Tải bản đầy đủ (.doc) (205 trang)

dien van khai giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.19 MB, 205 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

danh sỏch giỏo viờn


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ tờn</b>


<b>Năm</b>
<b>sinh</b>


<b>Hệ đào</b>
<b>tạo</b>


<b>Danh hiệu</b>


<b>năm trước</b> <b>Hoàn cảnh</b> <b>Địa chỉ</b>


1
2
3
4
5
6
7
8


phõn cụng giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Địa điểm</b> <b>Thời gian</b>


1 Tập trung Sỏng



2 Tập trung Sỏng


3 Tập trung Chiều


4 Tập trung Chiều


5
6
7
8


kế hoạch chuyờn mụn tổ 4 + 5


<b>năm học 2009 - 2010</b>
<b>***</b>


<b>I/ Đặc điểm tỡnh hỡnh:</b>


<b>1. Đội ngũ giỏo viờn, trỡnh độ chuyờn mụn:</b>


Tổ 4 + 5 cú 8 thành viờn, tất cả đều trực tiếp giảng dạy (4 giỏo viờn CN, 1
giỏo viờn chuyờn, 1 giỏo viờn dạy thay kờ). Trong đú 9 giỏo viờn đạt chuẩn và
trờn chuẩn. Với lũng yờu nghề mến trẻ nờn cỏc thày cụ rất nhiệt tỡnh trong cụng
tỏc giảng dạy, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Luụn cú ý thức cầu tiến học
hỏi nờn chuyờn mụn khỏ vững vàng.


Tổ cú truyền thống đoàn kết, nhất trớ trong cụng tỏc, biết hỗ trợc giỳp đỡ
nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Tham gia tớch cực và hiệu quả cỏc hoạt
động chuyờn mụn. Tớch cực thăm lớp dự giờ và thảo luận chuyờn mụn.



Với những cố gắng đú, tổ 4 + 5 đó nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao
động giỏi cấp huyện”


<b>2. Về học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

25 học sinh nữ
- Khối 4 cú : 71 học sinh


31 học sinh nữ


Nhỡn chung cỏc em đều cú ý thức học tập tốt, sỏch vở đồ dựng đầy đủ để
chuẩn bị cho việc học cỏc mụn được hiệu quả. hầu hết cỏc em đều ngoan, chăm chỉ
học tập. Song bờn cạnh đú cũn cú 1 số học sinh ý thức học tập chưa tốt, ớt được
gia đỡnh quan tõm.


<b>3. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học</b>


- Số phũng học đảm bảo đủ điều kiện cho cỏc lớp học 9 buổi/tuần.
- Cú phũng dành riờng cho việc bồi dưỡng HSG lớp 4 + 5


- Cỏc phũng học đều đủ bàn ghế cho học sinh đảm bảo cứ 2 học sinh/1 bàn .
- Phũng học cú đốn chiếu sỏng, quạt điện đảm bảo rộng rói, thoỏng mỏt.
- Nhà trường đảm bảo tương đối đủ đồ dựng thiết bị dạy học phục vụ cho
cụng tỏc giảng dạy.


- Đảm bảo cú đủ SGK, sỏch hướng dẫn, tài liệu tham khảo để phục vụ cho
việc bồi dưỡng nõng cao nghiệp vụ.


- Học sinh cú đủ SGK, đồ dựng học tập cần thiết thực hiện đồng bộ vở viết,
bỳt mực, tớch cực rốn chữ viết cho học sinh.



<b>4. Ban giỏm hiệu nhà trường:</b>


BGH nhà trường đó bố trớ sắp xếp giỏo viờn đứng lớp một cỏch hợp lớ theo
khu vực và trỡnh độ chuyờn mụn. Tạo điều kiện tương đối thuận lợi cho giỏo viờn
trong giảng dạy để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ. Quan tõm tới đời sống, hoàn
cảnh gia đỡnh, từng giỏo viờn qua đú cú sự động viờn kịp thời. Chớnh vỡ vậy tạo
điều kiện thuận lợi cho giỏo viờn hoàn thành nhiệm vụ chuyờn mụn của mỡnh.


<b>5. Tỡnh hỡnh địa phương:</b>


- Đảng bộ, chớnh quyền, cỏc ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh và
nhõn dõn đều quan tõm đến việc nõng cấp, cải thiện cơ sở vật chất của nhà trường.


- Hội cha mẹ học sinh cam kết quan tõm sõu sắc đến con em mỡnh để tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho cỏc em vui vẻ đến trường.


- Thắt chặt mối quan hệ: Gia đỡnh - nhà trường- xó hội để đảm bảo cụng tỏc
giỏo dục liờn tục hiệu quả.


- Cụng tỏc xó hội hoỏ giỏo dục được tuyờn truyền sõu rộng và nhận được sự
hướng dẫn nhiệt tỡnh của mọi tõngười lớp xó hội, tạo động lực thỳc đẩy nõng cao
chất lượng giỏo dục toàn diện.


<b>Ii/ Chỉ tiờu phấn đấu</b>
<b>A- giỏo viờn:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% giỏo viờn thực hiện đỳng, đủ chương trỡnh giảng dạy khụng dạy


chay, thực hiện tốt cỏc quy chế chuyờn mụn, đảm bảo chất lượng giảng dạy.


- 100% giỏo viờn soạn bài đầy đủ, soạn trước 3 ngày, lờn lớp đỳng giờ.
<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


- Danh hiệu tổ: Tập thể lao động tiờn tiến
- Danh hiệu cỏ nhõn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cấp trường : 4
+ Xếp loại thi đua :


- Lao động tiờn tiến cấp tỉnh : 1
- Lao động tiờn tiến cấp huyện: 2
- Lao động tiờn tiến cấp trường: 5


Phấn đấu đạt 100% lao động tiờn tiến cấp trường trở lờn.
<b>3. Hoạt động chuyờn mụn:</b>


- Phấn đấu mỗi giỏo viờn dự giờ 1 tiết/tuần. Tập trung dự giờ cỏc lớp 4 và
lớp 5 thay sỏch để kịp thời nắm bắt chương trỡnh mới.


- Hồ sơ chuyờn mụn kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần (tuần lẻ tổ KT, tuần chẵn
BGH KT)


- Tổ phấn đấu thực hiện: Chuyờn đề chuyờn mụn
+ Chuyờn đề 1: Dạy Lịch sử L4+L5
+ Chuyờn đề 2 : Dạy Địa lý L4+L5
+ Chuyờn đề 3 : Dạy Khoa học L4+L5
+ Chuyờn đề 4 : Tập làm văn L4



- Mỗi giỏo viờn thao giảng 3 tiết/đợt


- Họp tổ chuyờn mụn định kỳ 2 tuần/1 lần để giải quyết thắc mắc, thống nhất
chương trỡnh chuyờn mụn, rỳt kinh nghiệm trong cụng tỏc giảng dạy.


<b>B - Học sinh:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% học sinh đi học đủ, đỳng giờ


- 100% học sinh thực hiện tốt nội dung nhà trường


- 100% học sinh cú đầy đủ đồ dựng học tập và học bài trước khi đến lớp
- 100% khụng ăn quà vặt, đỏnh cói chửi nhau.


<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>
<i><b>a) Chất lượng đại trà:</b></i>


<b>Khối</b> <b><sub>HSG (TTXS)</sub></b> <b>Học lực<sub>HSTT</sub></b> <b><sub>HSTB</sub></b> <b><sub>THĐĐ (Tốt)</sub>Hạnh kiểm<sub>Khỏ tốt</sub></b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>IV</b>
<b>V</b>


* Phấn đấu cuối năm học


+ 100% học sinh khối 4 lờn lớp (khụng cú học sinh ngồi nhầm lớp)
+ 100% học sinh khối 5 hoàn thành chương trỡnh tiểu học



<i><b>b) Chất lượng mũi nhọn</b></i>


+ Học sinh giỏi cấp tỉnh :


+ Học sinh giỏi cấp huyện: 12 học sinh
+ Học sinh giỏi cấp trường: 27 học sinh
+ Chất lượng HSG xếp thứ hạng cao trong huyện
<i><b>c) Duy trỡ sĩ số</b></i>


+ Đảm bảo 100% học sinh đi học đều, đủ, đỳng giờ.
+ Khụng để học sinh nghỉ học thất thường.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>d) Thi đua:</b></i>


+ Lớp tiờn tiến xuất sắc: 4 lớp
+ Học sinh giỏi L5 : 7 Hs/ lớp
Học sinh giỏi L4 : 7 Hs/ lớp
+ HSTT : 9 Hs/ lớp
<i><b>e) Phong trào VSCĐ:</b></i>


+ Số lớp đạt VSCĐ : 4
+ Số lớp đạt VSCĐ cấp huyện: 4


+ Phấn đấu đạt chỉ tiờu : Loại A : 70%
Loại B : 30%
<i><b>g) Cụng tỏc sinh hoạt ngoại khoỏ- cụng tỏc Đội</b></i>


- Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần.
- Truy bài trước giờ vào lớp 25-30 phỳt.


- Tập thật tốt, đều, đẹp bài TD nhịp điệu.
- Mỳa hỏt tập thể đầu giờ, giữa giờ.
- Xếp loại thi đua cỏc lớp trong tuần.
- Tổ chức sinh hoạt tập thể cỏc ngày lễ.


20/11 : Thi viết chữ đẹp.
22/12 : Biểu diễn văn nghệ.


Thỏng 3 : Tổ chức hội thi : “Giao lưu Học sinh giỏi”
19/5 : Đại hội chỏu ngoan Bỏc Hồ.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc cuộc thi tỡm hiểu xó hội do cỏc ban ngành
phỏt động.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc sinh hoạt vui chơi lành mạnh khỏc: Cờ vua,
đỏ cầu ...


ng ký thi ua


đă đ


<i><b>TT</b></i> <i><b>Họ tờn giỏo viờn</b></i> <i><b>Danh hiệu</b></i>


1 Chiến sĩ thi đua


2 Lao động tiờn tiến


3 Lao động tiờn tiến


4 Lao động tiờn tiến



5 Lao động tiờn tiến


6 Lao động tiờn tiến


7 Lao động tiờn tiến


8 Lao động tiờn tiến


Lớp : 5A
5B
4A
4B


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>đă</b>
<b>ng</b>
<b> k</b>
<b>ý </b>
<b>th</b>
<b>i đ</b>
<b>ua</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ỳ</b>
<b>V</b>
<b>SC</b>
<b>Đ</b>



<b>C</b> 0 0 0 0


<b>B</b> 7 7 <sub>10</sub> <sub>10</sub>


<b>A</b> <sub>25</sub> <sub>17</sub> <sub>26</sub> <sub>25</sub>


<b>H</b>


<b>S</b>


<b> T</b>


<b>T</b>


12 8 10 9


<b>H</b>


<b>S</b>


<b>G</b> <sub>8</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


<b>H</b>


<b>K</b>


0 0 0 0


<b>C</b>



<b>H</b>


<b>T</b>


0 0 0 0


<b>H</b>


<b>T</b>


32 30 36 35


<b>H</b>


<b>ọc</b>


<b> lự</b>


<b>c</b>


<b>Y</b>


<b>ếu</b> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<b>T</b>


<b>B</b> <sub>12</sub> <sub>16</sub> <sub>16</sub> <sub>18</sub>


<b>K</b>



<b>h</b>


<b>ỏ</b>


12 8 10 9


<b>G</b>


<b>iỏ</b>


<b>i</b>


8 5 8 7


<b>D</b>
<b>an</b>
<b>h</b>
<b> h</b>
<b>iệ</b>
<b>u</b>
<b>lớ</b>
<b>p</b>
T
T
X
S
T
T
X
S


T
T
X
S
T
T
X
S
<b>S</b>
<b>ĩ s</b>
<b>ố</b>
<b>d</b>
<b>u</b>
<b>y </b>
<b>tr</b>
<b>ỡ</b>


32 30 36 35


<b>S</b>


<b>ĩ s</b>


<b>ố</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>L</b>


<b>ớp</b> 5A 5B 4A 4B


<b>T</b>



<b>T</b>


1 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Đối với giỏo viờn:</b>


- Cú mặt trước giờ vào lớp 20 phỳt


- Tư thế tỏc phong đàng hoàng, gương mẫu, mỗi giỏo viờn là tấm gương cho
học sinh noi theo.


- Sinh hoạt chuyờn mụn đều đặn 2 tuần / 1 lần ( lịch sinh hoạt hàng tuần do
tổ trưởng thụng bỏo). Nội dung sinh hoạt thiết thực, phự hợp cho việc giảng dạy và
học tập.


- Soạn bài đầy đủ, đỳng chương trỡnh cú cải tiến, soạn trước 3 ngày.


- Sử dụng tốt SGK và cỏc đồ dựng dạy học, khụng dạy chay, cú thể tự làm
đồ dựng dạy học.


- Tổ chức tốt cỏc chuyờn đề chuyờn mụn ngay từ đầu năm học để giỏo viờn
nắm bắt được cỏc đổi mới phương phỏp dạy học để kịp thời cập nhật vận dụng
trong giảng dạy.


- Thường xuyờn bồi dưỡng chuyờn mụn bằng cỏch tăng cường thăm lớp dự
giờ để học hỏi kinh nghiệm nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ.


<b>2. Đối với học sinh:</b>



- Đi học đỳng giờ, vệ sinh lớp học gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch
sẽ.


- Truy bài nghiờm tỳc, tập thể dục giữa giờ đều đặn dưới sự giỏm sỏt của tổ
cờ đỏ.


- Cú biện phỏp nhắc nhở kịp thời với học sinh vi phạm nội quy nhà trường.
- Cần thực hiện cấm:


+ Cấm trốo, bẻ cõy, đỏnh cói nhau


+ Cấm vứt giấy, rỏc ra sõn trường, lớp học
+ Cấm chơi trũ chơi nguy hiểm


- Đảm bảo 100% học sinh đi giày dộp, ăn mặc gọn gàng, đội viờn phải đeo
khăn quàng.


- Nhắc nhở quỏn triệt học sinh 100% học và làm bài trước khi đến lớp.
<b>3. Biện phỏp duy trỡ sĩ số:</b>


- Thường xuyờn gần gũi học sinh cú hoàn cảnh đặc biệt, học sinh cú hoàn
cảnh khú khăn động viờn, giỳp đỡ kịp thời.


- Khi học sinh cú biểu hiện nghỉ học phải đến gia đỡnh tỡm hiểu động viờn
giỳp đỡ kịp thời, ngăn chặn việc cỏc em bỏ học.


- Vận động lớp, cỏc tổ chức từ thiện của địa phương giỳp đỡ học sinh cú
hoàn cảnh khú khăn.


<b>4. Xõy dựng cơ sở vật chất:</b>



- Kết hợp với nhà trường và cỏc lớp tổ chức cỏc buổi lao động để làm đẹp
thờm quang cảnh nhà trường.


- Vận động đúng đủ tiền xõy dựng


- Vận động cỏc em hưởng ứng tết trồng cõy phấn đấu mỗi lớp trồng và chăm
súc được 10 cõy.


- Cú kế hoạch cải tạo vườn trường, nõng cấp chăm súc bồn hoa cõy cảnh
<b>5. Vở sạch chữ đẹp:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Mỗi thỏng khảo sỏt chữ viết 1 lần để đỏnh giỏ theo dừi thực trạng chữ viết
của học sinh, đối với học sinh chữ viết hạn chế thỡ khảo sỏt hàng tuần. Tổng hợp
kết quả, rỳt kinh nghiệm kịp thời.


- Yờu cầu tất cả cỏc loại vở đều đạt VSCĐ.


- Thường xuyờn thi đọc, viết tại lớp, khối để tạo động lực thỳc đẩy học sinh
và giỏo viờn, tham gia hộithi cấp trường, cấp huyện.


<b>6. Sinh hoạt tổ chuyờn mụn:</b>


- Tiến hành họp tổ chuyờn mụn thường kỳ hai tuần 1 lần để thực hiện nhiệm
vụ chuyờn mụn.


- Trong phiờn họp đảm bảo cỏc nội dung sau:


+ Kiểm điểm việc thực hiện chuyờn mụn tuần trước, đề ra kế hoạch hoạt
động cho tuần tới. Thống nhất chương trỡnh 1-2 tuần kế tiếp.



+ Hội thảo rỳt kinh nghiệm về phương phỏp và nội dung giảng dạy cũn
gặp vướng mắc.


+ Tổ chức thực hiện cỏc chuyờn đề chuyờn mụn.


+ Trao đổi thụng tin mới về tỡnh hỡnh giỏo dục, nắm bắt những thay đổi
chương trỡnh và nội dung dạy học.


+ Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn.
+ Đỏnh giỏ thi đua trong thỏng


( Trong mỗi phiờn họp cần một vài nội dung chớnh chứ khụng nhất thiết
phải làm tất cỏc nội dung trờn)


<b>7. Tự bồi dưỡng để nõng cao chất lượng:</b>


- Quy định chung tất cả cỏc thành viờn phải tham gia đầy đủ cỏc chuyờn đề
chuyờn mụn bồi dưỡng nghiệp vụ do trường hoặc tổ chuyờn mụn, do phũng giỏo
dục tổ chức.


- Giao chỉ tiờu mỗi giỏo viờn phấn đấu cú ớt nhất 1 chuyờn đề chuyờn mụn
về cải tiến phương phỏp giảng dạy.


- Khuyến khớch tớch cực sử dỳng sỏch tham khảo chuyờn mụn của thư viện
nhà trường.


- Mỗi giỏo viờn tự làm cỏc đồ dựng cần thiết để phục vụ cho bài giảng cú
hiệu quả. Tớch cực sử dụng triệt để cỏc đồ dựng cú sẵn để nõng cao chất lượng
giảng dạy cú hiệu quả.



- Tớch cực sưu tầm đồ dựng, tranh ảnh để gúp vào phũng đồ dựng chung
<b>8. Theo dừi chất lượng hàng thỏng, kỡ:</b>


- Mỗi lớp phải bỏo cỏo cụ thể về diễn biến quỏ trỡnh học tập của học sinh để
cú điều chỉnh kịp thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>kế hoạch hoạt động </b>


<b>HKI</b> <b>Người thực</b>


<b>hiện</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>
T1


- Khảo sỏt đầu năm
- ổn định nề nếp


- KT đồ dựng học sinh


- Triển khai học sinh, sổ sỏch giỏo viờn
- Tập hợp HSG L4 + L5


T2


- Họp triển khai kế hoạch CM


- Thống nhất cỏc quy định CM của năm


học


- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5


- Kiện toàn tổ chức Đội chấm thi đua cỏc
lớp.


- Củng cố - duy trỡ nề nếp.


T3


- Thống nhất chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5
- Theo dừi đỏnh giỏ thi đua.


- Thống nhất cỏch làm sổ điểm .
- Thống nhất chương trỡnh.


T4


- Họp chuyờn mụn thống nhất CT.
- Bồi dưỡng HSG L4 + lớp 5.
- Triển khai kế hoạch chuyờn đề.
- Thăm lớp dự giờ theo quy định.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Tổng hợp VSCĐ thỏng thứ nhất.
- Khảo sỏt chữ viết T1



T5


- Thống nhất chương trỡnh tuần 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH


- Bồi dưỡng HSG L4,5.
- Duy trỡ VSCĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

T6


- Thống nhất CT tuần 7.
- Thăm lớp dự giờ.


- Họp chuyờn mụn, thống nhất về chuyờn
mụn lớp 4


- Bồi dưỡng HSG L4.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


T7


- Thống nhất CT tuần 8.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4,5.
- Họp chuyờn mụn.


- Triển khai ụn tập giữa kỡ I.
- K.T hồ sơ giỏo viờn.



- Phỏt động thi đua 20/11.


T8


- Thống nhất chương trỡnh T9.
- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Họp chuyờn mụn.


- Thực hiện chuyờn đề 1.
- ụn tập giữa kỡ I.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 2 và chấm tổ lần


1


- Khảo sỏt chữ viết T2.


T9


- Thống nhất CT tuần 10.
- Thao giảng 20/11.
- Thực hiện CĐ 2 + 3.


- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy thao giảng.
- Tổng hợp VSCĐ lần 1.


- Bồi dưỡng HSG L4+5


T10



- Thống nhất CT tuần 11.


- Thao giảng 20/11 và rỳt kinh nghiệm
tiết dạy trong phiờn họp chuyờn mụn.
- Tổng hợp thi đua giữa kỡ I, bỡnh xột thi
đua L1.


- KTĐK giữa kỡ I


- Thực hiện chuyờn đề 4+5.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4+5.


T11


- Thống nhất chương trỡnh T12.
- Thi đọc hay viết đẹp cấp trường.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc vấn đề
CM lớp 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

T12


- Thống nhất chương trỡnh tuần 13.


- Họp chuyờn mụn thống nhất về ND
chuyờn mụn L4.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 3.


- Khảo sỏt chữ thỏng thứ 3.
- Bồi dưỡng HSG L4+5.
- Thăm lớp dự giờ theo KH
- Khảo sỏt HSG L5


T13


- Thống nhất chương trỡnh tuần 14.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Đỏnh giỏ chung về VSCĐ.
- Phỏt động thi đua 22/12.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L5.


T14


- Thống nhất chương trỡnh tuần 15.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở việc làm sổ điểm L5.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


- Thực hiện chuyờn đề .


T15



- Thống nhất chương trỡnh tuần 16.
- Họp chuyờn mụn.


- Nhắc nhở VSCĐ chuẩn bị chấm VSCĐ
toàn trường L2.


- Thi giỏo viờn dạy giỏi cấp huyện.
- Nhắc nhở ụn tập HK1.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


T16


- Thống nhất chương trỡnh tuần 17.
- Họp chuyờn mụn.


- Chấm VSCĐ lần 2 (thỏng 4).
- ễn tập cuối kỡ .


- KT VSCĐ chấm hồ sơ giỏo viờn.
- Sinh hoạt tập thể 22/12.


- Thực hiện chuyờn đề


-T17


- Thống nhất chương trỡnh tuần 18.


- Tiếp tục ụn và kiểm tra cỏc mụn cũn lại


của L5


- Khảo sỏt chữ đợt 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

T18


- Thống nhất chương trỡnh tuần 19
(HK2).


- ễn tập và KT cuối kỳ .
- Hoàn thiện sổ điểm L4,5.
- Tổng hợp thi đua cuối HKI.
- Triển khai chuyờn đề .
- Sơ kết kỳ 1.


<b>HKII</b>


T19


- Thống nhất chương trỡnh tuần 20.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Khảo sỏt chữ đợt 5.


- Tiếp tục duy trỡ bồi dưỡng HSG.
- Củng cố VSCĐ.



T20


- Thống nhất chương trỡnh tuần 21.
- Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn (toàn bộ).
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Đăng kớ thao giảng đợt 2.
- Chấm VSCĐ thỏng thứ 5.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG L4.


T21


- Thống nhất chương trỡnh tuần 22
- Triển khai hội giảng đợt 2.


- Thi viết chữ đẹp cấp huyện.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ.
- KT hồ sơ giỏo viờn


T22


- Thống nhất chương trỡnh tuần 23.


- Họp rỳt kinh nghiệm tổng kết hội giảng
mựa xuõn (đợt 2).


- KT hồ sơ giỏo viờn.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG.



T23


- Thống nhất chương trỡnh tuần 24.
- Họp chuyờn mụn.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Triển khai ụn tập giữa kỡ 2.
- Khảo sỏt chữ đợt 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

T24


- Thống nhất chương trỡnh tuần 25.
- Tiếp tục ụn tập giữa kỡ 2.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở làm sổ điểm.


- Họp thống nhất chuyờn mụn.


T25,26


- Thống nhất chương trỡnh tuần 26,27.
- Chấm VSCĐ toàn trường đợt 3.
- Khảo sỏt chữ viết đợt 7


-Đỏnh giỏ xếp loại thi đua.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.


- Thống nhất và KT cỏch làm điểm của


gv


- Bồi dưỡng HSG L4


T27,28


- Thống nhất chương trỡnh tuần 28,29.
- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc nội
dung chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Triển khai làm SKKN.


- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ chấm T7.
- Thi HSG L4.


- Sinh hoạt tập thể 26/3.


- Đỏnh giỏ cụng tỏc giỏo dục ngoài giờ
(SHNK).


T29,30


- Thống nhất chương trỡnh T30,31


- Họp chuyờn mụn thống nhất cao ND
chuyờn mụn L4,5.


- Hoàn thiện SHKN.



- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Khảo sỏt chữ đợt 8.


- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.
- Nhắc nhở ụn tập cuối năm


T31,32


- Thống nhất hoàn thiện CT T32,33.


- Triển khai ụn tập và KT một số mụn L5,
L4 ụn tập cuối năm theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất rỳt kinh
nghiệm CM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

T33,34
35


- Thống nhất CT T34,35 (L4).


- Họp chuyờn mụn rỳt kinh nghiệm cụng
tỏc triển khai CM.


- ễn tập và khảo sỏt cuối năm, hoàn thiện
chương trỡnh năm học.


- Chấm VSCĐ L4, toàn trường tổng hợp
rỳt kinh nghiệm về cụng tỏc VSCĐ.



- Thi đua chào mừng 19/5.


- Tổng hợp chuyờn mụn cuối năm.
- KT việc đỏnh giỏ xếp loại HS.
- Họp bỡnh xột thi đua cuối năm học.
- Tổng kết năm học




Trờn đõy là kế hoạch hoạt động chuyờn mụn tổ 4,5 - năm học 2009 -2010.


<i>, ngày 30 thỏng 9 năm 2009</i>
<b> Ban Giỏm hiệu duyệt Tổ trưởng</b>


Phần theo dừi cỏc nội dung thực hiện
Theo dừi sĩ số


<b>Stt</b> <b>Lớp</b> <b>T9</b> <b>T10</b> <b>T11</b> <b>T12</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>Ghi chỳ</b>


1 4A 36


2 4B 35


<i><b>Tổng</b></i> <b>71</b>


3 5A 32


4 5B 30


<i><b>Tổng</b></i> <b>62</b>


<i><b>Tổng</b></i> <b>133</b>


Xếp loại danh hiệu thi đua giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>XL hồ sơ sổ sỏch</b> <b>Kết quả thao giảng</b> <b>Xếp loại chung</b>
<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – tiếng việt đầu năm


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30



T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

5A 32
5B 30


4 Khoa
học


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36


4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A <sub>36</sub>


4B 35


5A 32



5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36


4B <sub>35</sub>


5A <sub>32</sub>


5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iiụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>



1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
3 Lịch


sử &
đại lớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>



4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iiổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>Sĩ</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện</b>



<b>đầy đủ</b>


<b>Thực hiện</b>
<b>chưa đầy đủ</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


X p lo i v s ch ch ế ạ ở ạ ữ đẹp


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Số học sinh đạt vscđ cỏc thỏng</b>


<b>Thỏng9</b> <b>Thỏng10</b> <b>Thỏng11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng2</b> <b>Thỏng3</b> <b>Thỏng4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3 5A 32
4 5B 30


Kh o s t ch vi t h ng th ngả ỏ ữ ế à ỏ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>



<b>Kết quả</b>


<b>Thỏng 9</b> <b>Thỏng 10</b> <b>Thỏng 11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng 2</b> <b>Thỏng 3</b> <b>Thỏng 4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B</b>


1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>



T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20></div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

danh sỏch giỏo viờn


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ tờn</b>


<b>Năm</b>
<b>sinh</b>


<b>Hệ đào</b>
<b>tạo</b>


<b>Danh hiệu</b>



<b>năm trước</b> <b>Hoàn cảnh</b> <b>Địa chỉ</b>


1
2
3
4
5
6
7
8


phõn cụng giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Địa điểm</b> <b>Thời gian</b>


1 Tập trung Sỏng


2 Tập trung Sỏng


3 Tập trung Chiều


4 Tập trung Chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

8


kế hoạch chuyờn mụn tổ 4 + 5


<b>năm học 2009 - 2010</b>
<b>***</b>



<b>I/ Đặc điểm tỡnh hỡnh:</b>


<b>1. Đội ngũ giỏo viờn, trỡnh độ chuyờn mụn:</b>


Tổ 4 + 5 cú 8 thành viờn, tất cả đều trực tiếp giảng dạy (4 giỏo viờn CN, 1
giỏo viờn chuyờn, 1 giỏo viờn dạy thay kờ). Trong đú 9 giỏo viờn đạt chuẩn và
trờn chuẩn. Với lũng yờu nghề mến trẻ nờn cỏc thày cụ rất nhiệt tỡnh trong cụng
tỏc giảng dạy, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Luụn cú ý thức cầu tiến học
hỏi nờn chuyờn mụn khỏ vững vàng.


Tổ cú truyền thống đoàn kết, nhất trớ trong cụng tỏc, biết hỗ trợc giỳp đỡ
nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Tham gia tớch cực và hiệu quả cỏc hoạt
động chuyờn mụn. Tớch cực thăm lớp dự giờ và thảo luận chuyờn mụn.


Với những cố gắng đú, tổ 4 + 5 đó nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao
động giỏi cấp huyện”


<b>2. Về học sinh:</b>


Tổng số cả tổ 4+5 gồm 4 lớp: 2 lớp 4, 2 lớp 5 với 133 học sinh
Trong đú: - Khối 5 cú : 62 học sinh


25 học sinh nữ
- Khối 4 cú : 71 học sinh


31 học sinh nữ


Nhỡn chung cỏc em đều cú ý thức học tập tốt, sỏch vở đồ dựng đầy đủ để
chuẩn bị cho việc học cỏc mụn được hiệu quả. hầu hết cỏc em đều ngoan, chăm chỉ
học tập. Song bờn cạnh đú cũn cú 1 số học sinh ý thức học tập chưa tốt, ớt được


gia đỡnh quan tõm.


<b>3. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học</b>


- Số phũng học đảm bảo đủ điều kiện cho cỏc lớp học 9 buổi/tuần.
- Cú phũng dành riờng cho việc bồi dưỡng HSG lớp 4 + 5


- Cỏc phũng học đều đủ bàn ghế cho học sinh đảm bảo cứ 2 học sinh/1 bàn .
- Phũng học cú đốn chiếu sỏng, quạt điện đảm bảo rộng rói, thoỏng mỏt.
- Nhà trường đảm bảo tương đối đủ đồ dựng thiết bị dạy học phục vụ cho
cụng tỏc giảng dạy.


- Đảm bảo cú đủ SGK, sỏch hướng dẫn, tài liệu tham khảo để phục vụ cho
việc bồi dưỡng nõng cao nghiệp vụ.


- Học sinh cú đủ SGK, đồ dựng học tập cần thiết thực hiện đồng bộ vở viết,
bỳt mực, tớch cực rốn chữ viết cho học sinh.


<b>4. Ban giỏm hiệu nhà trường:</b>


BGH nhà trường đó bố trớ sắp xếp giỏo viờn đứng lớp một cỏch hợp lớ theo
khu vực và trỡnh độ chuyờn mụn. Tạo điều kiện tương đối thuận lợi cho giỏo viờn
trong giảng dạy để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ. Quan tõm tới đời sống, hoàn
cảnh gia đỡnh, từng giỏo viờn qua đú cú sự động viờn kịp thời. Chớnh vỡ vậy tạo
điều kiện thuận lợi cho giỏo viờn hoàn thành nhiệm vụ chuyờn mụn của mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Đảng bộ, chớnh quyền, cỏc ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh và
nhõn dõn đều quan tõm đến việc nõng cấp, cải thiện cơ sở vật chất của nhà trường.


- Hội cha mẹ học sinh cam kết quan tõm sõu sắc đến con em mỡnh để tạo


mọi điều kiện thuận lợi nhất cho cỏc em vui vẻ đến trường.


- Thắt chặt mối quan hệ: Gia đỡnh - nhà trường- xó hội để đảm bảo cụng tỏc
giỏo dục liờn tục hiệu quả.


- Cụng tỏc xó hội hoỏ giỏo dục được tuyờn truyền sõu rộng và nhận được sự
hướng dẫn nhiệt tỡnh của mọi tõngười lớp xó hội, tạo động lực thỳc đẩy nõng cao
chất lượng giỏo dục toàn diện.


<b>Ii/ Chỉ tiờu phấn đấu</b>
<b>A- giỏo viờn:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% giỏo viờn thực hiện đỳng, đủ chương trỡnh giảng dạy khụng dạy
chay, thực hiện tốt cỏc quy chế chuyờn mụn, đảm bảo chất lượng giảng dạy.


- 100% giỏo viờn soạn bài đầy đủ, soạn trước 3 ngày, lờn lớp đỳng giờ.
<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


- Danh hiệu tổ: Tập thể lao động tiờn tiến
- Danh hiệu cỏ nhõn:


+ Giỏo viờn dạy giỏi : - Cấp tỉnh : 1
- Cấp huyện : 2
- Cấp trường : 4
+ Xếp loại thi đua :


- Lao động tiờn tiến cấp tỉnh : 1
- Lao động tiờn tiến cấp huyện: 2


- Lao động tiờn tiến cấp trường: 5


Phấn đấu đạt 100% lao động tiờn tiến cấp trường trở lờn.
<b>3. Hoạt động chuyờn mụn:</b>


- Phấn đấu mỗi giỏo viờn dự giờ 1 tiết/tuần. Tập trung dự giờ cỏc lớp 4 và
lớp 5 thay sỏch để kịp thời nắm bắt chương trỡnh mới.


- Hồ sơ chuyờn mụn kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần (tuần lẻ tổ KT, tuần chẵn
BGH KT)


- Tổ phấn đấu thực hiện: Chuyờn đề chuyờn mụn
+ Chuyờn đề 1: Dạy Lịch sử L4+L5
+ Chuyờn đề 2 : Dạy Địa lý L4+L5
+ Chuyờn đề 3 : Dạy Khoa học L4+L5
+ Chuyờn đề 4 : Tập làm văn L4


- Mỗi giỏo viờn thao giảng 3 tiết/đợt


- Họp tổ chuyờn mụn định kỳ 2 tuần/1 lần để giải quyết thắc mắc, thống nhất
chương trỡnh chuyờn mụn, rỳt kinh nghiệm trong cụng tỏc giảng dạy.


