hiệu nào
không bình thêng?


- Cách xem voi của các thầy có gì đặc


biệt?


- Mợn chuyện xem voi oái oăm này,
nhân dân muốn biểu lộ thái độ gì đối
với thầy bói?


- Sau khi sê voi, các thầy bói lần lợt
nhận xét về voi nh thế nào?


- Em có nhận xét gì về những nhận
thức cđa thÇy bãi vỊ voi?


- Thái độ của các thầy?


- Sai lầm của các thầy bói là ở chỗ
nào?


- Nguyên nhân của những sai lầm ấy?
* GV: Tóm lại là sai ở phơng pháp
nhận thức.


- Mợn sù viƯc nµy, ND ta muuốn
khuyên răn điều gì?


- Hậu quả của việc xem voi?


- Đây là chi tiết NT nh thế nào trong
truyện ngụ ngôn?


- Qua s vic ny ND ta muốn tỏ thái


độ nh thế nào với những ngời làm
nghề bói tốn?


- Bµi häc ngơ ngôn trong truyện này
là gì?


<b>Hot ng 4 :</b> Hng dn HS luyn
tp .


- Sự việc: Các thầy bói
xem voi; các thầy bói
phán voi; hậu quả của
việc xem voi


- Sù viÖc 1 : nguyên
nhân


- Sự việc 2 :kết quả
- Sự việc 1,2 : nguyên
nhân


- Sự việc 3 :kết quả
- HS tr¶ lêi


- Ngêi mï xem voi,
chun vui t¸n gẫu
chứ không phải
nghiêm túc.


- HS trả lời



- Do mắt kÐm, xem
b»ng tay, nhận thức
sai lầm


- HStrả lời


- Chi tiết khôi hài, gây
cời.


- Chõm bim s h ,
thiu suy nghĩ, đốn
mị.


- HS tËp kĨ diƠn c¶m .
- HS tr¶ lêi


<b>3. Bè cơc</b>:<b> </b>


- Đoạn 1: Từ đầu đến sờ đuôi
- Đoạn 2: Tiếp đến chi x cựn
- on 3: Cũn li


<b>II. Tìm hiểu văn bản: (22ph)</b>
<b>1. Các thầy bói xem voi:</b>


- Hoàn cảnh: Hỏng mắt, ế hàng, cha
biết hình thù con voi.


- Cách xem: Dùng tay đẻ xen voi,


mỗi thày s mt b phn


Giễu cợt, phê phán cách xem voi
của các thầy bói.


<b>2. Các thầy bói nhận xét vÒ voi:</b>
- Con voi nã gièng:


+ Con đỉa
+ Cái địn càn
+ Cái quạt thóc
+ Cái cột đình
+ Cái chổi xể cùn


 Nhận thức chỉ dúng một bộ phận
- Thái độ của các thầy:"


+ Tin những gì mình nhìn thấy
+ Phản bác ý kiến của ngơì khác
+ Khẳng định ý kiến của mình.
 Khơng nên chủ quan trong nhận
thức sự vật. Muốn nhận thứcđúng sự
vật phải xem xét ton din


<b>3. Hậu quả:</b>


- Cha biết hình thù con voi
- Đánh nhau toác đầu chảy máu


<b>IV. Luyện tập: (12ph)</b>


1. Kể diễn cảm truyện?


2.Em có suy ngẫm và rút ra bài học
gì cho bản thân sau khi häc xong
truyÖn ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>



<i><b>:</b></i>

<b><sub>TiÕng</sub></b>



<b>ViÖt </b>

Danh tõ



(TiÕp theo)



I. Môc tiêu bài học: Học sinh ôn lại:


-Đặc điểm của nhóm DT chung và DT riêng.


-Cách viết hoa DT


- Lm mt s bi tp .


II. Chuẩn bị:


-Giáo viên:


- + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách baỡ ging
- Học sinh:



+ Soạn bài


III. Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài
cũ:


DT đợc chia ra làm mấy loại lớn ? Đó là những loại nào ? Cho
VD ?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b> <b>Ghi bảng </b>


TUẦN :11


Tiết :41



</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

<b> Hoạt động 1:Xác định danh từ </b>



GV cho hs đọc vd(sgk)
.


H?Dựa vào kiến thức đã học ở
bậc tiểu học ,hãy điền các danh
từ vào bảng phân loại .


Gv cho hs đọc ghi nhớ chấm 1
H?Nhận xét cách viết các danh


từ riêng trong câu trên ?


Gv cho hs nhắc lại quy tắc viết
hoa :


-Quy tắc viết hoa tên người ,tên
địa lí Việt Nam ;


Cho vd:


-Quy tắc viết hoa tên người ,tên
địa lí nước ngoài ;


Cho vd?


-Quy tắc viết hoa tên các cơ
quan tổ chức ,các danh hiệu …
Cho vd?


Gv cho hs đọc ghi nhớ sgk .


-hs đọc vd .


-vua ,công ơn ,tráng sĩ ,đền
thờ ,làng xã ,huyện .


Phù Đổng Thiên Vương
,Gióng ,Gia Lâm,Hà nội


-hs đọc ghi nhớ .



-chữ cái đầu tiên đều được viết
hoa


-viết hoa chữ cái đầu tiên của
mỗi tiếng .


VD:Bạc Liêu ,Thanh Thuỷ …
-viết hoa chữ cái đầu tiên của
mỗi bộ phận tạo thành tên riêng
đó .


VD:Mat-xcơ-va,Pa-ri …


-chữ cái đầu của mỗi bộ phận
tạo thành cụm từ này đều được
viết hoa .


VD:Nô ben ,…
Hs đọc ghi nhớ sgk


.


I/.<b>Danh từ riêng và danh từ</b>
<b>chung trong câu :</b>


VD(sgk):


<b> Bảng phân loại </b>
Danh từ



chung


Vua,công ơn
,tráng sĩ ,đền
thờ …


Danh từ
riêng


Phù Đổng


Thiên Vương
,Gióng …


<b>*Ghi nhớ (sgk)</b>


<b> Hoạt động 2:Luyện tập</b>



GV hướng dẫn hs làm bài tập 1
Tìm danh từ chung và danh từ
riêng .


Bài tập 1:


-các danh từ chung :ngày xưa
,miền ,đất ,nước,thần nòi
,rồng ,con trai,tên.


-Các danh từ riêng :Lạc Việt


,Bắc Bộ ,Long Nữ ,LạcLong


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

GVhướng dẫn hs làm bt2.
Các danh từ in đậm có phải là
danh từ riêng không ?


Quân .
Bài tập 2:


a/Chim ,Mây,Nước,Hoa,Hoạ
Mi.


b/Út
c/Cháy


4/Củng cố:gv nhắc lại cách viết hoa danh từ riêng
5/Hướng dẫn về nhà :-làm bài tập 3,4:


-Tiết sau trả bài kiểm tra văn .
-Ra chơi giữ gìn bàn ghế .
.


<b>IV/Rút kinh nghiệm</b> :
Thầy:


Trò :


Tập làm văn



Trả bài kiểm tra Văn



I/ Mục tiêu bµi häc :


- HS nhận ra những u điểm , những tồn tại về nội dung và hình thức trình bày trong bài làm của mình .
- Thấy đợc phơng hớng khắc phục và sửa chữa .


Ii/ ChuÈn bÞ :


- Đáp án của bài kiểm tra và bài kiểm tra để trả HS .


III/ C¸c b íc lªn líp :


1. ổn định tổ chức :


2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạy động của trò </b> <b>Ghi bảng </b>


<b> Hoạt động 1:Nhận xét đánh giá chung</b>
GVđọc lại đề bài


.


GV chép đáp án lên bảng


-hs làm bài trên bảng phụ .(ghi ý
đúng)



-hs đối chiếu với đáp án .


I/Đề bài
II/ Đáp án


A/Phần trắc nghiệm :
Đề 1:


I/Câu 1:
1b,2c,3a,4d


Câu2:Một con ngựa sắt ,một roi
sắt và một áo giáp sắt .


Câu3: 1c,2a,3b,4d.
II/Tự luận :


Tuần :11
Tiết: 42


Ngàysoạn:15/10/2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

Gv nhận xét :


Một số bạn làm bài tốt ,bên cạnh
đó một số bài hình thức trình
bày chưa sạch sẽ,bài làm cịn tẩy
xố nhiều ,chữ viết cịn sai lỗi
chính tả .



Phần tự luận làm chưa tốt ,chưa
chịu học bài ở nhà ,nhiều em
chưa hiểu đề bài nên làm lộn
xộn .


Câu1


-Thời đại Hùng Vương ,giỗ Tổ
Hùng Vương .


Câu2


-Thạch Sanh :Thật thà chất
phác,dũng cảm và cótài năng .
-Lý Thơng :Xảo quyệt độc ác
,tàn nhẫn


Câu3


-Giải thích nguyên nhân lũ lụt
hàng năm .


Thể hiện sức mạnh chế ngự lũ
lụt của người Việt cổ .


Đề 2:
Câu 1:
1c,2b,3a,4d.
Câu2:giống đề 1
Câu3



1a,2d,3b,4c.
/Phần tự luận ;


Câu 1:Chống quân Minh ,Địa
danh Lam Sơn ,Hồ Gươm ,Lê
Lợi ,Lê Thận .


Câu2:


-Con nông dân nghèo


-ở trong bụng mẹ 12 tháng mới
sinh ra.


Được thần dạy võ nghệ và mọi
phép thần thông


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b> </b>


<b> Hoạt động 2:GVnhận xét đánh giá một số bài cụ thể </b>
Gv cho hs trao đổi bài để đọc


Gv cho hs nêu những nguyên
nhân làm bài tốt ,chưa tốt .


Gv nêu hướng khắc phục các
khuyết điểm


GV nhận xét ,tóm tắt ý kiến .



HSđọc bài của bạn và nhận xét
-Có sự đầu tư cho bài học ,ơn kĩ
bài ở nhà.


-chưa chịu ôn bài ở nhà,chưa
chịu suy nghĩ để làm bài .


HStrả lời.


-Ôn tập kĩ bài ở nhà.


-Trước khi làm bài phải suy nghĩ
kĩ càng


-Về nhà luyện viết chính tả .


<b>4/Củng cố</b>:


gv nhắc lại những lỗi hs mắc phải và cách khắc phục .


<b>5/Hướng dẫn về nhà</b> :Chuẩn bị bài luyện nói kể chuyện. .
- -Lập một trong 4 đề bài sgk và luyện nói ở nhà.


- Ra chơi giữ gìn bàn ghế


<b>IV/Rút kinh nghiệm</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

-



Tập làm văn


Luyện nói kể chuyện



I/ Mục tiêu bài học:
Học sinh:


-Bit lp dn bi ca bi kể miệng theo 1 đề bài.


-BiÕt kĨ theo dµn bµi, không kể theo bài viết sẵn hay học thuộc lòng.


-Tiếp tục rèn luyện kĩ năng kể miệng, chú ý lời kể phù hợp với ngôi kể và thứ tự kể, kĩ năng nhận xét
bài tập nói của bạn.


II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên:
+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


+ Soạn bài


III/. Cỏc b c lên lớp:
1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bµi cị:


Gv kim tra s chuẩn bị của HS
3. Bài mới



<b>Hot động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Hớng dẫn HS chuẩn bị</b> .


I/ ChuÈn bÞ:


-Nêu yêu cầu của tiết luyện nói:


-Cỏch núi:Rừ rng ,mch lạc,tự tin.


- GV cho hs đọc 4 đề kể chuyện
trong SGK


- HS nghe .


- HS đọc


- HS trả lời , HS khác
đối chiếu bi ca


1/. Đề bài:


a. Kể về mét chun vỊ quª.


b. Kể về một cuộc thăm hỏi gia đình
liệt sĩ neo đơn.


c. KĨ vỊ mét cc ®i thăm di tích LS.
d. Kể về một chuyến ra thành phố.


2/ Dàn bài tham khảo:


a. Đề 1: HS tìm hiểu kĩ SGK có thể
thêm hoặc bớt


b. Đề 2:
* Mở bài:


- Đi thăm vào dịp nào?


- Ai t chc ? Đoàn gồm những ai ?
- Dự định đến thăm gia ỡnh no ?
õu ?


* Thân bài:

Tu

n :11



</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

- Em dự định sẽ nói gì ở phần m bi
?


- Diễn biến của cuộc thăm hỏi?
- phần thân bài em có thể dựng
thành mấy doạn?


- Nhắc lại các ngôi kể trong văn tự
sự?


- Thứ tự kể trong văn tự sự?


- ụớ vi bi này, em sẽ kể theo


ngôi kể nào ? Thứ tự kể ra sao ?
- Trong thứ tự kể ngợc, thờng có
những từ ngữ nào ?


- §Ị 3,4 HS tự XD dàn bài của mình


mình


- HS tr lời , HS khác
đối chiếu với bài làm
của mình .


-Ngơi thứ nhất,ngơi
thứ ba


-Việc gì xảy ra trước
kể trước,việc xảy ra
sau kể sau.


- HS tr¶ lời


- Chuẩn bị cho cuộc đi thăm .


- Tâm trạng của em trớc cuộc đi
thăm ?


- Trên đờng đi, đến nhà liệt sĩ? Quang
cảnh gia đình ?


- Cuộc gặp gỡ thăm viếng diễn ra nh


thế nào ? Lời nói, việc làm , quà tặng?
- Thái độ, lời nói của các thành viên
trong gia đình liệt sĩ ?


* Kết bài: ra về ấn tợng của cuộc đi
thăm


<i><b>Hot ng 2</b></i>: <b>Hng dn luyn núi</b>


II. Luyện nói:
-GV cho hs nói trước tổ .


GV yêu cầu hsnói to,rõ,tự tin,diễn
cảm,khơng nói như đọc thuộc .
Gv cho hs nói trước lớp.


- GV đánh giá, cho điểm


- HS lun nãi tríc tổ
- Mỗi nhóm cử mét
b¹n tËp nãi tríc líp.
- NhËn xÐt, gãp ý


1/Chia tổ luyện nói.


2/Chọn một số hs nói trước lớp.


<i><b>4</b></i>/<b>Củng cố</b>: Gv nhận xét tiết luyện nói


<b>5/Hướng dẫn về nhà:</b>


-Hồn thiện bài luyện nói.
Chuẩn bị bài :Cụm danh từ.
-Ra chơi giữ gìn bàn ghế
<b>IV/Rút kinh nghiệm :</b>


-Thầy :
Trị;


TiÕng ViƯt


Tuần: 11


Tiết: 44



</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

Côm danh tõ



I/ Mục tiêu bài hc: Hc sinh nm c:


-Đặc điểm của cụm DT.


-Cấu tạo của phần trung tâm , phần trớc và phần sau.


-Rèn kĩ năng nhận diện và phân tích cấu tạo của cụm DT.


-Đặt câu với các cụm DT.


II/. Chuẩn bị:


- Giáo viên:
+ Soạn bài



+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viờt vd


- Học sinh:
+ Soạn bài


III/ Các b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


. Vẽ sơ đồ thể hiện các loại DT đã học?


3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài</b> Khi DT hoạt động trong câu, để đảm nhiệm một chức vụ cú
pháp nào đó, trớc và sau DT cịn có thêm một số từ ngữ phụ.
Những từ ngữ này cùng với DT tạo thành một cụm, đó là cụm
DT. Bài học hơm nay sẽ nghiên cứu về cụm từ đó.


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm cụm DT</b></i>
- GV treo bng ph ó vit VD


- Các từ in đậm bổ nghĩa cho những
từ ngữ nào?


- Cỏc t ú thuc t loại gì?


-* GV: Tổ hợp từ bao gồm DT và các
từ ngữ bổ sung ý nghĩa cho nó đợc


gọi là cm DT.


- Thế nào là cụm DT?


- So sánh các c¸ch nãi sau:
+ tóp lỊu/ mét tóp lỊu


+ mét tóp lỊu / mét tóp lỊu n¸t


+ mét tóp lỊu n¸t / một túp lều nát
trên bờ biển


- Em hóy rỳt ra nhận xét về nghĩa của
cụm DT so với nghiã của một DT ?
* GV: Nghiã của cụm DT đầy đủ hơn
nghĩa của một DT. Cụm DT càng
phức tạp (số lợng phụ ngữ càng
nhiều) thì nghĩa của cụm DT càng
đầy đủ.


- HS đọc


- HS tr¶ lêi


- Các từ in đậm bổ
nghĩa cho các từ:
Ngày, vợ chồng, túp
lều  đều là DT


- HS rót ra ghi nhí



-HS trao đổi cặp
trong 1phút


-Cụm DTcó ý nghiã
đầy đủ hơn DT


<b>I/Cụm DTlà gì?</b>



1. VÝ dơ:


Ngày <b>xa</b>, có hai vợ chồng <b>ông lão</b>
<b>đánhcá</b> ớ với nhau trong <b>một</b> túp lều
<b>nát bờn b bin.</b>


2. Ghi nhớ:
a. Khái niệm:


Cụm DT là tổ hợp từ do DT với một số
từ ngữ phụ thuộc tạo thành.


b. Đặc điểm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Em hÃy tìm một DT và phát triển
thành cụm ?


- Nhận xét về vai trò ngữ pháp của
cụm DT ?


- HS cho VD: HS 


TÊt c¶ HS líp 6A


-Hoạt động trong
câu giống nh DT
<i><b>Hoạt động 2</b></i>:

<b>Tìm hiểu về cấu tạo của cụm DT</b>



- GV treo bảng phụ đã viết VD
- Em hãy tìm các cụm DT trong câu
trên?


- Chỉ rõ các từ ngữ đứng trớc và sau
DT?


<i>* GV: Phần trung tâm của cụm DT là</i>
một từ ghép sẽ tạo thành trung tâm 1
và TT2. TT1 chỉ đơn vị tính tốn, chỉ
chủng loại khái qt, TT2 chỉ đối
t-ợng cụ thể.


- Đọc to những phụ ngữ đứng trớc và
xếp chúng thành từng loại?


- Đọc những phụ ngữ đứng sau và
cho biết chúng mang ý nghĩa gì?


- HS đọc


- HS lên bảng gạch
chân



- HS tr¶ lêi


- Phụ ngữ đứng trớc
có hai loại:


+ c¶: chØ sè lỵng íc
chõng


+ ba: chØ sè lợng
chính xác


- Ph ng ng sau cú
hai loi:


+ y chỉ vị trí để phân
biệt


+ đực. nếp: chỉ đặc
điểm


<b>IICấu tạo của cụm DT:</b>



1. VD: SGK - Tr117
* NhËn xÐt:


- C¸c cơm DT:
+ lµng Êy


+ ba thúng gạo nếp
+ ba con trâu đực


+ ba con trâu ấy
+ chín con
+ năm sau
+ cả làng


PhÇn trớc Phần trung


tâm phần sau


t1 t2 T1 T2 s1 s2


- HÃy điền các cụm DT trên vào mô
hình?


- Vậy cụm DT thờng có cấu tạo nh
thế nào?


- Trong cụm DT phần nào không thể
vắng mặt ?


- Đọc ghi nhớ 2?


- HS lên bảng điền
- 3 phần : Phần trung
t©m ,phơ tríc , phụ
sau .


- Phần TT


- HS c



ba


làng


thúng gạo nếp
ấy
- Cơm DT gåm ba phÇn:


+ Phần TT: DT đảm nhiệm


+ PhÇn phơ tríc: Phơ ng÷ bỉ nghÜa
cho DT vỊ sè lỵng


+ Phụ sau: Nêu đặc điểm của DT hoặc
xác định vị trí của DT ấy trong khơng
gian và thời gian


2. Ghi nhí SGK - Tr 118


<i><b>Hoạt động</b></i>



<i><b>3</b></i>

<b>: </b>

<b>Híng dÉn HS lun tËp</b>



- §äc và tìm các cụm DT


- Điền vào mô hình


- Cho DT : “ nh©n d©n “



- HS đọc
- HS tìm


- HS lên bảng điền


-HS làm


<b>III/LUYN TP </b>
Bài 1:


a. Mt ngi chồng thật xứng đáng
b. một lỡi búa của cha dể lại


c. Mét con yªu tinh ë trªn núi, có
nhiều phép lạ


Bài 2:


Phn tr Phn tt Phần sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

Bµi 4: TriĨn khai thµnh cơm DT vµ


đặt câu: Tồn thể ND VN phấnkhởi đi bầu cử Quốc
hội khố XI.


Một Lưỡi <sub>búa</sub> Của
cha
để
lại



Bµi 3:


Lần lợt thêm: rỉ. ấy, đó
hoặc: ấy, lúc nãy, ấy.
<b>4/</b>


<b> CỦNG CỐ </b>:gvnhắc lại nội dung ghi nhớ
<i><b>5/. H</b><b> íng dÉn </b><b>về nhà</b><b> :</b><b> </b></i>


- Häc bµi, thuéc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Ơn tập các nội dung: Nghĩa của từ, từ nhiều nghĩa, chữa lỗi, DT và cụm DT để kiểm tra.
-soạn bài chõn ,tay,tai,mắt,miệng


Ra chơi giữ gìn bàn ghế .
IV/Rút kinh nghiệm :


-Thầy :
-Trò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngày soạn :20/10/2009
Ngy dy :


Văn bản

<sub>Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng</sub>



(Truyện ngụ ngôn)



I/Mục tiêu bài học:



Học sinh:


-Hiu c ni dung, ý nghĩa của truyện Chân, Tay, Tai, Mắt, Miệng. Biết ứng dụng nội dung của truyện
vào thực tế cuộc sng.




--Rèn luyện kĩ năng kể chuyện bằng các ngôi kể khác nhau.




-II/ Chuẩn bị:


-Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


+ Soạn bài


III/. Các b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


1. Kể lại truyện ế<sub>ch ngồi đáy giếng ? Nêu bài học trong truyện ?</sub>


2. Bµi häc rót ra tõ trun ThÇy bãi xem voi ?



3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài</b> Đây là truyện ngụ ngôn mà trong đó nhân vật là những bộ phận
trong cơ thể con ngời đã đợc nhân hóa . Truyện đã mợn các bộ
phận của cơ thể ngời để nói chuyện con ngời . Bài học hơm nay
chúng ta cùng tìm hiểu câu chuyện đó .


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu chung</b>

Tu

ần:12



</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

* GV: cần đọc linh động và có sự
thay đổi thích hợp với từng nhân vật.
- Gọi 3HS lần lợt đọc


- H·y tãm t¾t trun tõ 5 - 7 c©u?


- Văn bản có thể chia làm mấy phần?
- Hãy nêu nội dung chính đợc kể
trong mỗi phần?


- Truyện có bao nhiêu nhân vật ? Có
gì độc đáo trong hệ thống các nhân
vật ?


- Theo em, c¸ch ngụ ngôn trong
truyện này là gì?


- HS c
- HS túm tt



- HS trả lời
3 phÇn


- Từ đầu đến kéo nhau
về  Chân Tay, Tai,
Mắt, Miệng, quyết
định không làm lụng,
không chung sống với
Lão Miệng.


- Tiếp đến họp nhau
lại để bàn  Hậu quả
của quyết định này
- Còn lại  Cách sửa
chữa hậu quả


- Nh©n vËt:
-5 nhân vật .


-Các nhân vật đều là
những bộ phận cơ thể
người được nhân hoá
.


-Mượn truyện các bộ
phận cơ thể người để
nói về truyện con
người



<b>I/</b>


<b> c v tỡm hiu chung </b>
1. Đọc


2. Tóm tắt:


Chõn, Tay, Tai, Mắt tị với Lão Miệng
là lão chẳng làm gì mà đợc ăn ngon.
Cả bọn quyết định khơng chịu làm gì
để cho Lão Miệng khơng cịn gì ăn.
Qua đơi ba ngày, Chân, Tay, Tai, Mắt
thấy mệt mỏi không buồn làm gì cả.
Sau đó chúng mới vỡ lẽ ra là nếu
miệng khơng đợc ăn thì chúng khơng
có sức. Thế rồi, chúng cho Lão Miệng
ăn và chúng lại có sức khoẻ, tất cả lại
hồ thuận nh xa.


3. Bè cơc:


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Tìm hiểu văn bản</b>
H?- Đang sống hoà thuận với nhau,
cả 5 ngời bỗng xảy ra chuyện gì?


- Ai là ngời phát hiện ra vấn đề ? Vì
sao cơ Mắt lại là ngời khơi chuyện?





-Chân ,Tay ,Tai, Mắt
quyết định không
cùng chung sống với
lão Miệng


- HS : Cô Mắt khơi
chuyện vì cô Mắt là
ngời chuyên nhìn và


II. Tìm hiểu văn bản:


1. Chõn, Tay, Tai, Mắt quyết định
không làm lụng, không chung sống
cũng Lão Miệng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

H?- Thái độ của cậu Chân, cậu Tay,
bác Tai?


H?- Tại sao phát hiện của cô Mắt lại
đợc cậu Chân, cậu Tay, bác Tai đồng
tình ủng hộ?


H/- Tuy khác nhau ở cử chỉ, lời nói
nhng họ giống nhau ở điểm nào?
H/- Lòng ghen ghét, đố kị đã khiến
họ đi đến quyết định gì ?


H?- Thái độ của cả bọn khi đi đến
nhà Lão Miệng ?



<i>* GV: Cuộc tổng đình cơng diền ra</i>
thực sự quyết liệt, thời gian kéo dài 7
ngày.


- Dùng lời văn của em, kể lại diễn
biến và kết quả cuộc đình cơng ?
H/- Hậu quả của việc làm vội vã ấy ?


H/- NT đặc sắc của đoạn truyện này
là gì ?


- Theo em, vì sao cả bọn phải chịu
hậu quả đó ?


H?- - Em nhËn ra ý nghĩa ngụ ngôn
nào từ sự việc này ?


-GV:Mt cây làm chẳng nên non .
Ba cây chụm lại thành hịn núi cao.
-Đồn kết ,đồn kết đại đồn kết .
Thành công thành công đại thành
công .


H?- Nguyên nhân của tình trạng cả
bọn bị tê liệt sức sống đã đợc bác Tai
nhận ra. Lời nói của bác Tai, cơ Mắt,
cậu Chân, Cậu tay có ý nghĩa gì?
Phân tích câu: "Lão Miệng không
ăn chúng ta cũng bị tê liệt."?



<i>* GV: Bác Tai chuyên lắng nghe và</i>
bác đã nhận ra sai lầm. Lời nói của
bác Tai thể hiện sự ăn năn hối lỗi. câu


quan s¸t.


- Cậu Chân, cậu Tay
đồng tình ủng hộ
- sự thật hiển nhiên
mà hàng ngày do mải
làm ăn mà không
nhận ra.


.


Tất cả đều ghen ghét
đố kị với Lão Miệng.
- Quyết định: Đình
cơng khơng ai làm gì
nữa.


- Thái độ dứt khốt, t
chi mi s bn bc.


- HS kể lại


- Tất cả mệt mỏi, uể
oải, chán chờng gần
nh sắp chết.



-.


 Cụ thể hố cảm
giác đói thành dáng vẻ
của các cơ quan rất
hợp lí.


-Nếu khơng biết đồn
kết hợp tác thì một tập
thể cũng bị suy yếu .
-


- HS tr¶ lêi .


Miệng có công nhai
chứ không phải ăn
không ngồi rồi .


-


2. Hậu quả của quyt nh khụng
cựng chung sng:


- Suy bì tị nạnh, chia rẽ, không đoàn
kết làm việc.


Nếu không biết đoàn kết hợp tác thì
một tập thể cũng sẽ bị suy yếu.


3. Cách sửa chữa hậu quả:



- H ó nhận ra sai lầm của mình, săn
sóc, chăm chút cho Lão Miệng, ai làm
việc ấy, khơng suy bì tị nạnh nữa.


III. ý nghÜa:


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

nói...sự thống nhất giữa các bộ phận
trong cơ thể con ngời suy rộng hơn là
trong cộng đồng, trong XH.


H/- Lời khuyên của bác Tai đợc cả
bọn hởng ứng nh thế nào ?


- Trun kÕt thóc nh thÕ nµo ?
- Bµi häc rút ra từ câu chuyện là gì ?


* GV: Hp tác. tôn trọng lẫn nhau là
con đờng sống, phát triển của XH ta
hiện nay. So bì, tị nạnh, kèn cựa nhỏ
nhen là những tính xấu cần tránh, cần
phê phán.


- §äc to phÇn ghi nhí trong SGK


- HS th¶o ln nhãm
trong 3 phót


-Đến nhà lão miệng
,đi tìm thức ăn cho lão


miệng .


Cả bọn lại sống hoà
thuận như xưa
-Trong một tập thể
mỗi thành viên không
thể sống tách biệt mà
phải nương tựa vào
nhau ,phải hợp tác với
nhau ,tôn trọnh công
sức của nhau .


- HS đọc ghi nhớ SGK


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Luyện tập</b> IV. Luyện tập:


* GV híng dÉn HS lun tËp .


1. Nh¾c lại khái niệm truyện ngụ
ngôn ?


2, Em biết câu chuyện nào tơng tự ?


- HS làm bài tập
-K bng văn xi
hoặc văn vần .


-truyện có ngụ ý .
-Lục súc tranh công



<b>4/Củng cố</b> :


gv nhắc lại bài học của truyện .
<b>5/H</b>


<b> ướng dẫn về nhà</b> :


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bài tập.


- Chuẩn bị kiểm tra Tiếng Việt


- Ra chơi giữ gìn bàn ghế<b> </b>


-IV/Rút kinh nghiệm :
-Thầy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87></div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

Trường :


Lớp :



Họ tên : Kiểm tra tiếng việt


Thờigian 15 phút



Điểm

Lời phê



<b>I/Phần trắc nghiệm </b>



<i>Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất</i>

.



<b>1, Đơn vị cấu tạo từ của tiếng Việt là g× ? </b>




A. TiÕng .B/T

C. Ng÷ . . D. C©u .



<b>2,Tõ phøc gåm cã bao nhiªu tiÕng ? </b>



A. Mét . B. Hai . C. NhiỊu h¬n hai . D. Hai hoặc nhiều hơn hai



<b>3, Bé phËn tõ mỵn quan träng nhÊt trong tiÕng Việt là gì ? </b>



A. Tiếng Pháp . B. TiÕng H¸n . C. TiÕng Anh . D. TiÕng Nga



<b>4, Chỉ ra cách hiểu đầy đủ nhất về nghĩa của từ ?</b>



A. NghÜa cđa tõ lµ sù vật mà từ biểu thị .



B. Nghĩa của từ là sự vật , tính chất mà từ biểu thị .



C. Nghĩa của từ là sự vật , tính chất , hoạt động mà từ biểu thị .


D. Nghĩa của từ là nội dung mà từ biểu thị .



<b>5, Tên ngời , tên địa danh Việt Nam đợc viết hoa nh thế nào ? </b>



A. ViÕt hoa ch÷ cái đầu tiên của mỗi tiếng .


B. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từ .



C. Vit hoa ton b chữ cái từng tiếng .


D. Không viết hoa tên đệm của ngời .



<b>6, Cách giải thích nào về nghĩa của từ không đúng ?</b>




A. Đọc nhiều lần từ cần đợc giải thích .


B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị .


C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần giải thích .


D. Dùng từ trái nghĩa với từ cần đợc giải thích .



II/



Phần tự luận

:



1/

Thế nào là danh từ ?cho vd .



</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

<b>* Đáp án và biểu điểm </b>:


Phần trắc nghiƯm ( 3® )


<i>Câu 1 : ( 1,5đ ) Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất . Mỗi đáp án đúng đợc 0,25đ .</i>
1, Đáp án A. 4, Đáp án D .


2, Đáp án D . 5, Đáp án A .
3, Đáp án B . 6, Đáp án A .
<i>Câu 2 : ( 1đ ) . Mỗi ý ỳng c 0,5 .</i>


- Nhà : Nhà ăn , Nhà chồng , cơm nhà ,
- Ăn : Ăn quan , ăn cánh , .


<i>Câu 3 : ( 0,5đ ) Hình thành khái niệm về danh từ :</i>


- Danh từ là những từ chỉ ngời , vật , hiện tợng , khái niệm ,
Phần tự luận ( 7đ )



<i>Cõu 1 : Xác định nghĩa từng tiếng tạo thành các từ Hán Việt : ( 1,5đ )</i>
- Khán giả : + Khán : Xem


+ Gi¶ : Ngêi
- ThÝnh gi¶ : + ThÝnh : Nghe
+ Giả : Ngời
- Độc giả : + §éc : §äc
+ Gi¶ : Ngêi .


<i>Câu 2 : Giải thích các từ theo cách đã biết : ( 1,5đ )</i>


- Giếng : Hố đào thẳng đứng , sâu vào lòng đất , để lấy nớc .
- Rung rinh : Chuyển động qua lại , nhẹ nhàng , liên tiếp .
- Hèn nhát : Thiếu can đảm ( Đến mức đáng khinh bỉ ) .
<i>Câu 3 : Xác định các thành phần trong Cụm danh từ ( 4đ )</i>
- Một <b>chàng trai</b> khôi ngô tuấn tú .


PT TT PS
- <b>Tóp lỊu</b> .


TT


- Nh÷ng <b>em häc sinh</b> ngoan .
PT T1 T2 PS


- <b>ChiÕc thun</b> c¾m cê ®u«i nheo .
TT PS


<b>* KÕt qu¶ : </b> Giái Kh¸ Trung b×nh YÕu
6A



6B


Ngày soạn :22/10/2009
Ngy dy


Tập làm văn


Trả bài tập làm


văn số 2



<b>I/. </b>


Mục tiêu bµi häc :


- HS biết tự đánh giá bài Tập làm văn của mình theo các yêu cầu đã nêu trong SGK .
- HS tự sửa các lỗi trong bài làm văn của mình và rút kinh nghiệm .


II/. ChuÈn bÞ :


- Bài kiểm tra và đáp án để HS có cơ sở để nhận xét .


III/ Các b ớc lên lớp :


1. ổn định tổ chức :

Tu

ần :12



</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

2. Kiểm tra bài cũ .
3/Bài mới .



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b> <b>Ghi bảng </b>


<b> Hoạt động 1:Nhận xét ,đánh giá bài làm của hs</b>
GV cho hs lập dàn bài mà mình


đã làm


GV nhận xét ưu ,nhược điểm bài
làm của hs


<i><b> 1/.Ưu điểm : </b></i>


- HS hiểu yêu cầu của đề
bài .


- Biết cách trình bày mét bµi
tù sù .


- Hiểu đề biết hớng triển
khai để kể chuyện .


- Một số bài làm tơng đối tốt
, văn viết có cảm xúc :


2/Nhược điểm <i>: </i>


- Một số bài làm còn sơ sài ,
truyện kể đơn giản , cha có cảm
xúc .



- Một số bài làm còn cha
biết cách trình bày bố cục một
bài tự sù :




- Diễn đạt còn lủng củng ,
cha lu loát .


- Còn viết sai lỗi chính tả
nhiều :




-HS lập dàn bài

<b><sub>Đáp án </sub></b>



<i>1. Më bµi : </i>


- Giới thiệu sơ lợc về kỉ
niệm đáng nhớ :


+ Về chuyện gì ? Xảy ra bao
giờ ? Có liên quan đến ai ?
( VD : Việc rèn luyện chữ
viết hồi em học lớp 3 )


2. Thân bài :


- Kể lại trình tự sự việc :
+ Vì chữ rất xấu nên em sợ


môn Chính tả .


+ Em cha đợc điểm cao bao
giờ .


+ Mẹ khuyên nhủ động viên
em nên tập viết chữ cho sạch đẹp
.


+ Em cè gắng rất nhiều ,
kiên trì luyện tập .


3. KÕt bµi :


- Kết quả và cảm nghĩ cña
em :


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b> Hoạt động 2:gv nhận xét đánh giá một số bài cụ thể </b>
GVchọn một số bài làm tốt ,một


số bài làm chưa tốt để đọc trước
lớp


GV nêu những nguyên nhân bài
làm tốt và chưa tốt .


-Bài làm tốt :
- Có sự ơn bài


-Suy nghĩ kĩ khi làm bài .


Bài làm chưa tốt :


Không chịu suy nghĩ khi làm bài
.


HS nghe


<b> Hoạt động 3:trả bài </b>
GVtrả bài cho hs


-hs đối chiếu với đáp án trên
bảng


HS trao đổi bài với nhau để đọc
-Nêu nhận xét của bản thân về
bài làm của mình hoặc của bạn
.


<b>4/Củng cố :</b>


Gv nhắc lại những khuyết điểm mà hs mắc phải và hướng khắc phục


<b>5/Hướng dẫn về nhà :</b>


-chuẩn bị bài :luyện tập xây dựng bài tự sự -Kể chuyện đời thường
-<sub>Ra chơi giữ gìn bàn ghế </sub>


<b>IV/Rút kinh nghiệm :</b>
Thầy :



Trị :


………


Ngày soạn :21/10/2009
Ngày dy :


Tập làm văn

<sub>Luyện tập xây dựng bµi tù sù </sub>



-kể chuyện đời thờng


Tu

ần :12



</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

I/Mục tiêu bài học
: Học sinh:


- Hiu c cỏc yờu cầu của bài làm văn tự sự, thấy rõ hơn vai trò, đặc điểm của lời văn tự sự.


-Nhận thức đợc đề văn kể chuyện đời thờng, biết tìm ý, lp dn bi.


- Thực hành lập dàn bài.


II/ Chuẩn bị:


- Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:



+ Soạn bài


III/. Các b ớc lên líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài


cị: ViƯc chn bÞ cđa HS


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu yêu cầu của kể chuyện đời thờng</b></i>
- Gọi HS đọc các đề ở SGK


-GV cho hs nêu phạm vi yêu cầu của
đề .


GVnhận xét uốn nắn


Gv cho hs tìm thêm một số đề văn tự
sự và ghi vào vở .


- HS đọc


.-Kể kỉ niệm đáng nhớ
.


-Kể chuyện vui sinh


hoạt .


-Kểmột cuộc gặp gỡ .
-hs tìm một số đề và
ghi vào vở .


I. Yêu cầu kể chuyện đời th -


êng:
- Đề sgk:


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Theo dõi quá trình thực hiện một đề tự sự</b> II. Quá trình th c hiện đề tự
sự:


GV cho hs đọc đề bài


H?Bài nêu hai ý lớn :ý thích của ơng
em và ơng u các cháu đã đủ chưa ?
Em có đề xuất ý gì khác ?


Nhắc đến một người mà nhắc đến ý
thích của người ấy có thích hợp
khơng ?


Ý thích của mỗi người có giúp ta
phân biệt được người đó với người
khác khơng ?


- Gọi HS đọc "phơng hớng làm bài"
trong SGK và rút ra kết luận ?



- HS đọc
-hai ý đó đủ


-rất hợp lý


-có thể phân biệt được
người ny vi ngi
khỏc .


<i><b>Đề bài</b>: Kể chuyện về ông hay bà của</i>
em.


1 Tỡm hiu bi:


- Thể loại: Văn kể chuyện
- Nội dung: ông hay bà cña em


- Phạm vi: Kể chuyện đời thờng, ngời
thực, việc thc.


2. Ph ơng h ớng làm bài:


- La chọn các sự việc, chi tiết để tập
trung cho chủ đề.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Hớng dẫn HS tìm hiểu dàn bài v bi vit</b>
<b>tham kho trong SGK</b>


iii. Tìm hiểu dàn bài mÉu



</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

trả lời các câu hỏi .


- Bài làm có sát với dàn bài đặt ra
không ?


-HS đọc bài tham
khảo sgk .


-Sát .Vì tất cả các ý
trong bài đều được
phát triển thành văn
,thành các câu cụ thể .


- Tất cả các ý trong bài đều đợc phát
triển thành văn, thành các câu cụ thể.
- Các sự việc kể trong bài xoay quanh
chủ đề ngời ông hiền từ, yêu hoa, yêu
cháu.


<i><b>Hoạt động 4</b></i> <b>Lập dàn bài</b> IV. Luyện tập:


- Lập dàn bài cho đề bài sau: Em hãy
kể về ngời bà của em.


- HS lập dàn bài trong
10 phút sau đó trình


bày a. Mở bài: Giới thiêụ về ngời bà.- Giới thiệu đặc điểm, phẩm chất tiêu
biểu.



b. Thân bài:


- Kể vài nét về hình dáng


- K nhng việc làm của bà trong gia
đình, thái độ đối với mọi ngời


- Thái độ. tình cảm của em đối với bà.
c. Kết bài: Cảm nghĩ...


<b>4/Củng cố</b> :gv nhắc lại dàn bài của bài kể chuyện đời thường


<b>5/Hướng dẫn về nhà :</b>


- Hoàn thiện bài tập: Viết thành văn đề bài trên


- Đặt một đề kể chuyện đời thờng và lập dàn ý cho đề bài đó.
Chuẩn bị viết bài tập làm văn số 3


<b> </b>-Ra chơi giữ gìn bàn ghế
<b> IV/Rút kinh nghiệm :</b>
-Thầy :
Trò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

<b> </b>Ngày soạn :23/10/2009
Ngày dạy :


Tập làm văn



Viết bài Tập làm văn số 3


I. Mục tiêu bài học :


- HS biÕt kĨ chun cã ý nghÜa .


- Biết viết bài theo bố cục , đúng văn phạm .
II./ Chuẩn bị :


- GV : Bài kiểm tra để HS làm .


