Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021 có đáp án Trường THPT Tăng Bạt Hổ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT TĂNG BẠT HỔ </b>


<b>ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2021 </b>
<b>MƠN HĨA HỌC </b>


<b>THỜI GIAN 50 PHÚT </b>
<b>ĐỀ SỐ 1 </b>


<b>Câu 41.</b> Natri hiđrocacbonat là một hóa chất được dùng trong cơng nghiệp dược phẩm và cơng nghiệp thực
phẩm. Natri hiđrocacbonat có cơng thức hố học là


A. NaCl.
B. NaHCO₃.
C. NaOH.
D. Na₂CO₃.


<b>Câu 42.</b> Công thức của nhôm sunfat là
A. AlBr₃.


B. Al₂(SO₄)₃.
C. AlCl₃.
D. Al(NO₃)₃.


<b>Câu 43.</b> Chất X có cơng thức (CH₃)₂CH–CH(NH₂)–COOH. Tên gọi của X là
A. Glyxin.


B. Lysin.
C. Alanin.
D. Valin.



<b>Câu 44.</b> Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương. Cơng thức hố học của
thạch cao nung là


A. CaCO₃.
B. CaSO₄.
C. CaSO₄.H₂O.
D. CaSO₄.2H₂O.


<b>Câu 45. </b>“Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô, thuận


lợi cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là
A. H₂O rắn.


B. CO₂ rắn.
C. CaCO₃.
D. CaSO₄.


<b>Câu 46</b>. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Câu 47.</b> Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất nhưng hiếm có trong tự nhiên. Trong quặng manhetit chứa
nhiều hợp chất sắt nào sau đây?


A. Fe₃O₄.
B. Fe₂O₃.
C. Fe(OH)₃.
D. FeO.


<b>Câu 48.</b> Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C₆H₁₂O₆.



B. NH₃.
C. CH₃COOH.
D. NaOH.


<b>Câu 49.</b> Trong công nghiệp, nhôm được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân nóng chảy AlCl₃.


B. điện phân dung dịch AlCl₃.


C. điện phân nóng chảy Al₂O₃ có mặt criolit.
D. dùng khí CO khử Al₂O₃ ở nhiệt độ cao.


<b>Câu 50. </b>Sắt có số oxi hố +2 trong hợp chất nào sau đây?


A. Fe(OH)₃.
B. Fe(NO₃)₃.
C. FeO.
D. Fe₂O₃.


<b>Câu 51</b>. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển đỏ?


A. Metylamin.
B. Glyxin.
C. Lysin.


D. Axit glutamic.


<b>Câu 52.</b> Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. Hg.



B. Zn.
C. Ag.
D. Fe.


<b>Câu 53.</b> Chất nào sau đây có hai liên kết đơi trong phân tử?
A. Axetilen.


B. Metan.
C. Etilen.


D. Buta-1,3-đien.


<b>Câu 54.</b> Kim loại nào sau đây hiện nay được điều chế chủ yếu bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3


C. Fe.
D. Na.


Câu 55. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polistiren.


B. Poliacrilonitrin.


C. Poli(etylen terephtalat).
D. Poli(metyl metacrylat).


<b>Câu 56.</b> Phát biểu nào sau đây sai ?



A. Các kim loại mạnh đều đẩy được kim loại yếu hơn ra khỏi dung dịch muối.
B. Thành phần chính của vỏ các lồi ốc, sị, hến là CaCO₃.


C. Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình.
D. Đồ vật bằng gang, thép để trong khơng khí ẩm bị ăn mịn điện hố.


<b>Câu 57. </b>Triolein không phản ứng với


A. hiđro /Ni, t°.
B. dung dịch NaCl.
C. dung dịch brom.


D. dung dịch NaOH, đun nóng.


<b>Câu 58.</b> Hịa tan hồn toàn 4,8 gam Mg trong dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V


A. 7,84.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 2,24.


<b>Câu 59</b>. Cho m gam bột Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch CuSO₄ dư, thu được 12,8 gam Cu. Giá trị của


m là
A. 11,2.
B. 5,6.
C. 8,4.
D. 16,8.



<b>Câu 60.</b> Kim loại nào sau đây tan tốt trong nước dư ở điều kiện thường?
A. Na.


B. Al.
C. Be.
D. Mg.


<b>Câu 61. </b>Chất nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H₂SO₄ lỗng, đun nóng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Câu 62.</b> Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch không phân
nhánh, không xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được chất Y còn được gọi là đường nho. Tên
gọi của X, Y lần lượt là:


A. xenlulozơ và fructozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và glucozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.


<b>Câu 63.</b> Thực hiện thí nghiệm như trong hình vẽ sau:




Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO₃/NH₃ là
A. dung dịch chuyển sang màu da cam.B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.D. có kết tủa màu nâu đỏ.


<b>Câu 64. </b>Khi cho sắt tác dụng với chất nào sau đây, thu được sản phẩm là hợp chất sắt(III)?



A. HCl (dung dịch).
B. Khí clo.


C. Bột lưu huỳnh.


D. H₂SO₄ (dung dịch loãng).


<b>Câu 65</b>. Cho 0,1 mol Glu-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn, số mol KOH đã phản ứng là


A. 0,4 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,1 mol.
D. 0,2 mol.


Bạn có thể xem thêm đề thi thử hóa 2020 mới nhất: Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Hóa Chun
Lương Văn Chánh


<b>Câu 66.</b> Trong số các tơ sau: tơ nitron; tơ visco; tơ nilon-6,6; tơ capron, có bao nhiêu tơ thuộc loại tơ hóa
học?


A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.


<b>Câu 67. </b>Dung dịch FeCl₂ không tham gia phản ứng với


A. dung dịch NaOH.
B. khí Cl₂.



C. dung dịch KMnO₄/H₂SO₄.
D. dung dịch HCl.


<b>Câu 68</b>. Phát biểu nào sau đây sai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 5


B. Dung dịch Ala-Gly-Gly có phản ứng màu biure.
C. Dung dịch anilin làm đổi màu quỳ tím.


D. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ poliamit.


<b>Câu 69</b>. Đun nóng dung dịch chứa 27,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO₃ trong NH₃, đến khi


phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 32,4.


B. 10,8.
C. 21,6.
D. 16,2.


<b>Câu 70.</b> Thuỷ phân tripanmitin có cơng thức (C₁₅H₃₁COO)₃C₃H₅ trong dung dịch NaOH thu được glixerol
và muối X. Công thức của X là


A. C₁₅H₃₁COONa.
B. CH₃COONa
C. C₁₇H₃3COONa.
D. C₂H₅COONa.



<b>Câu 71</b>. Để hịa tan hồn tồn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe₂O₃ và Fe₃O₄ (trong đó số mol FeO bằng số


mol Fe₂O₃), cần vừa đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 160.


B. 120.
C. 80.
D. 240.


<b>Câu 72.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Sục khí CH₃NH₂ vào dung dịch chứa axit glutamic.
(b) Đun nóng saccarozơ trong dung dịch H₂SO₄ lỗng.


(c) Sục khí H₂ vào nồi kín chứa triolein (xúc tác Ni), đun nóng.


(d) Nhỏ vài giọt dung dịch brom vào ống nghiệm chứa metyl acrylat, lắc đều.
(e) Cho metyl fomat vào dung dịch AgNO₃ trong NH₃, đun nóng.


Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.


B. 5.
C. 4.
D. 3.


<b>Câu 73. </b>Cho 4,26 gam P₂O₅ vào dung dịch chứa x mol KOH và 0,04 mol K₃PO₄. Sau khi các phản ứng xảy


ra hoàn toàn, thu được dung dịch chứa 16,64 gam hai chất tan. Giá trị của x là
A. 0,150.



B. 0,099.
C. 0,060.
D. 0,139.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 6


Cho các phát biểu sau:


(a) Khí metan dễ tan trong nước nên cần phải thu bằng phương pháp đẩy H₂O.
(b) Các chất rắn trong X là CaO, NaOH, CH₃COONa.


(c) Ống nghiệm đựng chất rắn khi lắp cần phải cho miệng hơi chúc xuống dưới.
(d) Khi kết thúc thí nghiệm phải tắt đèn cồn trước rồi mới tháo ống dẫn khí.
Số phát biểu đúng là


A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3.


<i>Bạn đang xem đề thi thử tốt nghiệp THPT 2020 mơn Hóa lần 1 của Sở GD&ĐT Hà Nội</i>


<b>Câu 75.</b> Đốt cháy hoàn toàn một lượng chất béo X cần dùng vừa đủ 3,24 mol O₂. Mặt khác, thủy phân hoàn
toàn lượng chất béo trên bằng NaOH thu được m gam hỗn hợp hai muối của axit oleic và axit stearic. Biết
lượng X trên có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa 0,04 mol Br2. Giá trị của m là


A. 36,56.
B. 35,52.
C. 18,28.


D. 36,64.


<b>Câu 76. </b>Hỗn hợp E gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo, đều chứa vòng benzen. Đốt cháy hoàn toàn


m gam E cần vừa đủ 8,064 lít khí O₂ (đktc), thu được 14,08 gam CO₂ và 2,88 gam H₂O. Đun nóng m gam E
với dung dịch KOH dư, có tối đa 2,8 gam KOH đã phản ứng, thu được 7,1 gam ba muối và a gam ancol. Giá
trị của a là


A. 1,08.
B. 0,96.
C. 1,14.
D. 1,76.


<b>Câu 77.</b> Thực hiện các thí nghiệm sau:


(a) Cho dung dịch Ba(OH)₂ tới dư vào dung dịch Al₂(SO₄)₃.
(b) Cho dung dịch NaHSO₄ vào dung dịch KHCO₃.


