Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Bộ 7 đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2020-2021 (Có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.5 MB, 31 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>BỘ 7 ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>


<b>MƠN ĐỊA LÍ LỚP 7 </b>



<b>(CĨ ĐÁP ÁN) </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>1.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Phòng GD&ĐT </b>
<b>thị xã Nghi Sơn </b>


<b>2.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Cộng Hòa </b>


<b>3.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Hòa Bình </b>


<b>4.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Kim Đính </b>


<b>5.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Nhân Lý </b>


<b>6.</b> <b>Đề thi học kì 1 mơn Địa lí 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS </b>
<b>Tây Sơn </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO </b>
<b>THỊ XÃ NGHI SƠN </b>


<b>ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020-2021 </b>


<b>Mơn: ĐỊA LÍ - Lớp 7 </b>



<b>Thời gian làm bài: 45 phút</b><i> (Không kể thời gian giao đề)</i>
<b>I. Phần trắc nghiệm </b><i><b>(4 điểm). </b></i>


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng nhất </b></i>


<b>Câu 1: </b>Vị trí của đới lạnh nằmtrong khoảng:


A. giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam B. từ hai vòng cực đến hai cực


C. chí tuyến đến vịng cực D. từ chí tuyến Bắc đến vịng cực Bắc
<b>Câu 2: </b>Cảnh quan đặc trưng ở môi trường đới lạnh là:


A, Rừng lá kim B. Rừng rậm xanh quanh năm phát triển
C. Đồng rêu, địa y (đài nguyên) D. Thảo nguyên


<b>Câu 3: </b>Đặc điểm nào sau đây <b>không đúng</b> với mơi trường vùng núi:


A. Khí hậu và thực vật thay đổi theo độ cao B. Khí hậu và thực vật thay đổi theo hướng sườn
C. Thường xảy ra các thiên tai: lở đất, lũ qt D. Khí hậu nóng ẩm quanh năm


<b>Câu 4: </b>Môi trường tự nhiên nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở châu Phi:
A. Môi trường địa trung hải B. Mơi trường hoang mạc


C. Mơi trường xích đạo ẩm D. Môi trường cận nhiệt đới ẩm
<b>Câu 5: </b>Dạng địa hình chủ yếu ở châu Phi là


A. Sơn nguyên và bồn địa B.Đồng bằng <b> </b>C.Núi già D. Núi cao
<b>Câu 6: </b>Ý nào sau đây <b>không đúng</b> với đặc điểm dân cư, xã hội châu Phi


A. Dân cư chủ yếu thuộc chủng tộc Nê-grô-it


B. Gia tăng tự nhiên thấp nhất thế giới


C. Số người nhiễm HIV/AIDS cao nhất thế giới
D. Thường xuyên xảy ra xung đột sắc tộc, nội chiến


<b>Câu 7</b>: Nhóm cây trồng nào được trồng nhiều nhất ở châu Phi?


A. Cây lương thực B. Cây công nghiệp nhiệt đới
C. Cây ăn quả cận nhiệt D. Cây lấy gỗ


<b>Câu 8:</b> Quốc gia có nền cơng nghiệp phát triển nhất châu Phi là:


A. Cộng hoà Nam Phi B. Ai Cập C. An-giê-ri D. Li-bi
<b>II. Phần tự luận </b><i><b>(6 điểm).</b></i>


<b>Câu 1 </b><i>(2 điểm). </i>Trình bày đặc điểm vị trí địa lí châu Phi. Ảnh hưởng của vị trí địa lí đến việc
hình thành khí hậu châu Phi


<b>Câu 2 </b><i>(1 điểm): </i>Ở vùng núi từ độ cao khoảng 3000m ở đới ơn hồ và khoảng 5500m ở đới
nóng có hiện tượng gì? Hãy giải thích.


<b>Câu 3 </b><i>(3 điểm): </i>


a) Vẽ biểu đồ hình trịn thể hiện sản lượng công nghiệp của châu Phi so với thế giới. Biết
sản lượng công nghiệp của châu Phi chiếm 2% sản lượng cơng nghiệp tồn thế giới.


b) Qua biểu đồ nhận xét trình độ phát triển cơng nghiệp của châu Phi.


c) Nêu những nguyên nhân chủ yếu nào kìm hãm sự phát triển công nghiệp của châu Phi.
---- Hết ----



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÝ LỚP 7 </b>
<b>Năm học 2020 - 2021 </b>


<b>I.Phần tự luận </b>


<b>Câu </b> <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b> <b>5 </b> <b>6 </b> <b>7 </b> <b>8 </b>


<b>Đáp án </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>B </b> <b>B </b> <b>A </b>


<b>II. Phần tự luận </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b>
<b>(2điểm) </b>


a. Đặc điểm vị trí địa lí châu Phi


- Diện tích: 30 triệu km2<sub> lớn thứ 3 thế giới. Bao bọc xung quanh </sub>
châu Phi là các biển và đại dương (dẫn chứng)


- Đại bộ phận nằm giữa hai đường chí tuyến bắc và nam, có đường
xích đạo đi qua giữa châu lục


- Đường bờ biển ít bị chia cắt, ít vịnh biển, bán đảo và đảo
- Ảnh hưởng đến khí hậu: Đại bộ phận nằm giữa hai đường chí


tuyến bắc và nam, có đường xích đạo đi qua giữa châu lục nên
châu Phi có khí hậu nóng quanh năm



0,5
0,5
0,5
0,5
<b>2 </b>


<b>(1điểm) </b>


-Từ độ cao khoảng 3000m ở đới ơn hồ và khoảng 5500m ở đới nóng có
băng tuyết phủ vĩnh viễn


- Nguyên nhân: do ở vùng núi nhiệt độ giảm theo độ cao, cứ lên cao
100m nhiệt độ lại giảm 0,60<sub>C</sub>


0,5
0,5
<b>3 </b>


<b>(3điểm) </b>


a. Vẽ biểu đồ hình trịn, vẽ biểu đồ khác không cho điểm


-Yêu cầu biểu đồ: có tên, chú giải, số liệu;..thiếu trừ 0,25 điểm một
nội dung


1,5


b. Nhận xét: Công nghiệp châu Phi chậm phát triển, chiếm tỉ trọng
rất nhỏ trong giá trị công nghiệp của thế giới: 2%



0,5
c. Ngun nhân: thiêu lao động có chun mơn kĩ thuật, cơ sở vật


chất lạc hậu, thiếu vốn nghiêm trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC: 2020 – 2021 </b>
<b>I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA</b>


<b>1. Kiến thức </b>


Phần I: Thành phần nhân văn của môi trường
Phần II. Các môi trường địa lý


Chương 1. Mơi trường đới nóng – hoạt động kinh tế của con người ở đới nóng
Chương 2. Mơi trường đới ơn hịa – hoạt động kinh tế của con người ở đới ơn hịa
Chương 3. Mơi trường hoang mạc


Chương 4. Môi trường đới lạnh
Chương 5. Môi trường vùng núi


Phần III. Thiên nhiên và con người ở các châu lục


<b>2. Kĩ năng </b>


+ Tổng hợp kiến thức.


+ Rèn luyện phân tích và đọc biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa.


<b>3. Thái độ </b>



<b>+ </b>Giáo dục ý thức cẩn thận.


+ lòng yêu thích mơn học, đam mê khám phá tự nhiên.


