Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

nang suat toa nhiet cua nhien lieu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Giáo viên: </b>

<b>Hong Th Hoi Trang</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>C©u hỏi</b>

<b>Câu hỏi</b>

:

:

Phát biểu nguyên lý truyền

Phát biểu nguyên lý truyền



nhiệt. Viết ph ơng trình cân bằng nhiệt ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

* Khi hai vật truyền nhiệt cho nhau thì :



- Nhiệt truyền từ vật có nhiệt độ cao hơn sang


vật có nhiệt độ thấp hơn cho tới khi nhiệt độ hai


vật bằng nhau;



- Nhiệt lượng vật này tỏa ra bằng nhiệt lượng


vật kia thu vào.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Củi</b>

<b>Than đá</b>

<b>Dầu hoả</b>


1. Nhiên liệu là gì ?



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Tiết 31</b>



<b>Tiết 31</b>

<b> - Bµi 26 - </b>

<b> - Bµi 26 - </b>

<b>NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU</b>

<b>NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU</b>



I. Nhiªn liƯu



Củi Than đá Dầu hoả


<b>Nhiên liệu là gì ? </b>


<b>Chúng dùng để làm </b>




<b>gì ?</b>


<b>- Những chất mà có thể đốt cháy và </b>



<b>toả nhiệt khi cháy gọi là nhiên liệu.</b>


<b>- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra </b>


<b>nhiệt l ợng.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Tiết 31</b>



<b>Tiết 31</b>

<b> - Bµi 26 - </b>

<b> - Bµi 26 - </b>

<b>NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU</b>

<b>NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU</b>



I. Nhiªn liƯu



<b>- Những chất mà có thể đốt cháy và </b>


<b>toả nhiệt khi cháy gọi là nhiên liệu.</b>


<b>- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra </b>


<b>nhiệt l ợng.</b>



Khí đốt (gas)


Khí t (gas)


<i>Khai </i>


<i>Khai thác dầu ở vũng tàuthác dầu ở vịng tµu</i>


XăngXăng


<b>Than</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

I. Nhiªn liƯu



<b>- Những chất mà có thể đốt cháy và </b>


<b>toả nhiệt khi cháy gọi là nhiên liệu.</b>


<b>- Nhiên liệu dựng t sinh ra </b>


<b>nhit l ng. </b>



Khảo sát than ở Thái thuỵ- Thái Bình


<b>SN XUT NHIấN LIU SINH HỌC TỪ NƠNG PHẨM </b>

<b>Mét sè vÝ dơ vỊ nhiªn liƯu</b>



<b>Tiết 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>-</b>

<b>Nhiên liệu dùng để t sinh ra </b>


<b>nhit l ng.</b>



I. Nhiên liệu


II. Năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu


<b>u l nhiờn liu, </b>


<b>vy tại sao nói dầu </b>


<b>hoả là nhiên liệu </b>


<b>tốt hơn than đá, </b>


<b>than đá là nhiên </b>


<b>liệu tốt hơn củi?</b>




<b>1. Khái niệm</b><i><b>(SGK</b></i><b>):</b>

<b>Năng suất toả </b>



<b>nhit ca nhiờn liu</b>

<b> l đại l ợng </b>


<b>cho biết nhiệt l ợng toả ra khi 1kg </b>


<b>nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.</b>



<b>2. KÝ hiệu là q.</b>


<b>3. Đơn vị là J/kg.</b>



<b>Tieỏt 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ng.I. Nhiờn liu


II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liƯu


<b>q</b>



<b>q</b>

<b><sub>cđi</sub><sub>cđi</sub> = 10.10 = 10.106 6 <sub>J/kg </sub><sub>J/kg </sub></b>


VD:


VD: <b>qq<sub>dầu hoả</sub><sub>dầu hoả</sub> = 44.10 = 44.106 6 J/kg <sub>J/kg </sub></b>

<b>q</b>



<b>q</b>

<b><sub>than đá</sub><sub>than đá</sub> = 27.10 = 27.106 6 <sub>J/kg </sub><sub>J/kg </sub></b>


Bảng năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


<b>120. 106</b>
<b>Hidro</b>



<b>34. 106</b>
<b>Than gỗ</b>


<b>46. 106</b>
<b>Xăng</b>


<b>27. 106</b>
<b>Than đá</b>


<b>44. 106</b>
<b>Dầu hỏa</b>


<b>14. 106</b>


<b>Than bùn</b>


<b>44. 106</b>
<b>Khí đốt</b>


<b>10.10</b>


<b>10.1066</b>


<b>Củi khơ</b>


<b>N ng su t to ă</b> <b>ấ</b> <b>ả</b>
<b>nhi t (J/kg)ệ</b>


<b> Ch tấ</b>



<b>N ng su t to ă</b> <b>ấ</b> <b>ả</b>
<b>nhi t (J/kg) ệ</b>


<b>Ch tấ</b>


1. <b>Khái niệm</b><i><b>(SGK</b></i>): Năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng
toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.


