Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

116 Câu hỏi trắc nghiệm Cacbon – Silic Hóa học 11 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (957.13 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>116 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CACBON – SILIC HĨA HỌC 11 </b>


<b> I. Vị trí , cấu tạo: </b>


<b>Câu 1:</b>Vị trí của C (Z = 6) trong bảng tuần hoàn là


<b>A.</b> chu kì 2, nhóm IVB.<b> B.</b> chu kì 3, nhóm IIA.
<b>C.</b> chu kì 3, nhóm IVA. D. chu kì 2, nhóm IVA.


<b>Câu 2:</b> Vị trí của Si (Z = 14) trong bảng tuần hoàn là


<b>A.</b> chu kì 2, nhóm IVB.<b> B.</b> chu kì 3, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IVA. <b>D.</b> chu kì 2, nhóm IVA.


<b>Câu 3:</b>Nguyên tử C có Z = 6, cấu hình e của C là


A. 1s22s22p2. <b>B.</b> 1s22s12p3. <b>C.</b> 1s22s22p6. <b>D.</b> 1s22s22p63s23p2.


<b>Câu 4:</b>Nguyên tử Si có Z = 14, cấu hình e của Si là


<b>A.</b> 1s22s22p2. <b>B.</b> 1s22s22p3. <b>C.</b> 1s22s22p6. <b>D.</b> 1s22s22p63s23p2.


<b>Câu 5:</b>C có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là:


<b>A.</b> chỉ có số oxi hóa - 3 và + 4. <b>B.</b> có thể có số oxi hóa : - 4, 0, + 2, + 4.
<b>C.</b> có số oxi hóa từ - 4 đến + 4. D. có thể có các số oxi hóa: - 4, + 2, + 4.


<b>Câu 6:</b> Si có các số oxi hóa là:


<b>A.</b> - 3 , 0, + 2, + 4. <b>B.</b> – 4, 0, + 1, + 4. C. - 4, 0, + 2, + 4. <b>D.</b> - 4,+ 2, + 4.
<b>Câu 7:</b> Số oxi hóa cao nhất của Silic thể hiện ở hợp chất nào trong các chất sau đây:



<b>A.</b> SiO B. SiO2 <b>C.</b> SiH4 <b>D.</b> Mg2Si


<b> II. Tính chất vật lý, ứng dụng: </b>


<b>Câu 8:</b>Kim cương và than chì là các dạng thù hình của nguyên tố cacbon. Kim cương cứng nhất trong tự
nhiên, trong khi than chì mềm đến mức có thể dùng để sản xuất lõi bút chì 6B, dùng để kẻ mắt. Điều giải
thích nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Kim cương có cấu trúc tinh thể dạng tứ diện đều, than chì có cấu trúc lớp, trong đó khoảng cách giữa
các lớp khá lớn.


<b>B.</b> Kim cương có liên kết cộng hố trị bền, than chì thì khơng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>D.</b> Một nguyên nhân khác.


<b>Câu 9:</b>Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai ?
<b>A.</b> Chất khí khơng màu, khơng mùi, nặng hơn khơng khí.


<b>B.</b> Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.


<b>C.</b> Chất khí khơng độc, nhưng khơng duy trì sự sống.


<b>D.</b> Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.


<b>Câu 10:</b> Kim cương và than chì là các dạng :


<b>A.</b> đồng hình của cacbon <b>B.</b> đồng vị của cacbon
C. thù hình của cacbon <b>D.</b> đồng phân của cacbon


<b>Câu 11:</b> “Nước đá khơ” khơng nóng chảy mà thănh hoa nên được dùng tạo môi trường lạnh và khô rất tiện


cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là:


<b>A.</b> CO rắn <b>B.</b> SO2 rắn <b>C.</b> H2O rắn D. CO2 rắn


<b> III. Tính chất hố học: </b>
<b> 1. Tính gì? </b>


<b>Câu 12:</b> Trong các phản ứng hóa học cacbon thể hiện tính gì


<b>A.</b> tính khử. <b>B.</b> tính oxi hóa.


C. vừa khử, vừa oxi hóa. <b>D.</b> khơng thể hiện tính khử và oxi hóa.
<b>Câu 13:</b> Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào?


<b>A.</b> C + O2  CO2 B. 3C + 4Al  Al4C3
<b> C.</b> C + CuO  Cu + CO2 <b>D.</b> C + H2O  CO + H2
<b>Câu 14:</b> Tính khử của C thể hiện ở phản ứng


<b>A.</b> 2C + Ca  CaC2 <b>B.</b> C + 2H2  CH4
C. C + CO2 2CO <b>D.</b> 3C + 4Al  Al4C3


<b>Câu 15:</b> Tính oxi hóa và tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây ?