- HS : Ôn tập tốt để làm bài kiểm tra .


III/. C¸c b íc lªn líp :


1. ổn định tổ chức :


2. kiÓm tra sự chuẩn bị của hs :
3/ Bài mới


Đề bài :Kể về một người thân của em (ông bà, bố mẹ ,anh chị …)
Đáp án :


a/Mở bài :Giới thiệu khái quát về người định kể (là ai,có quan hệ với em như thế nào ,tình cảm của em và lí do
vì sao em lại kể về người đó )


b/Thân bài :


-Giới thiệu về ngoại hình ,tính cách người đó (những nét tiêu biểu ,gây ấn tượng ).


-Chọn kể những kỉ niệm sâu sắc,khơng thể nào qn về người đó hoặc những kỉ niệm giữa


người đó với em (những gì em đã trải nghiệm, được ảnh hưởng từ người đó ).


c/Kết bài :


-Những cảm xúc suy nghĩ của em về người đó :u q, kính trọng ,nhớ ơn ,,khơng qn mong
ở gần ,mong gặp lại ,mong người đó gặp nhiều may mắn .


<b>4/Củng cố</b> :GV nhận xét tiết làm bài của hs


<b>5/Hướng dẫn về nhà</b> :chuẩn bị bài treobiển ,lợn cưới áo mới
-Ra chơi giữ gìn bàn ghế




<b> IV/ Rút kinh nghiệm :</b>
Thầy :
Trò
TUẦN :13


TiẾT 49+50


Tu

ần :13



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày soạn :24/10/2009
Ngy dy :


Văn bản


Treo biÓn




Hớng dẫn đọc thêm

: Lợn cới áo mới



(Truyện cời)



I/. Mục tiêu bài häc:


Häc sinh:


-ThÕ nµo lµ trun cêi.


-Néi dung, ý nghÜa, nghệ thuật gây cời trong truyện Treo biển và truyện "Lợn cới áo mới".


-K li c cỏc truyn ny.


II/. Chuẩn bị:


- Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


+ Soạn bài
.


III/Các b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bi c:



- Thế nào là truyện ngụ ngôn? Gọi tên các truyện ngụ ngôn mà em thích?
- Nêu bài học rút ra từ một câu chuyện ngụ ngôn mà em thÝch?


3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài </b> Các em đã học một số thể loại trong văn học dân gian nh
truyền thuyết, cổ tích..., hơm nay cơ giới thiệu với các em
một thể loại mới đó là truyện cời. Thế nào là truyện cời ? ý
nghĩa cái cời trong truyện "Treo biển", "Lợn cới áo mới" nh
thế nào, bài học...


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh tìm hiểu vn bn "Treo</b></i>
<b>bin"</b>


a. văn bản "treo biển":
- Đọc chú thÝch * trong SGK /124


- Em hiĨu nh thÕ nµo vỊ trun cêi ?


<i>* GV giải thích: Hiện tợng đáng cời</i>
là hiện tợng có tính chất ngợc đời, lố
bịch, trái tự nhiên thể hiện ở hành vi,
cử chỉ, lời nói của ngời đó.


Nh÷ng trun cêi cã ý nghÜa mua vui
Truyện hài hớc, những truyện cời
có ý nghĩa phê phán Truyện châm
biếm.



- HS c vn bn


- Truyn này có mấy sự việc ? Dựa
vào các sự việc đó, em hãy tóm tắt
ngắn gọn câu chuyện ?


- Câu chuyện đợc bắt đầu bằng sự
việc nào?


- Néi dung tÊm biÓn cã mÊy yÕu tè?
Vai trß cđa tõng u tè?


+ "ở đây": Thơng báo địa điểm của
cửa hàng.


+ "có bán": Thơng báo hoạt động.


- HS đọc


-Kể về những hiện
tượng đáng cười trong
cuộc sống


- HS đọc
-hs túm tắt


- HS: Sù viÖc treo
biển, góp ý, tiếp thu


I. Đọc và tìm hiểu chung:


1. Định nghĩa về truyện c ời:


- Kể về hiện tợng đáng cời trong cuộc
sống.


- T¹o ra tiÕng cêi mua vui hay phê
phán những thói h tật xấu trong XH.


2. Đọc và kể


II. Tìm hiểu văn bản:


1. Treo biển quảng cáo:
- "ở<sub> đây có bán cá tơi"</sub>


- Biển cã 4 yÕu tố, thông báo 4 nội
dung


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

+ "cá": Thông báo mặt hàng bán.
+ "tơi": Thông báo chất lợng hàng
- Theo em, biển ghi nh vậy hợp lý
ch-a ? Vì sch-ao ?


- Cái đáng cời nảy sinh khi nào ? (có
ngời góp ý).


- Cã mÊy ngêi gãp ý ? Gãp ý nh thÕ
nµo ?


- Những lời góp ý: cá tơi - cá ơn;


hàng cá - hàng hoa đã sử dụng nghệ
thuật gì ? Tỏc dng ?


- Đọc truyện này những chi tiết nào
làm em cời?


- Khi nào cái cời bộc lộ rõ nhất ? V×
sao ?


<i>* GV: (Góp ý cho cái biển hợp lý,</i>
gọn gàng thì dẫn tới cái biển khơng
cịn chữ nào phải cất đi  Sự phi lý
ngợc đời)


- ý nghÜa c¸i cêi trong trun?
- Tõ trun này em có thể rút ra bài
học gì?


- Nếu nhà hàng bán cá trong truyện
nhờ em làm lại cái biển, em sẽ làm
nh thế nào?


- Qua câu truyện, em rút ra bài học gì
về cách dùng từ?


- - Bin ghi hợp lí, các
thơng tin đầy đủ,
chính xác, khơng cần
thêm bớt chữ nào.



-có người góp ý


-Có 4 người góp ý .
-cười bảo ,nói


- HS: (nghệ thuật đối
lập tạo sự hóm hỉnh)
- Mỗi lần nghe góp ý
nhà hàng làm theo
ngay không cần suy
nghĩ.


- Cái biển đợc cất đi .


-Phê phán nhẹ nhàng
những người thiếu chủ
kiến khi làm việc
,không suy xét khi
nghe những ý kiến
khác .


-giữ lại tấm biển ,hoặc
bỏ một số yếu tố .
-từ dùng phải có
nghĩa,có lượng thông
tin cần thiết ,không
dùng từ thừa .


3. Sù tiÕp thu cđa nhµ hµng:



 Cái ngợc đời phi lí, trái tự nhiên
làm tiếng cời bật ra.


III. Ghi nhí: SGK
IV. Lun tËp


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Hớng dẫn học sinh tìm hiểu văn bản "Lợn</b>
<b>cới áo mi?</b>


B. Văn bản: Lợn c ới áo mới


- Gi một HS đọc văn bản
- HS kể lại truyện.


- TruyÖn cã mÊy nhân vật? Những
nhân vật này có điểm gì giống và
khác nhau?


2 nhõn vật: + giống: khoe của
+ khác: mức độ khoe
vật khoe
- Em hiểu nh thế nào là khoe của?
* GV giảng thêm: khoe khoang tỏ ra


- HS đọc
- HS kể


- TruyÖn cã hai nhân
vật: anh lợn cới và anh
áo mới



I. Đọc và tìm hiểu chung:
1. Đọc, kể.


2. Chó thÝch:
3. T×m hiĨu chung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

có của hơn ngời, đây là thói xấu, hay
đợc biểu hiện ở cách ăn mặc, trang
sức, xây cất, bài trí nhà cửa, cách nói
năng, giao tiếp.


- Anh thứ nhất có gì để khoe?


- Theo em, một cái áo mới may có
đáng để khoe thiên hạ khơng?


- Anh thứ hai có gì để khoe?


- Có đáng khoe thiên hạ một con lợn
làm cỗ cới không?


- Hai anh kia đã đem những cái rất
bình thờng để khoe mình có của.
Điều đó có đáng cời khơng? Vì sao?
- Qua sự việc này, nhân dân muốn cời
diễu tính xấu gì của ngời i?


- Cái cách khoe lợn của anh ta nh thế
nào?



- LÏ ra anh ph¶i hái ngêi ta ra sao?
- Nh thÕ, trong c©u hái cña anh có
lợn bì thừa ra những chữ nào


- Vì sao anh cã lợn lại cố tình hái
thõa ra nh thÕ?


- Anh áo mới thích khoa của đến mức
độ nào?


- Cái cách đợi để khoe áo ấy đáng cời
ở chỗ nào?


- Điều bất ngờ gì xảy ra đối với anh
áo mới?


- NhËn xÐt vỊ ®iƯu bộ và câu trả lời
của anh ta?


- Tỏc gi dõn gian đã sử dụng nghệ
thuật gây cời ở chỗ nào?


<i>* GV: đó là sự gặp gỡ của 2 "kì</i>
phùng địch thủ" trong cách khoe của
 tiếng cời bật ra.


- H·y nªu ý nghÜa cđa trun?


-Một cỏi ỏo mới may .


HS: (1 vật bình thờng
khơng đáng khoe)
-Một con lợn để cưới .
-Đỏng cười và lố
bịch .


-tính khoe khoang
,khoe của


Hái to: B¸c cã thÊy
con lỵn cíi cđa tôi
chạy qua đây không?
- (cới, của tôi)
-mc ớch khoe lợn


+ Đứng hóng ở của để
dợi ngời ta khen
- Là trò trẻ con chứ
không phải ngời lớn...)
+ Giơ vạt áo, bảo: "Từ
lúc tôi..."


(sự gặp gỡ của 2 kẻ
thích khoe của, nghệ
thuật đối xứng và
phóng đại)


-chế giễu phê phán
những người có tính
hay khoe của ,một


tính xấu phổ biến
trong xh


1. Nh÷ng cđa d ợc đem khoe :
- Một cái áo mới may


- Một con lợn để cới
 những cái rất bình thờng


 Đáng cời, lố bịch,


Chế giễu tính khoe khoang, nhất là
khoe của.


2. Cách khoe của:
* Anh lợn c ới:


- Đang tất tởi chạy tìm lợn sổng
-


- Mục đích: Khoe lợn, khoe của.
* Anh áo mới:


+ Kiên trì đứng đợi từ sáng đến chiều.


 §iƯu bộ lố bịch, tức cời; thừa hẳn
một vế.


III. Ghi nhớ: SGK



<i><b>4/C</b><b>ủng cố</b></i><b> :gv </b>nhắc lại nội dung ý nghĩa của hai truyện trên
<b>5/H íng dÉn häc tËp: )</b>


- Häc bµi, thc ghi nhí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

-Ra chơi giữ gìn bàn ghế


IV/Rút kinh nghiệm :
Thầy :
Trò :


Ngày son : 2/ tháng 11 năm 2009 .
Ngày dạy :


TiÕng Việt

<sub>Số từ và lợng từ</sub>



I/ Mục tiêu bài häc: Häc sinh:


-Nắm đợc ý nghĩa và công dụng của số từ và lợng từ .


-BiÕt dïng sè tõ vµ lợng tù trong khi nói và viết .


II/ Chuẩn bị:


- Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD và bài tập



- Học sinh:


+ Soạn bài


III/ Các b ớc lên lớp:


1. n nh tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: Nêu cấu tạo đầy đủ của cụm DT, cho VD và phân tích?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu số từ, nhận diện và phân biệt</b></i>
<b>số từ với DT</b>


- GV treo bảng phụ đã viết VD.


- C¸c tõ in ®Ëm bæ sung ý nghÜa cho
những từ nào?


- Cỏc t c b sung thuộc từ loại nào?
- Chúng bổ sung ý nghĩa gì cho DT?


- HS đọc


-Hai bổ sung cho
“chàng”



-một trăm –ván nệp
-chín -ngà ,cựa,
hồng .


- DT


<b>I/SỐ TỪ</b>


1. VÝ dơ: SGK - 128
* NhËn xÐt:


- hai: bỉ sung cho "chàng"
- một trăm ván, nƯp
- chÝn: ngµ, cùa, hång
mao


- Một: đơi


- s¸u Hõng V¬ng
a. Bỉ sung ý nghÜa vỊ sè lỵng


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Nhận xét về vị trí đứng của nó so với từ
mà nó bổ nghĩa?


<i>* GV: Những từ in đậm trong VD a và b</i>
mà cơ trị chúng ta vừa tìm hiểu chính là
số từ. vậy, em hiểu thế nào là số rừ?
- Từ "đơi" trong "một đơi" có phải là số rừ
khơng? Vì sao?



- Em hãy tìm các từ có ý nghĩa khái qt
và cơng dụng nh từ đơi?


- LÊy VD vỊ sè tõ?
- §äc to ghi nhí 1?


-về số lượng
-về thứ tự
-đứng trước dt
-Đứng sau dt


- HS: từ đôi không
phải là số từ mà là DT
đơn vị


- HS đọc


b. Bæ sung ý nghÜa vỊ thø tù
a. §øng tríc DT


b. §øng sau DT


2. Ghi nhí: SGK - 128


<i><b>Hoạt động 2:</b></i>

<b><sub>Tìm hiểu lợng từ</sub></b>

II. l ợng từ:


- GV treo b¶ng phơ


- Các từ các, cả, mấy có ý nghĩa gì? Nó có
gì giống và khác so với số từ?



- Em hiểu thế nào là lợng từ?


- GV sử dụng bảng phụ vẽ mô hình cụm DT?
- Xếp các từ in đậm trên vào mô hình cụm DT?


- HS c


-ch lng ớt hay nhiu
ca s vt .


-HS lên bảng


1. VD: SGk - tr 129
* Nhận xét:


- Các, cả, những, mấy chỉ luợng ít
hay nhiều của sự vật.


- Chỳng ng trc DT


Phần trớc Phần trung tâm Phần sau


t1 t2 t1 t2 s1 s2


các hoàng tử


cả


những


mấy
vạn


kẻ


tớng sĩ


thua
trận


- Dựa vào vị trí của lỵng tõ trong cơm DT,
cã thĨ chia lỵng tõ làm mấy loại? Cho
VD?


-GV cho hs ọc to phần ghi nhớ?
-


-- Lợng từ chỉ ý nghĩa
toàn thể: cả, tất cả, tất
thảy


-Lng t chỉ ý nghĩa
tập hợp …


- HS đọc


2. Ghi nhí: SGK - tr 129


<i><b>Hoạt động</b></i>




<i><b>3</b></i>

:

LuyÖn tËp



III. LuyÖn tËp:
* GV híng dÉn HS lµm bµi tËp .1,2,3(sgk)


Tìm số từ ,điểm giống và khác nhau của
các số từ ?


- Đọc và làm bài tập Bài tập 1: Các số từ trong bài thơ
"Không ngủ đợc"


a. Một, hai, ba, năm: Chỉ số lợng
đứng trớc DT.


b. Bốn, năm: chỉ số thứ tự đứng
sau DT.


Bài tập 2: các từ: Trăm, ngàn,
muôn: đợc dùng để chỉ số lợng
nhiều, rt nhiu ca s vt.


Bài tập3: Điểm giống và khác
nhau của cac stừ: từng, mỗi
- Giống nhau: tách ra từng cá thÓ,
tõng sù vËt


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

+ Tõng mang ý nghÜa lần lợt theo
trình tự


+ Mỗi mang ý nghĩa nhấn mạnh,


tách riêng từng cá thể.


<i><b>4/C</b><b>ng c :</b></i>gv nhc li s t và lượng từ


<i><b>5/. H</b><b> íng dÉn häc tËp: </b></i>
Häc bài, thuộc ghi nhớ.
Hoàn thiện bài tập.


Soạn: Kể chuyện tởng tỵng .
<b> -</b>ra chơi giữ gìn bàn ghế
<b> IV/Rút kinh nghiệm :</b>


Thầy :
Trò :


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

Ngày soạn :10/11/2009
Ngày dạy :


TËp lµm văn


<b>K CHUYN TNG TNG </b>


I/


. Mục tiêu bài học :


Học sinh:


-Hiểu sức tởng tợng và vai trò của tởng tợng trong văn kể chuyện .


-im li một bài kể chuyện tởng tợng đã học phân tích vai trò tởng tợng trong một số bài văn .



II/. Chuẩn bị:


- Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


III /Các b ớc lên líp:


1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bµi cị: Nhắc lại kiểu bài tự sự ?
3. Bài mới


<b>Hot ng của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn tìm hiểu chung về kể chuyện tng </b></i>
<b>t-ng</b>


H?- HÃy kể tóm tắt truyện ngụ ngôn
Chân, Tay, Tai, M¾t, MiƯng ?


- Trong trun ngêi ta tởng tợng ra
những gì ?


- Tng tng úng vai trị nh thế nào
trong truyện này ?



- Có phải tất cả mọi chi tiết, sự việc
trong truyện đều là bịa đặt hay khơng
? Vì sao ?


- Sự tởng tợng đó có ý nghĩa gì ?
- Theo em tởng tợng trong tự sự có
phải là tuỳ tiện khơng ?


- HS đọc truyện <b>Lục súc tranh cơng</b>
<b>H?</b>


- Trun cã thËt trong thực tế không?
- Chỉ ra sự tởng tợng của tácgiả dân
gian ?


- HS kể


+ Cỏc b phn trờn c thể
con ngời đợc tởng tợng
thành những nhân vật riêng
có tên gọi, có nhà, biết suy
nghĩ, hành động nh con
ng-ời.


- HS: truyÖn thêm hấp dẫn
+ Chi tiết dựa vào sự thật:
Đặc điểm của các nhân vật
này trong thực tế.



+ ý nghĩa: Trong XH con
ngời phải biết nơng tựa vào
nhau, tách rời nhau thì
khơng thể tồn tại đợc.
-.


- Tëng tỵng:


+ Sáu con gia súc nói đợc
tiếng ngời.


+ S¸u con kể công và kĨ
khỉ


- Sù thËt: Cuộc sống và
công việc của mỗi giống
vật


I. t×m hiĨu chung vỊ kĨ


chun t ëng t ỵng


1. VÝ dơ:
* VÝ dơ 1:


- Mục đích: Nhằm thể hiện một
t tởng, một chủ đề .


* VÝ dô 2:



- Chủ đề: Các giống vật tuy khác
nhau nhng đều có ích cho con
ngời khơng nên so bì.


2. Ghi nhí: SGK - tr133


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

- Những tởng tợng ấy dựa trên sự thật
nào ?


- Tng tng nh vy nhm mc ớch gỡ
?


-H? Qua hai bài tập vừa tìm hiểu, em
hiểu thế nào là kể chuyện tởng tợng ?


-Do ngi k nghĩ ra bằng
trí tưởng tượng của mình
,khơng có sẵn trong sách
vở hay trong thực tế nhưng
có một ý nghĩa nào đó


- HS rút ra ghi nhớ

<i><b>Hoạt động</b></i>



<i><b>2</b></i>

:

Lun tËp



- §äc trun Giấc mơ trò chuyện với
Lang Liêu?


-H? Vì sao truyÖn thuéc trun kĨ


chun tëng tỵng ?


- Câu chuyện đã tởng tợng những gì ?
- Lang Liêu đã tâm sự những gì ?


- Câu chuyện tởng tợng nh vậy nhằm
mục đích gì?


- GV Híng dÉn HS lµm dµn bµi .


Truyện thuộc thể loại tởng
tợng vì: Chỉ có nhân vật
ngời kể xng em và việc nấu
bánh chng là có thật cịn
mọi chuyện khác đều do
t-ởng tợng.


- Câu chuyện tởng tợng:
+ Tởng tợng một giấc mơ
đợc gặp Lang Liêu.


+ Tëng tỵng LL đi thăm
dân nấu bánh chng.


+ Tởng tợng em trß chun
víi LL.


- Mục đích: giúp hiểu thêm
về nhân vật Lang Liêu, về
phng tục làm bánh chng,


bánh giầy của dân tộc ta.


a. Më bµi:


Trận lũ lụt khủng khiếp
năm 2000 ở đồng bằng
sông Cửu Long.


Thuỷ Tinh, Sơn Tinh lại đại
chiến với nhau trờn chin
trng mi ny.


b. Thân bài:


- Cảnh Thuỷ Tinh khiêu
chiến, tấn công với những
vũ khí cũ nhng mạnh hơn
gấp bội, tàn ác hơn gấp bội.
- Cảnh Sơn Tinh ngày nay
chống lũ lụt: huy động sức
mạnh tổng lực: đất, đá, xe
ben. xe ka ma, tàu hoả, trực
thăng, xe lội nớc...


+ Các phơng tiện thông tin
hiện đại: vô tuyến, điện
thoại di động...


II. Lun tËp:
Bµi 1:



Bµi văn: Giấc mơ trò chuyện với
Lang Liêu


-


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

+ Cảnh bộ đội, cơng an
giúp dân chống


+ C¶nh cả nớc quyên góp:
Lá lành ...


+ Cảnh nh÷ng chiÕn sÜ hi
sinh vì dân.


c. Kết bài:


Thuỷ Tinh lại một lần nữa
lại thua những chàng Sơn
Tinh của thế kỉ 21.


<i><b>4/</b></i>


<i><b> C</b><b> </b></i><b>ủng cố:</b>gv nhắc lại truyện tưởng tượng là gì
<i><b>5 H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.


- Làm dàn bài cho đè bài 2,5 phần luyện tập.
- Soạn: Ôn tập truyện dân gian



<b> -</b><sub>Ra chơi giữ gìn bàn ghế </sub>
IV Rút kinh nghiệm :


Thầy :


………..
Trò :………..


Ngày soạn :10/11/2009
Ngy dy :


<b>Văn bản </b>


<b>ễN TP TRUYN DN GIAN </b>


<b>I/ Mục tiêu bài học:</b>


<b> Học sinh:</b>


-K li v hiểu rõ nội dung, ý nghĩa của tất cả các truyện dân gian đã học.


-Hiểu rõ tiêu chí phân loại các loại truyện dân gian, nắm vững đặc điểm từng thể loại truyện cụ thể và nội
dung t tởng, hình thc NT.


- Biết vận dụng cách kể chuyện tởng tợng, sáng tạo các truyện cổ dân gian theo các vai kể khác nhau.


II/. Chuẩn bị:


- Giáo viên:



+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


+ Soạn bài


III/ Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Kể lại truyện <b>Treo biển</b> và nêu ý nghĩa của truyện?
2. Kể lại truyện <b>Lợn cới áo mới v</b>à nêu ý nghĩa của truyện?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Hớng dẫn HS lập và điền sơ đồ</b>
- Điền vào sơ đồ các thể loại truyện


dân gian đã học ? - HS lên bảng- HS trả lời I. Hệ thống hố định nghĩa
Tuần :14


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

- Yªu cầu HS nhắc lại ĐN về các thể
loại: truyền thuyết, cỉ tÝch, ngơ ng«n,
trun cêi ?


- Em hãy kể tên các truyện ó hc


trong từng thể loại ? - HS trả lời .



thể loại và các truỵ n dân


gian ® häc:<b>·</b>


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Nhắc lại các đặc điểm tiêu biểu của từng</b>
<b>thể loại</b>


II. đặc điểm tiêu biểu của
các thể loại:


- GV hớng dẫn HS lập bảng, liệt kê
đặc điểm tiêu biểu của từng thể loại:
nhân vật, nội dung, ý nghĩa ?


- Gäi 4 HS cho HS
minh hoạ mỗi em một
thể loại.


Truyền thuyết Cổ tích Ngụ ngôn Truyện cời


- Là truyện kể về các
nhân vËt vµ sù kiƯn LS
trong quá khứ.


- Có nhiều chi tiết tởng
tợng kì ¶o.


- Ngời kể, ngời nghe tin
câu chuyện nh là có thật.


- Thể hiện thái độ và
cách đánh giá của nhân
dân đối với các sự kiện
và nhân vật lịch sử đợc
kể.


- Là truyện kể về cuộc
đời một số kiểu nhân vt
quen thuc.


- Có nhiều chi tiết tởng
tợng kì ảo.


- Ngêi kÓ, ngêi nghe
không tin câu chuyện
nh là có thật.


- Thể hiện ớc mơ, niềm
tin cđa nh©n d©n vỊ
chiÕn th¾ng ci cïng
cđa lÏ ph¶i, cđa c¸i
thiƯn.


- Là truyện kể mợn
chuyện về loài vật, đồ
vật hoặc con ngời để nói
bóng gió chuyện con
ng-ời.


- Cã ý nghÜa Èn dơ, ngô


ý.


- Nêu bài học để khuyên
nhủ, răn dạy ngời ta
trong cuộc sống.


- Là truyện kể về
những hiện tợng đáng
cời trong cuộc sống
(hiện tợng có tính
chất ngợc đời, lỗ
bịch, trái tự nhiên)
- Có yếu tố gây cời.


- Nhằm gây cời mua
vui hoặc phê phán
những thói h tật xấu
trong XH từ đó hớng
ngời ta tới cái đẹp.
<i><b>Tiết 2:</b></i>


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Hớng dẫn trả lời một số câu hỏi và bài tậpchuẩn bị</b>
- GV nhận xét


- GV híng dÉn HS so s¸nh sự giống


và khác nhau giữa các thể loại . - 2 HS lên bảng làm<sub>- HS còn lại làm ra</sub>
nháp


- HS nhận xét



III. So sánh sự giống và khác
nhau giữa các thể loại(
<b>1. Truyền thuyết và cổ tích</b>:<b> </b>
a. Gièng nhau:


- Đều có yếu tố tởng tợng kì ảo.
- Có nhiều chi tiết giống nhau: Sự ra
đời thần kì, nhân vật chính có những
tài năng phi thờng.


b. Kh¸c nhau:


Trun thut Cỉ tÝch
Nh©n vËt KĨ vỊ các nhân


vt, s kin cú liờn
quan đến LS thời
quá khứ


Kể về cuộc đời
một số kiểu
nhân vật nhất
định


Néi
dung, ý
nghÜa


Thể hiện cách


đánh giá của nhân
dân đối với nhân
vật và sự kiện LS
đợc kể


Thể hiện ớc mơ,
niềm tin của
nhân dân ta về
chiến thắng cuói
cùng của cái
thiện đối với cái
ác.


TÝnh x¸c thùc Ngêi kĨ, ngêi nghe
tin câu chuyện là
có thật


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

thËt


* GV: Truyện ngụ ngôn thờng chế
giễu, phê phán những hành động,
cách ứng xử trái với điều truyện
muốn răn dạy ngời ta. Vì thế truyện
ngụ ngơn thầy bói... thờng gậy cời.
* GV hớng dẫn HS luyện tập .


- 2 HS lên bảng làm
- HS còn lại làm ra
nh¸p



- HS nhËn xÐt


- HS thùc hiƯn .


<b>2. Trun ngụ ngôn và truyện c ời: </b>
a. Giống nhau: Đều có yếu tố gây cời.
b. Khác nhau:


- Truyn cời: gây cời để mua vui hoặc
phê phán, châm biếm những sự việc,
hiện tợng, tính cách đáng cời.


- Truyện ngụ ngôn: khuyên nhủ, răn
dạy ngời ta một bài học cụ thể nào đó
trong cuộc sống.


IV. Lun tËp


1. Thi kể chuyện dân gian đã học .
2. Thi đọc diễn cảm .


<i><b>4/C</b><b>ủng cố </b><b>:</b><b> </b></i>gv nhắc lại một số nội dung của các thể loại truyện
<b>5/. H íng dÉn häc tËp</b>


<i><b> </b></i>Häc bµi


-tiết sau trả bài Tiếng việt
-Ra chơi giữ gìn bàn ghế


<b>IV/Rút kinh nghiệm</b> :



-Thầy :………..
Trò :………..


Ngày soạn :10/11/2009
Ngy dy :


Tiếng Việt


Trả bài kiểm tra Tiếng Việt



Tu

n:14



</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

I/ Mục tiêu bài học :


- HS nhận ra những u điểm và tồn tại về nội dung và hình thức trình bày trong bài làm của mình .
- Thấy đợc chỗ sai và tự khắc phục sửa chữa .


II /ChuÈn bÞ :


- Đáp án và biểu điểm để HS có cơ sở nhận xét và đánh giá bài làm của mình , của bạn .Trên cơ sở đó tự khắc
phục và sửa cha .


III/. Các b ớc lên lớp :


1. ổn định tổ chức :
2:Kiểm tra bài cũ :

3.B i m i :

à




<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b> <b>Ghi bảng </b>


<b> </b>


<b> Hoạt động 1:Nhận xét đánh giá chung </b>
GVđọc lại đề bài


GVchép đáp án lên bảng phụ .


GV nhận xét :


Một số bài làm tốt ,bên cạnh đó
một số bài làm chưa sạch sẽ
,chữ xấu ,sai lỗi chính tả


-Phần trắc nghiệm sai nhiều ở
câu 1,4.


-Một số em viết hoa tên riêng
của huyện,tỉnh còn sai .


M.ột số bài làm lẫn lộn giữa sơ
đồ DT,cụm DT.


-Chữ viết xấu ,sai lỗi chính tả


HS làm bài trên bảng phụ (ghi ý
đúng )


HS đối chiếu với đáp án .



I/Đề bài
II/Đáp án


A/Phần trắc nghiệm :
ĐẾ 1:


Câu 1:d,Câu 2:a,Câu 3:c,Câu
4:d,Câu5:1a,2b


Câu 6:Đông Hải,Bạc Liêu ,
B/Phần tự luận :


Câu 1:-danh từchỉ đv qui ước
chính xác :tấn,tạ ,yến …(1đ)
-dt chỉ đv ước chừng :nắm ,bó
,mớ …(1đ)


Câu 2:-(3đ) –HS viết được đoạn
văn trong đó có sử dụng cụm
DT.


Câu 3:(2đ) DT là những từ chỉ
người ,vật ,hiện tượng,khái niệm


-hs vẽ được sơ đồ
Đề 2.


I/ Phần trắc nghiệm



Câu 1:c,Câu 2:b,Câu 3:d,Câu
4:e,Câu 5:1b.2b


Câu 6:An Trạch ,Trung học cơ
sở An Trạch .


II/ Phần tự luận


Câu 1(3đ):-là loại tổ hợp từ do dt
với một số từ ngữ phụ thuộc nó
tạo thành .


-HS vẽ được mơ hình cụm dt.


PT PTT PS


t2 t1 T1 T2 s1 s2


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

nhiều .


-Đoạn văn viết một số bài chưa
gạch chân cụm DT ,chưa phân
biệt được DT,cụm DT. Đoạn
văn viết chưa trôi chảy ,câu văn
lủng củng .


-Bài làm gạch ,bôi xoá nhiều .


<b> Hoạt động 2:GV nhận xét đánh giá một số bài cụ thể </b>


GV cho hs trao đổi bài để đọc .


GV cho hs nêu những nguyên
nhân làm bài tốt ,chưa tốt
-Một số em có cố gắng học bài
ở nhà .


-Một số em chưa chịu học bài .
GV nêu hướng khắc phục các
khuyết điểm


-Ô n tập kĩ bài ở nhà


-Trước khi làm bài phải suy
nghĩ kĩ càng .


-Về nhà luyện víêt chính tả
nhiều .


HS đọc bài của bạn và nhận
xét .


HS nghe


4/<b>Củng cố</b> :gv nhắc các lỗi hs thường mắc phải và cách khắc phục .


<b>5/Hướng dẫn về nhà</b> :Chuẩn bị bài chỉ từ .


-Ra chơi giữ gìn bàn ghế



VI/Rút kinh nghiệm :Thầy :………
Trò:………..


Duyệt tuần 14 Nhận xét


Ngày soạn :18/11/2009
Ngày dạy :


TiÕng ViÖt

CH T


i/.


Mục tiêu bài học:


Học sinh:


- Hiểu đợc ý nghĩa và công dụng của chỉ t.


-Luyện kĩ năng nhận biết và sử dụng chỉ từ thích hợp khi nói và viết.

Tu

n :15



</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

Ii/. Chuẩn bị:
- Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


+ Soạn bài



Iii/. Các b ớc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bµi cị: ThÕ nµo lµ sè từ ? Lợng từ ? Cho VD và phân tích ?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về chỉ từ</b></i>
- GV treo bảng phụ đã viết VD


-H? Những từ in đậm đó bổ sung ý
nghĩa cho từ nào ?


-H? Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ
loại nào đã học ?


-H? Em thÊy nh÷ng tõ: nä, kia, ấy có
ý nghĩa gì ?


- H/Những từ in đậm bổ sung ý nghĩa
cho những từ nào ?


- H?So sánh các tõ Êy, nä, ë VD 2 víi
c¸c tõ Êy, nä ë VD 2 võa ph©n tÝch,
chóng cã điểm gì giống và kghác
nhau ?


<i>* GV: Những từ: nọ. ấy, kia lµ chØ tõ</i>


- Em hiĨu thÕ nµo lµ chØ tõ?


- HS đọc


- <b>Nä</b> bæ sung ý nghÜa
cho «ng vua


- <b>ấy </b>bæ sung ý nghÜa
cho viªn quan


- <b>Kia</b> bỉ sung ý nghÜa
cho lµng


- <b>Nä</b> bỉ sung ý nghÜa
cho nhµ


- Danh từ


- Các từ nọ, kia, ấy
dùng để trỏ vào sự vật,
xác định vị trí của sự
vật ấy, tách biệt sự vật
này với sự vật khác.


- HS đọc VD 2 và trả
lời .


- So s¸nh:


+ Giống: đều xác định


vị trí sự vật


+ Kh¸c:


VD 1: Xác định vị trí
sự vật trong không
gian


VD 2 Xác định vị trí
của sự vật trong thời
gian


-


- HS trả lời . và c
ghi nh SGK .


I. Chỉ từ là gì ?
1. VD: SGK - tr137
* VD 1


- Những từ đợc bổ nghĩa thuộc từ loại
DT.


- So s¸nh c¸c tõ và cụm từ:
+ ụng vua / ông vua nọ
+ Viên quan / viên quan ấy
+ Làng / làng kia


+ Nhà / nhµ nä


* VD 2:


- ấ<sub>y bỉ nghÜa cho nä</sub>


- Hồi bổ nghĩa cho đêm
2. KL: SGK - tr 137


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Tìm hiểu hoạt động của chỉ từ trong câu</b>
- GV sử dụng bảng phụ viết 3 VD


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

VD1 phÇn I
VD 2 phần II.


-H? Xét VD 1, cho biết vai trò ngữ
pháp của chỉ từ trong VD 1?


- H/Xột VD 2 Tìm chỉ từ, xác định
chức vụ của chỉ từ trong câu?


-H/ Đặt câu có chỉ từ? Cho biết vai rị
ngừ pháp của chỉ từ trong câu đó?
- H?Bài học hôm nay chúng ta cần
ghi nhở những gì?


- HS xác định


- Chỉ từ làm phụ ngữ
trong cụm DT, hoạt
động trong câu nh một
DT.



a. §ã: CN
b. §Êy: CN


- HS rót ra ghi nhí
SGK .


trong c©u:
1. VD:


* VD 1:


- Có thể làm CN, VN, TN:
+ Hồi ấy, đêm nọ : TN
+ Viên qua y: CN


+ Ông vua nọ, nhà nọ, làng kia: BN
* VD 2:


2. KL : SGK - Tr 138


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Luyện tập</b>
* Hớng dẫn HS làm bài tập .


Bài 1: Tìm chỉ từ và xác định ý nghĩa,
chức v ng phỏp ca ch t:


Bi2:Thay các từ in đậm bằng các chỉ
từ thích hợp



* Có thể cho HS thảo ln nhãm , cỈp
.


- HS đọc


- HS th¶o ln nhãm
trong 3 phót


- HS trao đổi cặp trong
2 phút.


III. LuyÖn tËp:
Bài 1:


a. ấy (hai thứ bánh ấy): dùng để định
vị sự vật trong không gian và làm phụ
ngữ trong cụm DT.


b. đấy, đây: định vị sự vật trong không
gia, làm CN.


c. Này: Định vị sự vËt vÒ thêi gian,
lµm TN.


d. Đó: định vị sự vật về thời gian, làm
TN.


Bài 2: a. Chân núi Sóc = đấy, đó
định vị về không gian .



b. Làng bị lửa thiêu cháy = làng ấy.
làng đấy, làng đó


định vị về khơng gian .


 Cần viết nh vậy để không bị lặp
từ .


<b>4/Củng cố :</b>GV nhắc lại chỉ từ là gì .
<b>4. H íng dÉn häc tËp: </b>


- Häc bµi, thc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập.


- Soạn bài: Luyện tập kĨ chun tëng tỵng .
-Ra chơi giữ gìn bàn ghế


<b>IV/Rút kinh nghiệm</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Ngày soạn :18/11/2009
Ngày dạy :


Tập làm văn


<b>LUYN TP K CHUYN TNG TNG </b>



I/Mục tiêu bài học:


Học sinh:



- Tập giải quyết một số đề tự sự tởng tợng và sáng tạo.
- Tự làm đợc dàn bài cho đề bài tởng tợng.


- Rèn luyện kĩ năng tìm hiểu đề, tìm ý, lập dàn ý mt bi vn k chuyn.


II/. Chuẩn bị:


- Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


+ Soạn bài


III/. Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bµi cị: <sub>KiĨm t</sub><sub>r</sub><sub>a sự chuẩn bị của HS</sub>
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Hớng dẫn HS luyện tập</b>
Gv cho hs đọc đề bài


- Em hãy xác định yêu cầu của đề bài
về thể loại. nội dung, phạm vi ?



- HS đọc đề bài


- HS xác dịnh yêu cầu của
đề bài


I. bµi tËp luyÖn tËp


<i><b>Đề bài</b></i>: Kể chuyện mời năm sau
em về thăm lại mái trờng mà hiện
nay đang học. Hãy tởng tợng
những thay đổi có thể xảy ra.
1. Tìm hiểu đề:


- Thể loại: Kể chuyện tởng tợng
(kể việc)


- Nội dung: Chuyến thăm ngôi
tr-ờng cũ sau mời năm.


- Phạm vi: Tởng tợng về tơng lai
ngôi trờng sau mời năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

- Dàn bài của bài văn kể chuyện gồm
mấy phần ? Phần mở bài ta cần viết
những gì ?


- Mời năm nữa em bao nhiêu tuổi?
Lúc đó em đang học đại hc hay i
lm ?



- Em về thăm trờng vào dịp nào ?


- Tâm trạng của em trớc khi về thăm
trờng ?


- Mái trờng sau mời năm có gì thay
đổi ?


- Các thầy cô giáo trong mời năm nh
thế nào ? Thầy cơ giáo cũ có nhận ra
em khơng ? Em và thầy cơ đã gặp gỡ
và trị chuyện với nhau ra sao ?


- Gặp lại các bạn cùng lớp em có tâm
trạng và suy nghĩ gì ?


- Phút chia tay diễn ra nh thế nào?
- Em có suy nghĩ gì sau lần về thăm
trờng?


-


2. Lập dàn bài:
a. Mở bài:


- Giới thiệu bản thân: Tên,
tuổi, nghề nghiệp.


- Thăm trờng vào ngày hội


trờng 20 - 11.


b. Thân bài:


- Tâm tr¹ng tríc khi về
thăm trờng: bồi håi, håi
hép..


- Cảnh trờnglớp sau mời
năm có sự thay đổi:


+ Phòng học, phòng giáo
viên đợc tu sửa khang
trang, đẹp đẽ với trang thiết
bị hiện i.


+ Các hàng cây lên xanh
tốt toả bóng mát rợp cả sân
trờng.


+ Xung quanh sân trờng
các bồn hoa, cây cảnh đợc
cắt tỉa công phu.


- Thầy cô giáo mái đầu đã
điểm bạc, có thêm nhiều
thầy cô giáo mới.


- Gặp lại thầy cô em vui
mừng khôn xiết, thầy cơ


cũng hết sức xúc độngj khi
gặp lại trị cũ. Thầy trị hỏi
thăm nhau rối rít.


- Các bạn cũng đã lớn, ngời
đi học, ngời đi làm. Chúng
em quấn quýt ụn li chuyn
c.


Hỏi thăm nhau vỊ cc
sèng hiƯn tại và lời høa
hĐn.


c. KÕt bµi:


- Phót chia tay lu lun bÞn
rÞn.


- Ấn tợng sâu đậm về lần
thăm trờng (cảm động, yêu
thơng, tự hào


-


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b> Các đề bổ sung</b> II. Các đề bổ sung:


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Tìm ý và lập dàn ý cho một đề bài . tiến hành làm bài tập theo


yêu cầu của GV . tâm tình của một nhân vật cổ tíchmà em thích.
- Nhân vật rong truyện cổ tích


khơng đợc miêu tả đời sống nội
tâm HS có thể tởng tợng dáng tạo
nhng ý nghĩ, tình cảm của nhân
vật phải hợp lí.


<b>4/Củng cố</b> :gv nhắc lại về kể chuyện tưởng tượng .


<b>5/ H ướng dẫn v nh :</b>


- Tởng tợng cuộc gặp gỡ của em với một nhân vật cổ tích mà em yêu thích và kể lại (tìm ý và lập dàn
bài)


- Soạn : Con hæ cã nghÜa .
-Ra chơi giữ gìn bàn ghế


<b>VI/Rút kinh nghiệm :</b>
<b> </b>


-Thầy :……….


Trò ……….


