<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
<b><sub>ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM </sub></b>
<b>MƠN TỐN 9</b>
<i>Thời gian làm bài: 60 phút; </i>
<i>(40 câu trắc nghiệm)</i>
<b>Mã đề thi 357</b>
Họ, tên thí sinh:...
Số báo danh:...
<b>Câu 1:</b>
Trong các hình sau đây, hình nào khơng nội tiếp được trong một đường trịn.
<b>A. </b>
Hình thoi.
<b>B. </b>
Hình chữ nhật.
<b>C. </b>
Hình thang cân.
<b>D. </b>
Hình vng.
<b>Câu 2:</b>
Cơng thức tính dài đường trịn là:
<b>A. </b>
C=
Rn.
<b>B. </b>
C=2
R.
<b>C. </b>
C=
R
2
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>C=</sub>
<sub></sub>
<sub>R.</sub>
<b>Câu 3:</b>
Phương trình 4x
2
<sub>-6x-1=0 có giá trị của biệt thức </sub>
<sub></sub>
<sub>’ bằng:</sub>
<b>A. </b>
13.
<b>B. </b>
20.
<b>C. </b>
52.
<b>D. </b>
5.
<b>Câu 4:</b>
Cho hàm số y=x
2
<sub>+1. Điểm thuộc đồ thị hàm số là:</sub>
<b>A. </b>
(-1;3).
<b>B. </b>
(-2;3).
<b>C. </b>
(2;5).
<b>D. </b>
(1;3).
<b>Câu 5:</b>
Chọn câu đúng trong các câu sau:
<b>A. </b>
Góc ở tâm là góc có đỉnh nằm ở trong đường trịn.
<b>B. </b>
Góc ở tâm là góc có đỉnh trùng với tâm của đường trịn.
<b>C. </b>
Góc ở tâm là góc có đỉnh nằm trên đường trịn.
<b>D. </b>
Góc ở tâm là góc có đỉnh nằm ở ngồi đường tròn.
<b>Câu 6:</b>
Đồ thị hàm số y=2x
2
<sub> là:</sub>
<b>A. </b>
Một đường tròn.
<b>B. </b>
Một đường cong dạng Parabol.
<b>C. </b>
Một đường thẳng.
<b>D. </b>
Một đường cong dạng Hypebol.
<b>Câu 7:</b>
Phương trình bậc nhất hai ẩn ax+by=c ( a, b, c
0) ln có bao nhiêu nghiệm:
<b>A. </b>
Một nghiệm.
<b>B. </b>
Vơ nghiệm.
<b>C. </b>
hai nghiệm.
<b>D. </b>
Vô số nghiệm.
<b>Câu 8:</b>
Trên đường trịn tâm O bán kính R, lấy hai điểm A và B sao cho AB=R, ta có số đo của cung
nhỏ bằng:
<b>A. </b>
90
0
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>60</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>120</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>30</sub>
0
<sub>.</sub>
<b>Câu 9:</b>
Điền vào chổ trống (…) các từ thích hợp dưới đây để được định lý đúng: “Số đo của góc có
đỉnh ở bên ngồi đường trịn bằng … số đo hai cung bị chắn”.
<b>A. </b>
nửa tổng.
<b>B. </b>
nửa hiệu.
<b>C. </b>
hiệu.
<b>D. </b>
tổng.
<b>Câu 10:</b>
Phương trình bậc nhất hai ẩn x và y có dạng:
<b>A. </b>
ax + by = 0.
<b>B. </b>
ax + by = c ( a,b
R).
<b>C. </b>
ax + by = c (a
0 hoặc b
0).
<b>D. </b>
cả A,B,C đều đúng.
<b>Câu 11:</b>
Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình
2x y 3
x y 6
:
<b>A. </b>
(-1;2).
<b>B. </b>
(-3;-3).
<b>C. </b>
(3;-3).
<b>D. </b>
(-3;3).
<b>Câu 12:</b>
Hệ phương trình
ax by c
a'x b'y c'
có nghiệm duy nhất khi:
<b>A. </b>
a
b
c
a' b' c'
<b>B. </b>
a
b
a' b'
.
<b>C. </b>
a
b
c
a' b' c'
.
<b>D. </b>
a
b
a' b'
<b>Câu 13:</b>
Trong các điểm sau đây điểm nào nằm trên đồ thị hàm số y = 2x
2
<sub>:</sub>
<b>A. </b>
(2;3).
<b>B. </b>
(-2;3).
<b>C. </b>
(-1;3).
<b>D. </b>
(1;2).
