Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Bộ đề luyện thi vào 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.23 MB, 39 trang )

1

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

BỘ 18 ĐỀ TUYỂN SINH VÀO LỚP 6 CLC
GV: NGUYỄN THỊ MAI QUỲNH

- Bộ đề thi cô Quỳnh xây dựng bám sát cấu trúc và nội dung thi tuyển sinh
vào lớp 6CLC trên địa bàn thành phố Hà Nội và các tỉnh thành trên cả nước.
- Thời gian thi dành cho mơn tốn tùy vào độ khó đề thi của từng trường,
dao động trong khoảng 40-60 phút.
- Để ôn luyện tốt các con nên rà soát một lần kiến thức theo từng chủ đề
sau đó làm đề tổng hợp và nhờ bố mẹ đối chiếu đáp án.

Chúc các con hồn thành kì thi viên mãn nhất và
đặt chân ngơi trường mình mong ước nhé!
Cơ Mai Quỳnh.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


2

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

ĐỀ 1 – CHỦ ĐỀ TỈ SỐ
Thời gian: 60p


I/ Trắc nghiệm (0,5 điểm/câu)
Câu
1
2

Đề bài
Hiện nay tổng số tuổi của hai anh em bằng 22 tuổi. Khi
tuổi anh bằng tuổi em hiện nay thì tuổi anh gấp 4 lần tuổi
em. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay
Hiện nay tổng số tuổi của hai chị em bằng 12 tuổi. Đển
khi tuổi em bằng tuổi chị hiện nay thì tuổi chị bằng

3
4
5

6

5
3

tuổi em. Tìm tuổi của mỗi người hiện nay.
Năm nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Sau 20 năm nữa
tuổi cha gấp đôi tuổi con. Hỏi tuổi cha hiện nay?
Tuổi ông năm nay gấp 4,2 lần tuổi cháu. 10 năm về
trước, tuổi ông gấp 10,6 lần tuổi cháu. Tính tuổi ơng hiện
nay.
Một học sinh đọc một quyển sách trong 3 ngày. Ngày
đầu em đọc được 20% quyển sách và 16 trang. Ngày thứ
hai em đọc được 0,3 số trang còn lại và 20 trang.Ngày

thứ ba em đọc được 75% số trang còn lại và 30 trang
cuối cùng. Hỏi quyển sách có bao nhiêu trang?
Một trường học có 1200 học sinh. Trong đợt sơ kết học
kì I, số học sinh có học lực trung bình chiếm

3
tổng số
8

học sinh của trường. Số học sinh giỏi bằng 60% số học
sinh trung bình. Số học sinh yếu bằng

7

1
số học sinh
30

giỏi. Tính số học sinh khá của trường (trường khơng có
học sinh yếu kém).
Tổng kết học kì I, tỷ số giữa số học sinh giỏi và số học

2
. Cuối năm học có thêm 2 học sinh giỏi
5
4
nên số học sinh giỏi bằng số học sinh cịn lại. Tính số
5
sinh cả lớp là


8

học sinh của lớp?
Khối 5 của một trường có 4 lớp. Số học sinh lớp 5A bằng
9/25 tổng số học sinh của 3 lớp còn lại, số học sinh lớp

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

Trả lời

Điểm


3

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

5B bằng 21/64 tổng số học sinh của 3 lớp còn lại, số học
sinh lớp 5C bằng 4/13 tổng số học sinh của 3 lớp còn lại,
số học sinh lớp 5D là 43 bạn. Tính số học sinh khối 5
của trường.
9

Trong thư viện của một trường tiểu học có
sách giáo khoa và sách giáo viên,

2
số sách là

5

1
số sách là truyện
3

thiếu nhi, còn lại 120 cuốn là sách tham khảo. Tìm số
sách của thư viện.
10

1
1
số học sinh đạt loại giỏi,
7
3
1
số học sinh đạt loại khá, số học sinh đạt loại trung
2

Khối 5 của một trường có

bình, cịn lại là loại yếu. Biết rằng tổng số học sinh khá
và giỏi là 100 học sinh. Tính số học sinh loại yếu.
II/ Tự luận (5 điểm)
Bài 1. Cho tam giác ABC, trên cạnh AC lấy điểm M sao cho AM =

1
AC. Trên cạnh BM
3


lấy điểm N sao cho BN = 2NM. Nối C với N, trên CN lấy trung điểm I. Biết diện tích tam
giác BNI = 24cm2. Tính diện tích tam giác ABC.
Bài 2. Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên AB. Nối E với C và E với D. Trên EC
lấy điểm N sao cho EN =

2
3
EC. Nối D với N, trên DN lấy M sao cho MN = DN. Biết
3
4

S.EMN = 2,7cm2. Tính diện tích hình bình hành ABCD.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


4

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 6
Mơn thi: TỐN – Mã đề thi: 02 – Chủ đề thi: Tính giá trị biểu thức
Thời gian làm bài:60 phút

I/ Trắc nghiệm (0,5 điểm/câu)
Câu Đề bài
1
 1313 1111  177

Tính giá trị biểu thức: A  17  

:
2

3
4

5
6
7
8
9
10

 5151 3434  12
8 7 3
:  
3 1
12  3 9 
Tính giá trị biểu thức:
 
 5 3  21 5 2
 2 1  :
 8 4  24
1 7  7
1 1
 13 2
Tính giá trị biểu thức:   1  2 
:2 4 