Ngày soạn :19/11/2009
Ngy dy :


Văn b¶n

<sub>Hướng dẫn đọc thêm </sub>



<b> </b>

<b>CON H Cể NGHA</b>




I/. Mục tiêu bài học: Học sinh:


-Hiểu đợc giá trị của đạo làm ngời trong truyện Con hổ có nghĩa.


-Sơ bộ hiêu đợc trình độ viết truyện và cách viết truyện h cấu ở thời trung đại;
Tuần :15


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Kể lại đợc truyện.


- RÌn luyện kĩ năng kể chuyện sáng tạo.


II/ Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


III/. Các b ớc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: Em hiểu thế nào là truyện ngụ ngôn ? Kể tên những truyện ngụ ngôn đã học ?
Truyện ngụ ngơn nào em thấy thú vị nhất ? Vì sao ?


3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài</b> Các em đã đi một chặng đờng dài của VH dân gian VN qua
các thể loại: truyền thuyết, cổ tích, ngụ ngơn và truyện cời.
Hơm nay cơ trị chúng ta sẽ bớc sang chặng thứ hai, đến
với VH trung đại VN qua tác phẩm: Con hổ có nghĩa.
<b>*. Bài mới</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu chung</b></i>
- Em có hiểu biết gì về tác giả ?


- GV nêu yêu cầu đọc


Đọc chậm rãi, nhấn giọng những
từ ngữ miêu tả hành động của hai
con hổ


-H? KÓ tóm tắt lại toàn bộ văn
bản ?


- GV hoàn thiÖn cho HS .


-H? Nêu hiểu biết của em về
truyện trung đại (thời gian, nghệ
thuật, nội dung) ?


- Giải nghĩa từ Mỗ, Tiều ?


-H?Truyn con h cú ngha thuc
kiu vn bn no ó hc ?


-H? Văn bản có mÊy phÇn ? Tõng
-


Quê: Xuân Lan. huyện Lang Tài,


trấn Kinh Bắc. Ông đỗ cử nhân
năm 17 tuổi, làm quan dới thời nhà
Lê và nhà Nguyễn. Ông nổi tiếng
là ngời thơng minh, học giỏi, cơng
trực.


HSđọc văn bản
- KĨ tãm t¾t:


Bà đỡ Trần đợc hổ chồng mời đi đỡ
đẻ cho hổ vợ. Xong việc, hổ chồng
lại cừng bà ra khỏi rừng và đền ơn
10 lạng bạc.


Bác Tiều Mỗ ở Lạng Sơn cứu hổ
khỏi bị hóc xơng. Hổ đền ơn đáp
nghĩa bác Tiều. Bác Tiều qua đời,
hổ còn đến bên quan tài tỏ lòng
th-ơng xót và sau đó, mỗi dịp giỗ bác
Tiều, hổ lại đem dê hoặc lợn đến
tế.


- - Thời gian: Từ thế kỉ X đến cuối
thế kỉ XIX.


- Thể loại: Truyện văn xi chữ
Hán, cách viết gần với kí, sử.
- Cốt truyện: Đơn giản, kể theo trật
tự thời gian, nhân vật đợc thể hiện
qua ngôn ngữ và hành động, tâm


lí, tâm trạng cịn đơn giản, sơ sài.
- Nội dung: Mang tính chất giáo
huấn đạo c.


- Tự sự


I. Đọc và tìm hiểu
chung:


1. Tác giả:


Vũ Trinh 1759 - 1828


2. Đọc và kể tóm tắt:
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

phần kể chuyện gì ?


- H?Nhân vËt trung t©m cđa
trun là nhân vật nào ?


- Cảm nhận chung của em về hai
con hổ này là gì ?


Gồm 2 phần


- T đầu đến... hổ sống qua đợc:
Hổ trả nghĩa bà đờ Trần.


- Tiếp đến hết: Hổ trả nghĩa bác


Tiều.


- Nhân vật trung tâm là hai con hổ
- HS tự béc lé .


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b> </b>


<b>Tìm hiểu nội dung văn bản</b>


II. Tìm hiểu văn bản:
GV cho hs thảo luận


- H?Hai con hổ đợc giới thiệu
trong tình huống nào ?


- Em cã nhËn xét gì về hai tình
huống này ?


-Con h cỏi sp sinh .
-Con hổ bị hóc xương


- HS : gay go, nguy hiểm hấp dẫn
và đầy kịch tính.


a. Con
hổ với bà
đỡ Trần
- Hổ cái
sắp sinh
con, hổ


đực đi
tìm b


b. Con hổ với bác
tiều


- Hổ bị hóc xơng


-H? Thấy hổ trong tình trạng nh
vậy, bà đỡ Trần và bác tiều phu
đã có thái độ và hành động nh
thế nào ?


- H?Em có nhận xét gì về những
hành động đó ?


- Hành động đó biểu hiện phẩm
chất gì ?


- H?Cảm kích trớc tấm lịng của
họ, hổ đã c xử nh thế nào ?


- Điều đó cho em thấy tình cảm
của hổ đối với bà đỡ Trần và bác
tiều nh thế nào ?


-H? Em có nhận xét gì về mức độ
đền ơn của hai con hổ ?



<i>* GV: Đó chính là NT tăng cấp</i>
khi nói đến cái nghĩa của con hổ.
- Trong thực tế con hổ có nh vậy
khơng ? Đó là NT gì ?


<i>* GV: - Qua t×m hiĨu, em thÊy hai</i>
trun cã điểm gì giống và khác


- Xoa bãp bơng hỉ
- Thß tay lÊy khóc xương


 Hành động dũng cảm, cao đẹp
thể hiện lịng nhân ái, tình cảm u
thơng lồi vật.


-


- BiÕu bà cục bạc
- Biếu bác con nai


- Mời năm sau bác mất đauxót
cứ đến ngày giỗ lại mang dê lợn đến
tế.


 Biết ơn quí trọng ngời đã giỳp
mỡnh


- Đền ơn một lần - Đền ơn mÃi
mÃi



(vật chất) (vËt chÊt+tinh
thÇn)


Nhờ NT nhân hố, chúng ta khơng
chỉ thấy hổ có lịng biết ơn đối với
ngời đã cứu giúp mình mà hành
động của hổ đực ở câu chuyện 1
cũng giúp ngời thấy đợc hổ cũng
biết thơng vợ quí con...mang tính
ngời đáng q.


.


Con hỉ - chóa s¬n l©m nỉi tiÕng


 Gay go, nguy hiĨm
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

nhau? (VỊ cốt truyện, cách kể,
ngôi kĨ, biƯn ph¸p NT)


- H?Mợn truyện con hổ có nghĩa
tác giả muốn gửi đến chúng ta
điều gì ?


- H?Tại sao tác giả không lấy
hình tợng con vật khác mà lấy
hình tợng con hổ?



-H? Em hiÓu "nghÜa" trong
trun Con hỉ cã nghÜa lµ nh thÕ
nµo?


-Tại sao tác giả không lấy truyện
1 con hổ với hai sự việc mà lại
lấy hai con hổ với hai sự việc
khác nhau ở hai nơi khác nhau ?
- Chúng ta đã biết giúp đỡ nhau
cha ? Biết đền ơn đáp nghĩa đới
với ngời đã giúp đỡ mình cha ?
Cho VD cụ thể ?


<i>: </i>


hung dữ, tàn bạo. ấy thế mà hổ cịn
có tình nghĩa. Mợn truyện con hổ
để nói chuyện con ngời, câu
chuyện tự nó tốt lên ý nghĩa ngụ
ngơn sâu sắc.


.


Đó chính là truyền thống đạo lí tốt
đẹp của dân tộc ta "Uống nớc nhớ
nguồn", "ăn quả nhớ kẻ trồng cây"


HS nªu ý nghÜa VB * Ghi nhí : SGK


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Luyện tập</b> III. Luyện tập:



- GV sử dụng tranh vẽ của HS về một
chi tiết trong truyện để lại cho em ấn
tợng sâu đậm nhất ?


- Bức tranh miêu tả cho chi tiết nào
trong trun ? V× sao em thÝch chi
tiÕt nµy ? Kết hợp với văn bản kể lại?
- Đóng vai mét trong hai con hỉ kĨ
l¹i trun? ?


- GV đọc cho hs trả lời


- GV híng dÉn HS làm bài tập .


- HS chuẩn bị trớc
- HS trả lêi


- HS kÓ


- HS chọn đáp án đúng . I/. Bài tập trắc nghiệm: 1. Lời nhận xét nào sai về
truyện trung đại ?


A.Đó là những truyện đợc
viết trong thờu kì trung đại.
B. Đó là những truyện truyền
miệng trong dân gian.


C. Đó là những truyện mang
đậm tính giáo huấn.



D. Đó là những truyện có
cách viết đơn giản nhng
mang ý nghĩa sâu sắc.


2. Nhận xét nào gần đúng với
ý nghĩa truyện?


A. Truyện đè cao tình cảm
thuỷ chung giữa con ngời với
nhau.


B. Truyện đề cao tình cảm
giữa con ngời với loài vật.
C. truyện đề cao cái nghĩa và
khuyên con ngời luôn biết
trọng ân nghĩa.


C. Truyện ca ngợi phẩm chất
tốt đẹp của loài vật.


<b>4/Củng cố</b> :GV nhắc lại nội dung văn bản


<b>5/Hướng dẫn về nhà</b> :


- Học bài, thuộc ghi nhớ.
- Soạn bài: ĐT


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>VI/Rút kinh nghiệm</b> :



Thầy :………
Trò :………


Ngày soạn :19/11/2009
Ngày dạy :


<b>ĐỘNG TỪ</b>



I/. Mơc tiªu bµi häc: Häc sinh:


- Nắm đợc đặc điểm của động từ và một số loại động từ quan trọng.


-Luyện kĩ năng nhận biết phân loại động từ, sử dụng đúng ng t trong khi núi v vit.


II/. Chuẩn bị:


- Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phô viÕt VD


- Häc sinh:


+ Soạn bài


III/. Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ:


Chỉ từ là gì? Đoạn thơ sau có mấy chỉ từ?
"Cô kia đi đằng ấy với ai


Trồng da, da héo, trồng khoai khoai hà
Cô kia đi đằng này với ta
Trồng khoai khoai tốt, trồng cà cà sai"
3. Bài mới


<b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của động từ</b></i>
- GV treo bảng phụ đã viết VD


-H? Bằng hiểu biết của em về ĐT đã
học ở bậc Tiểu học, em hãy tìm động
từ có trong các câu văn đó ?


- H?Những ĐT chúng ta vừa tìm đợc
có ý nghiã gì ?


- H?Những ĐT chúng ta vừa tìm đợc
có khả năng kết hợp đợc với những từ
nào đứng trớc nó?


-H? Qua VD võa t×m hiĨu , em h·y
rót ra kết luận về khả năng kết hợp


của ĐT ?


- Tỡm một ĐT, đặt câu với ĐT đó ?
- Phân tích thnh phn cõu ?


- ĐT giữ chức vụ ngữ pháp gì trong
câu ?


- Có khi nào ĐT giữ chøc vơ CN
kh«ng ? Cho VD ?


- HS đọc


- HS lên bảng gạch chân
a. đi, đến, ra, hỏi


b. lÊy, lµm, lƠ


c. treo, có, xem, cời, bảo,
bán, phải, đề.


-Chỉ hành động ,trạng thái
của sự vật


- Những từ đứng trớc ĐT
thờng là những từ đã, hãy,
đừng, chớ... trong khi
đứng trớc DT là những số
từ, lợng từ.



- Khi làm VN ĐT khơng
địi hỏi điều kiện gì trong
khi đó DT muốn làm VN
phải kèm từ "là.


- HS tự đặt câu và phân
tích .


- HS tr¶ lêi .


I. đặc điểm của động từ.
1. Ví dụ: SGK - tr 145


* Nhận xét: các ĐT có trong các
câu văn đó:


 Các động từ trên chủ yếu chỉ
hành động, trạng thái của sự vật.
Tuần:15


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

-H? NhËn xét về khả năng kết hợp
của ĐT khi làm CN ?


- Cần ghi nhớ điều gì về đặc điểm
của ĐT?


-VD : Lao động là vinh
quang





-Khi ĐT làm CN thì sẽ mất
khả năng kết hợp với đã,
sẽ đang...


Hsđọc phần ghi nhớ.


- 2. Ghi nhí: SGK - tr 146


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Tìm hiểu về các loại ĐT chính</b> II .Các loại Động từ
chính


1. VD: SGK - tr146
- GV sư dơng b¶ng phụ vẽ mô hình


bảng phân loại ĐT


- c bi tp 1 - SGK tr 146
- Căn cứ vào đâu để phân loại ĐT ?
- ĐT chỉ hoạt động, trạng thái đợc
phân định nh thế nào ?


- §T có mấy loại là những loại nào ?
- Đọc ghi nhí 2 - tr 146


- Bài học hơm nay chúng ta cần ghi
nhớ những đơn vị kiến thức nào về
ĐT ?


- HS lên bảng làm


- HS trả lời


- HS tr lời vàđọc ghi nhớ
SGK .


Thờng
đòi hỏi
các ĐT
khác đi
kèm ở
phía sau


Khơng địi
hỏi các ĐT
khác đi kèm
ở phía sau
Tr li


câu hỏi
làm gì?


toan,
nh,
ng


chy, ci,
ng, hỏi,
đọc, ngồi,
yêu, ghét
- Trả



lêi câu
hỏi làm
sao, thế
nào?


dám buồn, vui,
nhức, nøt,
g·y, ®au
2. Ghi nhí: SGK - tr 146


<i><b>Hoạt động 3</b></i> Luyn tp III. luyn tp:


- Đọc yêu cầu của bài tập
- Tìm ĐT và phân loại ?


-


HS lm bi tp


Bài tập 1:


Bài 2: Đọc truyện vui: Thãi quen
dïng tõ, gi¶i thích nguyên nhân
gây cời


Truyn buồn cời chính là ở chỗ
thói quen dùng từ của anh chàng
kep kiệt. Anh ta keo kiệt đến mức
kiêng dùng cả những từ nh đa,


cho, chỉ thích dùng những từ nh
cầm, lấy đây chính là thói quen
dùng các ĐT.


<b>4/Củng cố</b> :gv nhắc lại thế nào là động từ


.


<b>5/Hướng dẫn về nhà </b>


- Häc bµi, thuéc ghi nhớ
- Hoàn thiện bài tập.
- Soạn bài: Cụm ĐT
<b>VI/Rỳt kinh nghiệm :</b>


<b>Thầy:……….</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b>Duyệt tuần 15</b> <b>Nhận xét</b>


/Đáp án


A/Phần trắc nghiệm :
ĐẾ 1:


Câu 1:d,Câu 2:a,Câu 3:c,Câu 4:d,Câu5:1a,2b
Câu 6:Đông Hải,Bạc Liêu ,


B/Phần tự luận :


Câu 1:-danh từchỉ đv qui ước chính xác :tấn,tạ ,yến …(1đ)


-dt chỉ đv ước chừng :nắm ,bó ,mớ …(1đ)


Câu 2:-(3đ) –HS viết được đoạn văn trong đó có sử dụng cụm DT.
Câu 3:(2đ) DT là những từ chỉ người ,vật ,hiện tượng,khái niệm …
-hs vẽ được sơ đồ :


Danh từ


Danh từ chỉ sự vật Danh từ chỉ đơn vị


Dt chung Dt riêng


Dt chỉ Dt chỉ đơn vị qui ước.
Đv tự nhiên


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

Chính xác. Ước chừng .


Đề 2


I/ Phần trắc nghiệm


Câu 1:c,Câu 2:b,Câu 3:d,Câu 4:e,Câu 5:1b.2b
Câu 6:An Trạch ,Trung học cơ sở An Trạch .
II/ Phần tự luận


Câu 1(3đ):-là loại tổ hợp từ do dt với một số từ ngữ phụ thuộc nó tạo thành .
-HS vẽ được mơ hình cụm dt.



PT PTT PS


t2 t1 T1 T2 s1 s2


Câu 2(3đ)xem đề 1


Câu 3(2đ) xem đề 1


Ngày soạn:24/11/2009
Ngày dạy:


TiÕng ViÖt


CỤM NG T



I/. Mục tiêu bài học: Học sinh:


-Nắm vững khái niệm và cấu tạo của cụm ĐT.


-Rèn luyện kĩ năng nhận biết và vận dụng cụm ĐT khi nói, viết.


II/. Chuẩn bị:


- Giáo viên:
+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ



- Học sinh:
+ Soạn bài


III/. Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


Vẽ mô hình phân loại ĐT ?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Hớng dẫn tìm hiểu cụm ĐT</b>
- GV sử dụng bảng phụ đã viết bài


tËp.


- C¸c tõ in ®Ëm trong VD trªn bỉ
sung ý nghĩa cho ĐT nào ?


<i>* GV: T hp t bao gồm ĐT và một</i>
số từ ngữ phụ thuộc đi kèm c gi
l cm T.


- Thử lợc bỏ từ ngữ in ®Ëm råi rót ra
nhËn xÐt vỊ vai trß cđa chóng ?


- Qua VD trên, em rút ra kết luận gì ?
- Tìm một cụm ĐT, đặt câu với cụm


Đt ấy rồi rút ra nhận xét về hoạt động
của cụm ĐT trong câu so với ĐT ?


- Thế nào là cụm ĐT, cụm ĐT có đặc
điểm gì ?


- HS đọc


- Đã, nhiều nơi, bổ
sung ý nghĩa cho đi
- Cũng, những câu đố
oái oăm bổ sung ý
nghĩa cho ra.


 Nếu lợc bỏ các từ
ngữ in đậm thì chỉ còn
lại ĐT. Các sắc thái ý
nghĩa về thời gian, địa
điểm, đối tợng mà
chúng bổ sung cho ĐT
khơng cịn nữa.


-ĐT chạy


Nam đang chạy td .
- Cụm ĐT làm VN
trong câu .


-Do đt và một số từ
ngữ phụ thuộc nó tạo


thành


-Cụm Đt hoạt động
trong câu ging nh
T


I. Cụm ĐT là gì:
1. VD: SGK - tr 147


- Cụm ĐT hoạt động trong câu nh ĐT
2. KL: SGK - tr 148


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Tìm hiểu về cấu tạo của cụm ĐT</b> II. Cấu tạo của cụm ĐT:
1


. Ví dụ: vẽ mơ hình cấu tạo của cụm
Đt trong các câu đã dẫn ở mục I
- Qua VD vừa tìm hiểu, em thấy cụm


ĐT gồm mấy bộ phận, đó là những
bộ phận nào?


- Dùa vào vị trí các bộ phận, em hÃy
vẽ mô hình của cụm ĐT?


- Tìm thêm những từ ngữ có thể làm
phụ ngữ ở phần tríc, phÇn sau ĐT,
cho biết những phụ ngữ ấy bổ sung
cho ĐT trung tâm những ý nghĩa gì?



- gm 3 b phn :phần
trước ĐT phần
TT,phần sau ĐT
- HS lên bảng


Phụ trớc phần


trung tõm Ph sau
ó


cũng


ó, s, ang,
cha, chẳng,
vẫn, hãy,
chớ, đừng


®i,


ra nhiều nơinhững câu
đố oái oăm
để hỏi mọi
ngời
rồi đợc,
ngay
2. Ghi nhớ: SGk - Tr 148


<i><b>Hoạt động 3</b></i> <b>Hớng dẫn luyện tập</b>
- Gọi HS làm bài tập



Bài tập 1:Tìm các cm T


- HS c


- Mỗi em làm một câu
- HS nhận xét


III. Luyện tập


Bài tập 1: Tìm các cụm ĐT có trong
những câu sau:


a. cũn ang ựa nghch ở sau nhà
PT TT PS
b. yêu th ơng Mị N ơng hết mực
TT PS


muèn kÐn cho con mét ng êi chångthËt
PT TT PS


xøng d¸ng


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

- GV treo bảng phụ đã vẽ mơ hình -- HS lên bảng


qn để có thì gìơ hỏi ý kiến em bé
thơng minh nọ


để có thì gìơ hỏi ý kiến em bé thơng
minh nọ



®i hái ý kiÕn em bé thông minh nọ
Bài tập 2:


V mụ hỡnh cỏc cụm ĐT ở bài tập 1
<i><b>Hoạt động 4:</b></i>


- Híng dÉn HS vẽ mô hình các cụm
ĐT ở bài tập 1 .


Phần phụ


trớc Trung tâm phần phụ sau
1


cũn 2đang 1đùa 2nghịch ở sau nhà


muèn kÐn cho com mét


ngời chng
tht xng
ỏng


nh




tìm





đi hỏi


cách giữ sứ
thần nơi
công quán...


thì giờ - - đi
hỏi ý kiÕn
em bÐ th«ng
minh nä.
- ý kiÕn em
bÐ thông
minh nọ
- Nêu ý nghĩa của phụ ngữ ? - HS trả lời 3. Nêu ý nghĩa của phụ ngữ:- Cha, kh«ng: BiĨu thÞ ý nghÜa phđ


định


- Cha: Biểu thị ý nghĩa phủ định tính
kịp thời, linh hoạt, nhanh nhạy.


- Không: Biểu thị ý phủ định khả
năng.


- Việc dùng phụ ngữ khẳng định sự
thông minh, nhanh nhạy của chú bé.
<i><b>4/C</b><b>ủng cố:</b></i>GV nhắc lại cụm động từ,cấu tạo của cụm đt.


<i><b>5/H</b><b>ướng dẩn về nhà :</b></i>
- Häc bµi, thuéc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập.



- Soạn bài: Mẹ hiền dạy con .
- Ra chơi giữ gìn bàn ghế.
IV/Rút kinh nghiệm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

Ngày soạn:27/11/2009

Ng y d y :



Văn b¶n:


MẸ HIỀN DẠY CON



(TrÝch LiƯt n÷ trun)



I/.


Mục tiêu bài học: Học sinh:


- Hiu thỏi , tính cách, phơng pháp dạy con của bà mẹ thầy Mạnh Tử.


-Hiểu cách viết truyện gần với cách viết kí, vit s thi trung i.


II/Chuẩn bị:


- Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:



Soạn bài


III/. Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


Nªu ý nghÜa cđa trun Con hæ cã nghÜa?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu chung về văn bản</b></i>
- GV hớng dẫn cách đọc và đọc từ


đầu đến ở đợc đây.
- Gọi HS c


- Em có nhận xét gì về ngôi kể. thứ
tự kể của câu chuyện ?


- HS c


- Kể theo trình tự thời
gian, ngôi kể thứ 3


I. Đọc và tìm hiểu chung:


- GV sư dơng b¶ng phụ - hệ thống


bảng câm theo SGK - 152


- Gäi HS nhËn xÐt .


- HS lªn bảng điền
- HS khác nhận xét


Sự việc Con <sub>M</sub><sub></sub>


1 bắt chớc đào
chơn, lăn khóc


chuyển nhà
đến gần chợ
2 bắt chớc nô


nghịch buôn
bán điên đảo


chuyển nhà
đến gần
tr-ờng học
3 bắt chớc học


tËp lƠ phÐp


vui lßng
4 tß mß hái mĐ:


hàng xóm giết


lợn để làm gì


nói lỡ lời;
sửa chữa
ngay bằnh
hành động
mua thịt cho
con ăn
5 Bỏ học về nhà cắt đứt tấmvải đang dệt


Nh×n vào hệ thống nhân vật và sự
việc, kể ngắn gọn câu chun ?
- Chó ý phần cuối văn bản vµ chó
thÝch, trun cã xt xø từ đâu ?
- Liệt nữ có nghĩa là gì ?


* GV: gi¶i thÝch: "cỉ häc tinh hoa":
tinh hoa cđa nỊn cỉ häc


- HS kĨ


. Truyện Mẹ hiền dạy
con đợc tuyển dịch từ
sách"Liệt nữ truyện"
của Trung Quốc.


3. Chó thÝch:

Tu

ần:16




</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<i>* GV: Truyện viết về ngời thực việc</i>
thực, gần với kí , với sử một loại
truyện trung đại.


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Hớng dẫn HS tìm hiểu văn bản</b>
- Câu chuyện kể về ai ? Về điều gì ?


- Chú ý 3 sự việc đầu ?


-H? Cậu bé Mạnh Tử thuở nhỏ có nét
tính cách nào của tuổi thơ ?


-H/ Thầy Mạnh Tử bắt chớc những
hành động nào? Bắt chớc từ đâu ?
- H/Em hiểu thế nào là nghĩa địa ?ở
nghĩa địa cũn ảnh hưởng ntn đối với
sức khoẻ con người ?


GV:Bờn cạnh đú cũn cú phong tục
chụn người chết gần nhà ,cú ảnh
hưởng đến mụi trường sống của con
người ,nờn tập trung một khu đất
dành riờng để chụn người chết .
H?- Chứng kiến hành động của con,
ngời mẹ đã nghĩ gì và làm gì ?




--H? T¹i sao bà mẹ thầy Mạnh Tử
không dùng cách khuyên hay ngăn


cấm không cho con trai theo cái xấu
mà lại quan t©m , chuyển nhà vừa
phức tạp lại vừa tèn kÐm ?


- H?Vì sao đến ở cạnh trờng học b
li vui lũng ?


- H?Qua ba sự việc đầu, em cã nhËn
xÐt g× vỊ cách dạy con của bà mẹ
thầy Mạnh Tử ?


- H?Tìm những câu ca dao tực ngữ
nói về ảnh hởng của môi trờng sống ?
- KĨ l¹i sù viƯc thø t ?


-H? Có ngời nói rằng ở sự việc thứ t
bà mẹ thầy Mạnh Tử cầu kì, nng
chiều con q đáng. ý kiến của em
nh thế nào ?


H?-Bà đã dạy con trung thực, thật thà
bằng cách nào ?


-H? Quan sát bức tranh trong
SGK-tr151, bức tranh minh hoạ cho sự
việc nào trong truyện ? Nói rõ sự việc
đó? ?


-H? Khi con bỏ học, em thấy các ông
bố bà mẹ thờng xử sự nh thế nào ?


-H? Bà mẹ thầy Mạnh Tử có xử sự
nh cách thông thờng không ? Bà xử
sự nh thế nào ?


- Em hiểu gì về câu nói của bà mẹ
thầy Mạnh Tử ?


-: bắt chíc


- bắt chớc ở: chợ,
nghĩa địa, trờng học
- Khu đất chụn người
chết.


Nguồn nước bị ô
nhiễm ….


- HS tù béc lé .


-Dọn đến gần chợ .
-Dọn đến gần trường
học .


Bà ý thức được rất sâu
sắc ảnh hưởng của
mơi trường ,của hồn
cảnh sống đến con
người .


-cậu bé bắt chước học


tập lễ phép .


-Trước hết cần tạo cho
con môi trường sống
trong sạch


Gần mực thì đen ,gần
đèn thì sáng .


HS kể lại
HS nêu ý kiến .


- Giữ chữ tín, nêu
g-ơng bằng hành động
Thầy Mạnh Tử đang
học b v nh .


-ỏnh,chi,khuyờn
bo .


II. Tìm hiểu văn bản:


1. Cách dạy con của bà mẹ thầy Mạnh
Tử:


- To cho con môi trờng sống tốt đẹp
lành mạnh, phù hợp ngay từ nhỏ.
- Dạy con chữ tín, đức tính thành thật,
trung thực, lời nói đi đơi với việc làm.



- Dạy con chăm chỉ, chuyên cần, học
tập đến nơi, đến chốn, có chí học
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

-/H? Hành động, lời nói của bà đã thể
hiện đợc động cơ, thái độ, tính cách
gì của bà khi dạy con ?


- Qua sự việc thứ năm, bà mẹ thầy
Mạnh Tử đã dạy con thêm điều gì ?
- Nhờ phơng pháp dạy con tuyệt vời,
bà mẹ thầy Mạnh Tử đã đạt đợc kết
quả nh thế nào ?


- Sau khi häc xong truyÖn, em hÃy
tóm tắt những bài học dạy con quí
báu của bà mẹ thầy mạnh Tử ?


-dựng dao cắt đứt tấm
vải mình đang dệt .
- lời phê bình nghiêm
khắcvề khuyết điểm
con vừa mắc phải .
-thái độ dứt khốt
,mạnh mẽ,


-ý chí học tập


-Mạnh Tử lớn lờn
thành bậc đại hiền.


- HS trao i cp trong
2 phỳt


2. Những bài học dạy con của bà mẹ
thầy Mạnh Tử:


- To cho con mụi trờng sống tốt đẹp;
- Dạy con có đạo đức, có chí học hành
- Thơng con nhng không nuông
chiều, rất kiên quyết.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Rút ra ghi nhớ</b> III. Ghi nhớ: SGK - tr 153
- Em cần ghi nhớ những điều gì sau


khi học xong câu chuyện này ? - HS đọc ghi nhớ SGK


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <b>Luyện tập</b> IV. Luyện tập:


- Híng dÉn HS lµm bµi tËp .


1. Đóng vai thầy M¹nh Tư kĨ l¹i
trun MĐ hiỊn d¹y con ?


- GV sử dụng bảng phụ viết bài tập


- HS kể


- HS lên bảng


1. Đóng vai thầy Mạnh Tử kĨ l¹i


trun MĐ hiỊn d¹y con ?


2,. Bài tập trắc nghiệm: Nhận xét nào
đúng với ý nghĩa truyện ?


a. Truyện đề cao thầy Mạnh Tử;
b. Truyện đề cao phơng pháp dạy con
của bà mẹ thầy Mạnh Tử;


c. Truyện đề cao ảnh hởng của môi
tr-ờng sống đối với sự hình thành nhân
cách con ngời.


d. Trun khuyên các bà mẹ thơng
con nhng không nuông chiều con mà
phải nghiêm khắc.


<b>4/Cng c</b> :gv nhc li ni dung ghi nhớ .


<b>5/Hướng dẫn về nhà</b> ;


- Häc bµi, thuéc ghi nhớ.
- Làm bài tập 1,2 3


- Soạn bài: Tính từ vµ cơm tÝnh tõ


<b>IV/Rút kinh nghiệm</b> :


Th ầy :……….



Trò :………


Ngày soạn :

Ng y d y

à


<i><b>:</b></i>


TiÕng ViƯt


TÍNH TỪ VÀ CỤM TÍNH TỪ



I. Mơc tiªu bµi häc: Häc sinh:


Tu

ần :16



</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Nắm đợc đặc điểm cơ bản của tính từ và một số loại tính từ cơ bản.


- Nắm đợc cấu tạo của cụm tính từ.


- Luyện kĩ năng nhận biết, phân loại, phân tích tính từ và cụm tính từ, sử dụng tính từ và cụm tính từ
để dặt câu, viết đoạn.


II/ChuÈn bị:


- Giáo viên:
+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD


- Học sinh:


+ Soạn bài


III/. Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:


Vẽ mô hình cấu tạo của cụm ĐT? Cho VD và phân tích?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu đặc điểm của tính từ</b></i>
- G V sử dụng bảng phụ đã viết VD


trang 153.


- Bằng hiểu biết của em về tính từ đã
đợc học ở bậc Tiểu học, xác định tính
từ trong các VD trên ?


- Em hÃy tìm thêm mét sè tÝnh từ
khác (chỉ màu sắc, mùi vị, hình
dáng) ?


-H? Những tính từ chúng ta vừa tìm
có ý nghĩa gì ?


- Vậy em hiểu thế nào là tính từ ?
- Nhắc lại khả năng kết hợp của ĐT ?


- H?Tính từ có khả năng kết hợp với
những từ này kh«ng ? LÊy VD 2 tÝnh
tõ ?


-H?Em cã nhận xét gì về khả năng
kết hợp cđa tÝnh tõ ?


- H?Tìm 1 ĐT, 1 TT đặt câu với TT
và ĐT với chức năng làm CN ?


- XÐt 2 VD sau:
+ Em bÐ ng·.


+ Em bÐ th«ng minh


- Theo em, tổ hợp từ nào đã là một
câu ?


- Để tổ hợp 2 là câu có thể thêm vào
đó từ nào ?


-H? Qua VD võa ph©n tÝch, em h·y
nªu nhËn xÐt vỊ khả năng làm CN,
VN của TT so với ĐT ?


- HS c
-


Các tính từ
a. Bé, oai



b, Nhạt, vàng hoe,
vàng lịm, vàng ối,
vàng tơi.


- Ví dụ:


+ Tỡnh t ch mu sc:
xanh, , tím, vàng...
+ Chỉ mùi v: chua,
cay, mn...


+ Hình dáng: gầy gò,
phốp pháp...


Chỉ đặc điểm, tính
chất của hành động,
trạng thái.


- So sánh với ĐT:
+ Tính từ cũng có khả
năng kết hợp đợc với:
đã , sẽ đang, cũng
vẫn... nh ĐT


+ Kết hợp vơi : hãy,
đừng chớ... hạn chế
nhiều so với ĐT
VD: khơng thể nói:
hãy bùi, chớ chua.


-


- HS rót ra kÕt luËn
- rất


- VD :


+ Lao động l vinh
quang .


+ Sạch sẽ là tốt .


I. đặc điểm của tính từ:
1. VD: SGK - tr 153


* Nhận xét: Các tính từ
a. Bé, oai


b, Nhạt, vàng hoe, vàng lịm, vàng ối,
vàng tơi.


- Ví dụ:


+ Tỡnh t chỉ màu sắc: xanh, đỏ, tím,
vàng...


+ Chỉ mùi vị: chua, cay, mặn...
+ Hình dáng: gầy gị, phốp pháp...
 Chỉ đặc điểm, tính chất của hành
động, trạng thái.



+ TÝnh tõ lµm VN trong câu hạn chế
hơn.


+ Khả năng lµm CN, TT và ĐT nh
nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

-H? Cần ghi nhớ điều gì về đặc điểm
của TT?


+ Tính từ làm VN
trong câu hạn chế hơn.
+ Khả năng làm CN,
TT và ĐT nh nhau.
HS đọc ghi nhớ
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Hớng dẫn HS tìm hiểu các loại TT</b>
H?- Trong những tính từ vừa tìm đợc


ở mục I, tính từ nào có khả năng kết
hợp đợc với từ chỉ mức độ rất, hơi,
khá, lắm, q..?


-H? Từ nào khơng có khả năng kết
hợp đợc với từ chỉ mức độ rt, hi,
khỏ, lm, quỏ..?


- Giải thích hiện tợng trên?


- Căn cứ vào đâu ngời ta phân loại
tính từ? Phân làm mấy loại?



- Gi HS c ghi nh 2


- HS tr¶ lêi


Các tính từ có khả
năng kết hợp đợc với
các tính từ chỉ mức
độ: oai, bé, nhạt, héo..
- Từ không thể kết hợp
đợc: vàng


- Bé, oai, nhạt. héo ...
là những tính từ chỉ
đặc điểm tơng đối.
- Vàng là những tính
từ chỉ đặc điểm tuyệt
đối.


- HSc ghi nh


II. Các loại tính từ:
1. VD(sgk).


- Tớnh t chỉ đặc điểm tương đối .
-Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối .
2. Ghi nhí SGK - Tr 154


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Tìm hiểu đặc điểm của cụm TT</b> III. Cụm Tính từ:
1



. Ví dụ : SGK -tr155
- GV treo bảng phụ đã vẽ mơ hình


cơm tính từ.


- Gọi HS lên bảng điền


- HS lên bảng điền phần trớc Phần
trung tâm


phần sau


T1 T2 T1 T2 S1 S2


vốn đã rất n
tĩnh
nhỏ
sáng


l¹i
v»ng


vặc ở trênkhơng
- Tìm thên những phụ ngữ đứng trớc


vµ sau cđa cơm TT ? Cho biÕt phơ
ng÷ Êy bỉ sung ý nghÜa cho TT về
mặt nào ?



- Nêu cấu tạo cđa cơm TT?


- Phụ ngữ đứng trớc
chỉ mức độ, thời gian,
sự tiếp diễn.


- Phụ ngữ đứng sau:
chỉ vị trí, so sánh, mức
độ


2. Ghi nhí: SGK - tr 155


<i><b>Hoạt động 4:</b></i> <b>Luyện tập</b>
Bài tập 1:- Tìm cụm TT


- NhËn xÐt vỊ cÊu tạo của các cụm
TT này ?


- Có thể cho HS phân tích cụm tính
từ .


- HS trả lêi


Bài 1: Tìm cụm TT
- Sun sun nh con đĩa
- Chần chẫn nh c
địn càn


- BÌ bÌ nh cái quạt
thóc



- Sng sng nh cỏi cột
đình


- Tun tđn nh c¸i chỉi
sĨ cïn


- Các cụm TT này đều
có cấu tạo 2 phần:


Iv. Luyện tập:
Bài 1: Tìm cụm TT
- Sun sun nh con đĩa
- Chần chẫn nh c địn càn
- Bè bè nh cái quạt thóc
- Sừng sững nh cái cột đình
- Tun tủn nh cái chổi sể cùn


- Các cụm TT này đều có cấu tạo 2
phần: phần trung tâm và phần sau.
Bài 2: Tác dụng của việc dùng TT và
phụ ngữ


- Các TT đều là từ láy có tác dụng gợi
hình ảnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

Bài tập 2:


- T¸c dơng cđa viƯc dïng TT và phụ
ngữ .



Bài tập 3:


- So sánh cách dùng ĐT , TT ?


phần trung tâm và
phần sau.


Bài 2: Tác dơng cđa
viƯc dïng TT và phụ
ngữ


- Cỏc TT u l từ láy
có tác dụng gợi hình
ảnh.


- Hình ảnh mà các từ
láy ấy tạo ra đều là
các sự vật tầm thờng,
thiếu sự lớn lao,
khoáng đạt, không
giúp cho việc nhận
thức một sự vật to
lớn, mới m nh con
voi.


- Đặc điểm chung của
5 ông thầy bói: nhËn
thøc h¹n hĐp, chđ
quan





-lao, khống đạt, khơng giúp cho việc
nhận thức một s vt to ln, mi m
nh con voi.


- Đặc điểm chung của 5 ông thầy bói:
nhận thức hạn hẹp, chủ quan


Bài tập 3: So sánh cách dùng ĐT, TT
- ĐT "gợn": Gợi cảnh thanh bình yên
ả.


- ĐT "næi": cho thÊy sãng biĨn rÊt
m¹nh.


- Những tính từ là từ láy đi kèm với
ĐT càng làm tăng sự mạnh mẽ, đáng
sợ tới mức kinh hoàng. Đây là những
tính từ tăng tiến diễn tả mức độ mạnh
mẽ, thể hiện sự thay đổi thái độ của
biển cả (bất bình. giận dữ) trớc sự
tham lam, bội bạc của mụ vợ. báo trớc
thế nào mụ cũng bị trả giá.


<b>4/Củng cố :gv nhắc lại TT cụm TT</b>
<b>5/H</b>


<b> ướng dẫn về nhà :</b>


- Häc bµi, thuéc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập.


- Chuẩn bị:Tr bi TLVs 3.
-Ra chơi giữ gìn bàn ghế


<b>IV/Rút kinh nghiệm</b> :


Thầy :………..


Trò ;………


Duyệt tuần 16 Nhận xét


Ngày soạn:4/12/2009

Ng y d y :



</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

Trả bài tập làm văn số 3



<b>I/. </b>


Mục tiêu bài häc :


- HS biết tự đánh giá bài Tập làm văn của mình theo các yêu cầu đã nêu trong SGK .
- HS tự sửa các lỗi trong bài làm văn của mình và rút kinh nghiệm .


II/. ChuÈn bÞ :


- Bài kiểm tra và đáp án để HS có cơ sở để nhận xét .



III/ C¸c b íc lªn líp :


1. ổn định tổ chức :
2. Kiểm tra bài cũ .
3/Bài mới .


<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b> <b>Ghi bảng </b>


<b> Hoạt động 1:Nhận xét ,đánh giá bài làm của hs</b>
GV cho hs lập dàn bài mà mình


đã làm


GV nhận xét ưu ,nhược điểm bài
làm ca hs


<i><b> 1/.Ưu điểm : </b></i>


- HS hiểu yêu cầu của đề
bài .


- Biết cách trình bày một bài
tự sự .


- Hiểu đề biết hớng triển
khai để kể chuyện .


- Một số bài làm tơng đối tốt



-HS lập dàn bài

<b><sub>Đáp án </sub></b>



1/Mở bài


<b>-</b>

Giới thiệu khái quát về người
định kể

<b> .</b>



2/Thân bài .


-Giới thiệu về ngoại hình ,tính
cách của người đó .


-Chọn kể về những kỉ niệm sâu
sắc ,không thể nào quên về
người đó ,hoặc kỉ niệm giữa
người đó với em .


3/Kết bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

, văn viết có cảm xúc :
2/Nhược điểm <i>: </i>


- Một số bài làm còn sơ sài ,
chuyện kể đơn giản , cha có cảm
xúc .


- Mét sè bài làm còn cha
biết cách trình bày bè cơc mét
bµi tù sù :





- Diễn đạt còn lủng củng ,
cha lu loát .


- Còn viết sai lỗi chính tả
nhiều :




<b> Hoạt động 2:gv nhận xét đánh giá một số bài cụ thể </b>
GVchọn một số bài làm tốt ,một


số bài làm chưa tốt để đọc trước
lớp


GV nêu những nguyên nhân bài
làm tốt và chưa tốt .


-Bài làm tốt :
- Có sự ơn bài


-Suy nghĩ kĩ khi làm bài .
Bài làm chưa tốt :


Không chịu suy nghĩ khi làm bài
.