<b>Câu 14:</b>
Tứ giác ABCD nội tiếp một đường tròn. Biết
<sub>A</sub>
<sub>= 80</sub>
0
<sub>, </sub>
<sub>B</sub>
<sub></sub>
<sub>=70</sub>
0
<sub> thì ta tìm được hai góc cịn lại</sub>
có số đo là:
<b>A. </b>
<sub>C</sub>
<sub>=20</sub>
0
<sub>; </sub>
<sub>D</sub>
<sub></sub>
<sub>=10</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>C</sub>
<sub></sub>
<sub>=110</sub>
0
<sub>; </sub>
<sub>D</sub>
<sub></sub>
<sub>=100</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>C</sub>
<sub></sub>
<sub>=100</sub>
0
<sub>; </sub>
<sub>D</sub>
<sub></sub>
<sub>=110</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>C</sub>
<sub></sub>
<sub>=10</sub>
0
<sub>; </sub>
<sub>D</sub>
<sub></sub>
<sub>=20</sub>
0
<sub>.</sub>
<b>Câu 15:</b>
Cho điểm M nằm trên đồ thị hàm số y=3x
2
<sub>, biết hoành độ của điểm M là x=2 thì tung độ của</sub>
điểm M là:
<b>A. </b>
10.
<b>B. </b>
12.
<b>C. </b>
9.
<b>D. </b>
8.
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>Câu 16:</b>
Trong hình 1 biết x > y. Khẳng định nào dưới đây là
đúng?
<b>A. </b>
MN > PQ.
<b>B. </b>
MN = PQ.
<b>C. </b>
MN < PQ.
<b>D. </b>
Không kết luận được.
<b>Câu 17:</b>
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R. Biết
<sub>B</sub>
=
<sub>C</sub>
<sub>=60</sub>
0
<sub> thì </sub>
<sub>AOB</sub>
<sub></sub>
<sub> bằng:</sub>
<b>A. </b>
120
0
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>118</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>90</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>30</sub>
0
<sub>.</sub>
<b>Câu 18:</b>
Số đo của góc nội tiếp bằng:
<b>A. </b>
số đo của cung bị chắn.
<b>B. </b>
số đo của góc có đỉnh ở bên ngồi đường trịn.
<b>C. </b>
nủa số đo của cung bị chắn.
<b>D. </b>
số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung.
<b>Câu 19:</b>
Gọi R là bán kính của đường trịn ngoại tiếp hình lục giác đều, thì bán kính r (tính theo R)
của đường trịn nội tiếp hình lục giác đều là :
<b>A. </b>
R
3
2
.
<b>B. </b>
R
3
.
<b>C. </b>
R
2
<b>D. </b>
R 2
2
.
<b>Câu 20:</b>
Phương trình x + y = 1 kết hợp với phương trình nào dưới đây để được một hệ phương trình
có một nghiệm duy nhất:
<b>A. </b>
3y=3-3x.
<b>B. </b>
2y=2-2x.
<b>C. </b>
0x+y=1.
<b>D. </b>
x + y = -1.
<b>Câu 21:</b>
Nếu điểm P(1;-2) thuộc đường thẳng x-y=m thì m bằng:
<b>A. </b>
1.
<b>B. </b>
3.
<b>C. </b>
-1.
<b>D. </b>
-3.
<b>Câu 22:</b>
Cho hàm số y=
2
3
x
2
. Kết luận nào sau đây là đúng:
<b>A. </b>
Giá trị lớn nhất của hàm số là 0.
<b>B. </b>
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là 0.
<b>C. </b>
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là
2
3
.
<b>D. </b>
Hàm số khơng có giá trị nhỏ nhất.
<b>Câu 23:</b>
Khi bán kính tăng gấp đơi, thì diện tích hình trịn như thế nào:
<b>A. </b>
khơng tăng, khơng giảm.
<b>B. </b>
tăng gấp đôi.
<b>C. </b>
tăng gấp bốn .
<b>D. </b>
tăng gấp ba.
<b>Câu 24:</b>
Diện tích hình trịn tâm O bán kính 4cm là:
<b>A. </b>
14
cm
2
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>8</sub>
<sub></sub>
<sub>cm</sub>
2
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>12</sub>
<sub></sub>
<sub>cm</sub>
2
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>16</sub>
<sub></sub>
<sub>cm</sub>
2
<sub>.</sub>
<b>Câu 25:</b>
Phương trình x
2
<sub>+2(2m-1)x+m</sub>
2
<sub>=0 với ẩn x và m là tham số, thì hệ số b của phương trình là:</sub>
<b>A. </b>
m-1.
<b>B. </b>
2m-1.
<b>C. </b>
2m.
<b>D. </b>
2(2m-1).
<b>Câu 26:</b>
Cặp số (1;-2) là nghiệm của phương trình nào?
<b>A. </b>
x+y=2.
<b>B. </b>
x+y=3.
<b>C. </b>
x+y=1.
<b>D. </b>
x+y=-1.
<b>Câu 27:</b>
Điền vào chổ trống (…) các từ thích hợp dưới đây để được định lý đúng: “Trong một đường
trịn số đo của góc ….bằng nửa số đo của cung bị chắn”.
<b>A. </b>
có đỉnh ở bên trong đường trịn.
<b>B. </b>
ở tâm.
<b>C. </b>
nội tiếp.
<b>D. </b>
có đỉnh ở bên ngồi đường trịn.
<b>Câu 28:</b>
Điểm P(-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y=mx
2
<sub> khi m bằng:</sub>
<b>A. </b>
-2.
<b>B. </b>
4.
<b>C. </b>
-4.
<b>D. </b>
2.