<b> II. CHUẨN BỊ CỦA GV - HS. </b>


1.GV:Đề kiểm tra theo nội dung đã ôn ở tiết ôn tập.


2. HS: Ôn tập các kiến thức theo nội dung tiết ôn tập.


<b>III. MA TRẬN ĐỀ </b>


<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>
<b>MƠN ĐỊA LÍ - LỚP 7 </b>


<b>Chương </b>


<b>Chủ đề </b> <b>Biết </b> <b>Hiểu </b> <b>VD thấp </b> <b>VD </b>


<b>cao </b>


0 1. Dân số + Sự phân bố dân cư + Các chủng tộc TN


2. Quần cư, đô thị hóa TN


1


1. Đới nóng TN TN TN+TL



2. Mơi trường xích đạo ẩm TN


3. Môi trường nhiệt đới TN


4. Môi trường nhiệt đới gió mùa TN


2 1. Mơi trường đới ơn hịa TN


2. Ơ nhiễm mơi trường ở đới ơn hịa TL


3 1. Môi trường hoang mạc TN


4 1. Môi trường đới lạnh TN


5 1. Môi trường vùng núi TN


6 1. Thiên nhiên châu Phi TN TN


2. Kinh tế châu Phi TN


∑ câu 7TN 5TN 3TN +


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

PHÒNG GD&ĐT QUỐC OAI


<b>TRƯỜNG THCS CỘNG HỊA</b> <b>ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I [2020-2021] <sub>TÊN MƠN HỌC: ĐỊA LÍ 7 </sub></b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút (15 câu TN + 2 câu TL)</i>
Họ và tên:………..SBD………Lớp…………..


<i>(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) </i>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) </b>



<b>Câu 1:</b> Một tháp dân số bao gồm có mấy phần ?


<b>A. </b>Bốn phần <b>B. </b>Hai phần <b>C. </b>Ba phần <b>D. </b>Năm phần.
<b>Câu 2:</b> Đâu là một loại quần cư?


<b>A. </b>Quần cư huyện <b>B. </b>Quần cư thị xã <b>C. </b>Quần cư hải đảo <b>D. </b>Quần cư nông thôn
<b>Câu 3:</b> Đâu <b>không</b> phải môi trường của đới nóng?


<b>A.</b> xích đạo ẩm. <b>B.</b> nhiệt đới. <b>C.</b> địa trung hải. <b>D.</b> nhiệt đới gió mùa.
<b>Câu 4:</b> Vị trí của đới nóng là


<b>A.</b> chí tuyến đến vịng cực. <b>B.</b> vịng cực đến cực. <b>C.</b> giữa 2 chí tuyến. <b>D.</b> chí tuyến đến cực.
<b>Bài 5: </b>Đới nóng gồm mấy mơi trường khí hậu?


<b>A. </b>1 <b>B.</b> 2 <b>C.</b> 3 <b>D.</b> 4


<b>Bài 6:</b> Cảnh quan chủ yếu của mơi trường xích đạo ẩm là


<b>A.</b> xavan, cây bụi. <b>B.</b> rừng rậm. <b>C.</b> rừng lá kim <b>D.</b> đồng cỏ.
<b>Câu 7:</b> Việt Nam nằm ở khu vực đông nam á có kiểu khí hậu nào?


<b>A. </b>xích đạo ẩm. <b>B. </b>nhiệt đới. <b>C. </b>nhiệt đới gió mùa. <b>D. </b>hoang mạc.


<b>Bài 8:</b> Mùa hè nhiệt độ cao, mưa nhiều. Mùa đơng ít mưa là đặc điểm của mơi trường nào đới nóng?
<b>A.</b> xích đạo ẩm. <b>B.</b> nhiệt đới. <b>C.</b> địa trung hải. <b>D.</b> hoang mạc.


<b>Bài 9:</b> Thảm thực vật đới ơn hịa từ tây sang đơng là


<b>A</b>. rừng lá rộng, rừng lá kim, rừng hỗn giao. <b>B</b>. rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng cây bụi gai.


<b>C.</b> rừng lá kim, rừng hỗn giao, rừng lá rộng. <b>D.</b> rừng lá rộng, rừng hỗn giao, rừng lá kim.
<b>Bài 10:</b> Loài động vật nào sau đây <b>không</b> sống ở đới lạnh?


<b>A.</b> Sư tử. <b>B.</b> Tuần lộc. <b>C.</b> gấu bắc cực. <b>D.</b> Chim cánh cụt.
<b>Bài 11:</b> Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu?


<b>A.</b> Dọc theo đường xích đạo. <b>B.</b> Từ vòng cực về cực.


<b>C</b>. Vùng ven biển và khu vực xích đạo. <b>D.</b> Dọc theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á – Âu.
<b>Bài 12:</b> Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo


<b>A.</b> mùa và vĩ độ. <b>B.</b> độ cao và hướng sườn.
<b>C.</b> đông – tây và bắc - nam. <b>D.</b> vĩ độ và độ cao.


<b>Câu 13:</b> Châu Phi <b>không</b> tiếp giáp với biển / đại dương nào?


<b>A. </b>Thái Bình Dương <b>B. </b>Ấn độ Dương <b>C. </b>Biển đỏ <b>D. </b>Đại tây dương
<b>Câu 14:</b> Để phân chia các quốc gia trên thế giới thành nhóm phát triển và đang phát triển <b>khơng</b> dựa
vào tiêu chí nào dưới đây?


<b>A. </b>Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên. <b>B. </b>Tỉ lệ tử vong trẻ em.


<b>C. </b>Chỉ số phát triển con người. <b>D. </b>Thu nhập bình quân đầu người


<b>Câu 15:</b> Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện mơi trường hoang mạc diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân
chủ yếu là do


<b>A.</b> có dịng biển nóng chảy ven bờ. <b>B.</b> địa hình khuất gió.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) </b>



<b>Câu 1.</b> (3 điểm) Cho Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa sau:


a) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu nào của đới nóng?
b) Em hãy phân tích nhiệt độ, lượng mưa của biểu đồ trên?


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) – Mỗi ý đúng = 0,4 điểm </b>


<b>Câu 1 </b> <b>Câu 2 </b> <b>Câu 3 </b> <b>Câu 4 </b> <b>Câu 5 </b> <b>Câu 6 </b> <b>Câu 7 </b> <b>Câu 8 </b> <b>Câu 9 Câu 10 </b>


<b>C </b> <b>D </b> <b>C </b> <b>C </b> <b>D </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b> <b>D </b> <b>A </b>


<b>Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 </b>


<b>D </b> <b>B </b> <b>A </b> <b>A </b> <b>C </b>


<b>PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) </b>


<b>Câu 1.</b> Điểm


a) Biểu đồ trên thuộc kiểu khí hậu: nhiệt đới gió mùa <b>0,5 đ </b>


b) Phân tích nhiệt độ, lượng mưa:


<b>* Nhiệt độ </b>


- Cao nhất: 30o<sub>C (tháng 6-7) </sub>



- Thấp nhất: 17oC (tháng 12-1)


- Biên độ nhiệt: 13o<sub>C </sub>


<b>* Lượng mưa </b>


- Cao nhất: 300 mm (tháng 8)
- Thấp nhất: 20 mm (tháng 12-1)


<b>0,5 đ </b>
<b>0,5 đ </b>
<b>0,5 đ </b>
<b>0,5 đ </b>
<b>0,5 đ </b>
<b>Câu 2.</b>


a) Nguyên nhân:


+ Do con người: khí thải nhà máy, giao thơng…
+ Do thiên tai: núi lửa, cháy rừng…


<b>0,5 đ </b>


b) Hậu quả:


+ Ơ nhiễm khơng khí: mưa axit + hiệu ứng nhà kính
+ Thủng tầng ozon


<b>0,25 đ </b>



c) Giải pháp:


+ Giảm lượng khí thải độc hại.