HS nghe



<b> Hoạt động 3:trả bài </b>
GVtrả bài cho hs


-hs đối chiếu với đáp án trên
bảng


HS trao đổi bài với nhau để đọc
-Nêu nhận xét của bản thân về
bài làm của mình hoặc của bạn
.


<b>4/Củng cố :</b>


Gv nhắc lại những khuyết điểm mà hs mắc phải và hướng khắc phục


<b>5/Hướng dẫn về nhà :</b>


-chuẩn bị bài :Thầy thuốc giỏi cốt nhất ở tấm lịng
-<sub>Ra chơi giữ gìn bàn ghế </sub>


<b>IV/Rút kinh nghiệm :</b>
Thầy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

………






Ngày soạn:4/12/2009

Ngày dạy :


THẦY THUỐC GIỎI CỐT NHẤT Ở TẤM LÒNG.



(Truyện trung đại Việt Nam - H Nguyờn Trng)



i/Mục tiêu bài học: Học sinh:


-Hiu v cảm phục phẩm chất vô cùng cao đẹp của một bậc lơng y chân chính, chẵng những đã giỏi
về nghề nghiệp mà còn quan trọng hơn là lòng nhân đức, thơng xót và đặt tính mạng của đám con đỏ
lên trên tất cả.


-Qua đó hiểu thêm cách viết truyện gần vi kớ, s thi trung i.


Ii/Chuẩn bị:


- Giáo viên:


+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


+ Soạn bài


Iii/. Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:



Tõ trun MĐ hiỊn dạy con, em rút ra điều gì về cách dạy con của bà mẹ
thầy Mạnh Tử?




3. Bµi míi
<b>*. Giíi thiƯu bµi</b>


Trong XH có nhiều nghề và làm nghề gì cũng cần phảI có đạo đức . Nhng hai nghề mà XH địi hỏi phải
có đạo đức nhất và đợc tơn vinh nhất . Đó là dạy học và làm thuốc . . Truyện thầy thuốc giỏi cốt ở tấm
lòng sẽ minh chứng cho điều đó .


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b> </b></i>


<i><b> Hoạt động 1</b><b> : </b></i>


<b> Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu chung</b>
- GV c 1 ln


- Nêu những hiểu biết của em về tác
giả ?


- HS c
- HS k


- Tác giả: Hồ Nguyên
Trừng (1374-1446)
- Nam ông mông lục


là tập truyện kí viết


I. Đọc và tìm hiểu chung:
1. Đọc, kể:


2. Chú thích:


- Tác giả: Hồ Nguyên Trừng
(1374-1446)


- Nam ông mông lục là tập trun kÝ
Tuần:17


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Giải thích chú thích 9,10,16,17
- Truyện đợc kể theo ngôi thứ mấy ?
Kể theo thứ tự nào ?


- Bè cơc cđa trun ?


b»ng chữ Hán trong
thời gian Hồ Nguyên
Trừng sống lu vong ở
Trung Quốc sau khi bị
bắt.


- Trình tự thời gian
- Ba phần . - Mở
truyện: từ đầu đến
trọng vọng



- Thân truyện: tiếp
đến mong mỏi


- Kết truyện: đoạn còn
lại


viết bằng chữ Hán trong thời gian Hå
Nguyªn Trõng sèng lu vong ë Trung
Quèc sau khi bị bắt.


3. Bố cục: 3 phần


- M truyn: t đầu đến trọng vọng
- Thân truyện: tiếp đến mong mỏi
- Kết truyện: đoạn còn lại


<i><b> Hoạt động 2: </b></i>


<b> Tìm hiểu văn bản</b>
- Nhân vật chính trong truyện là nhân


vật nào ?


- Qua phần giới thiệu, em biết gì về
ông ?


- Vic lng y h phm c vua Trần
Anh Vơng phong chức quan thái y
lệnh chứng tỏ ơng là ngời thầy thuốc
nh thế nào?



- Vì sao lơng y họ phạm lại đợc ngời
đơng thời trọng vọng ?


- Theo em, tình huống đặc biệt xảy ra
với vị lơng y họ phạm là gì ?


- Em có nhận xét gì về tình huống đó
?


- Đứng trớc tình huống đó thì lơng y
họ phạm có cách giải quyết ra sao?
- Điều gì đợc thể hiện qua lời đối đáp
của ông với qua Trung sứ?


<i>* GV: Câu trả lời chứng tỏ nhân cách</i>
và bản lĩnh đáng khâm phục của ông:
quyền uy khơng thắng nổi y đức; tính
mệnh của ngời bệnh quan trọng hơn
bản thân; sức mạnh của trí tuệ trong
cách ứng xử


- Thái độ của vua Trần Anh Vơng
tr-ớc cách xử sự của thái y ?


- Qua đó, em thấy nhà vua là ngời
nh thế nào ?


- KÕt thóc trun, ngêi viÕt mn nãi
víi chóng ta điều gì?



- Cụ tổ bên ngoại của
Trừng


- Họ: phạm
- Tên: Bân


- Chức vụ: Thái y lệnh


Tài giỏi,


- Có tấm lòng yêu
th-ơng ngời bệnh


- Tỡnh huống: Giữa
ngời cứu ngời dân lâm
bệnh với phận làm tôi.
 Đây là tình huống
thử thách gay go đối
với y đức.


- Phạm thái y: Không
chần chừ, quyết ngay
một đờng: "Bệnh đó
khơng gấp. Nay mệnh
sống...vơng phủ."
- Khơng chịu khất
phục quyền uy


- Vua Trần Anh Vơng:


+ Lúc đầu tức giận
+ Sau ca ngợi


Một vị vua anh
minh


- hin gp lnh.
.


II. Tìm hiểu văn bản:
1. Mở truyện:


- Cụ tổ bên ngoại của Trừng
- Họ: phạm


- Tên: Bân


- Chức vụ: Thái y lệnh
Tài giỏi,


- Có tấm lòng yêu thơng ngời bệnh.
2. Thân truyện:


- Tình huống: Giữa ngời cứu ngời dân
lâm bệnh với phận làm tôi.


Coi trọng tính mạng của ngời bệnh
hơn cả tính mạng của mình.


- Không chịu khất phục quyền uy.


3. KÕt truyÖn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

H?Qua câu chuyện trên có thể rút
cho những người làm nghề y hơm
nay và mai sau bài học gì ?


-Cần trau dồi,giữ gìn
và vun trồng lương
tâm nghề nghiệp trong
sáng như từ mẫu
,cùng với việc rèn
luyện chuyên môn cho
tinh, giỏi .


HS đọc ghi nhớ SGK


* ghi nhí: SGK - tr 164


<b> Hoạt động 4:</b>


<b> LuyÖn tËp</b>
- GV híng dÉn HS lun tËp .


Bài tập 1: Đọc lời thề của Hi pô cơ
rát, so sánh nội dung đợc ghi trong
lời thề ấy với nội dung y đức đợc thể
hiện ở nhân vật Thái y lệnh.


-HS lµm bài tập theo
yêu cầu của GV .


- cao y c là trên
hết ,trước hết với
những người làm nghề
trị bệnh cứu người .


Iii/. LuyÖn tËp:


2/. Bài tập 3: Kể lại truyện theo ngôi
kể thứ nhÊt. cđa Th¸i Y lƯnh.


<b>4/Củng cố</b>:GV nhắc lại nội dung bài học .


<b>5/Hướng dẫn về nhà</b> :


-Häc bµi, thc ghi nhí.
- Soạn: Ôn tập TV


-Ra chơi giữ gìn bàn ghế .
<b> IV/Rút kinh nghiệm</b> :<b> </b>


Thầy :……….
Trò :……….


Ngày soạn :30/11/2009

Ng y d y :

à



TiÕng ViƯt


ƠN TP TING VIT




I/ Mục tiêu bài học: Học sinh:


- Củng cố kiến thức đã học trong học kì I, lp 6


-Củng cố kĩ năng vận dụng tích hợp với phần Văn và Tập làm văn.


II/. Chuẩn bị:


- Giáo viên:
Tun :17


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


+ Soạn bài


III/ Các b ớc lên líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
Vẽ mơ hình TT ? Lấy VD ?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi bảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i>


<b> Ôn lại kiến thức cũ</b>


- Em hãy trình bày lại s h thng


hoá ?


- GV tổng kết lại một cách rõ ràng,
ngắn gọn, dễ hiểu


- Yờu cu HS v sơ đồ để hệ thống
hóa các kiến thức đã học .


- HS trình bày sơ đồ
theo SGK –Tr 169 –
171 .


HS vẽ sơ đồ sgk trang
169-171


I. Lí thuyết:
1. Cấu tạo từ:
- Từ đơn
- Từ phức:
+ Từ ghép
+ Từ láy


2. NghÜa cđa tõ:
- NghÜa gèc
- NghÜa chun
3. Ph©n loại từ:
- Từ thuần Việt
- Từ mợn



4. Các lỗi dùng từ:
- Lặp từ


- Lẫn lộn từ gần âm


- Dùng từ không dúng nghĩa
5. Từ loại và cụm từ:


- T loi: DT, ĐT, TT, ST, LT, chỉ từ
- Cụm từ: Cụm DT, cụm Đt, cụm TT
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Luyện tập</b>


- GV cho HS bốc thăm các nội dung
đã học và trả lời


- GV sư dơng b¶ng phơ


- HS tr¶ lêi
- NhËn xét
- HS lên bảng


- HS trả lời
- HS làm vào vở


<b>II. Luyện tập: </b>
. Cho các từ:


Nhân dân, lấp lánh, vµi



Phân loại các từ trên theo các sơ đồ
phân loại 1,2,5


VD: Thuỷ Tinh: từ phức, từ mợn, DT
riêng


3. Có bạn phân loại cụm DT, cụm ĐT,
cụm TT nh sau...bạn ấy sai ở chỗ nào?


Cụm DT Cụm ĐT Cụm TT


Những bàn
chân


Cời nh nắc
nẻ


Đồng không
mông quạnh


Đổi tiền
nhanh
Xanh biÕc
mµu xanh


Tay lµm


hµm nhai


buồn


nẫu ruột
Trận ma
rào
Xanh vỏ
đỏ lịng
4. Phát triển các từ sau thành cụm từ
và đặt câu: bàn, bảng, phấn, hoa, đẹp,
sạch sẽ, đọc, viết, suy nghĩ.


4/Củng cố :gv nhắc lại một số nội dung chính cần ơn tập
5. Híng dÉn häc tËp


Hoµn thiƯn bµi tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

IV/Rút kinh nghiệm :
Thầy :
Trò:


Duyêt tun 17 Nhn xột


Ngày 10 tháng 12 năm 2009


<i><b>Tiết 67+ 68 :</b></i>

<sub>Kiểm tra tổng hợp cuối học kì 1</sub>


A. Mục tiêu bài học :


* Đánh giá HS ở các phơng diện sau :


- Sự vận dụng linh hoạt theo hớng tích hợp các kiến thức và kĩ năng của cả ba phân môn : Văn học , Tiếng Việt ,
Tập làm văn của môn Ngữ Văn trong mét bµi kiĨm tra .



- Năng lực vận dụng phơng pháp tự sự ( kể chuyện ) nói riêng và các kĩ năng Tập làm văn nói chung để tạo lập
một bài viết .


B. ChuÈn bÞ :


- GV : Bài kiểm tra để HS làm .


- HS : Ôn tập tốt kiến thức để làm bài kim tra hc kỡ .


C. Các b ớc lên lớp :


1. ổn định tổ chức :
2. Làm bài kim tra :


Đề bài



Phần trắc nghiệm ( 3đ )


Đọc đoạn văn sau và trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh tròn vào chữ cái của câu trả lời đúng nhất ?


“ Thủy Tinh đến sau , không lấy đợc vợ , đùng đùng nổi giận , đem qn đuổi theo địi cớp Mị Nơng . Thần hơ
ma gọi gió làm thành giơng bão rung chuyển cả đất trời , dâng nớc sông lên cuồn cuộn đánh Sơn Tinh . Nớc
ngập ruộng đồng , nớc ngập nhà cửa , nớc dâng lên lng đồi , sờn núi , thành Phong Châu nh nổi lềnh bềnh trên
một biển nớc . “


<i>1, Đoạn văn trên viết theo <b>ph</b><b> ơng thức biểu đạt chính </b>nào ?</i>
A. Biểu cảm . C. Miêu tả .


B. Tù sù . D. NghÞ luËn .



</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

A. Ng«i thø nhÊt . C. Ng«i thø ba


B. Ngơi thứ hai . D. Ngôi thứ nhất số nhiều .
<i>3, Đoạn văn trên nhằm <b>mục đích</b> gì ?</i>


A. Tả cảnh sơng nớc . C. Nêu cảm nghĩ về lụt lội .
B. Kể ngời và việc . D. Bàn về tác hại của lụt lội .
<i>4, Đoạn văn trên đợc kể theo <b>thứ tự</b> nào ?</i>


A. Theo thø tù thêi gian tríc sau C. Theo vÞ trÝ trªn nói tríc , díi níc sau .
B. Theo kÕt quả trớc , nguyên nhân sau . D. Không theo thø tù nµo .


<i>5, Trong câu N</i>“ <i>ớc ngập ruộng đồng , nớc tràn nhà cửa , nớc dâng lên lng đồi sờn núi . có mấy </i>“ <i><b>cụm động</b></i>
<i><b>từ ?</b></i>


A. Mét côm . C. Ba côm .
B. Hai côm . D. Bèn côm .


<i>6, Trong câu Thành Phong Châu nh</i> <i> nổi lềnh bỊnh trªn mét biĨn níc cã mÊy </i>“ <i><b>côm danh tõ ?</b></i>


A. Mét côm . C. Ba .


B. Hai cụm . D. Bốn .


<i>7, Trong đoạn văn trên có bao nhiêu <b>từ láy</b> ?</i>


A. Một từ . C. Ba tõ .


B. Hai tõ . D. Bèn tõ .



<i>8, Trong các từ sau đây , từ nào là <b>từ m</b><b> ợn</b><b> </b> ?</i>
A. Dông bÃo . C. Cn cn .
B. Thđy Tinh . D. BiĨn .


<i>9, Nghĩa của từ lềnh bềnh đợc giải thích dới đây theo <b>cỏch</b> no ?</i>


Lềnh bềnh : ở trạnh thái nổi hẳn lên trên bề mặt và trôi nhẹ nhàng theo làn sóng , làn gió .
A. Trình bày khái niệm mà tõ biĨu thÞ .


B. Đa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích .
C. Đa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích .
D. Cả ba trờng hợp trên đều sai .


<i>10, Theo em truyện Sơn Tinh , Thủy Tinh ra đời vào <b>thời đại nào của lịch sử dân tộc</b> ?</i>
A.Văn Lang - Âu Lạc . C. Nh Trn .


B.Nhà Lí . D. Nhà Nguyễn .


<i>11, Thần Sơn Tinh còn có <b>tên gọi</b> nào khác ?</i>


A.Thổ thần . C. Phúc thần .


B.Ân thần . D. Thần Tản Viên .


<i>12, Theo truyền thuyết Sơn Tinh là <b>Thần Núi</b> . §óng hay sai ?</i>
A. §óng . B. Sai .


Phần tự luận ( 7đ ) : Hãy đóng vai bà đỡ Trần trong truyện “ Con hổ có nghĩa “ để kể lại câu chuyện ấy .


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

<i><b> Ngày soạn :5/12/2009</b></i>



<i><b> Ngày dạy</b><b> :</b></i>


<b> HOẠT ĐỘNG NGỮ VĂN :THI KỂ CHUYỆN </b>



I. Mục tiêu bài học: Học sinh:


- Lụi cun HS tham gia các hoạt động về Ngữ Văn .


- RÌn cho HS thói quen yêu văn , yêu tiếng Việt , thích làm văn , kể chuyện , . . .


II. Chuẩn bị:


- Giáo viên:
+ Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh:


+ Soạn bài


III. Các b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Ghi bảng </b>


<b> Hoạt động 1:GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs</b>


Gv kiểm tra sự chuẩn bị ở nhà


của hs Hs viết sẵn chuyện kể ra giấy <b>I/Chuẩn bị</b>-Một truyện (truyền thuyết,cổ :
tích,tuyện cười,truyện ngụ
ngơn,truyện trung đại,truyện đời
thường,truyện tưởng tượng
<b> Hoạt động 2:Thi kể chuyện </b>


GV nêu yêu cầu ,kết quả cần đạt
trong quá trình kể .


-Mỗi hs chuẩn bị -Một truyện
(truyền thuyết,cổ tích,tuyện
cười,truyện ngụ ngơn,truyện
trung đại,truyện đời


thường,truyện tưởng tượng).
-Kể phải rõ ràng ,tự nhiên,kết hợp
cử chỉ,điệu bộ .


-Câu chuyện phải có nội dung
phù hợp.


-khi kể phải phát âm đúng.
-Tư thế kể phải đàng hồng,nói
đủ nghe,khơng lí nhí trong
cổ,khơng gào lên .


Biết mở đầu trước khi kể,biết
cảm ơn người nghe khi đã kể


xong .


-Người nghe phải biết giữ trật
tự,biết ghi nhận và tóm tắt được
nội dung sau khi nghe kể và nhận
xét chính xác câu chuyện được kể
.


GV chia nhóm cho hs chuẩn bị kể


HS nghe.


-HS chia nhóm để kể chuyện


<b>II/Thi kể chuyện </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

-GV nhận xét ,sửa những chỗ sai
của hs .


-GV cho một số em kể hay ,kể lại
một câu chuyện hoàn chỉnh. .


-2-3 em kể một truyện .
. -Các nhóm nhận xét


HS kể lại toàn bộ câu chuyện .


<b>4/Củng cố</b>:gv nhận xét về tiết thi kể chuyện của hs .


<b>5/Hướng dẫn về nhà</b> :-chuẩn bị ơn tập và thi học kì I .



<b>IV/Rút kinh nghiệm</b> :


Thầy:……….
Trò :……….


Ngày soạn:10/12/2009
Ngaỳ dạy


CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG



(

RÈN LUYỆN CHÍNH TẢ)



<b>I/Mục tiêu bài học</b> :


-Sửa những lỗi chính tả mang tính địa phương .

Tu

ần:19



</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

-Có ý thức viết đúng chính tả trong khi viết và phát âm đúng âm chuẩn khi nói.
<b>II/Chuẩn bị:</b>


Gv :một số bài tập
Hs :xem bài ở nhà


<b>III/Các hoạt động lên lớp :</b>


1/ôn định tổ chức
2/Kiểm tra bài cũ
3/Bài mới



<b>Hoạt động của thầy </b>

<b>Hoạt động của trò</b>

<b>Ghi bảng </b>


<b> Tiết 1 Hoạt động 1:phần tiếng việt </b>



- GV hướng dẫn hs thi viết
chính tả .


- Gäi 4 em lên điền từ bài tập 1
H? In t:- tr / ch,s,x/r d gi/I n.


-


H/Lựa chọn từ điền vào chỗ
trống ?


/H?ĐIền vây dây giây
H?ĐIền viết,giết diết.?


H? Chọns/xđiền vào chỗ trống?


- Chia 4 nhóm, cử đại diện mỗi
nhóm hai em, 1 đọc, 1 viết,
thời gian 7 phỳt


- HS nhận xét


- HS lên bảng


<b>T</b>rỏi cõy, <b>ch</b> i, <b>ch</b>uyn ch,
<b>tr</b>i qua.



- <b>S</b>ấp ngửa, sản <b>x</b>uất<b>, s</b>ơ sài, bổ
<b>s</b>ung...


- <b>R</b>ũ rợi. <b>r</b>ắc rối<b>. gi</b>ảm giá, giáo
<b>d</b>ục..


- <b>L</b>ạc hËu, nãi <b>l</b>iÒu, gian nan,
<b>n</b>Õt na..


<b>v</b>ây cá,sợi <b>d</b>ây,<b>v</b>ây cánh ,<b>d</b>ây
dưa.,<b>gi</b>ây phút,bao <b>v</b>ây.


<b>G</b>iết giặc,da <b>d</b>iết,<b>v</b>iết văn,chữ
<b>v</b>iết.


sámxịt,sát,sấm,sáng,


sung sổ,xơ xác,sầm sập,xoảng.


<b>I/Phần Tiếng Việt.</b>


1<b>/Đọc và viết đúng.</b>


Vầnác,ác,ang,an.:lệchlạc,nhếchn
hác/ran rát, man mát,khang
khác/lạy van ,phân tán.


Vần:ước,ướt,ương,ươn:dựơc
liệu, lướtthướt/môitrường,nước
sạch,hướng dương.



Thanh hỏi-ngã: thủ thỉ,phấn
khởi,/sợ hãi,mũm mĩm.


Phụ âm v/d:vạm vỡ,vụng về,vớ
vẩn,du thuyền.


<b>2/Luyện tập:</b>


a/ĐIền từ:- tr / ch
- s / x


- R / d / gi
- l / n


- <b>T</b>rái cây, <b>ch</b>ờ đợi, <b>ch</b>uyn ch,
<b>tr</b>i qua.


- <b>S</b>ấp ngửa, sản <b>x</b>uất<b>, s</b>ơ sài, bổ
<b>s</b>ung...


- <b>R</b>ũ rợi. <b>r</b>ắc rối<b>. gi</b>ảm giá, giáo
<b>d</b>ục..


- <b>L</b>ạc hËu, nãi <b>l</b>iÒu, gian nan, <b>n</b>Õt
na..


b. Lựa chọn điền từ vào chỗ
trống.



*vây dây giây.


<b>v</b>ây cá,sợi <b>d</b>ây,<b>v</b>ây cánh ,<b>d</b>ây
dưa.,<b>gi</b>ây phút,bao <b>v</b>ây.


*viết,giết diết.


<b>G</b>iết giặc,da <b>d</b>iết,<b>v</b>iết văn,chữ
<b>v</b>iết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

GV cho hs chữa lỗi chính tả
trong câu


Gvcho hs viết chính tả


-

Tía đã nhiều lần căn dặn rằng
khơng được kiêu căng .


-Một cây tre chắn ngang đường
chăng cho ai vơ rừng chặt
cây ,đốn gỗ.


-Có đau thì cắn răng mà chịu
nghen .


Hs viết chính tả đoạn văn trong
sgk.


Hạt <b>d</b>ẻ,da <b>d</b>ẻ,<b>v</b>ẻ vang,văn vẻ,<b>g</b>iẻ
lau,mảnh dẻ,vẻ đẹp.giẻ rách.


c/Chọns/xđiền vào chỗ trống
sám xịt,sát,sấm,sáng,xé,sung
sổ,xơ xác,sầm sập,xoảng.


d/buộcbụng,buột,duộc,tuộc,
đuột,chuột,muốt,chuộc.


<b> Tiết 2 Hoạt động 2:phần Tập làm văn và phần Văn </b>
H?Em đã học những thể loại


truyện dân gian nào trong
chương trình Ngữ văn 6 tập 1?
Gv cho các nhóm trao đổi về
những nội dung đã chuẩn bị ở
nhà .


GV cho các nhóm trình bày nội
dung mà nhóm chuẩn bị .


GV có thể cho hs trình bày tiết
mục văn nghệ của địa phương .


_Truyền thuyết .
_Truyện cổ tích.
_Truyện ngụ ngơn .
_Truyện cười.


Các nhóm trao đổi và lựa chọn
nội dung độc đáo nhất sẽ trình
bày trước lớp.



HScó thể trình bày bằng cách
kể miệng.


_Đọc văn bản truyện đã sưu
tầm và chép lại được.


HS trình bày tiết mục văn nghệ
của địa phương.(ca cải lương)


<b>II/Phần Tập làm văn .</b>
<b>_Các loại truyện dân gian</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

140
140


<b>4/Củng cố:</b> gv nhận xét tiết học ,phần chuẩn bị bài ở nhà của hs
<b>5/Hướng dẫn về nhà</b>:luyện tập thêm về viết chính tả.


Tiết sau trả bài thi học kì I
Ra chơi gĩư gìn bàn ghế


Ngày soạn:12/12/2009
Ngày dạy:


<b>TRẢ BÀI KIỂM TRA HỌC Kè I</b>


/ Mục tiêu bài học :


- HS nhn ra những u điểm và tồn tại về nội dung và hình thức trình bày trong bài làm của mình .
- Thấy đợc chỗ sai và tự khắc phục sửa chữa .



II /ChuÈn bÞ :


- Đáp án và biểu điểm để HS có cơ sở nhận xét và đánh giá bài làm của mình , của bạn .Trên cơ sở đó
tự khắc phục và sửa chữa .


III/. C¸c b íc lªn líp :


1. ổn định tổ chức :
2:Kiểm tra bài cũ :

3.B i m i :

à



<b>Hoạt động của thầy </b> <b>Hoạt động của trò </b> <b>Ghi bảng </b>


<b> </b>


<b> Hoạt động 1:Nhận xét đánh giá chung </b>
GVđọc lại đề bài


GVchép đáp án lên bảng


phụ . HS làm bài trên bảng phụ (ghi ýđúng )


I/Đề bài
II/Đáp án


A/Phần Tiếng Việt

Tu

ần :19



</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

GV nhận xét :



Một số bài làm tốt ,bên cạnh
đó một số bài làm chưa sạch
sẽ ,chữ xấu ,sai lỗi chính tả
- -Một số em chưa vẽ được
sơ đồ mơ hình cụm DT .
-Một số em điền cụm DT
chưa đúng


Một số em chưa nêu được
định nghĩa truyền thuyết
,chưa nêu được ý nghĩa của
truyện con Rồng cháu Tiên
-Bài viết tập làm văn nhiều
em chưa biết cách trình
bày ,chưa thể hiện rõ bố cục
3 phần


-Một số bài nội dung rất sơ
sài .


HS đối chiếu với đáp án . Câu 1:


Kẻ mơ hình cụm danh từ .


PT PTT PS


t2 t1 T


1


T
2


s1 s2


Tấ
t
cả


Nh


ững con gà mái


ấy


Câu 2:ĐT:đi ,đến, ra ,hỏi .
II/Phần Văn bản :


Câu 1:hs nêu đúng khái niệm
truyền thuyết như nội dung chú
thích sgk trang 7ngữ văn lớp 6
tập I: 0,5đ


-Nêu được4 trong 5 truyền
thuyết đã học .:0,5đ


Câu 2:-Giải thích ,suy tơn nguồn
gốc giống nịi và thể hiện ý nguyện
đoàn kết ,thống nhất của cộng


đồng người Việt (1đ)


-Chi tiết tưởng tượng kì ảo .
-Hình tượng các nhân vật thần
có nhiều phép lạ .(0,5đ)


-Hình tượng bọc trăm trứng .(0,5đ)
<b>III/Phần Tập làm văn </b>


<b>A/</b>Mở bài:Giới thiệu khái quát về
người thân .(1đ)


B/Thân bài: (3đ)


-Có thể tả vài nét về ngoại hình ,
tính cách …


-Kể về tình cảm của người thân
dành cho em trong một tình
huống cụ thể


-Kể về mối quan hệ giao tiếp :
gia đình.bạn bè


C/Kết bài:Tình cảm của em đối
với người thân .(1đ)


<b> Hoạt động 2:GV nhận xét đánh giá một số bài cụ thể </b>
GV cho hs trao đổi bài để



đọc .


GV cho hs nêu những
nguyên nhân làm bài tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

,chưa tốt


-Một số em có cố gắng học
bài ở nhà .


-Một số em chưa chịu học
bài .


GV nêu hướng khắc phục
các khuyết điểm


-Ô n tập kĩ bài ở nhà
-Trước khi làm bài phải
suy nghĩ kĩ càng .


-Về nhà luyện víêt chính
tả nhiều .


HS nghe


4/<b>Củng cố</b> :gv nhắc các lỗi hs thường mắc phải và cách khắc phục .


<b>5/Hướng dẫn về nhà</b> :Chuẩn bị bài Bài học đường đời đầu tiên


.



-Ra chơi giữ gìn bàn ghế


VI/Rút kinh nghiệm :Thầy :………
Trò:………..


Duyệt tuần 19 Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

Ngày soạn:28/12/2009
Ngày dạy


-

<b>BÀI HỌC ĐƯỜNG ĐỜI ĐẦU TIÊN </b>



(T« Hoài)
I. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Hiu c ni dung, ý nghĩa Bài học đường đời đầu tiên, thấy đợc nét đặc sắc của ngịi bút Tơ Hoài trong cả
hai phơng thức miêu tả và kể chuyện.


-Rèn kĩ năng đọc truyện đồng thoại, đọc lời đối thoại phù hợp với tính cách các nhân vật, tả vật.


-TÝch hợp với Tiếng Việt về khái niệm: nhân hóa so sánh cấu tạo và tác dụng của câu luận, câu tả, câu kể; với
tập làm văn về kĩ năng chọn ngôi kể thứ nhất.


II Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài



III. Cỏc b c lờn lp :
1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sự chuẩn bị của HS về tóm tắt tác phẩm.


3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài</b> Trên thế giới và nớc ta có những nhà văn nổi tiếng gắn bó cả cuộc
đời viết của mình cho đề tài trẻ em,một trong những đề tài khó
khăn và thú vị bậc nhất. Tơ hồi là một trong những tác giả nh thế.
- Truyện đồng thoại đầu tay của Tô Hoài: Dế Mèn phiêu lu kí
(1941). Nhng Dế Mèn là ai? Chân dung và tính nết nhân vật này
nh thế nào, bài học cuộc đời đầu tiên mà anh ta nếm trải ra sao? đó
chính là nội dung bài học đầu tiên của học kì hai này?


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b> <b>Hớng dẫn HS tìm hiểu chung về văn bản</b> <b>:</b>


GV cho hs đọc


- 2 HS đọc, mỗi em một đoạn.
- Đoạn: Dế Mèn tự tả chân dung
mình đọc với giọng hào hứng,
kiêu hãnh, to, vang, chú nhấn
giọng ở các tính t, ng t
miờu t.


- Đoạn trêu chị Cốc:


+ Giọng Dế Mèn trịch thợng khó


chịu.


+ Giäng DÕ cho¾t u ít, rªn
rÈm.


+ Giọng chị Cốc đáo để, tức giận.
- Đoạn Dế Mèn hối hận đọc
giọng chậm, buồn, sâu lắng và có
phần bị thng.


i. Đọc và tìm hiểu chung
1.Đọc và giải nghĩa từ khó:
2. Tác giả, tác phẩm:
* Tác giả:


- Tên khai sinh lµ Ngun Sen sinh
1920, hun Hoài Đức, Hà Đông.
Tự học mà thành tài.


- Ông có khối lợng tác phẩm phong
phú: Dế Mèn phiêu lu kí, Đàn chim
gáy, Vợ chồng A Phđ...


* T¸c phÈm:


- Dế mèn phiêu lu kí là tác phẩm nổi
tiếng đầu tiên của Tơ Hồi, đợc sáng
tác lúc ông 21 tuổi


- Thể loại của tác phẩm là kí nhng


thực chất vẫn là một truyện "Tiểu
thuyết đồng thoại" một sáng tác chủ
yếu là tởng tợng và nhân hố


</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

H/Văn bản có thể được chia làm
mấy đoạn ?


H/Có mấy sự việc chính?


- Đoạn 1: Từ đầu đến "Đứng đầu
thiên hạ rồi"  Miêu tả hình
dáng, tính cách của Dế Mèn.
- Đoạn 2: Còn lại  Kể về bài
học đờng đời đầu tiên của Dế
mèn.


- 3 sù viÖc chÝnh:


+ Dế Mèn coi thờng Dế Choắt
+ Dế Mèn trêu chị Cốc dẫn đến
cái chết của Dế Choắt.


+ Sù ©n hËn cđa DÕ MÌn.


- Sự việc: Dế Mèn trêu chị Cốc
dẫn đến cái chết của Dế Choắt là
sự việc nghiêm trọng nhất.
- Truyện đợc kể bằng lời của
nhân vật Dế Mèn, kể theo ngụi
th nht.



- HS trả lời cá nhân


- õy l tỏc phẩm văn học hiện đại
lại nhiều lần nhất đợc chuyển thể
thành phim hoạt hình, múa rối đợc
khán giả, độc giả nớc ngồi hết sức
hâm mộ.


3. T×m hiĨu bè côc :


- Đoạn 1: Từ đầu đến "Đứng đầu
thiên hạ rồi"  Miêu tả hình dáng,
tính cách của Dế Mèn.


- Đoạn 2: Cịn lại  Kể về bài học
đờng đời đầu tiên của Dế mèn.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>

<b>:</b>

<b> Tìm hiểu nội dung văn bản</b>

:



- GV: Gọi HS đọc đoạn 1


- Khi xuất hiện ở đầu câu chuyện, Dế
Mèn đã là "một chàng Dế thanh niên
c-ờng tráng". Chàng Dế ấy đã hiện lên
qua những nét cụ thể no v:Hỡnh
dỏng?


- Cách miêu tả ây gợi cho em hình ảnh
Dế Mèn nh thế nào?



- Dế Mèn lấy làm "hãnh diện với bà
con về vẻ đẹp của mình". Theo em Dế
Mèn có quyền hãnh diện nh thế khơng?


- Tìm những từ miêu tả hành động và ý
nghĩ của Dế Mèn trong đoạn văn?


- Qua hành động của Dế Mèn, em thấy
Dế Mèn là chàng Dế nh thế nào?
-


- NhËn xét về trình tự miêu tả của tác
giả


- Em hóy nhận xét về những nét đẹp và
cha đẹp trong hình dáng và tính tình


- HS đọc


- HS theo dõi SGK và trả lời
- Càng: mẫm bóng


- Vuốt: cứng, nhọn hot, p
phnh phch


- Cánh: áo dài chấm đuôi
- Đầu: to, nổi từng tảng


- Răng: đen nhánh, nhai ngoàm


ngoạp


- Râu: dài, uốn cong


Chng Dế thanh niên cờng
tráng, rất khoẻ, tự tin, yêu đời .
- HS trả lời: có vì đó là tình
cảm chính đáng; khơng vì nó
tạo thành thói kiêu ngạo hại
cho Dế Mèn sau này.


-


Đi đứng oai vệ, làm điệu, nhún
chân, rung đùi


- Quát mấy chị cào cào, ỏ
gho anh gng vú


- Đạp phanh phách, vũ phành
phạch, nhai ngoàm ngoạm,
trịnh Trọng vut râu...


- Tởng mình sắp đứng đầu
thiên hạ.


 Qu¸ kiêu căng, hợm hĩnh,
không tự biết mình.


- Trỡnh t miêu tả: từng bộ


phận của cơ thể, gắn liền miêu
tả hình dáng với hành động
khiến hình ảnh Dế Mèn hiện
lên mỗ lúc một rõ nét


- Nét đẹp trong hình dáng của


ii. T×m hiểu văn bản


1. Bức chân dung tù ho¹ cđa Dế
Mèn:


a. Ngoại hình:
- Càng: mẫm bóng


- Vut: cng, nhn hot, p phnh
phch


- Cánh: áo dài chấm đuôi
- Đầu: to, nổi từng tảng


- Răng: đen nhánh, nhai ngoàm
ngoạp


- Râu: dµi, uèn cong


 Chàng Dế thanh niên cờng tráng,
rất khoẻ, tự tin, yêu đời .


b. Hành động:



- Đi đứng oai vệ, làm điệu, nhún
chân, rung đùi


- Quát mấy chị cào cào, đá ghẹo anh
gọng vó


- Đạp phanh phách, vũ phành phạch,
nhai ngoàm ngoạm, trịnh Trọng
vutrâu...


- Tng mình sắp đứng đầu thiên hạ.
 Quá kiêu căng, hợm hĩnh, khơng
tự biết mình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

cđa DÕ mÌn?


* <b>GV bình</b>: đây là đoạn văn đặc sắc,
độc đáo về nghệ thuật miêu tả vật.
Bằng cách nhân hoá cao độ, dùng
nhiều tính từ, động từ từ láy, so sánh rất
chọn lọc và chính xác, Tơ Hồi đã để
cho Dế Mèn tự tạo bức chân dung của
mình vơ cùng sống động khơng phải là
một con Dế Mèn mà là một chàng Dế
cụ thể.


<b>TiÕt 2</b>:


- Em hãy thuật lại tóm tắt câu chuyện


theo các sự việc đã tìm hiểu ở tiết trớc?


- Mang tính kiêu căng vào đời, DM đã
gây ra chuyện gì phải ân hận suốt đời?
- Tìm những chi tiết miêu tả hình ảnh
của Dế choắt?


- Em hãy cho biết thái độ của Dế mèn
đối với Dế choắt (Biểu hiện qua lời nói,
cách xng hơ, giọng điệu)?


- Em h·y nhËn xÐt c¸ch Dế Mèn gây
sự với chị Cèc b»ng c©u hát: "Vặt
lông ... tao ăn"?


- Vic D Mốn dám chêu chị Cốc lớn
khoẻ hơn mình có phải là hành động
dũng cảm khơng? Vì sao?


- Nêu diễn biến tâm trạng của Dế Mèn
trong việc trêu chị Cốc dẫn đến cỏi cht
ca D chot?


- Tâm trạng ấy cho em hiểu g× vỊ DÕ
MÌn?


Dế Mèn là khoẻ mạnh, cờng
tráng, đầy sức sống, thanh
niên; về tính nết: yêu đời, tự
tin.



- Nét cha đẹp: Kiêu căng, tự
phụ, hợm hĩnh, thích ra oai


-
-


- HS trao đổi nhóm tromg 3
phút, các nhóm trình bày ý
kiến


- DÕ MÌn khinh thêng Dế
Choắt, gây sự với Cốc gây ra
cái chết của Dế Choắt


* H/ảnh Dế Choắt:


- Nh gà nghiện thuốc phiện;
- Cánh ngắn củn, râu một mẩu,
mặt mủi ngẩn ngơ;


- Hôi nh cú mèo;


- Cú ln m khụng cú khôn;
* Dế Mèn đối với Dế Choắt:
- Gọi Dế Choắt là "chú mày"
mặc dù chạc tuổi với Choắt;
- Dới con mắt của Dế Mèn Dế
Choắt rất yếu ớt, xấu xí, li
nhỏc, ỏng khinh



- Rất kiêu căng


- Muốn ra oai với Dế Choắt,
muốn chứng tỏ mình sắp đứng
đầu thiên hạ.


* Dế Mèn khi trêu chị Cốc
- Qua câu hát ta thấy DM xấc
xợc, ác ý, chỉ nói cho sớng
miệng, không nghĩ n hu
qu.


- Việc trêu chị Cốc không phải
dũng cảm mà ngông cuồng vì
nó gây ra hËu qu¶ nghiªm
träng cho DC.


- Diễn biến tâm trạng của DM:
+ Sợ hãi khi nghe Cốc mổ DC:
"Khiếp nằm im thim thít"
+ Bàng hồng, ngớ ngẩn vì hậu
quả khơng lờng hết đợc.
+ Hốt hoảng lo sợ, bất ngờ vì
cái chết và lời khuyên của DC
+ ân hận xám hối chân
thành ...nghĩ về bài học đờng
đời đầu tiên phải trả giá. DM
còn có tình cảm đồng loại, biết
ăn năn hối lỗi.



2. Bài học đ ờng đời đầu tiên của Dế
Mèn:


- DÕ MÌn khinh thêng Dế Choắt,
gây sự với Cốc gây ra cái chết của
Dế Choắt


- Bi hc ng i u tiên:


Là bài học về tác hại của tính
nghịch ranh, ích kỉ, vơ tình giết chết
DC... tội lỗi của DM thật đáng phê
phán nhng dù sao anh ta cũng nhận
ra và hối hận chân thành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Bài học đầu tiên mà Dế Mèn phải
chịu hậu quả là gì? Liệu đây có phải là
bài học cuối cùng?


- ý nghĩa của bµi häc nµy?


- Câu cuối cùng của đoạn trích có gì
đặc sắc?


- Theo em trong lúc đứng lặng hồi lâu
nghĩ về bài học đờng đời dầu tiên Dế
Mèn đã nghĩ gì?


Là bài học về tác hại của tính


nghịch ranh, ích kỉ, vơ tình giết
chết DC... tội lỗi của DM thật
đáng phê phán nhng dù sao anh
ta cũng nhận ra và hối hận
chân thành


ý nghĩa: Bài học về sự ngu
xuẩn của tính kiêu ngo ó dn
n ti ỏc.


- Câu văn vừa thuật lại sự việc,
vừa gợi tả tâm trạng mang ý
nghĩa suy ngÉm s©u sắc


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Tổng kết</b> iii. Tổng kết:"


- Em hãy tóm tắt nội dung chính và
những đặc sắc về nghệ thuật kể và tả
của tác giả?


- Em học tập đợc gì từ nghệ thật
miêu tả và kể chuyện của Tô Hoài
trong văn bản này?


- HS: Cách quan sát, miêu tả lồi
vật sống động; trí tởng tợng độc
đáo khiến thế giới loài vật hiện
lên dễ hiểu nh thế giới con ngời;
dùng ngôi kể thứ nhất.



<i><b>Hoạt động 4</b></i> <b>Luyện tập</b> iv: Luyện tập:


1. Theo em có đặc điểm nào của con
ngời đợc gán cho các con vật ở
truyện này? Em biết tác phẩm nào
cũng có cách viết tơng tự nh thế?