2 180  18
2 10
 14 5
1
Tính giá trị biểu thức: 1 
1
1
1
1
2
0, 2 125  7  0,14  3520  23 1, 4
Tính nhanh:
2  5  8  ...  65  387
2 1 1
2
Tìm x biết:    2   0,5
5 x x
5
1313
1
1
1
1
1
:x




Tìm x biết:

1212
1 2 2  3 3  4 4  5 5  6

10 1  1
1 1 3 1
   x    :
3 2 2
3 5 5 2
3
1 1
Tìm x biết: x   x    x  6
4
4 2
15 38
67 56
Tìm số tự nhiên x biết:   x  
19 5
15 15

Tìm x biết:

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

Trả lời

Điểm


5


ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

II/ Tự luận (5 điểm)
Bài 1. a) Trong hình bên, biết diện tích hình vng là 16cm 2 .
Tính diện tích hình trịn tâm O .

A

D

B

O

b) Tính diện tích hình trịn trong hình vẽ bên.
Biết diện tính phần tơ đậm là: 0, 215cm2

C

Bài 2. Tam giác ABC có cạnh AB bằng cạnh AC, kẻ đường cao BH và CK lần lượt xuống
hai đáy AC và AB.
a) So sánh BH và CK.
b) Trên cạnh AC kéo dài về phía C lấy điểm D, trên cạnh AB lấy điểm E sao cho CD bằng
BE. So sánh diện tích  CBE và diện tích  BCD .
c) Nối E với D cắt BC ở I. Biết diện tích tam giác BIE là 12cm2. Tính diện tích tam giác
BID.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862



6

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

ĐỀ SỐ 3 (Đề Marie)
Câu 1. 1,1  2, 2  3, 3  4, 4  5, 5  6, 6  7, 7  8,8  9, 9  11  ....
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 39,5

B. 49,5

C. 50,5

D. 60,5

C. 4600

D. 4060

Câu 2. 4, 6 m  ........cm
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 460

B. 406
3 1
5 4


Câu 3. Giá trị của biểu thức 2   1
A.

3
40

B.

1
là:
2

39
40

C. 2

3
40

D. 1

1
40

Câu 4. An học bài từ 8 giờ 15 phút sáng. An làm bài tập hết 1 giờ 10 phút rồi nghỉ giải lao 15
phút, sau đó ơn tập lại các môn hết 40 phút. Vậy An học xong lúc:
A. 10 giờ 20 phút


B. 10 giờ 40 phút

C. 9 giờ 55 phút

D. 10 giờ 10 phút

Câu 5. Tìm số thích hợp điền vào chỗ trống trong bảng sau:
1
A. 25

4
B. 36

9

16

?

C. 29

D. 30

Câu 6. Nếu gấp cạnh của hình lập phương lên 10 lần thì diện tích xung quanh của hình lập
phương đó gấp lên số lần là:
A. 10 lần

B. 40 lần

C. 100 lần


Câu 7. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng

D. 1000 lần
3
chiều dài. Người
4

ta lát sân trường bằng các viên gạch hình vng có cạnh dài 4dm. Hỏi cần dùng bao nhiêu viên
gạch để lát kín sân trường? (Diện tích phần gạch vữa không đáng kể).
A. 400 viên

B. 300 viên

C. 15000 viên

D. 7500 viên

Câu 8. Quãng đường từ nhà đến trường dài 750m. Trên bản đồ tỉ lệ 1: 50000, quãng đường dài
bao nhiêu mi – li – mét?
A. 750mm

B. 50000mm

C. 15mm

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

D. 150mm



7

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

Câu 9. Phân số chỉ phần tơ màu trong hình bên là:

A.

5
4

B.

4
5

C.

5
9

D.

4
9

Câu 10. Số nào dưới đây chia hết cho cả 2; 3; 5; 9?

A. 720
Câu 11. Trong các phân số
A.

2004
2005

B. 675

C. 495

D. 750

2004 2005 2006 2007
phân số nào lớn nhất?
;
;
;
2005 2006 2007 2008

B.

2005
2006

C.

2006
2007


D.

2007
2008

Câu 12. Diện tích tồn phần của hình lập phương có cạnh dài 4, 5m là:
A. 15m 2

B. 81m 2

C. 121,5m2

D. 91,125m2

Câu 13. Tích 2020  0, 001 lớn hơn số nào dưới đây?
A. 2,019

B. 2,19

C. 20,19

D. 201,9

Câu 14. Một vòi nước trong 2 giờ 45 phút chảy được 3m3 nước vào bể. Thời gian để vòi nước
chảy được 500l nước là:
A. 27 phút 5 giây

B. 0,45 giờ

C. 27 phút 30 giây


D. 0,35 giờ

Cây 15. 3, 5l dầu hỏa nặng 2, 485kg . Hỏi có bao nhiêu lít dầu hỏa nếu khối lượng của chúng là
5, 68kg ?