+ Bảo vệ môi trường, trồng cây gây rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>PHỊNG GD&ĐT HỊA BÌNH </b> <b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2020 </b><b> 2021 </b>


<b>TRƯỜNG THCS HỊA BÌNH </b> <b>Mơn kiểm tra: ĐỊA LÍ LỚP 7 </b>


<b>Thời gian: 45phút</b><i> (Không kể thời gian phát đề) </i>
(Đề thi gồm 02 trang)


<b>I. Phần trắc nghiệm: </b>


Hãy khoanh tròn vào đáp án đúng nhất trong các câu sau: <i>(Mỗi câu 0,5đ) </i>


<b>Câu 1: </b><i>Động vật đới lạnh có đặc điểm gì để thích nghi với khí hậu của mơi trường:</i>


A. Có lớp mỡ dày, bộ lơng khơng thấm nước; B. Có kích thước nhỏ và lớp lơng dày
C. Có thân nhiệt cao. D. Có thân nhiệt thấp


<b>Câu 2: </b><i>Hoạt động kinh tế cổ truyền của con người ở hoang mạc chủ yếu là chăn nuôi du </i>
<i>mục vì:</i>


A. Có diện tích rộng. B. Thiếu nước cho trồng trọt.
C. Đất bị chiếm làm khu khai thác mỏ. D. Địa hình hiểm trở.


<b>Câu 3: </b><i>Kênh Xuy-ê có vai trị rất quan trọng đối với giao thông đường biển trên thế giới, </i>
<i>nối liền:</i>



A. Địa Trung Hải với Đại Tây Dương B. Biển Đỏ với Ấn Độ Dương


C. Địa Trung Hải với Biển Đỏ D. Địa Trung Hải với Biển Đen.


<b>Câu 4: </b><i>Kiểu môi trường nào có đặc điểm khí như sau: "Nắng nóng, mưa nhiều quanh </i>
<i>năm"?</i>


A. Mơi trường xích đạo ẩm
C. Mơi trường nhiệt đới gió mùa


B. Môi trường nhiệt đới
D. Môi trường hoang mạc


<b>Câu 5: </b><i>Đới ơn hịa nằm ở đâu?</i>


A. Nằm ở bán cầu Bắc. B. Nằm ở khoảng giữa hai vòng cực.


C. Nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến. D. Nằm trong khoảng từ chí tuyến đến vòng cực ở
cả hai bán cầu.


<b>Câu 6: </b><i>Việt Nam thuộc kiểu môi trường tự nhiên nào?</i>


A.Môi trường nhiệt đới B. Môi trường xích đạo ẩm
C.Mơi trường nhiệt đới gió mùa D. Môi trường hoang mạc


<b>II. Phần tự luận: </b>


<b>Câu 7</b>: Giải thích tại sao các hoang mạc ở Châu Phi lại lan sát bờ biển?
<b>Câu 8:</b> Cho bảng số liệu:



<b>Tình hình phát triển dân số thế giới </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Năm </b> CN (Dự báo)


<b>Số dân </b>


(Tỉ
người)


0,3 0,4 0,5 1,0 2,0 3,0 4,0 5,0 6,0 8,0


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>C. HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM </b>


<b>Câu </b> <b>Hướng dẫn chấm </b> <b>Điểm </b>


<b>Phần trắc nghiệm: </b>


Mỗi ý đúng đạt 0,5 điểm


Câu 1. A; Câu 2. B; Câu 3. C; Câu 4. A; Câu 5. D: Câu 6. C: 3,0 đ


<b>7 </b>


<b>Phần tự luận: </b>


- Hoang mạc Châu Phi lan ra sát ven biển do:


+ Phần lớn diện tích lãnh thổ Châu Phi nằm giữa hai chí tuyến trong
vùng khí áp cao và ít mưa của Trái Đất.



+ Có các dịng biển lạnh chảy sát ven bờ, lượng bốc hơi nước rất ít.
+ Ví dụ như: Hoang mạc Xa-ha-ra ở phía Bắc tiến ra sát ven bờ Tây do
có dịng biển lạnh Ca-la-ha-ri chảy sát ven bờ, hoang mạc Na-míp ở
Nam Phi cũng tiến ra sát ven bờ vì phía Tây có dịng biển lạnh
Ben-ghê-la chảy sát ven bờ.


1,0đ
1,0đ
1,0đ


<b>8 </b>


- Nhận xét tình hình phát triển dân số thế giới: Dân số thế giới tăng đều
và liên tục qua các năm.


- Nguyên nhân: Đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện, chất lượng
cuộc sống được nâng lên, tuổi thọ tang lên.


- Hậu quả: Bùng nổ dân số gây ảnh hưởng đến đời sống nhân dân, những
vấn đề kinh tế - xã hội.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>UBND HUYỆN KIM THÀNH </b>
<b>TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH </b>


<b>Đề chính thức</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020 – 2021 </b>



<b>Mơn: ĐỊA LÍ 7 </b>
<i>Thời gian làm bài: 45 phút </i>


<i>(Đề gồm 02 trang)</i>
<b>Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm </b>


<i><b> Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án em cho là đúng nhất </b></i>


<b>Câu 1.</b> Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:
A. Đơng Bắc Hoa Kì, Nam Á.


B. Nam Á, Đông Á.


C. Đông Nam Á, Đông Á.


D. Tây Âu và Trung Âu, Tây Phi.
<b>Câu 2.</b> Các ngun nhân làm ơ nhiễm khơng khí ở đới ôn hoà là:


A. Xả rác bữa bãi nơi công cộng, chất thải sinh hoạt.


B. Khói bụi từ các phương tiện giao thơng, từ các nhà máy.
C. Khói bụi từ các vùng khác bay tới vùng này.


D. Chặt phá rừng quá mức, tài nguyên đất bị bạc màu.


<b>Câu 3.</b> Diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp là do:
A. Con người dùng tàu phá băng.


B. Trái Đất đang nóng lên.



C. Nước biển dâng cao.


D. Ơ nhiễm mơi trường nước.
<b>Câu 4:</b> Bùng nổ dân số xảy ra khi:


A.Quá trình di dân xảy ra.
B.Tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.


C.Chất lượng cuộc sống được nâng cao.


D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.
<b>Câu 5:</b> Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là:


A. Mưa theo mùa.
B. Rất giá lạnh.


C. Rất khô hạn.
D. Nắng nóng quanh năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Vòng cực đến cực.
B. Xích đạo đến chí tuyến.


C. Chí tuyến đến vòng cực.
D. 50 B đến 50N.


<b>Phần II. Tự luận: 7,0 điểm </b>


<b>Câu 1 ( 4,0 điểm ): </b>


Bùng nổ dân số là gì? Cho biết sự phân bố của dân số thế giới?


<b>Câu 2 ( 2,0 điểm ): </b>


Dựa vào kiến thức đã học kết hợp với hình sau giải thích tại sao phần lớn diện tích
Bắc Phi trở thành hoang mạc Xa-ha-ra có diện tích rộng lớn bậc nhất thế giới?