<b>A.</b> CaO + 3C t0 CaC2 + CO <b>B.</b> C + 2H2


0


t


 CH4


<b>C.</b> C + CO2


0


t


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 16:</b> Khí CO <b>khơng </b>khử được chất nào sau đây:


<b> A.</b> CuO <b>B.</b> Fe2O3 C. Al2O3 <b>D.</b> O2.


<b>Câu 17:</b> Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng nào hoạt động hóa học mạnh nhất?
<b>A.</b> Tinh thể kim cương. <b>B.</b> Tinh thể than chì.


<b>C.</b> Cacbon vô định hình. <b>D.</b> các dạng thụ hình như nhau.
<b> 2. Tác dụng với chất nào? </b>


<b>Câu 18:</b> Khí CO tác dụng được với:


<b>A.</b> Na2O <b>B.</b> CaO C. PbO <b>D.</b> K2O
<b>Câu 19:</b> Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:


<b> A.</b> Na2O, NaOH và HCl. B. Al, HNO3 và KClO3.


<b> C.</b> Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3. <b>D.</b> NH4Cl, KOH và AgNO3
<b>Câu 20:</b> Silic phản ứng với dãy chất nào sau đây:


<b>A.</b> CuSO4, SiO2, H2SO4 (loãng). <b>B.</b> F2, Mg, NaOH.


<b>C.</b> HCl, Fe(NO3)2, CH3COOH. <b>D.</b> Na2SiO3, Na3PO4, NaCl.
<b>Câu 21:</b> Cacbon và silic cùng phản ứng với nhóm chất nào:



<b>A.</b> HNO3 đặc nóng, HCl, NaOH. B. O2 , HNO3 lỗng , H2SO4 đặc nóng.


<b>C.</b> NaOH, Al, Cl2. <b>D.</b> Al2O3, CaO, H2.
<b>Câu 22:</b> Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào <b>sai</b>?


<b>A.</b> SiO2 + 4HF  SiF4 + 2H2O B. SiO2 + 4HCl  SiCl4 + 2H2O
<b>C.</b> SiO2 + 2C


0


t


 Si + 2CO <b>D.</b> SiO2 + 2Mg
0


t


 2MgO + Si
<b>Câu 23:</b> Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng nào <b>sai</b> ?


<b>A.</b> 3CO + Fe2O3
0


t


 3CO2 + 2Fe <b>B.</b> CO + Cl2  COCl2
C. 3CO + Al2O3


0



t


 2Al + 3CO2 <b>D.</b> 2CO + O2
0


t


 2CO2


<b>Câu 24:</b> Si phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 25:</b> Dung dịch Na2CO3tác dụng với dung dịch


<b>A.</b> HCl, KCl, Na2SO4. <b>B.</b> Ca(OH)2, KOH , H2SO4 .
<b>C.</b> KNO3, HCl, NaOH D. HCl, Ca(OH)2, CaCl2.


<b>Câu 26:</b> Dung dịch NaHCO3tác dụng với dung dịch


<b>A.</b> HCl, KCl, MgSO4, NaHS. B. Ca(OH)2, KOH, H2SO4, NaHSO4.
<b>C.</b> KNO3, HCl, NaOH, Ba(OH)2. <b>D.</b> HCl, Ca(OH)2, CaCl2, MgSO4.


<b>Câu 27:</b> CaCO3tác dụng với


<b>A.</b> dd HCl, dd MgSO4 B. dd HCl, H2O có hịa tan CO2.
<b>C.</b> dd HCl, dd Na2SO4 <b>D.</b> dd HCl, dd Na3PO4.


<b>Câu 28:</b> Dung dịch Ca(HCO3)2tác dụng với dung dịch


<b> A.</b> HCl, KCl, MgSO4, NaOH B. Ca(OH)2, KOH, HCl , Na2CO3.


<b> C.</b> KNO3, HCl, NaOH, BaCl2 <b>D.</b> HCl, Ca(OH)2, NaCl, Na3PO4.
<b>Câu 29:</b> Dãy gồm các chất tác dụng với dung dịch HCl tạo CO2.


<b>A.</b> K2CO3, NaCl, Na2CO3. B<b>.</b>NaHCO3, Na2CO3, CaCO3.


<b>C.</b> NaNO3, CaCO3, Na2CO3. <b>D.</b> NaCl, NaNO3, K2CO3.
<b>Câu 30:</b> Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :


<b>A.</b> tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2.