A. 7l

B. 7, 5l

C. 8l

D. 8, 5l

C. x  4, 5

D. x  6,5

C. 5, 0003kg

D. 5300g

Câu 16. Tìm x biết x  6, 28  21, 98
A. x  3,5

B. x  4

Câu 17. 5kg 3 g  .......
Kết quả đúng điền vào chỗ chấm là:
A. 5, 003kg


B. 503g

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


8

ĐỀ ÔN LUYỆN
Câu 18. Một người đi xe máy trong

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC
1
phút được 324m. Hỏi trong một giây người đó đi được bao
5

nhiêu mét?
A. 27m

B. 12m

C. 3888m

D. 270m

Câu 19. Tàu Thống Nhất xuất phát từ Hà Nội lúc 21 giờ 30 phút ngày 30 tháng 5 năm 2019 đến
thành phố Hồ Chí Minh lúc 4 giờ 30 phút ngày 1 tháng 6 năm 2019. Thời gian tàu Thống Nhất đi
từ Hà Nội đến thành phố Hồ Chí Minh là:
A. 29 giờ
Câu 20. 3


B. 30 giờ

C. 30 giờ 30 phút

D. 31 giờ

C. 3,8

D. 3,08

4
 ..........
50

Số thâp phân thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 3,45

B. 3,450

Câu 21. Trung bình cộng của ba số tự nhiên liên tiếp là 3. Đó là ba số nào?
A. 1; 2; 3

B. 2; 3; 4

C. 1; 3; 5

D. 0; 3; 6

Câu 22. Chữ số 8 trong số thập phân 19,768 thuộc hàng:

A. Hàng đơn vị

B. Hàng nghìn

C. Hàng phần trăm

D. Hàng phần nghìn

Câu 23. Năm 2020 có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
A. 5 tháng

B. 6 tháng

C. 7 tháng

D. 8 tháng

Câu 24. Thế kỉ XXI có bao nhiêu năm nhuận?
A. 33 năm nhuận

B. 25 năm nhuận

C. 75 năm nhuận

D. 50 năm nhuận

Câu 25. Một ca nơ xi dịng từ bến A đến bến B hết 1 giờ 20 phút. Vận tốc của ca nô khi nước
lặng là 24km/giờ và vận tốc dòng nước là 3km/giờ. Chiều dài quãng sông AB là:
A. 20,25km


B. 32,4km

C. 28km

D. 36km

B. 42m 2

C. 4, 2m2

D. 0, 42m 2

C. 0,07

D. 0,007

Câu 26. 28% của 150m 2 là:
A. 420m 2

Câu 27. Giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 39,147 là:
A. 7

B. 0,7

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


9

ĐỀ ƠN LUYỆN


TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

Câu 28. Diện tích hình tam giác có độ dài đáy bằng 10cm; chiều dài bằng 6cm là:
A. 30cm

B. 30cm 2

C. 60cm

D. 60cm 2

C. 437,5%

D. 4375%

Câu 29. Tỉ số phần trăm của 35 và 8 là:
A. 4,375%

B. 43,75%

Câu 30. Quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phịng dài 115km. Một ơ tơ khởi hành từ Hà Nội lúc 6
giờ 6 phút đến Hà Nội lúc 8 giờ 24 phút. Vận tốc của ô tô là:
A. 40km/giờ

B. 48km/giờ

C. 50km/giờ

D. 54km/giờ


Câu 31. Làm 48 lọ mứt cần 18kg trái cây. Hỏi muốn làm 16 lọ mứt như thế cần dùng bao nhiêu ki
– lô – gam trái cây?
A. 6kg

B. 3kg

C. 12kg

D. 8kg

Câu 32. Tổng của ba số bằng 22,9. Tổng của số thứ nhất và số thứ hai bằng 13,7. Tổng của số thứ
nhất với số thứ ba bằng 17. Số thứ nhất là:
A. 5,9

B. 7,8

C. 8,7

D. 9,2

Câu 33. Một cửa hàng bán máy giặt được 3 300 000 đồng. Tính ra cửa hàng lãi 25% giá vốn. Giá
vốn của chiếc máy giặt đó là:
A. 2 475 000 đồng

B. 2 640 000 đồng

C. 2 825 000 đồng

D. 4 125 000 đồng


Câu 34. Một bồn hoa hình trịn có diện tích 153,86dm 2 . Tính bán kính của bồn hoa.
A. 7dm

B. 7, 5dm

C. 49dm

D. 108dm

C. 1, 6m

D. 60cm

Câu 35. Tìm độ dài mà 50% của nó là 80cm.
A. 40cm

B. 1, 2m

Câu 36. Một khối gỗ hình lập phương có cạnh dài 0, 4m. Biết 1dm 3 gỗ cân nặng 0, 65kg . Khối gỗ
đó cân nặng là:
A. 416kg

B. 41, 6kg

C. 104kg

D. 10, 4kg

Câu 37. 63 giờ = ………….tuần

Phân số thích hợp điềm vào chỗ chấm là:
A.

1
3

B.

1
4

C.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

3
8

D.

5
8


10

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC


Câu 38. Một mảnh đất hình thang có diện tích 32cm2 , chiều cao bằng 4cm, đáy lớn hơn đáy bé
6cm. Độ dài đáy lớn của hình thang đó là:
A. 5cm 2

B. 5cm

C. 6cm

Câu 39. Một vườn hoa hình chữ nhật có chu vi 112m . Chiều rộng bằng

D. 11cm
3
chiều dài. Chiều dài
5

vườn hoa đó là:
A. 70m

B. 35m

Câu 40. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài
A.

35
m
12

5
6


B. 5 m

C. 21m

D. 67, 2m

5
25 2
m và diện tích
m là:
3
12

C.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

12
m
35

D.