<b>Câu 3 ( 1,0 điểm ): </b>


Dựa vào kiến thức đã học và bảng số liệu, sắp xếp các quốc gia sau đây thành 2
nhóm: Các nước phát triển và các nước đang phát triển.


<b>Tên nước </b> <i><b>Thu nhập bình quân </b><b><sub>đầu người(USD) </sub></b></i> <i><b>HDI </b></i> <i><b>Tỉ lệ tử vong của </b><b><sub>trẻ em </sub></b></i>


<b>Hoa kỳ </b> 2.9010 0,827 7


<b>An-giê-ri </b> 4460 0,665 34


<b>Arập xê-ut </b> 10120 0,740 24


<b>Bra-xin </b> 6480 0,739 37


<b>Đức </b> 21260 0,906 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

UBND HUYỆN KIM THÀNH
TRƯỜNG THCS KIM ĐÍNH


HƯỚNG DẪN CHẤM
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I


<b>NĂM HỌC 2020– 2021 </b>
Mơn: ĐỊA LÍ 7


<b>Phần I. Trắc nghiệm: 3,0 điểm </b>


<i><b>Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm </b></i>


<b>Câu 1.</b> Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất là:
B. Nam Á, Đông Á.


<b>Câu 2.</b> Các nguyên nhân làm ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hồ là:
B. Khói bụi từ các phương tiện giao thơng, từ các nhà máy.
<b>Câu 3.</b> Diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp là do:


B. Trái Đất đang nóng lên.


<b>Câu 4:</b> Bùng nổ dân số xảy ra khi:


D.Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.
<b>Câu 5:</b> Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là:


C. Rất khô hạn.
<b>Câu 6:</b> Giới hạn của đới lạnh từ:


A. Vòng cực đến cực.
<b>Phần II. Tự luận: 7,0 điểm </b>


<b>Câu 1 ( 4,0 điểm ): </b>


<b>Nội dung cần đạt </b> <b>Điểm </b>


<b>Khái </b>
<b>niệm </b>



-Bùng nổ dân số là hiện tượng dân số tăng nhanh đột ngột trong 1


thời gian ngắn nhất định..
1,0đ


<b>Phân bố </b>
<b>dân cư </b>


-Dân số TG phân bố không đều


-Dân cư tập trung sinh sống ở những đồng bằng châu thổ ven biển,
những đơ thị là nơi có khí hậu tốt, điều kiện sinh sống, giao thông
thuận tiện


-Dân cư thưa thớt ở vùng núi, nơi có khí hậu và điều kiện khoắc
nghiệt


1,0đ
1,0đ
1,0đ
<b>Câu 2 ( 2,0 điểm ): </b>


<b>Nội dung cần đạt </b> <b>Điểm </b>


<b>Giải </b>
<b>thích</b>


- Có đường chí tuyến Bắc đi qua giữa Bắc Phi.
- Ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc



- Hoạt động của dịng biển lạnh Ca-na-ri


- Địa hình cao, kích thước lãnh thổ rộng lớn, đường bờ biển ít bị cắt xẻ


0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
<b>Câu 3 ( 1,0 điểm ): </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Các nước phát triển </b> -Hoa kỳ, Đức 0,5đ
<b>Các nước đang phát triển </b> -An-giê-ri, Arập -xê út, Bra xin 0,5đ


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>TRƯỜNG THCS NHÂN LÝ </b>


<b>HỌ VÀ TÊN: ... </b>
<b>LỚP: 7...</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>NĂM HỌC 2020- 2021 </b>


<b>MÔN: ĐỊA LÝ 7 </b>
<b>Đề bài </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) </b><i>khoanh tròn đáp án đúng mỗi ý đúng được </i>
<i>0,25 điểm </i>


<b>Câu 1:</b> <i>(0.25 điểm)<b>Khí hậu đặc trưng của mơi trường nhiệt đới là</b></i>
A. Nóng và lượng mưa tập trung vào một mùa



B. Lạnh quanh năm và lượng mưa tương đối ít
C. Lạnh và lượng mưa tập trung vào một mùa
D. Tất cả các ý trên đều đúng


<b>Câu 2:</b> <i>(0.25 điểm)<b> 2 khu vực điển hình của khí hậu nhiệt đới gió mùa là</b></i>


A. Nam Á, Đơng Á B. Đông Á, Đông Nam Á


C. Nam Á, Đông Nam Á D. Đông Á, Tây Nam Á


<b>Câu 3: </b><i>(0.25 điểm)<b>Rừng rậm xanh quanh năm là cảnh quan đặc trưng của kiểu môi </b></i>


<i><b>trường nào? </b></i>


A. nhiệt đới. B. hoang mạc. C. xích đạo ẩm. D. nhiệt đới gió mùa.


<b>Câu 4:</b> <i>(0.25 điểm)</i> <i><b>Trong các nguyên nhân dưới đây đâu khơng phải là ngun nhân </b></i>


<i><b>làm kìm hãm sự phát triển kinh tế xã hội của Châu Phi? </b></i>


1. Bùng nổ dân số, xung đột tộc người
2. Đại dịch tả


3. Sự can thiệp của nước ngồi.


4. Có nguồn tai nguyên phong phú và đa dạng
5. Đại dịch AIDS.


A. 1, 3 B. 2,4 C. 3,5 D. 1,4



<i><b>Câu 5. </b>(1 điểm)<b> Hãy điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống để hoàn thành các đặc điểm </b></i>
<i><b>của môi trường và nơi cư trúc của con người vùng núi </b></i>


- Khí hậu ở vùng núi. thay đổi theo (1)..., thực vật cũng thay đổi theo
độ cao. Sự phân tầng thực vật theo độ cao cũng giống như (2)... lên
vùng vĩ độ cao. Hướng và (3)... sườn núi ảnh hưởng đến môi trường
sườn núi.


- Vùng núi là nơi cư trú của các dân tộc (4)..., vùng núi thường có dân
cư thưa thớt. Người dân ở vùng núi khác nhau trên Trái Đất có đặc điểm cư trú khác
nhau.


<i><b>Câu 6 </b>(1 điểm<b>). Nối cột A sang cột B sao cho vị trí phù hợp với từng đới, mơi trường </b></i>
<i><b>sau: </b></i>


<b>Vị trí </b> <b>Nối </b> <b>Đới, kiểu môi trường </b>


1. Từ vĩ tuyến 5⁰ về đường chí tuyến của hai
bán cầu


A. Môi trường hoang mạc
2. Nơi có đường chí tuyến đi qua, Nằm sâu


trong nội địa và chịu ảnh hưởng của dịng biển
lạnh là điều kiện thình thành mơi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

3. Nằm ở vị trí trung gian giữa đới nóng và đới


lạnh C. Mơi trường nhiệt đới



4. Từ vòng cực về điểm cực của hai bán cầu D. Môi trường XĐ ẩm
E. Mơi trường đới Ơn hịa
<b>Phần II Tự luận: (7 điểm) </b>


<b>Câu 7: </b><i>( 2 điểm).</i><b> Bằng kiến thức đã học em hãy dựa vào bản đồ thế giới và các </b>
<b>châu lục dưới đây: Hãy phân biệt châu lục và lục địa? Kể tên các châu lục và </b>
<b>lục địa? </b>