<b>C.</b> đun nóng. <b>D.</b> tác dụng với axit.


<b>Câu 31:</b> Dãy gồm các chất vừa tác dụng dung dịch axit HCl, vừa tác dụng dung dịch NaOH
<b>A.</b> NaCl, Ca(HCO3)2. <b>B.</b> KNO3, Ba(HCO3)2.


<b>C.</b> CaCO3, Ca(HCO3)2. D<b>.</b>Ca(HCO3)2, NaHCO3.


<b>Câu 32:</b> Dãy gồm các chất chỉ tan được trong H2O có chứa CO2 là


<b>A.</b> CaCO3, KNO3. <b>B.</b> BaCO3, NaCl. <b>C.</b> KNO3, NaCl. D<b>.</b>CaCO3, BaCO3.


<b>Câu 33:</b> Dãy gồm các chất tác dụng dung dịch HCl tạo CO2.


<b>A. </b>CaCO3, NaCl, Ca(HCO3)2. <b>B.</b> CaCO3, KNO3, Ba(HCO3)2.
C<b>.</b>K2CO3, CaCO3, Ca(HCO3)2. <b>D.</b> NaNO3, KNO3, CaCO3.


<b>Câu 34:</b> Cho các chất (1) Mg, (2) KOH, (3) axit HF, (4) axit HCl. Silic đioxit phản ứng với tất cả các chất
trong nhóm nào sau đây:


<b>A.</b> 1 , 2 , 3 , 4 <b>B.</b> 1 , 2 <b>C.</b> 1 , 3 , 4 D. 1 , 2 , 3.



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

chất?


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>5. D. 5.


<b>Câu 36:</b> Cho các chất: O2, Cl2, Al2O3, Fe2O3, CO2, HCl, MgO, CuO, ZnO. Cacbon monooxit phản ứng trực
tiếp được với bao nhiêu chất?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>6. C. 5. <b>D. </b>8.


<b>Câu 37:</b> Cho các chất: C, NaOH, Mg, Na2CO3, SiO2, HCl, CaO, H2O, NaHCO3, HNO3. Cacbon đioxit
phản ứng trực tiếp được với bao nhiêu chất?


<b>A. </b>5. <b>B. </b>4. C. 6. <b>D. </b>7.


<b>Câu 38:</b> Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây:


<b>A.</b> SiO2 + Mg  2MgO + Si. <b>B.</b> SiO2 + 2MaOH  Na2SiO3 + CO2.
C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O. <b>D.</b> SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.
<b>Câu 39:</b> Cacbon <b>không</b> phản ứng trực tiếp với chất nào sau đây ?


<b>A.</b> H2 <b>B.</b> Kim loại C. Cl2 , Br2 , I2 <b>D.</b> KClO3


<b>Câu 40:</b> Cặp chất nào sau đây <b>không</b> cùng tồn tại trong một dung dịch?
<b>A.</b> NaHCO3 và BaCl2 B. Na2CO3 và BaCl2


<b>C.</b> NaHCO3 và NaCl <b>D.</b> NaHCO3 và CaCl2


<b>Câu 41:</b> Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3, FeO (nóng). Thì có tối đa bao nhiêu



phảnứng xảy ra:


<b>A.</b> 3 B. 4 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 6


<b>Câu 42:</b> Cho dung dịch Ba(HCO3)2 lần lượt vào các dung dịch: CaCl2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,


Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. Số trường hợp có tạo ra kết tủa là


<b> A. </b>5. <b>B. </b>4. <b>C. </b>7. D. 6.


<b>Câu 43:</b> Hấp thụ hoàn toàn 2a mol CO2 vào dung dịch có chứa a mol Ba(OH)2 thu được dung dịch X. Dung
dịch X phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?


<b>A. </b>KHSO4, Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl. <b>B. </b>HCl, Na2CO3, NaCl, Ca(OH)2.
<b>C. </b>HNO3, KHSO4, Na2CO3 , Ca(OH)2. <b>D. </b>HNO3, KHSO4, Mg(NO3)2, Ca(OH)2.
<b> 3. Sản phẩm của phản ứng: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>A.</b> Al và Cu. <b>B.</b> Cu, Al và Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3 và MgO. <b>D.</b> Cu, Fe, Al và MgO.


<b>Câu 45:</b> Sản phẩm tạo thành có chất khí khi dung dịch Na2CO3tác dụng với dung dịch
<b>A.</b> HCl, K2SO4. <b>B.</b> Ca(OH)2, HCl. <b>C.</b> H2SO4,KNO3. D. HCl, H2SO4.