-1. DM: Kiªu căng nhng biết hối
lỗi.


DC: yếu đuối nhng biết tha thứ.
Cốc: tự ái, nóng nảy.


- Các truyện: Đeo nhạc cho mèo,
Hơu và Rùa... HS trả lời


1. DM: Kiêu căng nhng biết hối lỗi.
DC: yếu đuối nhng biÕt tha thø.
Cèc: tự ái, nóng nảy.


- Các truyện: Đeo nhạc cho mèo,
H-ơu và Rùa...


- <b>4/Cng c</b>:gv nhc li ni dung ghi nhớ


- <b>5/Hướng dẫn về nhà:</b>


- Häc bµi, thuéc ghi nhớ.
- Soạn bài: Phó từ



-Ra chơi giữ gìn bàn ghế
IV/Rút kinh nghiệm;


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147></div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

Ngày soạn:29/12/2009
Ngày dạy


<b>PHĨ TỪ</b>



IMơc tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Nm c phú t l gì? Các loại phó từ?


-Hiểu và nhớ đợc các loại ý nghĩa chính của phó từ. biết đặt câu có chứa phó từ để rhể hiện các ý nghĩa
khác nhau.


-TÝch hợp với văn bản Sông nớc Cà Mau với sự quan sát tởng tợng so sánh và nhận xét trong văn miêu
tả.


II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD.


- Học sinh: + Soạn bài


III. Các b ớc lên líp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài
cũ:


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìmhiểu phó từ là gì?</b></i>
* GV: Treo bảng phụ đã viết VD
* GV cho HS đọc VD


- Các từ in đậm bổ sung ý nghĩa
cho những từ nào? Những từ đợc
bổ sung ý nghĩa thuộc từ loại nào?


<b>* GV</b>: Những từ chuyên đi kèm
theo động từ, tính từ để bổ sung ý
nghĩa cho động từ, tính từ gọi là
phó từ


- Phó từ là gì?


- HS c VD v ch ý các từ
in nghiêng


- Các từ: đã, cũng, vẫn, cha,
thật, đợc, rất, ra <b>bổ sung ý</b>
<b>nghĩa</b> cho các từ: đi, ra, thấy,
lỗi lạc, soi gơng, a nhìn, to,
b-ng.



- Từ loại:


+ Động từ: đi, ra, thấy, soi...
+ Tính từ: lỗi lạc, a, to, bớng...
HS tr li ghi nh


i. Phó từ là gì?
1. Ví dụ:


- Cỏc t: đã, cũng, vẫn, cha, thật,
đợc, rất, ra <b>bổ sung ý nghĩa</b> cho
các từ: đi, ra, thấy, lỗi lạc, soi
g-ơng, a nhỡn, to, bng.


- Từ loại:


+ Động từ: đi, ra, thấy, soi...
+ Tính từ: lỗi lạc, a, to, bớng...


2. Ghi nhớ: Những từ chuyên đi
kèm theo động từ, tính từ để bổ
sung ý nghĩa cho động từ, tính từ
gọi là phó từ


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Phân loại phó từ</b> ii. Các loại phó từ:


* GV cho HS đọc ví dụ


- Nh÷ng phã tõ nào đi kèm với


các từ: Chóng, trêu, trông thấy,
loay hoay?


- HS trả lời cá nhân


* Cỏc phú t: ng khụng, ó,
ang, lm.


1. Ví dơ: (SGK -Tr13)


* Các phó từ: đừng không, đã,
đang, lắm.


- Điền các phó từ ở mục I và II
vào bảng? (GV dùng bảng phụ đã
chuẩn bị trớc)


- HS thảo luận nhóm trong 3
phút sau đó các nhóm trình
bày


PT đứng


trớc PTđứng
Chỉ quan hệ


thêi gian


đã, đang



Chỉ mức độ thật, rất lắm
Chỉ sự tiếp


diƠn t¬ng tù cịng
ChØ sự phủ


nh


không
Chỉ sự cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

ChØ kÕt qu¶


và hớng c,ra


Chỉ khả


năng vẫn cha


* Em hóy nờu li cỏc loi phó từ?
- Em hãy đặt câu có phó từ và cho
biết ý nghĩa của phó từ ấy?


- HS rót ra kÕt luËn
Hs cho vd


2. Ghi nhớ: Cỏc loại phú từ
Chỉ quan hệ thời gian
Chỉ mức độ



Chỉ sự tiếp diễn tơng tự
Chỉ sự phủ định


Chỉ sự cầu khiến
Chỉ kết quả và hớng
Chỉ khả năng
<i><b>Hoạt động 3: </b></i> <b>Hớng dẫn HS luyện tập</b> iii. luyện tập:
* GV: cho HS đọc bài tập


- Em h·y t×m phó từ và nêu t¸c
dơng cđa phã tõ?


* GV: Híng dÉn HS viết đoạn
văn:


- Ni dung: Thuật lại việc DM
trêu chị Cốc dẫn đến cái chết của
Dế Choắt.


- di: 3 n 5 cõu


- Kĩ năng : có ý thøc dïng PT


* GV nêu đề tài để HS đặt


-


a. - §·: phã tõ chØ quan hƯ
thêi gian.



- Khơng: sự phủ định
- Cịn: sự tiếp diền tơng tự
- Đã: thời gian


- §Ịu: sù tiÕp diễn
- Đơng, sắp: thời gian
- Lại: tiếp diễn
- Ra: kết quả và hớng
- Cũng sự tiếp diễn
- Sắp : thời gian
b. ĐÃ: thời gian
- Đợc: kết quả


Một hơm tơi nhìn thấy chị
Cốcđang rỉa cánh gần hang
mình. Tơi nói với Choắt trêu
chọc chị cho vui. Choắt rất sợ
chối đây đẩy. Tôi hát cạnh
khoé khiến chị Cốc điên tiết
và tìm ra Dế Choắt. Chị Cốc
đã mổ cho Choắt những cú trời
giáng khiến cậu ta ngắc ngoải
vơ phơng cứu sống.


Bµi tập1: Tìm và nêu t¸c dơng
cđa c¸c phã tõ trong đoạn văn:
a. - ĐÃ: phó từ chỉ quan hệ thời
gian.


- Khơng: sự phủ định


- Cịn: sự tiếp diền tơng tự
- ó: thi gian


- Đều: sự tiếp diễn
- Đơng, sắp: thời gian
- Lại: tiếp diễn
- Ra: kết quả và hớng
- Cũng sự tiếp diễn
- Sắp : thời gian
b. ĐÃ: thời gian
- Đợc: kết quả
Bài 2:


Mt hơm tơi nhìn thấy chị
Cốcđang rỉa cánh gần hang mình.
Tơi nói với Choắt trêu chọc chị
cho vui. Choắt rất sợ chối đây
đẩy. Tôi hát cạnh khoé khiến chị
Cốc điên tiết và tìm ra Dế Choắt.
Chị Cốc đã mổ cho Choắt những
cú trời giáng khiến cậu ta ngắc
ngoải vô phơng cứu sống.


- PT:


+Đang: thời gian hiện tại
+Rất : mức độ


+Ra: kÕt qu¶



Bài 3: HS thi đặt câu nhanh có
dùng phó từ.


- <b>4/Củng cố</b>:gv nhắc lại thế nào là phó từ


- <b>5/Hướng dẫn về nhà;</b>


- Häc bµi, thc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập.


- Soạn bài: Tìm hiêủ chung về văn miêu tả.
IV/Rỳt kinh nghim:


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

Duyt tuần:20 Nhận xét


<i><b> Ng</b><b>ày soạn:8/1/2010</b></i>
<i><b> Ngày dạy;</b></i>


<b>TÌM HIỂU CHUNG V VN MIấU T</b>


I. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Năm đợc những hiểu biết chung về văn miêu tả trớc khi đi sâu vào một số thao tác chính nhm to lp vn bn
ny.


-Nhận diện trớc những đoạn văn, bài văn miêu tả.


-Hiu c trong nhng tỡnh hung no thì ngời ta thờng dùng văn miêu tả.
II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài



+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


+ Bng ph để hoạt động nhóm
III. Các b ớc lên lớp :


1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sự chuẩn bị của HS
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi bảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Hình thành khái niệm về văn miêu tả</b></i>
- Yêu cầu HS c 3 tỡnh hung


- Trong 3 tình huống này, tình huống
nào cần sử dụng văn miêu tả? V×
sao?


- HS đọc


- HS trao đổi nhóm trong 3 phút
* Cả 3 tình huống dều sử dụng
văn miêu tả vì căn cứ vào hồn
cảnh và mục đích giao tip:


i. Thế nào là văn miêu tả:
1. Tìm hiểu VD:



* Cả 3 tình huống dều sử dụng văn
miêu tả vì căn cứ vào hồn cảnh và
mục đích giao tiếp:


- Tình huống 1: tả con đờng và ngôi
nhà để ngời khác nhận ra, không bị

Tu

ần:21



</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

H?- Em h·y chØ ra 2 đoạn văn tả Dế
Mèn và Dế Choắt?


H?- Qua đoạn văn trên em thấy DM
có đặc điểm gì nổi bật? Những chi
tiết hình ảnh nào cho thấy điều đó?
H?- Dế Choắt có đặc điểm gì khác
DM, tìm chi tiết hình ảnh đó?


- Em h·y rút ra những điều ghi nhớ
về văn miêu tả?


- Em hÃy tìm một số tình huống khác
cũng sử dụng văn miêu tả?


- Tỡnh hung 1: t con ng v
ngụi nhà để ngời khác nhận ra,
khơng bị lạc.


- Tình huống 2: tả cái áo cụ thể
để ngời bán hàng không bị lấy


lẫn, mất thời gian.


- Tình huống 3: tả chân dung
ời lực sĩ để ngời ta hình dung
ng-ời lực sĩ nh thế nào.


 Rõ ràng, việc sử dụng văn
miêu tả ở đây là hết sức cần thiết
* Hai đoạn văn tả DM và DC rất
sinh động:


- Đoạn tả DM: "Bởi tôi ăn uống
điều độ...đa cả hai chân lên vuốt
râu..."


- Đoạn tả DC: "Cái anh chàng
DC...nhiều ngách nh hang tôi..."
* Hai đoạn văn trên giúp ta hình
dung đặc điểm của hai chàng Dế
rất dễ dàng.


* Những chi tiết và hình ảnh:
- DM: Càng, chân, khoeo, vuốt,
đầu, cánh, răng, râu... những
động tác ra oai khoe sức khoẻ.
-DC: Dáng ngời gầy gò, dài lêu
nghêu...những so sánh, gã nghiện
thuốc phiện, nh ngời cởi trần mặc
áo ghi-lê...những động tính từ chỉ
sự yếu đuối.



- HS nêu các tình huống thờng
găp trong cuộc sống.


Các tình huống:


+ Em mất cái cặp và nhờ các chú
công an t×m hé


+ Bạn khơng phân biệt đợc con
cua đực và cua cái.


l¹c.


- Tình huống 2: tả cái áo cụ thể để
ngời bán hàng không bị lấy lẫn, mất
thời gian.


- Tình huống 3: tả chân dung ngời
lực sĩ để ngời ta hình dung ngời lực
sĩ nh thế nào.


<b>2. Ghi nhớ: </b>Giúp người đọc người


nghe hình dung những đặc điểm
,tính chất nổi bật của một sự vật, sự
việc, con người, phong cảnh…làm
cho những cái đó như hiện lên trước
mắt người đọc, người nghe.



-


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Hớng dẫn HS luyện tập ở lớp</b> ii. Luyện tập:
- GV: Gọi HS đọc bài tập1


* Gv cho hs làm đề bài sau :
-a/nếu phải viết đoạn văn miêu tả
cảnh hs lao động ,don dẹp vệ sinh
trường lớp, thì em sẽ nêu những
đặc điểm nổi bật nào?


- HS đọc


- 3 em mỗi em làm 1 đoạn
Đoạn 1: Chân dung DM đợc
nhân hoá: khoả, đẹp, trẻ trung,
cng mm búng, vut cng, nhn
hot...


- Đoạn2: Hình ảnh chú Lợm gầy,
nhanh, vui, hoạt bát, nhí nhảnh
nh con chim chÝch...


- Đoạn 3: Cảnh hồ ao, bờ bãi sau
trận ma lớn. Thế giới loài vật ồn
ào, náo động kiếm ăn..


HS trình bày


Nếu phải viết onvăn tả cảnh hs


lao động em sẽ nêu những đặc


điểm sau :


-các bạn quét sân ,chặt cỏ,tưới
cây .


Bµi 1:


Đoạn 1: Chân dung DM đợc nhân
hố: khoả, đẹp, trẻ trung, càng mẫm
bóng, vuốt cứng, nhọn hoắt...
- Đoạn2: Hình ảnh chú Lợm gầy,
nhanh, vui, hoạt bát, nhí nhảnh nh
con chim chích...


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

GV cho hs làm bài tập b.


- Sau khi HS trình bày ý kiến, GV
kết luận những điều cần lu ý khi
viết 2 đoạn văn


-tinh thn làm việc hăng say của
các bạn.


-đặc điểm nổi bật của khuôn mặt
mẹ.:


-Sáng và đẹp



-Hiền hậu và nghiêm nghị.
-vui vẻ và lo âu




-- <b>4/Củng cố</b>:gv nhắc lại thế nào là văn miêu tả .


- <b>5/Hướng dẫn về nhà:</b>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.


- Soạn bài: Sông nớc Cà Mau
IV/Rỳt kinh nghiệm:


Thầy:……….


Trò:………


………


Ngày son:9/1/2010
Ngy dy:




-Văn bản:


<b>SễNG NC C MAU</b>



(Đoàn Giỏi)


I. Mục tiêu bài häc: Gióp häc sinh:


Cảm nhận được sự phông phú và độc đáo của cảnh thiên nhiên sông nớc vùng Cà Mau. Nắm đợc
NTmiêu tả cảnh sông nớc trong bài văn của tác giả.


- TÝch hỵp víi tiÕng ViƯt - phÐp so s¸nh, víi TLV - quan sát, tởng tợng so sánh và nhận xét trong văn
miêu tả.


II/Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


+ Bng ph hot ng nhúm


III/ Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Bài học đờng đời đầu tiên của Dế Mèn là gì? Em suy nghĩ gì về câu nói cuối
cùng của DC?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>



Tu

ần:21



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu chung về văn bản</b></i> :
- Nêu những hiểu biết của em v


tác giả? tác phẩm?


- GV gii thiu cỏch c sau đó
đọc mẫu đoạn 1.


Yêu cầu đọc: giọng hăm hở, liệt
kê, giới thiệu nhấn mạnh các tên
riêng.


- GV cho HS t×m hiĨu chó thÝch
3,5,10,11,12,15.


- Em h·y nhËn xÐt vỊ ngôi kể và
so sánh với ngôi kể của bài trớc?
- Tác dụng của ngôi kể?


- HÃy nhận xét về bố cục miêu tả
của từng đoạn trích?


- Tác giả ( 1925 - 1989) quª ë
tØnh TiỊn Giang, viết văn từ
thời kháng chiến chống Pháp.
Ông thờng viết về thiên nhiên
và cuéc sèng con ngêi Nam
Bé.



- T¸c phÈm Đất rừng phơng
Nam (1957) là truyện dài nổi
tiếng nhất của Đoàn Giỏi
- Bài văn Sông nớc Cà Mau
trích chơng 18 truyện này.
Hs c văn bản


- Ngôi kể thứ nhất: nhân vật
bé Anđồng thời là ngời kể
chuyện, kể những điều mắt
thấy, tai nghe.


 Tác dụng : thấy đợc cảnh
quan vùng sông nớc Cà Mau
qua cái nhìn và cảm nhận hồn
nhiên, tị mị của một đứa trẻ
thông minh ham hiểu biết.
- Bố cục : Đoạn trớch chia lm
4 on


+ Đoạn 1: khái quát về cảnh
sông nớc Cà Mau.


+ Đoạn 2: Cảnh kênh rạch,
sông nớc đợc giới thiệu tỉ mỉ,
cụ th, thm m mu sc a
phng.


+ Đoạn3: Đặc tả cảnh dòng


sông Năm Căn.


+ Đoạn 4: Cảnh chợ Năm Căn.


i. Đọc và tìm hiểu chung
1.Tác giả - tác phẩm:


- Tác gi¶ ( 1925 - 1989) quª ở
tỉnh Tiền Giang, viết văn từ thời
kháng chiến chèng Ph¸p. Ông
thờng viết về thiên nhiên và cuộc
sống con ngời Nam Bộ.


- Tác phẩm Đất rừng phơng Nam
(1957) là trun dµi nỉi tiếng
nhất của Đoàn Giỏi


- Bài văn Sông nớc Cà Mau trích
chơng 18 truyện này.


2. Đọc và giải nghĩa từ khã:


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Tìm hiểu nội dung văn bản</b>
H?- Tả cảnh Cà Mau qua cái nhìn


và cảm nhận của bé An, tác giả
chú ý đến những ấn tợng gì nổi
bật?


-H? Những từ ngữ hình ảnh nào


làm nổi bật rõ màu sắc riêng biệt
của vựng t y?


H?- Qua những âm thanh nào?


- HS c đoạn 1


- Mét vïng sông ngòi kênh
rạch rất nhiều, bủa giăng
chằng chịt nh mạnh nhện.
So sánh sát hợp.


- Màu sắc riêng biệt: Màu
xanh của trời nớc, cây, lá rừng
tạo thành mét thÕ giíi xanh,
xanh b¸t ng¸ tnhng chØ toµn
mét mµu xanh không phong
phú, vui mắt.


õm thanh rì rào của gió, rừng,
sóng biển đều ru vỗ trin
miờn.


- Cảm giác lặng lẽ, buồn buồn,


ii. Tìm hiểu nội dung văn
bản :


1. Cảnh khái quát:



- Một vùng sông ngòi kênh rạch
rất nhiều, bủa giăng chằng chịt
nh mạnh nhƯn.  So s¸nh sát
hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

H?- Em hình dung nh thế nào về
cảnh sông nớc Cà Mau qua ấn
t-ợng ban đầu của tác giả?


GV liờn h: Con ngi ó và đang
tàn phá môi trường :chặt phá rừng
bừa bãi,làm ảnh hưởng đến môi
trường sống của con người,của
động vật.


đơn điệu, mòn mỏi...


- Hình dung: cảnh sông nớc
Cà Mau có rất nhiều kênh
rạch, sông ngòi, cây cối, tất cả
phủ kín mét mµu xanh. Một
thiên nhiên còn hoang sơ, đầy
hấp dẫn và bí ẩn


H?- HÃy tìm những danh từ riêng
trong đoạn văn?


- Em cú nhận xét gì về cách đặt
tên?



-H? Những địa danh đó gợi ra đặc
điểm gì về thiên nhiên và cuc
sng C Mau?


- H/Đoạn văn có phải hoàn toàn
thuộc văn miêu tả không? Vì sao?


- Dũng sông và rừng đớc Năm
Căn đợc tác giả miêu tả bằng
những chi tiết nổi bật nào?


- Theo em, cách tả cảnh ở đây có
gì độc đáo?Tác dụng của cách tả
này?


H?- Đoạn văn tả cảnh sông và đớc
Năm Căn đã tạo nên một thiên
nhiên nh thế nào trong tâm tởng
của em?


- Em có nhận xét gì về cách dùng
động từ của tác giả ở câu văn:
"Thuyền chúng tôi chèo thoắt qua
kênh bọ mắt, đổ ra con sông cửa
lớn, xuôi về Năm Căn".


* GV: Cà Mau không chỉ độc đáo
ở cảnh thiên nhiên sơng nớc mà
cịn hấp dẫn ở cảnh sinh hoạt cộng



- HS đọc đoạn vn


-Chà Là, Cái Keo, Bảy Háp,
Mái Giầm, Ba khía


Cái tên dân dã mộc mạc
theo lối dân gian. Những cái
tên rất riêng ấy góp phần tạo
nên màu sắc địa phơng không
thể chộn lẫn với các vùng sông
nớc khác.


- Thiên nhiên ở đây phong phú
đa dạng, hoang sơ; thiên nhiên
gắn bó với cuộc sống lao động
của con ngời.


- Đoạn văn khơng chỉ tả cảnh
mà cịn xen kẻ thể loại văn
thuyết minh. Giới thiệu cụ thể,
chi tiết về cảnh quan, tập
qn, phong tục một vùng đất
nớc.


- Dịng sơng: Nớc ầm ầm đổ ra
biển ngày đêm nh thác; cá
hàng đàn đen trũi nh ngời bơi
ếch giữa những đầu sóng
trắng.



- Rừng đớc: Dựng cao ngất
nh hai dãy trờng thành vô tận;
cây đớc ngọn bằng tăm tắp,
lớp này chồng lên lớp kia ôm
lấy dịng sơng, đắp từng bậc
màu xanh..


-Tác giả tả trực tiếp bằng thị
giác, thính giác. Dùng nhiều
so sánh Khiến cảnh hiện
lên cụ thể, sinh động, ngời
đọc dễ hình dung.


 Thiên nhiên mang vẻ đẹp
hùng vĩ, nên thơ, trù phú, một
vẻ đẹp chỉ có thời xa xa.
- Một câu văn dùng tới 3 động
từ (thốt, đổ, xi) chỉ các
trạng thái hoạt động khác
nhau của con thuyền trong
những không gian khác nhau.
 Cách dùng từ nh vậy vừa
tinh tế, vừa chính xác.


2. Cảnh kênh rạch, sơng ngịi:
- Thiên nhiên ở đây phong phú đa
dạng, hoang sơ; thiên nhiên gắn
bó với cuộc sống lao động của
con ngời.



- Đoạn văn không chỉ tả cảnh mà
còn xen kẻ thể loại văn thuyết
minh. Giới thiệu cụ thể, chi tiết
về cảnh quan, tập quán, phong
tục một vùng đất nớc.


3. Tả cảnh dòng sơng Năm Căn:
- Dịng sơng: Nớc ầm ầm đổ ra
biển ngày đêm nh thác; cá hàng
đàn đen trũi nh ngời bơi ếch giữa
những đầu sóng trắng.


- - Tác giả tả trực tiếp bằng thị
giác, thính giác. Dùng nhiều so
sánh Khiến cảnh hiện lên cụ
thể, sinh động, ngời đọc dễ hình
dung.


 Thiên nhiên mang vẻ đẹp hùng
vĩ, nên thơ, trù phú, một vẻ đẹp
chỉ có thời xa xa.


4. Tả cảnh chợ Năm Căn:


-


- Tác giả chú trọng liệt kê hàng
loạt chi tiết về chợ năm Căn:
Những nhà, những lều, những
bến, những lò, những ngôi nhà


bè, những ngời con gái, những bà
cụ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

ng ni ch bỳa.


- Quang cảnh chợ Năm Căn vừa
quen thuộc, vừa lạ lùng hiện lên
qua các chi tiết điển hình nào?


- Qua c¸ch kĨ của tác giả, em
hình dung nh thế nào về chợ Năm
Căn?


-


Quen thuc: Giống các chợ kề
bên vùng Nam Bộ, lều lá nằm
cạnh nhà tầng; gỗ chất thành
đống, rất nhiều thuyền trên
bến.


- Lạ lùng: Nhiều bến, nhiều lò
than hầm, gỗ đớc; nhà bè nh
những khu phố nổi, nh chợ nổi
trên sông; bán đủ thứ, nhiều
dân tộc


cảnh tợng đông vui tấp nập,
hấp dẫn.



<i><b>Hoạt động 3</b></i> <b>Tổng kết</b> iii. Tổng kết:


- Qua đoạn trích Sơng nớc Cà
Mau, Em cảm nhận đợc gì v
vựng t?


- Em có nhận xét gì về tác gỉa qua
văn bản này?


- Em hc tp c gỡ t ngh thuật
tả cảnh của tác giả


-


- Thiên nhiên phong phú
hoang sơ mà tơi đẹp; Sinh hoạt
độc đáo mà hấp dẫn.


- Tình yêu đất nớc sâu sắc và
vốn hiểu biết rất phong phú đã
giúp tác giả miêu tả, giới thiệu
sông nớc Cà Mau tờng tận,
hấp dẫn đến nh vậy.


- Biết quan sát, so sánh, nhận
xét về đối tợng miêu tả, vó
tính cmả say mê với đối tợng
đợc tả.


- Thiên nhiên phong phú hoang


sơ mà tơi đẹp; Sinh hoạt độc đáo
mà hấp dẫn.


- Tình yêu đất nớc sâu sắc và
vốn hiểu biết rất phong phú đã
giúp tác giả miêu tả, giới thiệu
sông nớc Cà Mau tờng tận, hấp
dẫn đến nh vậy.


- Biết quan sát, so sánh, nhận xét
về đối tợng miêu tả, vó tính cmả
say mê với đối tợng đợc tả.


- <b>4/Củng cố</b>: gv nhắc lại nội dung ghi nhớ


- <b>5/Hướng dẫn về nhà </b>


- Học bài, Soạn bài: So sánh


- Hoàn thiện bài tập. Viết đoạn văn nêu cảm nhận của em về vùng Cà Mau qua bài Sông nớc Cà
Mau (Khoảng 5 c©u)


- <b>IV/Rút kinh nghiệm</b> :


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

<b> Ngày soạn:10/1/2010</b>
<b> Ngày dạy:</b>

<b>SO SÁNH</b>



I/. Mơc tiªu bµi häc: Gióp häc sinh:



- Nắm đợc khái niệm và cấu tạo của so sánh.


- Biết cách quan sát sự giống nhau giữa các sự vật để tạo ra những so sánh đúng, tiến đén tạo ra những
so sánh hay.


II/ Chuẩn bị:


- Giáo viên: +.Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


+ Tìm các câu văn có chứa so sánh.


III/ Các b ớc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: Phó từ là gì? Đặt 3 câu có dùng phó từ: đã, đang, thật?
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Hình thành khái niệm so sánh</b></i> i. So sánh là gì?
GV cho hs c vd sgk


- Những tập hợp từ nào chứa hình
ảnh so sánh?


- Nhng s vt, s vic no đợc so


sánh với nhau?


Dựa vào cơ sở nào để có thể so
sánh nh vậy?


- So sánh nh thế nhằm mục đích
gì? (Hãy so sánh với câu không
dùng phép so sánh)


- Em hiểu thế nào là so sánh?
- Câu hỏi 3 SGK: Con mèo đợc so
sánh vi con gỡ?


- Hai con vật này có gì giống và
khác nhau?


- So sánh này khác so sánh trên ở
chỗ nào?


- HS c


- Tập hợp từ chứa hình ảnh so
sánh:


Búp trên cành, hai dÃy trờng
thành vô tận.


- Cỏc sự vật, sự việc đợc so
sánh: Trẻ em, rừng đớc dụng
lên cao ngất.



Cơ sở để so sánh:


Dựa vào sự tơng đồng, giống
nhau về hình thức, tính chất, vị
trí, giữa các sự vật, sự việc
khác.


-


- Mục đích: Tạo ra hình ảnh
mới mẻ cho sự vật, sự việc gợi
cảm giác cụ thể, khả năng
diễn đạt phong phú, sing động
của tiếng Việt


Hs đọc ghi nhớ sgk


- Con mèo đợc so sánh với con
hổ


- Hai con vËt nµy:


+ Gièng nhau vỊ h×nh thøc
l«ng v»n


+ Khác nhauvề tính cách: mèo
hiền đối lập với hổ dữ


1. T×m hiĨu VD:



- TËp hỵp tõ chøa hình ảnh so
sánh:


Búp trên cành, hai dÃy trờng
thành vô tận.


- Cỏc s vt, s việc đợc so sánh:
Trẻ em, rừng đớc dụng lên cao
ngất.


-


- Mục đích: Tạo ra hình ảnh mới
mẻ cho sự vật, sự việc gợi cảm
giác cụ thể, khả năng diễn đạt
phong phú, sing động của tiếng
Việt


2. Ghi nhớ : So sỏnh là đối chiếu
sự vật,sự việc này với sự vật,sự
việc khỏc cú nột tương đồng để
làm tăng sức gợi hỡnh gợi cảm.
<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b>Mơ hình hố cấu tạo của phép so sánh</b>


GV: treo bảng phụ đã viết VD


- Gọi HS đọc VD - HS đọc


ii. CÊu t¹o cđa phép so


sánh:


Tu

n:21



</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

a. Thân em nh ớt trên cây


Càng tơi ngoài vỏ, càng cay trong
lòng.


b. Trờng Sơn: chí lớn ông cha
Cửu Long: lòng mĐ bao la sãng
trµo.


c. Đờng vơ xứ Nghệ quanh quanh
non xanh nớc biếc nh tranh hoạ
đồ.


d. Lßng ta vui nh héi,
Nh cê bay, giã reo!


* GV kẻ bảng (đã chuẩn bị trớc)


HS làm bài tập


1. T×m hiĨu VD:
Cho các câu sau:


a. Thân em nh ớt trên cây


Càng tơi ngoài vỏ, càng cay trong


lòng.


b. Trờng Sơn: chí lớn «ng cha
Cưu Long: lßng mĐ bao la sãng
trµo.


c. Đờng vơ xứ Nghệ quanh quanh
non xanh nớc biếc nh tranh hoạ
đồ.


d. Lßng ta vui nh héi,
Nh cê bay, giã reo!
- §iỊn những tập hợp từ chứa


hình ảnh so sánh vào mô hình
phép so sánh?


V A (S
vt c
so sỏnh)
Phng
din so
sỏnh
T so


sỏnh (S vậtVế B
dùng
để so
sánh)
Thân em ẩn (số



phËn trí
trªu)


nh ớt trên
cây
Chí lớn
cha ông;
Lòng mẹ
bao la
Thay
bằng
dấu hai
chấm
Trờng
Sơn ;
Cửu
Long
(đảo vế
B)
Đờng vô
xứ
Nghệ,
non
xanh,
n-ớc biếc.
nh Tranh
hoạ đồ


Lßng ta nh héi, cê



bay, giã
reo.
- Em cã nhËn xÐt gì về mô hình


cấu tạo của phép so sánh?


- Gi HS đọc ghi nhớ


* NhËn xÐt:


- Ph¬ng diƯn so s¸nh cã thĨ lé
râ nhng cã thĨ Èn.


- Cã thÓ cã tõ so sánh hoặc
không (dấu hai chÊm).


- Vế B có thể đợc đảo lên trớc
vế A.


- Vế A và B có thể có nhiều vế.
- HS đọc


2. Ghi nhí:


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Củng cố luyện tập</b> iii. Luyn tp:


- GV nêu yêu cầu của bài tập
Tỡm thêm vd với mỗi mẫu so sánh
sau đây?



- GV gäi mỗi em làm 1 câu


a. So sỏnh ng loi:


Ngời là Cha, là Bác, là Anh
Quả timlớn lọc trăm ngàn máu


Bao b cụ từ tâm nh mẹ
Yêu quý con nh đẻ con ra


b. So sánh khác loại:


- So sánh vật với ngời: Đoạn
văn viết về Dế Choắt


-
-


Bµi 1:


a. So sánh đồng loại:


Ngời là Cha, là Bác, là Anh
Quả tim lớn lọc trăm ngàn máu
nhỏ


Bao b c t tõm nh mẹ


Yêu quý con nh đẻ con ra
(Tố Hữu)


b. So sánh khác loại:


- So sánh vật với ngời: Đoạn Văn
viết về Dế Choắt


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

- Trắng nh ngó cần
- Cao nh cây sào


- <b>4/Cng c</b>;gv nhc lại thế nào là so sánh


- <b>5/Hướng dẫn về nhà</b>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp.
- Lµm bài tập 3, 4


- Soạn bài: Quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.
- IV/Rút kinh nghiệm :


- Thầy:


- Trò:


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

Ngày soạn:12/1/2010
Ngày dạy:



<b>QUAN SÁT,TƯỞNG TƯỢNG,SO SÁNH VÀ NHẬN XÉT </b>


<b>TRONG VĂN MIấU T.</b>



i Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Vai trò của quan sát tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.


-Hỡnh thnh cỏc k nngtrờn khi nhn diện các đoạn, bài văn miêu tả và khi viết kiểu bài này.
-Tích hợp với bài bài học đờng đời u tiờn, Sụng nc C Mau.


Ii/ Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


+ Bảng phụ


Iii/. Các b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: - Để viết đợc bài văn miêu tả hay, ngời viết cần phải có một số năng lực gì?
3. Bài mới


Tiết 1


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>



<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Vai trò và tác dụng của quan sát, tởng tợng, so</b>
<b>sánh và nhận xét trong văn miêu tả.</b>


Gọi HS đọc đoạn văn


- Ba đoạn văn trên ngời viết tả gì?
- Điểm nổi bật của đối tợng miêu
tả là gì và đợc thể qua những từ
ngữ hình ảnh nào?


- Để tả đợc nh trên ngời viết cần
có đợc nhng nng lc gỡ?


- Tìm những câu văn có sự liên
t-ởng so sánh trong mỗi đoạn?




HS c


- HS trao đổi nhúm trong 3
phỳt


* Đoạn 1:


-T chàng Dế Choắt gầy ốm,
đáng thơng.


- ThĨ hiƯn qua các từ ngữ:,
hình ảnh: Gầy gò, lêu nghêu,


bè bè, nặng nề, ngẩn ngẩn ngơ
ngơ...


* §o¹n 2:


- Tả cảnh đẹp thơ mộng và
hùng vĩ của sông nớc Cà Mau
- Năm Căn.


- Các từ ngữ, hình ảnh thể
hiện: giăng chi chít nh m¹ng
nhƯn, trêi xanh, nớc xanh,
rừng xanh,rì rào bất tận, mênh
mông, ầm ầm nh thác...


* Đoạn 3:


- T cnh mựa xuõn đẹp, vui,
náo nức nh ngày hội.


- C¸c từ ngữ, hình ¶nh thĨ
hiƯn:


Chim ríu rít, cây gạo, tháp ốn
khng


Các năng lực cần thiết: - Các
câu văn có sự liên tởng, tởng
t-ợng so sánh và nhận xét:
+ Nh g· nghiƯn thc phiƯn



. I/Quan s¸t t ëmg t ỵng


so sánh và nhận xét


trong văn miêu tả:1. Tìm


hiểu ví dụ: (SGK - 27 -28)
* §o¹n 1:


-Tả chàng Dế Choắt gầy ốm,
đáng thơng.


- ThÓ hiện qua các từ ngữ:, hình
ảnh: Gầy gò, lêu nghêu, bè bè,
nặng nề, ngẩn ngẩn ngơ ngơ...
* Đoạn 2:


- Tả cảnh đẹp thơ mộng và hùng
vĩ của sụng nc C Mau - Nm
Cn.


- Các từ ngữ, hình ảnh thể hiện:
giăng chi chít nh mạng nhện, trời
xanh, nớc xanh, rừng xanh,rì rào
bất tận, mênh mông, ầm ầm nh
thác...


* Đoạn 3:



- Tả cảnh mùa xuân đẹp, vui, náo
nức nh ngày hội.


- Các từ ngữ, hình ảnh thể hiện:
Chim ríu rít, cây gạo, tháp đèn
khổng lồ, ngàn hoa lửa ngàn búp
nõn, nến trong xanh...


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

- Sự liên tởng và so sánh ấy có gì
đặc sắc?


* GV cho HS đọc bài 3


- Em hãy so sánh với đoạn nguyên
văn ở trên để chỉ ra đoạn này đã
bỏ đi những chữ gì? Những chữ bị
bỏ đi đã làm ảnh hởng đến đoạn
văn miêu tả này nh thế no?


- Quan sát, tởng tợng , so sánh và
nhận xÐt cã vai trò tác dụng gì
trong văn miêu tả?


GV cho hs c ghi nh sgk
<b>Tit 2</b>


+ Nh mạng nhện, nh thác, nh
ngời ếch, nh d·y trêng thành
vô tận...



- Nh thỏp ốn, nh ngọn lửa,
nh nến xanh.


- các hình ảnh so sánh, tởng
t-ợng, liên tởng trên nhìn chung
đều rất đặc sắc vì nó thể hiện
đúng, rõ hơn, cụ thể hơnvề đối
tợng và gây bất ngờ, lí thú cho
ngời đọc.


Tất cả những chữ bị bỏ đi đều
là những động từ, tính từ,
những so sánh, liên tởng và
t-ởng tợng làm cho đoạn văn trở
nên chung chung và khô khan.
-làm nổi bật lờn những đặc
điểm tiờu biểu của sự vật.
HS đọc ghi nhớ sgk


2. Ghi nhí : Muốn miêu tả
được ,trước hết ta phải biết quan
sát,rồi từ đó nhạn xét,,liên
tưởng,tưởng tượng,ví von,so
sánh...


<i><b>Hoạt động 2: </b></i> <b>Hớng dẫn luyện tập</b>
- GV hớng dẫn HS làm bài tập1.


Đoạn văn miêu tả quang cảnh Hồ
Gươm .Tác giả quan sát và lựa


chọn nhửng hình ảnh đặc sắc và
tiêu biểu nào?


GV cho hs làm bài tập 2:Nhửng
hình ảnh tiêu biểu và đặc sắc nào
làm nổi bật hình ảnh Dế Mèn có
thân hình đẹp,cường tráng nhưng
tính tình lại kiêu căng,?


Bài tập 4:T¶ quang cảnh buổi
sáng trên quê hơng em, em sẽ liên
tởng và so sánh cỏc hỡnh nh ,s
vt sau đây với những gì:?


HS chọn năm từ ngữ thích hp
in vo ch trng.


+ Gơng bầu dục
+ Uốn, cong cong
+ Cổ kính


+ xám xịt
+ Xanh um


-Tỏc gi la chn những hình
ảnh đặc sắc: Cầu son bắc từ bờ
ra đền, tháp giữa hồ...


Những hình ảnh tiêu biểu và
đặc sắc:



- Rung rinh, bóng mỡ
- Đầu to, nổi từng tảng


- Răng đen nhánh, nhai ngoàm
ngoạp,


- Trịnh trọng, khoan thai vút
râu và lấy làm hÃnh diện lắm.
- Râu dài, rất hùng dũng.
- MỈt trêi ( mâm lửa, mâm
vàng, quạ đen, khách lạ...)
-Bầu trời (Lồng bàn khổng lồ,
nửa quả cầu xanh...)


- hàng cây (hàng quân, tờng
thành)


- Nỳi i (bỏt ỳp, cua knh)
-Nhng ngơi nhà (Viên gạch,


ii. Lun tËp:
1 Bài 1:


a. Những chữ cần điền:
+ Gơng bầu dục


+ Uốn, cong cong
+ Cổ kính



+ xám xịt
+ Xanh um


b. Tỏc giả lựa chọn những hình
ảnh đặc sắc: Cầu son bắc từ bờ ra
đền, tháp giữa hồ...


Bài 2: Những hình ảnh tiêu biểu
và đặc sc:


- Rung rinh, bóng mỡ
- Đầu to, nổi từng tảng


- Răng đen nhánh, nhai ngoàm
ngoạp,


- Trịnh trọng, khoan thai vút râu
và lấy làm hÃnh diện lắm.


- Râu dài, rất hùng dũng.


Bài 4: Tả quang cảnh buổi sáng
trên quê hơng em, em sẽ liên
t-ởng và so sánh:


- Mặt trời ( mâm lửa, mâm vàng,
quạ đen, khách lạ...)


-Bầu trêi (Lång bµn khỉng lồ,
nửa quả cầu xanh...)



- hàng cây (hàng quân, tờng
thành)


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

Bi 5. Tả dòng sông hay hồ nớc
quê hơng em bằng một đoạn văn
ngắn.


bao diêm, trạm gác...) diêm, trạm gác...)


- HS vit ra giy nhỏp sau ú
c


5. Tả dòng sông hay hồ nớc quê
hơng em bằng một đoạn văn
ngắn.


-Dũng sụng quờ em p nh mt
di lụa đào .Con sông gắn với
thời thơ ấu của em .Em và sông
như hai người bạn thân thiết ....


- <b>4/Củng cố</b>:gv nhắc lại vai trò của quan sát,tưởng tượng,nhận xét,so sánh trong văn miêu tả .


- <b>5 /H ư ớn g dẫn về nhà:</b>
- Häc bµi, thc ghi nhí.


- Hoµn thiện bài tập trong3 SGK
- Soạn bài: Bức tranh của em gái tôi
IV/Rỳt kinh nghim:



</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

Bài 20


-

<b>BC TRANH CA EM GI TễI</b>



Văn bản: (Tạ Duy Anh)


I/Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Hs cần nắm v÷mg néi dung ý nghÜa cđa trun, nghƯ tht kĨ chuyện và miêutả tâm lí nhân vật của
tác giả.


-Tích hợp với tiếng Việt ở phép so sánh, tập làm văn ở văn miêu tả.


II/. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


III/. Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: 1- Qua đoạn trích Sơng nớc Cà Mau, em cảm nhận đợc gì về vùng đất này?
2- Qua văn bản này, em học tập đợc tác giả điều gì khi viết văn miêu tả?
3. Bài mới


<b>*. Bµi míi</b>



<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> <b>Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu chung</b>
- Nêu hiểu biết của em về tác giả,


t¸c phÈm?


