Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

3 đề thi Hoc kì 2 môn Vật Lý lớp 10 có lời giải và đáp án chi tiết năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.38 MB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN VẬT LÝ 10 </b>



<b>Đề tham khảo số 1 </b>


<b>SỞ GD-ĐT THÁI NGUYÊN </b>
<b>TRƯỜNG THPT GANG THÉP </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ2-NĂM HỌC 2012-2013 </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ lớp 10 </b>


Thời gian làm bài: 45 phút;
(30 câu trắc nghiệm)


<b>Mã đề thi </b>
<b>358 </b>


(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)


Họ, tên thí sinh:...


<b>A. PHẦN CHUNG: (cho các lớp từ A1 đến A10) </b>


<b>Câu 1:</b> Một lượng khí ở áp suất p1 = 750mmHg, nhiệt độ t1 = 270C có thể tích V1 = 76cm3. Khi
lượng khí đó có nhiệt độ t2 = 30C và áp suất p2 = 760 mmHg thì thể tích V2 của nó là


<b>A. </b>V2 = 76,5 cm3.


<b>B. </b>V2 = 69 cm3


<b>C. </b>V2 = 38,3 cm3.



<b>D. </b>V2 = 83,3 cm3.


<b>Câu 2:</b> Quả cầu A khối lượng m1 chuyển động với vận tốc va chạm vào quả cầu B khối
lượng m2 đứng yên. Sau va chạm, cả hai quả cầu có cùng vận tốc . Ta có:


<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b><sub>D. </sub></b>


<b>Câu 3:</b> Một khối khí ở 7o<sub>C đựng trong một bình kín có áp suất 1 atm. Đun nóng đẳng tích </sub>
bình đến nhiệt độ bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm:


1
<i>v</i>


2
<i>v</i>


2
2
1
1<i>v</i> <i>m</i> <i>v</i>


<i>m</i>    <i>m</i><sub>1</sub><i>v</i><sub>1</sub> <i>m</i><sub>2</sub><i>v</i><sub>2</sub>


2
2
1
1



1<i>v</i> (<i>m</i> <i>m</i> )<i>v</i>


<i>m</i>     <sub>1</sub> <sub>1</sub> ( <sub>1</sub> <sub>2</sub>) <sub>2</sub>


2
1


<i>v</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>v</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. </b>87o<sub>C </sub> <b><sub>B. </sub></b><sub>420</sub>o<sub>C </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>40,5</sub>o<sub>C </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>147</sub>o<sub>C </sub>


<b>Câu 4:</b> Một vật nhỏ khối lượng m = 100g gắn vào đầu mơt lị xo đàn hồi có độ cứng k = 200
N/m(khối lượng không đáng kể), đầu kia của lò xo được gắn cố định. Hệ được đặt trên một
mặt phẳng ngang không ma sát. Kéo vật giãn ra 5cm so với vị trí ban đầu rồi thả nhẹ nhàng.
Cơ năng của hệ vật tại vị trí đó là:


<b>A. </b>200.10-2 J. <b>B. </b>25.10-2<sub> J. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>50.10</sub><sub>-2 </sub><sub>J. </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>100.10</sub><sub>-2 </sub><sub>J. </sub>


<b>Câu 5:</b> Đơn vị của động lượng là:


<b>A. </b>Nm/s. <b>B. </b>N.m. <b>C. </b>kg.m/s <b>D. </b>N/s.


<b>Câu 6:</b> Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 2,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s2<sub>. Khi đó, </sub>
vật ở độ cao:


<b>A. </b>1,0 m. <b>B. </b>9,8 m. <b>C. </b>0,204 m. <b>D. </b>0,102 m.



<b>Câu 7:</b> Khi vận tốc của một vật tăng gấp bốn, thì


<b>A. </b>động lượng của vật tăng gấp bốn. <b>B. </b>động năng của vật tăng gấp mười sau.


<b>C. </b>động năng của vật tăng gấp bốn. <b>D. </b>thế năng của vật tăng gấp hai.


<b>Câu 8:</b> Động năng của một vật tăng khi


<b>A. </b>các lực tác dụng lên vật sinh công dương. <b>B. </b>vận tốc của vật v = const.