(c) Cho dung dịch HCl tới dư vào dung dịch NaAlO₂.
(d) Cho dung dịch AgNO₃ vào dung dịch Fe(NO₃)₂.


Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 7
<b>Câu 78.</b> Hợp chất hữu cơ mạch hở X (C₈H₁₂O₅) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH đun nóng thu được
glixerol và hỗn hợp hai muối cacboxylat Y và Z (MY < MZ). Hai chất Y, Z đều khơng có phản ứng tráng
bạc. Có các phát biểu sau:


(a) Axit cacboxylic của muối Z có đồng phân hình học.


(b) Tên gọi của Z là natri acrylat.


(c) Có ba cơng thức cấu tạo thỏa mãn tính chất của X.
(d) Trong phân tử chất X có hai loại nhóm chức khác nhau.
(e) Axit cacboxylic của muối Y làm mất màu dung dịch brom.
Số phát biểu đúng là


A. 3.
B. 1.
C. 2.
D. 4.


<b>Câu 79.</b> Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (\(MX < MY < MZ\)). Đốt cháy hoàn
toàn 6,84 gam E cần vừa đủ 9,408 gam O₂, thu được 4,104 gam H₂O. Mặt khác, đun nóng 6,84 gam E với
dung dịch NaOH (vừa đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được muối T (có mạch cacbon không phân
nhánh) và hỗn hợp hai ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được
Na2CO₃, CO₂ và 0,864 gam H₂O. Phân tử khối của Y là


A. 118.
B. 160.
C. 146.
D. 132.


<b>Câu 80</b>. Hỗn hợp E gồm chất X (\(C_nH_{2n+4}O₄N_2\), là muối của axit cacboxylic hai chức) và chất


hữu cơ Y (\(C_mH_{2m+3}O2N\), là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol E
cần vừa đủ 9,984 gam O₂ thu được CO₂, N₂ và 0,48 mol H₂O. Mặt khác cho 0,1 mol E tác dụng hết với dung
dịch KOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp hai chất khí đều làm xanh quỳ tím ẩm và m
gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của m là



A. 17,52.
B. 14,72.
C. 13,32.
D. 10,76.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 </b>


41 B 42 B 43 D 44 C 45 B


46 C 47 A 48 D 49 C 50 C


51 D 52 A 53 D 54 C 55 C


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 8


61 A 62 C 63 B 64 B 65 B


66 B 67 D 68 C 69 A 70 A


71 A 72 B 73 C 74 C 75 D


76 B 77 B 78 A 79 C 80 C


<b>ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu 41:</b> Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.


B. Mg.
C. Fe.


D. Al.


<b>Câu 42:</b> Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường?
A. Ag.


B. Na.
C. Mg.
D. Al.


<b>Câu 43</b>: Khí X được tạo ra trong q trình đốt nhiên liệu hóa thạch, gây hiệu ứng nhà kính. Khí X là


A. CO₂.
B. H₂.
C. N₂.
D. O₂.


<b>Câu 44: </b>Thủy phân hoàn toàn 1 mol chất béo, thu được


A. 1 mol etylen glicol.
B. 3 mol glixerol.
C. 1 mol glixerol.
D. 3 mol etylen glicol.


<b>Câu 45: </b>Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H₂?


A. HNO₃ đặc, nóng.
B. HCl.


C. CuSO₄.



D. H₂SO₄ đặc, nóng.


<b>Câu 46:</b> Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin.


B. Glyxin.
C. Valin.
D. Metylamin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 9


A. AlCl₃.
B. Al₂(SO₄)₃.
C. Al(NO₃)₃.
D. ABr3.


<b>Câu 48:</b> Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây?
A. FeCl₂.


B. Fe(NO₃)₃.
C. Fe₂(SO₄)₃.
D. Fe₂O₃.


<b>Câu 49: </b>Chất nào sau đây không tham gia phản ứng trùng hợp?


A. Propen.
B. Stiren.
C. Isopren.
D. Toluen.



<b>Câu 50:</b> Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg.


B. Fe.
C. Na.
D. Al.


<b>Câu 51</b>: Số nguyên tử oxi trong phân tử glucozơ là


A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.


<b>Câu 52:</b> Hiđroxit nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Al(OH)₃.


B. Mg(OH)₂.
C. Ba(OH)₂.
D. Cu(OH)₂.


<b>Câu 53:</b> Nước chứa nhiều ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. \(Ca^{2+}, Mg^{2+}\).


B. Na+, K+
C. Na+, H+
D. H+, K+


<b>Câu 54: </b>Công thức của sắt(III) hiđroxit là



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 10
<b>Câu 55:</b>


Cho khí H₂ dư qua ống đựng m gam Fe₂O₃ nung nóng. Sau khi các phản úng xảy ra hoàn toàn, thu được
5,6 gam Fe. Giá trị của m là


A. 8,0.
B. 4,0.
C. 16,0.
D. 6,0.


<b>Câu 56:</b> Hịa tan hồn tồn 2,4 gam Mg bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H₂. Giá trị của V là
A.2,24.


B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.


<b>Câu 57: </b>Nghiền nhỏ 1 gam CH₃COONa cùng với 2 gam vôi tôi xút (CaO và NaOH) rồi cho vào đáy ống


nghiệm. Đun nóng đều ống nghiệm, sau đó đun tập trung phần có chứa hỗn hợp phản ứng. Hiđrocacbon sinh
ra trong thí nghiệm trên là


A. metan.
B. etan.
C. etilen.
D. axetilen.


<b>Câu 58: </b>Phát biểu nào sau đây đúng?



A. Anilin là chất khí tan nhiều trong nước.
B. Gly-Ala-Ala có phản ứng màu biure.
C. Phân tử Gly-Ala có bốn nguyên tử oxi.


D. Dung dịch glyxin làm quỳ tím chuyển màu đỏ.


<b>Câu 59:</b> Cho 90 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 80%, thu được V lít khí CO₂. Giá trị của V là
A. 17,92.


B. 8,96.
C. 22,40.
D. 11,20.


<b>Câu 60:</b>


Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
số mol KOH đã phản ứng là


A. 0,2.
B. 0,1.
C. 0,3.
D. 0,4.


<b>Câu 61:</b> Phản ứng hóa học nào sau đây có phương trình ion rút gọn: \(H^+ + OH^- → H₂O\)?
A. KOH + HNO₃ → KNO₃ + H₂O.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 11


C. KHCO₃ + KOH → K2CO₃ + H₂O.
D. Cu(OH)₂ + 2HNO₃ → Cu(NO₃)₂ + 2H₂O.



<b>Câu 62:</b> Chất rắn X vô định hình, màu trắng, khơng tan trong nước nguội. Thủy phân X với xúc tác axit
hoặc enzim, thu được chất Y. Chất X và Y lần lượt là


A. tinh bột và glucozơ.
B. tinh bột và saccarozơ.
C. xenlulozơ và saccarozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.


<b>Câu 63: </b>Phát biểu nào sau đây sai?


A. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mịn điện hóa học.
B. Nhơm bền trong khơng khí ở nhiệt độ thường do có lóp màng oxit bảo vệ.
C. Thạch cao nung có cơng thức CaSO₄.2H₂O.


D. Kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm hồn tồn trong dầu hỏa.


<b>Câu 64: </b>Thủy phân este X có công thức C₄H₈O₂, thu được ancol etylic. Tên gọi của X là


A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat.
D. etyl axetat.


<b>Câu 65:</b> Cho lượng dư Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: CuSO₄, HCl, AgNO₃, H₂SO₄ loãng. Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số trường họp sinh ra muối sắt(II) là


A. 1.
B. 2.
C. 3.


D. 4.


<b>Câu 66: </b>Cho các polime sau: poli(vinyl clorua), poli(metyl acrylat), poli(etylen terephtalat), nilon-6,6. Số
polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là


A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.


<b>Câu 67:</b> Để hòa tan hoàn toàn 1,02 gam Al₂O₃ cần dùng tối thiểu V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V


A. 20.
B. 10.
C. 40.
D. 50.


<b>Câu 68:</b> Thực hiện phản ứng este hóa giữa 4,6 gam ancol etylic với lượng dư axit axetic, thu được 4,4 gam
este. Hiệu suất phản ứng este hóa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 12


B. 50%.
C. 60%.
D. 25%.


<b>Câu 69: </b>Cho 0,56 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO₃ đặc, nóng, thu


được 0,16 mol hỗn hợp khí gồm NO₂ và CO₂. Mặt khác, đốt cháy 0,56 gam X trong O₂ dư rồi hấp thụ toàn


bộ sản phẩm vào dung dịch Y chứa 0,02 mol NaOH và 0,03 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất
tan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là


A. 3,64.
B. 3,04.
C. 3,33.
D. 3,82.


<b>Câu 70:</b> Xà phịng hóa hoàn toàn m gam hỗn họp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được
glixerol và hỗn hợp X gồm ba muối


\(C_{17}H_xCOONa, C_{15}H_{31}COONa, C_{17}H_yCOONa\)


có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5. Hiđro hóa hồn tồn m gam E, thu được 68,96 gam hỗn họp Y. Nếu đốt
cháy hoàn toàn m gam E thì cần vừa đủ 6,14 mol O₂. Giá trị của m là


A. 68,40.
B. 60,20.
C. 68,80.
D. 68,84.


<b>Câu 71</b>: Cho các phát biểu sau:


(a) Cho dung dịch NH3 vào dung dịch AlCl₃ có xuất hiện kết tủa.
(b) Nhiệt phân hồn tồn Cu(NO₃)₂ tạo thành Cu.