<b>B - Học sinh:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% học sinh đi học đủ, đỳng giờ


- 100% học sinh thực hiện tốt nội dung nhà trường



- 100% học sinh cú đầy đủ đồ dựng học tập và học bài trước khi đến lớp
- 100% khụng ăn quà vặt, đỏnh cói chửi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<i><b>a) Chất lượng đại trà:</b></i>


<b>Khối</b> <b><sub>HSG (TTXS)</sub></b> <b>Học lực<sub>HSTT</sub></b> <b><sub>HSTB</sub></b> <b><sub>THĐĐ (Tốt)</sub>Hạnh kiểm<sub>Khỏ tốt</sub></b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>IV</b>
<b>V</b>


* Phấn đấu cuối năm học


+ 100% học sinh khối 4 lờn lớp (khụng cú học sinh ngồi nhầm lớp)
+ 100% học sinh khối 5 hoàn thành chương trỡnh tiểu học


<i><b>b) Chất lượng mũi nhọn</b></i>


+ Học sinh giỏi cấp tỉnh :


+ Học sinh giỏi cấp huyện: 12 học sinh
+ Học sinh giỏi cấp trường: 27 học sinh
+ Chất lượng HSG xếp thứ hạng cao trong huyện
<i><b>c) Duy trỡ sĩ số</b></i>


+ Đảm bảo 100% học sinh đi học đều, đủ, đỳng giờ.
+ Khụng để học sinh nghỉ học thất thường.


+ Cú biện phỏp động viờn, hỗ trợc học sinh cú hoàn cảnh khú khăn


<i><b>d) Thi đua:</b></i>


+ Lớp tiờn tiến xuất sắc: 4 lớp
+ Học sinh giỏi L5 : 7 Hs/ lớp
Học sinh giỏi L4 : 7 Hs/ lớp
+ HSTT : 9 Hs/ lớp
<i><b>e) Phong trào VSCĐ:</b></i>


+ Số lớp đạt VSCĐ : 4
+ Số lớp đạt VSCĐ cấp huyện: 4


+ Phấn đấu đạt chỉ tiờu : Loại A : 70%
Loại B : 30%
<i><b>g) Cụng tỏc sinh hoạt ngoại khoỏ- cụng tỏc Đội</b></i>


- Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần.
- Truy bài trước giờ vào lớp 25-30 phỳt.
- Tập thật tốt, đều, đẹp bài TD nhịp điệu.
- Mỳa hỏt tập thể đầu giờ, giữa giờ.
- Xếp loại thi đua cỏc lớp trong tuần.
- Tổ chức sinh hoạt tập thể cỏc ngày lễ.


20/11 : Thi viết chữ đẹp.
22/12 : Biểu diễn văn nghệ.


Thỏng 3 : Tổ chức hội thi : “Giao lưu Học sinh giỏi”
19/5 : Đại hội chỏu ngoan Bỏc Hồ.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc cuộc thi tỡm hiểu xó hội do cỏc ban ngành
phỏt động.



- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc sinh hoạt vui chơi lành mạnh khỏc: Cờ vua,
đỏ cầu ...


ng ký thi ua


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>TT</b></i> <i><b>Họ tờn giỏo viờn</b></i> <i><b>Danh hiệu</b></i>


1 Chiến sĩ thi đua


2 Lao động tiờn tiến


3 Lao động tiờn tiến


4 Lao động tiờn tiến


5 Lao động tiờn tiến


6 Lao động tiờn tiến


7 Lao động tiờn tiến


8 Lao động tiờn tiến


Lớp : 5A
5B
4A
4B


TTXS


TTXS
TTXS
TTXS


<b>đă</b>


<b>ng</b>


<b> k</b>


<b>ý </b>


<b>th</b>


<b>i đ</b>


<b>ua</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ỳ</b>


<b>V</b>



<b>SC</b>


<b>Đ</b>


<b>C</b> 0 0 0 0


<b>B</b> 7 7 <sub>10</sub> <sub>10</sub>


<b>A</b> <sub>25</sub> <sub>17</sub> <sub>26</sub> <sub>25</sub>


<b>H</b>


<b>S</b>


<b> T</b>


<b>T</b>


12 8 10 9


<b>H</b>


<b>S</b>


<b>G</b> <sub>8</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


<b>H</b>


<b>K</b>



0 0 0 0


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>T</b>


0 0 0 0


<b>H</b>


<b>T</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>H</b>


<b>ọc</b>


<b> lự</b>


<b>c</b> <b><sub>Y</sub>ếu</b> 0 1 2 1


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>K</b>


<b>h</b>


<b>ỏ</b>



12 8 10 9


<b>G</b>


<b>iỏ</b>


<b>i</b>


8 5 8 7


<b>D</b>
<b>an</b>
<b>h</b>
<b> h</b>
<b>iệ</b>
<b>u</b>
<b>lớ</b>
<b>p</b>
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S


T
T
X
S
<b>S</b>
<b>ĩ s</b>
<b>ố</b>
<b>d</b>
<b>u</b>
<b>y </b>
<b>tr</b>
<b>ỡ</b>


32 30 36 35


<b>S</b>


<b>ĩ s</b>


<b>ố</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>L</b>


<b>ớp</b> 5A 5B 4A 4B


<b>T</b>


<b>T</b>


1 2 3 4



<b>Iii- Biện phỏp thực hiện</b>


<b>1. Đối với giỏo viờn:</b>


- Cú mặt trước giờ vào lớp 20 phỳt


- Tư thế tỏc phong đàng hoàng, gương mẫu, mỗi giỏo viờn là tấm gương cho
học sinh noi theo.


- Sinh hoạt chuyờn mụn đều đặn 2 tuần / 1 lần ( lịch sinh hoạt hàng tuần do
tổ trưởng thụng bỏo). Nội dung sinh hoạt thiết thực, phự hợp cho việc giảng dạy và
học tập.


- Soạn bài đầy đủ, đỳng chương trỡnh cú cải tiến, soạn trước 3 ngày.


- Sử dụng tốt SGK và cỏc đồ dựng dạy học, khụng dạy chay, cú thể tự làm
đồ dựng dạy học.


- Tổ chức tốt cỏc chuyờn đề chuyờn mụn ngay từ đầu năm học để giỏo viờn
nắm bắt được cỏc đổi mới phương phỏp dạy học để kịp thời cập nhật vận dụng
trong giảng dạy.


- Thường xuyờn bồi dưỡng chuyờn mụn bằng cỏch tăng cường thăm lớp dự
giờ để học hỏi kinh nghiệm nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ.


<b>2. Đối với học sinh:</b>


- Đi học đỳng giờ, vệ sinh lớp học gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch
sẽ.



- Truy bài nghiờm tỳc, tập thể dục giữa giờ đều đặn dưới sự giỏm sỏt của tổ
cờ đỏ.


- Cú biện phỏp nhắc nhở kịp thời với học sinh vi phạm nội quy nhà trường.
- Cần thực hiện cấm:


+ Cấm trốo, bẻ cõy, đỏnh cói nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Cấm chơi trũ chơi nguy hiểm


- Đảm bảo 100% học sinh đi giày dộp, ăn mặc gọn gàng, đội viờn phải đeo
khăn quàng.


- Nhắc nhở quỏn triệt học sinh 100% học và làm bài trước khi đến lớp.
<b>3. Biện phỏp duy trỡ sĩ số:</b>


- Thường xuyờn gần gũi học sinh cú hoàn cảnh đặc biệt, học sinh cú hoàn
cảnh khú khăn động viờn, giỳp đỡ kịp thời.


- Khi học sinh cú biểu hiện nghỉ học phải đến gia đỡnh tỡm hiểu động viờn
giỳp đỡ kịp thời, ngăn chặn việc cỏc em bỏ học.


- Vận động lớp, cỏc tổ chức từ thiện của địa phương giỳp đỡ học sinh cú
hoàn cảnh khú khăn.


<b>4. Xõy dựng cơ sở vật chất:</b>


- Kết hợp với nhà trường và cỏc lớp tổ chức cỏc buổi lao động để làm đẹp
thờm quang cảnh nhà trường.



- Vận động đúng đủ tiền xõy dựng


- Vận động cỏc em hưởng ứng tết trồng cõy phấn đấu mỗi lớp trồng và chăm
súc được 10 cõy.


- Cú kế hoạch cải tạo vườn trường, nõng cấp chăm súc bồn hoa cõy cảnh
<b>5. Vở sạch chữ đẹp:</b>


- 100% cỏc lớp phấn đấu đạt yờu cầu VSCĐ được huyện cụng nhận.
- Cú kế hoạch rốn chữ, đỏnh giỏ chữ viết cho học sinh ngay từ đầu năm.
- Mỗi thỏng khảo sỏt chữ viết 1 lần để đỏnh giỏ theo dừi thực trạng chữ viết
của học sinh, đối với học sinh chữ viết hạn chế thỡ khảo sỏt hàng tuần. Tổng hợp
kết quả, rỳt kinh nghiệm kịp thời.


- Yờu cầu tất cả cỏc loại vở đều đạt VSCĐ.


- Thường xuyờn thi đọc, viết tại lớp, khối để tạo động lực thỳc đẩy học sinh
và giỏo viờn, tham gia hộithi cấp trường, cấp huyện.


<b>6. Sinh hoạt tổ chuyờn mụn:</b>


- Tiến hành họp tổ chuyờn mụn thường kỳ hai tuần 1 lần để thực hiện nhiệm
vụ chuyờn mụn.


- Trong phiờn họp đảm bảo cỏc nội dung sau:


+ Kiểm điểm việc thực hiện chuyờn mụn tuần trước, đề ra kế hoạch hoạt
động cho tuần tới. Thống nhất chương trỡnh 1-2 tuần kế tiếp.



+ Hội thảo rỳt kinh nghiệm về phương phỏp và nội dung giảng dạy cũn
gặp vướng mắc.


+ Tổ chức thực hiện cỏc chuyờn đề chuyờn mụn.


+ Trao đổi thụng tin mới về tỡnh hỡnh giỏo dục, nắm bắt những thay đổi
chương trỡnh và nội dung dạy học.


+ Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn.
+ Đỏnh giỏ thi đua trong thỏng


( Trong mỗi phiờn họp cần một vài nội dung chớnh chứ khụng nhất thiết
phải làm tất cỏc nội dung trờn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Quy định chung tất cả cỏc thành viờn phải tham gia đầy đủ cỏc chuyờn đề
chuyờn mụn bồi dưỡng nghiệp vụ do trường hoặc tổ chuyờn mụn, do phũng giỏo
dục tổ chức.


- Giao chỉ tiờu mỗi giỏo viờn phấn đấu cú ớt nhất 1 chuyờn đề chuyờn mụn
về cải tiến phương phỏp giảng dạy.


- Khuyến khớch tớch cực sử dỳng sỏch tham khảo chuyờn mụn của thư viện
nhà trường.


- Mỗi giỏo viờn tự làm cỏc đồ dựng cần thiết để phục vụ cho bài giảng cú
hiệu quả. Tớch cực sử dụng triệt để cỏc đồ dựng cú sẵn để nõng cao chất lượng
giảng dạy cú hiệu quả.


- Tớch cực sưu tầm đồ dựng, tranh ảnh để gúp vào phũng đồ dựng chung
<b>8. Theo dừi chất lượng hàng thỏng, kỡ:</b>



- Mỗi lớp phải bỏo cỏo cụ thể về diễn biến quỏ trỡnh học tập của học sinh để
cú điều chỉnh kịp thời.


- Quan tõm phụ đạo học sinh yếu để nõng cao chất lượng đại trà, phấn đấu
nõng từ 3-5% mỗi thỏng.


<b>kế hoạch hoạt động </b>


<b>HKI</b> <b>Người thực</b>


<b>hiện</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>
T1


- Khảo sỏt đầu năm
- ổn định nề nếp


- KT đồ dựng học sinh


- Triển khai học sinh, sổ sỏch giỏo viờn
- Tập hợp HSG L4 + L5


T2


- Họp triển khai kế hoạch CM


- Thống nhất cỏc quy định CM của năm


học


- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5


- Kiện toàn tổ chức Đội chấm thi đua cỏc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

T3


- Thống nhất chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5
- Theo dừi đỏnh giỏ thi đua.


- Thống nhất cỏch làm sổ điểm .
- Thống nhất chương trỡnh.


T4


- Họp chuyờn mụn thống nhất CT.
- Bồi dưỡng HSG L4 + lớp 5.
- Triển khai kế hoạch chuyờn đề.
- Thăm lớp dự giờ theo quy định.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Tổng hợp VSCĐ thỏng thứ nhất.
- Khảo sỏt chữ viết T1


T5



- Thống nhất chương trỡnh tuần 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH


- Bồi dưỡng HSG L4,5.
- Duy trỡ VSCĐ.


- Duy trỡ nề nếp


T6


- Thống nhất CT tuần 7.
- Thăm lớp dự giờ.


- Họp chuyờn mụn, thống nhất về chuyờn
mụn lớp 4


- Bồi dưỡng HSG L4.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


T7


- Thống nhất CT tuần 8.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4,5.
- Họp chuyờn mụn.


- Triển khai ụn tập giữa kỡ I.
- K.T hồ sơ giỏo viờn.



- Phỏt động thi đua 20/11.


T8


- Thống nhất chương trỡnh T9.
- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Họp chuyờn mụn.


- Thực hiện chuyờn đề 1.
- ụn tập giữa kỡ I.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 2 và chấm tổ lần


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

T9


- Thống nhất CT tuần 10.
- Thao giảng 20/11.
- Thực hiện CĐ 2 + 3.


- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy thao giảng.
- Tổng hợp VSCĐ lần 1.


- Bồi dưỡng HSG L4+5


T10


- Thống nhất CT tuần 11.



- Thao giảng 20/11 và rỳt kinh nghiệm
tiết dạy trong phiờn họp chuyờn mụn.
- Tổng hợp thi đua giữa kỡ I, bỡnh xột thi
đua L1.


- KTĐK giữa kỡ I


- Thực hiện chuyờn đề 4+5.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4+5.


T11


- Thống nhất chương trỡnh T12.
- Thi đọc hay viết đẹp cấp trường.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc vấn đề
CM lớp 4.


- Tổng kết thi đua 20/11.
- Sinh hoạt TT 20/11.


T12


- Thống nhất chương trỡnh tuần 13.


- Họp chuyờn mụn thống nhất về ND
chuyờn mụn L4.



- Chấm VSCĐ thỏng thứ 3.
- Khảo sỏt chữ thỏng thứ 3.
- Bồi dưỡng HSG L4+5.
- Thăm lớp dự giờ theo KH
- Khảo sỏt HSG L5


T13


- Thống nhất chương trỡnh tuần 14.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Đỏnh giỏ chung về VSCĐ.
- Phỏt động thi đua 22/12.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L5.


T14


- Thống nhất chương trỡnh tuần 15.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở việc làm sổ điểm L5.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

T15


- Thống nhất chương trỡnh tuần 16.


- Họp chuyờn mụn.


- Nhắc nhở VSCĐ chuẩn bị chấm VSCĐ
toàn trường L2.


- Thi giỏo viờn dạy giỏi cấp huyện.
- Nhắc nhở ụn tập HK1.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


T16


- Thống nhất chương trỡnh tuần 17.
- Họp chuyờn mụn.


- Chấm VSCĐ lần 2 (thỏng 4).
- ễn tập cuối kỡ .


- KT VSCĐ chấm hồ sơ giỏo viờn.
- Sinh hoạt tập thể 22/12.


- Thực hiện chuyờn đề


-T17


- Thống nhất chương trỡnh tuần 18.


- Tiếp tục ụn và kiểm tra cỏc mụn cũn lại
của L5



- Khảo sỏt chữ đợt 4.


- Hoàn thiện điểm và sổ điểm.
- Tổng hợp chuyờn mụn.


T18


- Thống nhất chương trỡnh tuần 19
(HK2).


- ễn tập và KT cuối kỳ .
- Hoàn thiện sổ điểm L4,5.
- Tổng hợp thi đua cuối HKI.
- Triển khai chuyờn đề .
- Sơ kết kỳ 1.


<b>HKII</b>


T19


- Thống nhất chương trỡnh tuần 20.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Khảo sỏt chữ đợt 5.


- Tiếp tục duy trỡ bồi dưỡng HSG.


- Củng cố VSCĐ.


T20


- Thống nhất chương trỡnh tuần 21.
- Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn (toàn bộ).
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

T21


- Thống nhất chương trỡnh tuần 22
- Triển khai hội giảng đợt 2.


- Thi viết chữ đẹp cấp huyện.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ.
- KT hồ sơ giỏo viờn


T22


- Thống nhất chương trỡnh tuần 23.


- Họp rỳt kinh nghiệm tổng kết hội giảng
mựa xuõn (đợt 2).


- KT hồ sơ giỏo viờn.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG.


T23



- Thống nhất chương trỡnh tuần 24.
- Họp chuyờn mụn.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Triển khai ụn tập giữa kỡ 2.
- Khảo sỏt chữ đợt 6.


- Củng cố duy trỡ VSCĐ.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG L4


T24


- Thống nhất chương trỡnh tuần 25.
- Tiếp tục ụn tập giữa kỡ 2.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở làm sổ điểm.


- Họp thống nhất chuyờn mụn.


T25,26


- Thống nhất chương trỡnh tuần 26,27.
- Chấm VSCĐ toàn trường đợt 3.
- Khảo sỏt chữ viết đợt 7


-Đỏnh giỏ xếp loại thi đua.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.



- Thống nhất và KT cỏch làm điểm của
gv


- Bồi dưỡng HSG L4


T27,28


- Thống nhất chương trỡnh tuần 28,29.
- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc nội
dung chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Triển khai làm SKKN.


- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ chấm T7.
- Thi HSG L4.


- Sinh hoạt tập thể 26/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

T29,30


- Thống nhất chương trỡnh T30,31


- Họp chuyờn mụn thống nhất cao ND
chuyờn mụn L4,5.


- Hoàn thiện SHKN.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Khảo sỏt chữ đợt 8.



- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.
- Nhắc nhở ụn tập cuối năm


T31,32


- Thống nhất hoàn thiện CT T32,33.


- Triển khai ụn tập và KT một số mụn L5,
L4 ụn tập cuối năm theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất rỳt kinh
nghiệm CM.


- Thống nhất cỏch làm điểm cỏc lớp.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ cỏc lớp chuẩn bị
cho chấm VSCĐ.


T33,34
35


- Thống nhất CT T34,35 (L4).


- Họp chuyờn mụn rỳt kinh nghiệm cụng
tỏc triển khai CM.


- ễn tập và khảo sỏt cuối năm, hoàn thiện
chương trỡnh năm học.


- Chấm VSCĐ L4, toàn trường tổng hợp


rỳt kinh nghiệm về cụng tỏc VSCĐ.


- Thi đua chào mừng 19/5.


- Tổng hợp chuyờn mụn cuối năm.
- KT việc đỏnh giỏ xếp loại HS.
- Họp bỡnh xột thi đua cuối năm học.
- Tổng kết năm học




Trờn đõy là kế hoạch hoạt động chuyờn mụn tổ 4,5 - năm học 2009 -2010.


<i>, ngày 30 thỏng 9 năm 2009</i>
<b> Ban Giỏm hiệu duyệt Tổ trưởng</b>


Phần theo dừi cỏc nội dung thực hiện
Theo dừi sĩ số


<b>Stt</b> <b>Lớp</b> <b>T9</b> <b>T10</b> <b>T11</b> <b>T12</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>Ghi chỳ</b>


1 4A 36


2 4B 35


<i><b>Tổng</b></i> <b>71</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

4 5B 30
<i><b>Tổng</b></i> <b>62</b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>133</b>



Xếp loại danh hiệu thi đua giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>XL hồ sơ sổ sỏch</b> <b>Kết quả thao giảng</b> <b>Xếp loại chung</b>
<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b>


1
2
3
4
5
6
7


Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – tiếng việt đầu năm


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32


5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
2 Tiộng


Việt



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


3 sử &Lịch
đại lớ


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35


5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36


4B <sub>35</sub>


5A <sub>32</sub>


5B 30


2 Tiộng
Việt


4A 36



4B 35


5A 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iiụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng
Việt


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


3


Lịch
sử &
đại lớ



4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>



1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iiổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


X p lo i v s ch ch ế ạ ở ạ ữ đẹp


<b>TT Lớp</b> <b>sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Số học sinh đạt vscđ cỏc thỏng</b>



<b>Thỏng9</b> <b>Thỏng10</b> <b>Thỏng11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng2</b> <b>Thỏng3</b> <b>Thỏng4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B</b>


1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


Kh o s t ch vi t h ng th ngả ỏ ữ ế à ỏ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Thỏng 9</b> <b>Thỏng 10</b> <b>Thỏng 11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng 2</b> <b>Thỏng 3</b> <b>Thỏng 4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B</b>


1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>7</b>


<b>Tổng</b>

h p k t qu thao gi ng ợ ế ả ả đợt



<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>


<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40></div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

danh sỏch giỏo viờn


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ tờn</b>


<b>Năm</b>
<b>sinh</b>


<b>Hệ đào</b>
<b>tạo</b>


<b>Danh hiệu</b>


<b>năm trước</b> <b>Hoàn cảnh</b> <b>Địa chỉ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

4
5
6
7
8


phõn cụng giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Địa điểm</b> <b>Thời gian</b>


1 Tập trung Sỏng



2 Tập trung Sỏng


3 Tập trung Chiều


4 Tập trung Chiều


5
6
7
8


kế hoạch chuyờn mụn tổ 4 + 5


<b>năm học 2009 - 2010</b>
<b>***</b>


<b>I/ Đặc điểm tỡnh hỡnh:</b>


<b>1. Đội ngũ giỏo viờn, trỡnh độ chuyờn mụn:</b>


Tổ 4 + 5 cú 8 thành viờn, tất cả đều trực tiếp giảng dạy (4 giỏo viờn CN, 1
giỏo viờn chuyờn, 1 giỏo viờn dạy thay kờ). Trong đú 9 giỏo viờn đạt chuẩn và
trờn chuẩn. Với lũng yờu nghề mến trẻ nờn cỏc thày cụ rất nhiệt tỡnh trong cụng
tỏc giảng dạy, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Luụn cú ý thức cầu tiến học
hỏi nờn chuyờn mụn khỏ vững vàng.


Tổ cú truyền thống đoàn kết, nhất trớ trong cụng tỏc, biết hỗ trợc giỳp đỡ
nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Tham gia tớch cực và hiệu quả cỏc hoạt
động chuyờn mụn. Tớch cực thăm lớp dự giờ và thảo luận chuyờn mụn.



Với những cố gắng đú, tổ 4 + 5 đó nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao
động giỏi cấp huyện”


<b>2. Về học sinh:</b>


Tổng số cả tổ 4+5 gồm 4 lớp: 2 lớp 4, 2 lớp 5 với 133 học sinh
Trong đú: - Khối 5 cú : 62 học sinh


25 học sinh nữ
- Khối 4 cú : 71 học sinh


31 học sinh nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>3. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học</b>


- Số phũng học đảm bảo đủ điều kiện cho cỏc lớp học 9 buổi/tuần.
- Cú phũng dành riờng cho việc bồi dưỡng HSG lớp 4 + 5


- Cỏc phũng học đều đủ bàn ghế cho học sinh đảm bảo cứ 2 học sinh/1 bàn .
- Phũng học cú đốn chiếu sỏng, quạt điện đảm bảo rộng rói, thoỏng mỏt.
- Nhà trường đảm bảo tương đối đủ đồ dựng thiết bị dạy học phục vụ cho
cụng tỏc giảng dạy.


- Đảm bảo cú đủ SGK, sỏch hướng dẫn, tài liệu tham khảo để phục vụ cho
việc bồi dưỡng nõng cao nghiệp vụ.


- Học sinh cú đủ SGK, đồ dựng học tập cần thiết thực hiện đồng bộ vở viết,
bỳt mực, tớch cực rốn chữ viết cho học sinh.


<b>4. Ban giỏm hiệu nhà trường:</b>



BGH nhà trường đó bố trớ sắp xếp giỏo viờn đứng lớp một cỏch hợp lớ theo
khu vực và trỡnh độ chuyờn mụn. Tạo điều kiện tương đối thuận lợi cho giỏo viờn
trong giảng dạy để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ. Quan tõm tới đời sống, hoàn
cảnh gia đỡnh, từng giỏo viờn qua đú cú sự động viờn kịp thời. Chớnh vỡ vậy tạo
điều kiện thuận lợi cho giỏo viờn hoàn thành nhiệm vụ chuyờn mụn của mỡnh.


<b>5. Tỡnh hỡnh địa phương:</b>


- Đảng bộ, chớnh quyền, cỏc ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh và
nhõn dõn đều quan tõm đến việc nõng cấp, cải thiện cơ sở vật chất của nhà trường.


- Hội cha mẹ học sinh cam kết quan tõm sõu sắc đến con em mỡnh để tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho cỏc em vui vẻ đến trường.


- Thắt chặt mối quan hệ: Gia đỡnh - nhà trường- xó hội để đảm bảo cụng tỏc
giỏo dục liờn tục hiệu quả.


- Cụng tỏc xó hội hoỏ giỏo dục được tuyờn truyền sõu rộng và nhận được sự
hướng dẫn nhiệt tỡnh của mọi tõngười lớp xó hội, tạo động lực thỳc đẩy nõng cao
chất lượng giỏo dục toàn diện.


<b>Ii/ Chỉ tiờu phấn đấu</b>
<b>A- giỏo viờn:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% giỏo viờn thực hiện đỳng, đủ chương trỡnh giảng dạy khụng dạy
chay, thực hiện tốt cỏc quy chế chuyờn mụn, đảm bảo chất lượng giảng dạy.



- 100% giỏo viờn soạn bài đầy đủ, soạn trước 3 ngày, lờn lớp đỳng giờ.
<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


- Danh hiệu tổ: Tập thể lao động tiờn tiến
- Danh hiệu cỏ nhõn:


+ Giỏo viờn dạy giỏi : - Cấp tỉnh : 1
- Cấp huyện : 2
- Cấp trường : 4
+ Xếp loại thi đua :


- Lao động tiờn tiến cấp tỉnh : 1
- Lao động tiờn tiến cấp huyện: 2
- Lao động tiờn tiến cấp trường: 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

- Phấn đấu mỗi giỏo viờn dự giờ 1 tiết/tuần. Tập trung dự giờ cỏc lớp 4 và
lớp 5 thay sỏch để kịp thời nắm bắt chương trỡnh mới.


- Hồ sơ chuyờn mụn kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần (tuần lẻ tổ KT, tuần chẵn
BGH KT)


- Tổ phấn đấu thực hiện: Chuyờn đề chuyờn mụn
+ Chuyờn đề 1: Dạy Lịch sử L4+L5
+ Chuyờn đề 2 : Dạy Địa lý L4+L5
+ Chuyờn đề 3 : Dạy Khoa học L4+L5
+ Chuyờn đề 4 : Tập làm văn L4


- Mỗi giỏo viờn thao giảng 3 tiết/đợt


- Họp tổ chuyờn mụn định kỳ 2 tuần/1 lần để giải quyết thắc mắc, thống nhất


chương trỡnh chuyờn mụn, rỳt kinh nghiệm trong cụng tỏc giảng dạy.


<b>B - Học sinh:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% học sinh đi học đủ, đỳng giờ


- 100% học sinh thực hiện tốt nội dung nhà trường


- 100% học sinh cú đầy đủ đồ dựng học tập và học bài trước khi đến lớp
- 100% khụng ăn quà vặt, đỏnh cói chửi nhau.


<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>
<i><b>a) Chất lượng đại trà:</b></i>


<b>Khối</b> <b><sub>HSG (TTXS)</sub></b> <b>Học lực<sub>HSTT</sub></b> <b><sub>HSTB</sub></b> <b><sub>THĐĐ (Tốt)</sub>Hạnh kiểm<sub>Khỏ tốt</sub></b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>IV</b>
<b>V</b>


* Phấn đấu cuối năm học


+ 100% học sinh khối 4 lờn lớp (khụng cú học sinh ngồi nhầm lớp)
+ 100% học sinh khối 5 hoàn thành chương trỡnh tiểu học


<i><b>b) Chất lượng mũi nhọn</b></i>



+ Học sinh giỏi cấp tỉnh :


+ Học sinh giỏi cấp huyện: 12 học sinh
+ Học sinh giỏi cấp trường: 27 học sinh
+ Chất lượng HSG xếp thứ hạng cao trong huyện
<i><b>c) Duy trỡ sĩ số</b></i>


+ Đảm bảo 100% học sinh đi học đều, đủ, đỳng giờ.
+ Khụng để học sinh nghỉ học thất thường.


+ Cú biện phỏp động viờn, hỗ trợc học sinh cú hoàn cảnh khú khăn
<i><b>d) Thi đua:</b></i>


+ Lớp tiờn tiến xuất sắc: 4 lớp
+ Học sinh giỏi L5 : 7 Hs/ lớp
Học sinh giỏi L4 : 7 Hs/ lớp
+ HSTT : 9 Hs/ lớp
<i><b>e) Phong trào VSCĐ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

+ Số lớp đạt VSCĐ cấp huyện: 4


+ Phấn đấu đạt chỉ tiờu : Loại A : 70%
Loại B : 30%
<i><b>g) Cụng tỏc sinh hoạt ngoại khoỏ- cụng tỏc Đội</b></i>


- Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần.
- Truy bài trước giờ vào lớp 25-30 phỳt.
- Tập thật tốt, đều, đẹp bài TD nhịp điệu.
- Mỳa hỏt tập thể đầu giờ, giữa giờ.
- Xếp loại thi đua cỏc lớp trong tuần.


- Tổ chức sinh hoạt tập thể cỏc ngày lễ.


20/11 : Thi viết chữ đẹp.
22/12 : Biểu diễn văn nghệ.


Thỏng 3 : Tổ chức hội thi : “Giao lưu Học sinh giỏi”
19/5 : Đại hội chỏu ngoan Bỏc Hồ.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc cuộc thi tỡm hiểu xó hội do cỏc ban ngành
phỏt động.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc sinh hoạt vui chơi lành mạnh khỏc: Cờ vua,
đỏ cầu ...


ng ký thi ua


đă đ


<i><b>TT</b></i> <i><b>Họ tờn giỏo viờn</b></i> <i><b>Danh hiệu</b></i>


1 Chiến sĩ thi đua


2 Lao động tiờn tiến


3 Lao động tiờn tiến


4 Lao động tiờn tiến


5 Lao động tiờn tiến



6 Lao động tiờn tiến


7 Lao động tiờn tiến


8 Lao động tiờn tiến


Lớp : 5A
5B
4A
4B


TTXS
TTXS
TTXS
TTXS


<b>đă</b>


<b>ng</b>


<b> k</b>


<b>ý </b>


<b>th</b>


<b>i đ</b>


<b>ua</b>



<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ỳ</b>


<b>V</b>


<b>SC</b>


<b>Đ</b> <b>C</b> 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>A</b> <sub>25</sub> <sub>17</sub> <sub>26</sub> <sub>25</sub>


<b>H</b>


<b>S</b>


<b> T</b>


<b>T</b>


12 8 10 9


<b>H</b>



<b>S</b>


<b>G</b> <sub>8</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


<b>H</b>


<b>K</b>


0 0 0 0


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>T</b>


0 0 0 0


<b>H</b>


<b>T</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>H</b>


<b>ọc</b>


<b> lự</b>


<b>c</b>



<b>Y</b>


<b>ếu</b> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<b>T</b>


<b>B</b> <sub>12</sub> <sub>16</sub> <sub>16</sub> <sub>18</sub>


<b>K</b>


<b>h</b>


<b>ỏ</b>


12 8 10 9


<b>G</b>


<b>iỏ</b>


<b>i</b>


8 5 8 7


<b>D</b>
<b>an</b>
<b>h</b>
<b> h</b>
<b>iệ</b>
<b>u</b>


<b>lớ</b>
<b>p</b>
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S
<b>S</b>
<b>ĩ s</b>
<b>ố</b>
<b>d</b>
<b>u</b>
<b>y </b>
<b>tr</b>
<b>ỡ</b>


32 30 36 35


<b>S</b>



<b>ĩ s</b>


<b>ố</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>L</b>


<b>ớp</b> 5A 5B 4A 4B


<b>T</b>


<b>T</b>


1 2 3 4


<b>Iii- Biện phỏp thực hiện</b>


<b>1. Đối với giỏo viờn:</b>


- Cú mặt trước giờ vào lớp 20 phỳt


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Sinh hoạt chuyờn mụn đều đặn 2 tuần / 1 lần ( lịch sinh hoạt hàng tuần do
tổ trưởng thụng bỏo). Nội dung sinh hoạt thiết thực, phự hợp cho việc giảng dạy và
học tập.


- Soạn bài đầy đủ, đỳng chương trỡnh cú cải tiến, soạn trước 3 ngày.


- Sử dụng tốt SGK và cỏc đồ dựng dạy học, khụng dạy chay, cú thể tự làm
đồ dựng dạy học.



- Tổ chức tốt cỏc chuyờn đề chuyờn mụn ngay từ đầu năm học để giỏo viờn
nắm bắt được cỏc đổi mới phương phỏp dạy học để kịp thời cập nhật vận dụng
trong giảng dạy.


- Thường xuyờn bồi dưỡng chuyờn mụn bằng cỏch tăng cường thăm lớp dự
giờ để học hỏi kinh nghiệm nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ.


<b>2. Đối với học sinh:</b>


- Đi học đỳng giờ, vệ sinh lớp học gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch
sẽ.


- Truy bài nghiờm tỳc, tập thể dục giữa giờ đều đặn dưới sự giỏm sỏt của tổ
cờ đỏ.


- Cú biện phỏp nhắc nhở kịp thời với học sinh vi phạm nội quy nhà trường.
- Cần thực hiện cấm:


+ Cấm trốo, bẻ cõy, đỏnh cói nhau


+ Cấm vứt giấy, rỏc ra sõn trường, lớp học
+ Cấm chơi trũ chơi nguy hiểm


- Đảm bảo 100% học sinh đi giày dộp, ăn mặc gọn gàng, đội viờn phải đeo
khăn quàng.


- Nhắc nhở quỏn triệt học sinh 100% học và làm bài trước khi đến lớp.
<b>3. Biện phỏp duy trỡ sĩ số:</b>


- Thường xuyờn gần gũi học sinh cú hoàn cảnh đặc biệt, học sinh cú hoàn


cảnh khú khăn động viờn, giỳp đỡ kịp thời.


- Khi học sinh cú biểu hiện nghỉ học phải đến gia đỡnh tỡm hiểu động viờn
giỳp đỡ kịp thời, ngăn chặn việc cỏc em bỏ học.


- Vận động lớp, cỏc tổ chức từ thiện của địa phương giỳp đỡ học sinh cú
hoàn cảnh khú khăn.


<b>4. Xõy dựng cơ sở vật chất:</b>


- Kết hợp với nhà trường và cỏc lớp tổ chức cỏc buổi lao động để làm đẹp
thờm quang cảnh nhà trường.


- Vận động đúng đủ tiền xõy dựng


- Vận động cỏc em hưởng ứng tết trồng cõy phấn đấu mỗi lớp trồng và chăm
súc được 10 cõy.