<b>C. </b>vận tốc của vật giảm. <b>D. </b>các lực tác dụng lên vật không sinh cơng


<b>Câu 9:</b> Biểu thức đúng diễn tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng là:


<b>A. </b>


<i>T</i>
<i>V</i>


<i>p</i>. <sub>= hằng số </sub> <b><sub>B. </sub></b>


<i>T</i>
<i>V</i>


<i>p</i>


. = hằng số <b>C. </b><i>TV</i>


<i>T</i>



<i>p</i>. <sub> =hằng số </sub> <b><sub>D. </sub></b>


<i>p</i>
<i>V</i>


<i>T</i>.. <sub> hằng số </sub>


<b>Câu 10:</b> Chiếc xe chạy trên đường ngang với vận tốc 20m/s va chạm mềm vào một chiếc xe
khác đang đứng yên và có cùng khối lượng. Biết va chạm là va chạm mềm, sau va chạm vận
tốc hai xe là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>C. </b>v1 = v2 = 20m/s <b>D. </b>v1 = v2 = 10m/s


<b>Câu 11:</b> Có một lượng khí trong bình. Hỏi áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thể tích
của bình tăng gấp 3 lần, cịn nhiệt độ thì giảm đi một nửa?


<b>A. </b>Áp suất tăng gấp bốn lần <b>B. </b>Áp suất giảm đi sáu lần


<b>C. </b>Áp suất tăng gấp đôi <b>D. </b>Áp suất không đổi


<b>Câu 12:</b> Một vật được ném lên độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối
lượng của vật bằng 0,5 kg (Lấy g = 10m/s2<sub>). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng: </sub>


<b>A. </b>7 J <b>B. </b>5 J. <b>C. </b>4J. <b>D. </b>6 J.


<b>Câu 13:</b> Một vật chuyển động với vận tốc <i>v</i> dưới tác dụng của lực <i>F</i> không đổi. Công suất


của lực <i>F</i> là:


<b>A. </b>P=Fvt. <b>B. </b>P=Fv. <b>C. </b>P=Ft. <b>D. </b>P=Fv2<sub>. </sub>



<b>Câu 14:</b> Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì áp suất tăng một lượng
Δp=50 kPa. Áp suất ban đầu của khí đó là :


<b>A. </b>60 kPa <b>B. </b>80 kPa <b>C. </b>40 kPa <b>D. </b>100 kPa


<b>Câu 15:</b> Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên
bao nhiêu lần :


<b>A. </b>4 lần <b>B. </b>2 lần <b>C. </b>1,5 lần <b>D. </b>2,5 lần


<b>Câu 16:</b> Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó :


<b>A. </b>Chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại <b>B. </b>Tất cả các chất khí hóa rắn


<b>C. </b>Nước đơng đặc thành đá <b>D. </b>Tất cả các chất khí hóa lỏng


<b>Câu 17:</b> Ở nhiệt độ 2730<sub>C thể tích của một lượng khí là 12lít. Khi áp suất khí khơng đổi và </sub>
nhiệt độ là 5460<sub>C thì thể tích lượng khí đó là : </sub>


<b>A. </b>18 lít. <b>B. </b>36 lít. <b>C. </b>24lít. <b>D. </b>28 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>A. </b>chuyển động với gia tốc không đổi. <b>B. </b>chuyển động thẳng đều.


<b>C. </b>chuyển động cong đều. <b>D. </b>chuyển động tròn đều.


<b>Câu 19:</b> Đại lượng nào sau đây <b>không</b> phải là thông số trạng thái của một lượng khí?


<b>A. </b>Thể tích <b>B. </b>Áp suất <b>C. </b>Khối lượng <b>D. </b>Nhiệt độ



<b>Câu 20:</b> Chọn câu <b>Sai</b>:


<b>A. </b>Wt = mgz. <b>B. </b>Wt = mg(z2 – z1). <b>C. </b>Wt = mgh. <b>D. </b>A12 = mg(z1 – z2).


<b>B, PHẦN DÀNH CHO BAN CƠ BẢN (chỉ dành cho các lớp từ A3 đến A10) </b>


<b>Câu 21:</b> Lực căng mặt ngoài tác dụng lên một đoạn đường nhỏ bất kỳ trên bề mặt chất lỏng
ln có phương vng góc với đoạn đường tiếp tuyến với bề mặt chất lỏng, có chiều làm
giảm diện tích bề mặt chất lỏng và có độ lớn được xác định theo hệ thức:


A <i>f</i> .<i>l</i>. B.