(c) Hỗn hợp Na₂O và Al (tỉ lệ mol 1 : 1) tan hết trong nước dư.


(d) Trong công nghiệp dược phẩm, NaHCO₃ được dùng để điều chế thuốc đau dạ dày.
(e) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng phương pháp điện phân nóng chảy AlCl₃.


Số phát biểu đúng là


A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.


<b>Câu 72: </b>Cho este hai chức, mạch hở X (C₇H₁₀O₄) tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng, thu


được ancol Y (no, hai chức) và hai muối của hai axit cacboxylic Z và T (\(M_Z < M_T\)). Chất Y khơng hịa
tan được Cu(OH)₂ trong mơi trường kiềm. Phát biểu nào sau đây <b>sai</b>?


A. Axit Z có phản ứng tráng bạc.


B. Oxi hóa Y bằng CuO dư, đun nóng, thu được anđehit hai chức.
C. Axit T có đồng phân hình học.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 13
<b>Câu 73:</b> Nung nóng a mol hỗn họp gồm: axetilen, vinylaxetilen và hiđro (với xúc tác Ni, giả thiết chỉ xảy ra
phản ứng cộng H₂), thu được hỗn họp Y có tỉ khối so với H₂ là 20,5. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được 0,3
mol CO₂ và 0,25 mol H₂O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là


A. 0,20.
B. 0,25.
C. 0,15.
D. 0,30.


<b>Câu 74: </b>Dẫn từ từ đến dư khí CO₂ vào dung dịch chứa 0,01 mol Ca(OH)₂. Sự phụ thuộc của khối lượng kết


tủa (y gam) vào thể tích khí CO₂ tham gia phản ứng (x lít) được biểu diễn như đồ thị:



Giá trị của m là
A. 0,20.
B. 0,24.
C. 0,72.
D. 1,00.


<b>Câu 75: </b>Cho các phát biếu sau:


(a) Thủy phân hoàn toàn xenlulozơ hay tinh bột đều thu được glucozơ.
(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit luôn thu được glixerol.


(c) Tơ poliamit kém bền trong dung dịch axit và dung dịch kiềm.
(d) Muối mononatri glutamat được ứng dụng làm mì chính (bột ngọt).
(e) Saccarozơ có phản ứng tráng bạc.


Số phát biểu đúng là
A.2.


B.4.
C. 3.
D. 5.


<b>Câu 76: </b>Điện phân dung dịch X gồm 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO₃)₂ (với các điện cực trơ, màng ngăn


xốp, cường độ dịng điện khơng thay đổi), thu được dung dịch Y có khối lượng giảm 17,5 gam so với khối
lưọng của X. Cho m gam Fe vào Y đến khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được dung dịch Z, khí NO
(sản phẩm khử duy nhất của N+5) và (m - 0,5) gam hỗn hợp kim loại. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%,
nước bay hơi không đáng kể. Giá trị của a là



A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,25.
D. 0,35.


<b>Câu 77: </b>Tiến hành thí nghiệm xà phịng hóa chất béo:


Bước 1: Cho vào bát sứ nhỏ khoảng 2 ml dầu dừa và 6 ml dung dịch NaOH 40%.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 14


Bước 3: Rót thêm vào hỗn họp 7 - 10 ml dung dịch NaCl bão hịa nóng, khuấy nhẹ rồi để n hỗn họp.
Phát biểu nào sau đây đúng?


A. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu trắng nổi lên là glixerol.
B. Thêm dung dịch NaCl bão hòa nóng để làm tăng hiệu suất phản ứng.


C. Ở bước 2, nếu không thêm nước cất, hỗn hợp bị cạn khơ thì phản ứng thủy phân khơng xảy ra.
D. Trong thí nghiệm này, có thể thay dầu dừa bằng dầu nhờn bôi trơn máy.


<b>Câu 78:</b> Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol no, trong đó có hai este đơn
chức và một este hai chức. Đốt cháy hoàn toàn 3,82 gam X trong O₂, thu được H₂O và 0,16 mol CO₂. Mặt
khác, cho 3,82 gam X phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng
đẳngké tiếp và dung dịch chứa 3,38 gam hỗn hợp muối. Đun nóng tồn bộ Y với H₂SO₄ đặc, thu đưọc tối đa
1,99 gam hỗn hợp ba ete. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối nhỏ nhất trong X là


A. 23,04%.
B. 38,74%.
C. 33,33%.
D. 58,12%.



<b>Câu 79: </b>Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn họp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit


cacboxylic và ancol; \(M_X < M_Y < M_Z < 248\)) cần vừa đủ 0,235 mol O₂, thu được 5,376 lít khí CO₂.
Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung
dịch, thu được hỗn họp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn họp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu
được Na₂CO₃, CO₂ và 0,18 gam H₂O. Phân tử khối của z là


A. 160.
B. 74.
C. 146.
D. 88.


<b>Câu 80: </b>Hỗn họp E gồm chất X (\(C_nH_{2n+4}O₄N₂\)) và chất Y (\(C_mH_{2m+3}O₂N\)) đều là các


muối amoni của axit cacboxylic với amin. Cho 0,12 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,19 mol
NaOH, đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm 18,24 gam một muối và 7,15 gam hỗn họp hai amin. Phần
trăm khối lượng của Y trong E là


A. 31,35%.
B. 26,35%.
C. 54,45%.
D. 41,54%.


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 </b>


41 A 51 D 61 A 71 A


42 B 52 C 62 A 72 C



43 A 53 A 63 C 73 A


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 15


45 B 55 A 65 D 75 B


46 D 56 A 66 B 76 D


47 A 57 A 67 A 77 C


48 A 58 B 68 B 78 B


49 D 59 A 69 A 79 C


50 B 60 A 70 A 80 A


<b>ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1. Chất nào sau đây thuộc loại hợp chất sắt (II)? </b>
<b>A. Fe</b>2O3.


<b>B. FeSO</b>4.
<b>C. Fe</b>2(SO4)3.
<b>D. Fe(OH)</b>3.


<b>Câu 2. Ở nhiệt độ cao, oxit nào sau đây khơng bị khí H</b>2 khử?
<b>A. Al</b>2O3.


<b>B. CuO. </b>
<b>C. Fe</b>2O3.


<b>D. PbO. </b>


<b>Câu 3. Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tan tốt trong nước? </b>
<b>A. Ca</b>3(PO4)2.


<b>B. Ag</b>3PO4.
<b>C. Ca(H</b>2PO4)2.
<b>D. CaHPO</b>4.


<b>Câu 4. Đun nóng etanol với xúc tác dung dịch H</b>2SO4 đặc ở 170°C thu được sản phẩm hữu cơ chủ yếu
nào sau đây?


<b>A. CH</b>3COOH.


<b>B. CH</b>3CH2OCH2CH3.
<b>C. CH</b>3OCH3.


<b>D. CH</b>2=CH2.


<b>Câu 5. Khi điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra? </b>
<b>A. sự khử ion Na</b>+.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 16
<b>Câu 6. Nước thải công nghiệp chế biến café, chế biến giấy, chứa hàm lượng chất hữu cơ cao ở dạng hạt </b>
lơ lửng. Trong quá trình xử lý loại nước thải này, để làm cho các hạt lơ lửng này keo tụ lại thành khối
lớn, dễ dàng tách ra khỏi nước (làm trong nước) người ta thêm vào nước thải một lượng


<b>A. giấm ăn. </b>
<b>B. phèn chua. </b>
<b>C. muối ăn. </b>


<b>D. amoniac. </b>


<b>Câu 7. Chất nào sau đây không phải chất điện li trong nước? </b>
<b>A. CH</b>3COOH.


<b>B. C</b>6H12O6 (fructozơ).
<b>C. NaOH. </b>


<b>D. HCl. </b>


<b>Câu 8. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm? </b>
<b>A. Al. </b>


<b>B. Mg. </b>
<b>C. K. </b>
<b>D. Ca. </b>


<b>Câu 9. Polime nào sua đây là polime thiên nhiên? </b>
<b>A. Amilozo. </b>


<b>B. Nilon-6,6. </b>
<b>C. Nilon-7. </b>
<b>D. PVC. </b>


<b>Câu 10. Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon no, mạch hở? </b>
<b>A. Eten. </b>


<b>B. Etan. </b>
<b>C. Isopren. </b>
<b>D. axetilen. </b>



<b>Câu 11. Trong điều kiện thường, X là chất rắn, dạng sợi màu trắng. Phân tử X có cấu trúc mạch khơng </b>
phân nhánh, khơng xoắn. Thủy phân X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Tên gọi của X là
<b>A. Fructozơ. </b>


<b>B. Amilopectin. </b>
<b>C. Xenlulozơ. </b>
<b>D. Saccarozơ. </b>


<b>Câu 12. Dung dịch nào sau đây tác dụng với lượng dư dung dịch CrCl</b>3 thu được kết tủa?
<b>A. HCl. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 17
<b>Câu 13. Xà phịng hóa hoàn toàn m gam triglixerit X bằng lượng vừa đủ NaOH thu được 0,5 mol </b>


glixerol và 459 gam mối. Giá trị của m là
<b>A. 444. </b>


<b>B. 442. </b>
<b>C. 443. </b>
<b>D. 445. </b>


<b>Câu 14. Cho 2,24 lít khí CO (đktc) phản ứng vừa đủ với 10 gam hỗn hợp X gồm CuO và MgO. Phần </b>
trăm khối lượng của MgO trong X là


<b>A. 20%. </b>
<b>B. 40%. </b>
<b>C. 60%. </b>
<b>D. 80%. </b>



<b>Câu 15. Cho </b>CH CH CHO<sub>3</sub> <sub>2</sub> phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
<b>A. CH</b>3CH2OH.