<b>Câu 46:</b> Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là


<b>A.</b> NaOH, CO2, H2. <b>B.</b> Na2O, CO2, H2O. <b>C.</b> Na2CO3, CO2, H2O. <b>D.</b> NaOH, CO2, H2O.


<b>Câu 47:</b> Dãy gồm các chất khi nhiệt phân đều thu được khí CO2


<b>A.</b> CaCO3, Na2CO3, NaHCO3. <b>B.</b> CaCO3, K2CO3, KHCO3.


C<b>.</b>CaCO3, Ca(HCO3)2, NaHCO3. <b>D.</b> K2CO3, Na2CO3, NaHCO3.


<b>Câu 48:</b> Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3tác dụng với dung dịch


<b>A.</b> Ca(OH)2,HCl. <b>B.</b> KOH, MgCl2 <b>C.</b> NaNO3, BaCl2 D. Ca(OH)2, MgSO4
<b>Câu 49:</b> Natri silicat có thể được tạo thành bằng cách nào sau đây:


<b>A.</b> Đun SiO2 với NaOH nóng chảy <b>B.</b> Cho SiO2 tác dụng với dung dịch NaOH loãng
<b>C.</b> Cho K2SiO3 tác dụng với NaHCO3 <b>D.</b> Cho Si tác dụng với dung dịch NaCl


<b>Câu 50:</b> Cho từ từ dd Fe(NO3)3 vào dd Na2CO3 đun nóng thu được kết tủa. Kết tủa có công thức:
<b>A.</b> Fe2(CO3)3 B. Fe(OH)3 <b>C.</b> Fe2O3 <b>D.</b> FeCO3


<b> 4. Tính chất hóa học khác: </b>


<b>Câu 51:</b> Tất cả các muối cacbonat đều


<b>A.</b> tan trong nước. <b>B.</b> bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon dioxit.


<b>C.</b> không tan trong nước. D. bị nhiệt phân trừ muối cacbonat của kim loại kiềm.
<b>Câu 52:</b> Sự hình thành thạch nhủ trong hang động đá vôi là nhờ phản ứng hóa học nào sau đây ?


<b>A.</b> CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO)3 <b>B.</b> Ca(OH)2 + Na2CO3  CaCO3 + 2NaOH.
<b>C.</b> CaCO3  CaO + CO2. <b>D.</b> Ca(HCO3)2  CaCO3 + CO2 + H2O.


<b>Câu 53:</b> Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất
<b>A.</b> KOH B. NaOH <b>C.</b> K2CO3 <b>D.</b> HCl


<b>Câu 54:</b> Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hố học chính của loại đá nào sau đây:
<b>A.</b> đá đỏ. <b>B.</b> đá vôi. <b>C.</b> đá mài. <b>D.</b> đá tổ ong.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>A.</b> Cacbon đioxit <b>B.</b> Lưu huỳnh đioxit C. Silic đioxit <b>D.</b> Đi nitơ pentaoxit.
<b>Câu 56:</b> Phương trình ion rút gọn : 2H+ + SiO32- H2SiO3 ứng với phản ứng của chất nào sau đây?
<b>A.</b> Axit cacboxilic và canxi silicat <b>B.</b> Axit cacbonic và natri silicat


<b>C.</b> Axit clohidric và canxi silicat D. Axit clohidric và natri silicat


<b>Câu 57:</b> Thành phần chính của quặng đôlômit là:


<b> A.</b> CaCO3.Na2CO3. <b>B.</b> MgCO3.Na2CO3. C. CaCO3.MgCO3. <b>D.</b> FeCO3.Na2CO3.


<b>Câu 58:</b> Cho dãy biến đổi hoá học sau: CaCO CaO Ca(OH)<sub>3</sub>  <sub>2</sub> Ca(HCO )<sub>3 2</sub> CaCO<sub>3</sub> CO<sub>2</sub>
Điều nhận định nào sau đây đúng :


<b>A.</b> Có 2 phản ứng oxi hố- khử <b>B.</b> Có 3 phản ứng oxi hố- khử
<b>C.</b> Có 1 phản ứng oxi hoá- khử D. Khơng có phản ứng oxi hố- khử


<b>Câu 59:</b> Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng
trong phương trình phản ứng là:


A. 4 <b>B.</b> 5 <b>C.</b> 6 <b>D.</b> 7


<b>Câu 60:</b> Khí CO2 khơng duy trì sự cháy nhiều chất nên dùng để dập tắt các đám cháy. Tuy nhiên, đám cháy
nào sau đây <b>không</b> dùng CO2 để dập tắt ?