<b>Câu 29:</b>
Phương trình x
2
<sub>+3x+2=0 có hai nghiệm là:</sub>
<b>A. </b>
1 và 2.
<b>B. </b>
-1 và 2.
<b>C. </b>
1 và -2.
<b>D. </b>
-1 và -2
<b>Câu 30:</b>
Góc BAC nội tiếp đường trịn tâm O có số đo bàng 36
0
<sub> thì cung bị chắn BC có số đo bằng:</sub>
<b>A. </b>
72
0
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>18</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>36</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>Kết quả khác.</sub>
<b>Câu 31:</b>
Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn:
<b>A. </b>
ax + b = 0 (a
0).
<b>B. </b>
ax + by = c (a
0 hoặc b
0).
<b>C. </b>
y = ax
2
<sub> ( a </sub>
<sub></sub>
<sub> 0).</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>ax</sub>
2
<sub>+ bx + c = 0 (a </sub>
<sub></sub>
<sub> 0).</sub>
<b>Câu 32:</b>
Cho một hình vng nội tiếp đường trịn tâm O bán kính R, thì bán kính r ( tính theo R) của
đường trịn nội tiếp hình vng là:
Trang 2/4 - Mã đề thi 357
Hình 1
y
x
<b>O</b>
<b>Q</b>
<b>P</b>
<b>M</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
<b>A. </b>
R
<sub>2</sub>
.
<b>B. </b>
R
2
.
<b>C. </b>
R 2
2
.
<b>D. </b>
R
3
.
<b>Câu 33:</b>
Cho tứ giác ABCD có góc A bằng 60
0
<sub>. Để tứ giác ABCD nội tiếp được trong một đường</sub>
trịn thì số đo của góc C bằng:
<b>A. </b>
60
0
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>30</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>120</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>180</sub>
0
<sub>.</sub>
<b>Câu 34:</b>
Cho phương trình bậc hai đối với x: x
2
<sub> -</sub>
<sub>2</sub>
<sub>x + 1 - </sub>
<sub>3</sub>
<sub>= 0. Giá trị cùa các hệ số a, b, c lần</sub>
lượt là:
<b>A. </b>
1; -
<sub>2</sub>
; 1 -
3
.
<b>B. </b>
1; -
<sub>2</sub>
; 1 +
3
.
<b>C. </b>
-1; -
<sub>2</sub>
; 1 +
3
.
<b>D. </b>
1;
<sub>2</sub>
; 1 +
3
.
<b>Câu 35:</b>
Phương trình 3x-y=1 có nghiệm là:
<b>A. </b>
(2;-3).
<b>B. </b>
(-4;-9).
<b>C. </b>
(1;3).
<b>D. </b>
(-2;-7).
<b>Câu 36:</b>
Phương trình bậc hai ax
2
<sub>+ bx + c = 0 (a </sub>
<sub></sub>
<sub> 0) có cơng thức tính biệt thức </sub>
<sub></sub>
<sub>là :</sub>
<b>A. </b>
= b
2
– ac.
<b>B. </b>
= b’
2
– ac.
<b>C. </b>
= b’
2
– 4ac.
<b>D. </b>
= b
2
– 4ac.
<b>Câu 37:</b>
Phương trình bậc hai ax
2
<sub>+bx+c=0 (a </sub>
<sub></sub>
<sub> 0) có nghiệm số kép khi:</sub>
<b>A. </b>
=0.
<b>B. </b>
<0.
<b>C. </b>
>0.
<b>D. </b>
câu a, b, c đều đúng.
<b>Câu 38:</b>
Chọn câu sai trong các câu sau:
<b>A. </b>
Góc bất kỳ của một hình chữ nhật là một góc vng.
<b>B. </b>
Góc nội tiếp chắn nửa đường trịn là một góc vng.
<b>C. </b>
Góc tạo bởi hai đường chéo của một hình vng là một góc vng.
<b>D. </b>
Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây là một góc vng.
<b>Câu 39:</b>
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm O, biết
<sub>A</sub>
=
<sub>B</sub>
=30
0
<sub> thì số đo của góc BOC bằng:</sub>
<b>A. </b>
60
0
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>30</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>15</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>120</sub>
0
<sub>.</sub>
<b>Câu 40:</b>
Kim giờ và kim phút của đồng hồ lúc 3 giờ sẽ tạo thành một góc ở tâm có số đo là:
<b>A. </b>
270
0
<sub>.</sub>
<b><sub>B. </sub></b>
<sub>90</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>C. </sub></b>
<sub>330</sub>
0
<sub>.</sub>
<b><sub>D. </sub></b>
<sub>30</sub>
0
<sub>.</sub>
--- HẾT
---Đáp án
1 A
2 B
3 A
4 C
5 B
6 B
7 D
8 B
9 B
10 C
11 C
12 B
13 D
14 C
15 B
16 A
17 A
18 C
19 A
20 C
21 B
22 B
23 C
24 D
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
25 D
26 D
27 C
28 A
29 D
30 A
31 D
32 C
33 C
34 A
35 D
36 D
37 A
38 D
39 A
40 B
</div>
<!--links-->