<b>2. Kí hiệu là q.</b>
<b>3. Đơn vị là J/kg.</b>


C 1 kg bị đốt cháy hoàn toàn toả
ra một nhiệt lượng là (J)dầu hoảcủi khôthan đá

<sub>10.10</sub>

<sub>27.10</sub>

<sub>44.10</sub>

666


<b> Tại sao nói dầu hoả là </b>
<b>nhiên liệu tốt hơn than </b>
<b>đá, than đá là nhiên </b>
<b>liệu tốt hơn củi?</b>


<b>Vì </b>dÇu<b> có năng suất tỏa nhiệt lớn </b>


<b>hơn than </b>đá, than đá có năng suất
toả nhiệt lớn hơn <b>củi. </b>


<b>Tiết 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b> </b>



<b> </b>Bản đồ tiêu thụ, khai thác và dự trữ dầu trBản đồ tiêu thụ, khai thác và dự trữ dầu trªn ªn
thÕ giíi tính theo triệu tấn vào năm 2000
thế giới tính theo triệu tấn vào năm 2000


<b>?</b>



<b>?</b>

<b> </b>

<b> </b>

<b>Nu duy trì mức độ khai thác dầu như Nếu duy trì mức độ khai thác dầu như </b>
<b>trong bản đồ thì khu vực nào trên thế </b>
<b>trong bản đồ thì khu vực nào trên thế </b>


<b>giới có nguy cơ cạn kiệt nguồn dự trữ dầu </b>
<b>giới có nguy cơ cạn kiệt nguồn dự trữ dầu </b>


<b>trong 10 năm tới?</b>
<b>trong 10 năm tới?</b>
<b>A. Trung Đông.</b>


<b>A. Trung Đông.</b> <b>B. Đông Nam Á.B. Đông Nam Á.</b>
<b>C. Bắc Mĩ.</b>


<b>C. Bắc Mĩ.</b> <b>D. Châu Phi.D. Châu Phi.</b>


- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng


I. Nhiªn liệu


II. Năng suất toả nhiệt của nhiên
liệu


1. <b>Khỏi niệm </b><i><b>(SGK</b></i>): Năng suất toả nhiệt


của nhiên liệu Là đại l ợng cho biết nhiệt l
ợng toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn.


<b>2. Kí hiệu là q.</b>
<b>3. Đơn vị là J/kg.</b>


<b>Tieỏt 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Năng suất toả nhiệt của


Năng suất toả nhiệt của lµ J/kg cã lµ J/kg cã
nghÜa lµ


nghÜa lµ


Bảng năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


120. 10


120. 1066


Hidro


Hidro


34. 10


34. 1066



Than gỗ


Than gỗ


46. 10


46. 1066


Xăng


Xăng


27. 10


27. 1066


Than đá


Than đá


44. 10


44. 1066


Dầu hỏa


Dầu hỏa


14. 10



14. 1066


Than bùn


Than bùn


44. 10


44. 1066


Khí đốt


Khí đốt


10.10


10.1066


Củi khơ


Củi khơ


Năng su t to ấ ả


Năng su t to ấ ả


nhi t (J/kg)ệ


nhi t (J/kg)ệ
Ch tấ



Ch tấ
Năng su t to ấ ả


Năng su t to ấ ả


nhi t (J/kg) ệ


nhi t (J/kg) ệ
Ch tấ


Ch tấ


<b>than đá</b>
<b>than đá</b>


<b>27.106 </b>




1kg 1kg khi bị đốt cháy hoàn toàn khi bị đốt cháy hoàn toàn


toả ra nhiệt lượng bằng


toả ra nhiệt lượng bằng J J..<b><sub>27.10</sub>6</b>


<b>nhiªn liƯu </b> <b>q</b>


<b>nhiªn liƯu</b>



<b>q</b>


2 kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn


toả ra nhiệt l ợng Q=

<b>2q </b>



m kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn


toàn toả ra nhiệt l ợng Q =

<b>q.m</b>


IIi. Cơng thức tính nhiệt l ợng do


nhiên liệu bị đốt cháy toả ra


<b>Q = q.m</b>


<b>Q = q.m</b>



<i>m</i>


<i>Q</i>


<i>q</i>


<i>q</i>


<i>Q</i>


<i>m</i>


=>


<b>Trong ú:</b>


<b>*Q là nhiệt l ợng toả ra ( J )</b>


<b>*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>
<b>( J/kg)</b>


<b>*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt </b>
<b>chỏy hon ton ( kg )</b>



