<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Giáo án 10
GVHD: Nguyễn Thị Kim Liên
SVTH: Nguyễn Thị Bích Nga
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I.
I.
VŨ TRỤ. HỌC THUYẾT VỀ SỰ
VŨ TRỤ. HỌC THUYẾT VỀ SỰ
HÌNH THÀNH VŨ TRỤ
HÌNH THÀNH VŨ TRỤ
II.
II.
HỆ MẶT TRỜI
HỆ MẶT TRỜI
III.
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
I.
I.
Vũ trụ. Học thuyết về sự hình
Vũ trụ. Học thuyết về sự hình
thành vũ trụ
thành vũ trụ
•
1. Vũ trụ là gì?
1. Vũ trụ là gì?
_Vũ trụ là khoảng không gian vô tận
_Vũ trụ là khoảng không gian vô tận
chứa các thiên hà.
chứa các thiên hà.
_Thiên hà là tập hợp của rất nhiều thiên
_Thiên hà là tập hợp của rất nhiều thiên
thể, khí bụi, bức xa,ï điện từ.
thể, khí bụi, bức xa,ï điện từ.
_Dải thiên hà là thiên hà chứa Mặt Trời và
_Dải thiên hà là thiên hà chứa Mặt Trời và
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
2.
2.
Thuyết Bic Bang về sự hình thành Vũ
<sub>Thuyết Bic Bang về sự hình thành Vũ </sub>
Trụ
Trụ
Vũ Trụ được hình thành cách đây 15 tỉ năm sau 1 <sub>Vũ Trụ được hình thành cách đây 15 tỉ năm sau 1 </sub>
vụ nổ lớn từ 1 “nguyên tử nguyên thuỷ”
vụ nổ lớn từ 1 “nguyên tử nguyên thuỷ”
Sơ đồ:<sub>Sơ đồ:</sub>
Nguyên tử nguyên thuỷ nổ đám
Nguyên tử nguyên thuỷ nổ đám
khí bụi khổng lồ các ngôi sao, thiên hà
khí bụi khổng lồ các ngôi sao, thiên hà
của Vũõ Trụ
của Vũõ Trụ
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
II.
II.
Hệ Mặt trời.
<sub>Hệ Mặt trời.</sub>
• <sub>- </sub><sub>- </sub>Hệ Mặt trời là 1 tập hợp các thiên thể nằm Hệ Mặt trời là 1 tập hợp các thiên thể nằm
trong Dải Ngân Hà.
trong Dải Ngân Hà.
• - - Gồm: 9 hành tinh là Thủy tinh, Kim tinh, Gồm: 9 hành tinh là Thuûy tinh, Kim tinh,
Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên
Trái đất, Hoả tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên
Vương tinh, Hải Vương tinh, Diêm Vương
Vương tinh, Hải Vương tinh, Diêm Vương
tinh.
tinh.
• __Các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt Các hành tinh chuyển động xung quanh Mặt
Trời và tự quay quanh trục với hướng ngược
Trời và tự quay quanh trục với hướng ngược
chiều kim đồng hồ ( trừ Kim tinh và Thiên
chiều kim đồng hồ ( trừ Kim tinh và Thiên
Vương tinh).
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
H M t Tr i có bao nhiêu hành tinh ?
ệ ặ
ờ
Mơ hình Hệ Mặt Trời
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
Hãy nhận xét hình dạng quỹ đạo và hướng
chuyển động quanh mặt trời của các hành tinh ??
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
III.
III.
Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
Trái Đất trong hệ Mặt Trời.
1.
1.
Vị trí cuả Trái Đất trong hệ Mặt
Vị trí cuả Trái Đất trong hệ Mặt
Trời
Trời
2.
2.
Các chuyển động chính cuả Trái
Các chuyển động chính cuả Trái
Đất
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Mặt Trời
Trái Đất
Thuỷ Tinh
Kim Tinh
Hoả Tinh
Mộc Tinh
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
•
1. 1.
Vị trí cuả Trái đất trong hệ Mặt
Vị trí cuả Trái đất trong hệ Mặt
Trời.
Trời.
•
- -
Trái đất là 1 hành tinh trong hệ Mặt
Trái đất là 1 hành tinh trong hệ Mặt
trời, nằm vị trí thứ 3.
trời, nằm vị trí thứ 3.
