Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

3 đề thi Hoc kì 2 môn Vật Lý lớp 11 có lời giải và đáp án chi tiết năm 2017

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.37 MB, 12 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ THI HỌC KÌ II MƠN VẬT LÝ 11 </b>


<b>Đề tham khảo số 1 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 11</b>


(Thời gian: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề)
<b>I. LÝ THUYẾT :</b> (4 điểm)


<b>Câu 1</b> : (2 điểm) Lực Lo-ren-xơ là gì? Viết cơng thức tính lực Lo-ren-xơ. Ý nghĩa các đại
lượng trong trong công thức đó và đơn vị.


<b>Câu 2</b> : (2 điểm) Thế nào là hiện tượng khúc xạ ánh sáng? Phát biểu định luật khúc xạ ánh
sáng. Trường hợp nào ánh sáng truyền thẳng qua hai môi trường trong suốt khơng bị lệch
phương?


<b>II. BÀI TỐN</b> (6 điểm)


<b>Bài 1:</b> (1 điểm) .Một đoạn dây dẫn dài l = 0,5 m đặt trong từ trường đều sao cho dây dẫn
hợp với véc tơ cảm ứng từ <i>B</i>một góc  = 300 . Biết dòng điện chạy qua dây dẫn là I = 10 A,
cảm ứng từ B = 2. 10 – 4<sub>T. Tìm lực từ F tác dụng lên đoạn dây dẫn? </sub>


<b>Bài 2 :</b> (2 điểm) Một ống dây có độ tự cảm L = 30mH. Dịng điện chạy qua ống dây có cường
độ tăng từ 0 đến 2A trong khoảng thời gian 0,01s. Tính suất điện động tự cảm trong ống và
năng lượng từ trường của ống mà nguồn điện đã cung cấp cho ống dây? Bỏ qua điện trở của
ống dây.


<b>Bài 3:</b> (3 điểm) Vật sáng AB cao 2cm đặt vng góc với trục chính của một thấu kính và cách
thấu kính 60cm. Trên màn (đặt vng góc với trục chính và ở sau thấu kính) nhận được ảnh
rõ nét của vật, ảnh này cao 3cm.



a) Thấu kính trên là thấu kính loại gì? Tính tiêu cự của thấu kính ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

……….Hết……….
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 1 </b>


<b>I. LÝ THUYẾT :</b> (4 điểm)
<b>Câu 1.</b>


 Mọi hạt mang điện tích chuyển động trong một từ trường đều chịu tác dụng của lực


từ. Lực này được gọi là lực Lo-ren-xơ. (1đ)


 Cơng thức tính lực Lo-ren-xơ: f = |q|vBsinα (0,5đ)


 Trong đó:


 q : điện tích của hạt mang điện C (0,5đ)
 v: vận tốc của hạt mang điện chuyển động m/s
 B: từ trường đều T


  = (<i>v</i>,

<i>B</i>).
<b>Câu 2:</b>


 Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng lệch phương (gãy) của các tia sáng khi
truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau. (1đ)
 Định luật khúc xạ ánh sáng


 Tia khúc xạ nằm trong mặt phẵng tới (tạo bởi tia tới và pháp tuyến) và ở phía bên



kia pháp tuyến so với tia tới.


(0,25đ)


 Với hai môi trường trong suốt nhất định, tỉ số giữa sin góc tới (sini) và sin góc


khúc xạ (sinr) luôn luôn không đổi: (0,25đ)


<i>r</i>
<i>i</i>
sin
sin


= hằng số


 Ánh sáng tuyền qua hai môi trường trong suốt không bị khúc xạ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>II-BÀI TOÁN</b> (6 điểm)
<b>Bài 1:</b> (1 điểm) .