* GV: Bổ sung: Tạ Duy Anh là
hội viên hội nhà văn VN; hiện
công tác tại nhà xuất bản Hội Nhà
văn. Ông đã từng nhận giải thởng
truyện ngắn nông thôn do báo
Văn nghệ, báo Nông nghiệp và
Đài tiếng nói VN tổ chức; giải
th-ởng truyện ngắn của tạp chí Văn
nghệ quân đội...


- GV nêu yêu cầu đọc, đọc mẫu 1
đoạn.


- Yêu cầu đọc: Phân biệt rõ giữa
lời kể, các đối thoại diễn biến tâm
lí của nhân vật ngời anh.


- Giải nghĩa từ khó: Các chú
thích: 4 chú thích trong SGK
- Gọi HS đọc 4 chú thớch trong
SGK



* GV: Yêu cầu HS kể tóm t¾t theo
bè cơc :


Chun vỊ hai anh em MÌo
-KiỊu Ph¬ng anh trai bùc v× em
nghÞch.


- Mèo bí mật học vẽ, tài năng hội
hoạ bất ngờ đợc phát hiện.


- Tâm trạng và thái độ của ngời
anh trớc sự việc ấy.


- Em gái thành công, cả nhà mừng
vui.


- Ngi anh hi hn vô cùng.
- Theo em truyện đợc kể theo ngôi
thứ mấy?


- Nhân vật chính trong truyện là
ai? vì sao em cho đó là nhân vật
chính?


- Tạ Duy Anh sinh 9/9/1959
quê Hà Tây là cây bút trẻ nổi
lên trong thời kì đổi mới văn
học những năm 1980.


- Truyện ngắn Bức tranh của


em gái tôi đạt giải nhì trong
cuộc thi thiu nhi nm 1998.
HS c


- HS kể tóm tắt


- Ngôi kĨ: ng«i thø nhÊt, ngêi
anh xng t«i.


Nhân vật chính trong truyện là
ngời anh và Kiều Phơng vì chủ
đề sâu sắc của truyện là lịng
nhân hậu và thói đố kị, trong


i. Đọc - tìm hiểu chung
1. Tác giả, tác phẩm:


- Tạ Duy Anh sinh 9/9/1959 quê
Hà Tây là cây bút trẻ nổi lên
trong thời kì đổi mới văn học
những năm 1980.


- Truyện ngắn Bức tranh của em
gái tơi đạt giải nhì trong cuộc thi
thiếu nhi nm 1998.


2. Đọc và giải nghĩa từ khó:
3. Kể tóm tắt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

- Việc tác giả chọn ngôi kể nh vậy


có thích hợp không?


- Cú th t li nhan đề của truyện
nh thế nào?


đó nhân vật trung tâm là ngời
anh, mang chủ đề chính của
truyện: sự thất bại của lịng đố
kị.


- Ngơi kể rất thích hợp với chủ
đề, hơn nữa để cho sự hối lỗi
đợc bày tỏ một cách chân
thành hơn, đáng tin cậy hơn
.


- Đặt nhan khỏc:


+ Chuyện anh em Kiều Phơng
+ Ân hận, ăn năn


+ Tụi mun khúc quỏ!
<i><b>Hot ng 2: </b></i> <b>Tỡm hiu nội dung văn bản</b>


H?- Nhân vật ngời anh đợc miêu
tả chủ yếu ở đời sống tâm trạng.
em thấy tâm trạng ngời anh diễn
biến trong các thời điểm nào?


-H? Trong cuộc sống thờng ngày,


ngời anh đối xử với em gái nh th
no?


- HS: Diễn biến qua các thời
điểm:


+ Thái độ thờng ngày đối với
em


+ Khi mọi ngời thấy em có tài
vẽ và đợc giải


+ khi nhËn ra h×nh ¶nh cđa
m×nh trong bøc tranh của cô
em gái.


Coi thờng bực bội: Gọi em gái
Kiều Phơng lµ MÌo, bÝ mËt
theo dâi viƯc lµm bÝ mËt của
em, trê bai em gái bẩn thỉu,
nghịch ngợm, trỴ con.


- Tị mị, kẻ cả của đứa trai
đ-ợc lm anh hn tui.


ii. Tìm hiểu văn bản:
1. Nhân vật ng êi anh:


a/Trong cuéc sèng thờng ngày
với cô em gái:



- Coi thờng bực bội: Gọi em gái
Kiều Phơng là Mèo, bí mật theo
dõi việc làm bí mật của em, trê
bai em g¸i bÈn thỉu, nghịch
ngợm, trẻ con.


- Tũ mũ, k cả của đứa trai đợc
làm anh hơn tuổi.


<b>TiÕt 2: </b>


- Thái độ của mọi ngời trong nhà
ra sao khi tài năng của Mèo đợc
phát hiện?


- Riêng thái độ của ngời anh ra
sao?


- V× sao ngêi anh lại buồn rầu nh
vậy?


- Phân tích diƠn biÕn t©m tr¹ng
cđa ngêi anh khi lÐn lót xem tranh
cđa em?


- T¹i sao ngêi anh l¹i "lÐn trót ra
mét tiÕng thë dµi" sau khi xem
tranh cđa em g¸i?



- Nếu cần nói lời khuyên em sẽ
nói gì với ngời anh lúc này?
- Bức chân dung đợc miêu tả nh
thế nào?


- Tại sao tác giả viết: "Mặt chú bé
nh toả ra một thứ ánh sáng rất lạ."
Theo em đó là thứ ánh sáng gì?


-xúc động, mừng rỡ, ngạc
nhiên (Bố, mẹ, chú Tiến Lê)
- Ngời anh: Buồn rầu, muốn
khóc, thất vọng <b>vì</b> mình bất tài
bị vả nhà lãng qn, bỏ rơi.
+ Khơng nén nỗi sự tị mị về
thành cơng của em gái - trút
tiếng thở dài nhận ra sự thật
đáng buồn với mình (em có tài
thật cịn mình thì kém cỏi)
-Vui mừng trước tài năng của
em ...


- T thế nhân vật trong tranh:
đẹp, cảnh đẹp, trong sáng. ánh
sáng lạ ấy phải chăng là ánh
sáng của lòng mong ớc, của
bản chất trẻ thơ: cả cặp mắt
suy t và mơ mộng nữa.Rõ ràng
ngời em gái không vẽ bức
chân dung ngời anh bằng dáng


vẻ hiện tại mà bằng tình yêu,
lòng nhân hậu, bao dung, tin


t-b. Khi bÝ mËt về tài vẽ của Mèo
đ


ợc chú Tiến Lê ph¸t hiƯn:


- Mọi ng ời: xúc động, mừng rỡ,
ngạc nhiên (Bố, mẹ, chú Tiến Lê)
- Ngời anh: Buồn rầu, muốn
khóc, thất vọng <b>vì</b> mình bất tài bị
vả nhà lãng quên, bỏ rơi.


c. Khi bất ngờ đứng tr ớc bức
chân dung rất đẹp của mình do
em gái vẽ:


- Tâm trạng đợc miêu tả rất cụ
thể và ấn tợng:


+ <b>GiËt sững</b>:: Giật mình và sững
sờ.


+ Thụi miờn: ch trạng thái con
ngời bị chế ngự mê man, vơ thức
khơng điều khiển đợc lí trí, bị thu
hút cả tâm trí vào bức tranh.
+ <b>Ngạc nhiên</b>: vì hồn tồn
khơng ngờ em gái Mèo vẽ bức


tranh đẹp quá, ngoài sức tởng
t-ợng của ngời anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- Tìm những từ ngữ tả thái độ và
tâm trạng của ngời anh lúc đó?
- Phân tích lơ gích diễn biến tâm
trạng ấy?


- Theo em nhân vật ngời anh đáng
yêu hay đáng ghét vì sao?


- Cuối truyện ngời anh muốn nói
với mẹ: " Không phải con đâu.
đấy là tâm hồn và lịng nhân hậu
của em con đấy." Câu nói ấy gợi
cho em suy nghĩ gì về nhân vật
ngời anh?


- Tại sao bức tranh chứ khơng
phải nhân vật nào khác lại có sức
mạnh cảm hố ngời anh đến thế?
- GV bình: Bức tranh là nghệ
thuật. Sức mạnh của nghệ thuật là
tìm kiếm cái Đẹp, làm cho con
ngời, nâng con ngời lên bậc thang
cao nhất của cái Đẹp, đó là chân
-thiện - mĩ


- Em cã thÝch ngêi anh nh thÕ
kh«ng?



-Trong truyện này, nhân vật ngời
em gái hiện lên với những nét
đáng yêu, đáng quý nào về tính
tình và tài năng?


- Theo em tài năng hay tấm lịng
của cơ em gái đã cảm hố đợc


ng-ởng vào bản chất tốt đẹp của
anh trai mình.


+ <b>GiËt sững</b>:: Giật mình và
sững sờ.


+ Thụi miờn: là từ chỉ trạng
thái con ngời bị chế ngự mê
man, vô thức không điều
khiển đợc lí trí, bị thu hút cả
tâm trí vào bức tranh.


+ <b>Ngạc nhiên</b>: vì hồn tồn
khơng ngờ em gái Mèo vẽ bức
tranh đẹp quá, ngoài sức tởng
tợng của ngời anh.


+ <b>Hãnh diện</b>: tự hào cũng rất
đúngvà tự nhiên vì hố ra
mìnhđẹp đẽ nhờng ấy. Đây
chính là niềm tự hào trẻ thơ


chính đáng của ngời anh.
- <b>Xấu hổ</b>: vì mình đã xa lánh
và ghen tị với em gái, tầm
th-ờng hơn em gái.


- Ngời anh đáng trách nhng
cũng rất đáng cảm thơng vì
những tính xấu trên chắc chắn
cũng chí nhất thời. Sự hối hận
day dứt nhận ra tài năng quan
trọng hơn, nhận ra tâm hồn
trong sáng của em gái chứng
tỏ cậu ta cũng biết sửa mình,
muốn vơn lên, cũng biết tính
ghen ghét đố kị là xấu


- Cuối truyện ngời anh đã
nhận ra thói xấu của mình;
nhận ra tình cảm trong sáng,
nhân hậu của em gái; biết xấu
hổ, ngời anh có thể trở thành
ngời tốt nh bức tranh của cơ
em gái.


- HS: Ghen tị là thói xấu làm
ngời ta nhỏ bé đi. Ghen tị sẽ
chia rẽ tình cảm tốt đẹp của
con ngời. ghen tị với em, sẽ
khơng có t cách làm anh.
-



Tính tình: hồn nhiên, trong
sáng, độ lợng, nhân hậu.
- Tài năng: vẽ sự vật có hồn,
vẽ những gì u q nhất, vẽ
đẹp những gì mình yêu mến
nhất nh con mèo, ngời anh.
- Cả tài năng và tấm lòng nhng


là niềm tự hào trẻ thơ chính đáng
của ngời anh.


- <b>Xấu hổ</b>: vì mình đã xa lánh và
ghen tị với em gái, tầm thờng
hơn em gái.


2. Nh©n vËt ng ời em - cô em gái
Kiều Ph ơng :


- Tính tình: hồn nhiên, trong
sáng, độ lợng, nhân hậu.


- Tài năng: vẽ sự vật có hồn, vẽ
những gì yêu quí nhất, vẽ đẹp
những gì mình yêu mến nhất nh
con mèo, ngời anh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

êi anh?


- ë nh©n vËt này, điều gì khiến em


cảm mến nhất?


- Ti sao tỏc giả lại để ngời em vẽ
bức tranh ngời anh "hoàn thiện "
đến thế?


GV bình: Cái gốc của nghệ thuật
là ở tấm lòng tốt đẹp của con ngời
dành cho con ngời. Sứ mẹnh của
nghệ thuật là hoàn thiện vẻ đẹp
của con ngời. đây là một ý tởng
nghệ thuật sâu sắc mà tác giả gửi
gắm vào tác phẩm này.


nhiều hơn vẫn là tấm lòng
trong sáng đẹp đẽ dành cho
ngời rhân và nghệ thuật.
- Tấm lòng trong sáng dành
cho ngời thân và nghệ thuật
- Bức tranh là tình cảm tốt đẹp
của em dành cho anh. Em
muốn anh mình thật tốt đẹp.


<i><b>Hoạt động 3</b></i> <b>Tổng kết</b> :


- Học xong truyện, em tự rút ra
cho bản thân những bài học gì?
- Về nghệ thuật XD nhân vật, em
học đợc điều gì?



-có lịng nhân ái,độ lượng bao
dung,


-không ghen ghét, đố kị trước
tài năng của người khác.
-Diễn biến tâm lí có q trình
lơ gíc,được miêu tả tinh tế


iii Tỉng kÕt


Ghi nhí :-Tình cảm trong sáng
và hồn nhiên của em gáiđã giúp
người anh nhận ra phần hạn chế
của chính mình.




-- <b>4/Củng cố</b>:gv nhắc lại giá trị nội dung và nghệ thuật của văn bản


- <b>5/Hướng dẩn về nhà:</b>


- Häc bài, thuộc ghi nhớ.
- Hoàn thiện phần luyện tập


- Soạn: luyện nói về quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận xét trong văn miêu tả.


- <b>IV/Rỳt kinh nghim:</b>


- Thầy:
- Trò;




</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>LUYỆN NÓI VỀ QUAN SÁT,TƯỞNG</b>


<b>TƯỢNG SO SÁNH VÀ NHN XẫT</b>



<b>TRONG VN MIấU T </b>



I/. Mục tiêu bài học: Gióp häc sinh:


-Rèn kĩ năng nói trớc tập thể (lớp) qua đó nắm vững hơn kĩ năng quan sát, tởng tợng, so sánh và nhận
xét trong văn miêu tả.


-LuyÖn kÜ năng nhận xét cách nói của bạn


II/. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Tập nói ở nhà


III/. Các b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới


<b>TiÕt 1:</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>



<i><b>Hoạt động 1: </b></i> <b>Nêu yêu cầu của tiết luyện nói</b> i. yêu cầu của tiết
luyện nói:


GV hướng dẫn hs yêu cầu tiết
luyện nói


Tác phong: đàng hồng, chững
chạc, tự tin


- C¸ch nãi: râ rµng, mạch lạc,
không ấp úng.


- Ni dung: m bảo theo yêu cầu
của đề.


HS theo dõi


<i><b>-Hoạt động 2:</b></i> <b> Hớng dẫn HS làm bài tp</b>


Lập dàn ý câu hỏi


a. Theo em KiỊu Ph¬ng là ngời
nh thế nào? từ các chi tiết về nhân
vật này hÃy miêu tả Kiều Phơng
theo tởng tợng của em?


b. Hình ảnh ngời anh nh thế nào?
hình ảnh ngời anh trong bức tranh


với hình ảnh ngời anh thùc cđa
KiỊu Ph¬ng có khác không?


- HS trao đổi dàn ý trong 5
phỳt


- Tự sửa dàn ý của mình
a. Nhân vật Kiều Ph ơng:
- Hình dáng: gầy, thanh mảnh,
mặt lọ


lem, mắt sáng, miệng rộng,
răng khểnh


- Tớnh cỏch: hn nhiờn, trong
sỏng, nhân hậu, độ lợng tài
năng


b. Nh©n vËt ng êi anh:


- Hình dáng: khơng tả rõ nhng
có thể suy ra từ cô em gái,
chẳng hạn: gầy, cao, p trai,
sỏng sa.


- Tính cách: ghen tị, nhỏ nhen,
mặc cảm, ân hận, ăn năn, hối
lỗi.


- Hình ¶nh ngêi anh thùc vµ


ngêi anh trong bøc tranh, xem


ii. Bµi tËp
Bµi 1:


a. Nhân vật Kiều Ph ơng:


- Hình dáng: gầy, thanh mảnh,
mặt lọ


lem, mắt sáng, miệng rộng, răng
khểnh


- Tính cách: hồn nhiên, trong
sáng, nhân hậu, độ lợng tài năng
b. Nhân vt ng i anh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

kĩ thì không khác nhau. Hình
ảnh ngời anh trai trong bøc
tranh thĨ hiƯn b¶n chất và tính
cách của ngời anh qua cái nhin
trong sáng, nhân hậu của ngời
em.


Bài tập 2
Bi tp 2: Hóy trình bày cho các


bạn nghe về anh ,hoặcchị ,em của
mình (trong khi nói ,chú ý làm nổi
bật đặc điểm của người đang miêu


tả bằng các hình ảnh so sánh và
nhận xét của bản thân )


Lập dàn ý ra vở nháp(không
viết thành văn )


-Nêu bật các đặc điểm về:
-Hình dáng:gầy,cao,mập….
-Tính cách:hồn nhiên ,nhân
hậu.,trung thực,………


- Mỗi nhóm chọn 1 đại biểu
nói trớc lớp, lớp nhận xột


- Nói về anh (chị) hoặc em mình?
- Chú ý quan sát, so sánh, liên
t-ởng, tởng tợng vµ nhËn xÐt lµm
nỉi bËt những điểm chính trung
thực, không tô vẽ.


<i><b>Tiết 2:</b></i> Bài tập 3


- Gv gợi ý cho HS theo c¸c c©u
hái


Bài tập 3 : Lập dàn ý cho bài văn:
tả một đêm trăng nơi em ở


- Đó là một đêm trăng nh thế nào?
ở đâu? (đẹp, đáng nhớ...)



- Đêm trăng có đặc sắc:


+ Bầu trời đêm, vầng trăng, cây
cối, nhà cửa, đờng làng, ngõ phố,
ánh trăng, giú... (quan sỏt)


+ Những hình ảnh so sánh, liên
t-ởng, tëng tỵng...


+ VD: Một đêm trăng kì diệu:
Một đêm trăng mà tất cả đất trời,
con ngời, vạn vật nh đang tắm gội
bởi ánh trăng...


- HS tù söa


- Trình bày trớc nhóm trong
10 phút, sau đó trình bày trớc
lớp


-Mở bài:


. – Giới thiệu đờm trăng đẹp,
đáng nhớ...


-Thân bài:


- Đêm trăng có đặc sắc:



+ Bầu trời đêm, vầng trăng,
cây cối, nhà cửa, đờng làng,
ngõ phố, ánh trăng, gió...
(quan sát)


+ Những hình ảnh so sánh,
liên tởng, tởng tợng...


-:Trng l cỏi li liềm vàng
giữa đồng sao.Trăng là cái đĩa
bạc trên tấm thảm nhung da
trời ….


-Cảnh sinh hoạt dưới ánh
trăng (lũ trẻ tập trung chơi các
trò chơi …)


-Kết bài:


Hình ảnh đêm trăng in
đậm trong trí nhớ….


Lập dàn ý cho bài văn: tả một
đêm trăng nơi em ở


+ VD: Một đêm trăng kì diệu:
Một đêm trăng mà tất cả đất trời,
con ngời, vạn vật nh đang tắm
gội bởi ánh trăng...



Bài tập 4
- GV gợi ý để HS tự sửa bài ca


mình.
Bi tp 4;


- Lập dàn ý vµ nãi tríc líp: T¶
quang c¶nh mét bi s¸ng trên
biển


- Yêu cầu: Lập dàn ý tả cảnh biển
buổi sáng, chú ý một số hình ảnh
những liên tởng tởng tợng:


+ Bình minh: Cầu lửa


+ Bầu trời: Trong veo, rực lưa


- HS tù sưa


- Trình bày trớc tổ trong 10
phút sau đó trình bày trớc lớp
Tả quang cảnh mt bui sỏng
trờn bin


+ Bình minh: Cầu lửa


+ Bầu trời: Trong veo, rùc lưa
+ MỈt biĨn: Phẳng lì nh tấm
lụa mênh mông



+ Bải cát: Min màng, mát rợi


- Lập dàn ý và nói trớc lớp: Tả
quang cảnh mét bi s¸ng trên
biển


+ Bình minh: Cầu lửa


+ Bầu trời: Trong veo, rực lửa
+ Mặt biển: Phẳng lì nh tấm lụa
mênh mông


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

+ Mặt biển: Phẳng lì nh tấm lụa
mênh mông


+ Bải cát: Min màng, mát rợi
+ Những con thuyền: Mật mỏi, uể
oải, nằm nghếch đầu lên bÃi cát
Bài tập 5


- Trong th gii nhng cõu chuyn
c tích, ngời dũng sỹ xuất hiện
khá nhiều. Họ đều là những nhân
vật đẹp, nhân hậu và đặc biệt là
khoẻ mạnh, dũng cảm.


- Các em đã đợc học và đọc nhiều
truyện cổ, vì thế bài này yêu cầu
miêu tả nhân vật theo chí tởng


t-ợng của mình. Nội dung tuỳ thuộc
bvào khả năng tởng tợng và liên
t-ởng của mỗi học sinh


- Gợi ý để HS về nhà viết bài tập 5


+ Nh÷ng con thuyền: Mt
mỏi, uể oải, nằm nghếch đầu
lên bÃi cát


- HS lắng nghe


.


<b>4/Cng c</b>:GV nhn xột tit luyn nói


<b>5. H íng dÉn häc tËp:</b>
- Häc bµi


- ViÕt hoµn chØnh bµi tËp 4, 5
<b>IV/Rút kinh nghiệm:</b>


Thầy:
Trò :


<b>Tuần:24 Ngày soạn:25/1/2010 </b>
<b>Tiết:85 </b>

Ng y d y :






-Văn bản:


<b>VT THC</b>



(Trích Quê Nội - Võ Quảng)
I. Mục tiêu bài häc: Gióp häc sinh:


-Giúp HS cảm nhận đợc vẽ đẹp phong phú, hùng vĩ của thiên nhiểntên sông Thu Bồn và vẻ đẹp của ngời LĐ đợc
miêu tả trong bài.


-Nắm đợc nghệ thuật phối hợp miêu tả khung cảnh thiên nhiên hoạt động của con ngời.


-TÝch hỵp víi TiÕng ViƯt về biện pháp so sánh phân phối tả cảnh thiên nhiên và hoạt cảnh của con ngời.
II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


III. Cỏc b c lên lớp :
1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: 1. Phân tích diễn biến tâm trạng của ngời anh trong truyện Bức tranh của em gái tôi?
Nhân vật này theo em có gì đáng trách, dáng cảm thơng, đáng quí?


2. Nhân vật Kiều Phơng để lại trong em những cảm nhận gì?


3. Qua bµi Bøc tranh cđa em gái tôi, em tự rú t ra cho mình bài học gì?
3. Bài mới



<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trò</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b> <b> Đọc và tìm hiểu chung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

t¸c giả, tác phẩm?


- GV gii thiu cỏch c
- Cỏch c:


+ Đoạn 1: đọc giọng chậm, êm
+ Đoan 2:đọc nhanh hơn, giọng hồi
hộp, chờ đợi.


+ Đoạn 3: dọc với giọng nhanh,
mạnhnhấn các động, tính từ chỉ hoạt
động.


+ Đoạn 4: đọc giọng chậm lại, thanh
thản.


- Dùa vµo néi dung em h·y chia bè
cơc cđa bµi


- GV cho HS đọc phần chú thích
- Chú ý một số các thành ngữ


- Đoạn trích viết theo thể loại nào?
- Xác định vị trí để quan sát của tác
giả? Vị trí quan sát ấy cú thớch hp


khụng? vỡ sao?


Võ Quảng: sinh 1920 quê ở tỉnh
Quảng Nam, là nhà văn chuyên
viết cho thiếu nhi.


- Tác phẩm: Quê Nội sáng tác
vào năm 1974, đoạn trích Vợt
thác ở chơng XI của tác phẩm.
- HS lắng nghe


- HS c


- HS trả lời


+ Từ đầu dến "Vợt nhiều thác
n-ớc.


Cảnh dòng sông và hai bên bờ
trớc khi thuyền vợt thác.


+ Đoạn 2: tiếp đến" Thác cổ
cò"Cuộc vợt thác của Dng
H-ng Th.


+ Đoạn 3: Còn lại cảnh dòng
sông và hai bên bờ sau khi
thuyền vợt thác.


- Thnh ngữ: Chảy đứt đi rắn:


nhanh, mạnh, từ trên cao xuống,
dịng nớc nh bị ngắt ra.


- Nhanh nh c¾t: RÊt nhanh và dứt
khoát.


- Hiệp sĩ: ngời cã søc m¹nh và
lòng hào hiệp, hay bênh vực và
giúp ngời bị nạn.


- Th loi: on trích là sự phối
hợp giữa tả cảnh thiên nhiên và
hoạt động của con ngồi.


- Vị trí quan sát: trên con thuyền
di động và vợt thác. Vị trí ấy
thích hợp vì phạm vi cảnh rộng,
thay đổi, cần im nhỡn trc tip
v di ng.


1. Tác giả - tác phÈm:


Vâ Qu¶ng: sinh 1920 quê ở tỉnh
Quảng Nam, là nhà văn chuyên viết
cho thiếu nhi.


- Tác phẩm: Quê Nội sáng tác vào
năm 1974, đoạn trích Vợt thác ở
ch-ơng XI của tác phẩm.



2. Đọc và tìm hiểu bố cục:
- Bố cục: 3 phần


3. Giải nghĩa từ khó:


<i><b>Hot động 2</b></i><b>: </b> <b> Tìm hiểu nội dung văn bản</b>


-


- Có mấy phạm vi cảnh thiên nhiên
đợc miêu tả trong văn mbản này?
- Cảnh dịng sơng đợc miêu tả bằng
những chi tiết nào?


- Tại sao tác giả miêu tả sông chỉ
bằng hoạt động của con thuyền?
- Cảnh bờ bãi ven sông đợc miêu tả
bằng những chi tiết nào?


- HS suy nghĩ trả lời


* Hai phạm vi: Cảnh dòng sông
và cảnh hai bên bờ.


- Cảnh dòng sông: dòng sông
chảy chầm chậm, êm ả, gió nồm
thổi, cánh buồm nhỏ căng phồng,
rẽ sóng lớt bon bon....chở đầy sản
vật.



Con thun lµ sù sống của
sông; miêu tả con thuyền cũng là
miêu tả sông.


- Hai bên bờ:


+ BÃi dâu trải bạt ngàn


+ Những chòm cổ thụ dáng mÃnh


ii. Tìm hiểu văn bản :
1. Cảnh thiên nhiên:


- Cảnh dòng sông: dòng sông chảy
chầm chậm, êm ả, giã nåm thỉi,
c¸nh bm nhỏ căng phồng, rẽ sóng
lớt bon bon....chở đầy sản vật.
Con thuyền là sự sống của sông;
miêu tả con thuyền cũng là miêu tả
sông.


- Hai bên bờ:


+ BÃi dâu trải bạt ngàn


+ Những chòm cỉ thơ d¸ng m·nh
liƯt ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- NhËn xÐt cđa em vỊ nghƯ thuật
miêu tả trên hai phơng diện: Dùng từ


và biƯn ph¸p tu tõ?


- Sự miêu tả của tác giả đã làm hiện
lên một thiên nhiên mnh thế nào?


Bình: Võ quảng là nhà văn của quê
hơng Quảng Nam. Những kỉ nệm sâu
sắc về dịng sơng Thu Bồnđã khiến
văn bản tả cảnh của ông sinh động,
đầy sức sống. Từ đây sẽ thấy: muốn
tả cảnh sinh động, ngoài tài quan sát
tởng tợng phải có tình với cảnh.
- Ngời lao động đợc miêu tả trong
văn bản này là DHT. Lao động của
DHT diễn ra trong hoàn cảnh nào?
- Em nghĩ gì về hồn cảnh LĐ của
DHT?


- Hình ảnh DHT lái thuyền vợt thác
đợc tập trung miêu tả trong đoạn văn
nào?


- Theo em nét nghệ thuật nổi bật đợc
miêu tả ở đoạn văn này là gì?


- Các so sánh đó gợi tả một con ngời
nh thế nào? ( Chú ý 3 hình ảnh so
sánh)


- Các hình ảnh so sánh đó có ý nghĩa


gì trong việc phản ánh ngời LĐ và
biểu hiện tình cảm của tác giả?


liệt đứng trầm ngâm lặng nhìn
xung nớc.


+ Những dãy núi cao sừng sững;
+ Những cây to mọc giữa những
bụi lúp xúp nom xa nh những cụ
già vung tay hô đám con cháu
tiến về phía trớc.


 Dùng nhiều từ láy gợi hình
(trầm ngâm, sừng sững, lúp xúp).
Phép nhân hố (những chịm cổ
thụ...); Phép so sánh (những cây
to mọc giữa những bụi...). Điều
đó khiến cảnh trở nên rõ nét, sinh
động.


 Cảnh thiên nhiên đa dạng
phong phú, giàu sức sống. Thiên
nhiên va tơi đẹp, vừa ngun sơ,
cổ kính


- Hồn cảnh: lái thuyền vợt thác
giữa mùa nớc to. Nớc từ trên cao
phónh giữa hai vách đá dựng
đứng. Thuyền vùng vằng cứ chực
tụt xuống.



 Đầy khó khăn nguy hiểm, cần
tới sự dũng cảm của con ngời.
- Hình ảnh DHT: Nh một pho
t-ợmg đồng đúc, các bắp thịt cuồn
cuộn...ghì trên ngọn sào giống
nh một hiệp sĩ của Trờng Sơn oai
linh hùng vĩ.


 NT so sánh, gợi tả một con
ng-ời rắn chắc, bền bỉ, quả cảm, có
khả năng thể chất và tinh thần vợt
lên gian khó. Việc so sánh DHT
nh hiệp sĩ còn gợi ra hình ảnh
huyền thoại anh hùng xa với tầm
vóc và sức mạnh phi thờng của
Đam San, Xinh Nhã bằng xơng
bằng thịt đang hiển hiện trớc mắt
ngời đọc.


So sánh thứ ba nh đối lập với
hình ảnh DHT khi đang làm việc.
Ta thấy ở đây cịn có sự thống
nhất trong con ngời thể hiện
phẩm chất đáng quí cảu ngời LĐ
lhiêm tốn, nhu mì đến nhút nhát
trong cuộc sống đời thờng nhng
lại dũng mãnh nhanh nhẹn quyết
liệt trong công việc trong khó
khăn thử thách.



 NT so sánh cịn có ý nghĩa đề
cao sức mạnh của mgời LĐ trêm
sông nớc. Biểu hiện tình cảm q
trọng đối với ngời LĐ trên quê
h-ơng.


tơi đẹp, vừa nguyên sơ, cổ kính


2. Cuéc v ợt thác của D ợng H ơng
Th


:


- Hoàn cảnh: lái thuyền vợt thác
giữa mùa nớc to. Nớc từ trên cao
phónh giữa hai vách đá dựng đứng.
Thuyền vùng vằng cứ chực tụt
xuống.


 Đầy khó khăn nguy hiểm, cần
tới sự dũng cảm của con ngời.
- Hình ảnh DHT: Nh một pho tợmg
đồng đúc, các bắp thịt cuồn
cuộn...ghì trên ngọn sào giống nh
một hiệp sĩ của Trờng Sơn oai linh
hùng vĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: </b> <b>Tổng kết</b>



- NT đặc sắc của đoạn trích là gì?
- Bài văn tả cảnh gì? Ca ngợi cái gì?
Ca ngợi ai?


-


* <b>GV</b>: Bài văn tả cảnh, tả ngời toát lên
tình cảm u q của tác giả đối với
cảnh vật quê hơng, nhất là tình cảm
trân trọng dành cho ngời LĐ. Bài văn
là bài ca LĐ của con ngời. Từ đó đã
kín đáo biểu hiện tình u đát nớc, tình
u dân tộc của nhà văn.


- HS tr¶ lêi


-Miêu tả cảnh vượt tháccủa con
thuyền tên sông Thu Bồn,làm nổi
bật vẻ hùng dũng và sức mạnh
của người lao động trên nền cảnh
thiên nhiên hùng vĩ.


iii. Tỉng kÕt: GHi nhí-


-Miêu tả cảnh vượt tháccủa con
thuyền tên sông Thu Bồn,làm nổi
bật vẻ hùng dũng và sức mạnh của
người lao động trên nền cảnh thiên
nhiên hùng vĩ.



<i><b>Hoạt động 4</b></i> <b>luyện tập</b> iv: Luyện tập:


Bài 2: Em học tập đợc gì về nghệ


thuật miêu tả của tác giả? - HS làm bài Bài 2: Em học tập đợc gì về nghệthuật miêu tả của tác giả?
- Chọn điểm nhìn thuận lợi cho
quan sát


- Cã trÝ tëng tỵng


- Có cảm xúc đối với đối tợng miêu
tả.


- <b>4/Củng cố</b>:gv nhắc lại nội dung ghi nhớ sgk


- <b>5/Hướng dẫn về nhà:</b>
- Häc bµi, thuộc ghi nhớ.
- Hoàn thiện bài tập.
- Soạn bài: So s¸nh
- IV/Rút kinh nghiệm:
Thầy:


Trò:


<b>Tuần: 24</b>
<b>Tiết: 86</b>


<b>SO SÁNH</b>




(Tiếp theo)
IMục tiêu bài hc: Giỳp hc sinh nm c:


-So sánh là gì?


-Cấu tạo cđa phÐp so s¸nh. BiÕt vËn dơng phÐp so s¸nh khi viết văn.
II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viÕt VD


- Học sinh: + Soạn bài
C. Các b ớc lên lớp :
1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bµi cũ: 1. Thế nào là so sánh? Cho vd
3. Bài míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b> <b> Tìm hiểu về các kiểu so sánh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

* GV treo bảng phụ đã viết VD
- Nhắc lại các từ so sánh đã học ở tiết
trớc?


- Trong khỉ th¬ có sử dụng lại các từ
so sánh ấy không?



- Vậy những từ so sánh ở khổ thơ này
là gì?


- Từ ngữ chỉ ý so sánh trong hai phép
so sánh trên có gì khác nhau?


- Tìm VD có từ so sánh t¬ng tù:


- Em h·y cho biÕt cã mÊy kiĨu so
s¸nh?


- HS đọc VD
- HS trả lời


* Các từ so sánh đã học: nh, nh
là, bằng, tựa, hơn, tởng.


* Trong khæ thơ này không có
các từ so sánh trên.


- Trong VD có hai phÐp so s¸nh:
+ PhÐp 1:


Vế A: Những ngơi sao
Vế B: Mẹ đã thức
Từ so sánh: Chẳng bằng
+ Phép 2:


A: MÑ


B: Ngọn gió
T: Là


- Từ so sánh "chẳng bằng" ở vế A
kh«ng ngang b»ng vÕ B.


- Tõ so sánh "là" vế A ngang
b»ng vÕ B


* VD:


- Giã thỉi lµ chỉi trêi
- Níc ma lµ ca trêi


(Tục
ngữ)


- Thà rằng ăn bát cơm rau
Còn hơn thịt cá nói nhau nỈng lêi
(Ca
dao)


-So sánh ngang bằng
-So sánh khơng ngang bằng.


- HS rót ra kÕt ln


1. T×m hiĨu VD: ( SGK)


- Trong VD cã hai phÐp so s¸nh:


+ PhÐp 1:


Vế A: Những ngơi sao
Vế B: Mẹ đã thức
Từ so sánh: Chẳng bằng
+ Phép 2:


A: MÑ
B: Ngän giã
T: Lµ


2. Ghi nhí: Có hai kiểu so sánh :


-So sánh ngang bằng
-So sánh không ngang bằng.


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: </b> <b> Tìm hiểu tác dng ca so sỏnh</b>


* GV: treo bảng phụ


- Tìm phép so sánh trong đoạn văn?


- S vt no c em ra so sánh và so
sánh trong hoàn cảnh nào?


- Phát biểu cảm nghĩ của em trong
đoạn văn?


- Nh đâu mà em có đợc cảm nghĩ
ấy?



- HS đọc
- HS tr li


- Các câu văn cã dïng phÐp so
s¸nh:


+ Cã chiÕc l¸ tựa mũi tên nhọn...
+ Có chiếc lá nh con chim...
+ Có chiếc lá nh thần bảo rằng...
+ Có chiếc lá nh sỵ h·i...


- Sự vật đợc so sánh trong hồn
cảnh:


+ Sự vật đợc đem ra so sánh là
những chiếc lá.


+ Chiếc lá đợc so sánh trong
hoàn cảnh đã rng.


+ Chiếc lá là một hoàn cảnh điển
hình.


- Cảm nghĩ: Đoạn văn rất hay,
giàu hình ảnh gợi cảm xúc và xúc
động. Ngời đọc trân trọng ngịi
bút tài hoa, tinh tế của tác giả.
- Ta có cảm xúc đó là nhờ: Tác
giả đã sử dụng phép so sánh một


cách linh hoạt, tài tình: Chỉ là
một chiếc lá thơi mà có đủ các
cung bậc tình cảmvui, buồn của
con ngời đợc gửi gắm trong đó:
Khi thì nh mũi tên, húc lại nh con
chim lảo đảo, có khi thì thầm, lại


II. t¸c dơng cđa so s¸nh:
1. VÝ dơ: (SGK - Tr 42)


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

- PhÐp so s¸nh cã t¸c dơng gì khi nói
và viết?


có lúc sợ hÃi...


Cú tỏc dụng gợi hình,giúp cho
việc miêu tả sự vật.sự việc.được
cụ thể sinh động.biểu hiện tư
tưởng tình cảm sâu sắc.


2. Ghi nhí:)


Có tác dụng gợi hình,giúp cho việc
miêu tả sự vật.sự việc.được cụ thể
sinh động.biểu hiện tư tưởng tình
cảm sâu sắc


<i><b>Hoạt động 3</b></i><b>: </b> <b> Hớng dẫn luyện tập</b>


- GV gäi HS lµm bµi tËp 1



Chỉ ra phép so sánh?Phân tích tác
dụng của phép so sánh mà em thích?


Bài 2:Nêu những câu văn có sử dụng
phép so sánh trong bài Vượt thác?


- HS đọc bài tập 1
- 3 HS mỗi em làm 1 câu
Bài 1:


a. T©m hồn tôi là một buổi tra hè
T: (Là)  So s¸nh ngang b»ng
b. - Cha bằng muôn nỗi tái tê
lòng bầm.


- Cha bng khú nhọc đời bầm sáu
mơi.


T: (Cha b»ng)  So sánh không
ngang bằng


c. Anh i viờn m mng
Nh nm trong giấc mộng
Bóng Bác cao lồng lộng
ấm hơn ngọn lửa hồng


- T: (Nh) so sánh ngang bằng
T: (hơn) so sánh không ngang
bằng



* Phân tích tác dụng gợi hình của
phép so sánh: Tâm hồn tôi là một
buổi tra hÌ.


- Tâm hồn: Sự vật trừu tợng phi
vật thể, khơng tri giác đợc, khơng
định lợng đợc, khó định tính.
- Một buổi tra hè: Tất cả cho ta
hiểu rằng tâm hồn tôi là một tâm
hồn nhạy cảm, phong phú, đa
dạng, rung động trớc vẻ đẹp của
thiên nhiên và không khỏi bồi hồi
với những hoài niệm của một thời
trai tre hồn nhiên, vơ t đến thánh
thiện.


Bµi 2:


a. Những câu văn có sử dụng
phép so sánh trong đoạn trích
V-ợt thác:


- Thuyền rẽ sóng ... nh đang nhớ
núi rõng.


- Núi cao nh đọt ngột hiện ra...
- Những động tác... nhanh nh
cắt...



- Dợng Hơng Th nh một pho tợng
đồng đúc... giống nh một hiệp sĩ
của Trờng Sơn oai linh...


- ... những cây to... nh những cụ
già.


b. Em thích hình ảnh: dợng Hơng
Th nh một pho tợng đồng đúc...
giống nh một hiệp sĩ của Trờng
Sơn oai linh...


Vì: Qua hình ảnh ta thấy đợc trí
tởng tợng phong phỳ ca tỏc gi


iii. Luyện tập:
Bài 1:


a. Tâm hồn tôi là một buổi tra hè
T: (Là) So sánh ngang bằng
b. - Cha bằng muôn nỗi tái tê lòng
bầm.


- Cha bng khú nhc đời bầm sáu
mơi.


T: (Cha b»ng)  So s¸nh kh«ng
ngang b»ng


c. Anh đội viên mơ màng


Nh nằm trong giấc mộng
Bóng Bác cao lồng lộng
ấm hơn ngọn lửa hồng


- T: (Nh) so sánh ngang bằng
T: (hơn) so sánh không ngang
bằng


Bài 2:


a. Những câu văn có sử dụng phép
so sánh trong đoạn trích Vợt thác:
- Thuyền rẽ sãng ... nh ®ang nhí nói
rõng.


- Núi cao nh đọt ngột hiện ra...
- Những động tác... nhanh nh cắt...
- Dợng Hơng Th nh một pho tợng
đồng đúc... giống nh một hiệp sĩ của
Trờng Sơn oai linh...


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

- Hình ảnh nhân vật hiện lên
khoẻ, đẹp, hào hùng.


- ThÓ hiện sức mạnh và khát
vọng chinh phục thiên nhiên của
con ngời.


- <b>4/Cng cố</b>:gv nhắc lại thế nào là so sánh,tác dụng của so sánh



- <b>5/H ướng dẫn về nhà:</b>
- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Làm bài tập 3


- Soạn bài: Chơng trình địa phơng
- <b>IV/Rỳt kinh nghiệm:</b>


Thầy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Tuần:24


Tiết :87 Ngày soạn:26/1/2010<sub> Ngày dạy :</sub>


<b>CHƯƠNG TRÌNH ĐỊA PHƯƠNG </b>



<b>(PHẦNTIẾNG VIỆT) RÈN LUYỆN CHÍNH </b>


<b>TẢ .</b>



I. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Sa mt s li chính tả do ảnh hởng cách phát âm địa phơng.