6
m
35


11


ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

ĐỀ SỐ 4
Điền đáp án vào ô trống (0,5 điểm/câu)
Câu

Đề bài





1

So sánh A  ab25  25ab và B  ab  25 101 .

2

Khi nhân một số với 105 bạn An đã quên chữ số 0 ở giữa nên tích
tìm được bị giảm đi 11250 so với tích đúng. Tìm tích đúng.

3

Tìm x biết: 4800 :

x  130
 255  375
4


Tính
4

5

2001 2002  1000
2001  2003  1001

Một ô tô dự kiến đi từ A với vận tốc 45km/giờ thì đến B lúc 12 giờ
trưa. Nhưng do thời tiết xấu hạn chế tầm nhìn nên mỗi giờ xe chỉ đi
được 35km/giờ và đến B chậm hơn 40 phút so với dự kiến. Tính
quãng đường từ A đến B
Hiện nay, tuổi của con gái bằng

6

1
tuổi mẹ, tuổi của con trai bằng
4

1
tuổi mẹ. Tổng số tuổi của con gái và con trai là 18 tuổi. Hỏi hiện
5

nay mẹ bao nhiêu tuổi?
7

Tìm chữ số x; y để 2 x5 y chia hết cho 2; 3 và 5.


8

Một trường tiểu học có 600 học sinh, trong đó có 315 học sinh nữ.
Tìm tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh toàn trường.
3
cuốn sách, ngày thứ hai Mai đọc
5
1
được thêm 52 trang nữa, số trang còn lại bằng
số trang đã đọc.
8

Ngày thứ nhất, Mai đọc được
9

10
11

12
13

Tính số trang của quyển sách.
Năng suất lao động tăng 25%. Hỏi khi hồn thành sản phẩm thì thời
gian sẽ giảm bao nhiêu phần trăm?
Nếu có 4 người, mỗi ngày làm việc 5 giờ thì đắp xong đoạn đường
trong 12 ngày. Hỏi nếu có 6 người, mỗi ngày làm việc 10 giờ thì đắp
xong đoạn đường ấy trong bao nhiêu ngày? (năng suất lao động của
mỗi người là như nhau).
Một tam giác có diện tích là 120cm2 . Nếu kéo dài đáy thêm 3cm thì
diện tích sẽ tăng thêm 30cm2 . Tính cạnh đáy của hình tam giác.

Đường kính của một bánh xe ơ tơ là 0,8m. Ơ tơ đó sẽ đi được bao

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

Trả lời


12

ĐỀ ÔN LUYỆN

14
15
16

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

nhiêu mét nếu bánh xe lăn trên mặt đất 10 vịng?
Có 3 xe tải, xe thứ nhất chở 25 tấn hàng, xe thứ hai chở 35 tấn, xe
thứ ba chở nhiều hơn trung bình cộng của 3 xe là 10 tấn. Vậy xe thứ
3 chở bao nhiêu tấn hàng?
Hai người ở cách nhau 14km đi bộ ngược chiều nhau. Hỏi sau mấy
giờ thì họ gặp nhau biết rằng vận tốc của người thứ nhất là 4km/giờ
và người thứ hai để đi được 4,5km thì cần thời gian là 1,5 giờ.
Một hình vng có chu vi là 64m. Một hình chữ nhật có chiều rộng
bằng cạnh hình vng. Chiều dài hơn chiều rộng 4m. Hỏi diện tích
hình nào lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu m2 ?
Cho hình vẽ:

17


18
19
20

Cho biết diện tích hình vng bằng 16cm2. Tính diện tích phần tơ
đậm.
Một cái thùng hình hộp chữ nhật đáy là một hình vng có chu vi
bằng 20dm. Người ta đổ 150 lít nước vào thùng. Hỏi mực nước cao
bao nhiêu?
1
7
Thực hiện phép tính: M  12, 25 (35, 65  64,35)  225

Tìm x biết: 3 x : 2  2

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


13

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

ĐỀ SỐ 5
I/ Trắc nghiệm
Điền đáp án vào mỗi ơ trống sau.
Câu
1

2
3
4

5

Đề bài
Tìm số tự nhiên biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào giữa chữ
số hàng chục và hàng đơn vị của số đó thì ta được một số gấp
7 lần số đó.
Tìm một số có 3 chữ số, có chữ số hàng đơn vị là 3. Biết nếu
xóa chữ số 3 đó ta được một số mới kém số phải tìm là 408 đơn
vị.
Tìm x biết:  x  3   x  7   ( x  11)  ...   x  79   860
Tính:
1 1 1 1
1
1
   

4 8 16 32 64 128

Hai ô tô cùng khởi hành một lúc từ A và B để đi cùng chiều tới
địa điểm C. Biết rằng A cách B 48km. Sau 3 giờ ô tô xuất phát
từ A đuổi kịp ô tô xuất phát từ B và gặp nhau tại C. Biết tỉ số
vận tốc của ô tô đi từ A và ô tô đi từ B là

5
. Tính quãng đường
3


6

BC.
Kiên và Hiền cùng làm một cơng việc có thể hồn thành trong
10 ngày. Sau 7 ngày cùng làm thì Kiên nghỉ việc. Hiền phải
làm nốt phần việc còn lại trong 9 ngày. Hỏi nếu làm riêng thì
mỗi người hồn thành cơng việc trong bao lâu?
Tuổi hiện nay của người anh là 10 tuổi. Năm mà tuổi của người

