Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.95 MB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Củi Than đá Dầu hoả
Khí đốt (gas)
Khí t (gas)
<i>Khai </i>
<i>Khai thác dầu ở vũng tàuthác dầu ở vịng tµu</i>
XăngXăng
<b>Than</b>
Khảo sát than ở Thái thuỵ- Thái Bình
<b>SN XUT NHIấN LIU SINH HỌC TỪ NƠNG PHẨM </b>
I. Nhiên liệu
II. Năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu
<b>1. Khái niệm</b><i><b>(SGK</b></i><b>):</b>
- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ng.I. Nhiờn liu
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liƯu
VD:
VD: <b>qq<sub>dầu hoả</sub><sub>dầu hoả</sub> = 44.10 = 44.106 6 J/kg <sub>J/kg </sub></b>
Bảng năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
<b>120. 106</b>
<b>Hidro</b>
<b>34. 106</b>
<b>Than gỗ</b>
<b>46. 106</b>
<b>Xăng</b>
<b>27. 106</b>
<b>Than đá</b>
<b>44. 106</b>
<b>Dầu hỏa</b>
<b>14. 106</b>
<b>Than bùn</b>
<b>44. 106</b>
<b>Khí đốt</b>
<b>10.10</b>
<b>10.1066</b>
<b>Củi khơ</b>
<b>N ng su t to ă</b> <b>ấ</b> <b>ả</b>
<b>nhi t (J/kg)ệ</b>
<b> Ch tấ</b>
<b>N ng su t to ă</b> <b>ấ</b> <b>ả</b>
<b>nhi t (J/kg) ệ</b>
<b>Ch tấ</b>
1. <b>Khái niệm</b><i><b>(SGK</b></i>): Năng suất toả nhiệt
của nhiên liệu Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng
toả ra khi 1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn.
<b>2. Kí hiệu là q.</b>
<b>3. Đơn vị là J/kg.</b>
C 1 kg bị đốt cháy hoàn toàn toả
ra một nhiệt lượng là (J)dầu hoảcủi khôthan đá
<b> Tại sao nói dầu hoả là </b>
<b>nhiên liệu tốt hơn than </b>
<b>đá, than đá là nhiên </b>
<b>liệu tốt hơn củi?</b>
<b>Vì </b>dÇu<b> có năng suất tỏa nhiệt lớn </b>
<b>hơn than </b>đá, than đá có năng suất
toả nhiệt lớn hơn <b>củi. </b>
<b> </b>
<b> </b>Bản đồ tiêu thụ, khai thác và dự trữ dầu trBản đồ tiêu thụ, khai thác và dự trữ dầu trªn ªn
thÕ giíi tính theo triệu tấn vào năm 2000
thế giới tính theo triệu tấn vào năm 2000
<b>giới có nguy cơ cạn kiệt nguồn dự trữ dầu </b>
<b>giới có nguy cơ cạn kiệt nguồn dự trữ dầu </b>
<b>trong 10 năm tới?</b>
<b>trong 10 năm tới?</b>
<b>A. Trung Đông.</b>
<b>A. Trung Đông.</b> <b>B. Đông Nam Á.B. Đông Nam Á.</b>
<b>C. Bắc Mĩ.</b>
<b>C. Bắc Mĩ.</b> <b>D. Châu Phi.D. Châu Phi.</b>
- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng
I. Nhiªn liệu
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên
liệu
1. <b>Khỏi niệm </b><i><b>(SGK</b></i>): Năng suất toả nhiệt
<b>2. Kí hiệu là q.</b>
<b>3. Đơn vị là J/kg.</b>
Năng suất toả nhiệt của
Năng suất toả nhiệt của lµ J/kg cã lµ J/kg cã
nghÜa lµ
nghÜa lµ
Bảng năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
120. 10
120. 1066
Hidro
Hidro
34. 10
34. 1066
Than gỗ
Than gỗ
46. 10
46. 1066
Xăng
Xăng
27. 10
27. 1066
Than đá
Than đá
44. 10
44. 1066
Dầu hỏa
Dầu hỏa
14. 10
14. 1066
Than bùn
Than bùn
44. 10
44. 1066
Khí đốt
Khí đốt
10.10
10.1066
Củi khơ
Củi khơ
Năng su t to ấ ả
Năng su t to ấ ả
nhi t (J/kg)ệ
nhi t (J/kg)ệ
Ch tấ
Ch tấ
Năng su t to ấ ả
Năng su t to ấ ả
nhi t (J/kg) ệ
nhi t (J/kg) ệ
Ch tấ
Ch tấ
<b>than đá</b>
<b>than đá</b>
<b>27.106 </b>
1kg 1kg khi bị đốt cháy hoàn toàn khi bị đốt cháy hoàn toàn
toả ra nhiệt lượng bằng
toả ra nhiệt lượng bằng J J..<b><sub>27.10</sub>6</b>
<b>nhiªn liƯu </b> <b>q</b>
<b>nhiªn liƯu</b>
<b>q</b>
nhiên liệu bị đốt cháy toả ra
<b>*Q là nhiệt l ợng toả ra ( J )</b>
<b>*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu</b>
<b>( J/kg)</b>
<b>*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt </b>
<b>chỏy hon ton ( kg )</b>
<b>Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu là q </b>
<b>J/kg có nghĩa là thế nào ?</b>
<i>Trong ú:</i>
*Q là nhiệt l ợng to¶ ra
*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hồn tồn
(J)
(J/kg)
(kg)
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
Bµi tËp vËn dơng
Q = q .m
Q = q .m
IIi. Cơng thức tính nhiệt l ợng do
<b>Cho bieát</b>
1
1
2
6
2
1
<i>Trong ú:</i>
*Q là nhiệt l ợng toả ra
*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn ton
(J)
(J/kg)
(kg)
Q = q .m
IIi. Công thức tính nhiệt l ợng do nhiªn
liệu bị đốt cháy toả ra Bài tập vận dụng
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i> <b>a. Nhiệt l ợng toả ra khi đốt cháy hồn tồn </b>
<b>15 kg củi lµ :</b>
<b>1</b>
Q = q . m
<b>1</b> <b>1</b> =
6
Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 15
kg than đá
6
Q = q . m
<b>2</b> <b>2</b> <b>2</b> <b>=</b>
6
<b>b. Khối lượng của dầu hoả để thu được </b>
<b>nhiệt lượng Q1 là :</b>
Q1 = q .m
6
6
<b>b. Khối lượng của dầu hoả để thu được </b>
<b>nhiệt lượng Q2 là :</b>
Q2 = q .m
6
6
405.10
Dùng một bếp củi để đun n ớc thì thấy sau một
thời gian nồi và n ớc nóng lên. Vật nào có năng
suất toả nhiệt ?