<b>Câu 8. </b>( 2 điểm)<b> Giải thích vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế </b>
<b>giới? </b>


<b>Câu 9 </b>(<i>2 điểm)<b>.</b></i>Dựa vào các hình ảnh dưới đây:


? <b>Hãy cho biết: Ngun nhân và hậu quả của ơ nhiễm khơng khí ở đới ơn hịa? </b>
<b>Câu 10: </b><i>(1 điểm)</i> <b>Em hãy rút ra nhận xét về cây trồng công nghiệp, nông nghiệp </b>
<b>qua bảng dưới đây? Việc tập trung trồng cây công nghiệp mà không chú trọn cây </b>
<b>nơng nghiệp, các nước Châu Phi sẽ có hệ quả gì? </b>


<b>Cây </b>


<b>trồng </b> <b>Loại cây </b> <b>Phân bố </b> <b>Hình thức canh tác </b> <b>Mục đích </b>


<b>Cây </b>
<b>Công </b>
<b>nghiệp </b>


+ Ca Cao
+ Cà Phê
+ Cọ Dầu



- DH vịnh Ghi-nê
- DH vịnh Ghi nê, CN
Đông phi


- Vịnh Ghi nê, Đông
phi, Tây Phi


- Theo hướng chun
mơn hóa, sản xuất
theo quy mô lớn, áp
dụng khoa học kỹ
thuật


Xất khẩu


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>ăn </b>
<b>quả </b>


+ Chanh
+ Nho
+ Ôliu


nam Châu Phi trong
môi trường địa trung
hải


nhỏ trường trong


khu vực


<b>Cây </b>


<b>Nông </b>
<b> nghiệp </b>


+ Lúa


+ Lúa Mì – Ngơ


- Ai Cập


- Cộng Hòa Nam Phi,
các nước ven biển ĐTH


- Chiếm tỉ trọng nhỏ,
hình thức cánh tác
cịn lạc hậu..


Tự cung tự cấp
nguồn lương
thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Đáp án biểu điểm </b>


<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). </b><i><b>Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm</b></i>


Câu <b>1 </b> <b>2 </b> <b>3 </b> <b>4 </b>


Đáp án <b>A </b> <b>B </b> <b>C </b> <b>B </b>



Điểm <b>0,25 </b> <b>0,25 </b> <b>0,25 </b> <b>0,25 </b>


<b>Câu 5 (1 điểm) </b>


<b>Đáp án </b> 1 - độ cao 2 - vùng vĩ độ thấp 3 - độ dốc của 4 - ít người


<b>Điểm </b> <b>0,25 </b> <b>0,25 </b> <b>0,25 </b> <b>0,25 </b>


<b>Câu 6 (1 điểm) </b>


<b>Ý </b> 1 - C 2 - A 3 - E 4 - B


<b>Điểm </b> 0,25 0,25 0,25 0,25


Phần 2. Phần tự luận (7 điểm)


<b>Câu </b> <i><b>Đáp án </b></i> <b>Điểm </b>


<b>7 </b>
<b>(2 điểm) </b>


<i><b>Lục địa: </b></i> Là khối đất liền rộng lớn hàng triệu km2 có biển và đại
dương bao quanh. Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về mặt tự
nhiên là chính.


- Có 6 lục địa: Á - Âu, Phi, Bắc Mĩ, Nam Mĩ , Nam Cực, Ôxtrâylia.


<i><b> Châu lục:</b></i> Châu lục: Bao gồm phần lục địa và các đảo, quần đảo
bao quanh. Sự phân chia châu lục chủ yếu mang ý nghĩa lịch sử, kinh
tế, chính trị.



- Có 6 châu lục: Á, Âu, Phi, Mĩ , Nam Cực, Đại Dương


<b>0,75 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,75 </b>
<b>0,25 </b>
<b>8 </b>
<b>(2 điểm) </b>


. - Phần lớn lãnh thổ châu phi nằm giữa 2 đường chí tuyến Bắc và
Nam nên châu Phi là châu lục nóng.


- Châu Phi là một lục địa hình khối, đường bờ biển ít cắt xẻ nên ít
chịu ảnh hưởng biển.


- Đa số diện tích châu Phi chịu tác động của khối khí chí tuyến khơ
nóng, ít mưa.


- Châu Phi chịu tác động của các dịng biển lạnh chảy sát bờ: Canari,
Xơmali, Benghêla
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>0,25 </b>
<b>9 </b>
<b>(2 điểm) </b>


<b>* Nguyên nhân: </b>



- Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thơng thải vào khí
quyển. ...


<b>* Hậu quả: </b>


+ Tạo nên những trận mưa axit


+ Tăng hiệu ứng nhà kính khiến trái đất nóng lên, băng ở hai cực tan
chảy, mực nước biển dâng cao...


+ Thủng tầng ôzôn.


<b>1 </b>
<b>1 </b>


<b>Câu 10 </b>
<b>(1 điểm) </b>


<b>-</b> Cây Công nghiệp được trồng chủ yếu nhằm mục đích xuất khẩu.
Cây nông nghiệp không phổ biến.


- Hậu quả: Sản xuất lương thực không đáp ứng được nhu cầu của
người dân → nạn đói đe dọa thường xuyên → nhập khẩu lương thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020-2021 </b>


<b>Mơn Địa lý 7 </b>



<b>I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh tròn vào ý đúng nhất) </b>
<b>Câu 1</b>. Giới hạn khu vực thuộc đới ơn hịa:


A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông
B. nằm trong khoảng từ vòng cực đến hai cực


C. nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu


D. nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu


<b>Câu 2. </b>Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của


môi trường :


A. ôn đới lục địa B. địa trung hải<b> </b>
<b> </b>C. ôn đới hải dương D. ôn đới lục địa lạnh


<b>Câu 3.</b>:Thảm thực vật đới ơn hịa thay đổi dần từ tây sang đông:


A. rừng lá rộng chuyển sang rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
B. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên và rừng cây bụi gai


C. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên


D. rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim


<b>Câu 4</b>. Tình trạng mực nước đại dương ở vùng ven biển có xu hướng dâng cao là hậu quả của hiện


tượng:



<i> </i> A. mưa a-xít<i> </i>B. hiệu ứng nhà kính<i> </i>
C. rừng bị tàn phá nặng D. mưa lũ .


<b>Câu 5</b>. Dân cư châu Phi tập trung rất đông ở:
A. hoang mạc Xa-ha-ra, thung lũng sông Nin
B. hoang mạc Ca-la-ha-ri, duyên hải ven cực Bắc
C. vùng rừng rậm xích đạo, ven vịnh Ghi-nê


D. duyên hải cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin


<b>Câu 6</b>. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do ảnh hưởng của sự thay đổi:


A. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao B. khí áp theo độ cao
C. lượng mưa theo độ cao D. đất đai theo độ cao


<b>Câu 7</b>. Nhờ nguồn khoáng sản phong phú, nhiều nước châu Phi đã phát triển mạnh ngành công
nghiệp:


A. cơ khi B. luyện kim
C. khai khoáng D.hóa chất


<b>Câu 8</b>. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc:


A. Nam Phi B. Bắc Phi
C. Đông Phi D. Tây Phi


<b>Câu 9</b>. Khác với nhiều châu lục khác, các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố:
A. theo chiều Bắc Nam B. rải rác, xen kẽ nhau
C. theo chiều Đông Tây D. đối xứng nhau qua xích đạo



<b>Câu 10</b>. Lục địa có hai châu lục là:


A. lục địa Bắc Mĩ B. lục địa Nam Cực
C. lục địa Á - Âu D. lục địa Phi


<b> Câu 11</b>. Đặc điểm nào sau đây không phải là của tự nhiên châu Phi:
<b>ĐỀ 1 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

A. có khí hậu nóng và mưa rất nhiều B. có diện tích hoang mạc rất lớn
B. có đồng cỏ xavan rộng nhất D. có nhiều cao nguyên nhất


<b>Câu 12</b>.Xuy-ê là kênh đào có vai trị:


A. ngăn cách giữa châu Âu với châu Phi.
B. rút ngắn tuyến đường biển giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. ngăn cách giữa châu Á với châu Phi.