7

anh bằng tuổi hiện nay của người em thì tuổi em bằng

1
tuổi
3

anh. Hỏi người em hiện nay bao nhiêu tuổi ?
8

9

10

Tìm ba số tự nhiên lớn hơn 0, biết rằng có một số có 3 chữ số,
một số có 2 chữ số, một số có 1 chữ số và trung bình cộng của
ba số là 37.
Có 3 vòi nước cùng chảy vào một bể cạn. Nếu vòi 1 và vịi 2
cùng chảy thì sau 1 giờ 12 phút bể đầy nước, nếu vòi 2 và vòi

3 cùng chảy thì đầy bể sau 2 giờ, nếu vịi 3 và vịi 1 cùng chảy
thì đầy bể sau 1 giờ 30 phút. Hỏi cả 3 vịi cùng chảy thì đầy bể
sau bao lâu ?
Một người gửi 10 000 000 đồng vào ngân hàng với lãi suất 7%
một năm. Sau 2 năm người ấy mới rút hết tiền ra. Hỏi người đó
nhận được bao nhiêu tiền?

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

Trả lời


14

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

II/ Tự luận
Bài 1 (2 điểm). Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 105m. Sau khi cắt bớt
nhất;

2
tấm vải thứ
5

4
2
tấm vải thứ hai, tấm vải thứ ba thì phần cịn lại của 3 tấm có chiều dài bằng
7

3

nhau. Tính chiều dài mỗi tấm vải ban đầu ?
Bài 2 (3 điểm).
1
4

Cho  ABC có diện tích bằng 64 cm2. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM  AB . Trên
1
4

cạnh AC lấy điểm N sao cho AN  AC . Nối B với N.
a. Tính diện tích  BNC
b. Tính tỉ số diện tích  AMN và  ABC
c. Qua A vẽ đường thẳng cắt MN ở K và cắt BC ở E. Tính tỉ số

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

KE
.
AK


15

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

ĐỀ SỐ 6

I/ Trắc nghiệm
Điền đáp án vào mỗi ô trống sau.
Câu
1
2
3
4

5

6

7

Đề bài
Cho dãy số 1, 2, 4, 7, 11, 16,… Hỏi số tiếp theo của dãy số trên là
bao nhiêu?
Tìm một số tự nhiên có hai chữ số, biết rằng nếu ta viết thêm vào
bên trái số đó một chữ số 2 thì ta được số mới mà tổng số đã cho
và số mới bằng 346.
Tìm x biết 420 :[75  ( x  10)]  21 .
Tính giá trị biểu thức:
A

55
55
55
55
55
55

.





11 16 16  21 21 26 26  31 31 36 36  41

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài lớn hơn chiều rộng 5m.
Người ta mở rộng thửa ruộng bằng cách tăng thêm chiều rộng và
giữ nguyên chiều dài để được một thửa ruộng hình vng. Khi đó
diện tích thửa ruộng mới lớn hơn diện tích thửa ruộng ban đầu 100
m2. Tính diện tích thửa ruộng ban đầu.
Tổng ba số là 2012. Nếu lấy số thứ nhất chia cho số thứ hai thì được
thương là 3 dư 2. Nếu lấy số thứ hai chia cho số thứ ba thì cũng
được thương là 3 dư 2. Số thứ nhất là bao nhiêu?
Nam đi xe máy từ Hà Nội về quê. Nếu đi với vận tốc 30km/giờ thì
về sớm 1 giờ so với dự định, còn nếu đi với vận tốc 20km/giờ thì
về muộn 1 giờ so với dự định. Hỏi quãng đường từ Hà Nội về quê
Nam dài bao nhiêu km?
Trung bình cộng số tuổi của 2 mẹ con hiện nay là 24 tuổi. Tính tuổi

8
9

10

của mỗi người hiện nay, biết 3 năm nữa tuổi con bằng

5

tuổi mẹ.
13

Tại một kho gạo, lần thứ nhất người ta xuất đi 25 tấn gạo, lần thứ 2
người ta xuất đi 20 tấn gạo. Số gạo còn lại trong kho bằng 97% số
gạo có ban đầu. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu tấn gạo ?
Một miếng tơn hình chữ nhật có chu vi 44 dm và chiều dài hơn
chiều rộng 2 dm. Người ta cắt 4 góc của miếng tơn 4 hình vng
bằng nhau, mỗi miếng có diện tích bằng 100 cm2 rồi gấp lên thành
một hình hộp khơng có nắp. Tính thể tích của hình hộp này.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

Trả lời


16

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

II/ Tự luận
Bài 1 (2 điểm). Bạn Liên đọc một cuốn sách trong 3 ngày. Ngày thứ nhất bạn đọc được
số trang sách. Ngày thứ hai bạn đọc được

2
5

2

số trang sách còn lại. Ngày thứ ba bạn đọc 60
3

trang thì đọc xong cuốn sách. Hỏi cuốn sách bạn Liên đọc có bao nhiêu trang?
Bài 2 (3 điểm). Tam giác ABC có cạnh AB bằng cạnh AC, kẻ đường cao BH và CK lần
lượt xuống hai đáy AC và AB.
a) So sánh BH và CK.
b) Trên cạnh AC kéo dài về phía C lấy điểm D, trên cạnh AB lấy điểm E sao cho CD = BE.
So sánh diện tích  CBE và diện tích  BCD .
c) Nối E với D cắt BC ở I. Biết diện tích tam giác BIE là 12cm2. Tính diện tích tam giác
BID.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


17

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

ĐỀ SỐ 7
I/Trắc nghiệm
Đề bài

Câu

Trả lời

Tìm chữ số tận cùng của tích sau:

1

1 x 3 x 5 x 7 x 9 x….x 59

2

Một cuốn sách có 200 trang. Hỏi người ta phải dùng tất cả bao
nhiêu chữ số để đánh số trang của cuốn sách đó ?