- Cú kế hoạch cải tạo vườn trường, nõng cấp chăm súc bồn hoa cõy cảnh
<b>5. Vở sạch chữ đẹp:</b>


- 100% cỏc lớp phấn đấu đạt yờu cầu VSCĐ được huyện cụng nhận.
- Cú kế hoạch rốn chữ, đỏnh giỏ chữ viết cho học sinh ngay từ đầu năm.
- Mỗi thỏng khảo sỏt chữ viết 1 lần để đỏnh giỏ theo dừi thực trạng chữ viết
của học sinh, đối với học sinh chữ viết hạn chế thỡ khảo sỏt hàng tuần. Tổng hợp
kết quả, rỳt kinh nghiệm kịp thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Thường xuyờn thi đọc, viết tại lớp, khối để tạo động lực thỳc đẩy học sinh
và giỏo viờn, tham gia hộithi cấp trường, cấp huyện.



<b>6. Sinh hoạt tổ chuyờn mụn:</b>


- Tiến hành họp tổ chuyờn mụn thường kỳ hai tuần 1 lần để thực hiện nhiệm
vụ chuyờn mụn.


- Trong phiờn họp đảm bảo cỏc nội dung sau:


+ Kiểm điểm việc thực hiện chuyờn mụn tuần trước, đề ra kế hoạch hoạt
động cho tuần tới. Thống nhất chương trỡnh 1-2 tuần kế tiếp.


+ Hội thảo rỳt kinh nghiệm về phương phỏp và nội dung giảng dạy cũn
gặp vướng mắc.


+ Tổ chức thực hiện cỏc chuyờn đề chuyờn mụn.


+ Trao đổi thụng tin mới về tỡnh hỡnh giỏo dục, nắm bắt những thay đổi
chương trỡnh và nội dung dạy học.


+ Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn.
+ Đỏnh giỏ thi đua trong thỏng


( Trong mỗi phiờn họp cần một vài nội dung chớnh chứ khụng nhất thiết
phải làm tất cỏc nội dung trờn)


<b>7. Tự bồi dưỡng để nõng cao chất lượng:</b>


- Quy định chung tất cả cỏc thành viờn phải tham gia đầy đủ cỏc chuyờn đề
chuyờn mụn bồi dưỡng nghiệp vụ do trường hoặc tổ chuyờn mụn, do phũng giỏo
dục tổ chức.



- Giao chỉ tiờu mỗi giỏo viờn phấn đấu cú ớt nhất 1 chuyờn đề chuyờn mụn
về cải tiến phương phỏp giảng dạy.


- Khuyến khớch tớch cực sử dỳng sỏch tham khảo chuyờn mụn của thư viện
nhà trường.


- Mỗi giỏo viờn tự làm cỏc đồ dựng cần thiết để phục vụ cho bài giảng cú
hiệu quả. Tớch cực sử dụng triệt để cỏc đồ dựng cú sẵn để nõng cao chất lượng
giảng dạy cú hiệu quả.


- Tớch cực sưu tầm đồ dựng, tranh ảnh để gúp vào phũng đồ dựng chung
<b>8. Theo dừi chất lượng hàng thỏng, kỡ:</b>


- Mỗi lớp phải bỏo cỏo cụ thể về diễn biến quỏ trỡnh học tập của học sinh để
cú điều chỉnh kịp thời.


- Quan tõm phụ đạo học sinh yếu để nõng cao chất lượng đại trà, phấn đấu
nõng từ 3-5% mỗi thỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>HKI</b> <b>Người thực</b>
<b>hiện</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>
T1


- Khảo sỏt đầu năm
- ổn định nề nếp


- KT đồ dựng học sinh



- Triển khai học sinh, sổ sỏch giỏo viờn
- Tập hợp HSG L4 + L5


T2


- Họp triển khai kế hoạch CM


- Thống nhất cỏc quy định CM của năm
học


- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5


- Kiện toàn tổ chức Đội chấm thi đua cỏc
lớp.


- Củng cố - duy trỡ nề nếp.


T3


- Thống nhất chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5
- Theo dừi đỏnh giỏ thi đua.


- Thống nhất cỏch làm sổ điểm .
- Thống nhất chương trỡnh.


T4



- Họp chuyờn mụn thống nhất CT.
- Bồi dưỡng HSG L4 + lớp 5.
- Triển khai kế hoạch chuyờn đề.
- Thăm lớp dự giờ theo quy định.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Tổng hợp VSCĐ thỏng thứ nhất.
- Khảo sỏt chữ viết T1


T5


- Thống nhất chương trỡnh tuần 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH


- Bồi dưỡng HSG L4,5.
- Duy trỡ VSCĐ.


- Duy trỡ nề nếp


T6


- Thống nhất CT tuần 7.
- Thăm lớp dự giờ.


- Họp chuyờn mụn, thống nhất về chuyờn
mụn lớp 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

T7



- Thống nhất CT tuần 8.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4,5.
- Họp chuyờn mụn.


- Triển khai ụn tập giữa kỡ I.
- K.T hồ sơ giỏo viờn.


- Phỏt động thi đua 20/11.


T8


- Thống nhất chương trỡnh T9.
- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Họp chuyờn mụn.


- Thực hiện chuyờn đề 1.
- ụn tập giữa kỡ I.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 2 và chấm tổ lần


1


- Khảo sỏt chữ viết T2.


T9


- Thống nhất CT tuần 10.
- Thao giảng 20/11.


- Thực hiện CĐ 2 + 3.


- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy thao giảng.
- Tổng hợp VSCĐ lần 1.


- Bồi dưỡng HSG L4+5


T10


- Thống nhất CT tuần 11.


- Thao giảng 20/11 và rỳt kinh nghiệm
tiết dạy trong phiờn họp chuyờn mụn.
- Tổng hợp thi đua giữa kỡ I, bỡnh xột thi
đua L1.


- KTĐK giữa kỡ I


- Thực hiện chuyờn đề 4+5.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4+5.


T11


- Thống nhất chương trỡnh T12.
- Thi đọc hay viết đẹp cấp trường.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc vấn đề
CM lớp 4.



</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

T12


- Thống nhất chương trỡnh tuần 13.


- Họp chuyờn mụn thống nhất về ND
chuyờn mụn L4.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 3.
- Khảo sỏt chữ thỏng thứ 3.
- Bồi dưỡng HSG L4+5.
- Thăm lớp dự giờ theo KH
- Khảo sỏt HSG L5


T13


- Thống nhất chương trỡnh tuần 14.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Đỏnh giỏ chung về VSCĐ.
- Phỏt động thi đua 22/12.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L5.


T14


- Thống nhất chương trỡnh tuần 15.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.



- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở việc làm sổ điểm L5.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


- Thực hiện chuyờn đề .


T15


- Thống nhất chương trỡnh tuần 16.
- Họp chuyờn mụn.


- Nhắc nhở VSCĐ chuẩn bị chấm VSCĐ
toàn trường L2.


- Thi giỏo viờn dạy giỏi cấp huyện.
- Nhắc nhở ụn tập HK1.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


T16


- Thống nhất chương trỡnh tuần 17.
- Họp chuyờn mụn.


- Chấm VSCĐ lần 2 (thỏng 4).
- ễn tập cuối kỡ .


- KT VSCĐ chấm hồ sơ giỏo viờn.
- Sinh hoạt tập thể 22/12.



- Thực hiện chuyờn đề


-T17


- Thống nhất chương trỡnh tuần 18.


- Tiếp tục ụn và kiểm tra cỏc mụn cũn lại
của L5


- Khảo sỏt chữ đợt 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

T18


- Thống nhất chương trỡnh tuần 19
(HK2).


- ễn tập và KT cuối kỳ .
- Hoàn thiện sổ điểm L4,5.
- Tổng hợp thi đua cuối HKI.
- Triển khai chuyờn đề .
- Sơ kết kỳ 1.


<b>HKII</b>


T19


- Thống nhất chương trỡnh tuần 20.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.



- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Khảo sỏt chữ đợt 5.


- Tiếp tục duy trỡ bồi dưỡng HSG.
- Củng cố VSCĐ.


T20


- Thống nhất chương trỡnh tuần 21.
- Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn (toàn bộ).
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Đăng kớ thao giảng đợt 2.
- Chấm VSCĐ thỏng thứ 5.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG L4.


T21


- Thống nhất chương trỡnh tuần 22
- Triển khai hội giảng đợt 2.


- Thi viết chữ đẹp cấp huyện.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ.
- KT hồ sơ giỏo viờn


T22



- Thống nhất chương trỡnh tuần 23.


- Họp rỳt kinh nghiệm tổng kết hội giảng
mựa xuõn (đợt 2).


- KT hồ sơ giỏo viờn.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG.


T23


- Thống nhất chương trỡnh tuần 24.
- Họp chuyờn mụn.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Triển khai ụn tập giữa kỡ 2.
- Khảo sỏt chữ đợt 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

T24


- Thống nhất chương trỡnh tuần 25.
- Tiếp tục ụn tập giữa kỡ 2.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở làm sổ điểm.


- Họp thống nhất chuyờn mụn.


T25,26



- Thống nhất chương trỡnh tuần 26,27.
- Chấm VSCĐ toàn trường đợt 3.
- Khảo sỏt chữ viết đợt 7


-Đỏnh giỏ xếp loại thi đua.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.


- Thống nhất và KT cỏch làm điểm của
gv


- Bồi dưỡng HSG L4


T27,28


- Thống nhất chương trỡnh tuần 28,29.
- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc nội
dung chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Triển khai làm SKKN.


- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ chấm T7.
- Thi HSG L4.


- Sinh hoạt tập thể 26/3.


- Đỏnh giỏ cụng tỏc giỏo dục ngoài giờ
(SHNK).


T29,30



- Thống nhất chương trỡnh T30,31


- Họp chuyờn mụn thống nhất cao ND
chuyờn mụn L4,5.


- Hoàn thiện SHKN.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Khảo sỏt chữ đợt 8.


- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.
- Nhắc nhở ụn tập cuối năm


T31,32


- Thống nhất hoàn thiện CT T32,33.


- Triển khai ụn tập và KT một số mụn L5,
L4 ụn tập cuối năm theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất rỳt kinh
nghiệm CM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

T33,34
35


- Thống nhất CT T34,35 (L4).


- Họp chuyờn mụn rỳt kinh nghiệm cụng


tỏc triển khai CM.


- ễn tập và khảo sỏt cuối năm, hoàn thiện
chương trỡnh năm học.


- Chấm VSCĐ L4, toàn trường tổng hợp
rỳt kinh nghiệm về cụng tỏc VSCĐ.


- Thi đua chào mừng 19/5.


- Tổng hợp chuyờn mụn cuối năm.
- KT việc đỏnh giỏ xếp loại HS.
- Họp bỡnh xột thi đua cuối năm học.
- Tổng kết năm học




Trờn đõy là kế hoạch hoạt động chuyờn mụn tổ 4,5 - năm học 2009 -2010.


<i>, ngày 30 thỏng 9 năm 2009</i>
<b> Ban Giỏm hiệu duyệt Tổ trưởng</b>


Phần theo dừi cỏc nội dung thực hiện
Theo dừi sĩ số


<b>Stt</b> <b>Lớp</b> <b>T9</b> <b>T10</b> <b>T11</b> <b>T12</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>Ghi chỳ</b>


1 4A 36


2 4B 35



<i><b>Tổng</b></i> <b>71</b>


3 5A 32


4 5B 30


<i><b>Tổng</b></i> <b>62</b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>133</b>


Xếp loại danh hiệu thi đua giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>XL hồ sơ sổ sỏch</b> <b>Kết quả thao giảng</b> <b>Xếp loại chung</b>
<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – tiếng việt đầu năm


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>



<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>



<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – ti ng vi t h c k iế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30



2 Tiộng
Việt


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
3 Lịch


sử &
đại lớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

5A 32
5B 30


4 Khoa
học


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32


5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A <sub>36</sub>


4B 35


5A 32


5B 30



2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36


4B <sub>35</sub>


5A <sub>32</sub>


5B 30


Tổng hợp chất lượng mụn to n – ti ng vi t h c k iiỏ ế ệ ọ ỡ
<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36


4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
3 Lịch


sử &
đại lớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

5A 32
5B 30


4 Khoa
học


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>



4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>Sĩ</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iiổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>Sĩ</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36



2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


X p lo i v s ch ch ế ạ ở ạ ữ đẹp


<b>TT Lớp</b> <b>sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Số học sinh đạt vscđ cỏc thỏng</b>


<b>Thỏng9</b> <b>Thỏng10</b> <b>Thỏng11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng2</b> <b>Thỏng3</b> <b>Thỏng4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

3 5A 32
4 5B 30


Kh o s t ch vi t h ng th ngả ỏ ữ ế à ỏ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Thỏng 9</b> <b>Thỏng 10</b> <b>Thỏng 11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng 2</b> <b>Thỏng 3</b> <b>Thỏng 4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C</b>


1 4A 36


2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

danh sỏch giỏo viờn


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ tờn</b> <b>Nămsinh</b> <b>Hệ đàotạo</b> <b>năm trướcDanh hiệu</b> <b>Hoàn cảnh</b> <b>Địa chỉ</b>


1
2
3
4
5
6
7
8


phõn cụng giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Địa điểm</b> <b>Thời gian</b>



1 Tập trung Sỏng


2 Tập trung Sỏng


3 Tập trung Chiều


4 Tập trung Chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

7
8


kế hoạch chuyờn mụn tổ 4 + 5


<b>năm học 2009 - 2010</b>
<b>***</b>


<b>I/ Đặc điểm tỡnh hỡnh:</b>


<b>1. Đội ngũ giỏo viờn, trỡnh độ chuyờn mụn:</b>


Tổ 4 + 5 cú 8 thành viờn, tất cả đều trực tiếp giảng dạy (4 giỏo viờn CN, 1
giỏo viờn chuyờn, 1 giỏo viờn dạy thay kờ). Trong đú 9 giỏo viờn đạt chuẩn và
trờn chuẩn. Với lũng yờu nghề mến trẻ nờn cỏc thày cụ rất nhiệt tỡnh trong cụng
tỏc giảng dạy, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Luụn cú ý thức cầu tiến học
hỏi nờn chuyờn mụn khỏ vững vàng.


Tổ cú truyền thống đoàn kết, nhất trớ trong cụng tỏc, biết hỗ trợc giỳp đỡ
nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Tham gia tớch cực và hiệu quả cỏc hoạt
động chuyờn mụn. Tớch cực thăm lớp dự giờ và thảo luận chuyờn mụn.



Với những cố gắng đú, tổ 4 + 5 đó nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao
động giỏi cấp huyện”


<b>2. Về học sinh:</b>


Tổng số cả tổ 4+5 gồm 4 lớp: 2 lớp 4, 2 lớp 5 với 133 học sinh
Trong đú: - Khối 5 cú : 62 học sinh


25 học sinh nữ
- Khối 4 cú : 71 học sinh


31 học sinh nữ


Nhỡn chung cỏc em đều cú ý thức học tập tốt, sỏch vở đồ dựng đầy đủ để
chuẩn bị cho việc học cỏc mụn được hiệu quả. hầu hết cỏc em đều ngoan, chăm chỉ
học tập. Song bờn cạnh đú cũn cú 1 số học sinh ý thức học tập chưa tốt, ớt được
gia đỡnh quan tõm.


<b>3. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học</b>


- Số phũng học đảm bảo đủ điều kiện cho cỏc lớp học 9 buổi/tuần.
- Cú phũng dành riờng cho việc bồi dưỡng HSG lớp 4 + 5


- Cỏc phũng học đều đủ bàn ghế cho học sinh đảm bảo cứ 2 học sinh/1 bàn .
- Phũng học cú đốn chiếu sỏng, quạt điện đảm bảo rộng rói, thoỏng mỏt.
- Nhà trường đảm bảo tương đối đủ đồ dựng thiết bị dạy học phục vụ cho
cụng tỏc giảng dạy.


- Đảm bảo cú đủ SGK, sỏch hướng dẫn, tài liệu tham khảo để phục vụ cho


việc bồi dưỡng nõng cao nghiệp vụ.


- Học sinh cú đủ SGK, đồ dựng học tập cần thiết thực hiện đồng bộ vở viết,
bỳt mực, tớch cực rốn chữ viết cho học sinh.


<b>4. Ban giỏm hiệu nhà trường:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>5. Tỡnh hỡnh địa phương:</b>


- Đảng bộ, chớnh quyền, cỏc ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh và
nhõn dõn đều quan tõm đến việc nõng cấp, cải thiện cơ sở vật chất của nhà trường.


- Hội cha mẹ học sinh cam kết quan tõm sõu sắc đến con em mỡnh để tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho cỏc em vui vẻ đến trường.


- Thắt chặt mối quan hệ: Gia đỡnh - nhà trường- xó hội để đảm bảo cụng tỏc
giỏo dục liờn tục hiệu quả.


- Cụng tỏc xó hội hoỏ giỏo dục được tuyờn truyền sõu rộng và nhận được sự
hướng dẫn nhiệt tỡnh của mọi tõngười lớp xó hội, tạo động lực thỳc đẩy nõng cao
chất lượng giỏo dục toàn diện.


<b>Ii/ Chỉ tiờu phấn đấu</b>
<b>A- giỏo viờn:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% giỏo viờn thực hiện đỳng, đủ chương trỡnh giảng dạy khụng dạy
chay, thực hiện tốt cỏc quy chế chuyờn mụn, đảm bảo chất lượng giảng dạy.



- 100% giỏo viờn soạn bài đầy đủ, soạn trước 3 ngày, lờn lớp đỳng giờ.
<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


- Danh hiệu tổ: Tập thể lao động tiờn tiến
- Danh hiệu cỏ nhõn:


+ Giỏo viờn dạy giỏi : - Cấp tỉnh : 1
- Cấp huyện : 2
- Cấp trường : 4
+ Xếp loại thi đua :


- Lao động tiờn tiến cấp tỉnh : 1
- Lao động tiờn tiến cấp huyện: 2
- Lao động tiờn tiến cấp trường: 5


Phấn đấu đạt 100% lao động tiờn tiến cấp trường trở lờn.
<b>3. Hoạt động chuyờn mụn:</b>


- Phấn đấu mỗi giỏo viờn dự giờ 1 tiết/tuần. Tập trung dự giờ cỏc lớp 4 và
lớp 5 thay sỏch để kịp thời nắm bắt chương trỡnh mới.


- Hồ sơ chuyờn mụn kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần (tuần lẻ tổ KT, tuần chẵn
BGH KT)


- Tổ phấn đấu thực hiện: Chuyờn đề chuyờn mụn
+ Chuyờn đề 1: Dạy Lịch sử L4+L5
+ Chuyờn đề 2 : Dạy Địa lý L4+L5
+ Chuyờn đề 3 : Dạy Khoa học L4+L5
+ Chuyờn đề 4 : Tập làm văn L4



- Mỗi giỏo viờn thao giảng 3 tiết/đợt


- Họp tổ chuyờn mụn định kỳ 2 tuần/1 lần để giải quyết thắc mắc, thống nhất
chương trỡnh chuyờn mụn, rỳt kinh nghiệm trong cụng tỏc giảng dạy.


<b>B - Học sinh:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% học sinh đi học đủ, đỳng giờ


- 100% học sinh thực hiện tốt nội dung nhà trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>
<i><b>a) Chất lượng đại trà:</b></i>


<b>Khối</b> <b><sub>HSG (TTXS)</sub></b> <b>Học lực<sub>HSTT</sub></b> <b><sub>HSTB</sub></b> <b><sub>THĐĐ (Tốt)</sub>Hạnh kiểm<sub>Khỏ tốt</sub></b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>IV</b>
<b>V</b>


* Phấn đấu cuối năm học


+ 100% học sinh khối 4 lờn lớp (khụng cú học sinh ngồi nhầm lớp)
+ 100% học sinh khối 5 hoàn thành chương trỡnh tiểu học


<i><b>b) Chất lượng mũi nhọn</b></i>



+ Học sinh giỏi cấp tỉnh :


+ Học sinh giỏi cấp huyện: 12 học sinh
+ Học sinh giỏi cấp trường: 27 học sinh
+ Chất lượng HSG xếp thứ hạng cao trong huyện
<i><b>c) Duy trỡ sĩ số</b></i>


+ Đảm bảo 100% học sinh đi học đều, đủ, đỳng giờ.
+ Khụng để học sinh nghỉ học thất thường.


+ Cú biện phỏp động viờn, hỗ trợc học sinh cú hoàn cảnh khú khăn
<i><b>d) Thi đua:</b></i>


+ Lớp tiờn tiến xuất sắc: 4 lớp
+ Học sinh giỏi L5 : 7 Hs/ lớp
Học sinh giỏi L4 : 7 Hs/ lớp
+ HSTT : 9 Hs/ lớp
<i><b>e) Phong trào VSCĐ:</b></i>


+ Số lớp đạt VSCĐ : 4
+ Số lớp đạt VSCĐ cấp huyện: 4


+ Phấn đấu đạt chỉ tiờu : Loại A : 70%
Loại B : 30%
<i><b>g) Cụng tỏc sinh hoạt ngoại khoỏ- cụng tỏc Đội</b></i>


- Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần.
- Truy bài trước giờ vào lớp 25-30 phỳt.
- Tập thật tốt, đều, đẹp bài TD nhịp điệu.
- Mỳa hỏt tập thể đầu giờ, giữa giờ.


- Xếp loại thi đua cỏc lớp trong tuần.
- Tổ chức sinh hoạt tập thể cỏc ngày lễ.


20/11 : Thi viết chữ đẹp.
22/12 : Biểu diễn văn nghệ.


Thỏng 3 : Tổ chức hội thi : “Giao lưu Học sinh giỏi”
19/5 : Đại hội chỏu ngoan Bỏc Hồ.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc cuộc thi tỡm hiểu xó hội do cỏc ban ngành
phỏt động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

ng ký thi ua


đă đ


<i><b>TT</b></i> <i><b>Họ tờn giỏo viờn</b></i> <i><b>Danh hiệu</b></i>


1 Chiến sĩ thi đua


2 Lao động tiờn tiến


3 Lao động tiờn tiến


4 Lao động tiờn tiến


5 Lao động tiờn tiến


6 Lao động tiờn tiến



7 Lao động tiờn tiến


8 Lao động tiờn tiến


Lớp : 5A
5B
4A
4B
TTXS
TTXS
TTXS
TTXS
<b>đă</b>
<b>ng</b>
<b> k</b>
<b>ý </b>
<b>th</b>
<b>i đ</b>
<b>ua</b>
<b>G</b>
<b>h</b>
<b>i c</b>
<b>h</b>
<b>ỳ</b>
<b>V</b>
<b>SC</b>
<b>Đ</b>


<b>C</b> 0 0 0 0



<b>B</b> 7 7 <sub>10</sub> <sub>10</sub>


<b>A</b> <sub>25</sub> <sub>17</sub> <sub>26</sub> <sub>25</sub>


<b>H</b>


<b>S</b>


<b> T</b>


<b>T</b>


12 8 10 9


<b>H</b>


<b>S</b>


<b>G</b> <sub>8</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


<b>H</b>


<b>K</b>


0 0 0 0


<b>C</b>


<b>H</b>



<b>T</b>


0 0 0 0


<b>H</b>


<b>T</b>


32 30 36 35


<b>H</b>


<b>ọc</b>


<b> lự</b>


<b>c</b>


<b>Y</b>


<b>ếu</b> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>K</b>


<b>h</b>


<b>ỏ</b>



12 8 10 9


<b>G</b>


<b>iỏ</b>


<b>i</b>


8 5 8 7


<b>D</b>
<b>an</b>
<b>h</b>
<b> h</b>
<b>iệ</b>
<b>u</b>
<b>lớ</b>
<b>p</b>
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S


T
T
X
S
<b>S</b>
<b>ĩ s</b>
<b>ố</b>
<b>d</b>
<b>u</b>
<b>y </b>
<b>tr</b>
<b>ỡ</b>


32 30 36 35


<b>S</b>


<b>ĩ s</b>


<b>ố</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>L</b>


<b>ớp</b> 5A 5B 4A 4B


<b>T</b>


<b>T</b>


1 2 3 4



<b>Iii- Biện phỏp thực hiện</b>


<b>1. Đối với giỏo viờn:</b>


- Cú mặt trước giờ vào lớp 20 phỳt


- Tư thế tỏc phong đàng hoàng, gương mẫu, mỗi giỏo viờn là tấm gương cho
học sinh noi theo.


- Sinh hoạt chuyờn mụn đều đặn 2 tuần / 1 lần ( lịch sinh hoạt hàng tuần do
tổ trưởng thụng bỏo). Nội dung sinh hoạt thiết thực, phự hợp cho việc giảng dạy và
học tập.


- Soạn bài đầy đủ, đỳng chương trỡnh cú cải tiến, soạn trước 3 ngày.


- Sử dụng tốt SGK và cỏc đồ dựng dạy học, khụng dạy chay, cú thể tự làm
đồ dựng dạy học.


- Tổ chức tốt cỏc chuyờn đề chuyờn mụn ngay từ đầu năm học để giỏo viờn
nắm bắt được cỏc đổi mới phương phỏp dạy học để kịp thời cập nhật vận dụng
trong giảng dạy.


- Thường xuyờn bồi dưỡng chuyờn mụn bằng cỏch tăng cường thăm lớp dự
giờ để học hỏi kinh nghiệm nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ.


<b>2. Đối với học sinh:</b>


- Đi học đỳng giờ, vệ sinh lớp học gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch
sẽ.



- Truy bài nghiờm tỳc, tập thể dục giữa giờ đều đặn dưới sự giỏm sỏt của tổ
cờ đỏ.


- Cú biện phỏp nhắc nhở kịp thời với học sinh vi phạm nội quy nhà trường.
- Cần thực hiện cấm:


+ Cấm trốo, bẻ cõy, đỏnh cói nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

+ Cấm chơi trũ chơi nguy hiểm


- Đảm bảo 100% học sinh đi giày dộp, ăn mặc gọn gàng, đội viờn phải đeo
khăn quàng.


- Nhắc nhở quỏn triệt học sinh 100% học và làm bài trước khi đến lớp.
<b>3. Biện phỏp duy trỡ sĩ số:</b>


- Thường xuyờn gần gũi học sinh cú hoàn cảnh đặc biệt, học sinh cú hoàn
cảnh khú khăn động viờn, giỳp đỡ kịp thời.


- Khi học sinh cú biểu hiện nghỉ học phải đến gia đỡnh tỡm hiểu động viờn
giỳp đỡ kịp thời, ngăn chặn việc cỏc em bỏ học.


- Vận động lớp, cỏc tổ chức từ thiện của địa phương giỳp đỡ học sinh cú
hoàn cảnh khú khăn.


<b>4. Xõy dựng cơ sở vật chất:</b>


- Kết hợp với nhà trường và cỏc lớp tổ chức cỏc buổi lao động để làm đẹp
thờm quang cảnh nhà trường.



- Vận động đúng đủ tiền xõy dựng


- Vận động cỏc em hưởng ứng tết trồng cõy phấn đấu mỗi lớp trồng và chăm
súc được 10 cõy.


- Cú kế hoạch cải tạo vườn trường, nõng cấp chăm súc bồn hoa cõy cảnh
<b>5. Vở sạch chữ đẹp:</b>


- 100% cỏc lớp phấn đấu đạt yờu cầu VSCĐ được huyện cụng nhận.
- Cú kế hoạch rốn chữ, đỏnh giỏ chữ viết cho học sinh ngay từ đầu năm.
- Mỗi thỏng khảo sỏt chữ viết 1 lần để đỏnh giỏ theo dừi thực trạng chữ viết
của học sinh, đối với học sinh chữ viết hạn chế thỡ khảo sỏt hàng tuần. Tổng hợp
kết quả, rỳt kinh nghiệm kịp thời.


- Yờu cầu tất cả cỏc loại vở đều đạt VSCĐ.


- Thường xuyờn thi đọc, viết tại lớp, khối để tạo động lực thỳc đẩy học sinh
và giỏo viờn, tham gia hộithi cấp trường, cấp huyện.


<b>6. Sinh hoạt tổ chuyờn mụn:</b>


- Tiến hành họp tổ chuyờn mụn thường kỳ hai tuần 1 lần để thực hiện nhiệm
vụ chuyờn mụn.


- Trong phiờn họp đảm bảo cỏc nội dung sau:


+ Kiểm điểm việc thực hiện chuyờn mụn tuần trước, đề ra kế hoạch hoạt
động cho tuần tới. Thống nhất chương trỡnh 1-2 tuần kế tiếp.



+ Hội thảo rỳt kinh nghiệm về phương phỏp và nội dung giảng dạy cũn
gặp vướng mắc.


+ Tổ chức thực hiện cỏc chuyờn đề chuyờn mụn.


+ Trao đổi thụng tin mới về tỡnh hỡnh giỏo dục, nắm bắt những thay đổi
chương trỡnh và nội dung dạy học.


+ Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn.
+ Đỏnh giỏ thi đua trong thỏng


( Trong mỗi phiờn họp cần một vài nội dung chớnh chứ khụng nhất thiết
phải làm tất cỏc nội dung trờn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Quy định chung tất cả cỏc thành viờn phải tham gia đầy đủ cỏc chuyờn đề
chuyờn mụn bồi dưỡng nghiệp vụ do trường hoặc tổ chuyờn mụn, do phũng giỏo
dục tổ chức.


- Giao chỉ tiờu mỗi giỏo viờn phấn đấu cú ớt nhất 1 chuyờn đề chuyờn mụn
về cải tiến phương phỏp giảng dạy.


- Khuyến khớch tớch cực sử dỳng sỏch tham khảo chuyờn mụn của thư viện
nhà trường.


- Mỗi giỏo viờn tự làm cỏc đồ dựng cần thiết để phục vụ cho bài giảng cú
hiệu quả. Tớch cực sử dụng triệt để cỏc đồ dựng cú sẵn để nõng cao chất lượng
giảng dạy cú hiệu quả.


- Tớch cực sưu tầm đồ dựng, tranh ảnh để gúp vào phũng đồ dựng chung
<b>8. Theo dừi chất lượng hàng thỏng, kỡ:</b>



- Mỗi lớp phải bỏo cỏo cụ thể về diễn biến quỏ trỡnh học tập của học sinh để
cú điều chỉnh kịp thời.


- Quan tõm phụ đạo học sinh yếu để nõng cao chất lượng đại trà, phấn đấu
nõng từ 3-5% mỗi thỏng.


<b>kế hoạch hoạt động </b>


<b>HKI</b> <b>Người thực</b>


<b>hiện</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>
T1


- Khảo sỏt đầu năm
- ổn định nề nếp


- KT đồ dựng học sinh


- Triển khai học sinh, sổ sỏch giỏo viờn
- Tập hợp HSG L4 + L5


T2


- Họp triển khai kế hoạch CM


- Thống nhất cỏc quy định CM của năm


học


- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5


- Kiện toàn tổ chức Đội chấm thi đua cỏc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

T3


- Thống nhất chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5
- Theo dừi đỏnh giỏ thi đua.


- Thống nhất cỏch làm sổ điểm .
- Thống nhất chương trỡnh.


T4


- Họp chuyờn mụn thống nhất CT.
- Bồi dưỡng HSG L4 + lớp 5.
- Triển khai kế hoạch chuyờn đề.
- Thăm lớp dự giờ theo quy định.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Tổng hợp VSCĐ thỏng thứ nhất.
- Khảo sỏt chữ viết T1


T5



- Thống nhất chương trỡnh tuần 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH


- Bồi dưỡng HSG L4,5.
- Duy trỡ VSCĐ.


- Duy trỡ nề nếp


T6


- Thống nhất CT tuần 7.
- Thăm lớp dự giờ.


- Họp chuyờn mụn, thống nhất về chuyờn
mụn lớp 4


- Bồi dưỡng HSG L4.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


T7


- Thống nhất CT tuần 8.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4,5.
- Họp chuyờn mụn.


- Triển khai ụn tập giữa kỡ I.
- K.T hồ sơ giỏo viờn.



- Phỏt động thi đua 20/11.


T8


- Thống nhất chương trỡnh T9.
- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Họp chuyờn mụn.


- Thực hiện chuyờn đề 1.
- ụn tập giữa kỡ I.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 2 và chấm tổ lần


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

T9


- Thống nhất CT tuần 10.
- Thao giảng 20/11.
- Thực hiện CĐ 2 + 3.


- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy thao giảng.
- Tổng hợp VSCĐ lần 1.


- Bồi dưỡng HSG L4+5


T10


- Thống nhất CT tuần 11.



- Thao giảng 20/11 và rỳt kinh nghiệm
tiết dạy trong phiờn họp chuyờn mụn.
- Tổng hợp thi đua giữa kỡ I, bỡnh xột thi
đua L1.


- KTĐK giữa kỡ I


- Thực hiện chuyờn đề 4+5.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4+5.


T11


- Thống nhất chương trỡnh T12.
- Thi đọc hay viết đẹp cấp trường.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc vấn đề
CM lớp 4.


- Tổng kết thi đua 20/11.
- Sinh hoạt TT 20/11.


T12


- Thống nhất chương trỡnh tuần 13.


- Họp chuyờn mụn thống nhất về ND
chuyờn mụn L4.



- Chấm VSCĐ thỏng thứ 3.
- Khảo sỏt chữ thỏng thứ 3.
- Bồi dưỡng HSG L4+5.
- Thăm lớp dự giờ theo KH
- Khảo sỏt HSG L5


T13


- Thống nhất chương trỡnh tuần 14.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Đỏnh giỏ chung về VSCĐ.
- Phỏt động thi đua 22/12.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L5.


T14


- Thống nhất chương trỡnh tuần 15.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở việc làm sổ điểm L5.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

T15


- Thống nhất chương trỡnh tuần 16.


- Họp chuyờn mụn.


- Nhắc nhở VSCĐ chuẩn bị chấm VSCĐ
toàn trường L2.


- Thi giỏo viờn dạy giỏi cấp huyện.
- Nhắc nhở ụn tập HK1.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


T16


- Thống nhất chương trỡnh tuần 17.
- Họp chuyờn mụn.


- Chấm VSCĐ lần 2 (thỏng 4).
- ễn tập cuối kỡ .


- KT VSCĐ chấm hồ sơ giỏo viờn.
- Sinh hoạt tập thể 22/12.


- Thực hiện chuyờn đề


-T17


- Thống nhất chương trỡnh tuần 18.


- Tiếp tục ụn và kiểm tra cỏc mụn cũn lại
của L5



- Khảo sỏt chữ đợt 4.


- Hoàn thiện điểm và sổ điểm.
- Tổng hợp chuyờn mụn.


T18


- Thống nhất chương trỡnh tuần 19
(HK2).


- ễn tập và KT cuối kỳ .
- Hoàn thiện sổ điểm L4,5.
- Tổng hợp thi đua cuối HKI.
- Triển khai chuyờn đề .
- Sơ kết kỳ 1.