-Cã ý thức khắc phục các lỗi chính tả do ảnh hởng của cách phát âm.
IIChuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ



- Học sinh: + Soạn bài


+ Cỏc cõu vn, th có cha các phụ âm trong bài để chuẩn bị chơ trò chơi.
IIICác b ớc lên lớp :


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b> <b> Phân biệt phụ âm đầu tr/ ch</b>


- Gv đọc cho HS viết
- Trũ chi l ca tri cho


Chớ nên chơi trò chỉ thích chê bai
- Chòng chành trên chiếc thuyền trôi
Chung chiªn míi biÕt «ng trêi trí
trªu


- Trao cho mét chiếc tróng tròn
Chơi sao cho chiÕc trèng gißn trơn
tru


- Trăng chê trời thấp, trăng treo
Trời chê trăng thấp trời trèo lên trên
- Cá trê khinh trạch rúc bùn



Trạch chê cá lùn chỉ trốn với lui!


- HS viết


- i bi HS sa


1. Phân biệt phụ âm đầu tr/
ch


VD: Trò chơi:


- Trò chơi là của trời cho


Chớ nên chơi trò chỉ thích chê bai
- Chòng chành trên chiếc thuyền trôi
Chung chiên mới biÕt «ng trêi trớ
trêu


- Trao cho một chiếc tróng tròn
Chơi sao cho chiếc trống giòn trơn
tru


- Trăng chê trời thấp, trăng treo
Trời chê trăng thấp trời trèo lên trên
- Cá trê khinh trạch rúc bùn


Trạch chê cá lùn chỉ trốn với lui!


<i><b>Hot động 2</b></i><b>: </b> <b> Phân bit õm u s/x</b>



- GV treo bảng phụ viết đoạn văn có
sai lỗi chính tả và cho HS tự sửa.
Sông xanh nh d¶i lơa mê xa trong <b> - x</b>
<b>ơng</b> sớm. ánh sáng mặt trời xua tan
màn <b>x ơng </b>khiến cho dòng sông càng


<b>sụn sao</b> màu xanh <b>sao </b>xuyến. Ai đi
xa khi trở về <b>sứ</b> sở đều sững sờ trớc
dòng sơng ăm ắp bao kỉ niệm. Ngày
xa, dịng sông tuổi thơ mênh mơng
nh biển. Những con sóng nhỏ <b>sơ</b> bờ
sao mà thân thuộc? Khi mặt trời
xuống núi cả khúc sông sủi nớc ùn
ùn. Lớn lên tạm biệt dịng sơng đi xa,
mỗi ngời mỗi ngả khi trở về, chúng
tơi đứng lặng trớc dịng sơng xa lịng
bồi hồi, <b>sốn sang</b> nỗi niềm sâu xa,
trác ẩn. Ai từng đắm mình trong dịng
sơng tuổi thơ thì sớm muộn cũng tìm
về <b>sứ</b> s quờ mỡnh.




HS sửa 2. Phân biệt âm đầu S/X:


Sông xanh nh dải lụa mờ xa trong


<b>s ơng</b> sớm. ánh sáng mặt trời xua
tan màn <b>x ơng </b>khiến cho dịng sơng
càng <b>xơn xao</b> màu xanh <b>xao </b>xuyến.


Ai đi xa khi trở về <b>xứ</b> sở đều sững
sờ trớc dịng sơng ăm ắp bao kỉ
niệm. Ngày xa, dịng sơng tuổi thơ
mênh mơng nh biển. Những con
sóng nhỏ <b>xơ</b> bờ sao mà thân thuộc?
Khi mặt trời xuống núi cả khúc sông
sủi nớc ùn ùn. Lớn lên tạm biệt
dịng sơng đi xa, mỗi ngời mỗi ngả
khi trở về, chúng tơi đứng lặng trớc
dịng sơng xa lòng bồi hồi, <b>xốn</b>
<b>xang</b> nỗi niềm sâu xa, trác ẩn. Ai
từng đắm mình trong dịng sơng tuổi
thơ thì sớm muộn cũng tìm về <b>xứ</b> sở
quê mình.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Phân biệt phụ âm ng/n <b><sub>3. Phân biệt phụ âm </sub><sub>CUỐI</sub></b>


<b>NG</b>
<b> /n: </b>


- Gäi 3 HS lên bảng viết
- Lúa nếp là lúa nếp làng


Lúa lên lớp lớp lòng nàng lâng lâng


- 3 HS lên bảng viết, cả lớp viết
vào vở, HS nhËn xÐt xem b¹n


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

- Leo lên đỉnh núi Lĩnh Nam
Lấy nắm lá sấu nấu làm nớc xông


- Nỗi niềm này lắm long đong
Lửng lờ lời nói khiến lịng nao nao...
- Lm lựi nng leo lờn non


Nắng lên lấp loá, nàng còn lắc l
- Lụa là lóng lánh nõn nà


Nói năng lịch lÃm nết na nên làm


Lấy nắm lá sấu nấu làm nớc xông
- Nỗi niềm này lắm long đong
Lửng lờ lời nói khiến lòng nao nao...
- Lầm lùi nàng leo lên non


Nắng lên lấp loá, nàng còn lắc l
- Lụa là lóng lánh nõn nà


Nói năng lịch lÃm nết na nên làm


GV cho hs lm bi in du câu .
Buôi sáng hôm ấy ,đa quá trê giờ đến
lớp,tôi rất sợ bị quơ mắng,vì thầy dặn
trước se hoi bài,mà tôi chăng thuộc
lấy một chư


<b>Buổi</b> sáng hôm ấy ,<b>đã</b> quá <b>trễ</b>


giờ đến lớp,tôi rất sợ bị <b>quở</b>


mắng,vì thầy dặn trước <b>sẽ hỏi</b>



bài,mà tôi <b>chẳng</b> thuộc lấy một


<b>chữ</b>


<i><b>Hoạt động 5:</b></i> <b>Trò chơi</b> 5. Tròi chơi:


- GV làm trọng tài - Tổ 1 đọc các câu văn, thơ có
chứa các phụ âm trên, tổ 3, 2, 4
viết (Cử đại diện lên bảng viết)
- Các tổ lần lợt thay nhau


4/Củng cố:gv nhắc lại một số lỗi hs thng mc phi .
5/hng dn v nh:


-Soạn bài: Phơng pháp t¶ c¶nh


IV/Rút kinh nghiệm:
- Thầy:
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

Tuần 24


Tiết :88 <sub> Ngày dạy ;</sub>

Ngày soạn:27/1/2010


<b>PHƯƠNG PHÁP TẢ CẢNH </b>


I. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Nm c cỏch miờu tả và bố cục hình thức của một bài văn, on vn t cnh.



-Luyện tập kĩ năng quan sát và la chọn, kĩ năng trình bày những điều quan trọng, lựa chon theo một thứ tự hợp
lí.


-Tích hợp văn bản Vợt thác và các biện pháp so sánh và nhân hóa.
IIChuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


+ Bảng phụ hoạt động nhóm
III. Các b ớc lên lớp :


1. ổn định tổ chức.


2. KiĨm tra bµi cị: Kiểm tra việc làm bài tập và soạn bài.
3. Bài míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i><b>: </b> <b>Tìm hiểu về phơng pháp viết văn tả cảnh</b>


-GV Gọi HS đọc vd


- GV chia 3 nhóm chuẩn bị cho 3 văn
bản.


<b>Nhóm 1</b>: Tổ 1



- Văn bản đầu tiên tả hình ảnh ai
trong trong một chặng đờng của cuộc
vợt thác?


- Tại sao có thể nói qua hình ảnh
nhân vật, ta có thể hình dung đợc
những nét tiêu biểu của cảnh sắc ở
khúc sơng có nhiều thác dữ?


<b>Nhãm 2: Tỉ 2</b>


- Văn bản thứ hai tả quang cảnh gì?
- Ngời viết đã tả quang cảnh ấy theo
một thứ tự nào?


<b>Nhóm 3: Tổ 3 </b> Văn bản thứ ba là
một bài văn miêu tả có ba phần tơng
đối chọn vẹn. Em hãy chỉ ra và tóm
tắt các ý của mỗi phần


- Từ dàn ý đó hãy nhận xét về thứ tự
miêu tả của tác giả trong đoạn văn?


- HS đọc


- HS th¶o luËn theo nhóm theo
các câu hỏi GV ra


* Đoạn a: Tả ngời chống thuyền
vợt thác.



- Qua hình ảnh DHT, ngời đọc có
thể hình dung đợc phần nào cảnh
sắcở khúc sông nhiều thác dữ.
Đó là bởi vì ngời vợt thác đã phải
đem hết gân sức, tinh thần để
chiến đấu cùng thác dữ: Hai hàm
răng cắn chặt, cặp mắt nảy lửa,
quuai hàm bạnh ra, bắp thịt cuồn
cuộn, nh hiệp sĩ của Trờng Sơn
oai linh..(Nhờ tả ngoại hình và
các động tác)


* Đoạn b: tả cảnh sắc một vùng
sông nớc Cà Mau - Năm Căn.
- Theo trình tù: + Tõ dới mặt
sông nhìn lên bờ.


+ T gn n xa


- Trình tự tả nh thế là rất hợp
líbởi ngời tả đang ngồi trên
thuyền xuôi từ kênh ra sông. Tất
nhiên, cái đạp vào mắt ngời ngồi
trớc hết phải là cảnh dồng sông,
nớc chảy, rồi mới tới cảnh vật hai
bên bờ sông. Nếu tả khác đi,
ng-ợc lại chẳng hạn thì ngời tả cũng
phải ngồi ở ch khỏc i.



* Đoạn c: dàn ý gồm 3 phần:
- Mở đoạn gồm 3 câu đầu: Tả
khái quát về tác dụng, cấu tạo,
mầu sắc của luỹ tre làng.


- Thân đoạn: Tả kĩ 3 vòng của
luỹ tre.


- Kết đoạn: Tả măng tre dới gốc.


i. Ph ơng pháp viết văn tả
cảnh:


1. Tìm hiểu ví dụ:


* Đoạn a: Tả ngời chống thuyền vợt
thác.


* Đoạn b: tả cảnh sắc một vùng
sông nớc Cà Mau - Năm Căn.
* Đoạn c: dàn ý gåm 3 phÇn:
2. Ghi nhí: Muốn tả cảnh cần:


-Xác định đối tượng miêu tả


-Quan sát ,lựa chọn hình ảnh tiêu
biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

- Vậy muốn tả cảnh chúng ta cần ghi
nhớ điều gì?



- Nhắc lại bè cơc cđa bài văn tả
cảnh?


* GV nhấn mạnh các bớc khi tả và bố
cục một bài văn tả c¶nh


- Nhận xét về trình tự miêu tả: Từ
khái qt đến cụ thể, từ ngồi vào
trong (trình tự khơng gian). Cách
tả nh vậy cũng rất hợp lí bởi cái
nhìn của ngời tả là hớng từ bên
ngồi.


NÕu t¶ theo trËt tự thời gian thì
chắc chắn phải tả khác.


Mun t cnh cần:


-Xác định đối tượng miêu tả
-Quan sát ,lựa chọn hình ảnh tiêu
biểu.


-Trình bày theo thứ tự .


Mở bài:giới thiệu cảnh được tả.
Thân bài:tả cảnh vật chi tiết theo
thứ tự .


Kết bài:phát biểu cảm tưởng về


cảnh vật đó.


- HS rót ra ghi nhớ


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b> Luyện tập</b>


Bµi 1: NÕu ph¶i t¶ quang cảnh lớp
học trong giờ viết bài TLV thì em sẽ
miêu tả nh thế nào


- GV cho HS viết phần mở bài và kết
bài


Bài 2: Tả cảnh sân trờng lúc ra chơi:


GV hng dn hs lm bi 3


- HS trả lời cá nhân


a. Từ ngoài vào trong (Trình tù
kh«ng gian)


b. Từ lúc trống vào lớp đến khi
ht gi.


c. Kết hợp cả hai trình tự trên
- Những hình ảnh cơ thĨ tiªu
biĨu.


- cảnh HS nhận , mt vi gng


mt tiờu biu


- Cảnh HS chăm chú làm bài, GV
quan sát HS làm bài.


- Cảnh bên ngoài líp häc: S©n
tr-êng, c©y...


a. Cảnh tả theo trình tự thời gian
- Trống hết tiết 2, báo giờ ra chơi
đã đến


- HS từ các lớp ùa ra sân trờng
- cảnh HS chi ựa


- Các trò chơi quen thuộc
- Trống vào líp, HS vỊ líp
- c¶m xóc cđa ngêi viÕt


b. Cách tả theo trình tự không
gian:


- Các trò chơi giữa sân trờng, các
góc sân


- Mt trũ chi c sc, mới lạ, sôi
động.


Bài 3: dàn ý chi tiết bài Biển p
a. M bi: Bin tht p



b. Thân bài:


- Cảnh biển đẹp trong mọi thời
điểm khác nhau


- Bi sím nắng sáng


- Bui chiu giú mựa ụng bc
- Ngy ma ro


- Buổi sớm nắng mờ
- Buổi chiều lạmh


- buổi chiều nắng tàn , mát dịu


ii. Luyện tập:


Bài 1: Nếu phải tả quang cảnh lớp
học trong giờ viết bài TLV thì em sẽ
miêu tả nh thế nào


a. Từ ngoµi vµo trong (Trình tự
không gian)


b. T lỳc trng vo lp đến khi hết
giờ.


c. Kết hợp cả hai trình tự trên
- Những hình ảnh cụ thể tiêu biểu.


- cảnh HS nhận đề, một vài gơng
mặt tiêu biểu


- Cảnh HS chăm chú làm bài, GV
quan sát HS làm bài.


- Cảnh bên ngoài lớp học: Sân trờng,
cây...


Bi 2: Tả cảnh sân trờng lúc ra chơi:
a. Cảnh tả theo trình tự thời gian
- Trống hết tiết 2, báo giờ ra chơi đã
đến


- HS từ các lớp ùa ra sân trng
- cnh HS chi ựa


- Các trò chơi quen thuộc
- Trống vào lớp, HS về lớp
- cảm xúc của ngời viết


b. Cách tả theo trình tự không gian:
- Các trò chơi giữa sân trờng, các
góc sân


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

- Buổi tra xế
- Biển, trời đổ màu


c. Kết bài: nhận xét vì sao biểmn
đẹp



Tãm l¹i: Ngêi viÕt không tả theo
trình tự thời gian, cũng không tả
theo không gian mà theo mạch
cảm xúc và híng theo con mắt
của mình.


- 4


Củng cố:gv nhắc lại bố cục của bài văn tả cảnh.


- 5/Hướng dẫn về nhà:


- Häc bµi, thuéc ghi nhớ.
- Soạn bài: Buổi học cuối cùng
- Bài viết số 5 ở nhà


- Đề bài: Em hy t li quang cảnh một buổi lao động dọn dẹp vệ sinh ở trường mà em đã tham gia .


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

<i><b>Tu</b><b>ần:25</b></i>
<i><b>Tiết :89+90</b></i>


Ngy son:4/2/2010
Ngy dy:




-Văn bản:


<b>BUI HỌC CUỐI CÙNG </b>



(An - phơng - xơ Đơ - đê)


I. Mơc tiªu bµi häc: Gióp häc sinh:


-Nắm vững cốt truyện, nhân vật và chủ đề t tởng của truyện. Qua câu chuyện về buổi học tiếng Pháp
cuối cùngtrong vùng An - Dát, truyện đề cao tình u tiếng mẹ đẻ, tiếng nói dân tộc. Một trong những
biểu hiện của lòng yêu nớc.


-Nghệ thuật miêu tả tâm lí nhân vậtphù hợp với lứa tuổi qua ngoại hình nhân vật, ngơn ngữ, cử chỉ,
hành động nhân vật. đặc biệt tác dụng của nghệ thuật so sánh.


-Rèn luyện kĩ năng quan sát, nhận xét văn bn, c v túm tt truyn.


II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


III. Các b ớc lên líp:


1. ổn định tổ chức.


2. Kiểm tra bài cũ: Qua bài văn Vợt thác, em học tập đợc tác giả diều gì khi viết văn miêu tả?
2. Tại sao tác giả ví DHT nh một hiệp sì của Trờng Sơn oai linh hùng vĩ


3. Bài mới <b>*. Giới thiệu bài</b>

<sub>-</sub>

<sub>Buổi học tiếng Pháp cuối cùng trong vùng An-dát bị quân</sub>
Phổ chiếm đóng là một buổi học đặc biệt đã để lại trong lịng
ngời đọc một tình cảm đẹp đó là lịng u nớc. xong lịng u

nớc là một tình cảm thiêng liêng, đối với mỗi ngời nó có rất
nhiều cách để thể hiện khác nhau. ở dây, trong tác phẩm buổi
học cuối cùng đặc biệt này thì lịng yêu nớc đợc biểu hiện
trong tình yêu tiếng mẹ đẻ, Câu chuyện cảm động đã xảy ra
nh thế nào?


<b>*. Bµi míi</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: </b></i> <b> Hớng dẫn HS tìm hiểu chung</b>
- Nêu hiểu biết của em v tỏc gi,


tác phẩm?


- GV cho HS giải nghĩa chú thÝch
2.4,6,8.


- GV hớng dẫn cách đọc


- Giọng đọc chậm, xót xa và cảm
động day dứt. Lời nói của thầy
Ha--men cần đọc thật dịu dàng và
buồn


- GV đọc mẫu 1 on


- Gọi HS tóm tắt và yêu cầu tóm
tắt phải theo bố cục



- Tác giả: An-phông-xơ
Đô-dê, nhà văn chuyên viết truyện
ngắn của nớc Pháp thế kỉ XIX
(1840 -1897)


- Tác phẩm: Trun ng¾n viÕt
sau chiÕn tranh Ph¸p- Phỉ
(1870).


Ph¸p thua trận phải cắt vùng
An-dát vµ Lo-ren cho Phổ
(Đức).


- 2 HS ln lt c


- HS tóm tắt, cả lớp nhận xét


i. Đọc và tìm hiểu chung
1. Giới thiệu tác giả, tác phẩm:
- Tác giả: An-phông-xơ Đô-dê,
nhà văn chuyên viết truyện ngắn
của nớc Pháp thế kỉ XIX (1840
-1897)


- Tác phẩm: Truyện ngắn viết sau
chiến tranh Pháp- Phổ (1870).
Pháp thua trận phải cắt vùng
An-dát và Lo-ren cho Phổ (Đức).
2. Giải nghĩa từ khó:



</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- Trong truyện có những nhân vật
nào? Ai gây cho em Ên tỵng nhÊt?


- Truyện đợc kể theo ngơi no?


- Câu chuyện của thầy trò Phrăng
diễn ra trong hoàn cảnh nào?


- T ú em hiu nh th no v tên
truyện Buổi học cuối cùng?


- Em hiĨu g× vỊ bøc tranh minh
hoạ?


* Tóm tắt


- Phrng trờn đờng tới trờng
- Diễn biến của buổi học cuối
cùng


+ C¶nh líp häc và thầy
Ha-men


+ Tõm trng ca Phrăng
+ Phrăng lại không thuộc bài
+ Thái độ c x ca thy
Ha-men


+ Thầy Ha-men tiếp tục giảng
bài, híng dÉn viÕt tËp.



- Giờ học kết thúc với hành
động đột ngột của thầy
Ha-men.


- Truyện có nhiều nhân vật
chính và phụ nhng hai nhân
vật Phrăng và Ha-menđóng vai
trò nổi trội nhất. thầy giảo già
Ha-Men gây xúc động hơn cả.
- Chú bé học trị Phrăng vừa
đóng vai trò ngời kể chuyện,
vừa là nhân vật chính.


- Hồn cảnh: Vùng An-dát của
Pháp rơi vào tay nớc Phổ. từ
đây sẽ khơng cịn đợc học
tiếng Pháp.


- Tên truyện: là buổi học tiếng
Pháp cuối cùng của ngời pháp
trên đất Pháp - Một buổi học
bằng tiếng dân tộc cuối cùng.
- Thầy Ha-men đang giảng
bài, các trò đang chăm chú
nghe. Trên bảng có dịng chữ
tiếng Pháp. Ngồi cửa có tên
lính Phổ đang ơm súng.


Bức tranh đó đã tóm tắt đợc


nội dung của truyện.


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Tìm hiểu nội dung văn bản</b>
- Trớc khi diễn ra buổi học cuối


cùng, cậu bé Phrăng đã thấy
những điều gì xảy ra:


- Trên đờng tới trờng?
- Khơng khí lớp học?


- Hãy tìm những chi tiết trong văn
bản miêu tả điều đó?


- Những điều đó báo hiệu sự việc


- HS theo dâi SGk tr¶ lêi


- Sau xởng ca, lính Phổ đang
tập. Nhiều ngời đang đọc cáo
thị của nớc Đức.


- Vắng lặng y nh mét bi
s¸ng chđ nhËt.


- Lặng ngắt, thầy ha-men dịu
dàng mặc đẹp hơn mọi ngày.
Có cả dân làng với vẻ buồn
rầu. Thầy Ha-men nói: " Hơm
nay là bài học tiếng Pháp cuối


cùng của các con"


ii. T×M HIĨU V¡N BảN:
1.Nhân vật chú bé Phrăng:
a. Quang cảnh chung:


- Sau xng ca, lính Phổ đang tập.
Nhiều ngời đang đọc cáo thị ca
nc c.


- Vắng lặng y nh một buổi sáng
chủ nhËt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

gì xảy ra?  Những điều đó báo hiệu:
- Vùng An-dát của Pháp đã rơi
vào tay nớc Đức.


- Việc học tập khơng cịn đợc
nh trớc nữa.


- Tiếng Pháp sẽ khơng cịn đợc
dạy.


<i><b>TiÕt 2:</b></i>


* GV dẫn: Nhân vật trò Phrăng
đ-ợc miêu tả chủ yếu qua thái độ đối
với việc học tiếng Pháp và với
thầy ha-men. thái độ đó diền ra
theo hai quả trình: Từ lơ là đến


thiết tha lo lắng việc học; Từ sợ
hãi đến thân thiết, quí trọng thầy
Ha-men.


- HÃy tìm các chi tiÕt trong văn
bản miêu tả hai quá trình này?


- Trong c¸c chi tiÕt miêu tả
Phrăng, chi tiết nào gợi cho em
nhiỊu c¶m nghÜ nhÊt?


- Các chi tiết miêu tả nhân vật
Phrăng đã làm hiện lên hình ảnh
một cậu bé nh thế nào trong tởng
tợng của em?


* GV: đó là tình u tiếng nói dân
tộc, một biểu hiện cụ thể của lòng
yêu nớc.


* GV sơ kết: Qua nhân vật Phrăng
vừa là nhân vật chính, vừa đóng
vai ngời kể chuyện, qua sự biến
đổi tâm trạng, tình cảm, thái
độ..Tác giả thể hiện rất thành
cơng lịng u nớc thiết tha của
Nd Pháp, từ trẻ đến già qua tình
yêu tiếng Pháp - tiếng mẹ đẻ sắp
bị quân thù cấm ngặt.



- HS tr¶ lêi


+ Định trốn học đi chơi, giận
mình vì bỏ phí thời gian học
tập. Từ "chán sách" đến thấy
sách là bạn "cố tri". Thấy xấu
hổ khi khơng thuộc bài"lịng
rầu rĩ" không dảm ngẩng đầu
lên. Trong buổi học cuối cùng
kinh ngạc khi thấy mình "hiểu
đến thế...cha bao giờ thấy
mình chăm chú nghe đến thế."
+ Các chi tiết miêu tả thái độ
đối với thầy Ha-men:


Từ sợ hãi: lẻn vào chỗ ngồi, đỏ
mặt tía tai khi nhìn cây thớc
sắt khủng khiếp của thầy
Ha-men, đến thân thiện: quí trọng
thầy, thấy thầy mặc đẹp, qua
lời thầy nhận thấy quân Phổ là
"Quân khốn nạn", nghĩ đến
việc thầy sắp ra đi, thấy tội
nghệp cho thầy, cha bao giờ
thấy thầy lớn lao đến thế.
- Trong số các chi tiết miêu tả
Phrăng, chi tiết "Lòng rầu rĩ,
không dám ngẩng đầu lên" khi
không đọc đợc bài trong buổi
học cuối cùng(miêu tả sự hối


hận, xút xa ca Phrng).


- Tình yêu tiÕng Ph¸p; quÝ
träng biÕt ¬n ngêi thÇy.


b. Tâm trạng nhân vật Phrăng:
+ Định trốn học đi chơi, giận
mình vì bỏ phí thời gian học tập.
Từ "chán sách" đến thấy sách là
bạn "cố tri". Thấy xấu hổ khi
không thuộc bài"lịng rầu rĩ"
khơng dảm ngẩng đầu lên. Trong
buổi học cuối cùng kinh ngạc khi
thấy mình "hiểu đến thế...cha bao
giờ thấy mình chăm chgú nghe
đến thế."


Từ sợ hãi: lẻn vào chỗ ngồi, đỏ
mặt tía tai khi nhìn cây thớc sắt
khủng khiếp của thầy Ha-men,
đến thân thiện: quí trọng thầy,
thấy thầy mặc đẹp, qua lời thầy
nhận thấy quân Phổ là "Quân
khốn nạn", nghĩ đến việc thầy
sắp ra đi, thấy tội nghệp cho thầy,
cha bao giò thấy thầy lớn lao đến
thế.


-



</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

2. NH©N VậT THầY GIáO
HA-MEN:


- Nhân vật thầy giao Ha-men
trong buổi học cuối cùng đã đợc
miêu tả trên những phng din
no?


- Em hÃy tìm các chi tiết miêu tả
nhân vật này theo các phơng diện
trên?


- Chi tiết gợi cho em nhiều cảm
xúc nhất lµ chi tiÕt nµo?


- Em hiểu gì về lời nói của thầy
Ha-men trong buổi học cuối cùng:
"khi một dân tộc rơi vào vịng nơ
lệ, chừng nào họ vẫn giữ đợc tiếng
nói của mình thì chẳng khác gì
nắm đợc chìa khố chốn lao tù."?
- Các chi tiết miêu tả thầy ha-men
gợi cho em về một ngời thầy nh
thế nào?


- Trong những lời thầy truyền lại
trong buổi học cuối cùng, điều q
báu nhất đối với em là gì?


- HS: Trang phục, thái độ đối


với HS, những lời nói về việc
học tiếng Pháp, Hành động, cử
chỉ lúc buổi học kết thúc.
- HS trao đổi nhóm trong 3
phút


- Trang phục: áo rơ-đanh-gốt
màu xanh lục, diềm lá sen, mũ
bằng lụa đen thêu.


- Thái độ đối với HS: không
giận dữ, thật dịu dàng.


- Những lời nói về việc học
tiếng Pháp: Tai hoạ lớn nhất là
bao giờ cũng hoãn lại việc học
đến ngày mai...; Tiếng Pháp là
ngôn ngữ hay nhất thế
giới...phải giữ lấy nó và đừng
bao giờ quên lãng nó... Khi
một dân tộc...chốn lao tù.
- Hành động, cử chỉ: thầy
quay về phía bảng, cầm một
hòn phấndằn mạnh hết sức, cố
viết thật to: "Nớc pháp mn
năm".


- Chi tiết gợi cảm xúc: lời nói
của thầy về tiếng pháp vì
truyền tới ngời nge tình yêu


tiếng mẹ đẻ, tiếng nói DT. Hay
chi tiết cử chỉ và chữ viết của
thầy "Nớc Pháp muôn năm"
truyền tới ngời nghe lòng yêu
nớc sau sắc.


- Lời nói của thầy đề cao tiếng
nói dân tộc, khẳng định sức
mạnh của tiếng nói DT.


- Ta cã thĨ h×nh dung về thầy:
yêu nghề dạy học, tin ở tiếng
nói DT Pháp, có lòng yêu nớc
sâu sắc.


- iu quớ bỏu nht đối với em
là thầy đã truyền dạy cho em ý
nghĩa sức mạnh của tiếng nói
DT. Cho ta hiểu thêm sự cần
thiết phải học tập và giữ gìn
tiếng nói DT mình.


- Trang phơc: ¸o rơ-đanh-gốt
màu xanh lục, diỊm l¸ sen, mũ
bằng lụa đen thêu.


- Thỏi i vi HS: khụng giận
gdữ, thật dịu dàng.


- Hành động, cử chỉ: thầy quay


về phía bảng, cầm một hòn
phấndằn mạnh hết sức, cố viết
thật to: "Nớc pháp muôn năm".
- Lời nói của thầy đề cao tiếng
nói dân tộc, khẳng định sức
mạnh của tiếng nói DT.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b>Tổng kết và luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

BHCC?


- Em học tập đợc gì từ NT kể
chuyện cuả tác gi?


<b>GV bình</b>: Tiếng nói là một giá trị
văn hoá Dt, yêu tiếng nói là yêu
văn hoá dân tộc, là biểu hiện sâu
sắc của lòng yêu nớc.


Sức mạnh của tiếng nói DT là sức
mạnh của văn hoá, không một thế
lực nào có thể thủ tiêu. Tự do của
một DT gắn liền với việc giữ gìn
và phát triển tiÕng nãi cña DT
mình. Đó là các ý nghĩa gợi lên từ
truyện BHCC.


GV cho hs kể tóm tắt lại truyện
trên .



Ha- Men ,truyện thể hiện lòng
yêu nước trong một biểu hiện
cụ thể là tình u tiếng nói của
dân tộc .


-Miêu tả ngoại hình, cử chỉ,
lời nói.tâm trạng.


hs kể tóm tắt lại truyện


iii. Tæng kÕt:


Qua câu truyện buổi học cuối
cùng bằng tiếng Pháp ở vùng An
Dát bị qn Phổ chiếm đóng và
hình ảnh cảm động của thầy
Ha-Men ,truyện thể hiện lòng yêu
nước trong một biểu hiện cụ thể
là tình u tiếng nói của dân tộc
….


<b>IV/Luyện tập:</b>


<i><b>4C</b></i>


<i><b> </b><b>ủng cố:</b></i> gv nhắc lại nội dung ghi nhớ


<i><b>5/H</b><b>ướng dẫn về nhà</b></i>


Häc bµi, thc ghi nhí.



- Hoµn thiện bài tập. Vit on vn ..
- Soạn bài: Nhân ho¸


- IV/Rút kinh nghiệm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<i><b>Tuần :25</b></i>


<i><b>Tiết :91</b></i>

<b>NHÂN HO</b>



I. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Nm c khỏi niệm nhân hoá, các kiểu nhân hoá.


-Nắm đợc tác dụng chính của nhân hố, giá trị biểu cảm của nhân hoá.
-Biết dùng các kiểu nhân hoá trong bài viết của mỡnh.


II Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bài


III Các b ớc lên lớp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bi


c:


1. Viết hai câu văn có sử dụng phép so sánh và cho biết thuộc kiểu so sánh nµo?
3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu khái niệm về nhân hoá</b></i>
* GV sử dụng bảng phụ dã viết


VD


- Kể tên các sự vật đợc nói tới?


- Các hành động ấy đợc gán cho
những hành động gì? Của ai?


- C¸ch gäi tên các sự vật có gì
khác nhau?


* GV treo bảng phụ, gọi HS đọc
- Em hãy so sánh hai cách diễn
đạt


* GV: Những sự vật, con vật...
đ-ợc gán cho những thuộc tính,hành
động, cảm nghĩ...của con ngời để
biểu thị những suy nghĩ, tình cảm,
tâm trạng của con ngời gọi là
phép nhân hố.



- ThÕ nµo là nhân hoá? tác dụng
của nhân hoá?


* Bi tp nhanh: xác định những
sự vật nào đợc nhân hoá?


- HS đọc VD
-


- Các sự vật đợc nói đến trong
khổ thơ: Trời, cây mía, kiến.
- Các sự vật ấy đợc gán cho
hành động của con ngời:
chuẩn bị chiến đấu: Mặc áo
giáp, ra trận, múa gơm, hnh
quõn.


- Cách gọi tên các sự vật khác
nhau:


+ Gi ụng trời bằng ông. Dùng
loại từ gọi ngời để gọi sự vật.
+ Cây mía, kiến: Gọi tên bình
thờng.


- So sánh hai cách diễn đạt:
+ Cách diễn đạt ở mục I.2 chỉ
có tính chất miêu tả, tờng
thuật.



+ Cách diễn đạt ở mục I.1 bày
tỏ thái độ tình cảm của con
ngời - ngời viết.


-gọi hoặc tả con vật ,cây
cối,đồ vật... bằng những từ
ngữ vốn được dùng để gọi
hoặc tả con người ...biểu thị
được những suy nghĩ tình cảm
của con người


i. ThÕ nào là phép nhân
hoá:


1. Tỡm hiu VD: (SGK - tr 56-57)
- Các sự vật đợc nói đến trong
khổ thơ: Trời, cây mía, kiến.
- Các sự vật ấy đợc gán cho hành
động của con ngời: chuẩn bị
chiến đấu: Mặc áo giáp, ra trận,
múa gơm, hành quõn.


- Cách gọi tên c¸c sù vËt kh¸c
nhau:


+ Gọi ơng trời bằng ông. Dùng
loại từ gọi ngời để gọi sự vật.
+ Cây mía, kiến: Gọi tên bình
th-ờng.



- So sánh hai cách diễn đạt:
+ Cách diễn đạt ở mục I.2 chỉ có
tính chất miêu tả, tờng thuật.
+ Cách diễn đạt ở mục I.1 bày tỏ
thái độ tình cảm của con ngời
-ngời viết.


2. Ghi nhí:
Nhân hoá là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

- Núi cao bởi có đất bồi
Núi chê đất thấp, núi ngồi ở đâu
(Ca
dao)


- Đờng nở ngực. những hàng dơng
liễu nhỏ


ĐÃ lên xanh nh tóc tuổi mời lăm.
(Tè
h÷u)


* Bài tập: Các sự vật đã đợc
gán cho hành động của con
ngời: núi chê, núi ngồi, đờng
nở ngực


<i><b>Hoạt động 2:</b></i> <b> Hớng dẫn phân loại các kiểu nhân</b>
<b>hoá</b>



* GV treo bảng phụ đã viết VD
- Tìm các sự vật dã đợc nhân hoá
trong các câu thơ, câu văn đã cho?


- Mỗi sự vật trên đợc nhân hoỏ
bng cỏch no?


- Có mấy kiểu nhân hoá?
-


* GV chốt: nhân hoá đợc thực
hiện bằng nhiều cách. Mỗi cách
đợc gọi là một kiểu nhân hố. Có
ba kiểu nhân hoá cơ bản


- HS đọc


- Các sự vật đợc nhân hố:
a. Miệng, tai, mắt ,chân, tay.
b. Tre,


c. Tr©u.


- Mỗi sự vật trên đợc nhân hoá
bằng cách:


a. dùng từ ngữ vốn gọi ngời để
gọi một số vật



b. Dùng từ ngữ vốn chỉ hành
động, tính chất của ngời để chỉ
hành động, tính chất của vật.
c. Trị chuyện, xnghô với vật
nh với ngời.


Có ba kiểu nhân hố cơ bản.
a. dùng từ ngữ vốn gọi ngời để
gọi một số vật


b. Dùng từ ngữ vốn chỉ hành
động, tính chất của ngời để chỉ
hành động, tính chất của vật.
c. Trị chuyện, xnghô với vật
nh với ngời.


ii. Các kiểu nhân hố:
1. Tìm hiểu VD: (SGK-tr57)
- Các sự vật đợc nhân hoá:
a. Miệng, tai, mắt ,chân, tay.
b. Tre,


c. Tr©u.


- Mỗi sự vật trên đợc nhân hoá
bằng cách:


a. dùng từ ngữ vốn gọi ngời để
gọi một số vật



b. Dùng từ ngữ vốn chỉ hành
động, tính chất của ngời để chỉ
hành động, tính chất của vật.
c. Trị chuyện, xnghơ với vật nh
với ngời.


2. Ghi nhí:Có ba kiểu nhân hoá
thường gặp là:


a. dùng từ ngữ vốn gọi ngời để
gọi một số vật


b. Dùng từ ngữ vốn chỉ hành
động, tính chất của ngời để chỉ
hành động, tính chất của vật.
c. Trị chuyện, xnghơ với vật nh
với ngời.


<i><b>Hoạt động 3:</b></i> <b> Hớng dẫn luyện tập</b>
* GV hớng dẫn HS làm bài tập


Bài 1: xác định và nêu tác dụng
của phép nhân hoá trong đoạn văn
gồm 4 câu của Phong Thu:


Bài 2: so sánh hai cách diễn đạt:


- 4 em mỗi em làm một câu
+ Bến cảng...đông vui
+ Tàu mẹ, tàu con


+ Xe anh, xe em
+ Tt c u bn rn


Gợi không khí LĐ khẩn
ch-ơng phấn khởi của con ngời
nơi bến cảng.


Có dùng nhân hoá ở bài 1:
cảm nghÜ tù hµo, sung síng


iii. Lun tËp:


Bài 1: xác định và nêu tác dụng
của phép nhân hoá trong đoạn
văn gồm 4 câu của Phong Thu:
+ Bến cảng...đông vui


+ Tàu mẹ, tàu con
+ Xe anh, xe em
+ Tất cả đều bận rộn


 Gợi không khí LĐ khẩn chơng
phấn khởi của con ngời nơi bến
cảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

Bài 3: So sánh hai cách viết


Bài 4: chỉ rõ cách nhân hoá và nêu
tác dụng của nó:



của ngời trong cuộc.


- Không dùng nhân hoá ở bài
2: Quan sát, ghi chÐp, têng
thuËt kh¸ch quan cđa ngêi
ngoµi cc.


* Giống nhau: đều tả cái chổi
rơm


* kh¸c nhau:


- C¸ch 1: Cã dïng nhân hoá
bằng cách gọi chổi rơm là cô
bé, cô. đây là văn bản biểu
cảm.


- Cách 2: không dùng phép
nhân hoá. đây là văn bản
thuyết minh -


a. Trò chuyện, xng hô với núi
nh với ngòi


tác dơng: gi·i bµy tâm trạng
mong thấy ngời thơng của
ng-ời nói.


b. Dùng những từ ngữchỉ tính
chất, hoạt động của ngời để


chỉ tính chất, hoạt động của
những con vật.


Tác dụng: Làm cho đoạn văn
trở nên sinh động, hóm hỉnh.
c. Dùng những từ chỉ hoạt
động, tính chất của con ngời
để chỉ hoạt động, ti nhs chất
của cây cối và sự vật.


- T¸c dơng: Hình ảnh mới lạ,
gợi suy nghĩ cho con ngời.
d. Tơng tù nh mơc c


- Tác dụng: gợi sự cảm phục,
lịng thơng xót và căm thù nơi
ngời đọc.


- Khơng dùng nhân hoá ở bài 2:
Quan sát, ghi chép, tờng thuật
khách quan của ngời ngoài cuộc.
Bài 3: So sánh hai cách viết
* Giống nhau: đều tả cái chổi
rơm


* kh¸c nhau:


- Cách 1: Có dùng nhân hoá bằng
cách gọi chổi rơm là cô bé, cô.
đây là văn bản biểu cảm.



- Cách 2: không dùng phép nhân
hoá. đây là văn bản thuyết minh.


<i><b>4.</b></i>


<i><b> Cng cố</b></i>:gv nhắc lại nội dung ghi nhớ sgk


<i><b>5/H</b><b>ướng dẫn về nhà:</b></i>


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tập.


- Soạn bài: Phơng pháp tả ngời


- <b>IV/Rỳt kinh nghim:</b>


- Thầy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<i><b>Tun :25</b></i>
<i><b>Tit:92</b></i>


<b>PHNG PHP T NGI</b>



I. Mục tiêu bài học: Giúp häc sinh:


-Nắm cách tả ngời, hình thức, bố cục của an vn, mt bi vn t ngi.


-

Kĩ năng quan sát, lựa chon, trình bày khi viết bài văn tả ngời.


II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


III. Các b ớc lên lớp:


1. n nh t chc.
2. Kiểm tra bài
cũ:


KiÓm tra sù chuẩn bị của HS.
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trị</b> <b><sub>Ghib</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1: Tìm hiểu phơng pháp viết một đoạn văn, bài</b></i>
<b>văn tả ngời</b>


* GV: gọi HS đọc VD


- GV chia 3 nhóm trình bày sự
chuẩn bị của các nhóm theo câu
hỏi.


- Mỗi đoạn văn tả ai?



- Ngi ú có đặc điểm gì nổi bật?


- Đặc điểm đó đợc thể hiện ở từ
ngữ, hình ảnh nào?


-Trong c¸c đoạn văn trên, đoạn
nào tập trung khắc hoạ chân dung
nhân vật, đoạn nào tả ngời gắn với
công việc?


- Cách dùng từ ở mồi đoạn nh thế
nào?