 Lực từ F = BIlsin= 2.10 – 4<sub>.10.0,2.0,5 = 2.10</sub> – 4<sub> (N) </sub>
<b>Bài 2 :</b> (2 điểm)


 Suất điện động tự cảm trong ống dây
 etc =


<i>-t</i>




 = - L
<i>I</i>
<i>t</i>


 etc = 30.10-32 0


0, 01


 <sub> = 6V </sub>


 Năng lượng từ trường của ống dây :
 W = 1


2Li
2<sub> </sub>
 W = 1


230.10


-3<sub>2</sub>2<sub> = 0,06 W </sub>
<b>Bài 3:</b> (3 điểm)


a)


 Thấu kính này là thấu kính hội tụ vì vật thật cho ảnh thật (0,5đ)
 Độ phóng đại của ảnh k = <i>A B</i>' '


<i>AB</i> = -
'


<i>d</i>


<i>d</i> =
-3


2 d’ =
3


2


<i>d</i><sub>= </sub>3.60


2 = 90cm (0,5đ)


'


1 1 1


<i>f</i>  <i>d</i> <i>d</i>  f =
'


'
<i>dd</i>
<i>d</i><i>d</i> =


60.90


60 90 = 36 cm (0,5đ)


b)



 Vị trí của vật cho ảnh thật trên màn


d+d‘ = 60+90 = 150cm = không đổi  d’ = 150 – d (0,5đ)


f = '
'
<i>dd</i>


<i>d</i><i>d</i>  36 =


(150 )
150


<i>d</i> <i>d</i>


<i>d</i> <i>d</i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

 d1 = 60cm ; d2 = 90cm (0,25đ)


 Vậy phải di chuyển thấu kính ra xa vật : 90cm – 60 cm = 30cm
(0,25đ)


 Lưu ý: HS làm cách khác mà vẫn ra đáp số thì vẫn cho điểm tối đa
Nếu ghi sai hoặc thiếu 1 đơn vị - 0,25 đ, cả bài - 0,5đ


<b>Đề tham khảo số 2 </b>



<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 11</b>


(Thời gian: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề)


<i>-20 câu trắc nghiệm- </i>


<b>Câu 1:</b> Vật AB cao 4(cm) nằm trước thấu kính hội tụ, cách thấu kính 14(cm), cho ảnh <i>A</i><i>B</i>
cao 10(cm). Khoảng cách từ ảnh đến kính là:


<b>A. </b>28cm. <b>B. </b>35cm. <b>C. </b>17,5cm. <b>D. </b>5,6cm.


<b>Câu 2:</b> Một vòng dây tròn đặt trong chân khơng có bán kính R = 5cm mang dịng điện I= 1A.
Độ lớn của véctơ cảm ứng từ tại tâm của vòng dây là:


<b>A. </b><i>B</i>1, 256.106<i>T</i> <b><sub>B. </sub></b><i>B</i>4.105<i>T</i>


<b>C. </b><i>B</i>1, 256.105<i>T</i> <b><sub>D. </sub></b> 6


4.10
<i>B</i>  <i>T</i>
<b>Câu 3:</b> Đơn vị của từ thông là:


<b>A. </b>Culông (C) <b>B. </b>Tesla (T) <b>C. </b>Vêbe (Wb) <b>D. </b>Henri (H)


<b>Câu 4:</b> Khi ánh sáng truyền từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết suất
lớn hơn thì:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. </b>Góc khúc xạ ln ln lớn hơn góc tới.
<b>C. </b>Góc khúc xạ có thể lớn hơn .



<b>D. </b>Hiện tượng phản xạ tồn phần ln xảy ra.


<b>Câu 5:</b> Quy ước nào sau đây là <b>sai </b>khi nói về các đường sức từ?
<b>A. </b>Có chiều đi ra từ cực Bắc, đi vào cực Nam


<b>B. </b>Có thể cắt nhau.


<b>C. </b>Vẽ dày hơn ở những chỗ từ trường mạnh
<b>D. </b>Có thể là đường cong khép kín.


<b>Câu 6:</b> Khi tia sáng đi từ khơng khí đến mặt phân cách với nước (n=4/3) với góc tới thì
góc khúc xạ trong nước là:


<b>A. </b> 0


22


<i>r</i> <b><sub>B. </sub></b> 0


25


<i>r</i> <b>C. </b> 0


45


<i>B</i> <b>D. </b>


<b>Câu 7:</b> Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Từ trường <b>không</b> tương tác với:



<b>A. </b>Nam châm đứng yên. <b>B. </b>Các điện tích đứng yên.