A. Đám cháy do Mg và Al <b>B.</b> Cháy xăng, dầu


<b>C.</b> Cháy do khí gas <b>D.</b> Cháy nhà cửa, quần áo


<b>Câu 61:</b> Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp NaHCO3, BaCO3, MgCO3, Al2O3 được chất rắn X và khí Y. Khí Y




<b>A.</b> CO2 và O2 <b>B.</b> O2 C. CO2 <b>D.</b> CO


<b>Câu 62:</b> “Thủy tinh lỏng” là:


<b>A.</b> SiO2 nóng cháy B. Dung dịch đặc của Na2SiO3 và K2SiO3


<b>C.</b> Dung dịch bão hòa của H2SiO3 <b>D.</b> Thạch anh nóng chảy
<b>Câu 63:</b> Tên gọi quặng nào sau đây chứa CaCO3 trong thành phần hóa học:


A. Đolomit <b>B.</b> Cacnalit <b>C.</b> Pirit <b>D.</b> Xiderit


<b>Câu 64:</b> Dung dịch chất X làm quỳ tím hố xanh, dung dịch chất Y khơng làm đổi màu quỳ tím. Trộn lẫn
dung dịch của 2 chất lại thì xuất hiện kết tủa. X và Y có thể là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 65:</b> Đun sôi 4 dd, mỗi dd chứa 1 mol chất sau: Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, NaHCO3, NH4HCO3. Khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn, trường hợp nào khối lượng dd giảm nhiều nhất? (Giả sử nước bay hơi không
đáng kể)


<b>A.</b> dd Mg(HCO3)2 <b> B.</b> dd Ca(HCO3)2 <b>C.</b> dd NaHCO3 <b>D.</b> dd NH4HCO3


<b> IV. Điều chế: </b>


<b>Câu 66:</b> Trong phòng thí nghiệm CO2 được điều chế bằng cách:


<b>A.</b> Nung CaCO3. B. Cho CaCO3 tác dụng HCl.


<b> C.</b> Cho C tác dụng O2 <b>D.</b> Cho C tác dụng với dd HNO3.
<b>Câu 67:</b> Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp



A. SiO2 + 2Mg  Si + 2MgO. <b>B.</b> SiO2 + 2C Si + 2CO.
<b>C.</b> SiCl4 + 2Zn  2ZnCl2 + Si. <b>D.</b> SiH4  Si + 2H2.


<b> V. Chứng minh: </b>


<b>Câu 68:</b> Để chứng minh C có tính khử, người ta cho C tác dụng với


<b>A. </b>H2 <b>B.</b> NaOH <b>C.</b> Mg D. O2


<b>Câu 69:</b> Để chứng minh C có tính oxi hố, người ta cho C tác dụng với


<b>A. </b>CO2 <b>B.</b> HNO3 C. H2 <b>D.</b> O2


<b>Câu 70:</b> Để chứng minh CO có tính khử, người ta <b>khơng</b> cho CO tác dụng với
A. NaOH <b>B.</b> CuO <b>C.</b> Fe2O3 <b>D.</b> O2
<b>Câu 71:</b> Để chứng minh CO2 có tính oxit axit, người ta cho CO tác dụng với


A. NaOH <b>B.</b> CuO <b>C.</b> H2SO4 <b>D.</b> C


<b>Câu 72:</b> Để chứng minh NaHCO3 có tính chất lưỡng tính, người ta cho NaHCO3 tác dụng với
A. NaOH, HCl <b>B.</b> CuO, H2SO4 <b>C.</b> H2SO4, NaCl <b>D.</b> CO2, NaOH
<b>Câu 73:</b> Phản ứng nào chứng minh axit silixic yếu hơn axit cacbonic


<b>A.</b> Na2SiO3 + 2HCl  2 NaCl + H2SiO3 <b>B.</b> Na2SiO3 + CO2 + H2O Na2CO3 + H2SiO3
<b>C.</b> SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + H2O <b>D.</b> H2SiO3 + 2NaOH  Na2SiO3 + 2H2O
<b> VI. Nhận biết: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>A.</b> dd Ca(OH)2 <b>B.</b> dd Ba(OH)2 C. Nước Brom <b>D.</b> dd BaCl2



<b>Câu 75:</b> Có 5 lọ mất nhãn đựng 5 chất bột màu trắng: NaCl, Na2CO3, Na2SO4, BaCO3, BaSO4. Chỉ dùng
nước và khí CO2 thì có thể nhận được mấy chất


<b>A. </b>2. <b>B. </b>3. <b>C. </b>4. D. 5.