3

Tính giá trị biểu thức:

4
5

1998 1996  1997 11  1985
1997 1996  1995 1996
Tìm x , biết : 720 : x  2  x  3  180 : 30

Có 10 xe chở gạo gồm 2 loại: Loại I chở được 45 tạ và loại II chở
được 32 tạ. Tất cả đã chở 39 tấn 8 tạ gạo. Hỏi có bao nhiêu xe
mỗi loại?
Vịi nước thứ nhất mỗi giờ chảy được

6

thứ hai mỗi giờ chảy được

1

thể tích của bể, vịi nước
6

1
thể tích của bể. Hỏi cả hai vịi nước
3

cùng chảy vào bể trong mỗi giờ thì được bao nhiêu phần trăm thể
tích của bể?
Một con cá được cắt thành 3 phần: Đầu cá bằng
7

1
tổng khối lượng
2

thân cá cộng với đuôi. Thân cá bằng đầu cộng với đuôi. Riêng
đuôi cá cân được 350g. Hỏi cả con cá nặng bao nhiêu ki-lơ-gam
?
Hình chữ nhật có chiều dài bằng

8

9

3
chiều rộng. Nếu tăng chiều
2

rộng 10cm và giảm chiều dài đi 10cm thì hình chữ nhật trở thành

hình vng. Tính diện tích hình chữ nhật.
Nhân dịp 1/6, cửa hàng giảm giá 20% một mặt hàng. Hỏi sau đó,
cửa hàng phải tăng lên bao nhiêu phần trăm mặt hàng đó để được
giá bán ban đầu?
Địa điểm A cách địa điểm B 54km. Nếu cùng một lúc An đi từ

10

A, Bình đi từ B ngược chiều nhau thì sau 45 phút sẽ gặp nhau.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


18

ĐỀ ƠN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

Tìm vận tốc của mỗi bạn, biết mỗi giờ An đi nhanh hơn Bình
12km.
II/ Tự luận
Bài 1 (2 điểm). Một quầy bán vải, lần thứ nhất bán được 2m, lần thứ hai bán được
mét vải còn lại và
thứ tư bán

1
số
2


1
1
1
m, lần thứ ba bán số mét vải còn lại sau hai lần bán và m, lần
2
2
2

1
1
số mét còn lại sau ba lần bán và m. Như vậy là vừa hết. Hỏi quầy đó đã
2
2

bán tất cả bao nhiêu mét vải?
Bài 2 (3 điểm). Cho tam giác ABC. Điểm M là điểm chính giữa cạnh AB. Trên cạnh AC
1
2

lấy điểm N sao cho AN  NC . Hai đoạn thẳng BN và CM cắt nhau tại K. Hãy tính diện
tích tam giác AKC. Biết diện tích tam giác KAB bằng 21 dm2.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


19

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC


ĐỀ SỐ 8
I/Trắc nghiệm
Câu

Đề bài

Đáp án

Tính giá trị biểu thức:
1
2
3

4

5

6

7

0,18 1230  0,9  4567  2  3  5310  0,6
1  4  7  10  ...  52  55  352
1 
1 
1 
1

Tìm x biết:  x     x     x     x    1

2 
4 
8 
16 

1 1 1 1
1
1 1 1 1 
Tìm x biết:      : x      ... 
2 6 12 20
132
 2 4 8 16 
3 1 6
6 : 1 
Tính giá trị biểu thức: 5 6 7
1 10
2
4  5
5 11 11

Một xe ơ tơ chuyển trong 14 giờ thì hết số gạo ủng hộ đồng bào lũ
lụt. Nếu xe thứ 2 cùng chuyển thì chỉ 6 giờ là xong. Hỏi nếu một
mình xe thứ 2 chuyển thì sau bao lâu mới xong?
Một tủ sách có hai ngăn. Số sách ở ngăn dưới gấp 3 lần số sách ở
ngăn trên. Nếu chuyển 10 quyển sách ở ngăn trên xuống ngăn dưới
thì số sách ở ngăn dưới gấp 7 lần ngăn trên. Tính số sách ở mỗi
ngăn.
Người ta viết các từ KIM, MỘC, THỦY, HỎA, THỔ thành dãy dài
KIM MỘC THỦY HỎA THỔ KIM MỘC…. bằng ba màu xanh,
đỏ, vàng, mỗi tiếng một màu.

Hỏi chữ cái thứ 2000 là chữ cái gì, màu gì?
Ở một trung tâm ngoại ngữ. Số người học tiếng Nhật bằng

8

người học tiếng Hoa, số người học tiếng Hoa bằng

1
số
2

1
số người học
3

tiếng Anh. Hỏi mỗi ngoại ngữ có bao nhiêu người học ? Biết số
người học tiếng Anh nhiều hơn số người học tiếng Nhật là 100
người.
Một tấm vải sau khi giặt bị co mất 2% chiều dài ban đầu. Giặt tấm
9

vải xong chỉ còn 29,4m. Hỏi trước khi giặt tấm vải dài bao nhiêu
mét?