<b>HKII</b>


T19


- Thống nhất chương trỡnh tuần 20.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Khảo sỏt chữ đợt 5.


- Tiếp tục duy trỡ bồi dưỡng HSG.


- Củng cố VSCĐ.


T20


- Thống nhất chương trỡnh tuần 21.
- Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn (toàn bộ).
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

T21


- Thống nhất chương trỡnh tuần 22
- Triển khai hội giảng đợt 2.


- Thi viết chữ đẹp cấp huyện.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ.
- KT hồ sơ giỏo viờn


T22


- Thống nhất chương trỡnh tuần 23.


- Họp rỳt kinh nghiệm tổng kết hội giảng
mựa xuõn (đợt 2).


- KT hồ sơ giỏo viờn.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG.


T23



- Thống nhất chương trỡnh tuần 24.
- Họp chuyờn mụn.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Triển khai ụn tập giữa kỡ 2.
- Khảo sỏt chữ đợt 6.


- Củng cố duy trỡ VSCĐ.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG L4


T24


- Thống nhất chương trỡnh tuần 25.
- Tiếp tục ụn tập giữa kỡ 2.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở làm sổ điểm.


- Họp thống nhất chuyờn mụn.


T25,26


- Thống nhất chương trỡnh tuần 26,27.
- Chấm VSCĐ toàn trường đợt 3.
- Khảo sỏt chữ viết đợt 7


-Đỏnh giỏ xếp loại thi đua.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.



- Thống nhất và KT cỏch làm điểm của
gv


- Bồi dưỡng HSG L4


T27,28


- Thống nhất chương trỡnh tuần 28,29.
- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc nội
dung chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Triển khai làm SKKN.


- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ chấm T7.
- Thi HSG L4.


- Sinh hoạt tập thể 26/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

T29,30


- Thống nhất chương trỡnh T30,31


- Họp chuyờn mụn thống nhất cao ND
chuyờn mụn L4,5.


- Hoàn thiện SHKN.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Khảo sỏt chữ đợt 8.



- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.
- Nhắc nhở ụn tập cuối năm


T31,32


- Thống nhất hoàn thiện CT T32,33.


- Triển khai ụn tập và KT một số mụn L5,
L4 ụn tập cuối năm theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất rỳt kinh
nghiệm CM.


- Thống nhất cỏch làm điểm cỏc lớp.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ cỏc lớp chuẩn bị
cho chấm VSCĐ.


T33,34
35


- Thống nhất CT T34,35 (L4).


- Họp chuyờn mụn rỳt kinh nghiệm cụng
tỏc triển khai CM.


- ễn tập và khảo sỏt cuối năm, hoàn thiện
chương trỡnh năm học.


- Chấm VSCĐ L4, toàn trường tổng hợp


rỳt kinh nghiệm về cụng tỏc VSCĐ.


- Thi đua chào mừng 19/5.


- Tổng hợp chuyờn mụn cuối năm.
- KT việc đỏnh giỏ xếp loại HS.
- Họp bỡnh xột thi đua cuối năm học.
- Tổng kết năm học




Trờn đõy là kế hoạch hoạt động chuyờn mụn tổ 4,5 - năm học 2009 -2010.


<i>, ngày 30 thỏng 9 năm 2009</i>
<b> Ban Giỏm hiệu duyệt Tổ trưởng</b>


Phần theo dừi cỏc nội dung thực hiện
Theo dừi sĩ số


<b>Stt</b> <b>Lớp</b> <b>T9</b> <b>T10</b> <b>T11</b> <b>T12</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>Ghi chỳ</b>


1 4A 36


2 4B 35


<i><b>Tổng</b></i> <b>71</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

4 5B 30
<i><b>Tổng</b></i> <b>62</b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>133</b>



Xếp loại danh hiệu thi đua giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>XL hồ sơ sổ sỏch</b> <b>Kết quả thao giảng</b> <b>Xếp loại chung</b>
<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b>


1
2
3
4
5
6
7


Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – tiếng việt đầu năm


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32


5B 30


Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – ti ng vi t gi a hkiế ệ ữ
<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
2 Tiộng


Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iụ ỏ ế ệ ọ ỡ



<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


3 sử &Lịch
đại lớ


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32


5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


Tổng hợp chất lượng mụn to n – ti ng vi t gi a hkiiỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn



4A 36


4B 35


5A 32


5B 30


2 Tiộng
Việt


4A 36


4B 35


5A <sub>32</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iiụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>



4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


3 sử &Lịch
đại lớ


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30



T ng h p hai m t gi o d c h c k iổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>Sĩ</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện</b>


<b>đầy đủ</b>


<b>Thực hiện</b>
<b>chưa đầy đủ</b>


1 4A 36



2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


X p lo i v s ch ch ế ạ ở ạ ữ đẹp


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Số học sinh đạt vscđ cỏc thỏng</b>


<b>Thỏng9</b> <b>Thỏng10</b> <b>Thỏng11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng2</b> <b>Thỏng3</b> <b>Thỏng4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C</b>


1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


Kh o s t ch vi t h ng th ngả ỏ ữ ế à ỏ


<b>TT Lớp</b> <b>sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Thỏng 9</b> <b>Thỏng 10</b> <b>Thỏng 11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng 2</b> <b>Thỏng 3</b> <b>Thỏng 4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C</b>



1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


<b>Tổng hợp kết quả thao</b>

gi ng ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt



<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81></div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

danh sỏch giỏo viờn


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ tờn</b>


<b>Năm</b>
<b>sinh</b>


<b>Hệ đào</b>
<b>tạo</b>


<b>Danh hiệu</b>


<b>năm trước</b> <b>Hoàn cảnh</b> <b>Địa chỉ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

4
5
6
7


8


phõn cụng giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Địa điểm</b> <b>Thời gian</b>


1 Tập trung Sỏng


2 Tập trung Sỏng


3 Tập trung Chiều


4 Tập trung Chiều


5
6
7
8


kế hoạch chuyờn mụn tổ 4 + 5


<b>năm học 2009 - 2010</b>
<b>***</b>


<b>I/ Đặc điểm tỡnh hỡnh:</b>


<b>1. Đội ngũ giỏo viờn, trỡnh độ chuyờn mụn:</b>


Tổ 4 + 5 cú 8 thành viờn, tất cả đều trực tiếp giảng dạy (4 giỏo viờn CN, 1
giỏo viờn chuyờn, 1 giỏo viờn dạy thay kờ). Trong đú 9 giỏo viờn đạt chuẩn và


trờn chuẩn. Với lũng yờu nghề mến trẻ nờn cỏc thày cụ rất nhiệt tỡnh trong cụng
tỏc giảng dạy, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Luụn cú ý thức cầu tiến học
hỏi nờn chuyờn mụn khỏ vững vàng.


Tổ cú truyền thống đoàn kết, nhất trớ trong cụng tỏc, biết hỗ trợc giỳp đỡ
nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Tham gia tớch cực và hiệu quả cỏc hoạt
động chuyờn mụn. Tớch cực thăm lớp dự giờ và thảo luận chuyờn mụn.


Với những cố gắng đú, tổ 4 + 5 đó nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao
động giỏi cấp huyện”


<b>2. Về học sinh:</b>


Tổng số cả tổ 4+5 gồm 4 lớp: 2 lớp 4, 2 lớp 5 với 133 học sinh
Trong đú: - Khối 5 cú : 62 học sinh


25 học sinh nữ
- Khối 4 cú : 71 học sinh


31 học sinh nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>3. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học</b>


- Số phũng học đảm bảo đủ điều kiện cho cỏc lớp học 9 buổi/tuần.
- Cú phũng dành riờng cho việc bồi dưỡng HSG lớp 4 + 5


- Cỏc phũng học đều đủ bàn ghế cho học sinh đảm bảo cứ 2 học sinh/1 bàn .
- Phũng học cú đốn chiếu sỏng, quạt điện đảm bảo rộng rói, thoỏng mỏt.
- Nhà trường đảm bảo tương đối đủ đồ dựng thiết bị dạy học phục vụ cho
cụng tỏc giảng dạy.



- Đảm bảo cú đủ SGK, sỏch hướng dẫn, tài liệu tham khảo để phục vụ cho
việc bồi dưỡng nõng cao nghiệp vụ.


- Học sinh cú đủ SGK, đồ dựng học tập cần thiết thực hiện đồng bộ vở viết,
bỳt mực, tớch cực rốn chữ viết cho học sinh.


<b>4. Ban giỏm hiệu nhà trường:</b>


BGH nhà trường đó bố trớ sắp xếp giỏo viờn đứng lớp một cỏch hợp lớ theo
khu vực và trỡnh độ chuyờn mụn. Tạo điều kiện tương đối thuận lợi cho giỏo viờn
trong giảng dạy để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ. Quan tõm tới đời sống, hoàn
cảnh gia đỡnh, từng giỏo viờn qua đú cú sự động viờn kịp thời. Chớnh vỡ vậy tạo
điều kiện thuận lợi cho giỏo viờn hoàn thành nhiệm vụ chuyờn mụn của mỡnh.


<b>5. Tỡnh hỡnh địa phương:</b>


- Đảng bộ, chớnh quyền, cỏc ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh và
nhõn dõn đều quan tõm đến việc nõng cấp, cải thiện cơ sở vật chất của nhà trường.


- Hội cha mẹ học sinh cam kết quan tõm sõu sắc đến con em mỡnh để tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho cỏc em vui vẻ đến trường.


- Thắt chặt mối quan hệ: Gia đỡnh - nhà trường- xó hội để đảm bảo cụng tỏc
giỏo dục liờn tục hiệu quả.


- Cụng tỏc xó hội hoỏ giỏo dục được tuyờn truyền sõu rộng và nhận được sự
hướng dẫn nhiệt tỡnh của mọi tõngười lớp xó hội, tạo động lực thỳc đẩy nõng cao
chất lượng giỏo dục toàn diện.



<b>Ii/ Chỉ tiờu phấn đấu</b>
<b>A- giỏo viờn:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% giỏo viờn thực hiện đỳng, đủ chương trỡnh giảng dạy khụng dạy
chay, thực hiện tốt cỏc quy chế chuyờn mụn, đảm bảo chất lượng giảng dạy.


- 100% giỏo viờn soạn bài đầy đủ, soạn trước 3 ngày, lờn lớp đỳng giờ.
<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


- Danh hiệu tổ: Tập thể lao động tiờn tiến
- Danh hiệu cỏ nhõn:


+ Giỏo viờn dạy giỏi : - Cấp tỉnh : 1
- Cấp huyện : 2
- Cấp trường : 4
+ Xếp loại thi đua :


- Lao động tiờn tiến cấp tỉnh : 1
- Lao động tiờn tiến cấp huyện: 2
- Lao động tiờn tiến cấp trường: 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

- Phấn đấu mỗi giỏo viờn dự giờ 1 tiết/tuần. Tập trung dự giờ cỏc lớp 4 và
lớp 5 thay sỏch để kịp thời nắm bắt chương trỡnh mới.


- Hồ sơ chuyờn mụn kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần (tuần lẻ tổ KT, tuần chẵn
BGH KT)


- Tổ phấn đấu thực hiện: Chuyờn đề chuyờn mụn


+ Chuyờn đề 1: Dạy Lịch sử L4+L5
+ Chuyờn đề 2 : Dạy Địa lý L4+L5
+ Chuyờn đề 3 : Dạy Khoa học L4+L5
+ Chuyờn đề 4 : Tập làm văn L4


- Mỗi giỏo viờn thao giảng 3 tiết/đợt


- Họp tổ chuyờn mụn định kỳ 2 tuần/1 lần để giải quyết thắc mắc, thống nhất
chương trỡnh chuyờn mụn, rỳt kinh nghiệm trong cụng tỏc giảng dạy.


<b>B - Học sinh:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% học sinh đi học đủ, đỳng giờ


- 100% học sinh thực hiện tốt nội dung nhà trường


- 100% học sinh cú đầy đủ đồ dựng học tập và học bài trước khi đến lớp
- 100% khụng ăn quà vặt, đỏnh cói chửi nhau.


<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>
<i><b>a) Chất lượng đại trà:</b></i>


<b>Khối</b> <b><sub>HSG (TTXS)</sub></b> <b>Học lực<sub>HSTT</sub></b> <b><sub>HSTB</sub></b> <b><sub>THĐĐ (Tốt)</sub>Hạnh kiểm<sub>Khỏ tốt</sub></b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>IV</b>
<b>V</b>



* Phấn đấu cuối năm học


+ 100% học sinh khối 4 lờn lớp (khụng cú học sinh ngồi nhầm lớp)
+ 100% học sinh khối 5 hoàn thành chương trỡnh tiểu học


<i><b>b) Chất lượng mũi nhọn</b></i>


+ Học sinh giỏi cấp tỉnh :


+ Học sinh giỏi cấp huyện: 12 học sinh
+ Học sinh giỏi cấp trường: 27 học sinh
+ Chất lượng HSG xếp thứ hạng cao trong huyện
<i><b>c) Duy trỡ sĩ số</b></i>


+ Đảm bảo 100% học sinh đi học đều, đủ, đỳng giờ.
+ Khụng để học sinh nghỉ học thất thường.


+ Cú biện phỏp động viờn, hỗ trợc học sinh cú hoàn cảnh khú khăn
<i><b>d) Thi đua:</b></i>


+ Lớp tiờn tiến xuất sắc: 4 lớp
+ Học sinh giỏi L5 : 7 Hs/ lớp
Học sinh giỏi L4 : 7 Hs/ lớp
+ HSTT : 9 Hs/ lớp
<i><b>e) Phong trào VSCĐ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

+ Số lớp đạt VSCĐ cấp huyện: 4


+ Phấn đấu đạt chỉ tiờu : Loại A : 70%


Loại B : 30%
<i><b>g) Cụng tỏc sinh hoạt ngoại khoỏ- cụng tỏc Đội</b></i>


- Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần.
- Truy bài trước giờ vào lớp 25-30 phỳt.
- Tập thật tốt, đều, đẹp bài TD nhịp điệu.
- Mỳa hỏt tập thể đầu giờ, giữa giờ.
- Xếp loại thi đua cỏc lớp trong tuần.
- Tổ chức sinh hoạt tập thể cỏc ngày lễ.


20/11 : Thi viết chữ đẹp.
22/12 : Biểu diễn văn nghệ.


Thỏng 3 : Tổ chức hội thi : “Giao lưu Học sinh giỏi”
19/5 : Đại hội chỏu ngoan Bỏc Hồ.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc cuộc thi tỡm hiểu xó hội do cỏc ban ngành
phỏt động.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc sinh hoạt vui chơi lành mạnh khỏc: Cờ vua,
đỏ cầu ...


ng ký thi ua


đă đ


<i><b>TT</b></i> <i><b>Họ tờn giỏo viờn</b></i> <i><b>Danh hiệu</b></i>


1 Chiến sĩ thi đua



2 Lao động tiờn tiến


3 Lao động tiờn tiến


4 Lao động tiờn tiến


5 Lao động tiờn tiến


6 Lao động tiờn tiến


7 Lao động tiờn tiến


8 Lao động tiờn tiến


Lớp : 5A
5B
4A
4B


TTXS
TTXS
TTXS
TTXS


<b>đă</b>


<b>ng</b>


<b> k</b>



<b>ý </b>


<b>th</b>


<b>i đ</b>


<b>ua</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ỳ</b>


<b>V</b>


<b>SC</b>


<b>Đ</b> <b>C</b> 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

<b>A</b> <sub>25</sub> <sub>17</sub> <sub>26</sub> <sub>25</sub>


<b>H</b>


<b>S</b>



<b> T</b>


<b>T</b>


12 8 10 9


<b>H</b>


<b>S</b>


<b>G</b> <sub>8</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


<b>H</b>


<b>K</b>


0 0 0 0


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>T</b>


0 0 0 0


<b>H</b>


<b>T</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>



<b>H</b>


<b>ọc</b>


<b> lự</b>


<b>c</b>


<b>Y</b>


<b>ếu</b> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<b>T</b>


<b>B</b> <sub>12</sub> <sub>16</sub> <sub>16</sub> <sub>18</sub>


<b>K</b>


<b>h</b>


<b>ỏ</b>


12 8 10 9


<b>G</b>


<b>iỏ</b>


<b>i</b>



8 5 8 7


<b>D</b>
<b>an</b>
<b>h</b>
<b> h</b>
<b>iệ</b>
<b>u</b>
<b>lớ</b>
<b>p</b>
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S
<b>S</b>
<b>ĩ s</b>
<b>ố</b>
<b>d</b>


<b>u</b>
<b>y </b>
<b>tr</b>
<b>ỡ</b>


32 30 36 35


<b>S</b>


<b>ĩ s</b>


<b>ố</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>L</b>


<b>ớp</b> 5A 5B 4A 4B


<b>T</b>


<b>T</b>


1 2 3 4


<b>Iii- Biện phỏp thực hiện</b>


<b>1. Đối với giỏo viờn:</b>


- Cú mặt trước giờ vào lớp 20 phỳt


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Sinh hoạt chuyờn mụn đều đặn 2 tuần / 1 lần ( lịch sinh hoạt hàng tuần do


tổ trưởng thụng bỏo). Nội dung sinh hoạt thiết thực, phự hợp cho việc giảng dạy và
học tập.


- Soạn bài đầy đủ, đỳng chương trỡnh cú cải tiến, soạn trước 3 ngày.


- Sử dụng tốt SGK và cỏc đồ dựng dạy học, khụng dạy chay, cú thể tự làm
đồ dựng dạy học.


- Tổ chức tốt cỏc chuyờn đề chuyờn mụn ngay từ đầu năm học để giỏo viờn
nắm bắt được cỏc đổi mới phương phỏp dạy học để kịp thời cập nhật vận dụng
trong giảng dạy.


- Thường xuyờn bồi dưỡng chuyờn mụn bằng cỏch tăng cường thăm lớp dự
giờ để học hỏi kinh nghiệm nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ.


<b>2. Đối với học sinh:</b>


- Đi học đỳng giờ, vệ sinh lớp học gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch
sẽ.


- Truy bài nghiờm tỳc, tập thể dục giữa giờ đều đặn dưới sự giỏm sỏt của tổ
cờ đỏ.


- Cú biện phỏp nhắc nhở kịp thời với học sinh vi phạm nội quy nhà trường.
- Cần thực hiện cấm:


+ Cấm trốo, bẻ cõy, đỏnh cói nhau


+ Cấm vứt giấy, rỏc ra sõn trường, lớp học
+ Cấm chơi trũ chơi nguy hiểm



- Đảm bảo 100% học sinh đi giày dộp, ăn mặc gọn gàng, đội viờn phải đeo
khăn quàng.


- Nhắc nhở quỏn triệt học sinh 100% học và làm bài trước khi đến lớp.
<b>3. Biện phỏp duy trỡ sĩ số:</b>


- Thường xuyờn gần gũi học sinh cú hoàn cảnh đặc biệt, học sinh cú hoàn
cảnh khú khăn động viờn, giỳp đỡ kịp thời.


- Khi học sinh cú biểu hiện nghỉ học phải đến gia đỡnh tỡm hiểu động viờn
giỳp đỡ kịp thời, ngăn chặn việc cỏc em bỏ học.


- Vận động lớp, cỏc tổ chức từ thiện của địa phương giỳp đỡ học sinh cú
hoàn cảnh khú khăn.


<b>4. Xõy dựng cơ sở vật chất:</b>


- Kết hợp với nhà trường và cỏc lớp tổ chức cỏc buổi lao động để làm đẹp
thờm quang cảnh nhà trường.


- Vận động đúng đủ tiền xõy dựng


- Vận động cỏc em hưởng ứng tết trồng cõy phấn đấu mỗi lớp trồng và chăm
súc được 10 cõy.


- Cú kế hoạch cải tạo vườn trường, nõng cấp chăm súc bồn hoa cõy cảnh
<b>5. Vở sạch chữ đẹp:</b>


- 100% cỏc lớp phấn đấu đạt yờu cầu VSCĐ được huyện cụng nhận.


- Cú kế hoạch rốn chữ, đỏnh giỏ chữ viết cho học sinh ngay từ đầu năm.
- Mỗi thỏng khảo sỏt chữ viết 1 lần để đỏnh giỏ theo dừi thực trạng chữ viết
của học sinh, đối với học sinh chữ viết hạn chế thỡ khảo sỏt hàng tuần. Tổng hợp
kết quả, rỳt kinh nghiệm kịp thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- Thường xuyờn thi đọc, viết tại lớp, khối để tạo động lực thỳc đẩy học sinh
và giỏo viờn, tham gia hộithi cấp trường, cấp huyện.


<b>6. Sinh hoạt tổ chuyờn mụn:</b>


- Tiến hành họp tổ chuyờn mụn thường kỳ hai tuần 1 lần để thực hiện nhiệm
vụ chuyờn mụn.


- Trong phiờn họp đảm bảo cỏc nội dung sau:


+ Kiểm điểm việc thực hiện chuyờn mụn tuần trước, đề ra kế hoạch hoạt
động cho tuần tới. Thống nhất chương trỡnh 1-2 tuần kế tiếp.


+ Hội thảo rỳt kinh nghiệm về phương phỏp và nội dung giảng dạy cũn
gặp vướng mắc.


+ Tổ chức thực hiện cỏc chuyờn đề chuyờn mụn.


+ Trao đổi thụng tin mới về tỡnh hỡnh giỏo dục, nắm bắt những thay đổi
chương trỡnh và nội dung dạy học.


+ Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn.
+ Đỏnh giỏ thi đua trong thỏng


( Trong mỗi phiờn họp cần một vài nội dung chớnh chứ khụng nhất thiết


phải làm tất cỏc nội dung trờn)


<b>7. Tự bồi dưỡng để nõng cao chất lượng:</b>


- Quy định chung tất cả cỏc thành viờn phải tham gia đầy đủ cỏc chuyờn đề
chuyờn mụn bồi dưỡng nghiệp vụ do trường hoặc tổ chuyờn mụn, do phũng giỏo
dục tổ chức.


- Giao chỉ tiờu mỗi giỏo viờn phấn đấu cú ớt nhất 1 chuyờn đề chuyờn mụn
về cải tiến phương phỏp giảng dạy.


- Khuyến khớch tớch cực sử dỳng sỏch tham khảo chuyờn mụn của thư viện
nhà trường.


- Mỗi giỏo viờn tự làm cỏc đồ dựng cần thiết để phục vụ cho bài giảng cú
hiệu quả. Tớch cực sử dụng triệt để cỏc đồ dựng cú sẵn để nõng cao chất lượng
giảng dạy cú hiệu quả.


- Tớch cực sưu tầm đồ dựng, tranh ảnh để gúp vào phũng đồ dựng chung
<b>8. Theo dừi chất lượng hàng thỏng, kỡ:</b>


- Mỗi lớp phải bỏo cỏo cụ thể về diễn biến quỏ trỡnh học tập của học sinh để
cú điều chỉnh kịp thời.


- Quan tõm phụ đạo học sinh yếu để nõng cao chất lượng đại trà, phấn đấu
nõng từ 3-5% mỗi thỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>HKI</b> <b>Người thực</b>
<b>hiện</b>



<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>
T1


- Khảo sỏt đầu năm
- ổn định nề nếp


- KT đồ dựng học sinh


- Triển khai học sinh, sổ sỏch giỏo viờn
- Tập hợp HSG L4 + L5


T2


- Họp triển khai kế hoạch CM


- Thống nhất cỏc quy định CM của năm
học


- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5


- Kiện toàn tổ chức Đội chấm thi đua cỏc
lớp.


- Củng cố - duy trỡ nề nếp.


T3


- Thống nhất chuyờn mụn



- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5
- Theo dừi đỏnh giỏ thi đua.


- Thống nhất cỏch làm sổ điểm .
- Thống nhất chương trỡnh.


T4


- Họp chuyờn mụn thống nhất CT.
- Bồi dưỡng HSG L4 + lớp 5.
- Triển khai kế hoạch chuyờn đề.
- Thăm lớp dự giờ theo quy định.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Tổng hợp VSCĐ thỏng thứ nhất.
- Khảo sỏt chữ viết T1


T5


- Thống nhất chương trỡnh tuần 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH


- Bồi dưỡng HSG L4,5.
- Duy trỡ VSCĐ.


- Duy trỡ nề nếp


T6



- Thống nhất CT tuần 7.
- Thăm lớp dự giờ.


- Họp chuyờn mụn, thống nhất về chuyờn
mụn lớp 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

T7


- Thống nhất CT tuần 8.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4,5.
- Họp chuyờn mụn.


- Triển khai ụn tập giữa kỡ I.
- K.T hồ sơ giỏo viờn.


- Phỏt động thi đua 20/11.


T8


- Thống nhất chương trỡnh T9.
- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Họp chuyờn mụn.


- Thực hiện chuyờn đề 1.
- ụn tập giữa kỡ I.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 2 và chấm tổ lần



1


- Khảo sỏt chữ viết T2.


T9


- Thống nhất CT tuần 10.
- Thao giảng 20/11.
- Thực hiện CĐ 2 + 3.


- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy thao giảng.
- Tổng hợp VSCĐ lần 1.


- Bồi dưỡng HSG L4+5


T10


- Thống nhất CT tuần 11.


- Thao giảng 20/11 và rỳt kinh nghiệm
tiết dạy trong phiờn họp chuyờn mụn.
- Tổng hợp thi đua giữa kỡ I, bỡnh xột thi
đua L1.


- KTĐK giữa kỡ I


- Thực hiện chuyờn đề 4+5.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4+5.


T11



- Thống nhất chương trỡnh T12.
- Thi đọc hay viết đẹp cấp trường.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc vấn đề
CM lớp 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

T12


- Thống nhất chương trỡnh tuần 13.


- Họp chuyờn mụn thống nhất về ND
chuyờn mụn L4.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 3.
- Khảo sỏt chữ thỏng thứ 3.
- Bồi dưỡng HSG L4+5.
- Thăm lớp dự giờ theo KH
- Khảo sỏt HSG L5


T13


- Thống nhất chương trỡnh tuần 14.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Đỏnh giỏ chung về VSCĐ.
- Phỏt động thi đua 22/12.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L5.



T14


- Thống nhất chương trỡnh tuần 15.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở việc làm sổ điểm L5.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


- Thực hiện chuyờn đề .


T15


- Thống nhất chương trỡnh tuần 16.
- Họp chuyờn mụn.


- Nhắc nhở VSCĐ chuẩn bị chấm VSCĐ
toàn trường L2.


- Thi giỏo viờn dạy giỏi cấp huyện.
- Nhắc nhở ụn tập HK1.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


T16


- Thống nhất chương trỡnh tuần 17.


- Họp chuyờn mụn.


- Chấm VSCĐ lần 2 (thỏng 4).
- ễn tập cuối kỡ .


- KT VSCĐ chấm hồ sơ giỏo viờn.
- Sinh hoạt tập thể 22/12.


- Thực hiện chuyờn đề


-T17


- Thống nhất chương trỡnh tuần 18.


- Tiếp tục ụn và kiểm tra cỏc mụn cũn lại
của L5


- Khảo sỏt chữ đợt 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

T18


- Thống nhất chương trỡnh tuần 19
(HK2).


- ễn tập và KT cuối kỳ .
- Hoàn thiện sổ điểm L4,5.
- Tổng hợp thi đua cuối HKI.
- Triển khai chuyờn đề .
- Sơ kết kỳ 1.



<b>HKII</b>


T19


- Thống nhất chương trỡnh tuần 20.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Khảo sỏt chữ đợt 5.


- Tiếp tục duy trỡ bồi dưỡng HSG.
- Củng cố VSCĐ.


T20


- Thống nhất chương trỡnh tuần 21.
- Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn (toàn bộ).
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Đăng kớ thao giảng đợt 2.
- Chấm VSCĐ thỏng thứ 5.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG L4.


T21


- Thống nhất chương trỡnh tuần 22
- Triển khai hội giảng đợt 2.



- Thi viết chữ đẹp cấp huyện.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ.
- KT hồ sơ giỏo viờn


T22


- Thống nhất chương trỡnh tuần 23.


- Họp rỳt kinh nghiệm tổng kết hội giảng
mựa xuõn (đợt 2).


- KT hồ sơ giỏo viờn.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG.


T23


- Thống nhất chương trỡnh tuần 24.
- Họp chuyờn mụn.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Triển khai ụn tập giữa kỡ 2.
- Khảo sỏt chữ đợt 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

T24


- Thống nhất chương trỡnh tuần 25.
- Tiếp tục ụn tập giữa kỡ 2.



- Chấm VSCĐ thỏng thứ 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở làm sổ điểm.


- Họp thống nhất chuyờn mụn.


T25,26


- Thống nhất chương trỡnh tuần 26,27.
- Chấm VSCĐ toàn trường đợt 3.
- Khảo sỏt chữ viết đợt 7


-Đỏnh giỏ xếp loại thi đua.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.


- Thống nhất và KT cỏch làm điểm của
gv


- Bồi dưỡng HSG L4


T27,28


- Thống nhất chương trỡnh tuần 28,29.
- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc nội
dung chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Triển khai làm SKKN.


- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ chấm T7.


- Thi HSG L4.


- Sinh hoạt tập thể 26/3.


- Đỏnh giỏ cụng tỏc giỏo dục ngoài giờ
(SHNK).


T29,30


- Thống nhất chương trỡnh T30,31


- Họp chuyờn mụn thống nhất cao ND
chuyờn mụn L4,5.


- Hoàn thiện SHKN.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Khảo sỏt chữ đợt 8.


- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.
- Nhắc nhở ụn tập cuối năm


T31,32


- Thống nhất hoàn thiện CT T32,33.


- Triển khai ụn tập và KT một số mụn L5,
L4 ụn tập cuối năm theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất rỳt kinh


nghiệm CM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

T33,34
35


- Thống nhất CT T34,35 (L4).


- Họp chuyờn mụn rỳt kinh nghiệm cụng
tỏc triển khai CM.


- ễn tập và khảo sỏt cuối năm, hoàn thiện
chương trỡnh năm học.


- Chấm VSCĐ L4, toàn trường tổng hợp
rỳt kinh nghiệm về cụng tỏc VSCĐ.


- Thi đua chào mừng 19/5.


- Tổng hợp chuyờn mụn cuối năm.
- KT việc đỏnh giỏ xếp loại HS.
- Họp bỡnh xột thi đua cuối năm học.
- Tổng kết năm học




Trờn đõy là kế hoạch hoạt động chuyờn mụn tổ 4,5 - năm học 2009 -2010.


<i>, ngày 30 thỏng 9 năm 2009</i>
<b> Ban Giỏm hiệu duyệt Tổ trưởng</b>



Phần theo dừi cỏc nội dung thực hiện
Theo dừi sĩ số


<b>Stt</b> <b>Lớp</b> <b>T9</b> <b>T10</b> <b>T11</b> <b>T12</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>Ghi chỳ</b>


1 4A 36


2 4B 35


<i><b>Tổng</b></i> <b>71</b>


3 5A 32


4 5B 30


<i><b>Tổng</b></i> <b>62</b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>133</b>


Xếp loại danh hiệu thi đua giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>XL hồ sơ sổ sỏch</b> <b>Kết quả thao giảng</b> <b>Xếp loại chung</b>
<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – tiếng việt đầu năm


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36


4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

5A 32
5B 30


4 Khoa
học


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>



<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A <sub>36</sub>


4B 35


5A 32


5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36


4B <sub>35</sub>


5A <sub>32</sub>


5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iiụ ỏ ế ệ ọ ỡ



<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
3 Lịch



sử &
đại lớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>



1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iiổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>Sĩ</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện</b>


<b>đầy đủ</b>


<b>Thực hiện</b>
<b>chưa đầy đủ</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30



X p lo i v s ch ch ế ạ ở ạ ữ đẹp


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Số học sinh đạt vscđ cỏc thỏng</b>


<b>Thỏng9</b> <b>Thỏng10</b> <b>Thỏng11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng2</b> <b>Thỏng3</b> <b>Thỏng4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

3 5A 32
4 5B 30


Kh o s t ch vi t h ng th ngả ỏ ữ ế à ỏ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Thỏng 9</b> <b>Thỏng 10</b> <b>Thỏng 11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng 2</b> <b>Thỏng 3</b> <b>Thỏng 4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B</b>


1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt



<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101></div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102></div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

danh sỏch giỏo viờn


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ tờn</b>


<b>Năm</b>
<b>sinh</b>


<b>Hệ đào</b>
<b>tạo</b>


<b>Danh hiệu</b>


<b>năm trước</b> <b>Hoàn cảnh</b> <b>Địa chỉ</b>


1
2
3
4
5
6
7
8


phõn cụng giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Địa điểm</b> <b>Thời gian</b>



1 Tập trung Sỏng


2 Tập trung Sỏng


3 Tập trung Chiều


4 Tập trung Chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

8


kế hoạch chuyờn mụn tổ 4 + 5


<b>năm học 2009 - 2010</b>
<b>***</b>


<b>I/ Đặc điểm tỡnh hỡnh:</b>


<b>1. Đội ngũ giỏo viờn, trỡnh độ chuyờn mụn:</b>


Tổ 4 + 5 cú 8 thành viờn, tất cả đều trực tiếp giảng dạy (4 giỏo viờn CN, 1
giỏo viờn chuyờn, 1 giỏo viờn dạy thay kờ). Trong đú 9 giỏo viờn đạt chuẩn và
trờn chuẩn. Với lũng yờu nghề mến trẻ nờn cỏc thày cụ rất nhiệt tỡnh trong cụng
tỏc giảng dạy, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Luụn cú ý thức cầu tiến học
hỏi nờn chuyờn mụn khỏ vững vàng.


Tổ cú truyền thống đoàn kết, nhất trớ trong cụng tỏc, biết hỗ trợc giỳp đỡ
nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Tham gia tớch cực và hiệu quả cỏc hoạt
động chuyờn mụn. Tớch cực thăm lớp dự giờ và thảo luận chuyờn mụn.



Với những cố gắng đú, tổ 4 + 5 đó nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao
động giỏi cấp huyện”


<b>2. Về học sinh:</b>


Tổng số cả tổ 4+5 gồm 4 lớp: 2 lớp 4, 2 lớp 5 với 133 học sinh
Trong đú: - Khối 5 cú : 62 học sinh


25 học sinh nữ
- Khối 4 cú : 71 học sinh


31 học sinh nữ


Nhỡn chung cỏc em đều cú ý thức học tập tốt, sỏch vở đồ dựng đầy đủ để
chuẩn bị cho việc học cỏc mụn được hiệu quả. hầu hết cỏc em đều ngoan, chăm chỉ
học tập. Song bờn cạnh đú cũn cú 1 số học sinh ý thức học tập chưa tốt, ớt được
gia đỡnh quan tõm.