<b>C. </b>Các điện tích chuyển động. <b>D. </b>Nam châm chuyển động.


<b>Câu 8:</b> Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10cm, có cường độ lần lượt là
<i>A</i>


<i>I</i>
<i>A</i>


<i>I</i><sub>1</sub> 2 , <sub>2</sub> 5 và cùng chiều nhau. Cảm ứng từ tổng hợp tại điểm M cách I1 một khoảng 6cm


và cách <i>I</i>2 một khoảng 4cm là:


<b>A. </b><i>B</i>3,17.107<i>T</i> <b>B. </b><i>B</i>1,83.107<i>T</i>
<b>C. </b><i>B</i>3,17.105<i>T</i> <b>D. </b><i>B</i>1,83.105<i>T</i>


<b>Câu 9:</b> Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 4(cm) x 6(cm) được đặt trong từ trường
đều có cảm ứng từ . Véctơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng khung một góc .
Từ thơng qua khung dây dẫn đó là:


0
90


0
30


0
60



<i>r</i>


)
(
10
.
5 4 <i>T</i>


<i>B</i>  0


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A. </b> <b>B. </b>


<b>C. </b> <b>D. </b>


<b>Câu 10:</b> Điều nào sau đây là đúng khi nói về lăng kính?
<b>A. </b>Góc chiết quang của lăng kính ln nhỏ hơn 900<sub>. </sub>


<b>B. </b>Tất cả các lăng kính chỉ sử dụng hai mặt bên cho ánh sáng truyền qua


<b>C. </b>Lăng kính là một khối chất trong suốt hình lăng trụ đứng, có tiết diện thẳng là một hình
tam giác


<b>D. </b>Hai mặt bên của lăng kính ln đối xứng nhau qua mặt phẳng phân giác của góc chiết
quang.


<b>Câu 11:</b> Chọn một đáp án <b>sai</b> :


<b>A. </b>Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v



<b>B. </b>Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn


<b>C. </b>Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức
từ


<b>D. </b>Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vng góc với từ trường


<b>Câu 12:</b> Đặt một đoạn dây dẫn có chiều dài 30cm mang dịng điện có cường độ 0,1A trong
từ trường đều có véctơ cảm ứng từ 0,5T vng góc với dây dẫn. Lực từ tác dụng lên đoạn
dây dẫn đó là:


<b>A. </b>0,15N. <b>B. </b>1,5N.


<b>C. </b>0,015N. <b>D. </b>15N.


<b>Câu 13:</b> Một thấu kính phân kì có độ tụ -2(đp). Nếu vật đặt cách kính 30cm thì ảnh là:
<b>A. </b>Ảnh thật, cách thấu kính 18,75cm. <b>B. </b>Ảnh ảo, cách thấu kính 12cm.


<b>C. </b>Ảnh thật, cách thấu kính 12cm. <b>D. </b>Ảnh ảo, cách thấu kính 18,75cm.


)
(
10
.
3


6 7 <i>Wb</i> 6 3.103(<i>Wb</i>)


)
(


10
.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 14:</b> Hạt electron chuyển động với vận tốc 3.106<sub> m/s, vào trong từ trường đều B=10</sub>-2<sub> T </sub>
theo hướng vng góc với véctơ cảm ứng từ. Lực từ tác dụng lên điện tích là:


A. 4,8.10-15<sub>N. </sub> <sub>B. 4.10</sub>-10<sub>N. </sub> <sub>C. 48.10</sub>-19<sub>N. </sub> <sub>D. 4,6.10</sub>-15<sub>N. </sub>
<b>Câu 15:</b> Chọn câu <b>đúng</b>. Ảnh của một vật qua thấu kính phân kì khơng bao giờ:


<b>A. </b>Là ảnh thật. <b>B. </b>Cùng chiều với vật.


<b>C. </b>Là ảnh ảo. <b>D. </b>Nhỏ hơn vật.