<b>B. CH</b>3CH2CH2OH.
<b>C. CH</b>3COOH.
<b>D. CH</b>3OH.


<b>Câu 16. Phương trình hóa học nào sau đây được viết sai? </b>


<b>A. Si{O_2} + {{Na}_2C{O_3} \overset {t^o} \rightarrow {{Na}_2}Si{O_3} + C{O_2} \uparrow. </b>
<b>B. Si{O_2} + 2C \overset {t^o} \rightarrow Si + 2CO. </b>


<b>C. Si{O_2} + 4HCl \rightarrow Si{{Cl}_4} + 2{H_2}O. </b>
<b>D. Si{O_2} + 2Mg \overset {t^o} \rightarrow Si + 2MgO. </b>


<b>Câu 17. Hịa tan hồn tồn 2,4 gam Mg bằng dung dịch H</b>2SO4 lỗng, thu được V lít H2 (ở đktc). Giá trị
của V là


<b>A. 2,24. </b>
<b>B. 3,36. </b>
<b>C. 4,48. </b>
<b>D. 5,60. </b>


<b>Câu 18. Cho 8,3 mol hỗn hợp gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch </b>
HCl x mol/lít, thu được dung dịch chứa 15,6 gam hỗn hợp muối. Giá trị của x là


<b>A. 0,5. </b>
<b>B. 1,5. </b>
<b>C. 2,0. </b>
<b>D. 1,0. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 18
Hình vẽ trên minh họa cho phản ứng nào sau đây?


<b>A. CuO (rắn) + CO (khí) → Cu + CO</b>2.


<b>B. NaOH + NH</b>4Cl (rắn) → NH3 + NaCl + H2O.
<b>C. Zn + H</b>2SO4 (loãng) → ZnSO4 + H2.


<b>D. K</b>2SO3 (rắn) + H2SO4 → K2SO4 + SO2 + H2O.


<b>Câu 20. Chất nào sau đây vừa phản ứng được với NaOH vừa phản ứng được với HCl? </b>
<b>A. C</b>2H5OH.


<b>B. C</b>6H5NH2 (anilin).
<b>C. NH</b>2CH2COOH.
<b>D. CH</b>3COOH.


<b>Câu 21. Cho các phát biểu sau:(a) Nhiệt phân muối nitrat của kim loại ln sinh ra khí CO</b>2.
(b) Nhiệt phân muối AgNO3 thu được oxit kim loại.


(c) Nhiệt phân muối Cu(NO3)2 thu được hỗn hợp khí có tỉ khối so với H2 là 21,6.
(d) Có thể nhận biết ion NO<sub>3</sub> trong môi trường axit bằng kim loại Cu.


Số phát biểu đúng là
<b>A. 1. </b>


<b>B. 2. </b>
<b>C. 3. </b>
<b>D. 4. </b>



<b>Câu 22. Phản ứng nào sau đây chứng minh hợp chất sắt (II) có tính khử? </b>
<b>A. Fe{Cl}_2 + 2NaOH \rightarrow Fe {OH}_2 + 2NaCl. </b>


<b>B. Fe {OH}_2 + 2HCl \rightarrow Fe{Cl}_2 + 2{H_2}O. </b>
<b>C. FeO + CO \rightarrow + C{O_2}. </b>


<b>D. 3FeO + 10HN{O_3} \rightarow 3Fe{(NO_3)_3} + 5{H_2}O + NO. </b>


<b>Câu 23. Cho các chất sau: axetilen, anđehit oxalic, but-2-in, etilen. Số chất tác dụng với dung dịch </b>
AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa là


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 19
<b>Câu 24. Cho 0,01 mol một este tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 0,2M, đun nóng. Sản phẩm </b>
tạo thành một ancol và một muối có số mol bằng nhau và bằng số mol este. Mặt khác, xà phịng hóa
hồn tồn 1,29 gam este đó bằng một lượng vừa đủ 60ml dung dịch KOH 0,25M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thu được 1,665 gam muối khan. Công thức của este đó là:


<b>A. C_2H_4(COO)_2C_4H_8. </b>
<b>B. C_4H_8(COO)_2C_2H_4. </b>
<b>C. CH_2(COO)_2C_4H_8. </b>
<b>D. C_4H_8(COO)C_3H_6. </b>


<b>Câu 25. Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa a mol Ba(AlO</b>2)2 và b mol Ba(OH)2. Kết quả thí
nghiệm được biểu diễn trên đồ thị sau:


Tỉ lệ a : b là
<b>A. 7 : 4. </b>
<b>B. 4 : 7. </b>
<b>C. 2 : 7. </b>


<b>D. 7 : 2. </b>


<b>Câu 26. Cho sơ đồ các phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thường: </b>


NaCl \xrightarrow[comangngan]{dienphandungdich}X \overset {+FeCl_2} \rightarrow Y \overset
{+O_2+H_2O} \rightarrow Z \overset {+HCl} \rightarrow T \overset {+Cu} \rightarrow CuCl_2


. FeCl2 O2 H O2 HCl Cu


2
NaCl điện phân dung dịch<sub>có màng ngăn</sub> X Y Z T  CuCl ..
Hai chất X, T lần lượt là


<b>A. NaOH, Fe(OH)</b>3.
<b>B. Cl</b>2, FeCl2.
<b>C. NaOH, FeCl</b>3.
<b>D. Cl</b>2, FeCl3.


<b>Câu 27. Hỗn hợp X gồm 0,15 mol propin, 0,1 mol axetilen, 0,2 mol etan và 0,6 mol H</b>2. Nung nóng hỗn
hợp X (xúc tác Ni) một thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỷ khối so với H2 bằng a. Cho Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa và 15,68 lít hỗn hợp khí Z (đktc). Khi sục khí Z
qua dung dịch brom dư trong dung mơi CCl4 thì có 8 gam brom phản ứng. Giá trị của a là


<b>A. 8,125. </b>
<b>B. 8,875. </b>


số mol Al(OH)3


Số mol H+



1,2


0,8 2,0 2,8


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 20
<b>C. 9,125. </b>


<b>D. 9,875. </b>


<b>Câu 28. Điện phân dung dịch chứa AgNO</b>3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian thu
được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
1,58m gam hỗn hợp bột kim loại Y và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N2O có tỉ khối hơi đối với
H2 là 19,2 và dung dịch T chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại Y tác dụng dung dịch
HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân là


<b>A. 28950 giây. </b>
<b>B. 24125 giây. </b>
<b>C. 22195 giây. </b>
<b>D. 23160 giây. </b>


<b>Câu 29. Cho este X mạch hở có cơng thức phân tử C</b>7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch
NaOH đun nóng, thu được muối Y và hai chất hữu cơ Z và T (thuộc cùng dãy đồng đẳng). Axit hóa Y,
thu được hợp chất hữu cơ E (chứa C, H, O). Phát biểu nào sau đây sai?


<b>A. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi. </b>
<b>B. E tác dụng với Br</b>2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
<b>C. Có 2 cơng thức cấu tạo phù hợp với X. </b>


<b>D. Z và T là các ancol no, đơn chức. </b>



<b>Câu 30. Hịa tan hồn tồn m gal Al bằng dung dịch HNO</b>3 lỗng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp khí
X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là
<b>A. 17,28. </b>


<b>B. 21,60. </b>
<b>C. 19,44. </b>
<b>D. 18,90. </b>


<b>Câu 31. Thủy phân khơng hồn tồn pentapeptit X mạch hở, thu được hỗn hợp sản phẩm trong đó có </b>
Ala-Gly, Ala-Ala và Gly-Gly-Ala. Pentapeptit X có thể là


<b>A. Ala-Ala-Ala-Gly-Gly. </b>
<b>B. Gly-Gly-Ala-Gly-Ala. </b>
<b>C. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala-Ala. </b>
<b>D. Ala-Gly-Gly-Ala-Ala. </b>


<b>Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: </b>


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


X Quỳ tím Quỳ tím chuyển thành màu hồng


Y Dung dịch iot Hợp chất màu xanh tím


Z Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng


T Nước brom Kết tủa trắng


X, Y, Z, T lần lượt là



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 21
<b>B. axit glutamic, tinh bột, anilin, fructozơ. </b>


<b>C. anilin, axit glutamic, tinh bột, fructozơ. </b>
<b>D. axit glutamic, tinh bột, fructozơ, anilin. </b>


<b>Câu 33. Hỗn hợp P gồm các chất hữu cơ no, đơn chức, mạch hở: ancol X, axit cacboxylic Y và este Z </b>
tạo ra từ X và Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam P cần dùng vừa đủ 0,18 mol O2, sinh ra 0,14 mol CO2. Cho
m gam P trên vào 500 ml dung dịch NaOH 0,1M đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung
dịch Q. Cô cạn Q thu được 3,26 gam chất rắn khan T. Nung hỗn hợp gồm CaO, 0,2 mol NaOH và


3,26gam T trong bình kín khơng có khơng khí đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được m gam khí.
Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 0,85. </b>
<b>B. 0,48. </b>
<b>C. 0,45. </b>
<b>D. 1,05. </b>


<b>Câu 34. Cho este X đơn chức tác dụng hồn tồn với 1 lít dung dịch KOH 2,4M, thu được dung dịch Y </b>
chứa 210 gam chất tan và m gam ancol Z. Oxi hóa khơng hồn tồn m gam ancol Z bằng oxi có xúc tác
thu được hỗn hợp T. Chia T thành 3 phần bằng nhau:


- Cho phần 1 tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 43,2 gam Ag.
- Cho phần 2 tác dụng với NaHCO3 dư thu được 4,48 lít khí (ở đktc).