•
- -
Khoảng cách trung bình từ TĐ đến
Khoảng cách trung bình từ TĐ đến
MT là 149,6 triệu km ( khoảng cách này
MT là 149,6 triệu km ( khoảng cách này
làm cho TĐ nhận được lượng nhiệt đủ
làm cho TĐ nhận được lượng nhiệt đủ
cho sự sống có thể phát sinh và phát
cho sự sống có thể phát sinh và phát
triển)
triển)
•
-TĐ vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển -TĐ vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển
động tịnh tiến xung quanh MT.Do đó, tạo ra
động tịnh tiến xung quanh MT.Do đó, tạo ra
nhiều hệ quả địa lí
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Cực Bắc
_Trái đất tự quay quanh trục theo hướng nào?
_Trong khi Trái Đất tự quay xung quanh trục, có
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
Mặt trời
Điểm cận nhật
Điểm cực viễn <sub>152171500km</sub>
147166480 km
Quỹ đạo chuyển động cuả Trái Đất
quanh Mặt Trời
Trái Đất
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
Các chuyển động chính cuả Trái Đất
Các chuyển động chính cuả Trái Đất
a.
a. Chuyển động tự quay Chuyển động tự quay
quanh trục
quanh truïc
o Hướng: ngược chiều Hướng: ngược chiều
kim đồng h (Tây ồ
kim đồng h (Tây ồ
sang Đông)
sang Đông)
o Thời gian: 24h/ vịng Thời gian: 24h/ vịng
quay
quay
o Hai điểm không thay Hai điểm không thay
đổi là cự Bắc và cực
đổi là cự Bắc và cực
Nam
Nam
b.
b.
Chuyển động xung Chuyển động xung
quanh Mặt Trời
quanh Mặt Trời
o
Hướng: ngược chiều kim Hướng: ngược chiều kim
đồng hồ
đồng hồ
o
Thời gian: 365 ngày 6 Thời gian: 365 ngày 6
giờ
giờ
o
Vận tốc trung bình 29,8 Vận tốc trung bình 29,8
km/h
km/h
o
Quỹ đạo hình elip gần Quỹ đạo hình elip gần
trịn
tròn
o
Trục Trái Đất luôn Trục Trái Đất luôn
nghiêng so với mặt
nghiêng so với mặt
phẳng quỹ đạo 1 góc 66
phẳng quỹ đạo 1 góc 660 0
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
Đánh giá
Đánh giá
1.
1.
Trình bày nội dung thuyết big Bang về sự Trình bày nội dung thuyết big Bang về sự
hình thành Vũ Trụ?
hình thành Vũ Trụ?
2.
2.
Các hành tinh nào trong Hệ Mặt Trời tự Các hành tinh nào trong Hệ Mặt Trời tự
quay quanh trục với hướng cùng chiều kim
quay quanh trục với hướng cùng chiều kim
đồng hồ?
đồng hồ?
a.
a. Trái Đất và Hỏa tinhTrái Đất và Hỏa tinh
b.
b. Kim tinh và Mộc tinh<sub>Kim tinh và Mộc tinh</sub>
c.
c. Kim tinh và Thiên Vương tinhKim tinh và Thiên Vương tinh
d.
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
3.
3.
Sự sống trên Trái Đất tồn tại và phát
Sự sống trên Trái Đất tồn tại và phát
triển là do:
triển là do:
a.
a. Vị trí của trái Đất trong Hệ Mặt TrờiVị trí của trái Đất trong Hệ Mặt Trời
b.
b. Trái Đất hình khối cầu<sub>Trái Đất hình khối cầu</sub>
c.
c. Sự tự quay của Trái Đất<sub>Sự tự quay của Trái Đất</sub>
d.
d. Khỏang cách trung bình từ Trái Đất đến Khỏang cách trung bình từ Trái Đất đến
Mặt Trời và sự tự quay
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
4.
4.
Khi chuyển động trên quỹ đạo thì trục Trái Khi chuyển động trên quỹ đạo thì trục Trái
Đất:
Đất:
a.
a. Nghiêng 1 góc 66<sub>Nghiêng 1 góc 66</sub>0033’ so với mặt phẳng 33’ so với mặt phẳng
quỹ đạo
quỹ đạo
b.
b. Thẳng đứngThẳng đứng
c.
c. Không đổi phươngKhông đổi phương
d.
d. Cả a, c đều đúngCả a, c đều đúng
5.
5.
Cùng 1 lúc Trái Đất thực hiện mấy chuyển Cùng 1 lúc Trái Đất thực hiện mấy chuyển
động:
động:
a.
a. 11
b.
b. 22
c.
c. 33
d.
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Bảng trả lời
Bảng trả lời
a
a b<sub>b</sub> c<sub>c</sub> d<sub>d</sub>
Caâu 2
Caâu 2 xx
Caâu 3
Caâu 3 dd
Caâu 4
Caâu 4 dd
Caâu 5
</div>
<!--links-->