Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

Đề thi và đáp án môn Vật Lý 10 học kì 1 năm 2016- 2017 trường Quốc Tế Á Châu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU </b> <b>NĂM HỌC: 2016-2017 </b>


<b>MÔN: VẬT LÝ - KHỐI 10 </b>


<i>(Thời gian: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề) </i>


<i>__________________________________________________________________________ </i>


<i>Họ tên học sinh: ---Lớp: --- SBD: --- </i>
<i><b>(Học sinh lưu ý làm bài trên giấy thi, không làm trên đề) </b></i>


<b>Câu 1: (1,5 đ) </b>Sự rơi tự do là gì? Nêu các đặc điểm của sự rơi tự do.


<b>Câu 2: (1,0 đ)</b> Chuyển động trịn đều là gì?


<b>Câu 3: (2,5 đ) </b>Định nghĩa lực? Nêu đặc điểm của lực và phản lực trong tương tác giữa hai vật.


<b>Câu 4: (2,0 đ) </b>Cho phương trình đường đi của chất điểm: <i>s</i>16<i>t</i>0,5<i>t</i>2(<i>m</i>,<i>s</i>)
a. Xác định v0, a và cho biết tính chất của chuyển động.


b. Tìm thời gian mà vật đi được hết quãng đường 96m.


<b>Câu 5: (1,0 đ) </b>Một lò xo được treo thẳng đứng có độ cứng k chiều dài tự nhiên là l0. Khi treo
vào đầu dưới lò xo vật có khối lượng 200 g thì chiều dài của lị xo là 25cm, nếu treo thêm vật có
khối lượng 100 g thì chiều dài của lị xo là 27 cm. Tính chiều dài tự nhiên l0 của lò xo. Lấy g =
10 m/s2 .


<b>Câu 6: (2,0 đ) </b>Một xe ơ tơ có khối lượng 200 kg đang chuyển động với vận tốc 72 km/h thì tài
xế thấy có chướng ngại vật cách xe 80m nên tắt máy hãm phanh. Biết hệ số ma sát trượt giữa
bánh xe và mặt đường là 0,2. Lấy g = 10 m/s2 .



a. Tính gia tốc chuyển động của ô tô.
b. Sau bao lâu xe dừng lại hẳn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 2


<b>HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I </b>
<b>TRƯỜNG QUỐC TẾ Á CHÂU</b>


<b>NĂM HỌC: 2016-2017 </b>
<b>MÔN: VẬT LÝ 10 </b>
<b>Câu 1: </b>


- Sự rơi tự do là sự rơi chỉ chịu tác dụng của trọng lực <b>0,5 đ</b>
- Đặc điểm:


+ Phương: thẳng đứng <b>0,25 đ</b>


+ Chiều: từ trên xuống <b>0,25 đ </b>


+ Tính chất: là chuyển động thẳng nhanh dần đều (không vận tốc đầu và gia tốc rơi là g)
<b>0,5 đ</b>


<b>Câu 2: </b>Chuyển động trịn đều là chuyển động có:


- Quỹ đạo là đường tròn <b>0,5 đ</b>


- Tốc độ trung bình như nhau trên mọi cung tròn. <b>0,5 đ</b>


<b>Câu 3: </b>



- Lực: là đại lượng vec-tơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, kết quả gây ra


gia tốc cho vật hoặc làm cho vật biến dạng. <b>1,0 đ</b>


- Đặc điểm của lực và phản lực:


+ Lực và phản lực luôn xuất hiện (hoặc mất đi) đồng thời <b>0,5 đ</b>
+ Lực và phản lực có cùng giá, cùng độ lớn nhưng ngược chiều (hai lực trực đối) <b>0,5 đ</b>
+ Lực và phản lực khơng cân bằng nhau vì chúng đặt vào hai vật khác nhau <b>0,5 đ</b>


<b>Câu 4: </b>


a. Xác định v0 ,a
Ta có: s =16t


-2
1


t2


So sánh s = v0 t +
2
1


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>s</i>
a= -1 <sub>2</sub>


<i>s</i>
<i>m</i>



Tính chất chuyển động:


b. a < 0 chuyển động chậm dần đều <b>0,5 đ</b>


c. Tìm t khi s = 96m
S = 96m


<b>0,25 đ </b>
S = 16t -


2
1
t2
2
2
1


-16t
=
96 <i>t</i>


 <b>0,25 đ</b>


<i>s</i>
<i>t</i>
<i>s</i>
<i>t</i>24 ; 8


 <b>0,25 đ </b>



Thế 2 giá trị của t vào phương trình vận tốc, chọn t=8s <b>0.25đ</b>


<b>Câu 5 </b>


Khi vật cân bằng: <i>Fdh</i> <i>P</i> <b>0,25 đ</b>


Lực đàn hồi khi treo vật m= 200g:


0
0
25
,
0
2
2
.
25
,
0
.
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>N</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>l</i>
<i>k</i>







 (1) <b>0,25 đ</b>


Lực đàn hồi khi treo thêm vật m’= 100g:


0
0
27
,
0
3
3
).
(
27
,
0
.
<i>l</i>
<i>k</i>
<i>N</i>
<i>g</i>
<i>m</i>
<i>m</i>
<i>l</i>
<i>k</i>









 (2) <b>0,25 đ</b>


Từ (1) và (2) ta được: 2(0,27 ) 3.(0,25 ) 0,21( )
27
,
0
3
25
,
0
2
0
0
0
0
0
<i>m</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>
<i>l</i>


<i>l</i>        



 <b>0,25 đ</b>


<b>Câu 6: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net T: 098 1821 807 Trang | 4
+ Chọn hệ trục Oxy như hình vẽ <b>0,25 đ</b>


Các lực tác dụng lên vật: <i>N</i> <i>P</i> <i>Fms</i>




,
,


Theo định luật II Niu- tơn: <i>N</i> <i>P</i> <i>Fms</i> <i>ma</i>




.



 (*) <b>0,25 đ</b>


(*)/Oy: N=P=m.g=2000 N <b>0,25 đ</b>


(*)/Ox: 2( / )



200
2000
.
2
,
0
.
.


.<i>a</i> <i>N</i> <i>ma</i> <i>a</i> <i>m</i> <i>s</i>2


<i>m</i>


<i>F<sub>ms</sub></i>      


  <b>0,5 đ</b>


Thời gian từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại:


)
(
10
).
2
(
20
0
.
0


<i>s</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>v</i>
<i>v</i>







<b>0,25 đ</b>


Quãng đường đi được từ lúc hãm phanh đến lúc dừng lại:


)
(
100
10
).
2
(
2
1
10
.
20


.
2
1
2
2
0
<i>m</i>
<i>s</i>
<i>t</i>
<i>a</i>
<i>t</i>
<i>v</i>
<i>s</i>






<b>0,25 đ</b>


Vậy, s >80m xe không kịp tránh chướng ngại vật. <b>0,25 đ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.



<b>I.</b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên


khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>

<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Tốn Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt


thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.



- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>V</b></i>

<i><b>ữ</b></i>

<i><b>ng vàng n</b></i>

<i><b>ề</b></i>

<i><b>n t</b></i>

<i><b>ảng, Khai sáng tương lai</b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×