- Cho phần 3 tác dụng với Na (vừa đủ) thu được 8,96 lít khí (ở đktc) và 51,6 gam chất rắn khan.
Tên gọi của X là


<b>A. etyl fomat. </b>


<b>B. propyl axetat. </b>
<b>C. metyl axetat. </b>
<b>D. etyl axetat. </b>


<b>Câu 35. Cho 7,65 gam hỗn hợp Al và Mg tan hoàn toàn trong 500 ml dung dịch HCl 1,04M và H</b>2SO4
0,28M thu được dung dịch X và khí H2. Cho 850 ml dung dịch NaOH 1M vào X sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được 16,5 gam kết tủa gồm 2 chất. Mặt khác cho từ từ dung dịch hỗn hợp KOH
0,8M và Ba(OH)2 0,1M vào X đến khi thu được lượng kết tủa lớn nhất, lọc kết tủa đem nung đến khối
lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 27,4. </b>
<b>B. 38,6. </b>
<b>C. 32,3. </b>
<b>D. 46,3. </b>


<b>Câu 36. Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau: </b>


Bước 1: Cho vào ống nghiệm: 1 ml dung dịch lòng trắng trứng và 1 ml dung dịch NaOH 30%.
Bước 2: Cho tiếp vào ống nghiệm 1 giọt dung dịch CuSO4 2%.


Lắc nhẹ ống nghiệm, sau đó để yên khoảng 2 – 3 phút.
Trong các phát biểu sau:


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 22
(b) Sau bước 2, hỗn hợp xuất hiện chất màu tím.


(c) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng màu biure.


(d) Thí nghiệm trên chứng minh anbumin có phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm.
Số phát biểu đúng là



<b>A. 1. </b>
<b>B. 2. </b>
<b>C. 3. </b>
<b>D. 4. </b>


<b>Câu 37. Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp gồm Na, Na</b>2O, Ba, BaO vào nước, thu được 0,15 mol khí H2
và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các mối và kết
tủa Z. Chia dung dịch Y làm 2 phần bằng nhau:


+ Cho từ từ phần 1 vào 200 ml dung dịch HCl 0,6M, thu được 0,075 mol khí CO2.
+ Cho từ từ 200 ml dung dịch HCl 0,6M vào phần 2, thu được 0,06 mol khí CO2.
Giá trị của m là


<b>A. 30,68. </b>
<b>B. 20,92. </b>
<b>C. 25,88. </b>
<b>D. 28,28. </b>


<b>Câu 38. Cho 56,36 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe(NO</b>3)3, FeCl2, Fe3O4 tác dụng với dung dịch chứa 1,82
mol HCl, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm 0,08 mol NO và 0,06 mol N2O. Cho dung dịch
AgNO3 dư vào Y, kết thúc phản ứng thu được 0,045 mol khí NO (sản phẩm khử duy nhất N+5) và 298,31
gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch Y thì thu được 97,86 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của
FeCl2 trong X là


<b>A. 31,55%. </b>
<b>B. 27,04%. </b>
<b>C. 22,53%. </b>
<b>D. 33,80. </b>



<b>Câu 39. Hòa tan hết 15,0 gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe</b>3O4, FeCO3 và Fe(NO3)2 trong dung dịch chứa
NaHSO4 và 0,16 mol HNO3, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương
ứng 1 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,64 gam bột Cu, thấy thoát ra 0,03 mol khí NO. Nếu cho dung
dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 154,4 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và khí NO là
sản phẩm khử duy nhất của cả quá trình. Phần trăm khối lượng của Fe đơn chất trong hỗn hợp X là
<b>A. 48,80%. </b>


<b>B. 33,60%. </b>
<b>C. 37,33%. </b>
<b>D. 29,87%. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 23
thu được hỗn hợp F chứa 2 ancol và hỗn hợp G chứa 2 muối. Cho F vào bình đựng Na dư, sau phản ứng
có khí H2 thốt ra và khối lượng bình tăng 15,2 gam. Đốt cháy hồn toàn G cần vừa đủ 0,42 mol O2.
Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là


<b>A. 19. </b>
<b>B. 20. </b>
<b>C. 22. </b>
<b>D. 21. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 </b>


1-B 2-A 3-C 4-D 5-A 6-B 7-B 8-C 9-A 10-B
11-C 12-B 13-D 14-A 15-B 16-C 17-A 18-D 19-C 20-C
21-B 22-D 23-B 24-B 25-A 26-C 27-D 28-D 29-B 30-B
31-D 32-D 33-C 34-B 35-B 36-B 37-C 38-B 39-C 40-D.


<b>ĐỀ SỐ 4 </b>



<b>Câu 41 [NB]:</b>Trong các kim loại sau, kim loại chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy


<b>A. Fe </b>
<b>B. Cu </b>
<b>C. Na </b>
<b>D. Ag </b>


<b>Câu 42 [NB]:</b>Etyl axetat có công thức là
<b>A. C</b>2H5;COOCH3


<b>B. C</b>2H5COOC2H5
<b>C. CH</b>3COOC2H5
<b>D. CH</b>3COOCH3


<b>Câu 43 [NB]:</b>Số đồng phân có cơng thức phân tử C5H10O2 mà khi thủy phân trong môi trường axit thu được
axit axetic là


<b>A. 3 </b>
<b>B. 1 </b>
<b>C. 4. </b>
<b>D. 2 </b>


Câu 44 [NB]:Tơ nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng
<b>A. H</b>2N-(CH2)5-COOH


<b>B. HOOC-(CH</b>3)4-COOH và H2N-(CH2)6-NH2
<b>C. HOOC-(CH</b>2)4-COOH và HO-(CH2)2-OH
<b>D. HOOC-(CH</b>2)2-CH(NH2)-COOH



<b>Câu 45 [NB]:</b>Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
<b>A. Metyl axetat </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 24
<b>D. Tristearin </b>


<b>Câu 46 [NB]:</b>Chất khơng có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. Glucozơ


<b>B. Xenlulozơ </b>
<b>C. Tinh bột </b>
<b>D. Saccarozơ </b>


<b>Câu 47 [NB]:</b>Trong các kim loại Fe, Al, Cu, Au. Kim loại dẫn điện tốt nhất là
<b>A. Fe </b>


<b>B. Cu </b>
<b>C. Au </b>
<b>D. Al </b>


<b>Câu 48 [TH]:</b>Khí CO2 được coi là chất gây ô nhiễm, chủ yếu là vì
<b>A. gây mưa axit. </b>


<b>B. gây hiệu ứng nhà kính. </b>
<b>C. rất độc với con người </b>
<b>D. phá hủy tầng ozon. </b>


<b>Câu 49 [NB]:</b>Cho dãy các kim loại: Al, Cu, Fe, Ag, Na, Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung
dịch H2SO4 loãng là



<b>A. 5 </b>
<b>B. 2 </b>
<b>C. 3 </b>
<b>D. 4 </b>


<b>Câu 50 [NB]:</b>Kim loại nào sau đây tác dụng với H2O ngay ở nhiệt độ thường?
<b>A. K </b>


<b>B. Fe </b>
<b>C. Mg </b>
<b>D. Cu </b>


Câu 51 [TH]:Cho hỗn hợp gồm Fe và Mg vào dung dịch AgNO3, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn | thu
được dung dịch X (gồm hai muối) và chất rắn Y (gồm hai kim loại). Hai muối trong X là


<b>A. Mg(NO</b>3)2 và Fe(NO3)2
<b>B. Fe(NO</b>3)3 và Mg(NO3)2
<b>C. AgNO</b>3 và Mg(NO3)2
<b>D. Fe(NO</b>3)2 và AgNO3


<b>Câu 52 [TH]:</b>Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:


<b>Mẫu thử </b> <b>Thuốc thử </b> <b>Hiện tượng </b>


T Quỳ tím Quý tím chuyển màu xanh


X Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng


X, Z Cu(OH)2 Dung dịch xanh lam



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 25
X,Y,Z,T lần lượt là


<b>A. Glucozơ, anilin, saccarozơ, etylamin </b>
<b>B. Glucozơ, anilin, etylamin, saccarozơ </b>
<b>C. Glucozơ, saccarozơ, anilin, etylamin </b>
<b>D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. </b>


<b>Câu 53 [NB]:</b>Cho các chất sau: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất hòa tan Cu(OH)2
tạo thành dung dịch màu xanh là:


<b>A. 2 </b>
<b>B. 3 </b>
<b>C. 5 </b>
<b>D. 4 </b>


<b>Câu 54 [NB]:</b>Cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong một dung dịch?
<b>A. H</b>2SO4 và Cu(NO3)2