<b>Câu 16:</b> Dòng điện trong cuộn tự cảm giảm từ 16A đến 0A trong 0,01s, suất điện động tự
cảm trong cuộn đó có giá trị trung bình 64V, độ tự cảm của cuộn tự cảm có giá trị là:


<b>A. </b>L = 0,031H <b>B. </b>L = 4,0H <b>C. </b>L = 0,25H <b>D. </b>L = 0,04H


<b>Câu 17:</b> Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính:
<b>A. </b>Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kì ln ln lớn hơn vật.
<b>B. </b>Ảnh của vật tạo bởi thấu kính khơng thể bằng vật.


<b>C. </b>Thấu kính hội tụ ln tạo chùm tia ló hội tụ.
<b>D. </b>Thấu kính phân kì ln tạo chùm tia ló phân kì.


<b>Câu 18:</b> Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50(cm), khi đeo kính có độ tụ 1(đp),
kính đeo sát mắt, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt:


<b>A. </b>33,3cm. <b>B. </b>36,7cm <b>C. </b>27,5cm. <b>D. </b>40,0cm.



<b>Câu 19:</b> Trong một mạch kín, dịng điện cảm ứng xuất hiện khi:
<b>A. </b>Trong mạch có một nguồn điện.


<b>B. </b>Mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
<b>C. </b>Từ thông qua mạch biến thiên theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>A. </b>Vị trí của điểm vàng. <b>B. </b>Chiết suất của thủy tinh thể.
<b>C. </b>Vị trí của võng mạc. <b>D. </b>Tiêu cự của thấu kính mắt.


……….Hết……….
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b> <b>9 </b> <b>10 </b>


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b>


<b>Câu </b> <b>11 </b> <b>12 </b> <b>14 </b> <b>14 </b> <b>15 </b> <b>16 </b> <b>17 </b> <b>18 </b> <b>19 </b> <b>20 </b>


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>D </b> <b>D </b> <b>A </b> <b>C </b> <b>D </b>


<b>Đề tham khảo số 3 </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2012 – 2013</b>
<b>MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 11</b>


(Thời gian: 45 phút, khơng tính thời gian giao đề)
<b>Câu 1: </b>( 2,5 đ)


- Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường của dòng điện phụ thuộc vào các yếu tố nào?.
- Lực Lo-ren-xơ là gì? Nêu các đặc điểm của lực Lo-ren-xơ ?.



<b>Câu 2:</b>( 2,0 đ)


<b> </b>Một khung dây dẫn hình chữ nhật có cạnh là 8cm và 5cm. Đặt trong từ trường đều có
vectơ cảm ứng từ vng góc với khung dây. Trong khoảng thời gian 0,04 s. Độ lớn của cảm
ứng từ biến thiên từ 0,5T đến 2,5T. Xác định độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây.


<b>Câu 3:</b>( 2,5 đ)


- Nêu cơng dụng và cấu tạo của kính hiển vi ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Câu 4</b>:( 3,0 đ)


Cho một thấu kính có độ tụ là +10 dp.


a. Tính tiêu cự của thấu kính trên. Cho biết thấu kính trên là phân kì hay hội tụ?.


b. Đặt một vật nhỏ cách kính 15 cm. Xác định các tính chất của ảnh(vị trí, số phóng đại).
c. Một học sinh cận thị có điểm cực cận cách mắt 10cm và điểm cực viễn cách mắt 50 cm


dùng kính trên để quan sát vật. Tìm khoảng đặt vật trước kính để mắt người này nhìn
rõ vật.


……….Hết……….
<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA SỐ 3 </b>


<b>Câu 1: </b>( 2,5 đ)


 Cảm ứng từ tại điểm M trong từ trường của dòng điện phụ thuộc vào:


 Tỉ lệ với cường độ dòng điện gây ra từ trường.


 Dạng hình học của dây dẫn.
 Vị trí điểm M.


 Mơi trường xung quanh.