D. nối thông từ Địa Trung Hải đến Biển Đỏ.


.<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b> Câu 1. </b>Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật đới lạnh ?. (2đ)


<b>Câu 2. </b>Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới, khống sản


và nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực? (2đ)


<b> Câu 3.</b> Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi? (1đ)



<b> Câu 4. </b>Dựa vào hình 19.2 và 19.3 Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới


nóng và hoang mạc đớilạnh?<b> </b>(2đ)<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>TRƯỜNG THCS TÂY SƠN </b>


<b>ĐỀ THI HỌC KÌ 1 </b>
<b>Năm học 2020-2021 </b>


<b>Môn Địa lý 7 </b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh tròn vào ý đúng nhất) </b>


<b>Câu 1</b>. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do ảnh hưởng của sự thay đổi:


A. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao B. khí áp theo độ cao
C. lượng mưa theo độ cao D. đất đai theo độ cao


<b>Câu 2.</b>:Thảm thực vật đới ơn hịa thay đổi dần từ tây sang đông:


A. rừng lá rộng chuyển sang rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
B. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên và rừng cây bụi gai


C. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên


D. rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim


<b>Câu 3</b>. Tình trạng mực nước đại dương ở vùng ven biển có xu hướng dâng cao là hậu quả của hiện


tượng:



<i> </i> A. mưa a-xít<i> </i>B. hiệu ứng nhà kính<i> </i>
C. rừng bị tàn phá nặng D. mưa lũ


<b>Câu 4</b>. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc:


A. Nam Phi B. Bắc Phi
C. Đông Phi D. Tây Phi


<b>Câu 5</b>. Giới hạn khu vực thuộc đới ơn hịa:


A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông
B. nằm trong khoảng từ vòng cực đến hai cực


C. nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu


D. nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu


<b>Câu 6</b>.Xuy-ê là kênh đào có vai trò:


A. ngăn cách giữa châu Âu với châu Phi.
B. rút ngắn tuyến đường biển giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. ngăn cách giữa châu Á với châu Phi.


D. nối thông từ Địa Trung Hải đến Biển Đỏ.


<b>Câu 7</b>. Khác với nhiều châu lục khác, các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố:
A. theo chiều Bắc Nam B. rải rác, xen kẽ nhau
C. theo chiều Đông Tây D. đối xứng nhau qua xích đạo



<b>Câu 8</b>. Dân cư châu Phi tập trung rất đông ở:
A. hoang mạc Xa-ha-ra, thung lũng sông Nin
B. hoang mạc Ca-la-ha-ri, duyên hải ven cực Bắc
C. vùng rừng rậm xích đạo, ven vịnh Ghi-nê


D. duyên hải cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin


<b>Câu 9</b>. Nhờ nguồn khoáng sản phong phú, nhiều nước châu Phi đã phát triển mạnh ngành công
nghiệp:


A. cơ khi B. luyện kim
C. khai khoáng D.hóa chất


<b>Câu 10</b>. Lục địa có hai châu lục là:


A. lục địa Bắc Mĩ B. lục địa Nam Cực
C. lục địa Á - Âu D. lục địa Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Câu 11. </b>Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của


môi trường :


A. ôn đới lục địa B. địa trung hải<b> </b>


<b> </b>C. ôn đới hải dương D. ôn đới lục địa lạnh


<b> Câu 12</b>. Đặc điểm nào sau đây không phải là của tự nhiên châu Phi:


A. có khí hậu nóng và mưa rất nhiều B. có diện tích hoang mạc rất lớn
B. có đồng cỏ xavan rộng nhất D. có nhiều cao nguyên nhất



.<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b> Câu 1.</b> Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi? (1đ)


<b>Câu 2. </b>Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới, khống sản


và nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực? (2đ)


<b>Câu 3. </b>Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật đới lạnh ?. (2đ)


<b> Câu 4. </b>Dựa vào hình 19.2 và 19.3 Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới


nóng và hoang mạc đớilạnh?<b> </b>(2đ)<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI </b>
<b>MÔN ĐỊA LÝ 7 </b>


<b>I. XÁC ĐỊNH MUC TIÊU KIỂM TRA: </b>


- Đánh giá kết quả học tập của HS nhằm điều chỉnh nội dung ,phương pháp dạy học.


- Kiểm tra kiến thức kĩ năng cơ bản những nội dung: thành phần nhân văn của môi trường, các
mơi trường địa lí, thiên nhiên và con người ở các châu lục.


- Kiểm tra ở cả 3 cấp độ nhận thức: biết, hiểu và vận dụng.


<b>II. XÁC ĐỊNH HÌNH THỨC KIỂM TRA: </b>
<b> </b>Hình thức kiểm tra: trắc nghiệm và tự luận
<b>III. XÂY DỰNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA</b>



Đề kiểm tra HKI địa lí 7, các chủ đề nội dung kiểm tra với số tiết là: 28 tiết (100%), phân phối
các chủ đề nội dung như sau:


1. Thành phần nhân văn của môi trường: 5 tiết (17,86%)


2. Môi trường đới nóng: 5 tiết (17,86%)


3. Mơi trường đới ơn hồ: 4 tiết (14,29 %)


4. Mơi trường đới lạnh: 1 tiết (3,57%)


5. Môi trường đới hoang mạc: 1 tiết (3,57%)


6. Môi trường vùng núi: 1 tiết (3,57%)


7. Thiên nhiên và con người ở các châu lục: 11 tiết (39,28%)


Trên cơ sở số tiết như trên, kết hợp chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:
như trên, kết hợp với việc xác định chuẩn quan trọng ta xây dựng ma trận đề kiểm tra như sau:


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b>


<b>Cấp thấp</b> <b>Cấp cao</b>


<b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b> <b>TN </b> <b>TL </b>


Mơi trường


đới ơn hồ



Trình bày
đặc điểm
tự nhiên
cơ bản,
môi
trường


đới ơn


hồ
Hiện
trạng ơ
nhiễm
môi
trường
4 câu


(1đ)
10%


4 câu


(1đ)


Môi trường


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

mạc được sự
khác
nhau về


chế độ
nhiệt
giữa
hoang
mạc đới
nóng và
hoang
mạc đới
ơn hịa
1 câu


(2đ) 20%


1 câu


(2đ)


Mơi trường


đới lạnh


Trình
bày một


số đặc


điểm tự
nhiên cơ


bản ở



đới lạnh
1 câu


(2đ) 20%


1 câu


(2đ)