<b>B. FeCl</b>3 và KNO3
<b>C. NaOH và NaNO</b>3
<b>D. CuCl</b>2 và NaOH


<b>Câu 55 [TH]:</b> Cho các chất sau: H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3CH3NH2, CH3CH(NH2)COOH,
C6H5NH2, CH3COONH4, C6H5OH. Số chất vừa tác dụng với NaOH, vừa tác dụng với HCl là


<b>A. 2 </b>
<b>B. 5 </b>
<b>C. 4 </b>
<b>D. 3 </b>



<b>Câu 56 [TH]:</b>Dung dịch nào sau đây có pH < 7?
<b>A. Dung dịch CH</b>3COONa


<b>B. Dung dịch KCl </b>
<b>C. Dung dịch NaHSO</b>4
<b>D. Dungdịch Na</b>2CO3


<b>Câu 57 [VD]:</b>Cho 2,74 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,02M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn,
thu được khối lượng kết tủa là:


<b>A. 4,66 gam </b>
<b>B. 6,62 gam </b>
<b>C. 3,42 gam </b>
<b>D. 1,96 gam </b>


<b>Câu 58 [VD]:</b>Cho 14,2 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với
oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 22,2 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản
ứng hết với Y là


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 26
<b>C. 500 ml </b>


<b>D. 300 ml </b>


<b>Câu 59 [VD]:</b>Cho 180 gam dung dịch glucozơ 10% tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư, đun nóng thu
được m gam Ag. Giá trị của m là


<b>A. 12,96 </b>
<b>B. 10,8 </b>


<b>C. 21,6 </b>
<b>D. 16,2 </b>


<b>Câu 60 [VD]:</b>Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai amin bậc 1, mạch hở, no, đơn chức kế tiếp nhau trong cùng
dãy đồng đẳng thu được CO2 và H2O với tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 8. Hai amin có CTPT lần lượt là:


<b>A. CH</b>3NH2 và C2H5NH2.
<b>B. C</b>2H5NH2 và C3H7NH2
<b>C. C</b>3H7NH2 và C4H9NH2
<b>D. C</b>4H9NH2 và C5H11NH2


<b>Câu 61 [VD]:</b>Cho 16,8 lít (đktc) hỗn hợp X gồm propin và hiđro qua bình đựng Ni (nung nóng), thu được
hỗn hợp Y chỉ chứa ba hiđrocacbon có tỉ khối so với H2 là 21,5. Biết Y phản ứng tối đa với a mol Br2 trong
dung dịch. Giá trị của a là


<b>A. 0,25 </b>
<b>B. 0,20 </b>
<b>C. 0,10 </b>
<b>D. 0,15 </b>


<b>Câu 62 [TH]:</b>Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường
(a) Sục khí SO2 vào dung dịch H2S.


(b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4.
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3.


(e) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HF.
(g) Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3.



Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
<b>A. 5 </b>


<b>B. 3 </b>
<b>C. 6 </b>
<b>D. 4 </b>


<b>Câu 63 [VD]:</b>Thủy phân hoàn toàn 1 mol peptit mạch hở X, thu được 2 mol Gly, 2 mol Ala và 1 mol Val.
Mặt khác, thủy phân khơng hồn tồn X, thu được hỗn hợp các amino axit và các peptit (trong đó có
Gly-Ala Val) nhưng khơng thu được peptit Gly-Gly. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với tính chất của X là
<b>A. 3 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 27
<b>D. 6 </b>


<b>Câu 64 [TH]:</b>Cho các phát biểu sau:
(1) Đipetit Ala-Gly có phản ứng màu biure.
(2) Dung dịch lysin làm q tím chuyển màu xanh.
(3) Anilin có lực bazơ mạnh hơn metylamin.
(4) Metyl fomat có phản ứng tráng gương. .


(5) Thủy phân vinyl axetat cho sản phẩm có phản ứng tráng gương.
(6) Tất cả protein đều tan trong nước.


Số phát biểu đúng là
<b>A. 4 </b>


<b>B. 5 </b>
<b>C. 3 </b>
<b>D. 6 </b>



<b>Câu 65 [TH]:</b>Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Fe(NO3)3.
(2) Nhúng thanh Fe vào dung dịch Cu(NO3)2.
(3) Nhung thanh đồng vào dung dịch FeCl3.


(4) Cho thanh Fe tiếp xúc với thanh Cu rồi nhúng vào dung dịch HCl.
(5) Nhúng thanh Zn vào dung dịch HCl. Con


(6) Để đồ vật bằng thép cacbon ngồi khơng khí ẩm. Số trường hợp xuất hiện ăn mịn điện hóa là
<b>A. 3 </b>


<b>B. 4 </b>
<b>C. 5 </b>
<b>D.6 </b>


<b>Câu 66 [VD]:</b> Đốt cháy hoàn toàn m gam triglixerit X cần vừa đủ 3,22 mol O2 thu được CO2 và 2,12 mol
H2O. Mặt khác, cho m gam X tác dụng vừa đủ NaOH thu được a gam hỗn hợp hai muối natri stearat và natri
oleat. Giá trị của a là


<b>A. 33,36 </b>
<b>B. 36,56 </b>
<b>C. 34,96 </b>
<b>D. 35,44 </b>


<b>Câu 67 [VD]:</b>Nung m gam bột sắt trong oxi, thu được 16,32 gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp
X trong dung dịch HNO3 (dư), thốt ra 2,688 lít khí NO (là sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của m là
<b>A. 13,44. </b>


<b>B. 14,0 </b>


<b>C. 6,72 </b>
<b>D. 16,32 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 28
<b>A. 4,48 </b>


<b>B. 3,36 </b>
<b>C. 2,24 </b>
<b>D. 6,72 </b>


<b>Câu 69 [VD]:</b>Điện phân 100 ml dung dịch A chứa AgNO3 0,2M, Cu(NO3)2 0,1M và Zn(NO3)2 0,15M với
cường độ dòng điện I= 1,34A trong 72 phút. Số gam kim loại ở catot sau điện phân là:


<b>A. 3,45 gam </b>
<b>B. 2,48 gam </b>
<b>C. 3,775 gam </b>
<b>D. 2,8 gam </b>


<b>Câu 70 [TH]:</b>Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
(2) Dẫn luồng khí H2 đến dư qua ống sứ chứa Cuo.
(3) Cho dung dịch HCl vào dung dịch AgNO3.
(4) Cho Na kim loại vào dung dịch CuSO4.


(5) Cho Cu dạng bột vào lượng dư dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là


<b>A. 2 </b>
<b>B. 5 </b>
<b>C. 4 </b>


<b>D. 3 </b>


<b>Câu 71 [VD]:</b>Cho 0,15 mol axit glutamic vào 150 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho 350
ml dung dịch NaOH 2M vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch thu được
m gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A. 61,0 </b>
<b>B. 50,2 </b>
<b>C. 48,4 </b>
<b>D. 46,2 </b>


<b>Câu 72 [VD]:</b> Khi clo hoá PVC thu được một loại tơ clorin chứa 66,77% clo về khối lượng, trung bình 1
phân tử clo phản ứng với k mắt xích trong mạch PVC, Giá trị của k là


<b>A. 1,5 </b>
<b>B. 3,5 </b>
<b>C. 2 </b>
<b>D. 3 </b>


<b>Câu 73 [VDC]:</b> Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Mg với tỉ lệ mol tương ứng 3 :1 vào dung dịch chứa
Cu(NO3)2 1,2M và AgNO3 0,8M. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và 22,84 gam chất rắn Y. Để tác
dụng tối đa các chất tan có trong dung dịch X cần dùng dung dịch chứa 0,36 mol NaOH. Giá trị của m là
<b>A. 11,52 gam </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 29
<b>C. 14,4 gam </b>


<b>D. 12,48 gam </b>


<b>Câu 74 [VD]:</b>Cho 0,5 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 350 ml dung dịch KOH


2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng gương) và 75,4 gam hỗn
hợp muối. Đốt cháy hồn tồn Y cần vừa đủ 16,8 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,5 mol X là


<b>A. 49,4 </b>
<b>B. 54,8 com </b>
<b>C. 53,0 </b>
<b>D. 50,47 </b>


<b>Câu 75 [VD]:</b>Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, axit glutamic, metylamin và trimetylamin. Đốt cháy hoàn toàn
0,09 mol hỗn hợp X cần vừa đủ 8,568 lít (đktc) khí O2 thu được 6,72 lít (đktc) khí CO2. Nếu cho 0,18 mol
hỗn hợp X tác dụng với lượng dư dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là


<b>A. 23,43 </b>
<b>B. 25,62 </b>


<b>C. 21,24 </b> <b> </b>


<b>D. 26,72 </b>


<b>Câu 76 [VD]:</b> Chất X (CnH2n+2 O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức; chất Y(CmH2m4O7N6) là
hexapeptit được tạo bởi một amino axit. Biết 0,1 mol E gồm X và Y tác dụng tối đa với 0,32 mol NaOH
trong, dung dịch, đun nóng, thu được etylamin và dung dịch chỉ chứa 31,32 gam hỗn hợp muối. Phần trăm
khối lượng của X trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 77 </b>


<b>B. 52 </b> <b> </b>


<b>C. 49 </b>
<b>D. 22. </b>



<b>Câu 77 [VD]:</b>Sục tử từ CO2 đến dư vào dung dịch chứa 0,15 mol Ca(OH)2 và 0,3 mol KOH, ta thu được
kết quả như đồ thị sau: Giá trị của x là


<b>A. 0,55 </b>
<b>B. 0,65 </b>
<b>C. 0,45 </b>
<b>D. 0,5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 30
khơng khí. Biết tỉ khối của Z so với H2 là 9. Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp X gần nhất với giá trị
nào sau đây?