10

Cho tam giác ABC có đáy BC = 2cm. Hỏi phải kéo dài BC thêm
bao nhiêu để được tam giác ABD có diện tích gấp rưỡi diện tích
tam giác ABC?


Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


20

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

II/ Tự luận
Bài 1 (2 điểm). Hàng ngày An đi xe đạp từ nhà đến trường mất 20 phút. Sáng nay, do có
việc bận, An xuất phát chậm mất 4 phút so với mọi ngày. Để đến trường đúng giờ, An
tính mỗi phút phải đi nhanh hơn 50m so với mọi ngày. Hỏi quãng đường từ nhà An đến
trường dài bao nhiêu ki-lô-met?
Bài 2 (3 điểm).
Cho tam giác MNP, F là điểm chính giữa cạnh NP, E là điểm chính giữa cạnh MN. Hai
đoạn MF và PE cắt nhau tại I. Hãy tính diện tích tam giác IMP, biết diện tích tam giác
MNP là 180cm2.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


21

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

ĐỀ SỐ 9
I/ Trắc nghiệm khách quan lựa chọn đáp án

Khoanh tròn chữ cái trước mỗi đáp án đúng (2 điểm)
Câu 1. Trong một đợt giảm giá, tất cả các sản phẩm đều được giảm giá 30% so với giá bán
trước đó. Mẹ của Mai mua các mặt hàng với giá niêm yết như sau:
Áo khoác

Giày

Quần Jean

350 000 đồng
265 000 đồng
Hỏi tổng số tiền mẹ cần thanh toán là bao nhiêu?
A. 811 000 đồng

B. 626 500 đồng

280 000 đồng

C. 268 500 đồng

D. 895 000 đồng.

Câu 2. Cách đây 6 năm, tuổi mẹ hơn con là 30 tuổi. Hiện nay, tổng số tuổi của hai mẹ con
là 54 tuổi. Hỏi hiện nay con bao nhiêu tuổi?
A. 24 tuổi

B. 10 tuổi

C. 12 tuổi


D. 6 tuổi.

Câu 3. Ba bạn được chia tất cả 6 chiếc bút chì, mỗi bạn được chia ít nhất 1 chiếc bút chì.
Hỏi có bao nhiêu cách chia bút chì như vậy?
A. 8

B. 10

C. 12

D. 13

Câu 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích là 300m2 , chiều rộng bằng

3
chiều dài.
4

Tính chu vi mảnh đất.
A. 300m

B. 200m

C. 150m

D. 70m

Câu 5. Để sản xuất ra một tờ giấy A5 cần 5 lít nước. Một cuốn sổ A5 có 300 trang, hỏi
để sản xuất ra cuốn sổ đó cần bao nhiêu mét khối nước?
A. 0,75m3


B. 1,5m3

C. 1500m3

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

D. 750m3


22

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

II/ Trắc nghiệm điền khuyết.
Điền đáp số của bài tốn vào ơ để trống (2,5 điểm)
Câu

Đề bài

1

Sắp xếp các phân số theo thứ tự từ bé đến lớn:

2

Tìm x biết: 15 19  x  0,15 : 0, 25  15 : 0,15


3

Trả lời
5 10 15 7
; ; ; 
6 11 16 8

Một quả dưa hấu cân nặng 2kg chứa 92% nước. Sau khi phơi
nắng thì lượng nước trong quả dưa chỉ cịn 90%. Hỏi khi đó quả
dưa cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Lúc 6h sáng một xe máy bắt đầu khởi hành từ Thanh Hóa đi Hà
Nội với vận tốc 40km/giờ. Cùng lúc đó một xe ơ tơ đi từ Hà Nội

4

đến Thanh Hóa với vận tốc 60km/giờ. Hỏi mấy giờ hai xe gặp
nhau? Biết quãng đường từ Hà Nội đến Thanh Hóa dài 175km.

5

Cho hình vng ABCD và đường
trịn tâm O đường kính bằng cạnh
vng và bằng 2cm. Hãy tính diện
tích phần gạch chéo.

III/ Tự luận
Bài 1 (2,5 điểm). Một cuộn dây được chia làm 4 đoạn. Biết đoạn thứ nhất dài bằng
độ dài ba đoạn kia, đoạn thứ hai dài bằng

1

tổng
2

1
tổng độ dài ba đoạn kia, đoạn thứ ba dài bằng
3

1
tổng độ dài ba đoạn kia, đoạn thứ tư dài 26m. Hỏi cuộn dây ban đầu dài bao nhiêu mét?
4

Bài 2 (3 điểm). Cho hình vẽ. Biết DC = 3,6 cm; AH = 8 cm; MK = 3 cm và SABC = 48
cm2. Tính BM.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


23

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

ĐỀ SỐ 10
I/ Trắc nghiệm khách quan lựa chọn đáp án
Khoanh tròn chữ cái trước mỗi đáp án đúng (2 điểm)
Câu 1. Một hình lập phương có cạnh 6dm. Diện tích xung quanh của hình lập phương là:
A. 216dm2

B. 36dm2


C. 144dm2

D. 216dm3

Câu 2. Một can đầy dầu cân nặng 34,5kg. Sau khi người ta lấy ra 0,4 lượng dầu trong can
thì can dầu cịn lại cân nặng 21,5kg.Hỏi cái can khơng có dầu cân nặng mấy ki – lô – gam?
A. 2kg

B. 13kg

Câu 3. Tìm x biết:
A. 1

C. 3,25kg

D. 1kg.

1
1
1
1
x


 .... 