<b>Câu 76:</b> Cho 4 chất rắn NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm 1 cặp chất nào dưới đây để nhận
biết


<b>A. </b>H2O và CO2. <b>B. </b>H2O và NaOH. C. H2O và HCl. <b>D. </b>H2O và BaCl2.
<b>Câu 77:</b> Trong các dd sau: Ca(OH)2, BaCl2, Br2, KMnO4. Số dd dùng để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 là


<b>A. </b>1. <b>B. </b>2. <b>C. </b>3. <b>D. </b>5.


<b> VII. Hiện tượng: </b>


<b>Câu 78:</b> Dẫn CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2 hiện tượng hoá học là


<b>A.</b> xuất hiện kết tủa xanh. B. xuất hiện kết tủa trắng, sau đó kết tủa từ từ tan ra.


<b>C.</b> Khơng hiện tượng. <b>D.</b> xuất hiện kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa từ từ tan ra.
<b>Câu 79:</b> Cho Ca(OH)2 vào dung dịch Na2CO3 hiện tượng hố học là


<b>A.</b> khơng thấy hiện tượng. B<b>.</b>thấy xuất hiện kết tủa trắng.


<b>C.</b> thấy có hiện tượng sủi bọt khí. <b>D.</b> thấy có kết tủa xanh tạo thành.
<b>Câu 80:</b> Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có


<b>A.</b> bọt khí và kết tủa trắng. <b>B.</b> bọt khí bay ra.


<b>C.</b> kết tủa trắng , kết tủa không tan. <b>D.</b> kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần.



<b>Câu 81:</b> Có hiện tượng gì xảy ra khi nhỏ từ từ tới dư dung dịch NaOH vào dung dịch Ba(HCO3)2 ?


<b>A.</b> Khơng có hiện tượng gì. B. Có kết tủa trắng xuất hiện không tan trong NaOH
dư.


<b>C.</b> Có sủi bột khí khơng màu thốt ra. <b>D.</b> Có kết tủa trắng xuất hiện trong tan NaOH dư.
<b> VIII. Tinh chế, tách chất: </b>


<b>Câu 82:</b> Để loại bỏ khí SO2 có lẫn khí CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây:


<b>A.</b> dd Ca(OH)2 <b>B.</b> CuO C. dd Brom <b>D.</b> Dung dịch NaOH


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. dd NaOH đặc và khí CO2. <b>B.</b> dd NaOH đặc và dd HCl.


<b>C.</b> dd NaOH đặc và dd H2SO4. <b>D.</b> dd NaOH đặc và dd CH3COOH.
<b>Câu 84:</b> Để loại khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp CO ta dùng phương pháp nào sau đây:
<b>A.</b> Cho qua dung dịch HCl <b>B.</b> Cho qua dung dịch H2O
C. Cho qua dd Ca(OH)2 <b>D.</b> Cho hỗn hợp qua Na2CO3


<b>Câu 85:</b> Để tách khí CO2 ra khỏi hỗn hợp với HCl và hơi nước, có thể cho hh lần lượt qua các bình đựng:
<b> A.</b> NaOH và H2SO4 đặc <b>B.</b> Na2CO3 và P2O5


<b> C.</b> H2SO4 đặc và KOH D. NaHCO3 và P2O5


<b>Câu 86:</b> Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khn đúc kim loại. Để làm sạch hồn toàn những hạt cát
bám trên bề mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây?


<b>A.</b> Dung dịch HCl. B. Dung dịch HF. <b>C.</b> dd NaOH loãng. <b>D.</b> dd H2SO4.
<b> IX. Lý thuyết khác: </b>



<b>Câu 87:</b> Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phịng độc có chứa các hoạt chất sau:


<b>A.</b> CuO và MnO2 <b>B.</b> CuO và MgO C. Than hoạt tính <b>B.</b> CuO và than hoạt tính
<b>Câu 88:</b> Thành phần chính của khí than ướt là:


A. CO, CO2, H2, N2. <b>B.</b> CH4, CO, CO2, N2. <b>C.</b> CO, CO2, H2, NO2. <b>D.</b> CO, CO2, N2, NH3.


<b>Câu 89:</b> Loại than nào sau đây dùng làm chất độn khi lưu hóa cao su, sản xuất mực in:
<b>A.</b> Than đá. <b>B.</b> Than gỗ. <b>C.</b> Than cốc. D. Than muội.