<i>l</i>


<i>f</i>  . C.




<i>l</i>


<i>f</i>  . D. <i>f</i> 2.<i>l</i>


<b>Câu 22:</b> Đặc điểm nào dưới đây liên quan đến chất rắn vô định hình?
A. Khơng có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có dạng hình học xác định.


C. Có tính dị hướng. D. Có cấu trúc tinh thể.


<b>Câu 23: N</b>hiệt nóng chảy Q được xác định theo công thức:


<b>A. </b>





<i>m</i>




Q . <b>B. </b>


<i>m</i>






Q . <b>C. </b>Q.<i>m</i>. <b>D. </b>Q<i>L</i>.<i>m</i>


<b>Câu 24:</b> Công thức tính cơng của một lực là:


<b>A. </b>A = mgh. <b>B. </b>A = ½.mv2<sub>. </sub> <b><sub>C. </sub></b><sub>A = F.s. </sub> <b><sub>D. </sub></b>A = F.s.cos.


<b>Câu 25:</b> Chọn đáp đúng.


Quá trình chuyển từ thể lỏng sang thể hơi của các chất gọi là


<b>A. </b>sự nóng chảy. <b>B. </b>sự hoá hơi. <b>C. </b>sự kết tinh. <b>D. </b>sự ngưng tụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng của các chất gọi là


<b>A. </b>sự kết tinh. <b>B. </b>sự bay hơi. <b>C. </b>sự ngưng tụ. <b>D. </b>sự nóng chảy.



<b>Câu 27:</b> Một thước thép ở 300C có độ dài 1m, hệ số nở dài của thép là  = 11.10-6<sub> K</sub>-1<sub>.</sub><sub>Khi </sub>
nhiệt độ tăng đến 500<sub>C, thước thép này dài thêm là: </sub>


<b>A. </b>3,2 mm. <b>B. </b>0,22 mm. <b>C. </b>2,4 mm. <b>D. </b>4,2mm.


<b>Câu 28:</b> Một gàu nước khối lượng 12 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong
khoảng thời gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s2<sub>). Công suất trung bình của lực kéo là: </sub>


<b>A. </b>50W. <b>B. </b>500 W. <b>C. </b>6W. <b>D. </b>5W.


<b>Câu 29: N</b>hiệt lượng cần cung cấp cho miếng nhơm có khối lượng 100g ở nhiệt độ 200<sub>C, để </sub>
nó hố lỏng ở nhiệt độ 6580<sub>C là bao nhiêu? Biết nhôm có nhiệt dung riêng là 896J/(kg.K), </sub>
nhiệt nóng chảy là 3,9.105<sub>J/K</sub><b><sub> .</sub></b>


<b>A. </b>96,16J. <b>B. </b>97,16J. <b>C. </b>95,16J. <b>D. </b>98,16J.


<b>Câu 30:</b> Một con lắc lò xo đặt nằm ngang có độ cứng 50N/m, khi lị xo bị nén một đoạn 2cm
thì thế năng đàn hồi của lị xo có giá trị là


A. 0,01J B. 1J


C. 50J D. 5J<b> </b>


<b>C, PHẦN DÀNH CHO BAN KHOA HỌC TỰ NHIÊN (chỉ dành cho các lớp A1 đến A2) </b>
<b>Câu31</b>. Một tấm kim loại có khoét một lỗ hình trịn, khi làm lạnh tấm kim loại, đường kính
của lỗ trịn sẽ


A. khơng thay đổi. B. tăng lên.



C. giảm đi. D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào lỗ lớn hay bé.


<b>Câu 32</b>. Một vật có khối lượng 2 kg thả rơi tự do từ độ cao 20m xuống mặt đất. Độ biến
thiên động lượng của vật trước khi chạm đất là bao nhiêu? Lấy g = 10 m/s2<sub>. </sub>


A. <i>p</i>40<i>kgm</i>/<i>s</i> B. <i>p</i>20<i>kgm</i>/<i>s</i> C. <i>p</i>20<i>kgm</i>/<i>s</i> D. <i>p</i>40<i>kgm</i>/<i>s</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. const
2


mv
mgz


2


 B. const


2
mv
2


kx2 <sub></sub> 2 <sub></sub>


C. A = W2 – W1 = W D. Wt + Wđ = const


<b>Câu 34</b>. Trong hệ tọa độ (V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường hypebol.


B. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.


C. Đường thẳng vng góc với trục 0p.
D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.


<b>Câu35</b>. Khi đun nóng một bình kín chứa khí để nhiệt độ tăng 10<sub>C thì áp suất khí tăng thêm </sub>
1/360 áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là giá trị nào sau đây ?


<b>A.</b> 780<sub>C. </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 37</sub>0<sub>C. </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 73</sub>0<sub>C. </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 87</sub>0<sub>C </sub>


<b>Câu36</b>. Một bình kín chứa một lượng khí ở nhiệt độ 300<sub>C và áp suất P. Hỏi phải tăng nhiệt </sub>
nhiệt độ lên tới bao nhiêu để áp suất tăng lên gấp đôi?


<b>A.</b> 600<sub>C . </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 606</sub>0<sub>K </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> 333</sub>0<sub>C </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 15</sub>0<sub>C </sub>


<b>Câu37</b>. Biểu thức nào sau đây <b>không</b> phù hợp với định luật Boyle - Mariotte ?


<b>A. </b>p1.V1=p2.V2 <b>B. </b>V=p <b>C. </b>V=1/p <b>D. </b>p=1/V


<b>Câu38</b>. Một thước thép ở 100<sub>C có độ dài là 1000 mm. Hệ số nở dài của thép là 12.10</sub>-6<sub> K</sub>-1<sub>. </sub>
Khi nhiệt độ tăng đến 400<sub>C , thước thép này dài thêm ban nhiêu? </sub>


<b>A</b>. 0,36 mm. B. 36 mm. C. 42 mm. D. 15mm.


<b>Câu39</b>. Một thanh thép dài 5,0 m có tiết diện 1,5 cm2<sub> được giữ chặt một đầu. Cho biết suất </sub>
đàn hồi của thép là E = 2.1011<sub> Pa. Lực kéo tác dụng lên đầu kia của thanh thép bằng bao </sub>
nhiêu để thanh dài thêm 2,5 mm?


A. F = 6,0.1010<sub> N </sub> <sub>B. F = 1,5.10</sub>4<sub> N. </sub>


C. F = 15.107<sub> N. </sub> <sub>D. F = 3,0.10</sub>5<sub> N. </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

A.Vật chuyển động nhanh dần đều B.Vật chuyển động chậm dần đều


C.Vật chuyển động tròn đều D.Vật chuyển động thẳng đều


<b></b>
<b>---HẾT---ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>Đề tham khảo số 2 </b>


<b>SỞ GD-ĐT TP. HỒ CHÍ MINH </b>
<b>TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ II </b>
<b>Môn thi: VẬT LÝ lớp 10 </b>


Thời gian làm bài: 45 phút;


<b>A. PHẦN CHUNG: </b>


<b>Câu 1 (1,5đ) .</b> Định nghĩa công cơ học ? Kể tên các đơn vị công?


<b>Câu 2 (2,0đ) .</b> Định nghĩa động năng. Phát biểu và viết cơng thức của định lí động năng.



<b>Câu 3 (1,5đ) .</b> Phát biểu và viết công thức định luật Boyle-Mariotte? Vẽ đồ thị đường đẳng
nhiệt trong hệ tọa độ (p,V)?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 5 (2,0đ) </b>Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng xác định được cho bởi đồ thị
ở hình bên. Hãy xác định giá trị áp suất, thể tích và nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí trên ứng
với mỗi trạng thái (1), (2), (3) và (4)? Biết T1 = 600 K.


<b>B. PHẦN RIÊNG: </b>(Học sinh chỉ được chọn câu 6A hoặc 6B)


<b>Câu 6A (2,0đ) DÀNH CHO HỌC SINH HỌC BAN NÂNG CAO </b>


Một vật khối lượng m=1kg thả trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A của một mặt phẳng
nghiêng cao 1m, không ma sát. Sau khi tới chân mặt phẳng nghiêng tại B, vật tiếp tục trượt
trên mặt phẳng ngang thêm một quãng đường 4m rồi mới dừng lại tại C do có ma sát. Lấy g
= 10 m/s2<sub>. </sub>


a. Tính vận tốc của vật tại B và hệ số ma sát trên mặt phẳng ngang BC?


b. Sau khi tới B, vật tiếp tục trượt trên mặt phẳng ngang thêm một quãng đường 2,2m rồi va
chạm mềm với một vật m’= 0,5kg đang đứng yên. Tính nhiệt lượng tỏa ra do va chạm ?


