Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (353.63 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trường THCS Lê Hồng Phong ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG(năm học
2010-2011)


Họ và tên ………. MÔN: TOÁN 7 (Thời gian 90phút<sub>)</sub>
Lớp 7………


<b>Điểm</b> <b>Lời phê</b>


ĐỀ A


<i>I)</i> <i><b>Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5đ)</b></i>


<b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>


<i>Câu 1: Bậc của đa thức Q = x</i>5<sub>y</sub>2<sub>-x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>y</sub>5<sub>-xy</sub>5<sub>+x</sub>6<sub>-4</sub>


a) 5 b) 7 c) 8 d) 6


<i>Câu 2: Đa thức P</i>(x)=x2<sub> + 1 có nghiệm là:</sub>


a) x=1 b) x=-1 c) x=0 d) Cả 3 câu trên đều


sai


<i>Câu 3: Bộ ba đoạn thẳng nào có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác:</i>


a) 2cm, 7cm, 4cm b) 13cm, 5cm, 7cm


c) 3cm, 2cm, 6cm d) 3cm, 4cm, 5cm


<i>Câu 4: Ba đường phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này:</i>



a) Cách đều ba đỉnh của tam giác đó b) Cách đều ba cạnh của tam giác đó
c) Được gọi là trọng tâm của tam giác đó d) Được gọi là trực tâm của tam giác đó


<i>II)</i> <i><b>Tự luận: (Câu 1 làm vào giấy in,Từ câu 2 làm vào giấy riêng)</b></i>


Câu 1:(1đ) Kết quả kiểm tra của tổ 1 được cho qua bảng “tần số” sau đây. Hãy điền vào chỗ
có dấu “…….”, để tính điểm trung bình cộng <i>X</i> của tổ 1 (lấy 2 số lẻ sau dấu phẩy)


Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) Điểm trung bình cộng


3 2 ………..

<i><sub>X </sub></i>

………..


4 1 ……….


5 3 ………..


6 4 ………..


7 1 ………..


8 1 ……….


N=12 Tổng :………


Câu 2: (1đ) Cho đa thức: A=x2<sub>+xy-1 và B=x</sub>2<sub>-3xy+x-3</sub>
Tìm đa thức C sao cho C+B=A


Câu 3: (3đ) a) Tính giá trị của đa thức P=2x3<sub>y-y</sub>2<sub>+2 tại x=-1 và y=-2</sub>
b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x)=6-2x



Câu 4:(3đ) Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA=OB.
Gọi C là trung điểm đoạn OA và D là trung điểm đoạn OB. Gọi M là giao điểm của hai đoạn
thẳng AD và BC. Chứng minh rằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trường THCS Lê Hồng Phong ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG(năm học
2010-2011)


Họ và tên ………. MƠN: TỐN 7 (Thời gian 90phút<sub>)</sub>
Lớp 7………


<b>Điểm</b> <b>Lời phê</b>


ĐỀ B


<i>III)</i> <i><b>Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,5đ)</b></i>


<b>Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng</b>


<i>Câu 1: Đa thức P</i>(x)=x2<sub> + 1 có nghiệm là:</sub>


a) x=1 b) x=-1 c) x=0 d) Cả 3 câu trên đều


sai


<i>Câu 2: Bậc của đa thức Q = x</i>5<sub>y</sub>2<sub>-x</sub>4<sub>y</sub>3<sub>+3x</sub>2<sub>y</sub>5<sub>-xy</sub>5<sub>+x</sub>6<sub>-4</sub>


a) 5 b) 7 c) 8 d) 6


<i>Câu 3: Ba đường phân giác của tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này:</i>



a) Cách đều ba đỉnh của tam giác đó b) Cách đều ba cạnh của tam giác đó
c) Được gọi là trọng tâm của tam giác đó d) Được gọi là trực tâm của tam giác đó


<i>Câu 4: Bộ ba đoạn thẳng nào có độ dài cho sau đây là ba cạnh của một tam giác:</i>


a) 2cm, 7cm, 4cm b) 13cm, 5cm, 7cm


c) 3cm, 2cm, 6cm d) 3cm, 4cm, 5cm


<i>IV)</i> <i><b>Tự luận: (Câu 1 làm vào giấy in,Từ câu 2 làm vào giấy riêng)</b></i>


Câu 1:(1đ) Kết quả kiểm tra của tổ 1 được cho qua bảng “tần số” sau đây. Hãy điền vào chỗ
có dấu “…….”, để tính điểm trung bình cộng <i>X</i> của tổ 1 (lấy 2 số lẻ sau dấu phẩy)


Điểm số (x) Tần số (n) Các tích (x.n) Điểm trung bình cộng


3 2 ………..