- Em có nhận xét gì về bố cục của
mỗi đoạn văn


- Đoạn thứ ba gần nh một bài văn
miêu tả hoàn chỉnh có 3 phần. Em


- HS đọc


- HS trao đổi nhóm trong 3
phút


. Tả Dợng H¬ng Th - Ngêi
chÌo thun, vợt thác.


b. T Cai T - Ngi n ụng
gian hựng.



c. Tả hai đô vật tài, mạnh:
Quắm đen và Ông Cản Ngũ
trong keo vật ở Đền Đô.
* Những từ ngữ và hình ảnh
thể hiện:


- Đoạn 1: Nh một pho tợng
đồng đúc, bắp thịt cuồn cuộn...
- Đoạn 2: Mặt vng, má hóp,
lơng mày lổm nhổm, đơi mắt
gian hùng, mồm toe toét, tối
om, răng vàng hợm...


- Đoạn 3: Lăn xả, đánh ráo
riết, thế đánh lắt léo, hóc
hiểm, thoắt biến hoá khôn
l-ờng...dứng nh cây trồng giữa
xới, thò tay nhấc bổng nh giơ
con ếch có buộc sợi dây ngang
bụng, thần lực ghê gớm...
* Trong các đoạn văn trên:
- Đoạn 2: Chỉ tả chân dung
nhân vật Cai Tứ nên dùng ít
động từ mà nhiều tính từ.
- Đoạn 1,3: Tập trung miêu tả
chân dung nhân vật kết hợp
với hành động nên dùng nhiều
động từ, ít tính từ.


* Đoạn văn thứ 3 gần nh một



i. Ph ơng pHáp viết một


đoạn văn, bài văn tả
ng ời:


1. Tìm hiểu VD:


a. Tả Dợng Hơng Th - Ngời chèo
thuyền, vợt thác.


b. T Cai T - Ngi n ụng gian
hựng.


c. Tả hai đơ vật tài, mạnh: Quắm
đen và Ơng Cản Ngũ trong keo
vật ở Đền ụ.


* Những từ ngữ và hình ảnh thể
hiện:


- on 1: Nh một pho tợng đồng
đúc, bắp thịt cuồn cuộn...


- Đoạn 2: Mặt vng, má hóp,
lơng mày lổm nhổm, đôi mắt
gian hùng, mồm toe toét, tối om,
răng vàng hợm...


- Đoạn 3: Lăn xả, đánh ráo riết,


thế đánh lắt léo, hóc hiểm, thoắt
biến hố khơn lờng...dứng nh cây
trồng giữa xới, thị tay nhấc bổng
nh giơ con ếch có buộc sợi dây
ngang bụng, thần lực ghê gớm...
* Trong các đoạn văn trên:


- Đoạn 2: Chỉ tả chân dung nhân
vật Cai Tứ nên dùng ít động từ
mà nhiều tính từ.


- Đoạn 1,3: Tập trung miêu tả
chân dung nhân vật kết hợp với
hành động nên dùng nhiều ng
t, ớt tớnh t.


* Đoạn văn thứ 3 gần nh một bài
văn miêu tả hoµn chØnh cã ba
phần:


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

hÃy chỉ ra và nêu nội dung chính
của mỗi phần?


- Nu phi t tờn cho bi vn thỡ
em t tờn gỡ?


- Quá trình tả ngời gồm có những
bớc nào?


B cc bi vn t ngi gm cú


my phn ?:


bài văn miêu tả hoàn chỉnh có
ba phần:


- Mở đoạn: Cảnh keo vật
chuẩn bị bắt đầu.


- Thân đoạn: Diễn biến của
keo vật. Đoạn này có thể chia
làm 3 đoạn nhỏ:


+ Những nhịp trống đầu tiên.
Quắm Đen ráo riết tấn cơng.
Ơng Cản Ngũ lúng túng đón
đỡ, bỗng bị mất đà do bớc hụt.
+ Tiếng trống dồn lên, gấp rút
giục giã. Quắm Đencố mãi
cũng không bê nỗi cái chân
của ông Cãn NGũ.


+ Quắm Đen thất bại nhục
nhÃ.


- Kết doạn: Mọi ngời kinh sợ
trớc thần lực ghê gớm của ông
CÃn Ngũ.


t nhan cho bài văn:
- Keo vật thách đấu


- Quắm Đen thản hại
- Hội vật đền Đô năm ấy...
-Xỏc định đối tượng cần tả.
-Quan sỏt lựa chọn chi tiết tiờu
biểu.


-Trình bày kết quả quan sát
theo thứ tự .


-Mở bài:giới thiệu người được
tả .


-Thân bài: Miêu tả chi tiết
(ngoại hình,cử chỉ…)


-Kết bài:nêu cảm nghĩ về
người c t


- Thân đoạn: Diễn biến của keo
vật. Đoạn này có thể chia làm 3
đoạn nhỏ:


+ Nhng nhịp trống đầu tiên.
Quắm Đen ráo riết tấn cơng. Ơng
Cản Ngũ lúng túng đón đỡ, bỗng
bị mất đà do bớc hụt.


+ TiÕng trèng dån lên, gấp rút
giục giÃ. Quắm Đencố mÃi cũng
không bê nỗi cái chân của ông


CÃn NGò.


+ Quắm Đen thất bại nhục nhã.
- Kết doạn: Mọi ngời kinh sợ trớc
thần lực ghê gớm của ông Cãn
Ngũ. Đặt nhan đề cho bài văn:
- Keo vật thách đấu


- Quắm Đen thản hại
- Hội vật đền Đô năm ấy...
2. Ghi nhớ :Muốn tả người cần:
-Xỏc định đối tượng cần tả.
-Quan sỏt lựa chọn chi tiết tiờu
biểu.


-Trình bày kết quả quan sát theo
thứ tự .


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b> Luyện tập</b> ii. Luyện tập:
- GV hớng dẫn HS làm bài tập


Bài 1: Tìm các chi tiết tiêu biểu
mà em sẽ lựa chon khi miêu tả cá
đối tợng:


a/ Mét cơ giµ cao ti:
b. Em bÐ


c. Cô giáo say mê giảng bài trên
lớp:



a/ Một cụ già cao tuæi:


Da nhăn nheo nhng đỏ hồng
hào hoặc đồi mồi, vàng vàng,
mắt vẫn tinh tờng lay láy hoặc
châm chạp, tóc bạc nh mây
trắng hay rụng lơ thơ...Tiếng
nói trầm vang hay thều thào
yếu ớt.


b. Em bé: Mắt đen lóng lánh,
mơi đỏ chon chót, hay cời toe
tt, mũi tẹt, thỉnh thoảng thị
lị, sịt sịt, nói ngọng...


c. Cô giáo say mê giảng bài
trên lớp: Tiếng nói trong trẻo,
dịu dàng, say sa nh sống với
nhân vật, đôi mắt lóng lánh
niềm vui, bàn tay nhịp nhịp


Bài 1: Tìm các chi tiết tiêu biểu
mà em sẽ lựa chon khi miêu tả cá
đối tợng:


a/ Mét cơ giµ cao ti:


Da nhăn nheo nhng đỏ hồng hào
hoặc đồi mồi, vàng vàng, mắt vẫn


tinh tờng lay láy hoặc châm chạp,
tóc bạc nh mây trắng hay rụng lơ
thơ...Tiếng nói trầm vang hay
thều thào yếu ớt.


b. Em bé: Mắt đen lóng lánh,
mơi đỏ chon chót, hay cời toe
toét, mũi tẹt, thỉnh thoảng thị lị,
sịt sịt, nói ngọng...


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

Bµi 3: Những từ có thể thêm vào
chỗ chấm...


viên phấn, chân bớc chËm r·i
tõ trªn bËc xuèng lèi đi giữa
lớp... cô nh đang trò truỵen với
nhà văn, với chúng em, với cả
những ngời trong sách.


- Đỏ nh: Tôm luộc, mặt trời,
ngời say rợu...


- Trong không khỏc gì: thiên
t-ớng, võ tòng, con gấu lớn, hộ
pháp trong chùa


-Đó là hình ảnh Ông cản Ngũ
vào xới vật.


lối đi giữa lớp... cô nh đang trò


truỵờn với nhà văn, víi chóng
em, víi cả những ngời trong
sách.


Bài 3: Những từ có thể thêm vào
chỗ chấm...


- Đỏ nh: Tôm luộc, mặt trời, ngời
say rợu...


- Trong không khac gì: thiên
t-íng, vâ tßng, con gÊu lín, hộ
pháp trong chùa


-Đó là hình ảnh Ông cản Ngị
vµo xíi vËt.


4/Củng cố:gv nhắc lại phương pháp tả người.
.5/ H íng dÉn häc tËp:


- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bµi tËp 2


- Chuẩn bị bài đêm nay Bác không ngủ
- IV/Rút kinh nghiệm :


- Thầy:
- Trị :


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<i><b>Tn 26</b></i>



<i><b>Tiết:93+94</b></i> <sub> Ngy dy:</sub>Ngy son:22/2/2010




-Văn bản:


Đêm nay Bác không ngủ



(Minh Huệ)
I. Mục tiêu bài học: Gióp häc sinh:


-Cảm nhận đợc vẻ đẹp của hình tợngBác Hồ trong bài thơ với tấm lòng yêu thơng mênh mơng, sự
chăm sóc ân cần đối với các chiến sĩ và đồng bào. Thấy đợc tình cảm u q, kính trọng của ngời
chiến sĩ đối với Bác Hồ.


-Nắm đợc những đặc sắc NT của bài thơ: Kết hợp miêu tả, kể chuyện với biểu hiện tình cảm, cảm xúc,
tâm trạng, những chi tiết giản dị, tự nhiên mà giàu sức truyền cảm; thể thơ năm chữ phù hợp với bài
thơ cú yu t k chuyn.


II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


+ Bng ph trao i nhúm


III. Các b ớc lên lớp:



1. n nh t chc.


2. Kim tra bài cũ: 1. Em cảm nhận đợc gì từ văn bản Buổi học cuối cùng? Trong những lời thầy
Ha-men truyền lạivào buổi học cuối cùng, điều quí báu nhất đối với em là gì?


3. Bµi míi


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b><sub>GhI b</sub><sub>ảng</sub></b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: <b>Hớng dẫn HS đọc và tìm hiểu chung</b>
- Nêu vắn tt nhng iu lu ý v


tác giả?


- GV nhấn mạnh mét sè ®iĨm




- GV nêu u cầu đọc bài thơ
Cách đọc: Giọng tâm tình, chậm
rãi, thủ thỉ, ngắt nhịp thay đổi lần
lợt 3/2, 2/3.


- Ph©n biƯt 3 giọng:


+ Giọng kể chuyện, miêu tả của
tác giả.


+ Li núi ca anh i viờn: Ging


lo lắng, nũng nịu.


+ Lêi B¸c Hå: giäng trÇm Êm,
chËm r·i.


- GV đọc mẫu 1 đoạn


- Em h·y cho biết thể thơ và


ph-- HS nêu


- Minh Huệ: Tên khai sinh là
Nguyễn Thái, sinh 1927, quª
NghƯ An, làm thơ từ thời
kháng chiÕn chèng thùc dân
Pháp.


- Tỏc phm: Chớnh Minh Hu
k li trong hồi kí của mình.
Mùa đông năm 1951 bên bờ
sông Lam - Nghệ An nghe
một anh bạn chiến sĩ về quốc
quân kể những truyện đợc
chúng kiến về một đêm không
ngủ của Bác Hồ trên đờng đi
chiến dịch biên giới Thu
-Đông năm 1950. Minh Huệ vô
cùng xúc động viết bài thơ
này.



- Hs lắng nghe
- 2 HS lần lợt đọc


- HS xem chó thÝch trong 1


i. Đọc và tìm hiểu chung
1. Tác giả, tác phẩm:


- Minh H: Tªn khai sinh là
Nguyễn Thái, sinh 1927, quª
NghƯ An, làm thơ từ thời kháng
chiến chống thực dân Pháp.


2. H ớng dẫn đọcvà giải nghĩa từ
khó:


-


- Tìm hiểu chú thích
3. Tìm hiểu chung:


- Thể thơ ng ngôn - thể tự sự,
kết hợp kể chuyện miêu tảvà biểu
cảm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

ng thc biu t?


- Bài thơ kết hợp kĨ chun víi
miªu t¶, biĨu c¶m. Em hÃy cho
biết bài thơ kể chun g×? Trong


trun Êy xt hiện những nhân
vật nào?


- Trong hai nhân vật trên,theo em
nhân vật nào hiện ra qua sự miêu
tả của ngời kể chuyện? Nhân vật
nào trực tiếp béc lé suy nghÜ cđa
m×nh?


*GV: ở đây có hai phơng thức:
dùng miêu tả để khắc hoạ hình
t-ợng Bác Hồ và dùng biểu cảm để
biểu hiện cảm nghĩ của anh đội
viên về Bác. Văn biểu cảm là
ph-ơng thức trực tiếp bộc lộ cảm xúc
và suy nghĩ của con ngời, ta sẽ
đ-ợc học kĩ ở lp 7.


- Nêu bố cục của bài?


phút


- - Thể thơ ng ngôn - thể tự
sự, kết hỵp kĨ chun miêu
tảvà biểu cảm.


- Bi th k chuyn mt ờm
khụng ngủ trên đờng đi chiến
dịch của Bác.



- Hai nhân vật: Bác Hồ, anh
đội viên chiến sĩ.


- Nhân vật BH hiện ra qua sự
miêu tả của ngời kể chuyện.
Nhân vật anh đội viên chiến sĩ
trực tiếp bộc lộ suy ngh cm
xỳc ca mỡnh.


- Bố cục: 3 đoạn


+ Khổ 1: (Mở truyện): Thắc
mắc của anh đội viên vì sao
bác Hồ mãi không ngủ đợc.
+ Khổ 2 - 15 (Thân truyện):
Câu chuyện giữa anh đội viên
với Bác Hồ trong đêm rừng
Việt Bắc.


+ Khæ 16 (KÕt luËn): LÝ do
không ngủ của Bác Hồ.


- Bố cục: 3 ®o¹n


+ Khổ 1: (Mở truyện): Thắc mắc
của anh đội viên vì sao bác Hồ
mãi không ngủ đợc.


+ Khổ 2 - 15 (Thân truyện): Câu
chuyện giữa anh đội viên với Bác


Hồ trong đêm rừng Việt Bắc.
+ Khổ 16 (Kết luận): Lí do
khơng ngủ của Bác Hồ.


<i>Hoạt động 2: </i> Tìm hiểu nội dung văn bản
- Trong bài thơ, hình ảnh BH hiện


lªn qua các chi tiết nào về:
+ Thời gian, không gian?
+ Hình dáng?


+Cử chỉ?
+ Lời nói?
+ Tâm t?




Chi tiÕt gỵi cho em nhiều cảm
xúc nhất là chi tiết nào?


- HS theo dõi SGk trả lời
- Thời gian, không gian:
Trêi khuya, bªn bÕp lửa, ma
lâm thâm, mái lều xơ xác.
- Hình dáng: Vẻ mặt trầm
ngâm, mái tóc bạc, ngồi đinh
ninh, chòm râu im phăng
phắc.


- C ch: t la, i dộm chn


cho từng ngời, nhón chân nhẹ
nhàng.


- Lêi nãi:


Cháu cứ việc ngủ ngon
Ngày mai đi đánh giặc
Bác thức thì mặc bác
Bác ngủ không an lòng.
- Tâm t: bác thơng đoàn dân
quân đêm nay ngủ ngoi rng
ri lỏ cõy lm chiu


Manh áo mỏng làm chăn
Càng thơng càng nóng ruột
Mong trời sáng mau mau
- Chi tiÕt: Ngêi cha mái tóc
bạc: Gợi cảm xúc thơng cảm,
biết ơn Bác.


Chi tit: Bỏc i nhún chõn
dộm chăn cho từng ngời gợi
cảm xúc thân thơng, cảm phục


ii. T×m hiểu văn bản:
1. Hình ảnh BH:


- Thời gian, không gian:


Trời khuya, bên bếp lửa, ma lâm


thâm, mái lều xơ xác.


- Hình dáng: Vẻ mặt trầm ngâm,
mái tóc bạc, ngồi đinh ninh,
chòm râu im phăng phắc.


- C chỉ: đốt lửa, đi dém chăn
cho từng ngời, nhón chân nhẹ
nhàng.


- Lêi nãi:


Cháu cứ việc ngủ ngon
Ngày mai đi đánh giặc
Bác thức thì mặc bác
Bác ngủ khơng an lịng.
- Tâm t: bỏc thng on dõn quõn
ờm nay ng ngoi rng


rải lá cây làm chiếu
Manh áo mỏng làm chăn
Càng thơng càng nóng ruột
Mong trời sáng mau mau


Bác nh là ngời cha, ngời ông
thân thiết đang lo lắng, ân cần
chăm sóc dàn con cháu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

- Nhận xétcủa em về cách tác giả
mêu tả Bác trong văn bản này?


+ Thứ tự miêu tả?


+ Cấu tạo lời văn?
+ Sử dụng ngôn từ?


+ Tác dụng của cách miêu tả nµy?


- Tởng tợng của em về BH qua
các chi tiết miêu tả của tác giả?
- Em cảm nhận đức tính cao đẹp
nào của BH đợc thể hiện trong bài
thơ?


* GV: Đó là một tình thơng u
giản dị, sâu sắc, đến độ quên
mình, một phẩm chất tinh thần
cao quí để chúng ta gọi Bác là
Cha, là Bác, là Ông...


đối với Bác...


 Miêu tả Bác theo trình tự:
Không gian, thời gian, cử chỉ,
li nói, tâm trạng.


+ Dùng thể thơ năm tiếng có
vần, điệu


+ Dựng nhiu t lỏy gợi hình
(trầm ngâm, đinh ninh, phăng


phắc) làm cho hình ảnh bác
hiện lên cụ thể, sinh động,
chân thực


+ Cách miêu tả dễ đọc, dễ
nhớ, nhớ lâu.


 B¸c nh lµ ngêi cha, ngời
ông thân thiết đang lo lắng, ân
cần chăm sóc dàn con cháu.
- Tình thơng bao la cña Bác
dành cho quân và dân.


<i><b>Tiết 2:</b></i>


- Tõm t của ngời chiến sĩ đợc thể
hiện trong hai lần anh thức dậy.
- Trong lần thức dậy lần thứ nhất,
tâm t của anh đợc thể hiện qua
những câu thơ nào?


- Biện pháp Nt nào đã đợc sử dụng
trong câu thơ:


Bóng bác cao lồng lộng
ấm hơn ngọn lửa hồng?
- Tác dụng của biện pháp NT đó?
- Các chi tiết miêu tả tâm t của
anh đội viên khi thức dậy lần
đầuđã tốt lên tình cảm nào của


ngời chiến sĩ đối với Bác?


- Tâm t của anh đội viên trong lần
thức dậy thứ ba đợc diễn tả bằng
các chi tiết thơ nào?


- HS tr¶ lêi


+ Anh đội viên nhìn Bác
Càng nhìn lại càng thơng
Ngời cha mái tốc bạc
Đốt lửa cho anh nằm
+ Anh đội viên mơ màng
Nh nằm trong giấc mộng
Bóng Bác cao lồng lộng
ấm hơn ngọn lửa hồng
+ Anh nằm lo Bác ốm
Lòng anh cứ bề bộn
Vì Bác vẫn thức hồi.


- NT so sánh có hai tác dụng:
+ Gợi tả hình ảnh vừa vĩ đại,
vừa gần gũi của Bác;


+ Thể hiện tình cảm thân thiết,
ngỡng mộ của anh đội viên
đối với Bác.





Thơng yêu, cảm phục trớc
tấm lòng yêu th ơng bộ đội của
BH.


* LÇn thøc dËy thø ba:


- Tâm t của anh đội viên đợc
thể hiện qua các câu thơ:
+ Anh hốt hoảng giật mình
+ Anh vội vàng nằng nặc
Mời bác ngủ Bác ơi!
Trời sắp sáng mất rồi
Bác ơi! Mời Bác ngủ!


2. Tâm t của ng ời đội viên chiến
sĩ:


* Lần thức dậy lần thứ nhất:
- Tâm t của anh đợc thể hiện qua
những câu thơ:


+ Anh đội viên nhìn Bác
Càng nhìn lại càng thơng
Ngời cha mái tốc bạc
Đốt lửa cho anh nằm
+ Anh đội viên mơ màng
Nh nằm trong giấc mộng
Bóng Bác cao lồng lộng
ấm hơn ngọn lửa hồng
+ Anh nằm lo Bác ốm


Lòng anh cứ bề bộn
Vì Bác vẫn thức hồi.
-




Thơng yêu, cảm phục trớc tấm
lòng yêu th ơng bộ đội của BH .
* Lần thức dậy thứ ba:


 Diễn tả tăng dần mức độ bồn
chồn, lo cho sức khoẻ của Bác,
diễn tả tình cảm lo lắng chân
thành của ng ời đội viên đối với
Bác.


- Diễn tả niềm vui của anh bộ đội
đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- NhËn xét của em về cách cấu tạo
lời thơ sau:


Mêi B¸c ngđ B¸c ¬i!
B¸c ¬i! Mêi B¸c ngđ!


điều đó có tác dụng gì trong việc
thể hiện tâm trạng của ngời chiến
sĩ?


- Em cảm nhận đợc gì từ lời thơ:


Lịng vui sớng mênh mơng


Anh thức luôn cùng Bác?


* GV: Bỡnh: ú l sc mnh cảm
hố của tấm lịmg HCM. Sự cao
cả của ngời đã nâng ngời khác
thành cao cả...


- Trong những câu thơ miêu tả
tâm t của anh đội viên trong lần
thức dậy thứ ba, có nhiều từ láy
đ-ợc sử dụng. Từ láy nào em cho là
đặc sắc hơn cả? Vì sao?


- Các chi tiết thơ trên đều tập
trung thể hiện tình cảm của anh
đội viên đối với Bác Hồ. đó là tình
cảm nào?


+ Anh đội viên nhìn Bác
Bác nhìn ngọn lửa hồng
Lịng vui sớng mênh mơng
Anh thức luôn cùng Bác.
- Đảo trật tự ngôn từ, lặp lại
các cụm từ (Mời Bác ngủ Bác
ơi!)


 Diễn tả tăng dần mức độ
bồn chồn, lo cho sức khoẻ của


Bác, diễn tả tình cảm lo lắng
chân thành của ng ời đội viên
đối với Bác.


- Diễn tả niềm vui của anh bộ
đội đ ợc thức cùng bác trong
đêm Bác không ngủ. ở bên
Bác, ngời chiến sĩ nh đợc tiếp
thêm niềm vui, sức sống.
- Từ "nằng nặc" có nghĩa là
một mực xin cho kì đợc, vì
diễn tả đúng tình cảm mộc
mạc, chân thành của ngời
chiến sĩ đối với Bác; Là từ
th-ờng dùng trong đời sống, rất ít
gặp trong thơ, nhng đã đợc tác
giả sử dụng đúng lúc, đúng
chỗ nên có sức gợi cảm.




Th ơng yêu, cảm phục,


<i><b>Hot ng 4</b></i> Tng kt


- Em cảm nhận nội dung ý nghĩa
nào từ văn bản Đêm ...


- Em nhn thức đợc gì về nghệ
thuật thơ?



GV cho hs đọc ghi nhớ sgk


-Phản ánh tấm lòng yêu
thương giản dị mà sâu sắc của
Bác đối với quân và dân ta .
-Biểu hiện tình cảm yêu quí
của anh đội viên cũng là của
mọi người đối với Bác.


-Trong thơ có sự kết hợp kể
chuyện ,miêu tả với biểu cảm .
-Lời thơ giản dị,chân thành
với nhiều từ láy,gợi hình.gợi
cảm.


iii. tỉng kÕt:


-Phản ánh tấm lòng yêu thương
giản dị mà sâu sắc của Bác đối
với quân và dân ta .


-Biểu hiện tình cảm yêu quí của
anh đội viên cũng là của mọi
người đối với Bác.


-Trong thơ có sự kết hợp kể
chuyện ,miêu tả với biểu cảm .
-Lời thơ giản dị,chân thành với
nhiều từ láy,gợi hình.gợi cảm



<i><b>4/C</b><b>ủng cố:GV </b></i>nhắc lại nội dung và nghệ thuật của bài thơ
<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

IV/Rút kinh nghiệm:


Thầy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>Tuần :26</b>


<i><b>TiÕt 95</b></i>

ẨN DỤ



I. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Nm c khỏi nim ẩn dụ, các kiểu ẩn dụ.


-Hiểu và nhớ đợc tác dụng của ẩn dụ. Biết phân tích ý nghĩa cũng nh tác dụng của ẩn dụ trong thực tế
sử dụng Ting Vit.


-Bớc đầu có kĩ năng tự tạo lập ra một số ẩn dụ.


II. Chuẩn bị:


- Giáo viên: + Soạn bài


+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
+ Bảng phụ viết VD


- Học sinh: + Soạn bài



III. Các b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bi
c:


1. Nêu các kiểu nhân ho¸? Cho VD cã sư dơng mét trong c¸c kiĨu nhân hoá?
3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot ng ca trị</b> <b><sub>Ghi b</sub><sub>ảng </sub></b>


<i><b>Hoạt động 1</b></i>: Hình thành khái niệm về ẩn dụ i. ẩn dụ là gì?
- Gọi HS đọc


- Cụm từ ngời cha dùng để chỉ ai?
tại sao em biết điều đó?


- Em h·y t×m mét vài VD tơng tự?


- Cụm từ ngời cha trong khỉ th¬
cđa Minh H vµ trong khỉ thơ
của Tố Hữu có gì giống nhauvà
khác nhau?


- ThÕ nµo lµ Èn dơ?


- HS đọc diễn cảm


- Cơm tõ "Ngêi cha" chØ B¸c


Hå.


- Ta biết đợc điều đó nhờ ngữ
cảnh của khổ thơ và của cả bài
thơ.


* VD 2: Tố Hữu có nhiều VD
tơng tự:


+Bác Hồ, cha của chúng con.
Hồn của muôn hồn.


+ Ngời là Cha, là Bác, là Anh,
Quả tim lớn lọc trăm dòng
máu nhỏ.




*So sánh:


- Giống nhau: Đều so s¸nh
B¸c Hå víi ngêi cha.


- Khác nhau: Minh Huệ lợc bỏ
vế A chỉ còn vế B


+ Tố Hữu không lợc bỏmà câu
th còn nguyên vẹn hai vÕ A vµ
B.



 Khi phép so sánh đợc lợc bỏ
vế A ngời ta gọi là phép so
sánh ngầm hay cịn gọi là ẩn
dụ.


-


1. T×m hiĨu VD: (SGK-Tr68)
* VD1- SGK-tr68


- Cụm từ "Ngời cha" chỉ Bác Hồ.
- Ta biết đợc điều đó nhờ ngữ
cảnh của khổ thơ và của cả bài
thơ.


* VD 2: Tố Hữu có nhiều VD
t-ơng tự:


+Bác Hồ, cha của chúng con.
Hồn của muôn hồn.


+ Ngời là Cha, là Bác, là Anh,
Quả tim lớn lọc trăm dòng máu
nhỏ.


Khi phép so sánh đợc lợc bỏ
vế A ngời ta gọi là phép so sánh
ngầm hay còn gọi là ẩn dụ.
2. Ghi nhớ :



-Là gọi tên sự vật ,hiện này bằng
tên sự vật,hiện tượng kháccó nét
tương đồng với nó nhằm tăng
sức gợi hình ,gợi cảm cho sự
diễn đạt .


<i><b>Hoạt động 2</b></i>: <b>Hớng dẫn HS phân loại ẩn dụ</b>
* Gv treo bảng phụ


- Gọi HS đọc


- Trong câu ca dao, từ thuyền và
bến đợc dùng với nghĩa gốc hay
nghĩa chuyển?


- Giải thích nghĩa gốc hay nghĩa
chuyển của hai t ú?


- Các hình ảnh thuyền và bến gợi


- HS đọc


a. ThuyÒn vÒ cã nhớ bến
chăng


Bn thỡ một dạ khăng khăng
đợi thuyền!


b. Chao «i, tr«ng con s«ng, vui


nh thÊy nắng giòn tan sau kì


ii. Các kiểu ẩn dụ:
1. Tìm hiểu VD:


- Thuyền và bến làm ta liên tởng
tới ngời con trai và ngời con gái
yêu nhau, xa nhau, nhí yh¬ng
nhau Dựa vào cách thức.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

t-cho em liên tởng tíi ai?


- V× sao em cã thĨ liªn tëng nh
thÕ?


- Theo em, từ thấy nắng giòn tan
có gì đặc biệt?


- Em có nhận xét gì về cách so
sánh đó?


- Trong câu thơ của Nguyễn Đức
Mậu, các từ thắp, lửa hồng dùng
để chỉ sự vật và hiện tợng nào? Vì
sao có thể so sánh nh vy


- Tại sao có thể nói Bác lµ ngêi
Cha?


- Cã mÊy kiĨu Èn dơ?



ma dầm, vui nh nối lại chiêm
bao đứt quãng.


c. Về thăm nhà Bác làng
sen


Có hàng râm bụt thắp lên lửa
hồng.


( Nguyễn Đức Mậu)
d. Anh đội viên nhìn
Bác...Nằm


(Minh HuÖ)
* NhËn xÐt:


a. Hai từ thuyễn và bến đợc
dùng với nghĩa chuyển


- Nghĩa gốc: "thuyền" là sự
vật, phơng tiện giao thôngvận
tải đờng thuỷ. "Bến" : Sự vật
đầu mối giao thông.


- Nghĩa chuyển: "Thuyền' có
tính chất cơ động chỉ ngời đi
xa, "Bến" có tính chất cố định
chỉ ngi ch i.



- Thuyền và bến làm ta liên
t-ởng tíi ngêi con trai vµ ngêi
con gái yêu nhau, xa nhau,
nhí th¬ng nhau Dựa vào
cách thức.


b. Nng giũn tan: cách ví von
kì lạ "Giịn tan" là âm thamh,
đối tợng của thính giác(tai) lại
đợc dùng cho đối tợng của rhị
giác (mắt).  ở đây có sự
chuyển đổi cảm giác từ thính
giác sang thị giác.


c. Các từ thắp, lửa hồngdùng
để chỉ hàng rào hoa râm bụt
tr-ớc của nhà bác ở làng Sen.
 dựa trên mối tơng đồmg
giữa màu đỏ của hoa râm bụt
và hình ảnh ngọn lửa. Hình
ảnh hoa râm bụtkhe khẽ đung
đa trong gió nh là ngọn lửa
đang cháy. Cách ví dựa vo
hỡnh thc


d. Có thể ví Bác là ngời cha vì
giữa bác và ngêi cha cã sù
gièng nhau vỊ phÈm chÊt
Có 4 kiểu ẩn dụ:



-Ẩn dụ cách thức.
-Ân dụ hình thức.
-Ẩn dụ phẩm chất.


-Ân dụ chuyển đổi cảm giác.
- HS rót ra KL


- §äc ghi nhí


ợng của thính giác(tai) lại đợc
dùng cho đối tợng của rhị giác
(mắt).  ở đây có sự chuyển đổi
cảm giác từ thính giác sang thị
giác.


-Các từ thắp, lửa hồngdùng để
chỉ hàng rào hoa râm bụt trớc của
nhà bác ở làng Sen.


 dựa trên mối tơng đồmg giữa
màu đỏ của hoa râm bụt và hình
ảnh ngọn lửa. Hình ảnh hoa râm
bụtkhe khẽ đung đa trong gió nh
là ngọn lửa đang cháy. Cách ví
dựa vào hình thức


-. Cã thĨ vÝ B¸c lµ ngêi cha vì
giữa bác và ngời cha có sự giống
nhau về phÈm chÊt.



2. Ghi nhí:
Có 4 kiểu ẩn dụ:
-Ẩn dụ cách thức.
-Ân dụ hình thức.
-Ẩn dụ phẩm chất.


-Ân dụ chuyển đổi cảm giác.


<i><b>Hoạt động 3</b></i>: Hớng dẫn luyện tập iii. Luyện tập:


Bài 1: So sánh đặc biệt và tác


dụng của 3 cách diễn đạt: Miêu tả trực tiếp, có tácdụng
nhận thức lí trí.


Bài 1: So sánh đặc biệt và tác
dụng của 3 cách diễn đạt:


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

Bài 2: Tìm các ẩn dụ và tìm sự
t-ơng đồng giữa B và A.


- Bài 3: Tìm các ẩn dụ chuyển đổi
cảm giác và cho biết tác dụng:


- Cách 2: Dùng phép so sánh,
tác dụng định danh lại.


- C¸ch 3: Dïng phép ẩn dụ, có
tác dụng hình tợng hoá.



-. Ăn quả nhớ kẻ trồng cây
- Ăn quả: thừa hởng thành quả
của tiền nhân, của cách mạng.
- Kẻ trồng cây: Tiền nhân,
ng-ời đi trớc, cha ông, các chiến
sĩ cách mạng.


- Qu: (nghĩa đen có sự tơng
đồng) với thành quả (nghã
bóng).


b. Gần mực thì đen, gần ốn
thỡ rng


- Mực: đen, khó tẩy rửa


- Rạng: sáng sủa, có thể nhìn
rộng hơn


- Mc (en) : cú s tng đồng
với ni hoàn cảnh xấu, ngời
xấu.


- Đèn (rạng): có sự tơng đồng
với hồn cảnh tốt, ngời tốt.
c. Đã phân tích


d. Mặt trời đi qua trên lăng:
mặt trời đã đợc nhân hoá.
- Mặt trời trong lăng: Hình


ảnh ẩn dụ, ngầm chỉ BH.
- Cơ sở của sự liên tởng đó là:
+ BH đã đem lại cho đất nớc
và dân tộc những thành quả
cách mạng vô cùng to lớn, ấm
áp, tơi sáng nh mặt trời.


- Cả mặt trời và BH đều là cội
nguồn của ánh sáng, nguồn
gốc của sự sống, hạnh phúc
cho ng bo VN.


a. Thấy mùi hồi chín chảy qua
mặt


- ThÊy mïi: tõ khøu gi¸c
(mịi) chun sang thị giác
(mắt)


- Thấy mùi hồi chín chảy qua
mặt: từ xúc giác (Cảm giác khi
ta tiÕp xóc víi vËt khác)
chuyển qua khứu giác.


- Tác dụng: tạo liên tởng mới
lạ.


b. ánh nắng chảy đầy vai
- Xúc giác thị giác



- Tác dụng: tạo liên tởng mới
lạ


-d. Ting ri rất mỏng
- Xúc giác  thính giác.
- Tác dụng: mới lạ, độc đáo,
thú vị.


d. ít tiÕng cêi cđa bè


- Xóc giác, thị giác  thÝnh
gi¸c


- Tác dụng: mới lạ, sinh động


- Cách 2: Dùng phép so sánh, tác
dụng định danh lại.


- C¸ch 3: Dïng phÐp Èn dơ, cã
t¸c dụng hình tợng hoá.


Bi 2: Tỡm cỏc n d v tìm sự
t-ơng đồng giữa B và A.


a. ¡n qu¶ nhớ kẻ trồng cây
- Ăn quả: thõa hëng thµnh quả
của tiền nhân, của cách mạng.
- Kẻ trồng cây: Tiền nhân, ngời
đi trớc, cha ông, các chiến sĩ
cách mạng.



- Qu: (ngha đen có sự tơng
đồng) với thành quả (nghiã
bóng).


b. Gần mực thì đen, gần đèn thì
rạng


- Mùc: đen, khó tẩy rửa


- Rạng: sáng sđa, cã thĨ nhìn
rộng hơn


- Mc (en) : cú s tng ng với
hồn cảnh xấu, ngời xấu.


- Đèn (rạng): có sự tơng ng vi
hon cnh tt, ngi tt.


c. ĐÃ phân tích


d. Mt trời đi qua trên lăng: mặt
trời đã đợc nhân hoá.


- Mặt trời trong lăng: Hình ảnh
ẩn dụ, ngầm chỉ BH.


- C s của sự liên tởng đó là:
+ BH đã đem lại cho đất nớc và
dân tộc những thành quả cách


mạng vô cùng to lớn, ấm áp, tơi
sáng nh mặt trời.


+ Thể hiện lịng thành kính, biết
ơn và sự ngỡng vọng của nhân
dân VN đơí với BH.


- Bài 3: Tìm các ẩn dụ chuyển
đổi cảm giác và cho biết tác
dụng:


a. ThÊy mïi håi chÝn ch¶y qua
mỈt


- ThÊy mïi: tõ khøu gi¸c (mịi)
chun sang thị giác (mắt)


- Thấy mùi håi chÝn ch¶y qua
mặt: từ xúc giác (Cảm giác khi ta
tiếp xúc với vật khác) chuyển qua
khứu giác.


- Tác dụng: tạo liên tởng mới lạ.
b. ánh nắng chảy đầy vai


- Xúc giác thị giác


- Tác dụng: tạo liên tởng mới lạ
-d. Tiếng rơi rất mỏng



- Xúc giác thính giác.


- Tỏc dụng: mới lạ, độc đáo, thú
vị.


d. ít tiÕng cêi cđa bè


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

- Tác dụng: mới lạ, sinh động
<i><b>4/C</b><b>ủng cố </b><b>:</b><b> </b></i>gv nhắc lại nội dung bài học,thế nào là ẩn dụ,cỏc kiểu ẩn dụ .


<i><b>5. H</b><b> íng dÉn häc tËp:</b></i>
- Häc bµi, thc ghi nhí.
- Hoµn thiƯn bài tập.
- Chuẩn bị luyện nói


- <b>IV/Rỳt kinh nghim</b> :


- Thầy:
-


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

Tuần:26 Ngày soạn:2 /2/2010
Tiết :96

Ngy dy :


Luyện nói về văn miêu tả



I. Mục tiêu bài học: Giúp học sinh:


-Cng c lớ thuyt vn miêu tả bằng cách tập nói theo dàn bài đã chuẩn bị. Biến kết quả quan sát thành
bài nói.



-TËp nãi rõ ràng, mạch lạc, bớc đầu thể hiện cảm xúc.


II. Chuẩn bị:


- Giáo


viên: + Soạn bài+ Đọc sách giáo viên và sách bài soạn.
- Học sinh: + Soạn bài


III. Các b íc lªn líp:


1. ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài


cị: KiĨm tra sù chuẩn bị của HS


3. Bài mới


<b>Hot ng ca thy</b> <b>Hot động của trò</b> <b>Nội dung cần đạt</b>


<i><b>Hoạt động 1: Nêu yêu cầu của tiết luyện nói</b></i>
Gv nhắc cho hs rừ yờu cầu của tiết


luyện nói


-Tác phong: đàng hoàng, chững
chạc, tự tin


- C¸ch nãi: râ ràng, mạch lạc,
không ấp úng.



- Nội dung: đảm bảo theo yêu cầu
của đề.


HS chú ý lng nghe I. Yêu cầu của tiết luyện


nói:


<i><b>Hot động 2:</b></i> <b>luyện nói</b>
GV cho hs đọc đoạn văn sgk .
-Từ đoạn văn trờn ,em hóy tả lại
bằng miệng quang cảnh lớp học
trong Buổi học cuối cựng .?
(Giờ học là gì? Thầy Ha-men làm
gì? HS của thầy làm gì?


- Khơng khí trờng, lớp lúc ấy.
- Âm thanh, tiếng động nào ỏng
chỳ ý?)


- GV yêu cầu HS nói trớc tổ trong
15 phót


- GV cho HS nãi tríc líp 25 phót


GV nhận xét và cho điểm


Bài 2: Tả miệng chân dung thầy
Ha-men:



- D¸ng ngêi? nÐt mặt? Quần áo
thầy mặc lªn líp trong bi häc
ci cïng?


- Giọng nói? Lời nói? Hành động?
- Cách ửng xử đặc biệt ca thy
khi Phrng n mun?


- Tóm lại: thầy là ngời nh thế nào?
- Cảm xúc của bản thân?


GV hng dn hs lm bi tp 3
Khi tả cần chú ý:


đi cùng ai? Tâm trạng? cảnh nhà
-


(Gỡ hc tiếng Pháp ,thầy
Ha –men chuẩn bị những
chữ rông thật đẹp .Trong
lớp học sinh chăm chú hết
sức,im phăng phắc …
Chim bồ câu gật gù thật khẽ
...)


- HS chia 4 nhóm trình bày
trớc tổ


- C i din trỡnh by trc


lp


- C¸c nhãm nhËn xÐt


-Trang phục:áo rơ đanh gốt
màu xanh lục,diềm lá
sen,mũ bằng lụa đen…
-Thái độ đối với hs ;thật dịu
dàng


-Lời nói của thầy về tiếng
Pháp truyền tới người nghe
tình yêu tiếng mẹ đẻ ,tiếng
nói dân tộc …


ii. Lun nãi:
Bài 1:


Giê häc là gì? Thầy Ha-men làm
gì? HS của thầy làm gì?


- Khơng khí trờng, lớp lúc ấy.
- Âm thanh, tiếng động nào đáng
chú ý?)


Bµi 2: Tả miệng chân dung thầy
Ha-men:


- Dáng ngời? nét mặt? Quần áo thầy
mặc lên lớp trong buæi häc cuèi


cïng?


- Giọng nói? Lời nói? Hành động?
- Cách ửng xử đặc biệt ca thy khi
Phrng n mun?


- Tóm lại: thầy là ngời nh thế nào?
- Cảm xúc của bản thân?


Bài 3: Khi tả cần chú ý:


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×