<b>Câu 6B (2,0đ) DÀNH CHO HỌC SINH HỌC BAN CƠ BẢN </b>


Một vật khối lượng m=1kg thả trượt không vận tốc đầu từ đỉnh A của một mặt phẳng
nghiêng cao 1m, không ma sát. Sau khi tới chân mặt phẳng nghiêng tại B, vật tiếp tục trượt
trên mặt phẳng ngang thêm một quãng đường 4m rồi mới dừng lại tại C do có ma sát. Lấy g
= 10 m/s2<sub>. </sub>


a. Tính vận tốc của vật tại B và hệ số ma sát trên mặt phẳng ngang BC?


b. Nếu mặt phẳng nghiêng có ma sát thì vận tốc của vật tại B chỉ bằng 1


5 lần vận tốc của vật
tại B lúc khơng có ma sát. Tìm cơng của lực ma sát trên mặt phẳng nghiêng AB?


p(atm)
5
3
2


0 <sub>10 </sub>


V(l)
(3)


(1)
(2)


(4)


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>---HẾT--- </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 </b>


<b>A. PHẦN CHUNG: </b>
<b>Câu 1 (1,5đ) </b>


 Khi lực<i>F</i> không đổi tác dụng lên một vật và điểm đặt của lực chuyển dời một đoạn s
theo hướng hợp với hướng của lực góc α thì cơng của lực<i>F</i> là


A=F.s.cosα


 Đơn vị công: J, kWh


<b>Câu 2 (2,0đ) .</b>


 Động năng của một vật là năng lượng do vật chuyển động mà có, được đo bằng một
nửa tích của khối lượng và bình phương vận tốc của vật.


2
d


m.v
W


2




 Độ biến thiên động năng của vật bằng tổng công của ngoại lực tác dụng lên vật.
A = Wđ2- Wđ1


<b>Câu 3 (1,5đ) .</b>


 Ở nhiệt độ khơng đổi (đẳng nhiệt), tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí
xác định là một hằng số:


p2 V2 = p1 V1 hay p.V=hằng số hay p1/p2 = V2/V1


 Trong hệ tọa độ (p,V), đường biểu diễn của p theo V là một nhánh hyperbol


<b>Câu 4 (1,0đ) . </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

 Áp dụng ĐLBT CN: W= Wđ0 = mgzmax  zmax= 7,5m


<b>Câu 5 (2,0đ) </b>


3


1 2 4


1 2 3 2 4


1 2 1 3 4 2


2


5 3 2


(1) ? (2) 10 (3) 10 (4) ?


600 600 ? 600



   
  
 <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>
   
 <sub></sub>  <sub> </sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>
   
<i>p</i> <i>atm</i>



<i>p</i> <i>atm</i> <i>p</i> <i>atm</i> <i>p</i> <i>atm</i>


<i>V</i> <i>V</i> <i>l</i> <i>V</i> <i>V</i> <i>l</i> <i>V</i>


<i>T</i> <i>K</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>K</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>T</i> <i>K</i>


 ĐL Bôilo -Mariot : p1V1 = p2V2 V1 = 2 2
1
6

<i>p V</i>
<i>l</i>
<i>p</i>


 ĐL Charles: 2 3 3 2


3


2 3 2


400


 <i>p</i>   <i>p T</i> 


<i>p</i>


<i>T</i> <i>K</i>


<i>T</i> <i>T</i> <i>p</i>



 ĐL Gay-Luytxac : 3 4 3 4


4


3 4 3


15


<i>V</i> <i>V</i> <i>V T</i>


<i>V</i> <i>l</i>


<i>T</i> <i>T</i>   <i>T</i> 


<b>Câu 6A : (2,0đ) </b>


a) Chọn gốc thế năng tại mp ngang BC.