<b>A. 25 </b>
<b>B. 15 </b>
<b>C. 40 </b>
<b>D. 30 </b>


<b>Câu 79[VDC]:</b>Hỗn hợp E gồm bốn este đều có cơng thức C8H8O2 và có vịng benzen. Cho m gam E tác
dụng tối đa với 200 ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được hỗn hợp X gồm các ancol và 20,5 gam
hỗn hợp muối. Cho toàn bộ X vào bình đựng kim loại Na dư, sau khi phản ứng kết thúc khối lượng chất rắn
trong bình tăng 6,9 gam so với ban đầu. Giá trị của m là


<b>A. 16,32 </b>
<b>B. 13,60 </b>
<b>C. 20,40 </b>
<b>D. 8,16. </b>


<b>Câu 80 [VDC]:</b>Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm 2,8 gam Fe và 1,6 gam Cu trong 500ml dung dịch hỗn hợp
HNO3 0,1M và HCl 0,4M, thu được khí NO (duy nhất) và dung dịch X. Cho X vào dung dịch AgNO3 dư,


thu được m (g) chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5
trong các phản ứng. Giá trị của m là


<b>A. 29,24 </b>
<b> B. 30,05 </b>
<b>C. 28,7 </b>
<b>D. 34,1 </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>41-C </b> <b>42-C </b> <b>43-D </b> <b>44-B </b> <b>45-D </b> <b>46-A </b> <b>47-B </b> <b>48-B </b> <b>49-D </b> <b>50-A </b>
<b>51-A </b> <b>52-A </b> <b>53-B </b> <b>54-D </b> <b>55-D </b> <b>56-C </b> <b>57-B </b> <b>58-C </b> <b>59-C </b> <b>60-B </b>
<b>61-D </b> <b>62-D </b> <b>63-B </b> <b>64-C </b> <b>65-A </b> <b>66-B </b> <b>67-A </b> <b>68-C </b> <b>69-A </b> <b>70-D </b>
<b>71-B </b> <b>72-C </b> <b>73-D </b> <b>74-C </b> <b>75-A </b> <b>76-B </b> <b>77-D </b> <b>78-B </b> <b>79-C </b> <b>80-B </b>
<b>ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 41: Thủy phân hồn tồn 1 mol saccarozơ trong mơi trường axit thu được </b>
<b> A. 1 mol glucozơ và 1 mol fructozơ. </b> <b>B. 2 mol glucozơ. </b>


<b>C. 2 mol glucozơ và 2 mol fructozơ. </b> <b>D. 2 mol fructozơ. </b>


<b>Câu 42: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch? </b>


<b>A. Ca. </b> <b>B. Na. </b> <b>C. Ba. </b> <b>D. Cu. </b>


<b>Câu 43: Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion nào sau đây? </b>


<b>A. HCO</b>3-. <b>B. SO</b>42- và Cl-. <b>C. Ca</b>2+ và Mg2+. <b>D. NO</b>3-.
<b>Câu 44: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng? </b>



<b>A. Axit glutamic. </b> <b>B. Glysin. </b> <b>C. Lysin. </b> <b>D. Đimetylamin. </b>
<b>Câu 45: Thành phần chính của khống vật magiezit là magie cacbonat. Công thức của magie cacbonat là </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 31
<b>Câu 46: Triolein không tác dụng với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây? </b>


<b>A. H</b>2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng). <b>B. Cu(OH)</b>2 (ở nhiệt độ thường).
<b> C. Dung dịch NaOH (đun nóng). </b> <b>D. H</b>2 (xúc tác Ni, đun nóng).
<b>Câu 47: Khí sinh ra trong trường hợp nào sau đây không gây ô nhiễm khơng khí? </b>


<b>A. Q trình đun nấu, đốt lị sưởi sinh hoạt. </b> <b>B. Quá trình quang hợp của cây xanh. </b>
<b>C. Quá trình đốt nhiên liệu động cơ ô tô. </b> <b>D. Quá trình đốt nhiên liệu trong lò cao. </b>
<b>Câu 48: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH? </b>


<b> A. Ba(NO</b>3)2. <b>B. NaNO</b>3. <b>C. KCl. </b> <b>D. CO</b>2.
<b>Câu 49: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính? </b>


<b>A. KOH. </b> <b>B. Cr(OH)</b>3. <b>C. Fe(OH)</b>2. <b>D. Mg(OH)</b>2.
<b>Câu 50: Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí Clo tạo ra khói màu nâu. Kim loại M là </b>


<b>A. Fe. </b> <b>B. Al. </b> <b>C. Cu. </b> <b>D. Na. </b>


<b>Câu 51: Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là </b>


<b>A. 2. </b> <b>B. 1. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>


<b>Câu 52: Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là </b>
<b>A. CH</b>3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3. <b>B. CH</b>3COO-CH2-CH2-CH3


<b>C. CH</b>3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3. <b>D. CH</b>3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3


<b>Câu 53: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí? </b>


<b>A. Cacbon. </b> <b>B. Lưu huỳnh. </b> <b>C. Photpho. </b> <b>D. Clo. </b>


<b>Câu 54: Polime nào sau đây mà trong phân tử không chứa nitơ? </b>


<b> A. Nilon-6. </b> <b>B. Poli(vinyl clorua). </b> <b>C. Policaproamit. </b> <b>D. Xenlulozơ. </b>
<b>Câu 55: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào sau đây? </b>


<b>A. Cacbon. </b> <b>B. Hiđro. </b> <b>C. Oxi. </b> <b>D. Cacbon và hiđro. </b>


<b>Câu 56: Hòa tan hoàn toàn 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại trong dung dịch H</b>2SO4 lỗng, thu được 0,336 lít
khí (đktc) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối trung hòa). Khối lượng muối trong Y là


<b>A. 1,96 gam. </b> <b>B. 2,40 gam. </b> <b>C. 3,90 gam. </b> <b>D. 2,00 gam. </b>


<b>Câu 57: Để có 297 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng a gam xenlulozơ và dung dịch chứa m kg axit nitrit. </b>
Biết hiệu suất phản ứng đạt 90%. Giá trị của m là


<b>A. 300 kg. </b> <b>B. 210 kg. </b> <b>C. 420 kg. </b> <b>D. 100 kg. </b>


<b>Câu 58: Trong sơ đồ phản ứng sau: </b>


(1) Xenlulozơ  glucozơ  X + CO2 (2) X + O2 men<sub> Y + H</sub>2O
Các chất X, Y lần lượt là


<b>A. ancol etylic, axit axetic. </b> <b>B. ancol etylic, cacbon đioxit. </b>
<b>C. ancol etylic, sobitol. </b> <b>D. axit gluconic, axit axetic. </b>


<b>Câu 59: Cho các chất sau: etylamin, glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat. Số chất tác dụng được với </b>


dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp là


<b>A. 1. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 32


<b>A. 0,25. </b> <b>B. 0,2. </b> <b>C. 0,15. </b> <b>D. 0,125. </b>


<b>Câu 61: Phát biểu nào sau đây khơng đúng? </b>


<b>A. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất. </b>


<b>B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại ln có tính khử. </b>
<b>C. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất. </b>


<b>D. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện. </b>


<b>Câu 62: Để điều chế crom từ Cr</b>2O3 (được tách ra từ quặng cromit) người ta dùng phương pháp nhiệt nhôm
với hiệu suất phản ứng 80%. Khối lượng nhôm cần dùng để điều chế được 104 gam crom là


<b>A. 54,0 gam. </b> <b>B. 75,6 gam. </b> <b>C. 43,2 gam. </b> <b>D. 67,5 gam. </b>
<b>Câu 63: Nhận định nào sau đây là đúng? </b>


<b>A. Cao su lưu hố, amilopectin là những polime có cấu trúc mạng khơng gian. </b>


<b>B. Tơ poliamit kém bền về mặt hoá học là do các nhóm peptit -NH-CO- dễ bị thuỷ phân trong môi trường </b>
axit và môi trường kiềm.


<b>C. Tơ nitron, policaproamit, poli(metyl metacrylat) đều được điều chế bằng phương pháp trùng hợp. </b>
<b>D. Tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ enang, tơ axetat đều thuộc loại tơ nhân tạo. </b>



<b>Câu 64: Peptit X có cơng thức cấu tạo là NH</b>2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH(CH3)-COOH. Phát
biểu nào sau đây không đúng?