<b>3. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học</b>


- Số phũng học đảm bảo đủ điều kiện cho cỏc lớp học 9 buổi/tuần.
- Cú phũng dành riờng cho việc bồi dưỡng HSG lớp 4 + 5


- Cỏc phũng học đều đủ bàn ghế cho học sinh đảm bảo cứ 2 học sinh/1 bàn .
- Phũng học cú đốn chiếu sỏng, quạt điện đảm bảo rộng rói, thoỏng mỏt.
- Nhà trường đảm bảo tương đối đủ đồ dựng thiết bị dạy học phục vụ cho
cụng tỏc giảng dạy.


- Đảm bảo cú đủ SGK, sỏch hướng dẫn, tài liệu tham khảo để phục vụ cho
việc bồi dưỡng nõng cao nghiệp vụ.



- Học sinh cú đủ SGK, đồ dựng học tập cần thiết thực hiện đồng bộ vở viết,
bỳt mực, tớch cực rốn chữ viết cho học sinh.


<b>4. Ban giỏm hiệu nhà trường:</b>


BGH nhà trường đó bố trớ sắp xếp giỏo viờn đứng lớp một cỏch hợp lớ theo
khu vực và trỡnh độ chuyờn mụn. Tạo điều kiện tương đối thuận lợi cho giỏo viờn
trong giảng dạy để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ. Quan tõm tới đời sống, hoàn
cảnh gia đỡnh, từng giỏo viờn qua đú cú sự động viờn kịp thời. Chớnh vỡ vậy tạo
điều kiện thuận lợi cho giỏo viờn hoàn thành nhiệm vụ chuyờn mụn của mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- Đảng bộ, chớnh quyền, cỏc ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh và
nhõn dõn đều quan tõm đến việc nõng cấp, cải thiện cơ sở vật chất của nhà trường.


- Hội cha mẹ học sinh cam kết quan tõm sõu sắc đến con em mỡnh để tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho cỏc em vui vẻ đến trường.


- Thắt chặt mối quan hệ: Gia đỡnh - nhà trường- xó hội để đảm bảo cụng tỏc
giỏo dục liờn tục hiệu quả.


- Cụng tỏc xó hội hoỏ giỏo dục được tuyờn truyền sõu rộng và nhận được sự
hướng dẫn nhiệt tỡnh của mọi tõngười lớp xó hội, tạo động lực thỳc đẩy nõng cao
chất lượng giỏo dục toàn diện.


<b>Ii/ Chỉ tiờu phấn đấu</b>
<b>A- giỏo viờn:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>



- 100% giỏo viờn thực hiện đỳng, đủ chương trỡnh giảng dạy khụng dạy
chay, thực hiện tốt cỏc quy chế chuyờn mụn, đảm bảo chất lượng giảng dạy.


- 100% giỏo viờn soạn bài đầy đủ, soạn trước 3 ngày, lờn lớp đỳng giờ.
<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


- Danh hiệu tổ: Tập thể lao động tiờn tiến
- Danh hiệu cỏ nhõn:


+ Giỏo viờn dạy giỏi : - Cấp tỉnh : 1
- Cấp huyện : 2
- Cấp trường : 4
+ Xếp loại thi đua :


- Lao động tiờn tiến cấp tỉnh : 1
- Lao động tiờn tiến cấp huyện: 2
- Lao động tiờn tiến cấp trường: 5


Phấn đấu đạt 100% lao động tiờn tiến cấp trường trở lờn.
<b>3. Hoạt động chuyờn mụn:</b>


- Phấn đấu mỗi giỏo viờn dự giờ 1 tiết/tuần. Tập trung dự giờ cỏc lớp 4 và
lớp 5 thay sỏch để kịp thời nắm bắt chương trỡnh mới.


- Hồ sơ chuyờn mụn kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần (tuần lẻ tổ KT, tuần chẵn
BGH KT)


- Tổ phấn đấu thực hiện: Chuyờn đề chuyờn mụn
+ Chuyờn đề 1: Dạy Lịch sử L4+L5
+ Chuyờn đề 2 : Dạy Địa lý L4+L5


+ Chuyờn đề 3 : Dạy Khoa học L4+L5
+ Chuyờn đề 4 : Tập làm văn L4


- Mỗi giỏo viờn thao giảng 3 tiết/đợt


- Họp tổ chuyờn mụn định kỳ 2 tuần/1 lần để giải quyết thắc mắc, thống nhất
chương trỡnh chuyờn mụn, rỳt kinh nghiệm trong cụng tỏc giảng dạy.


<b>B - Học sinh:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% học sinh đi học đủ, đỳng giờ


- 100% học sinh thực hiện tốt nội dung nhà trường


- 100% học sinh cú đầy đủ đồ dựng học tập và học bài trước khi đến lớp
- 100% khụng ăn quà vặt, đỏnh cói chửi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<i><b>a) Chất lượng đại trà:</b></i>


<b>Khối</b> <b><sub>HSG (TTXS)</sub></b> <b>Học lực<sub>HSTT</sub></b> <b><sub>HSTB</sub></b> <b><sub>THĐĐ (Tốt)</sub>Hạnh kiểm<sub>Khỏ tốt</sub></b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>IV</b>
<b>V</b>


* Phấn đấu cuối năm học



+ 100% học sinh khối 4 lờn lớp (khụng cú học sinh ngồi nhầm lớp)
+ 100% học sinh khối 5 hoàn thành chương trỡnh tiểu học


<i><b>b) Chất lượng mũi nhọn</b></i>


+ Học sinh giỏi cấp tỉnh :


+ Học sinh giỏi cấp huyện: 12 học sinh
+ Học sinh giỏi cấp trường: 27 học sinh
+ Chất lượng HSG xếp thứ hạng cao trong huyện
<i><b>c) Duy trỡ sĩ số</b></i>


+ Đảm bảo 100% học sinh đi học đều, đủ, đỳng giờ.
+ Khụng để học sinh nghỉ học thất thường.


+ Cú biện phỏp động viờn, hỗ trợc học sinh cú hoàn cảnh khú khăn
<i><b>d) Thi đua:</b></i>


+ Lớp tiờn tiến xuất sắc: 4 lớp
+ Học sinh giỏi L5 : 7 Hs/ lớp
Học sinh giỏi L4 : 7 Hs/ lớp
+ HSTT : 9 Hs/ lớp
<i><b>e) Phong trào VSCĐ:</b></i>


+ Số lớp đạt VSCĐ : 4
+ Số lớp đạt VSCĐ cấp huyện: 4


+ Phấn đấu đạt chỉ tiờu : Loại A : 70%
Loại B : 30%
<i><b>g) Cụng tỏc sinh hoạt ngoại khoỏ- cụng tỏc Đội</b></i>



- Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần.
- Truy bài trước giờ vào lớp 25-30 phỳt.
- Tập thật tốt, đều, đẹp bài TD nhịp điệu.
- Mỳa hỏt tập thể đầu giờ, giữa giờ.
- Xếp loại thi đua cỏc lớp trong tuần.
- Tổ chức sinh hoạt tập thể cỏc ngày lễ.


20/11 : Thi viết chữ đẹp.
22/12 : Biểu diễn văn nghệ.


Thỏng 3 : Tổ chức hội thi : “Giao lưu Học sinh giỏi”
19/5 : Đại hội chỏu ngoan Bỏc Hồ.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc cuộc thi tỡm hiểu xó hội do cỏc ban ngành
phỏt động.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc sinh hoạt vui chơi lành mạnh khỏc: Cờ vua,
đỏ cầu ...


ng ký thi ua


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<i><b>TT</b></i> <i><b>Họ tờn giỏo viờn</b></i> <i><b>Danh hiệu</b></i>


1 Chiến sĩ thi đua


2 Lao động tiờn tiến


3 Lao động tiờn tiến



4 Lao động tiờn tiến


5 Lao động tiờn tiến


6 Lao động tiờn tiến


7 Lao động tiờn tiến


8 Lao động tiờn tiến


Lớp : 5A
5B
4A
4B


TTXS
TTXS
TTXS
TTXS


<b>đă</b>


<b>ng</b>


<b> k</b>


<b>ý </b>


<b>th</b>



<b>i đ</b>


<b>ua</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ỳ</b>


<b>V</b>


<b>SC</b>


<b>Đ</b>


<b>C</b> 0 0 0 0


<b>B</b> 7 7 <sub>10</sub> <sub>10</sub>


<b>A</b> <sub>25</sub> <sub>17</sub> <sub>26</sub> <sub>25</sub>


<b>H</b>


<b>S</b>



<b> T</b>


<b>T</b>


12 8 10 9


<b>H</b>


<b>S</b>


<b>G</b> <sub>8</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


<b>H</b>


<b>K</b>


0 0 0 0


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>T</b>


0 0 0 0


<b>H</b>


<b>T</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>



<b>H</b>


<b>ọc</b>


<b> lự</b>


<b>c</b> <b><sub>Y</sub>ếu</b> 0 1 2 1


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

<b>K</b>


<b>h</b>


<b>ỏ</b>


12 8 10 9


<b>G</b>


<b>iỏ</b>


<b>i</b>


8 5 8 7


<b>D</b>
<b>an</b>
<b>h</b>
<b> h</b>


<b>iệ</b>
<b>u</b>
<b>lớ</b>
<b>p</b>
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S
<b>S</b>
<b>ĩ s</b>
<b>ố</b>
<b>d</b>
<b>u</b>
<b>y </b>
<b>tr</b>
<b>ỡ</b>


32 30 36 35



<b>S</b>


<b>ĩ s</b>


<b>ố</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>L</b>


<b>ớp</b> 5A 5B 4A 4B


<b>T</b>


<b>T</b>


1 2 3 4


<b>Iii- Biện phỏp thực hiện</b>


<b>1. Đối với giỏo viờn:</b>


- Cú mặt trước giờ vào lớp 20 phỳt


- Tư thế tỏc phong đàng hoàng, gương mẫu, mỗi giỏo viờn là tấm gương cho
học sinh noi theo.


- Sinh hoạt chuyờn mụn đều đặn 2 tuần / 1 lần ( lịch sinh hoạt hàng tuần do
tổ trưởng thụng bỏo). Nội dung sinh hoạt thiết thực, phự hợp cho việc giảng dạy và
học tập.



- Soạn bài đầy đủ, đỳng chương trỡnh cú cải tiến, soạn trước 3 ngày.


- Sử dụng tốt SGK và cỏc đồ dựng dạy học, khụng dạy chay, cú thể tự làm
đồ dựng dạy học.


- Tổ chức tốt cỏc chuyờn đề chuyờn mụn ngay từ đầu năm học để giỏo viờn
nắm bắt được cỏc đổi mới phương phỏp dạy học để kịp thời cập nhật vận dụng
trong giảng dạy.


- Thường xuyờn bồi dưỡng chuyờn mụn bằng cỏch tăng cường thăm lớp dự
giờ để học hỏi kinh nghiệm nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ.


<b>2. Đối với học sinh:</b>


- Đi học đỳng giờ, vệ sinh lớp học gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch
sẽ.


- Truy bài nghiờm tỳc, tập thể dục giữa giờ đều đặn dưới sự giỏm sỏt của tổ
cờ đỏ.


- Cú biện phỏp nhắc nhở kịp thời với học sinh vi phạm nội quy nhà trường.
- Cần thực hiện cấm:


+ Cấm trốo, bẻ cõy, đỏnh cói nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

+ Cấm chơi trũ chơi nguy hiểm


- Đảm bảo 100% học sinh đi giày dộp, ăn mặc gọn gàng, đội viờn phải đeo
khăn quàng.



- Nhắc nhở quỏn triệt học sinh 100% học và làm bài trước khi đến lớp.
<b>3. Biện phỏp duy trỡ sĩ số:</b>


- Thường xuyờn gần gũi học sinh cú hoàn cảnh đặc biệt, học sinh cú hoàn
cảnh khú khăn động viờn, giỳp đỡ kịp thời.


- Khi học sinh cú biểu hiện nghỉ học phải đến gia đỡnh tỡm hiểu động viờn
giỳp đỡ kịp thời, ngăn chặn việc cỏc em bỏ học.


- Vận động lớp, cỏc tổ chức từ thiện của địa phương giỳp đỡ học sinh cú
hoàn cảnh khú khăn.


<b>4. Xõy dựng cơ sở vật chất:</b>


- Kết hợp với nhà trường và cỏc lớp tổ chức cỏc buổi lao động để làm đẹp
thờm quang cảnh nhà trường.


- Vận động đúng đủ tiền xõy dựng


- Vận động cỏc em hưởng ứng tết trồng cõy phấn đấu mỗi lớp trồng và chăm
súc được 10 cõy.


- Cú kế hoạch cải tạo vườn trường, nõng cấp chăm súc bồn hoa cõy cảnh
<b>5. Vở sạch chữ đẹp:</b>


- 100% cỏc lớp phấn đấu đạt yờu cầu VSCĐ được huyện cụng nhận.
- Cú kế hoạch rốn chữ, đỏnh giỏ chữ viết cho học sinh ngay từ đầu năm.
- Mỗi thỏng khảo sỏt chữ viết 1 lần để đỏnh giỏ theo dừi thực trạng chữ viết
của học sinh, đối với học sinh chữ viết hạn chế thỡ khảo sỏt hàng tuần. Tổng hợp
kết quả, rỳt kinh nghiệm kịp thời.



- Yờu cầu tất cả cỏc loại vở đều đạt VSCĐ.


- Thường xuyờn thi đọc, viết tại lớp, khối để tạo động lực thỳc đẩy học sinh
và giỏo viờn, tham gia hộithi cấp trường, cấp huyện.


<b>6. Sinh hoạt tổ chuyờn mụn:</b>


- Tiến hành họp tổ chuyờn mụn thường kỳ hai tuần 1 lần để thực hiện nhiệm
vụ chuyờn mụn.


- Trong phiờn họp đảm bảo cỏc nội dung sau:


+ Kiểm điểm việc thực hiện chuyờn mụn tuần trước, đề ra kế hoạch hoạt
động cho tuần tới. Thống nhất chương trỡnh 1-2 tuần kế tiếp.


+ Hội thảo rỳt kinh nghiệm về phương phỏp và nội dung giảng dạy cũn
gặp vướng mắc.


+ Tổ chức thực hiện cỏc chuyờn đề chuyờn mụn.


+ Trao đổi thụng tin mới về tỡnh hỡnh giỏo dục, nắm bắt những thay đổi
chương trỡnh và nội dung dạy học.


+ Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn.
+ Đỏnh giỏ thi đua trong thỏng


( Trong mỗi phiờn họp cần một vài nội dung chớnh chứ khụng nhất thiết
phải làm tất cỏc nội dung trờn)



</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

- Quy định chung tất cả cỏc thành viờn phải tham gia đầy đủ cỏc chuyờn đề
chuyờn mụn bồi dưỡng nghiệp vụ do trường hoặc tổ chuyờn mụn, do phũng giỏo
dục tổ chức.


- Giao chỉ tiờu mỗi giỏo viờn phấn đấu cú ớt nhất 1 chuyờn đề chuyờn mụn
về cải tiến phương phỏp giảng dạy.


- Khuyến khớch tớch cực sử dỳng sỏch tham khảo chuyờn mụn của thư viện
nhà trường.


- Mỗi giỏo viờn tự làm cỏc đồ dựng cần thiết để phục vụ cho bài giảng cú
hiệu quả. Tớch cực sử dụng triệt để cỏc đồ dựng cú sẵn để nõng cao chất lượng
giảng dạy cú hiệu quả.


- Tớch cực sưu tầm đồ dựng, tranh ảnh để gúp vào phũng đồ dựng chung
<b>8. Theo dừi chất lượng hàng thỏng, kỡ:</b>


- Mỗi lớp phải bỏo cỏo cụ thể về diễn biến quỏ trỡnh học tập của học sinh để
cú điều chỉnh kịp thời.


- Quan tõm phụ đạo học sinh yếu để nõng cao chất lượng đại trà, phấn đấu
nõng từ 3-5% mỗi thỏng.


<b>kế hoạch hoạt động </b>


<b>HKI</b> <b>Người thực</b>


<b>hiện</b>


<b>Điều</b>


<b>chỉnh</b>
T1


- Khảo sỏt đầu năm
- ổn định nề nếp


- KT đồ dựng học sinh


- Triển khai học sinh, sổ sỏch giỏo viờn
- Tập hợp HSG L4 + L5


T2


- Họp triển khai kế hoạch CM


- Thống nhất cỏc quy định CM của năm
học


- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5


- Kiện toàn tổ chức Đội chấm thi đua cỏc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

T3


- Thống nhất chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5
- Theo dừi đỏnh giỏ thi đua.



- Thống nhất cỏch làm sổ điểm .
- Thống nhất chương trỡnh.


T4


- Họp chuyờn mụn thống nhất CT.
- Bồi dưỡng HSG L4 + lớp 5.
- Triển khai kế hoạch chuyờn đề.
- Thăm lớp dự giờ theo quy định.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Tổng hợp VSCĐ thỏng thứ nhất.
- Khảo sỏt chữ viết T1


T5


- Thống nhất chương trỡnh tuần 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH


- Bồi dưỡng HSG L4,5.
- Duy trỡ VSCĐ.


- Duy trỡ nề nếp


T6


- Thống nhất CT tuần 7.
- Thăm lớp dự giờ.



- Họp chuyờn mụn, thống nhất về chuyờn
mụn lớp 4


- Bồi dưỡng HSG L4.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


T7


- Thống nhất CT tuần 8.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4,5.
- Họp chuyờn mụn.


- Triển khai ụn tập giữa kỡ I.
- K.T hồ sơ giỏo viờn.


- Phỏt động thi đua 20/11.


T8


- Thống nhất chương trỡnh T9.
- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Họp chuyờn mụn.


- Thực hiện chuyờn đề 1.
- ụn tập giữa kỡ I.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 2 và chấm tổ lần



1


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

T9


- Thống nhất CT tuần 10.
- Thao giảng 20/11.
- Thực hiện CĐ 2 + 3.


- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy thao giảng.
- Tổng hợp VSCĐ lần 1.


- Bồi dưỡng HSG L4+5


T10


- Thống nhất CT tuần 11.


- Thao giảng 20/11 và rỳt kinh nghiệm
tiết dạy trong phiờn họp chuyờn mụn.
- Tổng hợp thi đua giữa kỡ I, bỡnh xột thi
đua L1.


- KTĐK giữa kỡ I


- Thực hiện chuyờn đề 4+5.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4+5.


T11


- Thống nhất chương trỡnh T12.


- Thi đọc hay viết đẹp cấp trường.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc vấn đề
CM lớp 4.


- Tổng kết thi đua 20/11.
- Sinh hoạt TT 20/11.


T12


- Thống nhất chương trỡnh tuần 13.


- Họp chuyờn mụn thống nhất về ND
chuyờn mụn L4.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 3.
- Khảo sỏt chữ thỏng thứ 3.
- Bồi dưỡng HSG L4+5.
- Thăm lớp dự giờ theo KH
- Khảo sỏt HSG L5


T13


- Thống nhất chương trỡnh tuần 14.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Đỏnh giỏ chung về VSCĐ.
- Phỏt động thi đua 22/12.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L5.


T14


- Thống nhất chương trỡnh tuần 15.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở việc làm sổ điểm L5.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

T15


- Thống nhất chương trỡnh tuần 16.
- Họp chuyờn mụn.


- Nhắc nhở VSCĐ chuẩn bị chấm VSCĐ
toàn trường L2.


- Thi giỏo viờn dạy giỏi cấp huyện.
- Nhắc nhở ụn tập HK1.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


T16


- Thống nhất chương trỡnh tuần 17.
- Họp chuyờn mụn.



- Chấm VSCĐ lần 2 (thỏng 4).
- ễn tập cuối kỡ .


- KT VSCĐ chấm hồ sơ giỏo viờn.
- Sinh hoạt tập thể 22/12.


- Thực hiện chuyờn đề


-T17


- Thống nhất chương trỡnh tuần 18.


- Tiếp tục ụn và kiểm tra cỏc mụn cũn lại
của L5


- Khảo sỏt chữ đợt 4.


- Hoàn thiện điểm và sổ điểm.
- Tổng hợp chuyờn mụn.


T18


- Thống nhất chương trỡnh tuần 19
(HK2).


- ễn tập và KT cuối kỳ .
- Hoàn thiện sổ điểm L4,5.
- Tổng hợp thi đua cuối HKI.


- Triển khai chuyờn đề .
- Sơ kết kỳ 1.


<b>HKII</b>


T19


- Thống nhất chương trỡnh tuần 20.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Khảo sỏt chữ đợt 5.


- Tiếp tục duy trỡ bồi dưỡng HSG.
- Củng cố VSCĐ.


T20


- Thống nhất chương trỡnh tuần 21.
- Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn (toàn bộ).
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

T21


- Thống nhất chương trỡnh tuần 22
- Triển khai hội giảng đợt 2.


- Thi viết chữ đẹp cấp huyện.


- Họp rỳt kinh nghiệm CM.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ.
- KT hồ sơ giỏo viờn


T22


- Thống nhất chương trỡnh tuần 23.


- Họp rỳt kinh nghiệm tổng kết hội giảng
mựa xuõn (đợt 2).


- KT hồ sơ giỏo viờn.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG.


T23


- Thống nhất chương trỡnh tuần 24.
- Họp chuyờn mụn.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Triển khai ụn tập giữa kỡ 2.
- Khảo sỏt chữ đợt 6.


- Củng cố duy trỡ VSCĐ.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG L4


T24


- Thống nhất chương trỡnh tuần 25.
- Tiếp tục ụn tập giữa kỡ 2.



- Chấm VSCĐ thỏng thứ 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở làm sổ điểm.


- Họp thống nhất chuyờn mụn.


T25,26


- Thống nhất chương trỡnh tuần 26,27.
- Chấm VSCĐ toàn trường đợt 3.
- Khảo sỏt chữ viết đợt 7


-Đỏnh giỏ xếp loại thi đua.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.


- Thống nhất và KT cỏch làm điểm của
gv


- Bồi dưỡng HSG L4


T27,28


- Thống nhất chương trỡnh tuần 28,29.
- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc nội
dung chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Triển khai làm SKKN.



- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ chấm T7.
- Thi HSG L4.


- Sinh hoạt tập thể 26/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

T29,30


- Thống nhất chương trỡnh T30,31


- Họp chuyờn mụn thống nhất cao ND
chuyờn mụn L4,5.


- Hoàn thiện SHKN.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Khảo sỏt chữ đợt 8.


- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.
- Nhắc nhở ụn tập cuối năm


T31,32


- Thống nhất hoàn thiện CT T32,33.


- Triển khai ụn tập và KT một số mụn L5,
L4 ụn tập cuối năm theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất rỳt kinh
nghiệm CM.



- Thống nhất cỏch làm điểm cỏc lớp.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ cỏc lớp chuẩn bị
cho chấm VSCĐ.


T33,34
35


- Thống nhất CT T34,35 (L4).


- Họp chuyờn mụn rỳt kinh nghiệm cụng
tỏc triển khai CM.


- ễn tập và khảo sỏt cuối năm, hoàn thiện
chương trỡnh năm học.


- Chấm VSCĐ L4, toàn trường tổng hợp
rỳt kinh nghiệm về cụng tỏc VSCĐ.


- Thi đua chào mừng 19/5.


- Tổng hợp chuyờn mụn cuối năm.
- KT việc đỏnh giỏ xếp loại HS.
- Họp bỡnh xột thi đua cuối năm học.
- Tổng kết năm học




Trờn đõy là kế hoạch hoạt động chuyờn mụn tổ 4,5 - năm học 2009 -2010.


<i>, ngày 30 thỏng 9 năm 2009</i>


<b> Ban Giỏm hiệu duyệt Tổ trưởng</b>


Phần theo dừi cỏc nội dung thực hiện
Theo dừi sĩ số


<b>Stt</b> <b>Lớp</b> <b>T9</b> <b>T10</b> <b>T11</b> <b>T12</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>Ghi chỳ</b>


1 4A 36


2 4B 35


<i><b>Tổng</b></i> <b>71</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

4 5B 30
<i><b>Tổng</b></i> <b>62</b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>133</b>


Xếp loại danh hiệu thi đua giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>XL hồ sơ sổ sỏch</b> <b>Kết quả thao giảng</b> <b>Xếp loại chung</b>
<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b>


1
2
3
4
5
6
7



Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – tiếng việt đầu năm


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>



<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
2 Tiộng


Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36


4B 35
5A 32
5B 30


3 sử &Lịch
đại lớ


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiiụ ỏ ế ệ ữ



<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36


4B <sub>35</sub>


5A <sub>32</sub>


5B 30


2 Tiộng
Việt


4A 36


4B 35


5A 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iiụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32


5B 30


2 Tiộng
Việt


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


3


Lịch
sử &
đại lớ


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>



<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iiổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

<b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>



1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


X p lo i v s ch ch ế ạ ở ạ ữ đẹp


<b>TT Lớp</b> <b>sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Số học sinh đạt vscđ cỏc thỏng</b>


<b>Thỏng9</b> <b>Thỏng10</b> <b>Thỏng11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng2</b> <b>Thỏng3</b> <b>Thỏng4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B</b>


1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


Kh o s t ch vi t h ng th ngả ỏ ữ ế à ỏ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Kết quả</b>



<b>Thỏng 9</b> <b>Thỏng 10</b> <b>Thỏng 11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng 2</b> <b>Thỏng 3</b> <b>Thỏng 4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B</b>


1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122></div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

danh sỏch giỏo viờn


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ tờn</b>


<b>Năm</b>
<b>sinh</b>


<b>Hệ đào</b>
<b>tạo</b>



<b>Danh hiệu</b>


<b>năm trước</b> <b>Hoàn cảnh</b> <b>Địa chỉ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

4
5
6
7
8


phõn cụng giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Địa điểm</b> <b>Thời gian</b>


1 Tập trung Sỏng


2 Tập trung Sỏng


3 Tập trung Chiều


4 Tập trung Chiều


5
6
7
8


kế hoạch chuyờn mụn tổ 4 + 5


<b>năm học 2009 - 2010</b>


<b>***</b>


<b>I/ Đặc điểm tỡnh hỡnh:</b>


<b>1. Đội ngũ giỏo viờn, trỡnh độ chuyờn mụn:</b>


Tổ 4 + 5 cú 8 thành viờn, tất cả đều trực tiếp giảng dạy (4 giỏo viờn CN, 1
giỏo viờn chuyờn, 1 giỏo viờn dạy thay kờ). Trong đú 9 giỏo viờn đạt chuẩn và
trờn chuẩn. Với lũng yờu nghề mến trẻ nờn cỏc thày cụ rất nhiệt tỡnh trong cụng
tỏc giảng dạy, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Luụn cú ý thức cầu tiến học
hỏi nờn chuyờn mụn khỏ vững vàng.


Tổ cú truyền thống đoàn kết, nhất trớ trong cụng tỏc, biết hỗ trợc giỳp đỡ
nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Tham gia tớch cực và hiệu quả cỏc hoạt
động chuyờn mụn. Tớch cực thăm lớp dự giờ và thảo luận chuyờn mụn.


Với những cố gắng đú, tổ 4 + 5 đó nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao
động giỏi cấp huyện”


<b>2. Về học sinh:</b>


Tổng số cả tổ 4+5 gồm 4 lớp: 2 lớp 4, 2 lớp 5 với 133 học sinh
Trong đú: - Khối 5 cú : 62 học sinh


25 học sinh nữ
- Khối 4 cú : 71 học sinh


31 học sinh nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

<b>3. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học</b>



- Số phũng học đảm bảo đủ điều kiện cho cỏc lớp học 9 buổi/tuần.
- Cú phũng dành riờng cho việc bồi dưỡng HSG lớp 4 + 5


- Cỏc phũng học đều đủ bàn ghế cho học sinh đảm bảo cứ 2 học sinh/1 bàn .
- Phũng học cú đốn chiếu sỏng, quạt điện đảm bảo rộng rói, thoỏng mỏt.
- Nhà trường đảm bảo tương đối đủ đồ dựng thiết bị dạy học phục vụ cho
cụng tỏc giảng dạy.


- Đảm bảo cú đủ SGK, sỏch hướng dẫn, tài liệu tham khảo để phục vụ cho
việc bồi dưỡng nõng cao nghiệp vụ.


- Học sinh cú đủ SGK, đồ dựng học tập cần thiết thực hiện đồng bộ vở viết,
bỳt mực, tớch cực rốn chữ viết cho học sinh.


<b>4. Ban giỏm hiệu nhà trường:</b>


BGH nhà trường đó bố trớ sắp xếp giỏo viờn đứng lớp một cỏch hợp lớ theo
khu vực và trỡnh độ chuyờn mụn. Tạo điều kiện tương đối thuận lợi cho giỏo viờn
trong giảng dạy để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ. Quan tõm tới đời sống, hoàn
cảnh gia đỡnh, từng giỏo viờn qua đú cú sự động viờn kịp thời. Chớnh vỡ vậy tạo
điều kiện thuận lợi cho giỏo viờn hoàn thành nhiệm vụ chuyờn mụn của mỡnh.


<b>5. Tỡnh hỡnh địa phương:</b>


- Đảng bộ, chớnh quyền, cỏc ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh và
nhõn dõn đều quan tõm đến việc nõng cấp, cải thiện cơ sở vật chất của nhà trường.


- Hội cha mẹ học sinh cam kết quan tõm sõu sắc đến con em mỡnh để tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho cỏc em vui vẻ đến trường.



- Thắt chặt mối quan hệ: Gia đỡnh - nhà trường- xó hội để đảm bảo cụng tỏc
giỏo dục liờn tục hiệu quả.


- Cụng tỏc xó hội hoỏ giỏo dục được tuyờn truyền sõu rộng và nhận được sự
hướng dẫn nhiệt tỡnh của mọi tõngười lớp xó hội, tạo động lực thỳc đẩy nõng cao
chất lượng giỏo dục toàn diện.


<b>Ii/ Chỉ tiờu phấn đấu</b>
<b>A- giỏo viờn:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% giỏo viờn thực hiện đỳng, đủ chương trỡnh giảng dạy khụng dạy
chay, thực hiện tốt cỏc quy chế chuyờn mụn, đảm bảo chất lượng giảng dạy.


- 100% giỏo viờn soạn bài đầy đủ, soạn trước 3 ngày, lờn lớp đỳng giờ.
<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


- Danh hiệu tổ: Tập thể lao động tiờn tiến
- Danh hiệu cỏ nhõn:


+ Giỏo viờn dạy giỏi : - Cấp tỉnh : 1
- Cấp huyện : 2
- Cấp trường : 4
+ Xếp loại thi đua :


- Lao động tiờn tiến cấp tỉnh : 1
- Lao động tiờn tiến cấp huyện: 2
- Lao động tiờn tiến cấp trường: 5



</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

- Phấn đấu mỗi giỏo viờn dự giờ 1 tiết/tuần. Tập trung dự giờ cỏc lớp 4 và
lớp 5 thay sỏch để kịp thời nắm bắt chương trỡnh mới.


- Hồ sơ chuyờn mụn kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần (tuần lẻ tổ KT, tuần chẵn
BGH KT)


- Tổ phấn đấu thực hiện: Chuyờn đề chuyờn mụn
+ Chuyờn đề 1: Dạy Lịch sử L4+L5
+ Chuyờn đề 2 : Dạy Địa lý L4+L5
+ Chuyờn đề 3 : Dạy Khoa học L4+L5
+ Chuyờn đề 4 : Tập làm văn L4


- Mỗi giỏo viờn thao giảng 3 tiết/đợt


- Họp tổ chuyờn mụn định kỳ 2 tuần/1 lần để giải quyết thắc mắc, thống nhất
chương trỡnh chuyờn mụn, rỳt kinh nghiệm trong cụng tỏc giảng dạy.


<b>B - Học sinh:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% học sinh đi học đủ, đỳng giờ


- 100% học sinh thực hiện tốt nội dung nhà trường


- 100% học sinh cú đầy đủ đồ dựng học tập và học bài trước khi đến lớp
- 100% khụng ăn quà vặt, đỏnh cói chửi nhau.


<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


<i><b>a) Chất lượng đại trà:</b></i>


<b>Khối</b> <b><sub>HSG (TTXS)</sub></b> <b>Học lực<sub>HSTT</sub></b> <b><sub>HSTB</sub></b> <b><sub>THĐĐ (Tốt)</sub>Hạnh kiểm<sub>Khỏ tốt</sub></b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>IV</b>
<b>V</b>


* Phấn đấu cuối năm học


+ 100% học sinh khối 4 lờn lớp (khụng cú học sinh ngồi nhầm lớp)
+ 100% học sinh khối 5 hoàn thành chương trỡnh tiểu học


<i><b>b) Chất lượng mũi nhọn</b></i>


+ Học sinh giỏi cấp tỉnh :


+ Học sinh giỏi cấp huyện: 12 học sinh
+ Học sinh giỏi cấp trường: 27 học sinh
+ Chất lượng HSG xếp thứ hạng cao trong huyện
<i><b>c) Duy trỡ sĩ số</b></i>


+ Đảm bảo 100% học sinh đi học đều, đủ, đỳng giờ.
+ Khụng để học sinh nghỉ học thất thường.


+ Cú biện phỏp động viờn, hỗ trợc học sinh cú hoàn cảnh khú khăn
<i><b>d) Thi đua:</b></i>


+ Lớp tiờn tiến xuất sắc: 4 lớp


+ Học sinh giỏi L5 : 7 Hs/ lớp
Học sinh giỏi L4 : 7 Hs/ lớp
+ HSTT : 9 Hs/ lớp
<i><b>e) Phong trào VSCĐ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

+ Số lớp đạt VSCĐ cấp huyện: 4


+ Phấn đấu đạt chỉ tiờu : Loại A : 70%
Loại B : 30%
<i><b>g) Cụng tỏc sinh hoạt ngoại khoỏ- cụng tỏc Đội</b></i>


- Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần.
- Truy bài trước giờ vào lớp 25-30 phỳt.
- Tập thật tốt, đều, đẹp bài TD nhịp điệu.
- Mỳa hỏt tập thể đầu giờ, giữa giờ.
- Xếp loại thi đua cỏc lớp trong tuần.
- Tổ chức sinh hoạt tập thể cỏc ngày lễ.


20/11 : Thi viết chữ đẹp.
22/12 : Biểu diễn văn nghệ.