<b>Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là q </b>
<b>J/kg có nghĩa là thế nào ?</b>


<b>Tieỏt 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Trong ú:</i>


*Q là nhiệt l ợng to¶ ra


*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hồn tồn
(J)
(J/kg)
(kg)
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i> 
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i> 

=>



Bµi tËp vËn dơng


Q = q .m
Q = q .m


IIi. Cơng thức tính nhiệt l ợng do


nhiên liệu bị đốt cháy toả ra


<b>Tieát 31</b>



<b>Tiết 31</b>

<b> - Bµi 26 - </b>

<b> - Bµi 26 - </b>

<b>NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU</b>

<b>NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU</b>


C2 :



Tính nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy


hoàn toàn 15 kg củi, 15 kg than đá.


Để thu được 1 nhiệt lượng trên cần


đốt cháy bao nhiêu kg dầu hoả ?


Tính nhiệt lượng toả ra



15 kg củi 15 kg than đá


bao nhiêu kg dầu hoả



<b>Cho bieát</b>


1


<i>m</i>

<b>15 (kg)</b>



1


<i>q</i>



2


<i>m</i>




6


10.10 ( / )

<i>J kg</i>



<b>15 (kg)</b>



2


<i>q</i>

27.10 ( / )

6

<i>J kg</i>



1

?( )



<i>Q</i>

<i>J</i>


2 ?( )


<i>Q</i>

<i>J</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i>Trong ú:</i>


*Q là nhiệt l ợng toả ra


*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn ton


(J)


(J/kg)
(kg)


=>




Q = q .m


IIi. Công thức tính nhiệt l ợng do nhiªn


liệu bị đốt cháy toả ra Bài tập vận dụng


<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i> 


<i>q</i>
<i>Q</i>


<i>m</i>  <b>a. Nhiệt l ợng toả ra khi đốt cháy hồn tồn </b>


<b>15 kg củi lµ :</b>


<b>Tiết 31</b>



<b>Tiết 31</b>

<b> - Bµi 26 - </b>

<b> - Bµi 26 - </b>

<b>NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU</b>

<b>NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU</b>



<b>1</b>


Q = q . m
<b>1</b> <b>1</b> =


6


10.10 .15




Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 15
kg than đá


6


150.10



(J)


Q = q . m
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>=</b>


6


27.10 .15

<b><sub>=</sub></b> 405.106 <b>(J)</b>


<b>b. Khối lượng của dầu hoả để thu được </b>
<b>nhiệt lượng Q1 là :</b>


Q1 = q .m

<sub>=></sub>

<i>m</i>

<i>Q</i>

1


<i>q</i>



<b>=</b>


6
6


150.10




44.10

<b>= 3,41 (kg)</b>


<b>b. Khối lượng của dầu hoả để thu được </b>
<b>nhiệt lượng Q2 là :</b>


Q2 = q .m

=>

<i>m</i>

<i>Q</i>

2


<i>q</i>



<b>=</b>


6
6


405.10


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>S</b>


<b>Đ</b>


<b>S</b>


<b>S</b>



Dùng một bếp củi để đun n ớc thì thấy sau một
thời gian nồi và n ớc nóng lên. Vật nào có năng
suất toả nhiệt ?


A.N ớc bị đun nóng
B.Nồi bị đốt nóng
C.Củi bị đốt cháy



D.Cả 3 đều có năng sut to nhit
<i>Trong ú:</i>


*Q là nhiệt l ợng toả ra


*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn


(J)


(J/kg)
(kg)


- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn


=>



- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng


Q = q .m


- Kí hiệu là q, n v l J/kg


II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liƯu


IIi. Cơng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra



<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i> 


<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i> 


Iv.VËn dông


I. Nhiªn liƯu


<b>Tiết 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Iv.VËn dơng


I. Nhiªn liÖu


- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hon ton


=>



Q = q .m


II. Năng suất toả nhiệt cđa nhiªn liƯu


<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i> 



<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i> 


IIi. Cơng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra


Q = q .m


<b>Năng suất toả nhiệt của </b>


<b>một nhiên liệu là</b>



<b>A. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 kg </b>
<b>nhiên liệu ấy</b>