Môi trường


vùng núi


Trình
bày đặc
điểm tự
nhiên cơ
bản môi
trường
vùng núi
1 câu
(0,25đ)
2,5%


1 câu


(0,25đ)


Thiên nhiên



và con người
ở các châu lục


- Biết tên
các lục
địa trên
thế giới


- Trình


bày một


số đặc


điểm tự
nhiên,
dân cư,
kinh tế


cơ bản


châu Phi


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

5 câu
(4đ)
40%


7 câu



(1,75đ)


2 câu


(3đ)


15 câu 13 câu 1 câu 1 câu


10 đ <b>(5đ) </b> <b>(3đ) </b> <b> (2đ) </b>


100% <b>50%</b> <b>30%</b> <b>20%</b>


<b>4. VIẾT ĐỀ KIỂM TRA TỪ MA TRẬN:</b>


<b>I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh tròn vào ý đúng nhất) </b>
<b>Câu 1</b>. Giới hạn khu vực thuộc đới ơn hịa:


A. nằm ở khoảng giữa hai chí tuyến, kéo dài liên tục từ Tây sang Đông
B. nằm trong khoảng từ vòng cực đến hai cực


C. nằm dọc theo hai đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu


D. nằm giữa đới nóng và đới lạnh, khoảng từ chí tuyến đến vịng cực ở cả hai bán cầu


<b>Câu 2. </b>Khí hậu ẩm ướt quanh năm, mùa hạ mát mẻ, mùa đông không lạnh lắm là đặc điểm của


môi trường :


A. ôn đới lục địa B. địa trung hải<b> </b>
<b> </b>C. ôn đới hải dương D. ôn đới lục địa lạnh



<b>Câu 3.</b>:Thảm thực vật đới ơn hịa thay đổi dần từ tây sang đông:


A. rừng lá rộng chuyển sang rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim
B. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên và rừng cây bụi gai


C. rừng lá kim chuyển sang rừng hỗn giao rồi tới thảo nguyên


D. rừng hỗn giao và cuối cùng là rừng lá kim


<b>Câu 4</b>. Tình trạng mực nước đại dương ở vùng ven biển có xu hướng dâng cao là hậu quả của hiện


tượng:


<i> </i> A. mưa a-xít<i> </i>B. hiệu ứng nhà kính<i> </i>
C. rừng bị tàn phá nặng D. mưa lũ .


<b>Câu 5</b>. Dân cư châu Phi tập trung rất đông ở:
A. hoang mạc Xa-ha-ra, thung lũng sông Nin
B. hoang mạc Ca-la-ha-ri, duyên hải ven cực Bắc
C. vùng rừng rậm xích đạo, ven vịnh Ghi-nê


D. duyên hải cực Bắc và cực Nam, ven vịnh Ghi-nê, thung lũng sông Nin


<b>Câu 6</b>. Sự phân tầng thực vật theo độ cao là do ảnh hưởng của sự thay đổi:


A. nhiệt độ và độ ẩm theo độ cao B. khí áp theo độ cao
C. lượng mưa theo độ cao D. đất đai theo độ cao


<b>Câu 7</b>. Nhờ nguồn khoáng sản phong phú, nhiều nước châu Phi đã phát triển mạnh ngành công


nghiệp:


A. cơ khi B. luyện kim
C. khai khoáng D.hóa chất


<b>Câu 8</b>. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc nhiệt đới lớn nhất thế giới thuộc:


A. Nam Phi B. Bắc Phi
C. Đông Phi D. Tây Phi


<b>Câu 9</b>. Khác với nhiều châu lục khác, các môi trường tự nhiên ở châu Phi phân bố:
A. theo chiều Bắc Nam B. rải rác, xen kẽ nhau
C. theo chiều Đông Tây D. đối xứng nhau qua xích đạo


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

A. lục địa Bắc Mĩ B. lục địa Nam Cực
C. lục địa Á - Âu D. lục địa Phi


<b> Câu 11</b>. Đặc điểm nào sau đây không phải là của tự nhiên châu Phi:


A. có khí hậu nóng và mưa rất nhiều B. có diện tích hoang mạc rất lớn
B. có đồng cỏ xavan rộng nhất D. có nhiều cao nguyên nhất


<b>Câu 12</b>.Xuy-ê là kênh đào có vai trị:


A. ngăn cách giữa châu Âu với châu Phi.
B. rút ngắn tuyến đường biển giữa Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
C. ngăn cách giữa châu Á với châu Phi.


D. nối thông từ Địa Trung Hải đến Biển Đỏ.



.<b>II. TỰ LUẬN:</b>


<b> Câu 1. </b>Trình bày đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật đới lạnh ?. (2đ)


<b>Câu 2. </b>Vì sao châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới, khống sản


và nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực? (2đ)


<b> Câu 3.</b> Nêu sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi? (1đ)


<b> Câu 4. </b>Dựa vào hình 19.2 và 19.3 Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc đới


nóng và hoang mạc đớilạnh?<b> </b>(2đ)<b> </b>


<b> </b>


<b> 5. XÂY DỰNG HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM: </b>
<b> </b>- Điểm toàn bài tính theo thang điểm 10


- Cho điểm tối đa khi HS trình bày đủ các ý và bài làm đẹp


- Ghi chú HS có thể khơng trình bày các ý theo thứ tự như hướng dẫn trả lời nhưng đủ ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>ĐÁP ÁN </b>


<b> I. TRẮC NGHIỆM: 3đ (khoanh tròn vào ý đúng nhất) </b>
<b> 1D 2C 3A 4B 5D 6A 7C 8B 9D 10C 11A 12B </b>
<b> II. TỰ LUẬN: </b>


<b> Câu 1: </b>(2đ) Đặc điểm khí hậu, thực vật và động vật đới lạnh:



- Khí hậu: + Đới lạnh có khí hậu vơ cùng khắc nghiệt, mùa đông rất dài, nhiệt độ trung bình


luôn dưới -100 <sub>C (0,5đ) </sub>


+ Lượng mưa rất ít và chủ yếu ở dạng tuyết rơi, đất đóng băng quanh năm chỉ tan một
lớp mỏng khi mùa hạ đến (0,5đ)


- Thực vật chỉ phát triển được vào mùa hạ ngắn ngủi, cây cối còi cọc, thấp lùn mọc xen lẫn với rêu
địa y. (0,5đ)


- Động vật có lớp mỡ dày, lơng dày hoặc lông không thấm nước; một số động vật ngủ đông hay
di cư để tránh mùa đông lạnh. (0,5đ)


<b> Câu 2: </b>(2đ) Châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây công nghiệp nhiệt đới, khống sản và
nhập khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực, vì:


- Do cơng nghiệpchâu Phi chậm phát triển thiên về khai khống xuất khẩu (0,5đ)


- Nông nghiệp phát triển theo hướng chun mơn hóa cây cơng nghiệp nhiệt đới xuất khẩu.
(0,5đ)


- Nên châu Phi chủ yếu xuất khẩu sản phẩm cây cơng nghiệp nhiệt đới, khống sản và nhập
khẩu máy móc, thiết bị, hàng tiêu dùng, lương thực. (0,5đ)


<b> Câu 3.</b> Sự khác biệt về kinh tế giữa khu vực Bắc Phi và khu vực Trung Phi:
Khu vực Bắc Phi:


- Các nước Bắc Phi ven Địa Trung Hải trồng lúa mì, ơliu, cây ăn quả cận nhiệt đới. (0,25đ)