 Áp dụng ĐLBT CN : WđB = WtA = 10 (J) => vB = 202 54, 47(<i>m s</i>/ )
 Áp dụng định lý động năng: - WđB = - <i>mgBC</i>   0, 25


b) Áp dụng định lý động năng: WđD – WđB= AFms=- µ.m.g.S=> vD=3m/s


 Áp dụng ĐLBT ĐL : Vận tốc sau va chạm: <i>mv<sub>D</sub></i> (<i>m m v</i> ') ' <i>v</i>' 2(<i>m s</i>/ )


 Nhiệt lượng : Q = 1 '2 1 2


( ') 1,5( )


2 <i>m m v</i> 2<i>mvD</i>   <i>J</i>



<b>Câu 6B : (2,0đ) </b>


a) Chọn gốc thế năng tại mp ngang BC.


 Áp dụng ĐLBT CN : WđB = WtA = 10 (J) => vB = 202 54, 47(<i>m s</i>/ )
 Áp dụng định lý động năng: - WđB = - <i>mgBC</i>   0, 25


b)


 '


B B


1


v v 2m / s


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 ' 2


B A ms ms B A


1


W W A A mv mgz 8(J)


2



       hay W<sub>A</sub>W<sub>B</sub>A<sub>ms</sub> 8(J)A<sub>ms</sub> 8(J) vì là cơng


cản


<b>Đề tham khảo số 3 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 10</b>


(Thời gian: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề)


<b>Câu 1:</b> Đại lượng có đơn vị Niu tơn trên mét (N/m) là


A. ứng suất. B. độ biến dạng.


C. độ biến dạng tỉ đối. D. hệ số căng bề mặt của chất lỏng.


<b>Câu 2:</b> Một vật có khối lượng 4kg có thế năng 10J đối với mặt đất. Lấy g = 10m/s2<sub>. Khi đó vật </sub>
ở độ cao bằng bao nhiêu?


A. 0,25m. B. 0,5m. C. 1,5m. D. 2,5m.


<b>Câu 3:</b> Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?
A. Vật chuyển động thẳng đều từ trên cao xuống dưới.


B. Vật chuyển động trong chất lỏng.
C. Vật rơi tự do.


D. Vật rơi trong khơng khí.



<b>Câu 4:</b> Trong quá trình một vật nhận nhiệt và thực hiện cơng thì A và Q trong hệ thức
U=A+Q có dấu như sau:


A. Q<0 , A>0; B. Q>0 , A>0. C. Q>0 , A<0. D. Q<0 , A<0.


<b>Câu 5:</b> Lực F tác dụng lên vật, biết điểm đặt của lực chuyển dời cùng hướng của lực. Công
của lực được xác định bằng


A. A = -Fs B. A = 0 C. A = 0,5. F.s D. A = F.s


<b>Câu 6:</b> Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường hypebol.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 7:</b> Một tấm kim loại có kht một lỗ hình trịn, khi nung nóng tấm kim loại, đường kính
của lỗ trịn sẽ


A. khơng thay đổi. B. tăng lên.


C. giảm đi. D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào lỗ lớn hay bé.


<b>Câu 8:</b> Đặc điểm nào dưới đây không liên quan đến chất rắn kết tinh?
A. Có nhiệt độ nóng chảy xác định. B. Có dạng hình học xác định.
C. Có nhiệt độ nóng chảy khơng xác định. D. Có cấu trúc tinh thể.


<b>Câu 9:</b> Nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 10 lít đến thể tích 5 lít. Áp suất khí


A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 5 lần. D. giảm 10 lần.


<b>Câu 10:</b> Một ô tơ lên dốc ( có ma sát ) với vận tốc không đổi. Chọn kết luận sai?
A. Phản lực của mặt đường lên ô tô không sinh công



B. Lực ma sát sinh công âm.


C. Lực kéo của động cơ sinh công dương.
D. Trọng lực sinh cơng dương.


<b>Câu 11:</b> Một con lắc lị xo đặt nằm ngang có độ cứng 100N/m, khi lị xo bị nén một đoạn
2cm thì thế năng đàn hồi của lị xo có giá trị là


A. 0,02J B. 0,2J


C. 200J D. 2J


<b>Câu 12:</b> Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của
một lượng khí ?


A. Áp suất. B. Nhiệt độ tuyệt đối.


C. Thể tích. D. Khối lượng.


<b>Câu 13:</b> Vật nào sau đây khơng có cấu trúc tinh thể ?


A. Viên kim cương B. Hạt muối C. Cốc thủy tinh D. Miếng thạch anh


<b>Câu 14:</b> Cơng thức nào sau đây là cơng thức tính động năng của vật?