Thỏng 3 : Tổ chức hội thi : “Giao lưu Học sinh giỏi”
19/5 : Đại hội chỏu ngoan Bỏc Hồ.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc cuộc thi tỡm hiểu xó hội do cỏc ban ngành
phỏt động.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc sinh hoạt vui chơi lành mạnh khỏc: Cờ vua,
đỏ cầu ...



ng ký thi ua


đă đ


<i><b>TT</b></i> <i><b>Họ tờn giỏo viờn</b></i> <i><b>Danh hiệu</b></i>


1 Chiến sĩ thi đua


2 Lao động tiờn tiến


3 Lao động tiờn tiến


4 Lao động tiờn tiến


5 Lao động tiờn tiến


6 Lao động tiờn tiến


7 Lao động tiờn tiến


8 Lao động tiờn tiến


Lớp : 5A
5B
4A
4B


TTXS
TTXS
TTXS


TTXS


<b>đă</b>


<b>ng</b>


<b> k</b>


<b>ý </b>


<b>th</b>


<b>i đ</b>


<b>ua</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ỳ</b>


<b>V</b>


<b>SC</b>



<b>Đ</b> <b>C</b> 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

<b>A</b> <sub>25</sub> <sub>17</sub> <sub>26</sub> <sub>25</sub>


<b>H</b>


<b>S</b>


<b> T</b>


<b>T</b>


12 8 10 9


<b>H</b>


<b>S</b>


<b>G</b> <sub>8</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


<b>H</b>


<b>K</b>


0 0 0 0


<b>C</b>


<b>H</b>



<b>T</b>


0 0 0 0


<b>H</b>


<b>T</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>H</b>


<b>ọc</b>


<b> lự</b>


<b>c</b>


<b>Y</b>


<b>ếu</b> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<b>T</b>


<b>B</b> <sub>12</sub> <sub>16</sub> <sub>16</sub> <sub>18</sub>


<b>K</b>


<b>h</b>


<b>ỏ</b>



12 8 10 9


<b>G</b>


<b>iỏ</b>


<b>i</b>


8 5 8 7


<b>D</b>
<b>an</b>
<b>h</b>
<b> h</b>
<b>iệ</b>
<b>u</b>
<b>lớ</b>
<b>p</b>
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S


T
T
X
S
<b>S</b>
<b>ĩ s</b>
<b>ố</b>
<b>d</b>
<b>u</b>
<b>y </b>
<b>tr</b>
<b>ỡ</b>


32 30 36 35


<b>S</b>


<b>ĩ s</b>


<b>ố</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>L</b>


<b>ớp</b> 5A 5B 4A 4B


<b>T</b>


<b>T</b>


1 2 3 4



<b>Iii- Biện phỏp thực hiện</b>


<b>1. Đối với giỏo viờn:</b>


- Cú mặt trước giờ vào lớp 20 phỳt


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>

- Sinh hoạt chuyờn mụn đều đặn 2 tuần / 1 lần ( lịch sinh hoạt hàng tuần do
tổ trưởng thụng bỏo). Nội dung sinh hoạt thiết thực, phự hợp cho việc giảng dạy và
học tập.


- Soạn bài đầy đủ, đỳng chương trỡnh cú cải tiến, soạn trước 3 ngày.


- Sử dụng tốt SGK và cỏc đồ dựng dạy học, khụng dạy chay, cú thể tự làm
đồ dựng dạy học.


- Tổ chức tốt cỏc chuyờn đề chuyờn mụn ngay từ đầu năm học để giỏo viờn
nắm bắt được cỏc đổi mới phương phỏp dạy học để kịp thời cập nhật vận dụng
trong giảng dạy.


- Thường xuyờn bồi dưỡng chuyờn mụn bằng cỏch tăng cường thăm lớp dự
giờ để học hỏi kinh nghiệm nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ.


<b>2. Đối với học sinh:</b>


- Đi học đỳng giờ, vệ sinh lớp học gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch
sẽ.


- Truy bài nghiờm tỳc, tập thể dục giữa giờ đều đặn dưới sự giỏm sỏt của tổ
cờ đỏ.



- Cú biện phỏp nhắc nhở kịp thời với học sinh vi phạm nội quy nhà trường.
- Cần thực hiện cấm:


+ Cấm trốo, bẻ cõy, đỏnh cói nhau


+ Cấm vứt giấy, rỏc ra sõn trường, lớp học
+ Cấm chơi trũ chơi nguy hiểm


- Đảm bảo 100% học sinh đi giày dộp, ăn mặc gọn gàng, đội viờn phải đeo
khăn quàng.


- Nhắc nhở quỏn triệt học sinh 100% học và làm bài trước khi đến lớp.
<b>3. Biện phỏp duy trỡ sĩ số:</b>


- Thường xuyờn gần gũi học sinh cú hoàn cảnh đặc biệt, học sinh cú hoàn
cảnh khú khăn động viờn, giỳp đỡ kịp thời.


- Khi học sinh cú biểu hiện nghỉ học phải đến gia đỡnh tỡm hiểu động viờn
giỳp đỡ kịp thời, ngăn chặn việc cỏc em bỏ học.


- Vận động lớp, cỏc tổ chức từ thiện của địa phương giỳp đỡ học sinh cú
hoàn cảnh khú khăn.


<b>4. Xõy dựng cơ sở vật chất:</b>


- Kết hợp với nhà trường và cỏc lớp tổ chức cỏc buổi lao động để làm đẹp
thờm quang cảnh nhà trường.


- Vận động đúng đủ tiền xõy dựng



- Vận động cỏc em hưởng ứng tết trồng cõy phấn đấu mỗi lớp trồng và chăm
súc được 10 cõy.


- Cú kế hoạch cải tạo vườn trường, nõng cấp chăm súc bồn hoa cõy cảnh
<b>5. Vở sạch chữ đẹp:</b>


- 100% cỏc lớp phấn đấu đạt yờu cầu VSCĐ được huyện cụng nhận.
- Cú kế hoạch rốn chữ, đỏnh giỏ chữ viết cho học sinh ngay từ đầu năm.
- Mỗi thỏng khảo sỏt chữ viết 1 lần để đỏnh giỏ theo dừi thực trạng chữ viết
của học sinh, đối với học sinh chữ viết hạn chế thỡ khảo sỏt hàng tuần. Tổng hợp
kết quả, rỳt kinh nghiệm kịp thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

- Thường xuyờn thi đọc, viết tại lớp, khối để tạo động lực thỳc đẩy học sinh
và giỏo viờn, tham gia hộithi cấp trường, cấp huyện.


<b>6. Sinh hoạt tổ chuyờn mụn:</b>


- Tiến hành họp tổ chuyờn mụn thường kỳ hai tuần 1 lần để thực hiện nhiệm
vụ chuyờn mụn.


- Trong phiờn họp đảm bảo cỏc nội dung sau:


+ Kiểm điểm việc thực hiện chuyờn mụn tuần trước, đề ra kế hoạch hoạt
động cho tuần tới. Thống nhất chương trỡnh 1-2 tuần kế tiếp.


+ Hội thảo rỳt kinh nghiệm về phương phỏp và nội dung giảng dạy cũn
gặp vướng mắc.


+ Tổ chức thực hiện cỏc chuyờn đề chuyờn mụn.



+ Trao đổi thụng tin mới về tỡnh hỡnh giỏo dục, nắm bắt những thay đổi
chương trỡnh và nội dung dạy học.


+ Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn.
+ Đỏnh giỏ thi đua trong thỏng


( Trong mỗi phiờn họp cần một vài nội dung chớnh chứ khụng nhất thiết
phải làm tất cỏc nội dung trờn)


<b>7. Tự bồi dưỡng để nõng cao chất lượng:</b>


- Quy định chung tất cả cỏc thành viờn phải tham gia đầy đủ cỏc chuyờn đề
chuyờn mụn bồi dưỡng nghiệp vụ do trường hoặc tổ chuyờn mụn, do phũng giỏo
dục tổ chức.


- Giao chỉ tiờu mỗi giỏo viờn phấn đấu cú ớt nhất 1 chuyờn đề chuyờn mụn
về cải tiến phương phỏp giảng dạy.


- Khuyến khớch tớch cực sử dỳng sỏch tham khảo chuyờn mụn của thư viện
nhà trường.


- Mỗi giỏo viờn tự làm cỏc đồ dựng cần thiết để phục vụ cho bài giảng cú
hiệu quả. Tớch cực sử dụng triệt để cỏc đồ dựng cú sẵn để nõng cao chất lượng
giảng dạy cú hiệu quả.


- Tớch cực sưu tầm đồ dựng, tranh ảnh để gúp vào phũng đồ dựng chung
<b>8. Theo dừi chất lượng hàng thỏng, kỡ:</b>


- Mỗi lớp phải bỏo cỏo cụ thể về diễn biến quỏ trỡnh học tập của học sinh để


cú điều chỉnh kịp thời.


- Quan tõm phụ đạo học sinh yếu để nõng cao chất lượng đại trà, phấn đấu
nõng từ 3-5% mỗi thỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

<b>HKI</b> <b>Người thực</b>
<b>hiện</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>
T1


- Khảo sỏt đầu năm
- ổn định nề nếp


- KT đồ dựng học sinh


- Triển khai học sinh, sổ sỏch giỏo viờn
- Tập hợp HSG L4 + L5


T2


- Họp triển khai kế hoạch CM


- Thống nhất cỏc quy định CM của năm
học


- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5


- Kiện toàn tổ chức Đội chấm thi đua cỏc


lớp.


- Củng cố - duy trỡ nề nếp.


T3


- Thống nhất chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5
- Theo dừi đỏnh giỏ thi đua.


- Thống nhất cỏch làm sổ điểm .
- Thống nhất chương trỡnh.


T4


- Họp chuyờn mụn thống nhất CT.
- Bồi dưỡng HSG L4 + lớp 5.
- Triển khai kế hoạch chuyờn đề.
- Thăm lớp dự giờ theo quy định.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Tổng hợp VSCĐ thỏng thứ nhất.
- Khảo sỏt chữ viết T1


T5


- Thống nhất chương trỡnh tuần 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH



- Bồi dưỡng HSG L4,5.
- Duy trỡ VSCĐ.


- Duy trỡ nề nếp


T6


- Thống nhất CT tuần 7.
- Thăm lớp dự giờ.


- Họp chuyờn mụn, thống nhất về chuyờn
mụn lớp 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

T7


- Thống nhất CT tuần 8.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4,5.
- Họp chuyờn mụn.


- Triển khai ụn tập giữa kỡ I.
- K.T hồ sơ giỏo viờn.


- Phỏt động thi đua 20/11.


T8


- Thống nhất chương trỡnh T9.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Họp chuyờn mụn.


- Thực hiện chuyờn đề 1.
- ụn tập giữa kỡ I.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 2 và chấm tổ lần


1


- Khảo sỏt chữ viết T2.


T9


- Thống nhất CT tuần 10.
- Thao giảng 20/11.
- Thực hiện CĐ 2 + 3.


- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy thao giảng.
- Tổng hợp VSCĐ lần 1.


- Bồi dưỡng HSG L4+5


T10


- Thống nhất CT tuần 11.


- Thao giảng 20/11 và rỳt kinh nghiệm
tiết dạy trong phiờn họp chuyờn mụn.
- Tổng hợp thi đua giữa kỡ I, bỡnh xột thi


đua L1.


- KTĐK giữa kỡ I


- Thực hiện chuyờn đề 4+5.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4+5.


T11


- Thống nhất chương trỡnh T12.
- Thi đọc hay viết đẹp cấp trường.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc vấn đề
CM lớp 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

T12


- Thống nhất chương trỡnh tuần 13.


- Họp chuyờn mụn thống nhất về ND
chuyờn mụn L4.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 3.
- Khảo sỏt chữ thỏng thứ 3.
- Bồi dưỡng HSG L4+5.
- Thăm lớp dự giờ theo KH
- Khảo sỏt HSG L5


T13



- Thống nhất chương trỡnh tuần 14.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Đỏnh giỏ chung về VSCĐ.
- Phỏt động thi đua 22/12.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L5.


T14


- Thống nhất chương trỡnh tuần 15.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở việc làm sổ điểm L5.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


- Thực hiện chuyờn đề .


T15


- Thống nhất chương trỡnh tuần 16.
- Họp chuyờn mụn.


- Nhắc nhở VSCĐ chuẩn bị chấm VSCĐ
toàn trường L2.



- Thi giỏo viờn dạy giỏi cấp huyện.
- Nhắc nhở ụn tập HK1.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


T16


- Thống nhất chương trỡnh tuần 17.
- Họp chuyờn mụn.


- Chấm VSCĐ lần 2 (thỏng 4).
- ễn tập cuối kỡ .


- KT VSCĐ chấm hồ sơ giỏo viờn.
- Sinh hoạt tập thể 22/12.


- Thực hiện chuyờn đề


-T17


- Thống nhất chương trỡnh tuần 18.


- Tiếp tục ụn và kiểm tra cỏc mụn cũn lại
của L5


- Khảo sỏt chữ đợt 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

T18



- Thống nhất chương trỡnh tuần 19
(HK2).


- ễn tập và KT cuối kỳ .
- Hoàn thiện sổ điểm L4,5.
- Tổng hợp thi đua cuối HKI.
- Triển khai chuyờn đề .
- Sơ kết kỳ 1.


<b>HKII</b>


T19


- Thống nhất chương trỡnh tuần 20.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Khảo sỏt chữ đợt 5.


- Tiếp tục duy trỡ bồi dưỡng HSG.
- Củng cố VSCĐ.


T20


- Thống nhất chương trỡnh tuần 21.
- Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn (toàn bộ).
- Thăm lớp dự giờ theo KH.



- Đăng kớ thao giảng đợt 2.
- Chấm VSCĐ thỏng thứ 5.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG L4.


T21


- Thống nhất chương trỡnh tuần 22
- Triển khai hội giảng đợt 2.


- Thi viết chữ đẹp cấp huyện.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ.
- KT hồ sơ giỏo viờn


T22


- Thống nhất chương trỡnh tuần 23.


- Họp rỳt kinh nghiệm tổng kết hội giảng
mựa xuõn (đợt 2).


- KT hồ sơ giỏo viờn.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG.


T23


- Thống nhất chương trỡnh tuần 24.
- Họp chuyờn mụn.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Triển khai ụn tập giữa kỡ 2.
- Khảo sỏt chữ đợt 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

T24


- Thống nhất chương trỡnh tuần 25.
- Tiếp tục ụn tập giữa kỡ 2.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở làm sổ điểm.


- Họp thống nhất chuyờn mụn.


T25,26


- Thống nhất chương trỡnh tuần 26,27.
- Chấm VSCĐ toàn trường đợt 3.
- Khảo sỏt chữ viết đợt 7


-Đỏnh giỏ xếp loại thi đua.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.


- Thống nhất và KT cỏch làm điểm của
gv


- Bồi dưỡng HSG L4


T27,28



- Thống nhất chương trỡnh tuần 28,29.
- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc nội
dung chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Triển khai làm SKKN.


- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ chấm T7.
- Thi HSG L4.


- Sinh hoạt tập thể 26/3.


- Đỏnh giỏ cụng tỏc giỏo dục ngoài giờ
(SHNK).


T29,30


- Thống nhất chương trỡnh T30,31


- Họp chuyờn mụn thống nhất cao ND
chuyờn mụn L4,5.


- Hoàn thiện SHKN.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Khảo sỏt chữ đợt 8.


- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.
- Nhắc nhở ụn tập cuối năm



T31,32


- Thống nhất hoàn thiện CT T32,33.


- Triển khai ụn tập và KT một số mụn L5,
L4 ụn tập cuối năm theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất rỳt kinh
nghiệm CM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

T33,34
35


- Thống nhất CT T34,35 (L4).


- Họp chuyờn mụn rỳt kinh nghiệm cụng
tỏc triển khai CM.


- ễn tập và khảo sỏt cuối năm, hoàn thiện
chương trỡnh năm học.


- Chấm VSCĐ L4, toàn trường tổng hợp
rỳt kinh nghiệm về cụng tỏc VSCĐ.


- Thi đua chào mừng 19/5.


- Tổng hợp chuyờn mụn cuối năm.
- KT việc đỏnh giỏ xếp loại HS.
- Họp bỡnh xột thi đua cuối năm học.
- Tổng kết năm học





Trờn đõy là kế hoạch hoạt động chuyờn mụn tổ 4,5 - năm học 2009 -2010.


<i>, ngày 30 thỏng 9 năm 2009</i>
<b> Ban Giỏm hiệu duyệt Tổ trưởng</b>


Phần theo dừi cỏc nội dung thực hiện
Theo dừi sĩ số


<b>Stt</b> <b>Lớp</b> <b>T9</b> <b>T10</b> <b>T11</b> <b>T12</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>Ghi chỳ</b>


1 4A 36


2 4B 35


<i><b>Tổng</b></i> <b>71</b>


3 5A 32


4 5B 30


<i><b>Tổng</b></i> <b>62</b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>133</b>


Xếp loại danh hiệu thi đua giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>XL hồ sơ sổ sỏch</b> <b>Kết quả thao giảng</b> <b>Xếp loại chung</b>
<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – tiếng việt đầu năm


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

5A 32
5B 30


4 Khoa
học


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiiụ ỏ ế ệ ữ



<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A <sub>36</sub>


4B 35


5A 32


5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36



4B <sub>35</sub>


5A <sub>32</sub>


5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iiụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30



2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
3 Lịch


sử &
đại lớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30



T ng h p hai m t gi o d c h c k iổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iiổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>Sĩ</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện</b>


<b>đầy đủ</b>


<b>Thực hiện</b>
<b>chưa đầy đủ</b>



1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


X p lo i v s ch ch ế ạ ở ạ ữ đẹp


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Số học sinh đạt vscđ cỏc thỏng</b>


<b>Thỏng9</b> <b>Thỏng10</b> <b>Thỏng11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng2</b> <b>Thỏng3</b> <b>Thỏng4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

3 5A 32
4 5B 30


Kh o s t ch vi t h ng th ngả ỏ ữ ế à ỏ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Thỏng 9</b> <b>Thỏng 10</b> <b>Thỏng 11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng 2</b> <b>Thỏng 3</b> <b>Thỏng 4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C</b>


1 4A 36


2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142></div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143></div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

danh sỏch giỏo viờn


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ tờn</b>


<b>Năm</b>
<b>sinh</b>


<b>Hệ đào</b>
<b>tạo</b>


<b>Danh hiệu</b>


<b>năm trước</b> <b>Hoàn cảnh</b> <b>Địa chỉ</b>


1
2
3
4


5
6
7
8


phõn cụng giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Địa điểm</b> <b>Thời gian</b>


1 Tập trung Sỏng


2 Tập trung Sỏng


3 Tập trung Chiều


4 Tập trung Chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

8


kế hoạch chuyờn mụn tổ 4 + 5


<b>năm học 2009 - 2010</b>
<b>***</b>


<b>I/ Đặc điểm tỡnh hỡnh:</b>


<b>1. Đội ngũ giỏo viờn, trỡnh độ chuyờn mụn:</b>


Tổ 4 + 5 cú 8 thành viờn, tất cả đều trực tiếp giảng dạy (4 giỏo viờn CN, 1
giỏo viờn chuyờn, 1 giỏo viờn dạy thay kờ). Trong đú 9 giỏo viờn đạt chuẩn và


trờn chuẩn. Với lũng yờu nghề mến trẻ nờn cỏc thày cụ rất nhiệt tỡnh trong cụng
tỏc giảng dạy, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Luụn cú ý thức cầu tiến học
hỏi nờn chuyờn mụn khỏ vững vàng.


Tổ cú truyền thống đoàn kết, nhất trớ trong cụng tỏc, biết hỗ trợc giỳp đỡ
nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Tham gia tớch cực và hiệu quả cỏc hoạt
động chuyờn mụn. Tớch cực thăm lớp dự giờ và thảo luận chuyờn mụn.


Với những cố gắng đú, tổ 4 + 5 đó nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao
động giỏi cấp huyện”


<b>2. Về học sinh:</b>


Tổng số cả tổ 4+5 gồm 4 lớp: 2 lớp 4, 2 lớp 5 với 133 học sinh
Trong đú: - Khối 5 cú : 62 học sinh


25 học sinh nữ
- Khối 4 cú : 71 học sinh


31 học sinh nữ


Nhỡn chung cỏc em đều cú ý thức học tập tốt, sỏch vở đồ dựng đầy đủ để
chuẩn bị cho việc học cỏc mụn được hiệu quả. hầu hết cỏc em đều ngoan, chăm chỉ
học tập. Song bờn cạnh đú cũn cú 1 số học sinh ý thức học tập chưa tốt, ớt được
gia đỡnh quan tõm.


<b>3. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học</b>


- Số phũng học đảm bảo đủ điều kiện cho cỏc lớp học 9 buổi/tuần.
- Cú phũng dành riờng cho việc bồi dưỡng HSG lớp 4 + 5



- Cỏc phũng học đều đủ bàn ghế cho học sinh đảm bảo cứ 2 học sinh/1 bàn .
- Phũng học cú đốn chiếu sỏng, quạt điện đảm bảo rộng rói, thoỏng mỏt.
- Nhà trường đảm bảo tương đối đủ đồ dựng thiết bị dạy học phục vụ cho
cụng tỏc giảng dạy.


- Đảm bảo cú đủ SGK, sỏch hướng dẫn, tài liệu tham khảo để phục vụ cho
việc bồi dưỡng nõng cao nghiệp vụ.


- Học sinh cú đủ SGK, đồ dựng học tập cần thiết thực hiện đồng bộ vở viết,
bỳt mực, tớch cực rốn chữ viết cho học sinh.


<b>4. Ban giỏm hiệu nhà trường:</b>


BGH nhà trường đó bố trớ sắp xếp giỏo viờn đứng lớp một cỏch hợp lớ theo
khu vực và trỡnh độ chuyờn mụn. Tạo điều kiện tương đối thuận lợi cho giỏo viờn
trong giảng dạy để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ. Quan tõm tới đời sống, hoàn
cảnh gia đỡnh, từng giỏo viờn qua đú cú sự động viờn kịp thời. Chớnh vỡ vậy tạo
điều kiện thuận lợi cho giỏo viờn hoàn thành nhiệm vụ chuyờn mụn của mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

- Đảng bộ, chớnh quyền, cỏc ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh và
nhõn dõn đều quan tõm đến việc nõng cấp, cải thiện cơ sở vật chất của nhà trường.


- Hội cha mẹ học sinh cam kết quan tõm sõu sắc đến con em mỡnh để tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho cỏc em vui vẻ đến trường.


- Thắt chặt mối quan hệ: Gia đỡnh - nhà trường- xó hội để đảm bảo cụng tỏc
giỏo dục liờn tục hiệu quả.


- Cụng tỏc xó hội hoỏ giỏo dục được tuyờn truyền sõu rộng và nhận được sự


hướng dẫn nhiệt tỡnh của mọi tõngười lớp xó hội, tạo động lực thỳc đẩy nõng cao
chất lượng giỏo dục toàn diện.


<b>Ii/ Chỉ tiờu phấn đấu</b>
<b>A- giỏo viờn:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% giỏo viờn thực hiện đỳng, đủ chương trỡnh giảng dạy khụng dạy
chay, thực hiện tốt cỏc quy chế chuyờn mụn, đảm bảo chất lượng giảng dạy.


- 100% giỏo viờn soạn bài đầy đủ, soạn trước 3 ngày, lờn lớp đỳng giờ.
<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


- Danh hiệu tổ: Tập thể lao động tiờn tiến
- Danh hiệu cỏ nhõn:


+ Giỏo viờn dạy giỏi : - Cấp tỉnh : 1
- Cấp huyện : 2
- Cấp trường : 4
+ Xếp loại thi đua :


- Lao động tiờn tiến cấp tỉnh : 1
- Lao động tiờn tiến cấp huyện: 2
- Lao động tiờn tiến cấp trường: 5


Phấn đấu đạt 100% lao động tiờn tiến cấp trường trở lờn.
<b>3. Hoạt động chuyờn mụn:</b>


- Phấn đấu mỗi giỏo viờn dự giờ 1 tiết/tuần. Tập trung dự giờ cỏc lớp 4 và


lớp 5 thay sỏch để kịp thời nắm bắt chương trỡnh mới.


- Hồ sơ chuyờn mụn kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần (tuần lẻ tổ KT, tuần chẵn
BGH KT)


- Tổ phấn đấu thực hiện: Chuyờn đề chuyờn mụn
+ Chuyờn đề 1: Dạy Lịch sử L4+L5
+ Chuyờn đề 2 : Dạy Địa lý L4+L5
+ Chuyờn đề 3 : Dạy Khoa học L4+L5
+ Chuyờn đề 4 : Tập làm văn L4


- Mỗi giỏo viờn thao giảng 3 tiết/đợt


- Họp tổ chuyờn mụn định kỳ 2 tuần/1 lần để giải quyết thắc mắc, thống nhất
chương trỡnh chuyờn mụn, rỳt kinh nghiệm trong cụng tỏc giảng dạy.


<b>B - Học sinh:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% học sinh đi học đủ, đỳng giờ


- 100% học sinh thực hiện tốt nội dung nhà trường


- 100% học sinh cú đầy đủ đồ dựng học tập và học bài trước khi đến lớp
- 100% khụng ăn quà vặt, đỏnh cói chửi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

<i><b>a) Chất lượng đại trà:</b></i>


<b>Khối</b> <b><sub>HSG (TTXS)</sub></b> <b>Học lực<sub>HSTT</sub></b> <b><sub>HSTB</sub></b> <b><sub>THĐĐ (Tốt)</sub>Hạnh kiểm<sub>Khỏ tốt</sub></b>



<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>IV</b>
<b>V</b>


* Phấn đấu cuối năm học


+ 100% học sinh khối 4 lờn lớp (khụng cú học sinh ngồi nhầm lớp)
+ 100% học sinh khối 5 hoàn thành chương trỡnh tiểu học


<i><b>b) Chất lượng mũi nhọn</b></i>


+ Học sinh giỏi cấp tỉnh :


+ Học sinh giỏi cấp huyện: 12 học sinh
+ Học sinh giỏi cấp trường: 27 học sinh
+ Chất lượng HSG xếp thứ hạng cao trong huyện
<i><b>c) Duy trỡ sĩ số</b></i>


+ Đảm bảo 100% học sinh đi học đều, đủ, đỳng giờ.
+ Khụng để học sinh nghỉ học thất thường.


+ Cú biện phỏp động viờn, hỗ trợc học sinh cú hoàn cảnh khú khăn
<i><b>d) Thi đua:</b></i>


+ Lớp tiờn tiến xuất sắc: 4 lớp
+ Học sinh giỏi L5 : 7 Hs/ lớp
Học sinh giỏi L4 : 7 Hs/ lớp
+ HSTT : 9 Hs/ lớp


<i><b>e) Phong trào VSCĐ:</b></i>


+ Số lớp đạt VSCĐ : 4
+ Số lớp đạt VSCĐ cấp huyện: 4


+ Phấn đấu đạt chỉ tiờu : Loại A : 70%
Loại B : 30%
<i><b>g) Cụng tỏc sinh hoạt ngoại khoỏ- cụng tỏc Đội</b></i>


- Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần.
- Truy bài trước giờ vào lớp 25-30 phỳt.
- Tập thật tốt, đều, đẹp bài TD nhịp điệu.
- Mỳa hỏt tập thể đầu giờ, giữa giờ.
- Xếp loại thi đua cỏc lớp trong tuần.
- Tổ chức sinh hoạt tập thể cỏc ngày lễ.


20/11 : Thi viết chữ đẹp.
22/12 : Biểu diễn văn nghệ.


Thỏng 3 : Tổ chức hội thi : “Giao lưu Học sinh giỏi”
19/5 : Đại hội chỏu ngoan Bỏc Hồ.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc cuộc thi tỡm hiểu xó hội do cỏc ban ngành
phỏt động.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc sinh hoạt vui chơi lành mạnh khỏc: Cờ vua,
đỏ cầu ...


ng ký thi ua



</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<i><b>TT</b></i> <i><b>Họ tờn giỏo viờn</b></i> <i><b>Danh hiệu</b></i>


1 Chiến sĩ thi đua


2 Lao động tiờn tiến


3 Lao động tiờn tiến


4 Lao động tiờn tiến


5 Lao động tiờn tiến


6 Lao động tiờn tiến


7 Lao động tiờn tiến


8 Lao động tiờn tiến


Lớp : 5A
5B
4A
4B


TTXS
TTXS
TTXS
TTXS


<b>đă</b>



<b>ng</b>


<b> k</b>


<b>ý </b>


<b>th</b>


<b>i đ</b>


<b>ua</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ỳ</b>


<b>V</b>


<b>SC</b>


<b>Đ</b>


<b>C</b> 0 0 0 0



<b>B</b> 7 7 <sub>10</sub> <sub>10</sub>


<b>A</b> <sub>25</sub> <sub>17</sub> <sub>26</sub> <sub>25</sub>


<b>H</b>


<b>S</b>


<b> T</b>


<b>T</b>


12 8 10 9


<b>H</b>


<b>S</b>


<b>G</b> <sub>8</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


<b>H</b>


<b>K</b>


0 0 0 0


<b>C</b>


<b>H</b>



<b>T</b>


0 0 0 0


<b>H</b>


<b>T</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>H</b>


<b>ọc</b>


<b> lự</b>


<b>c</b> <b><sub>Y</sub>ếu</b> 0 1 2 1


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b>K</b>


<b>h</b>


<b>ỏ</b>


12 8 10 9


<b>G</b>


<b>iỏ</b>



<b>i</b>


8 5 8 7


<b>D</b>
<b>an</b>
<b>h</b>
<b> h</b>
<b>iệ</b>
<b>u</b>
<b>lớ</b>
<b>p</b>
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S
<b>S</b>
<b>ĩ s</b>


<b>ố</b>
<b>d</b>
<b>u</b>
<b>y </b>
<b>tr</b>
<b>ỡ</b>


32 30 36 35


<b>S</b>


<b>ĩ s</b>


<b>ố</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>L</b>


<b>ớp</b> 5A 5B 4A 4B


<b>T</b>


<b>T</b>


1 2 3 4


<b>Iii- Biện phỏp thực hiện</b>


<b>1. Đối với giỏo viờn:</b>


- Cú mặt trước giờ vào lớp 20 phỳt



- Tư thế tỏc phong đàng hoàng, gương mẫu, mỗi giỏo viờn là tấm gương cho
học sinh noi theo.


- Sinh hoạt chuyờn mụn đều đặn 2 tuần / 1 lần ( lịch sinh hoạt hàng tuần do
tổ trưởng thụng bỏo). Nội dung sinh hoạt thiết thực, phự hợp cho việc giảng dạy và
học tập.


- Soạn bài đầy đủ, đỳng chương trỡnh cú cải tiến, soạn trước 3 ngày.


- Sử dụng tốt SGK và cỏc đồ dựng dạy học, khụng dạy chay, cú thể tự làm
đồ dựng dạy học.


- Tổ chức tốt cỏc chuyờn đề chuyờn mụn ngay từ đầu năm học để giỏo viờn
nắm bắt được cỏc đổi mới phương phỏp dạy học để kịp thời cập nhật vận dụng
trong giảng dạy.


- Thường xuyờn bồi dưỡng chuyờn mụn bằng cỏch tăng cường thăm lớp dự
giờ để học hỏi kinh nghiệm nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ.


<b>2. Đối với học sinh:</b>


- Đi học đỳng giờ, vệ sinh lớp học gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch
sẽ.


- Truy bài nghiờm tỳc, tập thể dục giữa giờ đều đặn dưới sự giỏm sỏt của tổ
cờ đỏ.


- Cú biện phỏp nhắc nhở kịp thời với học sinh vi phạm nội quy nhà trường.
- Cần thực hiện cấm:



+ Cấm trốo, bẻ cõy, đỏnh cói nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

+ Cấm chơi trũ chơi nguy hiểm


- Đảm bảo 100% học sinh đi giày dộp, ăn mặc gọn gàng, đội viờn phải đeo
khăn quàng.


- Nhắc nhở quỏn triệt học sinh 100% học và làm bài trước khi đến lớp.
<b>3. Biện phỏp duy trỡ sĩ số:</b>


- Thường xuyờn gần gũi học sinh cú hoàn cảnh đặc biệt, học sinh cú hoàn
cảnh khú khăn động viờn, giỳp đỡ kịp thời.


- Khi học sinh cú biểu hiện nghỉ học phải đến gia đỡnh tỡm hiểu động viờn
giỳp đỡ kịp thời, ngăn chặn việc cỏc em bỏ học.


- Vận động lớp, cỏc tổ chức từ thiện của địa phương giỳp đỡ học sinh cú
hoàn cảnh khú khăn.


<b>4. Xõy dựng cơ sở vật chất:</b>


- Kết hợp với nhà trường và cỏc lớp tổ chức cỏc buổi lao động để làm đẹp
thờm quang cảnh nhà trường.


- Vận động đúng đủ tiền xõy dựng


- Vận động cỏc em hưởng ứng tết trồng cõy phấn đấu mỗi lớp trồng và chăm
súc được 10 cõy.



- Cú kế hoạch cải tạo vườn trường, nõng cấp chăm súc bồn hoa cõy cảnh
<b>5. Vở sạch chữ đẹp:</b>


- 100% cỏc lớp phấn đấu đạt yờu cầu VSCĐ được huyện cụng nhận.
- Cú kế hoạch rốn chữ, đỏnh giỏ chữ viết cho học sinh ngay từ đầu năm.
- Mỗi thỏng khảo sỏt chữ viết 1 lần để đỏnh giỏ theo dừi thực trạng chữ viết
của học sinh, đối với học sinh chữ viết hạn chế thỡ khảo sỏt hàng tuần. Tổng hợp
kết quả, rỳt kinh nghiệm kịp thời.


- Yờu cầu tất cả cỏc loại vở đều đạt VSCĐ.


- Thường xuyờn thi đọc, viết tại lớp, khối để tạo động lực thỳc đẩy học sinh
và giỏo viờn, tham gia hộithi cấp trường, cấp huyện.


<b>6. Sinh hoạt tổ chuyờn mụn:</b>


- Tiến hành họp tổ chuyờn mụn thường kỳ hai tuần 1 lần để thực hiện nhiệm
vụ chuyờn mụn.


- Trong phiờn họp đảm bảo cỏc nội dung sau:


+ Kiểm điểm việc thực hiện chuyờn mụn tuần trước, đề ra kế hoạch hoạt
động cho tuần tới. Thống nhất chương trỡnh 1-2 tuần kế tiếp.


+ Hội thảo rỳt kinh nghiệm về phương phỏp và nội dung giảng dạy cũn
gặp vướng mắc.


+ Tổ chức thực hiện cỏc chuyờn đề chuyờn mụn.


+ Trao đổi thụng tin mới về tỡnh hỡnh giỏo dục, nắm bắt những thay đổi


chương trỡnh và nội dung dạy học.


+ Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn.
+ Đỏnh giỏ thi đua trong thỏng


( Trong mỗi phiờn họp cần một vài nội dung chớnh chứ khụng nhất thiết
phải làm tất cỏc nội dung trờn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Quy định chung tất cả cỏc thành viờn phải tham gia đầy đủ cỏc chuyờn đề
chuyờn mụn bồi dưỡng nghiệp vụ do trường hoặc tổ chuyờn mụn, do phũng giỏo
dục tổ chức.