<i><sub>X </sub></i>

<sub>………..</sub>


4 1 ……….


5 3 ………..


6 4 ………..


7 1 ………..


8 1 ……….


N=12 Tổng :………



Câu 2: (1đ) Cho đa thức: A=x2<sub>+xy-1 và B=x</sub>2<sub>-3xy+x-3</sub>
Tìm đa thức C sao cho C+B=A


Câu 3: (3đ) a) Tính giá trị của đa thức P=2x3<sub>y-y</sub>2<sub>+2 tại x=-1 và y=-2</sub>
b) Tìm nghiệm của đa thức Q(x)=6-2x


Câu 4:(3đ) Cho góc xOy. Trên tia Ox lấy điểm A và trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA=OB.
Gọi C là trung điểm đoạn OA và D là trung điểm đoạn OB. Gọi M là giao điểm của hai đoạn
thẳng AD và BC. Chứng minh rằng :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI TOÁN 7</b>


I) TRẮC NGHIỆM:(2đ) - ( Mỗi câu 0,5 điểm)


<i>ĐÁP ÁN B</i>


1-d, 2-b, 3-b, 4-d.


<i>ĐÁP ÁN A</i>


1-b, 2-d, 3-d, 4-b


II) TỰ LUẬN :(8điểm)


<b>Câu 1:(1đ)</b>


Tổng: 64 0,5đ


64



5,33
12


<i>X </i>  0,5đ


<b>Câu 2: (1đ)</b>


C+B=A
=>C=A-B


C=(x2<sub>+xy-1)-(x</sub>2<sub>-3xy+x-3)</sub>
C=x2<sub>+xy-1-x</sub>2<sub>+3xy-x+3</sub>


C=(x2<sub>-x</sub>2<sub>)+(xy+3xy)-x+(-1+3)</sub>
C=4xy-x+2
Vậy C=4xy-x+2
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>Câu 3: (3đ)</b>


a) Thay x=-1 và y=-2 đa thức P ta có:
P=2.(-1)3<sub>.(-2)-(-2)</sub>2<sub>+2</sub>


P=4-4+2
P=2



Vậy tại x=-1và y=-2 thì giá trị của đa thức P là 2
b) Cho Q(x)=0




6 2 0


2 6
6
2
3
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
  
  

 

 


Vậy x=3 là nghiệm của đa thứcQ(x)


0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ


<b>Câu 4: (3đ)</b>


GT


Cho góc xOy


A,COx; B, DOy


OA=OD
2
2
<i>OA</i>
<i>OC CA</i>
<i>OA</i>
<i>OB BD</i>
 
 



<i>AD</i><i>BC</i> <i>M</i>


KL a) BC=BD <sub>y</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a) Chứng minh: BC=AD



OA=OB =>


2 2


<i>OA OB</i>


 mà 2


2


<i>OA</i>
<i>OC CA</i>


<i>OB</i>
<i>OD DB</i>




 






 <sub></sub> <sub></sub>





=>OC=OD (=CA=DB)



Xét ∆ODA và ∆OCB có: OC=OD (theo c/m trên)


Ơ: góc chung => ∆ODA =∆OCB
(c-g-c)


OA=OB (gt)
=> BC=AD (đpcm)


b) Chứng minh: MA=MB


Vì ∆ODA =∆OCB (theo c/m câu a) =><i><sub>A B</sub></i><sub></sub> <sub> (1)</sub>


Mặt khác   0
1 2 180


<i>C</i> <i>C</i>  (Vì 2 góc kề bù)
  0


1 2 180


<i>D</i> <i>D</i>  (Vì 2 góc kề bù)
=> 


1 2


<i>C</i> <i>C</i>  <i>D</i>1<i>D</i> 2 mà <i>C</i>1<i>D</i> 1 (vì ∆ODA =∆OCB theo c/m trên) nên


 



2 2


<i>C</i> <i>D</i> (2)


CA=DB (theo c/m trên) (3)


Từ (1),(2) và (3) suy ra <i>CAM</i> <i>DBM</i> (g-c-g) =>MA=MB (đpcm)


0,5đ


0,5đ
0,5đ
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

MA TRẬN ĐIỂM ĐỀ B
Chủ đề


CÁC CẤP ĐỘ NHẬN THỨC


Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng


TN TL TN TL TN TL


Thống kê 1


1,0


1
1,0
Biểu thức



đại số


2
1,0


1
3,0


1
1,0


2
5,0
Tính chất ba


đường phân
giác của tam giác


1
0,5


1
0,5
Tính chất ba


đường trung
tuyến


của một tam giác


1
0,5


1
0,5
Tam giác


1
3,0


1
3,0
Tổng


4
2,0


3
6,0


2
2,0


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×