A.N ớc bị đun nóng
B.Nồi bị đốt nóng
C.Củi bị đốt cháy
D.Cả 3 đều có năng sut to nhit
<i>Trong ú:</i>
*Q là nhiệt l ợng toả ra
*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn
(J)
(J/kg)
(kg)
- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn
- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng
Q = q .m
- Kí hiệu là q, n v l J/kg
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liƯu
IIi. Cơng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
Iv.VËn dông
I. Nhiªn liƯu
Iv.VËn dơng
I. Nhiªn liÖu
- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hon ton
Q = q .m
II. Năng suất toả nhiệt cđa nhiªn liƯu
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
IIi. Cơng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
Q = q .m
<b>A. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1 kg </b>
<b>nhiên liệu ấy</b>
<b>B. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 1g</b>
<b>Nhiên liệu ấy</b>
<b> C. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy 10 kg </b>
<b>nhiên liệu ấy</b>
<b>D. Nhiệt lượng thu vào khi đốt cháy 1 kg </b>
<b>nhiên liệu ấy</b>
<b>Khi t cháy 2kg c i khô, s to ủ</b> <b>ẽ ả</b>
<b>ra m t nhi t lộ</b> <b>ệ ượng là:</b>
<b>D. </b>2.105<sub> J</sub>
<b>C . </b>20.107<sub> J</sub>
<b>B . </b>20.106<sub> J</sub><sub> </sub>
<b>A. </b>2.106<sub> J</sub>
<i>Trong đó:</i>
*Q là nhiệt l ợng toả ra
*q l nng sut toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn
(J)
(kg)
- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn
Q = q .m
- Kớ hiu l q, n v l J/kg
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
IIi. Cụng thc tớnh nhit l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
I. Nhiªn liƯu
- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng
Iv.VËn dơng
(J/kg)
Iv.VËn dông
*Đại l ợng cho biết toả ra
khi nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn gọi là
năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*Đơn vị của năng suất toả nhiệt lµ
*Cơng thức tính nhiệt l ợng toả ra khi nhiên
liệu bị đốt cháy hồn tồn là :
....(3)...
....(1)...
...(2)..
...(4)...
<b>Ghi nhí (Trang 92-sgk)</b>
<i>Trong ú:</i>
*Q là nhiệt l ợng toả ra
*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn
(J)
(kg)
- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn
<b>Q = q .m</b>
- Kí hiệu là q, đơn vị l J/kg
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
IIi. Cụng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
I. Nhiªn liƯu
- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng
(J/kg)
nhiÖt l ợng
1kg
J/kg
<b>Q = q .m</b>
%
100
<i>tp</i>
<i>i</i>
<i>Q</i>
<i>Q</i>
<i>H</i>
ã Chú ý :Công thức tính hiệu suất
Q<sub>i</sub> là nhiệt l ợng có ích (J )
Q<sub>tp</sub> là nhiệt l ợng toàn phần (J)
<i>Trong ú:</i>
*Q là nhiệt l ợng toả ra
*q là năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
*m là khối l ợng của nhiên liệu bị đốt cháy
hoàn toàn
(J)
(kg)
- Là đại l ợng cho biết nhiệt l ợng toả ra khi
1kg nhiên liệu bị đốt cháy hoàn toàn
Q = q .m
- Kí hiệu là q, đơn vị l J/kg
II. Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu
IIi. Cụng thức tính nhiệt l ợng do nhiên
liệu bị đốt cháy toả ra
<i>m</i>
<i>Q</i>
<i>q</i>
<i>q</i>
<i>Q</i>
<i>m</i>
I. Nhiªn liƯu
- Nhiên liệu dùng để đốt sinh ra nhiệt l ợng
(J/kg)
Bài 26 -
Bài 26 - NĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆUNĂNG SUẤT TOẢ NHIỆT CỦA NHIÊN LIỆU