<b>Câu 90:</b> Silicdioxit là chất ở dạng:


<b>A.</b> Vơ định hình. <b>B.</b> Tinh thể nguyên tử. C. Tinh thể phân tử. <b>D.</b> Tinh thể ion.
<b>Câu 91:</b> Silicagen là chất hút ẩm được điều chế bằng cách:


<b>A.</b> Trộn SiO2 với H2SiO3. B. Sấy khô một phần H2SiO3.


<b>C.</b> Trộn SiO3 với NaOH theo tỉ lệ 1:1. <b>D.</b> Cho SiO2 tác dụng với HF.
<b>Câu 92:</b> Xét các muối cacbonat, nhận định nào sau đây là đúng?


<b>A.</b> Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.


<b>B.</b> Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân tạo ra oxit kim loại và cacbon đioxit.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>D.</b> Tất cả các muối cacbonat đều khơng tan trong nước.
<b>B. Tốn: </b>


<b> I. Cho số liệu 1 chất, tìm số liệu chất khác: </b>



<b>Câu 93:</b> Tính thể tích khí NO2 thốt ra ở đktc khi cho 1,2 gam cacbon tác dụng hết với HNO3 đặc dư
A. 8,96 lít <b>B.</b> 6,72 lít <b>C.</b> 4,48 lít <b>D.</b> 3,36 lít


<b>Câu 94:</b> Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
<b>A.</b> 10 gam <b>B.</b> 30 gam <b>C.</b> 20 gam <b>D.</b> 40 gam
<b>Câu 95:</b> Cho 10,6 gam Na2CO3 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là:
A. 10 gam <b>B.</b> 30 gam <b>C.</b> 20 gam <b>D.</b> 40 gam


<b>Câu 96:</b> Cho m gam Na2CO3 vào dung dịch HCl dư thì thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Giá trị của m là
<b>A.</b> 10,6 gam <b>B.</b> 5,3 gam <b>C.</b> 21,2 gam <b>D.</b> 15,9 gam


<b> II. Cho số liệu 2 chất tham gia, tìm số liệu sản phẩm: </b>


<b>Câu 97:</b> Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 100 ml dd HCl 1,5M thì thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
<b>A.</b> 1,12 lít B. 1,68 lít <b>C.</b> 3,36 lít <b>D.</b> 2,24 lít


<b>Câu 98:</b> Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1,2M thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 10 gam <b>B.</b> 5 gam <b>C.</b> 20 gam <b>D.</b> 15 gam


<b> III. Tìm M (tên nguyên tố, CTPT 1chất): </b>


<b>Câu 99:</b> Cho 10,6 gam muối cacbonat của kim loại kiềm tác dụng hết với dd HCl vừa đủ tạo ra 2,24 lít CO2
(đktc). Hai kim loại trên là:


<b> A.</b> Li B. Na <b>C.</b> K <b>D.</b> Rb


<b>Câu 100:</b> Cho 4,55 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm ở hai chu kỳ liên tiếp tác dụng
hết với dd HCl vừa đủ tạo ra 1,12 lít CO2 (đktc). Hai kim loại trên là:


<b> A.</b> Li và Na B. Na và K <b>C.</b> K và Rb <b>D.</b> Rb và Cs


<b> IV. Toán CO2 tác dụng với dd bazơ: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Câu 102:</b> Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vơi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2.
Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm:


<b>A.</b> Chỉ có CaCO3. <b>B.</b> Chỉ có Ca(HCO3)2
C. Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 <b>D.</b> CaCO3 và Ca(OH)2 dư.


<b>Câu 103:</b> Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đkc) vào dd nước vơi trong có chứa 0,25 mol Ca(OH)2. Sản
phẩm muối thu được sau phản ứng gồm:


A. Chỉ có CaCO3 <b>B.</b> Chỉ có Ca(HCO3)2


<b>C.</b> Cả CaCO3 và Ca(HCO3)2 <b>D.</b> Không xác định được .


<b>Câu 104:</b> Cho 1,568 lít CO2 đktc hấp thụ hết vào dd có hịa tan 3,36 gam NaOH. Muối thu được có khối
lượng là:


A. 6,188 gam <b>B.</b> 6.881 gam <b>C.</b> 8,861 gam <b>D. </b>7,12 gam


<b>Câu 105:</b> Cho 5,6 lít CO2 (đktc) đi qua 164 ml dd NaOH 20% (d =1,22) thu được dd X. Cô cạn dd X thì
thu được bao nhiêu gam muối:


<b> A.</b> 26,5 gam <b>B.</b> 15,5 gam <b>C.</b> 46,5 gam <b>D.</b> 31 gam


<b>Câu 106:</b> Cho 0,2688 lít CO2 (đktc) hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml dd NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.
Tổng khối lượng các muối thu được là


<b>A. </b>2,16 gam. <b>B. </b>1,06 gam. C. 1,26 gam. <b>D. </b>2,004 gam.