A. 1 2


( )



2 <i>mv</i> . B.


2
1


2<i>mv</i> . C.


2
1


2<i>m v</i>. D.


1
2<i>mv</i>.


<b>Câu 15:</b> Động lượng của một vật bảo toàn trong trường hợp nào sau đây?
A. Vật đang chuyển động tròn đều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu 16:</b> Hệ số đàn hồi của một thanh rắn không phụ thuộc vào


A. ngoại lực tác dụng vào thanh. B. tiết diện của thanh.


C. độ dài ban đầu của thanh. D. bản chất vật liệu làm thanh.


<b>Câu 17:</b> Một ơ tơ lên dốc ( có ma sát ) với vận tốc không đổi. Chọn kết luận đúng?
A. Lực ma sát sinh công dương.


B. Trọng lực sinh công âm.


C. Lực kéo của động cơ sinh công âm.



D. phản lực của mặt đường lên ô tô sinh công dương.


<b>Câu 18:</b> Trong các đại lượng sau đây, đại lượng nào không phải là thông số trạng thái của
một lượng khí ?


A. Khối lượng. B. Nhiệt độ tuyệt đối.


C. Thể tích. D. Áp suất.


<b>Câu 19:</b> Đại lượng có đơn vị Niu tơn trên mét vng(N/m2<sub>) là </sub>
A. hệ số căng bề mặt của chất lỏng. B. độ biến dạng.


C. độ biến dạng tỉ đối. D. ứng suất.


<b>Câu 20:</b> Vật nào sau đây có cấu trúc tinh thể ?


A. Cục nhựa thông B. Cục cao su C. Cốc thủy tinh D. Miếng thạch anh


<b>Câu 21:</b> Trong quá trình một vật truyền nhiệt và nhận công thì A và Q trong hệ thức
U=A+Q có dấu như sau:


A. Q<0 , A>0; B. Q>0 , A>0. C. Q>0 , A<0. D. Q<0 , A<0.


<b>Câu 22:</b> Công thức nào sau đây là công thức tính động lượng của vật?


A. 1 2


( )



2 <i>mv</i> . B. m.v. C. m.g.z D.


1
2<i>mv</i>.


<b>Câu 23:</b> Nội năng là


A. tích động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
B. hiệu thế năng và động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. hiệu động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.


<b>Câu 24:</b> Một vật có khối lượng m ở độ cao 3m có thế năng 12J đối với mặt đất. Lấy g =
10m/s2<sub>. Khối lượng m có giá trị </sub>


A. 4kg. B. 40kg. C. 0,4kg. D. 2,5kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

A. tiết diện của vật. B. độ dài ban đầu của vật.
C. độ biến thiên nhiệt độ. D. bản chất vật liệu làm vật.


<b>Câu 26:</b> Trường hợp nào sau đây cơ năng của vật được bảo toàn?
A. Vật chuyển động thẳng đều từ dưới lên trên.


B. Vật chuyển động trong chất lỏng.
C. Vật rơi tự do.


D. Vật rơi trong khơng khí.


<b>Câu 27:</b> Lực F tác dụng lên vật, biết điểm đặt của lực chuyển dời ngược hướng của lực. Công
của lực được xác định bằng



A. A = Fs B. A = 0 C. A = 0,5. F.s D. A = - F.s


<b>Câu 28:</b> Nén đẳng nhiệt một khối khí từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít. Áp suất khí
A. tăng 2,5 lần. B. giảm 2,5 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 4 lần.


<b>Câu 29:</b> Trong hệ tọa độ (V,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp?
A. Đường hypebol.


B. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng vng góc với trục 0p.
D. Đường thẳng kéo dài qua gốc tọa độ.


<b>Câu 30:</b> Một tấm kim loại có kht một lỗ hình trịn, khi làm lạnh tấm kim loại, đường kính
của lỗ trịn sẽ


A. không thay đổi. B. tăng lên.


C. giảm đi. D. tăng hay giảm tuỳ thuộc vào lỗ lớn hay bé.


<b>---HẾT--- </b>
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>A </b> <b>D </b>


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>13 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm từ </b>các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An </i>và các trường Chuyên
khác cùng TS.Tr<i>ần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>
<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt </i>
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các


môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×