 <sub>Lực Lorentz do từ trường có cảm ứng từ tác dụng lên một hạt điện tích q0 chuyển </sub>
động với vận tốc:


 Có phương vng góc với v và  B


 Có chiều tuân theo quy tắc bàn tay trái: để bàn tay trái mở rộng sao cho từ
trường hướng vào lòng bàn tay, chiều từ cổ tay đến ngón tay là chiều của V
khi q0 > 0 và ngược chiều V khi q0 < 0. Lúc đó, chiều của lực Lorentz là chiều
của ngón tay cái choãi ra.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

0 sin


<i>f</i>  <i>q vB</i>  với là góc hợp bởi


V và B
<b>Câu 2:</b>( 2,0 đ)


<b>Giải </b>


 Độ lớn của suất điện động cảm ứng là:


2, 0



. . .0, 08.0, 05 0, 2
0, 04


<i>c</i>


<i>B</i> <i>B</i>


<i>e</i> <i>S</i> <i>a b</i> <i>V</i>


<i>t</i> <i>t</i> <i>t</i>


  


    


  


<b>Câu 3:</b>( 2,5 đ)


 Kính hiển vi là dụng cụ quang học dùng để quan sát những vật có kích thước rất nhỏ
bằng cách tạo ra những hình ảnh phóng đại của vật đó. Số bội giác của kính hiển vi
lớn hơn rất nhiều so với kính lúp.


 Kính hiển vi gồm 2 bộ phận chính:


 Vật kính L1 là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất nhỏ (cỡ mm).
 Thị kính L2 là kính lúp dùng để quan sát ảnh tạo bởi vật kính.


 L1 và L2 được gắn sao cho trục chính của chúng trùng nhau và O1O2=const.



 2 


'
1<i>F</i>


<i>F</i> là độ dài quang học của kính.
 Sự tạo ảnh bởi kính hiển vi


 L1 tạo ảnh thật

 

'
1
'
1<i>B</i>


<i>A</i> lớn hơn vật nằm trong khoảng O2F2.
 L2 tạo ảnh ảo

'



2
'
2<i>B</i>


<i>A</i> sau cùng lớn hơn vật, ngược chiều với vật

' '



<i>B</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Câu 4</b>:( 3,0 đ)
D = 10 dp
a.



 Tiêu cự của thấu kính trên là: f = 1/D = 1/10 = 0,1 m = 10 cm >0
 Vậy thấu kính trên là thấu kính hội tụ


b.


 Vị trí của ảnh d’ = . 15.10 30
15 10


<i>d f</i>


<i>cm</i>
<i>d</i>  <i>f</i>    > 0
 Vậy ảnh là thật và cách kính 30 cm.


 Số phóng đại ảnh: k = ' 30 2 0
15


<i>d</i>
<i>d</i>


      ảnh và vật ngược chiều, ảnh lớn hơn 2 lần
so với vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b>sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹnăng sư phạm</b>đến từcác trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.



<b>I. </b>

<b>Luy</b>

<b>ệ</b>

<b>n Thi Online</b>



- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b>Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, NgữVăn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường Chuyên
khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.</i>


<b>II.</b>

<b>Khoá H</b>

<b>ọ</b>

<b>c Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ởtrường và đạt điểm tốt
ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần </i>


<i>Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i>cùng đôi HLV đạt
thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III. </b>

<b>Kênh h</b>

<b>ọ</b>

<b>c t</b>

<b>ậ</b>

<b>p mi</b>

<b>ễ</b>

<b>n phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, NgữVăn, Tin Học và Tiếng Anh.



<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> H</b><b>ọ</b><b>c m</b><b>ọ</b><b>i lúc, m</b><b>ọi nơi, mọ</b><b>i thi</b><b>ế</b><b>t bi </b><b>–</b><b> Ti</b><b>ế</b><b>t ki</b><b>ệ</b><b>m 90% </b></i>


<i><b>H</b><b>ọ</b><b>c Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


<i><b>HOC247 NET c</b><b>ộng đồ</b><b>ng h</b><b>ọ</b><b>c t</b><b>ậ</b><b>p mi</b><b>ễ</b><b>n phí </b></i>


</div>

<!--links-->

×