<b>B. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1g</b>
<b>Nhiên liệu ấy</b>


<b> C. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 10 kg </b>
<b>nhiên liệu ấy</b>


<b>D. Nhiệt lượng thu vào khi đốt cháy 1 kg </b>
<b>nhiên liệu ấy</b>


<b>Tieát 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>S</b>


<b>S</b>




<b>ẹ</b>



<b>S</b>



<b>Khi t cháy 2kg c i khô, s to ủ</b> <b>ẽ ả</b>
<b>ra m t nhi t lộ</b> <b>ệ ượng là:</b>


<b>D. </b>2.105<sub> J</sub>


<b>C . </b>20.107<sub> J</sub>


<b>B . </b>20.106<sub> J</sub><sub> </sub>


<b>A. </b>2.106<sub> J</sub>


<i>Trong đó:</i>


*Q là nhiệt l ợng toả ra


*q l nng sut toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn


(J)


(kg)


- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn



=>



Q = q .m


- Kớ hiu l q, n v l J/kg


II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


IIi. Cụng thc tớnh nhit l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra


<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i> 


<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i> 


I. Nhiªn liƯu


- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng


Iv.VËn dơng


(J/kg)


<b>Tiết 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Iv.VËn dông



*Đại l ợng cho biết toả ra
khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn gọi là
năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


*Đơn vị của năng suất toả nhiệt lµ


*Cơng thức tính nhiệt l ợng toả ra khi nhiên
liệu bị đốt cháy hồn tồn là :


....(3)...
....(1)...


...(2)..


...(4)...


<b>Ghi nhí (Trang 92-sgk)</b>


<i>Trong ú:</i>


*Q là nhiệt l ợng toả ra


*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn


(J)


(kg)



- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn


=>



<b>Q = q .m</b>


- Kí hiệu là q, đơn vị l J/kg


II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


IIi. Cụng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra


<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i> 
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i> 


I. Nhiªn liƯu


- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng


(J/kg)


nhiÖt l ợng
1kg



J/kg


<b>Q = q .m</b>


<b>Câu hỏi 4</b>



<b>Tieỏt 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

%
100


<i>tp</i>
<i>i</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>H</i>


ã Chú ý :Công thức tính hiệu suất

:



Q<sub>i</sub> là nhiệt l ợng có ích (J )
Q<sub>tp</sub> là nhiệt l ợng toàn phần (J)


<b>công việc về nhà</b>


<b>công việc về nhà</b>



<b>- Hc thuộc phần ghi nhớ</b>



<b>- Học thuộc phần ghi nhớ</b>




<b>- Làm các bài tập C2 SGK </b>



<b>- Làm các bài tập C2 SGK </b>

<b>vµ</b>

<b>vµ</b>

<b>26.1 </b>

<b>26.1 </b>


<b>đến 26.6 trong sách bài tập vật </b>



<b>đến 26.6 trong sách bài tập vật </b>



<b>lý 8 trang 35; 36.</b>



<b>lý 8 trang 35; 36.</b>



<b>- Chuẩn bị bài mới, bài 27 “ Sự </b>



<b>- Chuẩn bị bài mới, bài 27 “ Sự </b>



<b>bảo tồn và chuyển hố năng </b>



<b>bảo tồn và chuyển hố năng </b>



<b>lượng trong các hiện tượng cơ </b>



<b>lượng trong các hiện tượng cơ </b>



<b>và nhit</b>



<b>v nhit</b>

<b></b>

<b></b>



<i>Trong ú:</i>



*Q là nhiệt l ợng toả ra


*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn


(J)


(kg)


- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn


=>



Q = q .m


- Kí hiệu là q, đơn vị l J/kg


II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu


IIi. Cụng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra


<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i> 
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i> 



I. Nhiªn liƯu


- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng


(J/kg)


<b>Tieát 31</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19></div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Hiđrô là một trong những nhiên liệu có


triển vọng thay thế cho dầu và khí đốt


vì:



+ Hiđrơ có năng suất toả nhiệt cao hơn


dầu và khí đốt ( bảng 26.1)



+ Hiđrơ có thể chế tạo bằng cách dùng


năng l ợng mặt trời để điện phân n ớc


biển. Nh vậy nguồn nguyên liệu để iu


ch cú th coi l vụ tn



+ Hiđrô lỏng có thể chuyên chở bằng đ


ờng ống dẫn và bình chứa



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Bài 26 -


Bài 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU


<i><b>I/ Nhiên liệu</b></i>




<i><b>I/ Nhiên liệu</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>

<!--links-->

×