- Giao chỉ tiờu mỗi giỏo viờn phấn đấu cú ớt nhất 1 chuyờn đề chuyờn mụn
về cải tiến phương phỏp giảng dạy.


- Khuyến khớch tớch cực sử dỳng sỏch tham khảo chuyờn mụn của thư viện
nhà trường.


- Mỗi giỏo viờn tự làm cỏc đồ dựng cần thiết để phục vụ cho bài giảng cú
hiệu quả. Tớch cực sử dụng triệt để cỏc đồ dựng cú sẵn để nõng cao chất lượng
giảng dạy cú hiệu quả.


- Tớch cực sưu tầm đồ dựng, tranh ảnh để gúp vào phũng đồ dựng chung
<b>8. Theo dừi chất lượng hàng thỏng, kỡ:</b>


- Mỗi lớp phải bỏo cỏo cụ thể về diễn biến quỏ trỡnh học tập của học sinh để
cú điều chỉnh kịp thời.


- Quan tõm phụ đạo học sinh yếu để nõng cao chất lượng đại trà, phấn đấu
nõng từ 3-5% mỗi thỏng.



<b>kế hoạch hoạt động </b>


<b>HKI</b> <b>Người thực</b>


<b>hiện</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>
T1


- Khảo sỏt đầu năm
- ổn định nề nếp


- KT đồ dựng học sinh


- Triển khai học sinh, sổ sỏch giỏo viờn
- Tập hợp HSG L4 + L5


T2


- Họp triển khai kế hoạch CM


- Thống nhất cỏc quy định CM của năm
học


- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5


- Kiện toàn tổ chức Đội chấm thi đua cỏc
lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

T3


- Thống nhất chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5
- Theo dừi đỏnh giỏ thi đua.


- Thống nhất cỏch làm sổ điểm .
- Thống nhất chương trỡnh.


T4


- Họp chuyờn mụn thống nhất CT.
- Bồi dưỡng HSG L4 + lớp 5.
- Triển khai kế hoạch chuyờn đề.
- Thăm lớp dự giờ theo quy định.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Tổng hợp VSCĐ thỏng thứ nhất.
- Khảo sỏt chữ viết T1


T5


- Thống nhất chương trỡnh tuần 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH


- Bồi dưỡng HSG L4,5.
- Duy trỡ VSCĐ.



- Duy trỡ nề nếp


T6


- Thống nhất CT tuần 7.
- Thăm lớp dự giờ.


- Họp chuyờn mụn, thống nhất về chuyờn
mụn lớp 4


- Bồi dưỡng HSG L4.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


T7


- Thống nhất CT tuần 8.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4,5.
- Họp chuyờn mụn.


- Triển khai ụn tập giữa kỡ I.
- K.T hồ sơ giỏo viờn.


- Phỏt động thi đua 20/11.


T8


- Thống nhất chương trỡnh T9.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Họp chuyờn mụn.


- Thực hiện chuyờn đề 1.
- ụn tập giữa kỡ I.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 2 và chấm tổ lần


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

T9


- Thống nhất CT tuần 10.
- Thao giảng 20/11.
- Thực hiện CĐ 2 + 3.


- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy thao giảng.
- Tổng hợp VSCĐ lần 1.


- Bồi dưỡng HSG L4+5


T10


- Thống nhất CT tuần 11.


- Thao giảng 20/11 và rỳt kinh nghiệm
tiết dạy trong phiờn họp chuyờn mụn.
- Tổng hợp thi đua giữa kỡ I, bỡnh xột thi
đua L1.



- KTĐK giữa kỡ I


- Thực hiện chuyờn đề 4+5.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4+5.


T11


- Thống nhất chương trỡnh T12.
- Thi đọc hay viết đẹp cấp trường.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc vấn đề
CM lớp 4.


- Tổng kết thi đua 20/11.
- Sinh hoạt TT 20/11.


T12


- Thống nhất chương trỡnh tuần 13.


- Họp chuyờn mụn thống nhất về ND
chuyờn mụn L4.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 3.
- Khảo sỏt chữ thỏng thứ 3.
- Bồi dưỡng HSG L4+5.
- Thăm lớp dự giờ theo KH
- Khảo sỏt HSG L5



T13


- Thống nhất chương trỡnh tuần 14.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Đỏnh giỏ chung về VSCĐ.
- Phỏt động thi đua 22/12.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L5.


T14


- Thống nhất chương trỡnh tuần 15.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở việc làm sổ điểm L5.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

T15


- Thống nhất chương trỡnh tuần 16.
- Họp chuyờn mụn.


- Nhắc nhở VSCĐ chuẩn bị chấm VSCĐ
toàn trường L2.


- Thi giỏo viờn dạy giỏi cấp huyện.


- Nhắc nhở ụn tập HK1.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


T16


- Thống nhất chương trỡnh tuần 17.
- Họp chuyờn mụn.


- Chấm VSCĐ lần 2 (thỏng 4).
- ễn tập cuối kỡ .


- KT VSCĐ chấm hồ sơ giỏo viờn.
- Sinh hoạt tập thể 22/12.


- Thực hiện chuyờn đề


-T17


- Thống nhất chương trỡnh tuần 18.


- Tiếp tục ụn và kiểm tra cỏc mụn cũn lại
của L5


- Khảo sỏt chữ đợt 4.


- Hoàn thiện điểm và sổ điểm.
- Tổng hợp chuyờn mụn.



T18


- Thống nhất chương trỡnh tuần 19
(HK2).


- ễn tập và KT cuối kỳ .
- Hoàn thiện sổ điểm L4,5.
- Tổng hợp thi đua cuối HKI.
- Triển khai chuyờn đề .
- Sơ kết kỳ 1.


<b>HKII</b>


T19


- Thống nhất chương trỡnh tuần 20.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Khảo sỏt chữ đợt 5.


- Tiếp tục duy trỡ bồi dưỡng HSG.
- Củng cố VSCĐ.


T20


- Thống nhất chương trỡnh tuần 21.
- Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn (toàn bộ).


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

T21


- Thống nhất chương trỡnh tuần 22
- Triển khai hội giảng đợt 2.


- Thi viết chữ đẹp cấp huyện.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ.
- KT hồ sơ giỏo viờn


T22


- Thống nhất chương trỡnh tuần 23.


- Họp rỳt kinh nghiệm tổng kết hội giảng
mựa xuõn (đợt 2).


- KT hồ sơ giỏo viờn.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG.


T23


- Thống nhất chương trỡnh tuần 24.
- Họp chuyờn mụn.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Triển khai ụn tập giữa kỡ 2.
- Khảo sỏt chữ đợt 6.



- Củng cố duy trỡ VSCĐ.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG L4


T24


- Thống nhất chương trỡnh tuần 25.
- Tiếp tục ụn tập giữa kỡ 2.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở làm sổ điểm.


- Họp thống nhất chuyờn mụn.


T25,26


- Thống nhất chương trỡnh tuần 26,27.
- Chấm VSCĐ toàn trường đợt 3.
- Khảo sỏt chữ viết đợt 7


-Đỏnh giỏ xếp loại thi đua.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.


- Thống nhất và KT cỏch làm điểm của
gv


- Bồi dưỡng HSG L4


T27,28



- Thống nhất chương trỡnh tuần 28,29.
- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc nội
dung chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Triển khai làm SKKN.


- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ chấm T7.
- Thi HSG L4.


- Sinh hoạt tập thể 26/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

T29,30


- Thống nhất chương trỡnh T30,31


- Họp chuyờn mụn thống nhất cao ND
chuyờn mụn L4,5.


- Hoàn thiện SHKN.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Khảo sỏt chữ đợt 8.


- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.
- Nhắc nhở ụn tập cuối năm


T31,32



- Thống nhất hoàn thiện CT T32,33.


- Triển khai ụn tập và KT một số mụn L5,
L4 ụn tập cuối năm theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất rỳt kinh
nghiệm CM.


- Thống nhất cỏch làm điểm cỏc lớp.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ cỏc lớp chuẩn bị
cho chấm VSCĐ.


T33,34
35


- Thống nhất CT T34,35 (L4).


- Họp chuyờn mụn rỳt kinh nghiệm cụng
tỏc triển khai CM.


- ễn tập và khảo sỏt cuối năm, hoàn thiện
chương trỡnh năm học.


- Chấm VSCĐ L4, toàn trường tổng hợp
rỳt kinh nghiệm về cụng tỏc VSCĐ.


- Thi đua chào mừng 19/5.


- Tổng hợp chuyờn mụn cuối năm.
- KT việc đỏnh giỏ xếp loại HS.


- Họp bỡnh xột thi đua cuối năm học.
- Tổng kết năm học




Trờn đõy là kế hoạch hoạt động chuyờn mụn tổ 4,5 - năm học 2009 -2010.


<i>, ngày 30 thỏng 9 năm 2009</i>
<b> Ban Giỏm hiệu duyệt Tổ trưởng</b>


Phần theo dừi cỏc nội dung thực hiện
Theo dừi sĩ số


<b>Stt</b> <b>Lớp</b> <b>T9</b> <b>T10</b> <b>T11</b> <b>T12</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>Ghi chỳ</b>


1 4A 36


2 4B 35


<i><b>Tổng</b></i> <b>71</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

4 5B 30
<i><b>Tổng</b></i> <b>62</b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>133</b>


Xếp loại danh hiệu thi đua giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>XL hồ sơ sổ sỏch</b> <b>Kết quả thao giảng</b> <b>Xếp loại chung</b>
<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b>



1
2
3
4
5
6
7


Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – tiếng việt đầu năm


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>



<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
2 Tiộng


Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn



4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


3 sử &Lịch
đại lớ


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>



4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36


4B <sub>35</sub>


5A <sub>32</sub>


5B 30


2 Tiộng
Việt


4A 36


4B 35


5A 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iiụ ỏ ế ệ ọ ỡ



<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng
Việt


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


3


Lịch
sử &
đại lớ


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>



4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32



4 5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iiổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


X p lo i v s ch ch ế ạ ở ạ ữ đẹp


<b>TT Lớp</b> <b>sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Số học sinh đạt vscđ cỏc thỏng</b>


<b>Thỏng9</b> <b>Thỏng10</b> <b>Thỏng11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng2</b> <b>Thỏng3</b> <b>Thỏng4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C</b>


1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32


4 5B 30


Kh o s t ch vi t h ng th ngả ỏ ữ ế à ỏ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Thỏng 9</b> <b>Thỏng 10</b> <b>Thỏng 11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng 2</b> <b>Thỏng 3</b> <b>Thỏng 4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C</b>


1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>


<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>
<b>1</b>


<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163></div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

danh sỏch giỏo viờn


<b>T</b>



<b>T</b> <b>Họ tờn</b>


<b>Năm</b>
<b>sinh</b>


<b>Hệ đào</b>
<b>tạo</b>


<b>Danh hiệu</b>


<b>năm trước</b> <b>Hoàn cảnh</b> <b>Địa chỉ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

4
5
6
7
8


phõn cụng giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Địa điểm</b> <b>Thời gian</b>


1 Tập trung Sỏng


2 Tập trung Sỏng


3 Tập trung Chiều


4 Tập trung Chiều



5
6
7
8


kế hoạch chuyờn mụn tổ 4 + 5


<b>năm học 2009 - 2010</b>
<b>***</b>


<b>I/ Đặc điểm tỡnh hỡnh:</b>


<b>1. Đội ngũ giỏo viờn, trỡnh độ chuyờn mụn:</b>


Tổ 4 + 5 cú 8 thành viờn, tất cả đều trực tiếp giảng dạy (4 giỏo viờn CN, 1
giỏo viờn chuyờn, 1 giỏo viờn dạy thay kờ). Trong đú 9 giỏo viờn đạt chuẩn và
trờn chuẩn. Với lũng yờu nghề mến trẻ nờn cỏc thày cụ rất nhiệt tỡnh trong cụng
tỏc giảng dạy, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Luụn cú ý thức cầu tiến học
hỏi nờn chuyờn mụn khỏ vững vàng.


Tổ cú truyền thống đoàn kết, nhất trớ trong cụng tỏc, biết hỗ trợc giỳp đỡ
nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Tham gia tớch cực và hiệu quả cỏc hoạt
động chuyờn mụn. Tớch cực thăm lớp dự giờ và thảo luận chuyờn mụn.


Với những cố gắng đú, tổ 4 + 5 đó nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao
động giỏi cấp huyện”


<b>2. Về học sinh:</b>


Tổng số cả tổ 4+5 gồm 4 lớp: 2 lớp 4, 2 lớp 5 với 133 học sinh


Trong đú: - Khối 5 cú : 62 học sinh


25 học sinh nữ
- Khối 4 cú : 71 học sinh


31 học sinh nữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>3. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học</b>


- Số phũng học đảm bảo đủ điều kiện cho cỏc lớp học 9 buổi/tuần.
- Cú phũng dành riờng cho việc bồi dưỡng HSG lớp 4 + 5


- Cỏc phũng học đều đủ bàn ghế cho học sinh đảm bảo cứ 2 học sinh/1 bàn .
- Phũng học cú đốn chiếu sỏng, quạt điện đảm bảo rộng rói, thoỏng mỏt.
- Nhà trường đảm bảo tương đối đủ đồ dựng thiết bị dạy học phục vụ cho
cụng tỏc giảng dạy.


- Đảm bảo cú đủ SGK, sỏch hướng dẫn, tài liệu tham khảo để phục vụ cho
việc bồi dưỡng nõng cao nghiệp vụ.


- Học sinh cú đủ SGK, đồ dựng học tập cần thiết thực hiện đồng bộ vở viết,
bỳt mực, tớch cực rốn chữ viết cho học sinh.


<b>4. Ban giỏm hiệu nhà trường:</b>


BGH nhà trường đó bố trớ sắp xếp giỏo viờn đứng lớp một cỏch hợp lớ theo
khu vực và trỡnh độ chuyờn mụn. Tạo điều kiện tương đối thuận lợi cho giỏo viờn
trong giảng dạy để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ. Quan tõm tới đời sống, hoàn
cảnh gia đỡnh, từng giỏo viờn qua đú cú sự động viờn kịp thời. Chớnh vỡ vậy tạo
điều kiện thuận lợi cho giỏo viờn hoàn thành nhiệm vụ chuyờn mụn của mỡnh.



<b>5. Tỡnh hỡnh địa phương:</b>


- Đảng bộ, chớnh quyền, cỏc ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh và
nhõn dõn đều quan tõm đến việc nõng cấp, cải thiện cơ sở vật chất của nhà trường.


- Hội cha mẹ học sinh cam kết quan tõm sõu sắc đến con em mỡnh để tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho cỏc em vui vẻ đến trường.


- Thắt chặt mối quan hệ: Gia đỡnh - nhà trường- xó hội để đảm bảo cụng tỏc
giỏo dục liờn tục hiệu quả.


- Cụng tỏc xó hội hoỏ giỏo dục được tuyờn truyền sõu rộng và nhận được sự
hướng dẫn nhiệt tỡnh của mọi tõngười lớp xó hội, tạo động lực thỳc đẩy nõng cao
chất lượng giỏo dục toàn diện.


<b>Ii/ Chỉ tiờu phấn đấu</b>
<b>A- giỏo viờn:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% giỏo viờn thực hiện đỳng, đủ chương trỡnh giảng dạy khụng dạy
chay, thực hiện tốt cỏc quy chế chuyờn mụn, đảm bảo chất lượng giảng dạy.


- 100% giỏo viờn soạn bài đầy đủ, soạn trước 3 ngày, lờn lớp đỳng giờ.
<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


- Danh hiệu tổ: Tập thể lao động tiờn tiến
- Danh hiệu cỏ nhõn:



+ Giỏo viờn dạy giỏi : - Cấp tỉnh : 1
- Cấp huyện : 2
- Cấp trường : 4
+ Xếp loại thi đua :


- Lao động tiờn tiến cấp tỉnh : 1
- Lao động tiờn tiến cấp huyện: 2
- Lao động tiờn tiến cấp trường: 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- Phấn đấu mỗi giỏo viờn dự giờ 1 tiết/tuần. Tập trung dự giờ cỏc lớp 4 và
lớp 5 thay sỏch để kịp thời nắm bắt chương trỡnh mới.


- Hồ sơ chuyờn mụn kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần (tuần lẻ tổ KT, tuần chẵn
BGH KT)


- Tổ phấn đấu thực hiện: Chuyờn đề chuyờn mụn
+ Chuyờn đề 1: Dạy Lịch sử L4+L5
+ Chuyờn đề 2 : Dạy Địa lý L4+L5
+ Chuyờn đề 3 : Dạy Khoa học L4+L5
+ Chuyờn đề 4 : Tập làm văn L4


- Mỗi giỏo viờn thao giảng 3 tiết/đợt


- Họp tổ chuyờn mụn định kỳ 2 tuần/1 lần để giải quyết thắc mắc, thống nhất
chương trỡnh chuyờn mụn, rỳt kinh nghiệm trong cụng tỏc giảng dạy.


<b>B - Học sinh:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>



- 100% học sinh đi học đủ, đỳng giờ


- 100% học sinh thực hiện tốt nội dung nhà trường


- 100% học sinh cú đầy đủ đồ dựng học tập và học bài trước khi đến lớp
- 100% khụng ăn quà vặt, đỏnh cói chửi nhau.


<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>
<i><b>a) Chất lượng đại trà:</b></i>


<b>Khối</b> <b><sub>HSG (TTXS)</sub></b> <b>Học lực<sub>HSTT</sub></b> <b><sub>HSTB</sub></b> <b><sub>THĐĐ (Tốt)</sub>Hạnh kiểm<sub>Khỏ tốt</sub></b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>IV</b>
<b>V</b>


* Phấn đấu cuối năm học


+ 100% học sinh khối 4 lờn lớp (khụng cú học sinh ngồi nhầm lớp)
+ 100% học sinh khối 5 hoàn thành chương trỡnh tiểu học


<i><b>b) Chất lượng mũi nhọn</b></i>


+ Học sinh giỏi cấp tỉnh :


+ Học sinh giỏi cấp huyện: 12 học sinh
+ Học sinh giỏi cấp trường: 27 học sinh
+ Chất lượng HSG xếp thứ hạng cao trong huyện
<i><b>c) Duy trỡ sĩ số</b></i>



+ Đảm bảo 100% học sinh đi học đều, đủ, đỳng giờ.
+ Khụng để học sinh nghỉ học thất thường.


+ Cú biện phỏp động viờn, hỗ trợc học sinh cú hoàn cảnh khú khăn
<i><b>d) Thi đua:</b></i>


+ Lớp tiờn tiến xuất sắc: 4 lớp
+ Học sinh giỏi L5 : 7 Hs/ lớp
Học sinh giỏi L4 : 7 Hs/ lớp
+ HSTT : 9 Hs/ lớp
<i><b>e) Phong trào VSCĐ:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

+ Số lớp đạt VSCĐ cấp huyện: 4


+ Phấn đấu đạt chỉ tiờu : Loại A : 70%
Loại B : 30%
<i><b>g) Cụng tỏc sinh hoạt ngoại khoỏ- cụng tỏc Đội</b></i>


- Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần.
- Truy bài trước giờ vào lớp 25-30 phỳt.
- Tập thật tốt, đều, đẹp bài TD nhịp điệu.
- Mỳa hỏt tập thể đầu giờ, giữa giờ.
- Xếp loại thi đua cỏc lớp trong tuần.
- Tổ chức sinh hoạt tập thể cỏc ngày lễ.


20/11 : Thi viết chữ đẹp.
22/12 : Biểu diễn văn nghệ.


Thỏng 3 : Tổ chức hội thi : “Giao lưu Học sinh giỏi”


19/5 : Đại hội chỏu ngoan Bỏc Hồ.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc cuộc thi tỡm hiểu xó hội do cỏc ban ngành
phỏt động.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc sinh hoạt vui chơi lành mạnh khỏc: Cờ vua,
đỏ cầu ...


ng ký thi ua


đă đ


<i><b>TT</b></i> <i><b>Họ tờn giỏo viờn</b></i> <i><b>Danh hiệu</b></i>


1 Chiến sĩ thi đua


2 Lao động tiờn tiến


3 Lao động tiờn tiến


4 Lao động tiờn tiến


5 Lao động tiờn tiến


6 Lao động tiờn tiến


7 Lao động tiờn tiến


8 Lao động tiờn tiến



Lớp : 5A
5B
4A
4B


TTXS
TTXS
TTXS
TTXS


<b>đă</b>


<b>ng</b>


<b> k</b>


<b>ý </b>


<b>th</b>


<b>i đ</b>


<b>ua</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>



<b>h</b>


<b>ỳ</b>


<b>V</b>


<b>SC</b>


<b>Đ</b> <b>C</b> 0 0 0 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

<b>A</b> <sub>25</sub> <sub>17</sub> <sub>26</sub> <sub>25</sub>


<b>H</b>


<b>S</b>


<b> T</b>


<b>T</b>


12 8 10 9


<b>H</b>


<b>S</b>


<b>G</b> <sub>8</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


<b>H</b>



<b>K</b>


0 0 0 0


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>T</b>


0 0 0 0


<b>H</b>


<b>T</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>H</b>


<b>ọc</b>


<b> lự</b>


<b>c</b>


<b>Y</b>


<b>ếu</b> <sub>0</sub> <sub>1</sub> <sub>2</sub> <sub>1</sub>


<b>T</b>



<b>B</b> <sub>12</sub> <sub>16</sub> <sub>16</sub> <sub>18</sub>


<b>K</b>


<b>h</b>


<b>ỏ</b>


12 8 10 9


<b>G</b>


<b>iỏ</b>


<b>i</b>


8 5 8 7


<b>D</b>
<b>an</b>
<b>h</b>
<b> h</b>
<b>iệ</b>
<b>u</b>
<b>lớ</b>
<b>p</b>
T
T
X
S


T
T
X
S
T
T
X
S
T
T
X
S
<b>S</b>
<b>ĩ s</b>
<b>ố</b>
<b>d</b>
<b>u</b>
<b>y </b>
<b>tr</b>
<b>ỡ</b>


32 30 36 35


<b>S</b>


<b>ĩ s</b>


<b>ố</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>L</b>



<b>ớp</b> 5A 5B 4A 4B


<b>T</b>


<b>T</b>


1 2 3 4


<b>Iii- Biện phỏp thực hiện</b>


<b>1. Đối với giỏo viờn:</b>


- Cú mặt trước giờ vào lớp 20 phỳt


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

- Sinh hoạt chuyờn mụn đều đặn 2 tuần / 1 lần ( lịch sinh hoạt hàng tuần do
tổ trưởng thụng bỏo). Nội dung sinh hoạt thiết thực, phự hợp cho việc giảng dạy và
học tập.


- Soạn bài đầy đủ, đỳng chương trỡnh cú cải tiến, soạn trước 3 ngày.


- Sử dụng tốt SGK và cỏc đồ dựng dạy học, khụng dạy chay, cú thể tự làm
đồ dựng dạy học.


- Tổ chức tốt cỏc chuyờn đề chuyờn mụn ngay từ đầu năm học để giỏo viờn
nắm bắt được cỏc đổi mới phương phỏp dạy học để kịp thời cập nhật vận dụng
trong giảng dạy.


- Thường xuyờn bồi dưỡng chuyờn mụn bằng cỏch tăng cường thăm lớp dự
giờ để học hỏi kinh nghiệm nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ.



<b>2. Đối với học sinh:</b>


- Đi học đỳng giờ, vệ sinh lớp học gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch
sẽ.


- Truy bài nghiờm tỳc, tập thể dục giữa giờ đều đặn dưới sự giỏm sỏt của tổ
cờ đỏ.


- Cú biện phỏp nhắc nhở kịp thời với học sinh vi phạm nội quy nhà trường.
- Cần thực hiện cấm:


+ Cấm trốo, bẻ cõy, đỏnh cói nhau


+ Cấm vứt giấy, rỏc ra sõn trường, lớp học
+ Cấm chơi trũ chơi nguy hiểm


- Đảm bảo 100% học sinh đi giày dộp, ăn mặc gọn gàng, đội viờn phải đeo
khăn quàng.


- Nhắc nhở quỏn triệt học sinh 100% học và làm bài trước khi đến lớp.
<b>3. Biện phỏp duy trỡ sĩ số:</b>


- Thường xuyờn gần gũi học sinh cú hoàn cảnh đặc biệt, học sinh cú hoàn
cảnh khú khăn động viờn, giỳp đỡ kịp thời.


- Khi học sinh cú biểu hiện nghỉ học phải đến gia đỡnh tỡm hiểu động viờn
giỳp đỡ kịp thời, ngăn chặn việc cỏc em bỏ học.


- Vận động lớp, cỏc tổ chức từ thiện của địa phương giỳp đỡ học sinh cú


hoàn cảnh khú khăn.


<b>4. Xõy dựng cơ sở vật chất:</b>


- Kết hợp với nhà trường và cỏc lớp tổ chức cỏc buổi lao động để làm đẹp
thờm quang cảnh nhà trường.


- Vận động đúng đủ tiền xõy dựng


- Vận động cỏc em hưởng ứng tết trồng cõy phấn đấu mỗi lớp trồng và chăm
súc được 10 cõy.


- Cú kế hoạch cải tạo vườn trường, nõng cấp chăm súc bồn hoa cõy cảnh
<b>5. Vở sạch chữ đẹp:</b>


- 100% cỏc lớp phấn đấu đạt yờu cầu VSCĐ được huyện cụng nhận.
- Cú kế hoạch rốn chữ, đỏnh giỏ chữ viết cho học sinh ngay từ đầu năm.
- Mỗi thỏng khảo sỏt chữ viết 1 lần để đỏnh giỏ theo dừi thực trạng chữ viết
của học sinh, đối với học sinh chữ viết hạn chế thỡ khảo sỏt hàng tuần. Tổng hợp
kết quả, rỳt kinh nghiệm kịp thời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

- Thường xuyờn thi đọc, viết tại lớp, khối để tạo động lực thỳc đẩy học sinh
và giỏo viờn, tham gia hộithi cấp trường, cấp huyện.


<b>6. Sinh hoạt tổ chuyờn mụn:</b>


- Tiến hành họp tổ chuyờn mụn thường kỳ hai tuần 1 lần để thực hiện nhiệm
vụ chuyờn mụn.


- Trong phiờn họp đảm bảo cỏc nội dung sau:



+ Kiểm điểm việc thực hiện chuyờn mụn tuần trước, đề ra kế hoạch hoạt
động cho tuần tới. Thống nhất chương trỡnh 1-2 tuần kế tiếp.


+ Hội thảo rỳt kinh nghiệm về phương phỏp và nội dung giảng dạy cũn
gặp vướng mắc.


+ Tổ chức thực hiện cỏc chuyờn đề chuyờn mụn.


+ Trao đổi thụng tin mới về tỡnh hỡnh giỏo dục, nắm bắt những thay đổi
chương trỡnh và nội dung dạy học.


+ Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn.
+ Đỏnh giỏ thi đua trong thỏng


( Trong mỗi phiờn họp cần một vài nội dung chớnh chứ khụng nhất thiết
phải làm tất cỏc nội dung trờn)


<b>7. Tự bồi dưỡng để nõng cao chất lượng:</b>


- Quy định chung tất cả cỏc thành viờn phải tham gia đầy đủ cỏc chuyờn đề
chuyờn mụn bồi dưỡng nghiệp vụ do trường hoặc tổ chuyờn mụn, do phũng giỏo
dục tổ chức.


- Giao chỉ tiờu mỗi giỏo viờn phấn đấu cú ớt nhất 1 chuyờn đề chuyờn mụn
về cải tiến phương phỏp giảng dạy.


- Khuyến khớch tớch cực sử dỳng sỏch tham khảo chuyờn mụn của thư viện
nhà trường.



- Mỗi giỏo viờn tự làm cỏc đồ dựng cần thiết để phục vụ cho bài giảng cú
hiệu quả. Tớch cực sử dụng triệt để cỏc đồ dựng cú sẵn để nõng cao chất lượng
giảng dạy cú hiệu quả.


- Tớch cực sưu tầm đồ dựng, tranh ảnh để gúp vào phũng đồ dựng chung
<b>8. Theo dừi chất lượng hàng thỏng, kỡ:</b>


- Mỗi lớp phải bỏo cỏo cụ thể về diễn biến quỏ trỡnh học tập của học sinh để
cú điều chỉnh kịp thời.


- Quan tõm phụ đạo học sinh yếu để nõng cao chất lượng đại trà, phấn đấu
nõng từ 3-5% mỗi thỏng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

<b>HKI</b> <b>Người thực</b>
<b>hiện</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>
T1


- Khảo sỏt đầu năm
- ổn định nề nếp


- KT đồ dựng học sinh


- Triển khai học sinh, sổ sỏch giỏo viờn
- Tập hợp HSG L4 + L5


T2



- Họp triển khai kế hoạch CM


- Thống nhất cỏc quy định CM của năm
học


- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5


- Kiện toàn tổ chức Đội chấm thi đua cỏc
lớp.


- Củng cố - duy trỡ nề nếp.


T3


- Thống nhất chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5
- Theo dừi đỏnh giỏ thi đua.


- Thống nhất cỏch làm sổ điểm .
- Thống nhất chương trỡnh.


T4


- Họp chuyờn mụn thống nhất CT.
- Bồi dưỡng HSG L4 + lớp 5.
- Triển khai kế hoạch chuyờn đề.
- Thăm lớp dự giờ theo quy định.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.



- Tổng hợp VSCĐ thỏng thứ nhất.
- Khảo sỏt chữ viết T1


T5


- Thống nhất chương trỡnh tuần 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH


- Bồi dưỡng HSG L4,5.
- Duy trỡ VSCĐ.


- Duy trỡ nề nếp


T6


- Thống nhất CT tuần 7.
- Thăm lớp dự giờ.


- Họp chuyờn mụn, thống nhất về chuyờn
mụn lớp 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

T7


- Thống nhất CT tuần 8.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4,5.
- Họp chuyờn mụn.



- Triển khai ụn tập giữa kỡ I.
- K.T hồ sơ giỏo viờn.


- Phỏt động thi đua 20/11.


T8


- Thống nhất chương trỡnh T9.
- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Họp chuyờn mụn.


- Thực hiện chuyờn đề 1.
- ụn tập giữa kỡ I.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 2 và chấm tổ lần


1


- Khảo sỏt chữ viết T2.


T9


- Thống nhất CT tuần 10.
- Thao giảng 20/11.
- Thực hiện CĐ 2 + 3.


- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy thao giảng.
- Tổng hợp VSCĐ lần 1.


- Bồi dưỡng HSG L4+5



T10


- Thống nhất CT tuần 11.


- Thao giảng 20/11 và rỳt kinh nghiệm
tiết dạy trong phiờn họp chuyờn mụn.
- Tổng hợp thi đua giữa kỡ I, bỡnh xột thi
đua L1.


- KTĐK giữa kỡ I


- Thực hiện chuyờn đề 4+5.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4+5.


T11


- Thống nhất chương trỡnh T12.
- Thi đọc hay viết đẹp cấp trường.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc vấn đề
CM lớp 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

T12


- Thống nhất chương trỡnh tuần 13.


- Họp chuyờn mụn thống nhất về ND
chuyờn mụn L4.



- Chấm VSCĐ thỏng thứ 3.
- Khảo sỏt chữ thỏng thứ 3.
- Bồi dưỡng HSG L4+5.
- Thăm lớp dự giờ theo KH
- Khảo sỏt HSG L5


T13


- Thống nhất chương trỡnh tuần 14.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Đỏnh giỏ chung về VSCĐ.
- Phỏt động thi đua 22/12.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L5.


T14


- Thống nhất chương trỡnh tuần 15.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở việc làm sổ điểm L5.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


- Thực hiện chuyờn đề .



T15


- Thống nhất chương trỡnh tuần 16.
- Họp chuyờn mụn.


- Nhắc nhở VSCĐ chuẩn bị chấm VSCĐ
toàn trường L2.


- Thi giỏo viờn dạy giỏi cấp huyện.
- Nhắc nhở ụn tập HK1.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


T16


- Thống nhất chương trỡnh tuần 17.
- Họp chuyờn mụn.


- Chấm VSCĐ lần 2 (thỏng 4).
- ễn tập cuối kỡ .


- KT VSCĐ chấm hồ sơ giỏo viờn.
- Sinh hoạt tập thể 22/12.


- Thực hiện chuyờn đề


-T17


- Thống nhất chương trỡnh tuần 18.



- Tiếp tục ụn và kiểm tra cỏc mụn cũn lại
của L5


- Khảo sỏt chữ đợt 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

T18


- Thống nhất chương trỡnh tuần 19
(HK2).


- ễn tập và KT cuối kỳ .
- Hoàn thiện sổ điểm L4,5.
- Tổng hợp thi đua cuối HKI.
- Triển khai chuyờn đề .
- Sơ kết kỳ 1.


<b>HKII</b>


T19


- Thống nhất chương trỡnh tuần 20.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Khảo sỏt chữ đợt 5.


- Tiếp tục duy trỡ bồi dưỡng HSG.


- Củng cố VSCĐ.


T20


- Thống nhất chương trỡnh tuần 21.
- Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn (toàn bộ).
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Đăng kớ thao giảng đợt 2.
- Chấm VSCĐ thỏng thứ 5.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG L4.


T21


- Thống nhất chương trỡnh tuần 22
- Triển khai hội giảng đợt 2.


- Thi viết chữ đẹp cấp huyện.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ.
- KT hồ sơ giỏo viờn


T22


- Thống nhất chương trỡnh tuần 23.


- Họp rỳt kinh nghiệm tổng kết hội giảng
mựa xuõn (đợt 2).


- KT hồ sơ giỏo viờn.


- Duy trỡ bồi dưỡng HSG.


T23


- Thống nhất chương trỡnh tuần 24.
- Họp chuyờn mụn.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Triển khai ụn tập giữa kỡ 2.
- Khảo sỏt chữ đợt 6.


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

T24


- Thống nhất chương trỡnh tuần 25.
- Tiếp tục ụn tập giữa kỡ 2.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở làm sổ điểm.


- Họp thống nhất chuyờn mụn.


T25,26


- Thống nhất chương trỡnh tuần 26,27.
- Chấm VSCĐ toàn trường đợt 3.
- Khảo sỏt chữ viết đợt 7


-Đỏnh giỏ xếp loại thi đua.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.



- Thống nhất và KT cỏch làm điểm của
gv


- Bồi dưỡng HSG L4


T27,28


- Thống nhất chương trỡnh tuần 28,29.
- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc nội
dung chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Triển khai làm SKKN.


- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ chấm T7.
- Thi HSG L4.