3 4 4  5 5 6
14 15 30


B. 2

C. 6

D. 8

Câu 4. Tích A có tận cùng của phần thập phân là chữ số nào?
A  1, 7  2, 7  3, 7  ...  9, 7  10, 7

A. 3

B. 9

C. 1

D. 7

II/ Trắc nghiệm điền khuyết.
Điền đáp số của bài tốn vào ơ để trống (3,5 điểm)
Câu

Đề bài
Người ta cho một vịi nước chảy vào bể khơng có nước trong 2 giờ,

1

mỗi giờ chảy được

2
5

bể nước. Hỏi sau khi dùng lượng nước trong
5
8

bể thì lượng nước cịn lại chiếm mấy phần bể?

2

Một kho có 714 tấn gạo, trong đó

2
3
số gạo tẻ bằng số gạo nếp. Hỏi
3
4

trong kho có bao nhiêu tấn gạo mỗi loại?
3

Có 10 người làm 80 sản phẩm hết 4 giờ. Hỏi nếu có 7 người làm 70
sản phẩm như thế hết mấy giờ? (Năng suất của mọi người như nhau)

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

Trả lời


24

ĐỀ ÔN LUYỆN


TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

Mức lương của người lao động tăng 20%, giá hàng giảm 25%. Hỏi
4

so với mức lương mới thì người lao động sẽ mua lượng hàng mới
nhiều hơn lượng hàng cũ là bao nhiêu phần trăm?
Cho hình vng ABCD có diện tích 18cm2. Hình trịn bên ngồi có
bán kính OA. Tính diện tích phần gạch chéo như hình vẽ.
A

B

5
O

D

6
7

C

Một hình thang có diện tích là 207cm2, chiều cao là 9cm. Tính độ dài
đáy lớn của hình thang biết đáy lớn hơn đáy nhỏ là 10cm.
Một đoàn tàu chạy ngang qua một cái cột điện hết 15 giây. Với vận
tốc đó đồn tàu chui qua một đường hầm dài 540m hết 1 phút. Tính
chiều dài đồn tàu


III/ Tự luận
Bài 1 (2 điểm). Lượng nước trong nấm tươi là 85%, trong nấm khô là 60%. Hỏi nếu người
ta đem phơi 80kg nấm tươi thì thu được bao nhiêu ki – lô – gam nấm khô?
1
3

Bài 2 (2,5 điểm). Cho hình tam giác ABC. Trên cạnh BC lấy điểm D sao cho BD  BC.
2
3

Nối A với D. Trên AD lấy điểm E sao cho AE  AD. Nối E với B và E với C.
a) Hãy so sánh diện tích hai tam giác ABE và EDC.
b) Tìm tỉ số diện tích hình tam giác EBD và AEC.

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862


25

ĐỀ ÔN LUYỆN

TUYỂN SINH VÀO LỚP 6CLC

ĐỀ SỐ 11
I/ Trắc nghiệm khách quan lựa chọn đáp án
Khoanh tròn chữ cái trước mỗi đáp án đúng nhất (3 điểm)
Câu 1. Cho hai số thập phân 14,78 và 2,87. Tìm số A biết khi thêm A vào số nhỏ và bớt A
ở số lớn ta tìm được hai số có tỉ số bằng 4.
A. 0,66


B. 11,25

C. 0,66 hoặc 11,25

D. Đáp án khác.

Câu 2. Bốn người ăn trong 5 ngày, mỗi ngày ăn 2 bữa thì hết 9kg gạo. Hỏi 9 người ăn
trong 7 ngày, mỗi ngày ăn 3 bữa thì hết bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (Biết lượng gạo dùng
cho mỗi bữa ăn là như nhau)
A. 42,525kg

B. 55kg

C. 42kg

D. 45,75kg

C. 35

D. 93

Câu 3. Tìm x biết: 200  18 : (372 : x  1)  28  166
A. 20

B. 25

Câu 4. Quãng đường AB dài 160km. Lúc 7h sáng có một ơ tô đi từ A tới B với vận tốc
30km/giờ và một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50km/h. Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ?
A. 8 giờ 30 phút


B. 9 giờ

C. 9 giờ 30 phút

D. 10 giờ

Câu 5. Bác An nuôi một đàn gồm gà và vịt. Trong đó số vịt bằng 75% số gà. Nếu bác mua
thêm 18 con vịt thì số vịt bằng 90% số gà. Hỏi đàn ban đầu có tất cả bao nhiêu con?
A. 120 con

B. 90 con

C. 210 con

D. 108 con.

Câu 6. Nhân ngày khai trương một cửa hàng giảm giá 10% nhưng cửa hàng vẫn lãi 17%.
Hỏi nếu không hạ giá thì cửa hàng đó lãi bao nhiêu phần trăm?
A. 34%

B. 30%

C. 20%

Giáo viên: Nguyễn Thị Mai Quỳnh – SĐT: 0986082862

D. 130%



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×