<b>A. Thủy phân không hồn tồn X có thể thu được đipeptit Gly-Ala. </b> <b> </b>
<b>B. X có tham gia phản ứng màu biure. </b>


<b>C. X tác dụng với NaOH lỗng, đun nóng thu được 2 muối hữu cơ. </b>
<b>D. Kí hiệu của X là Ala-Ala-Gly. </b>


<b>Câu 65: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X chứa tripanmitin, triolein, axit stearic, axit panmitic </b>
(trong đó số mol các chất béo bằng nhau). Sau phản ứng thu được 83,776 lít CO2 (đktc) và 57,24 gam
nước. Mặt khác, đun nóng m gam X với dung dịch NaOH (dư) đến khi các phản ứng hoàn toàn thì thu
được a gam glixerol. Giá trị của a là


<b>A. 51,52. </b> <b>B. 13,80. </b> <b>C. 12,88. </b> <b>D. 14,72. </b>


<b>Câu 66: Điện phân dung dịch AgNO</b>3 với điện cực trơ, cường độ dòng điện I = 2A. Sau thời gian t giây,
khối lượng dung dịch giảm là a gam và catot chỉ thu được kim loại. Sau thời gian 2t giây khối lượng dung
dịch giảm (a + 5,36) gam (biết a > 5,36) và thu được dung dịch X. Biết dung dịch X hòa tan tối đa được
3,36 gam Fe (sản phẩm khử của N+5 chỉ là NO). Coi lượng nước bay hơi trong q trình điện phân khơng
đáng kể, bỏ qua sự hồn tan của khí trong nước. Giá trị của t là


<b> A. 5790. </b> <b>B. 4825. </b> <b>C. 3860. </b> <b>D. 7720. </b>
<b>Câu 67: Cho chất hữu cơ X có cơng thức C</b>7H18O2N2 và thực hiện các sơ đồ phản ứng sau:


(1) X + NaOH to X1 + X2 + H2O (2) X1 + 2HCl → X3 + NaCl


(3) X4 + HCl → X3 (4) X4



o
xt, t


 tơ nilon-6 + H2O
Phát biểu nào sau đây đúng?


<b>A. Phân tử khối của X lớn hơn của X3. </b> <b>B. X2 làm quỳ tím hóa hồng. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 33
(1) NaCl + H2O <sub>mà</sub>điệ<sub>ng ngă</sub>n phân<sub>n</sub> X + Y↑ + Z↑ (2) X + CO2 (dư) → T


Phát biểu nào sau đây là đúng?


<b>A. Chất khí Y khơng có màu, mùi, vị và Y có thể duy trì sự cháy, sự hơ hấp. </b>
<b>B. Dung dịch X có tính tẩy màu, sát trùng, thường gọi là nước Gia-ven. </b>
<b>C. Chất khí Z có thể khử được CaO thành Ca ở nhiệt độ cao. </b>


<b>D. Chất T được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày. </b>
<b>Câu 69: Thực hiện các thí nghiệm sau: </b>


(a) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch KMnO4 trong môi trường H2SO4.
(b) Ngâm thanh Fe vào dung dịch CuSO4.


(c) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH dư vào dung dịch Al2(SO4)3.


(d) Cho dung dịch FeSO4 vào dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H2SO4.
(e) Nhỏ dung dịch Br2 vào dung dịch NaCrO2 trong môi trường NaOH.
(g) Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch HCl.


Số thí nghiệm có hiện tượng chuyển màu là



<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 70: Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế etyl axetat </b>
từ axit axetic, etanol và H2SO4 (xúc tác) theo sơ đồ hình vẽ
bên. Sau khi kết thúc phản ứng este hóa, người ta tiến hành
các bước sau:


+ Bước 1: Cho chất lỏng Y vào phễu chiết, lắc với dung dịch
Na2CO3 đến khi quỳ tím chuyển màu xanh.


+ Bước 2: Mở khóa phễu chiết để loại bỏ phần chất lỏng phía
dưới.


+ Bước 3: Thêm CaCl2 khan vào, sau đó tiếp tục bỏ đi rắn phía
dưới thì thu được etyl axetat.


Cho các phát biểu sau:


(1) Nước trong ống sinh hàn nhằm tạo mơi trường có nhiệt độ thấp để hóa lỏng các chất hơi.
(2) CaCl2 được thêm vào để tách nước và ancol còn lẫn trong etyl axetat.


(3) Dung dịch Na2CO3 được thêm vào để trung hòa axit sunfuric và axit axetic trong chất lỏng Y.
(4) Dung dịch X được tạo từ axit axetic nguyên chất, etanol nguyên chất và H2SO4 98%.


(5) Có thể thay thế CaCl2 khan bằng dung dịch H2SO4 đặc.
Số phát biểu sai là


<b>A. 1. </b> <b>B. 2. </b> <b>C. 4. </b> <b>D. 3. </b>



<b>Câu 71: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Na, K, Na</b>2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 20%
về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,448 lít (ở đktc) khí H2. Trộn 200 ml dung
dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và H2SO4 0,3M, thu được 400 ml dung dịch có pH = 13.
Giá trị của m là (coi H2SO4 phân ly hoàn toàn).


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 34
<b>Câu 72: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C</b>5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N, là muối của axit vơ cơ) tác
dụng hồn tồn với dung dịch KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số
nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô cạn dung dịch T, thu được hỗn hợp G gồm ba muối khan (trong đó
có một muối của α-amino axit). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong G là


<b>A. 49,07%. </b> <b>B. 29,94%. </b> <b>C. 27,97%. </b> <b>D. 51,24%. </b>


<b>Câu 73: Hỗn hợp X chứa Mg, Fe, Cu, FeO, Fe</b>2O3, Fe3O4 và CuO, trong đó oxi chiếm 3,5% khối lượng.
Đun nóng m gam X với 0,448 lít khí CO một thời gian thu được rắn Y và hỗn hợp khí Z có tỷ khối hơi
so với hiđro bằng 16. Hoà tan hết Y trong dung dịch chứa 1,3 mol HNO3, thu được dung dịch T chứa
84,72 gam muối và 2,688 lít hỗn hợp khí <b>G chứa NO và N</b>2. Biết G có tỷ khối hơi đối với hiđro bằng
89/6. Biết thể tích các khí đều đo ở đktc. Giá trị của m là


<b>A. 19,2. </b> <b>B. 12,8. </b> <b>C. 16,0. </b> <b>D. 32,0. </b>


<b>Câu 74: Dẫn từ từ đến dư khí CO</b>2 vào dung dịch chứa đồng thời NaOH và Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của
khối lượng kết tủa vào thể tích khí CO2 ở đktc được biểu diễn bằng đồ thị bên.


Giá trị của m là


<b> A. 5,91. </b> <b>B. 7,88. </b> <b>C. 11,82. </b> <b>D. 9,85. </b>


<b>Câu 75: Nung m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe(NO</b>3)2, Fe(NO3)3 và FeCO3 trong bình kín (khơng có khơng
khí). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn Y và phần khí Z có tỉ khối so với H2 là


22,75 (giả sử khí NO2 sinh ra khơng tham gia phản ứng nào khác). Cho Y tan hoàn toàn trong dung dịch
gồm 0,04 mol NaNO3 và 0,92 mol KHSO4 (loãng), thu được dung dịch chỉ chứa 143,04 gam muối trung
hịa của kim loại và hỗn hợp hai khí có tỉ khối so với H2 là 6,6 (trong đó có một khí hóa nâu trong khơng
khí). Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?


<b>A. 37. </b> <b>B. 40. </b> <b>C. 38. </b> <b>D. 39. </b>


<b>Câu 76: Hòa tan hết 8,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al</b>2O3 trong 400 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 2,24
lít khí H2 (đktc) vào dung dịch X. Thêm 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M và NaOH 2,5M vào X, thu được m
gam chất rắn. Giá trị của m là


<b>A. 46,6. </b> <b>B. 58,3. </b> <b>C. 54,4. </b> <b>D. 62,2. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 35


<b>A. 3,84%. </b> <b>B. 3,92%. </b> <b>C. 3,96%. </b> <b>D. 3,78%. </b>


<b>Câu 78: Hai hidrocacbon mạch hở X và Y (24 < M</b>X < MY < 56) đều tác dụng với dung dịch AgNO3 dư
trong NH3 theo tỉ lệ mol 1: 2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm X và Y thu được 13,2 gam CO2.
Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch Br2 dư, thì số mol Br2 tối đa tham gia phản ứng là


<b>A. 0,225 mol </b> <b>B. 0,300 mol. </b> <b>C. 0,450 mol. </b> <b>D. 0,150 mol. </b>
<b>Câu 79: Cho các phát biểu sau: </b>


(a) Lưu huỳnh hóa cao su buna, thu được cao su buna-S.


(b) Có thể dùng dung dịch AgNO3/NH3 để phân biệt axit fomic và metyl fomat.
(c) Độ tan của các protein trong nước tăng lên khi đun nóng.


(d) Nhỏ dung dịch I2 vào mặt cắt củ khoai lang, xuất hiện màu xanh tím.


(e) Để giảm độ chua của món sấu ngâm đường, có thể thêm một ít vơi vào.
Số phát biểu đúng là


<b>A. 2. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 5. </b> <b>D. 4. </b>


<b>Câu 80: Hợp chất hữu cơ E (chứa các nguyên tố C, H, O và tác dụng được với Na). Cho 44,8 gam E tác </b>
dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch F chỉ chứa hai chất hữu cơ X, Y. Cô cạn <b>F thu </b>
được 39,2 gam chất X và 26 gam chất Y. Tiến hành hai thí nghiệm sau:


+ TN1: Đốt cháy 39,2 gam X thu được 13,44 lít CO2 (đktc); 10,8 gam H2O và 21,2 gam Na2CO3.
+ TN2: Đốt cháy 26 gam Y thu được 29,12 lít CO2 (đktc); 12,6 gam H2O và 10,6 gam Na2CO3.
Biết E, X và Y có cơng thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất và phản ứng xảy ra hồn tồn.
Số cơng thức cấu tạo của E thỏa mãn các tính chất trên là


<b>A. 5. </b> <b>B. 6. </b> <b>C. 3. </b> <b>D. 4. </b>


<b>ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 36
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến
thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.


I.Luyện Thi Online


-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác


cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.


II.Khoá Học Nâng Cao và HSG


-Tốn Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS THCS


lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.


-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần
Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


III.Kênh học tập miễn phí


-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>


<!--links-->

×