- Sinh hoạt tập thể 26/3.


- Đỏnh giỏ cụng tỏc giỏo dục ngoài giờ
(SHNK).


T29,30


- Thống nhất chương trỡnh T30,31


- Họp chuyờn mụn thống nhất cao ND
chuyờn mụn L4,5.



- Hoàn thiện SHKN.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Khảo sỏt chữ đợt 8.


- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.
- Nhắc nhở ụn tập cuối năm


T31,32


- Thống nhất hoàn thiện CT T32,33.


- Triển khai ụn tập và KT một số mụn L5,
L4 ụn tập cuối năm theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất rỳt kinh
nghiệm CM.


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

T33,34
35


- Thống nhất CT T34,35 (L4).


- Họp chuyờn mụn rỳt kinh nghiệm cụng
tỏc triển khai CM.


- ễn tập và khảo sỏt cuối năm, hoàn thiện
chương trỡnh năm học.


- Chấm VSCĐ L4, toàn trường tổng hợp


rỳt kinh nghiệm về cụng tỏc VSCĐ.


- Thi đua chào mừng 19/5.


- Tổng hợp chuyờn mụn cuối năm.
- KT việc đỏnh giỏ xếp loại HS.
- Họp bỡnh xột thi đua cuối năm học.
- Tổng kết năm học




Trờn đõy là kế hoạch hoạt động chuyờn mụn tổ 4,5 - năm học 2009 -2010.


<i>, ngày 30 thỏng 9 năm 2009</i>
<b> Ban Giỏm hiệu duyệt Tổ trưởng</b>


Phần theo dừi cỏc nội dung thực hiện
Theo dừi sĩ số


<b>Stt</b> <b>Lớp</b> <b>T9</b> <b>T10</b> <b>T11</b> <b>T12</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>Ghi chỳ</b>


1 4A 36


2 4B 35


<i><b>Tổng</b></i> <b>71</b>


3 5A 32


4 5B 30



<i><b>Tổng</b></i> <b>62</b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>133</b>


Xếp loại danh hiệu thi đua giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>XL hồ sơ sổ sỏch</b> <b>Kết quả thao giảng</b> <b>Xếp loại chung</b>
<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – tiếng việt đầu năm


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35


5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>



<b>Giỏi</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Khỏ</b> <b>%</b>
<b>Đểim</b>
<b>TB</b> <b>%</b>
<b>Điểm</b>
<b>Yếu</b> <b>%</b>
1 Toỏn
4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

5A 32
5B 30


4 Khoa
học


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>



4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A <sub>36</sub>


4B 35



5A 32


5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36


4B <sub>35</sub>


5A <sub>32</sub>


5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iiụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>



<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
3 Lịch


sử &
đại lớ


</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>



<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iiổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>Sĩ</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>



<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện</b>


<b>đầy đủ</b>


<b>Thực hiện</b>
<b>chưa đầy đủ</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


X p lo i v s ch ch ế ạ ở ạ ữ đẹp


<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Số học sinh đạt vscđ cỏc thỏng</b>


<b>Thỏng9</b> <b>Thỏng10</b> <b>Thỏng11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng2</b> <b>Thỏng3</b> <b>Thỏng4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

3 5A 32
4 5B 30


Kh o s t ch vi t h ng th ngả ỏ ữ ế à ỏ



<b>TT Lớp</b> <b><sub>số</sub>sĩ</b>


<b>Kết quả</b>


<b>Thỏng 9</b> <b>Thỏng 10</b> <b>Thỏng 11</b> <b>Thỏng12</b> <b>Thỏng1</b> <b>Thỏng 2</b> <b>Thỏng 3</b> <b>Thỏng 4</b>
<b>A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B C A B</b>


1 4A 36
2 4B 35
3 5A 32
4 5B 30


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

<b>5</b>
<b>6</b>


<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>4</b>
<b>5</b>
<b>6</b>
<b>7</b>


T ng h p k t qu thao gi ng ổ ợ ế ả ả đợt


<b>tt</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>Tờn bài dạy</b> <b>Xl</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183></div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184></div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

danh sỏch giỏo viờn


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Họ tờn</b>


<b>Năm</b>
<b>sinh</b>


<b>Hệ đào</b>
<b>tạo</b>



<b>Danh hiệu</b>


<b>năm trước</b> <b>Hoàn cảnh</b> <b>Địa chỉ</b>


1
2
3
4
5
6
7
8


phõn cụng giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn</b> <b>Lớp</b> <b>Sĩ số</b> <b>Địa điểm</b> <b>Thời gian</b>


1 Tập trung Sỏng


2 Tập trung Sỏng


3 Tập trung Chiều


4 Tập trung Chiều


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

8


kế hoạch chuyờn mụn tổ 4 + 5


<b>năm học 2009 - 2010</b>


<b>***</b>


<b>I/ Đặc điểm tỡnh hỡnh:</b>


<b>1. Đội ngũ giỏo viờn, trỡnh độ chuyờn mụn:</b>


Tổ 4 + 5 cú 8 thành viờn, tất cả đều trực tiếp giảng dạy (4 giỏo viờn CN, 1
giỏo viờn chuyờn, 1 giỏo viờn dạy thay kờ). Trong đú 9 giỏo viờn đạt chuẩn và
trờn chuẩn. Với lũng yờu nghề mến trẻ nờn cỏc thày cụ rất nhiệt tỡnh trong cụng
tỏc giảng dạy, hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao. Luụn cú ý thức cầu tiến học
hỏi nờn chuyờn mụn khỏ vững vàng.


Tổ cú truyền thống đoàn kết, nhất trớ trong cụng tỏc, biết hỗ trợc giỳp đỡ
nhau hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao. Tham gia tớch cực và hiệu quả cỏc hoạt
động chuyờn mụn. Tớch cực thăm lớp dự giờ và thảo luận chuyờn mụn.


Với những cố gắng đú, tổ 4 + 5 đó nhiều năm đạt danh hiệu: “Tập thể lao
động giỏi cấp huyện”


<b>2. Về học sinh:</b>


Tổng số cả tổ 4+5 gồm 4 lớp: 2 lớp 4, 2 lớp 5 với 133 học sinh
Trong đú: - Khối 5 cú : 62 học sinh


25 học sinh nữ
- Khối 4 cú : 71 học sinh


31 học sinh nữ


Nhỡn chung cỏc em đều cú ý thức học tập tốt, sỏch vở đồ dựng đầy đủ để


chuẩn bị cho việc học cỏc mụn được hiệu quả. hầu hết cỏc em đều ngoan, chăm chỉ
học tập. Song bờn cạnh đú cũn cú 1 số học sinh ý thức học tập chưa tốt, ớt được
gia đỡnh quan tõm.


<b>3. Cơ sở vật chất phục vụ cho việc dạy và học</b>


- Số phũng học đảm bảo đủ điều kiện cho cỏc lớp học 9 buổi/tuần.
- Cú phũng dành riờng cho việc bồi dưỡng HSG lớp 4 + 5


- Cỏc phũng học đều đủ bàn ghế cho học sinh đảm bảo cứ 2 học sinh/1 bàn .
- Phũng học cú đốn chiếu sỏng, quạt điện đảm bảo rộng rói, thoỏng mỏt.
- Nhà trường đảm bảo tương đối đủ đồ dựng thiết bị dạy học phục vụ cho
cụng tỏc giảng dạy.


- Đảm bảo cú đủ SGK, sỏch hướng dẫn, tài liệu tham khảo để phục vụ cho
việc bồi dưỡng nõng cao nghiệp vụ.


- Học sinh cú đủ SGK, đồ dựng học tập cần thiết thực hiện đồng bộ vở viết,
bỳt mực, tớch cực rốn chữ viết cho học sinh.


<b>4. Ban giỏm hiệu nhà trường:</b>


BGH nhà trường đó bố trớ sắp xếp giỏo viờn đứng lớp một cỏch hợp lớ theo
khu vực và trỡnh độ chuyờn mụn. Tạo điều kiện tương đối thuận lợi cho giỏo viờn
trong giảng dạy để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ. Quan tõm tới đời sống, hoàn
cảnh gia đỡnh, từng giỏo viờn qua đú cú sự động viờn kịp thời. Chớnh vỡ vậy tạo
điều kiện thuận lợi cho giỏo viờn hoàn thành nhiệm vụ chuyờn mụn của mỡnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

- Đảng bộ, chớnh quyền, cỏc ban ngành đoàn thể, hội cha mẹ học sinh và
nhõn dõn đều quan tõm đến việc nõng cấp, cải thiện cơ sở vật chất của nhà trường.



- Hội cha mẹ học sinh cam kết quan tõm sõu sắc đến con em mỡnh để tạo
mọi điều kiện thuận lợi nhất cho cỏc em vui vẻ đến trường.


- Thắt chặt mối quan hệ: Gia đỡnh - nhà trường- xó hội để đảm bảo cụng tỏc
giỏo dục liờn tục hiệu quả.


- Cụng tỏc xó hội hoỏ giỏo dục được tuyờn truyền sõu rộng và nhận được sự
hướng dẫn nhiệt tỡnh của mọi tõngười lớp xó hội, tạo động lực thỳc đẩy nõng cao
chất lượng giỏo dục toàn diện.


<b>Ii/ Chỉ tiờu phấn đấu</b>
<b>A- giỏo viờn:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% giỏo viờn thực hiện đỳng, đủ chương trỡnh giảng dạy khụng dạy
chay, thực hiện tốt cỏc quy chế chuyờn mụn, đảm bảo chất lượng giảng dạy.


- 100% giỏo viờn soạn bài đầy đủ, soạn trước 3 ngày, lờn lớp đỳng giờ.
<b>2. Chỉ tiờu cụ thể:</b>


- Danh hiệu tổ: Tập thể lao động tiờn tiến
- Danh hiệu cỏ nhõn:


+ Giỏo viờn dạy giỏi : - Cấp tỉnh : 1
- Cấp huyện : 2
- Cấp trường : 4
+ Xếp loại thi đua :



- Lao động tiờn tiến cấp tỉnh : 1
- Lao động tiờn tiến cấp huyện: 2
- Lao động tiờn tiến cấp trường: 5


Phấn đấu đạt 100% lao động tiờn tiến cấp trường trở lờn.
<b>3. Hoạt động chuyờn mụn:</b>


- Phấn đấu mỗi giỏo viờn dự giờ 1 tiết/tuần. Tập trung dự giờ cỏc lớp 4 và
lớp 5 thay sỏch để kịp thời nắm bắt chương trỡnh mới.


- Hồ sơ chuyờn mụn kiểm tra định kỳ 1 tuần/lần (tuần lẻ tổ KT, tuần chẵn
BGH KT)


- Tổ phấn đấu thực hiện: Chuyờn đề chuyờn mụn
+ Chuyờn đề 1: Dạy Lịch sử L4+L5
+ Chuyờn đề 2 : Dạy Địa lý L4+L5
+ Chuyờn đề 3 : Dạy Khoa học L4+L5
+ Chuyờn đề 4 : Tập làm văn L4


- Mỗi giỏo viờn thao giảng 3 tiết/đợt


- Họp tổ chuyờn mụn định kỳ 2 tuần/1 lần để giải quyết thắc mắc, thống nhất
chương trỡnh chuyờn mụn, rỳt kinh nghiệm trong cụng tỏc giảng dạy.


<b>B - Học sinh:</b>


<b>1. Chỉ tiờu chung:</b>


- 100% học sinh đi học đủ, đỳng giờ



- 100% học sinh thực hiện tốt nội dung nhà trường


- 100% học sinh cú đầy đủ đồ dựng học tập và học bài trước khi đến lớp
- 100% khụng ăn quà vặt, đỏnh cói chửi nhau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<i><b>a) Chất lượng đại trà:</b></i>


<b>Khối</b> <b><sub>HSG (TTXS)</sub></b> <b>Học lực<sub>HSTT</sub></b> <b><sub>HSTB</sub></b> <b><sub>THĐĐ (Tốt)</sub>Hạnh kiểm<sub>Khỏ tốt</sub></b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


<b>IV</b>
<b>V</b>


* Phấn đấu cuối năm học


+ 100% học sinh khối 4 lờn lớp (khụng cú học sinh ngồi nhầm lớp)
+ 100% học sinh khối 5 hoàn thành chương trỡnh tiểu học


<i><b>b) Chất lượng mũi nhọn</b></i>


+ Học sinh giỏi cấp tỉnh :


+ Học sinh giỏi cấp huyện: 12 học sinh
+ Học sinh giỏi cấp trường: 27 học sinh
+ Chất lượng HSG xếp thứ hạng cao trong huyện
<i><b>c) Duy trỡ sĩ số</b></i>


+ Đảm bảo 100% học sinh đi học đều, đủ, đỳng giờ.
+ Khụng để học sinh nghỉ học thất thường.



+ Cú biện phỏp động viờn, hỗ trợc học sinh cú hoàn cảnh khú khăn
<i><b>d) Thi đua:</b></i>


+ Lớp tiờn tiến xuất sắc: 4 lớp
+ Học sinh giỏi L5 : 7 Hs/ lớp
Học sinh giỏi L4 : 7 Hs/ lớp
+ HSTT : 9 Hs/ lớp
<i><b>e) Phong trào VSCĐ:</b></i>


+ Số lớp đạt VSCĐ : 4
+ Số lớp đạt VSCĐ cấp huyện: 4


+ Phấn đấu đạt chỉ tiờu : Loại A : 70%
Loại B : 30%
<i><b>g) Cụng tỏc sinh hoạt ngoại khoỏ- cụng tỏc Đội</b></i>


- Thực hiện nghi thức chào cờ đầu tuần.
- Truy bài trước giờ vào lớp 25-30 phỳt.
- Tập thật tốt, đều, đẹp bài TD nhịp điệu.
- Mỳa hỏt tập thể đầu giờ, giữa giờ.
- Xếp loại thi đua cỏc lớp trong tuần.
- Tổ chức sinh hoạt tập thể cỏc ngày lễ.


20/11 : Thi viết chữ đẹp.
22/12 : Biểu diễn văn nghệ.


Thỏng 3 : Tổ chức hội thi : “Giao lưu Học sinh giỏi”
19/5 : Đại hội chỏu ngoan Bỏc Hồ.



- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc cuộc thi tỡm hiểu xó hội do cỏc ban ngành
phỏt động.


- Tổ chức tốt cho học sinh cỏc sinh hoạt vui chơi lành mạnh khỏc: Cờ vua,
đỏ cầu ...


ng ký thi ua


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<i><b>TT</b></i> <i><b>Họ tờn giỏo viờn</b></i> <i><b>Danh hiệu</b></i>


1 Chiến sĩ thi đua


2 Lao động tiờn tiến


3 Lao động tiờn tiến


4 Lao động tiờn tiến


5 Lao động tiờn tiến


6 Lao động tiờn tiến


7 Lao động tiờn tiến


8 Lao động tiờn tiến


Lớp : 5A
5B
4A
4B



TTXS
TTXS
TTXS
TTXS


<b>đă</b>


<b>ng</b>


<b> k</b>


<b>ý </b>


<b>th</b>


<b>i đ</b>


<b>ua</b>


<b>G</b>


<b>h</b>


<b>i c</b>


<b>h</b>


<b>ỳ</b>



<b>V</b>


<b>SC</b>


<b>Đ</b>


<b>C</b> 0 0 0 0


<b>B</b> 7 7 <sub>10</sub> <sub>10</sub>


<b>A</b> <sub>25</sub> <sub>17</sub> <sub>26</sub> <sub>25</sub>


<b>H</b>


<b>S</b>


<b> T</b>


<b>T</b>


12 8 10 9


<b>H</b>


<b>S</b>


<b>G</b> <sub>8</sub> <sub>5</sub> <sub>8</sub> <sub>7</sub>


<b>H</b>



<b>K</b>


0 0 0 0


<b>C</b>


<b>H</b>


<b>T</b>


0 0 0 0


<b>H</b>


<b>T</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>H</b>


<b>ọc</b>


<b> lự</b>


<b>c</b> <b><sub>Y</sub>ếu</b> 0 1 2 1


<b>T</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>K</b>


<b>h</b>



<b>ỏ</b>


12 8 10 9


<b>G</b>


<b>iỏ</b>


<b>i</b>


8 5 8 7


<b>D</b>
<b>an</b>
<b>h</b>
<b> h</b>
<b>iệ</b>
<b>u</b>
<b>lớ</b>
<b>p</b>
T
T
X
S
T
T
X
S
T
T


X
S
T
T
X
S
<b>S</b>
<b>ĩ s</b>
<b>ố</b>
<b>d</b>
<b>u</b>
<b>y </b>
<b>tr</b>
<b>ỡ</b>


32 30 36 35


<b>S</b>


<b>ĩ s</b>


<b>ố</b> <sub>32</sub> <sub>30</sub> <sub>36</sub> <sub>35</sub>


<b>L</b>


<b>ớp</b> 5A 5B 4A 4B


<b>T</b>


<b>T</b>



1 2 3 4


<b>Iii- Biện phỏp thực hiện</b>


<b>1. Đối với giỏo viờn:</b>


- Cú mặt trước giờ vào lớp 20 phỳt


- Tư thế tỏc phong đàng hoàng, gương mẫu, mỗi giỏo viờn là tấm gương cho
học sinh noi theo.


- Sinh hoạt chuyờn mụn đều đặn 2 tuần / 1 lần ( lịch sinh hoạt hàng tuần do
tổ trưởng thụng bỏo). Nội dung sinh hoạt thiết thực, phự hợp cho việc giảng dạy và
học tập.


- Soạn bài đầy đủ, đỳng chương trỡnh cú cải tiến, soạn trước 3 ngày.


- Sử dụng tốt SGK và cỏc đồ dựng dạy học, khụng dạy chay, cú thể tự làm
đồ dựng dạy học.


- Tổ chức tốt cỏc chuyờn đề chuyờn mụn ngay từ đầu năm học để giỏo viờn
nắm bắt được cỏc đổi mới phương phỏp dạy học để kịp thời cập nhật vận dụng
trong giảng dạy.


- Thường xuyờn bồi dưỡng chuyờn mụn bằng cỏch tăng cường thăm lớp dự
giờ để học hỏi kinh nghiệm nõng cao trỡnh độ chuyờn mụn nghiệp vụ.


<b>2. Đối với học sinh:</b>



- Đi học đỳng giờ, vệ sinh lớp học gọn gàng, sạch sẽ, vệ sinh cỏ nhõn sạch
sẽ.


- Truy bài nghiờm tỳc, tập thể dục giữa giờ đều đặn dưới sự giỏm sỏt của tổ
cờ đỏ.


- Cú biện phỏp nhắc nhở kịp thời với học sinh vi phạm nội quy nhà trường.
- Cần thực hiện cấm:


+ Cấm trốo, bẻ cõy, đỏnh cói nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

+ Cấm chơi trũ chơi nguy hiểm


- Đảm bảo 100% học sinh đi giày dộp, ăn mặc gọn gàng, đội viờn phải đeo
khăn quàng.


- Nhắc nhở quỏn triệt học sinh 100% học và làm bài trước khi đến lớp.
<b>3. Biện phỏp duy trỡ sĩ số:</b>


- Thường xuyờn gần gũi học sinh cú hoàn cảnh đặc biệt, học sinh cú hoàn
cảnh khú khăn động viờn, giỳp đỡ kịp thời.


- Khi học sinh cú biểu hiện nghỉ học phải đến gia đỡnh tỡm hiểu động viờn
giỳp đỡ kịp thời, ngăn chặn việc cỏc em bỏ học.


- Vận động lớp, cỏc tổ chức từ thiện của địa phương giỳp đỡ học sinh cú
hoàn cảnh khú khăn.


<b>4. Xõy dựng cơ sở vật chất:</b>



- Kết hợp với nhà trường và cỏc lớp tổ chức cỏc buổi lao động để làm đẹp
thờm quang cảnh nhà trường.


- Vận động đúng đủ tiền xõy dựng


- Vận động cỏc em hưởng ứng tết trồng cõy phấn đấu mỗi lớp trồng và chăm
súc được 10 cõy.


- Cú kế hoạch cải tạo vườn trường, nõng cấp chăm súc bồn hoa cõy cảnh
<b>5. Vở sạch chữ đẹp:</b>


- 100% cỏc lớp phấn đấu đạt yờu cầu VSCĐ được huyện cụng nhận.
- Cú kế hoạch rốn chữ, đỏnh giỏ chữ viết cho học sinh ngay từ đầu năm.
- Mỗi thỏng khảo sỏt chữ viết 1 lần để đỏnh giỏ theo dừi thực trạng chữ viết
của học sinh, đối với học sinh chữ viết hạn chế thỡ khảo sỏt hàng tuần. Tổng hợp
kết quả, rỳt kinh nghiệm kịp thời.


- Yờu cầu tất cả cỏc loại vở đều đạt VSCĐ.


- Thường xuyờn thi đọc, viết tại lớp, khối để tạo động lực thỳc đẩy học sinh
và giỏo viờn, tham gia hộithi cấp trường, cấp huyện.


<b>6. Sinh hoạt tổ chuyờn mụn:</b>


- Tiến hành họp tổ chuyờn mụn thường kỳ hai tuần 1 lần để thực hiện nhiệm
vụ chuyờn mụn.


- Trong phiờn họp đảm bảo cỏc nội dung sau:


+ Kiểm điểm việc thực hiện chuyờn mụn tuần trước, đề ra kế hoạch hoạt


động cho tuần tới. Thống nhất chương trỡnh 1-2 tuần kế tiếp.


+ Hội thảo rỳt kinh nghiệm về phương phỏp và nội dung giảng dạy cũn
gặp vướng mắc.


+ Tổ chức thực hiện cỏc chuyờn đề chuyờn mụn.


+ Trao đổi thụng tin mới về tỡnh hỡnh giỏo dục, nắm bắt những thay đổi
chương trỡnh và nội dung dạy học.


+ Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn.
+ Đỏnh giỏ thi đua trong thỏng


( Trong mỗi phiờn họp cần một vài nội dung chớnh chứ khụng nhất thiết
phải làm tất cỏc nội dung trờn)


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

- Quy định chung tất cả cỏc thành viờn phải tham gia đầy đủ cỏc chuyờn đề
chuyờn mụn bồi dưỡng nghiệp vụ do trường hoặc tổ chuyờn mụn, do phũng giỏo
dục tổ chức.


- Giao chỉ tiờu mỗi giỏo viờn phấn đấu cú ớt nhất 1 chuyờn đề chuyờn mụn
về cải tiến phương phỏp giảng dạy.


- Khuyến khớch tớch cực sử dỳng sỏch tham khảo chuyờn mụn của thư viện
nhà trường.


- Mỗi giỏo viờn tự làm cỏc đồ dựng cần thiết để phục vụ cho bài giảng cú
hiệu quả. Tớch cực sử dụng triệt để cỏc đồ dựng cú sẵn để nõng cao chất lượng
giảng dạy cú hiệu quả.



- Tớch cực sưu tầm đồ dựng, tranh ảnh để gúp vào phũng đồ dựng chung
<b>8. Theo dừi chất lượng hàng thỏng, kỡ:</b>


- Mỗi lớp phải bỏo cỏo cụ thể về diễn biến quỏ trỡnh học tập của học sinh để
cú điều chỉnh kịp thời.


- Quan tõm phụ đạo học sinh yếu để nõng cao chất lượng đại trà, phấn đấu
nõng từ 3-5% mỗi thỏng.


<b>kế hoạch hoạt động </b>


<b>HKI</b> <b>Người thực</b>


<b>hiện</b>


<b>Điều</b>
<b>chỉnh</b>
T1


- Khảo sỏt đầu năm
- ổn định nề nếp


- KT đồ dựng học sinh


- Triển khai học sinh, sổ sỏch giỏo viờn
- Tập hợp HSG L4 + L5


T2


- Họp triển khai kế hoạch CM



- Thống nhất cỏc quy định CM của năm
học


- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5


- Kiện toàn tổ chức Đội chấm thi đua cỏc
lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

T3


- Thống nhất chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Bồi dưỡng học sinh giỏi L4 + L5
- Theo dừi đỏnh giỏ thi đua.


- Thống nhất cỏch làm sổ điểm .
- Thống nhất chương trỡnh.


T4


- Họp chuyờn mụn thống nhất CT.
- Bồi dưỡng HSG L4 + lớp 5.
- Triển khai kế hoạch chuyờn đề.
- Thăm lớp dự giờ theo quy định.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Tổng hợp VSCĐ thỏng thứ nhất.
- Khảo sỏt chữ viết T1



T5


- Thống nhất chương trỡnh tuần 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH


- Bồi dưỡng HSG L4,5.
- Duy trỡ VSCĐ.


- Duy trỡ nề nếp


T6


- Thống nhất CT tuần 7.
- Thăm lớp dự giờ.


- Họp chuyờn mụn, thống nhất về chuyờn
mụn lớp 4


- Bồi dưỡng HSG L4.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


T7


- Thống nhất CT tuần 8.


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4,5.
- Họp chuyờn mụn.



- Triển khai ụn tập giữa kỡ I.
- K.T hồ sơ giỏo viờn.


- Phỏt động thi đua 20/11.


T8


- Thống nhất chương trỡnh T9.
- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Họp chuyờn mụn.


- Thực hiện chuyờn đề 1.
- ụn tập giữa kỡ I.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 2 và chấm tổ lần


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

T9


- Thống nhất CT tuần 10.
- Thao giảng 20/11.
- Thực hiện CĐ 2 + 3.


- Rỳt kinh nghiệm tiết dạy thao giảng.
- Tổng hợp VSCĐ lần 1.


- Bồi dưỡng HSG L4+5


T10



- Thống nhất CT tuần 11.


- Thao giảng 20/11 và rỳt kinh nghiệm
tiết dạy trong phiờn họp chuyờn mụn.
- Tổng hợp thi đua giữa kỡ I, bỡnh xột thi
đua L1.


- KTĐK giữa kỡ I


- Thực hiện chuyờn đề 4+5.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L4+5.


T11


- Thống nhất chương trỡnh T12.
- Thi đọc hay viết đẹp cấp trường.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc vấn đề
CM lớp 4.


- Tổng kết thi đua 20/11.
- Sinh hoạt TT 20/11.


T12


- Thống nhất chương trỡnh tuần 13.


- Họp chuyờn mụn thống nhất về ND


chuyờn mụn L4.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 3.
- Khảo sỏt chữ thỏng thứ 3.
- Bồi dưỡng HSG L4+5.
- Thăm lớp dự giờ theo KH
- Khảo sỏt HSG L5


T13


- Thống nhất chương trỡnh tuần 14.
- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.


- Đỏnh giỏ chung về VSCĐ.
- Phỏt động thi đua 22/12.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Tiếp tục bồi dưỡng HSG L5.


T14


- Thống nhất chương trỡnh tuần 15.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở việc làm sổ điểm L5.
- KT hồ sơ giỏo viờn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

T15



- Thống nhất chương trỡnh tuần 16.
- Họp chuyờn mụn.


- Nhắc nhở VSCĐ chuẩn bị chấm VSCĐ
toàn trường L2.


- Thi giỏo viờn dạy giỏi cấp huyện.
- Nhắc nhở ụn tập HK1.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.


T16


- Thống nhất chương trỡnh tuần 17.
- Họp chuyờn mụn.


- Chấm VSCĐ lần 2 (thỏng 4).
- ễn tập cuối kỡ .


- KT VSCĐ chấm hồ sơ giỏo viờn.
- Sinh hoạt tập thể 22/12.


- Thực hiện chuyờn đề


-T17


- Thống nhất chương trỡnh tuần 18.



- Tiếp tục ụn và kiểm tra cỏc mụn cũn lại
của L5


- Khảo sỏt chữ đợt 4.


- Hoàn thiện điểm và sổ điểm.
- Tổng hợp chuyờn mụn.


T18


- Thống nhất chương trỡnh tuần 19
(HK2).


- ễn tập và KT cuối kỳ .
- Hoàn thiện sổ điểm L4,5.
- Tổng hợp thi đua cuối HKI.
- Triển khai chuyờn đề .
- Sơ kết kỳ 1.


<b>HKII</b>


T19


- Thống nhất chương trỡnh tuần 20.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất ND
chuyờn mụn L4.


- Khảo sỏt chữ đợt 5.



- Tiếp tục duy trỡ bồi dưỡng HSG.
- Củng cố VSCĐ.


T20


- Thống nhất chương trỡnh tuần 21.
- Kiểm tra hồ sơ giỏo viờn (toàn bộ).
- Thăm lớp dự giờ theo KH.


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

T21


- Thống nhất chương trỡnh tuần 22
- Triển khai hội giảng đợt 2.


- Thi viết chữ đẹp cấp huyện.
- Họp rỳt kinh nghiệm CM.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ.
- KT hồ sơ giỏo viờn


T22


- Thống nhất chương trỡnh tuần 23.


- Họp rỳt kinh nghiệm tổng kết hội giảng
mựa xuõn (đợt 2).


- KT hồ sơ giỏo viờn.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG.



T23


- Thống nhất chương trỡnh tuần 24.
- Họp chuyờn mụn.


- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Triển khai ụn tập giữa kỡ 2.
- Khảo sỏt chữ đợt 6.


- Củng cố duy trỡ VSCĐ.
- Duy trỡ bồi dưỡng HSG L4


T24


- Thống nhất chương trỡnh tuần 25.
- Tiếp tục ụn tập giữa kỡ 2.


- Chấm VSCĐ thỏng thứ 6.
- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Nhắc nhở làm sổ điểm.


- Họp thống nhất chuyờn mụn.


T25,26


- Thống nhất chương trỡnh tuần 26,27.
- Chấm VSCĐ toàn trường đợt 3.
- Khảo sỏt chữ viết đợt 7


-Đỏnh giỏ xếp loại thi đua.


- Họp rỳt kinh nghiệm CM.


- Thống nhất và KT cỏch làm điểm của
gv


- Bồi dưỡng HSG L4


T27,28


- Thống nhất chương trỡnh tuần 28,29.
- Họp chuyờn mụn thống nhất cỏc nội
dung chuyờn mụn


- Thăm lớp dự giờ theo kế hoạch.
- Triển khai làm SKKN.


- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ chấm T7.
- Thi HSG L4.


- Sinh hoạt tập thể 26/3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

T29,30


- Thống nhất chương trỡnh T30,31


- Họp chuyờn mụn thống nhất cao ND
chuyờn mụn L4,5.


- Hoàn thiện SHKN.



- Thăm lớp dự giờ theo KH.
- Khảo sỏt chữ đợt 8.


- Tổng KT hồ sơ giỏo viờn.
- Nhắc nhở ụn tập cuối năm


T31,32


- Thống nhất hoàn thiện CT T32,33.


- Triển khai ụn tập và KT một số mụn L5,
L4 ụn tập cuối năm theo KH.


- Họp chuyờn mụn thống nhất rỳt kinh
nghiệm CM.


- Thống nhất cỏch làm điểm cỏc lớp.
- Tiếp tục duy trỡ VSCĐ cỏc lớp chuẩn bị
cho chấm VSCĐ.


T33,34
35


- Thống nhất CT T34,35 (L4).


- Họp chuyờn mụn rỳt kinh nghiệm cụng
tỏc triển khai CM.


- ễn tập và khảo sỏt cuối năm, hoàn thiện
chương trỡnh năm học.



- Chấm VSCĐ L4, toàn trường tổng hợp
rỳt kinh nghiệm về cụng tỏc VSCĐ.


- Thi đua chào mừng 19/5.


- Tổng hợp chuyờn mụn cuối năm.
- KT việc đỏnh giỏ xếp loại HS.
- Họp bỡnh xột thi đua cuối năm học.
- Tổng kết năm học




Trờn đõy là kế hoạch hoạt động chuyờn mụn tổ 4,5 - năm học 2009 -2010.


<i>, ngày 30 thỏng 9 năm 2009</i>
<b> Ban Giỏm hiệu duyệt Tổ trưởng</b>


Phần theo dừi cỏc nội dung thực hiện
Theo dừi sĩ số


<b>Stt</b> <b>Lớp</b> <b>T9</b> <b>T10</b> <b>T11</b> <b>T12</b> <b>T1</b> <b>T2</b> <b>T3</b> <b>T4</b> <b>T5</b> <b>Ghi chỳ</b>


1 4A 36


2 4B 35


<i><b>Tổng</b></i> <b>71</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

4 5B 30


<i><b>Tổng</b></i> <b>62</b>
<i><b>Tổng</b></i> <b>133</b>


Xếp loại danh hiệu thi đua giỏo viờn


<b>TT</b> <b>Họ tờn GV</b> <b>XL hồ sơ sổ sỏch</b> <b>Kết quả thao giảng</b> <b>Xếp loại chung</b>
<b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b> <b>HKI</b> <b>HKII</b> <b>CN</b>


1
2
3
4
5
6
7


Tổng hợp chất lượng mụn toỏn – tiếng việt đầu năm


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36


4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm</b>


<b>Giỏi</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Khỏ</b> <b>%</b>


<b>Đểim</b>


<b>TB</b> <b>%</b>


<b>Điểm</b>


<b>Yếu</b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30
2 Tiộng



Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng<sub>Việt</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


3 sử &Lịch
đại lớ


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>



4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t gi a hkiiụ ỏ ế ệ ữ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36


4B <sub>35</sub>


5A <sub>32</sub>


5B 30


2 Tiộng
Việt



4A 36


4B 35


5A 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

T ng h p ch t lổ ợ ấ ượng m n to n – ti ng vi t h c k iiụ ỏ ế ệ ọ ỡ


<b>STT</b> <b>Mụn</b> <b>Lớp</b> <b>ss</b> <b>Điểm<sub>Giỏi</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Khỏ</sub></b> <b>%</b> <b>Đểim<sub>TB</sub></b> <b>%</b> <b>Điểm<sub>Yếu</sub></b> <b>%</b>


1 Toỏn


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


2 Tiộng
Việt


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


3


Lịch
sử &


đại lớ


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


4 Khoa<sub>học</sub>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


<b>Sĩ số</b> <b>Đạo đức</b> <b>Hỏt nhạc</b> <b>Mĩ thuật</b> <b>Kĩ thuật</b> <b>Thể dục</b>


<b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b> <b>SL</b> <b>%</b>


4A 36
4B 35
5A 32
5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


<b>TT Lớp</b> <b>Sĩ</b>
<b>số</b>


<b>Học lực</b> <b>Hạnh kiểm</b>



<b>Giỏi</b> <b>Khỏ</b> <b>TB</b> <b>Yếu</b> <b>Thực hiện<sub>đầy đủ</sub></b> <b><sub>chưa đầy đủ</sub>Thực hiện</b>


1 4A 36


2 4B 35


3 5A 32


4 5B 30


T ng h p hai m t gi o d c h c k iiổ ợ ặ ỏ ụ ọ ỡ


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×