- Các nước phía nam Xa-ha-ra trồng lạc, ngơ, bơng... (0,25đ)


- Các ngành cơng nghiệp chính là khai khống và khai thác dầu mỏ. (0,25đ)


Khu vực Trung Phi:


- Các nước Trung Phi trồng trọt và chăn nuôi theo lối cổ truyền. (0,25đ)
- Khai thác khoáng sản và lâm sản. (0,25đ)


- Trồng cây công nghiệp xuất khẩu (0,25đ)


<b> Câu 4:</b> (2đ): Dựa vào hình 19.2 và 19.3: Phân tích sự khác nhau về chế độ nhiệt giữa hoang mạc
đới nóng và hoang mạc đới lạnh:


<b> -</b> Nhiệt độ: (1đ) + Tháng cao nhất: (0,25đ)


<b> + </b>Tháng tháng hấp nhất: (0,25đ)


<b> + </b>Biên độ nhiệt: (0,5đ)


- Hoang mạc đới nóng: biên độ nhiệt năm cao, có mùa đơng ấm, mùa hạ nóng (0,5đ)


- Hoang mạc đới ơn hồ biên độ nhiệt năm rất cao, mùa hạ khơng q nóng, mùa đơng rất lạnh
(0,5đ)


<b>6. XEM XÉT LẠI VIỆC BIÊN SOẠN ĐỀ KIỂM TRA: </b>


<b> </b>Sau khi biên soạn xong đề kiểm tra cần xem xét lại việc biên soạn đề kiểm tra, gồm các
bước sau:



1) Đối chiếu từng câu hỏi với hướng dẫn chấm và thang điểm, phát hiện những sai sót
hoặc thiếu chính xác của đề và đáp án. Sửa các từ ngữ, nội dung nếu thấy cần thiết để đảm
bảo tính khoa học và


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

2) Đối chiếu từng câu hỏi với ma trận đề, xem xét câu hỏi có phù hợp với chuẩn cần đánh
giá khơng? Có phù hợp với cấp độ nhận thức cần đánh giá không? Số điểm có thích hợp
khơng? Thời gian dự kiến có phù hợp khơng?


3) Thử đề kiểm tra để tiếp tục điều chỉnh đề cho phù hợp với mục tiêu, chuẩn chương trình


và đối tượng học sinh (<i>nếu có điều kiện</i>).


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>ĐỀ BÀI : </b>
<b>A. Phần trắc nghiệm</b>: (3 điểm)


<i><b>Khoanh tròn chữ cái đứng đầu câu ý em cho là đúng nhất: </b></i>


<b>Câu 1:</b> Bùng nổ dân số xảy ra khi
a. Do quá trình di dân xảy ra.
b. Do tỉ lệ sinh cao, tỉ lệ tử cao.


c Do chất lượng cuộc sống được nâng cao.


d. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số trung bình năm trên 2.1%.
<b>Câu 2: </b>Hoang mạc lớn nhất thế giới nằm ở


a Trung Á. b. Bắc Phi. c Nam Mĩ. d. Ô-xtrây-li-a.
<b>Câu 3:</b> Tính chất đặc trưng của khí hậu hoang mạc là


a. Mưa theo mùa. b. Rất giá lạnh.



c. Khô hạn và khắc nghiệt. d. Nắng nóng quanh năm.
<b>Câu 4:</b> Giới hạn của đới lạnh từ


a. Vòng cực đến cực. b. Xích đạo đến chí tuyến.
c. Chí tuyến đến vịng cực. d. 50 B đến 50N.


<b>Câu 5:</b> Sự phân tầng của thực vật theo độ cao ở vùng núi là do ảnh hưởng của sự thay đổi
a. Đất đai theo độ cao. b. Nhiệt độ theo độ cao.
c. Độ cao và hướng sườn. d. Lượng mưa theo độ cao.


<b> Câu 6: Để phân biệt nhóm nước phát triển hay đang phát triển, người ta dựa vào các tiêu chí: </b>
a. Thu nhập bình quân đầu người, tỉ lệ tử vong của trẻ em, chỉ số phát triển con người…


b. Cơ cấu kinh tế.


c. Diện tích lãnh thổ lớn hay nhỏ
d. Tổng số dân


<b> B. Phần tự luận (7 điểm) </b>


<b>Câu 1</b><i>(3,0 điểm)</i><b>:</b> Em hãy trình bày hiện trạng, nguyên nhân và hậu quả của vấn đề ô nhiễm khơng khí ở
đới ơn hồ?


<b>Câu 2</b><i>(2,0 điểm)</i>: Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của mơi trường đới lạnh.
<b>Câu 3</b><i>(2,0 điểm)</i>: Vì sao châu Phi có khí hậu nóng và khơ bậc nhất thế giới?


<b>Bài làm </b>


...


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
<b>TRƯỜNG THCS TIẾN XUÂN </b>


Họ và tên………
Lớp: 7…


<b> KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021 </b>
Mơn: Địa lí Lớp 7


Thời gian làm bài : 45 phút
<i>(Không kể thời gian giao đề) </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM – BIỂU ĐIỂM </b>
<b>A. Phần trắc nghiệm:</b><i> (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)</i>


<b>Câu</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> <b>d</b> <b>b</b> <b>c</b> <b>a</b> <b>c</b> <b>a</b>


<b>Câu 1 : </b>



- Hiện trạng: Bầu khí quyển bị ơ nhiễm nặng nề


- Nguyên nhân: Khói bụi từ các nhà máy và phương tiện giao thơng thải vào khí quyển


- Hậu quả: Tạo nên những trận mưa axit. Tăng hiệu ứng nhà kính, khiến cho Trái Đất nóng lên, khí hậu
tồn cầu biến đổi, băng ở hai cực tan chảy, mực nước đại dương dâng cao, … Khí thải cịn làm thủng tầng
ơzơn


<b>Câu 2 : </b>


<b>Trình bày vị trí, đặc điểm khí hậu của mơi trường đới lạnh. </b>
- Vị trí: Từ 2 vịng cực đến 2 cực.


-Khí hậu:


+ Vơ cùng khắc nghiệt, lạnh quanh năm


+ Mùa đông rất dài, mùa hạ ngắn chỉ dài 2- 3 tháng, nhiệt độ không quá 100<sub>C, lượng mưa TB năm rất </sub>
thấp, chủ yếu dưới dạng tuyết rơi…


<b>Câu 3 : </b>


<i><b>Châu Phi là châu lục nóng vì:</b></i>


Phần lớn lãnh thổ nằm giữa 2 chí tuyến Bắc và Nam


<i><b>Châu Phi là lục địa khơ vì</b></i>:


+ Là 1 lục địa hình khối, kích thước lớn



+ Bờ biển ít bị chia cắt, nên ảnh hưởng của biển ít vào sâu trong đất liền
+ Chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến


+ Ven biển châu Phi có các dịng biển lạnh chảy qua


(- Giáo viên cần nắm vững yêu cầu của hướng dẫn chấm để đánh giá tổng quát bài làm của học sinh,
tránh đếm ý cho điểm một cách đơn thuần.


- Nếu học sinh làm bài theo cách riêng nhưng trình bày khoa học, đáp ứng được những yêu cầu cơ bản
của đáp án thì vẫn cho đủ điểm như hướng dẫn quy định (đối với từng phần).


</div>

<!--links-->

×