<b>Câu 107:</b> Sục 2,24 lít CO2 (đktc) vào 400 ml dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,01M thu được kết
tủa có khối lượng là:


<b>A.</b> 10 gam B. 0,4 gam <b>C.</b> 4 gam <b>D.</b> 12,6 gam
<b> V. Toán hh: </b>


<b>Câu 108:</b> Cho 24,4 gam hỗn hợp Na2CO3, K2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2. Sau phản ứng thu
được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được m gam muối clorua. Vậy m có giá trị
là:


<b> A.</b> 2,66 gam <b>B.</b> 22,6 gam <b>C.</b> 26,6 gam <b>D.</b> 6,26 gam


<b>Câu 109:</b> Cho 3,45 gam hỗn hợp muối natri cacbonat và kali cacbonat tác dụng hết với dung dịch HCl
thu được V lít CO2 (đkc) và 3,78 gam muối clorua. Giá trị của V là


<b>A. </b>6,72 lít. <b>B. </b>3,36 lít. <b>C. </b>0,224 lít. D. 0,672 lít.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>A.</b> 672 lít B. 0,672 lít <b>C.</b> 3,36 lít <b>D.</b> 2,24 lít


<b>Câu 111:</b> Cho 115 gam hỗn hợp ACO3, B2CO3 và R2CO3 tác dụng hết HCl dư thì thu được 0,896 lít CO2
(đktc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được chất rắn có khối lượng là:


<b>A.</b> 120 gam B. 115,44 gam <b>C.</b> 110 gam <b>D.</b> 116,22 gam


<b>Câu 112:</b> Khử hoàn toàn 24 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 có tỉ lệ mol là 1:1 cần 8,96 lít CO (đktc). Phần
trăm khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp là:


<b> A.</b> 33,33% và 66,67% <b>B.</b> 66,67% và 33,33%
<b> C.</b> 40,33% và 59,67% <b>D.</b> 59,67% và 40,33%



<b>Câu 113:</b> Cho khí CO khử hồn tồn hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí CO2 (đktc) thốt
ra. Thể tích khí CO (đktc) tham gia phản ứng là:


<b> A.</b> 1,12 lít <b>B.</b> 2,24 lít <b>C.</b> 3,36 lít <b>D.</b> 4,48 lít
<b> VI. Toán khác: </b>


<b>Câu 114:</b> Một loại thuỷ tinh thường chứa 13% Natri oxit, 11,7% Canxi oxit, 75,3% Silic dioxit về khối
lượng. Thành phần của thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là:


<b>A.</b> 2Na2O.CaO.6SiO2. <b>B.</b> 2Na2O.6CaO.SiO2. <b>C.</b> Na2O.CaO.6SiO2. <b>D.</b> Na2O.6CaO.SiO2


<b>Câu 115:</b> Một loại thuỷ tinh khó nóng chảy chứa 18,43% K2O; 10,98% CaO; 70,59% SiO2 về khối lượng.
Thành phần của thuỷ tinh này biểu diễn dưới dạng các oxit là:


<b>A.</b> K2O.CaO.4SiO2 <b>B.</b> K2O.2CaO.6SiO2 <b>C.</b> K2O.CaO.6SiO2 <b>D.</b> K2O.3CaO.8SiO2


<b>Câu 116:</b> Một loại thuỷ tinh dùng để chế tạo dụng cụ nhà bếp có thành phần khối lượng như sau: SiO2
75%, CaO 9%, Na2O 16%. Trong thuỷ tinh này có 1 mol CaO kết hợp với:


<b>A.</b> 1,6 mol Na2O và 7,8 mol SiO2 <b>B.</b> 1,6 mol Na2O và 8,2 mol SiO2


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một mơi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thông minh</b>,


nội dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh </b>


<b>nghiệm, giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các


trường chuyên danh tiếng.


<b>I.</b>

<b>Luyện Thi Online</b>




- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây dựng


các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các trường
<i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác cùng </i>
<i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn. </i>


<b>II.</b>

<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS lớp
6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở các
kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần Nam
<i>Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành </i>
tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b>

<b>Kênh học tập miễn phí</b>



- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham khảo
phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>




<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×