<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Chóc c¸c em häc sinh
học tập tiến bộ
<b>CHàO MừNG QUý THầY CÔ GIáO </b>
<b>Về Dự GIờ THĂM LớP</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Kiểm tra bài cũ
7
5
3
5
3
5
So sánh các phân số sau:
9
5
7
5
.
<i>và</i>
<i>a</i>
18
6
9
3
.
<i>và</i>
<i>b</i>
<sub>=</sub>
<i>c</i>
.
<sub>8</sub>
4
<
<i>và</i>
<sub>8</sub>
9
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
<b>Ôn tập về số thập phân</b>
Bài 1:Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân
và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó
a). 63,42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.
63,42 gồm 6 chục, 3 đơn vị, 4 phần mười, 2 phần trăm.
b). 99,99 đọc là: <sub>Chín mươi chín phẩy chín mươi chín </sub>
99,99 gồm 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
Số 63,42 có phần nguyên là 63, phần thập phân là 42 phần trăm
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
c). 81,325 đọc là: <sub>Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.</sub>
81,325 gồm 8 chục, 1 đơn vị, 3 phần mười, 2 phần trăm, 5 phần nghìn
d). 7,081 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.
7,081
7,081
gồm 7 đơn vị, 0gồm 7 đơn vị, 0 phần mười, 8 phần trăm, 1 phần nghìnphần mười, 8 phần trăm, 1 phần nghìn
Số 81,325 có phần nguyên là 81, phần thập phân là 325 phần nghìn
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010</b>
Bài 2: Viết số thập phân có:
a) Tám đơn vị, sáu phần mười, năm phần trăm (tức là tám
đơn vị và sáu mươi lăm phần trăm)
<b>Ôn tập về số thập phân</b>
<b>8,65</b>
b) Bảy mươi hai đơn vị, bốn phần mười, chín phần trăm, ba
phần nghìn (tức là bảy mươi hai đơn vị và bốn trăm chín
mươi ba phần nghìn)
<b>72,493</b>
c) Khơng đơn vị, bốn phần trăm.
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Bài 4 a:Viết các số sau dưới dạng số thập phân:
<b>Ôn tập về số thập phân</b>
2,002
1000
2002
4,25
100
25
4
<b>Ôn tập về số thập phân</b>
<b>Ôn tập về số thập phân</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010
* <b>Để viết phân số thành số thập phân ta làm thế </b>
<b>nào?</b>
<i>Ta lấy tử số chia cho mẫu số, được bao nhiêu ghi </i>
<i>phần nguyên rồi ghi dấu “phẩy”. Số dư còn lại tiếp </i>
<i>tục chia ta được phần thập phân.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
<b>Thứ sáu ngày 9 tháng 4 năm 2010</b>
<b>Ơn tập về số thập phân</b>
<b>TRỊ CHƠI</b>
<b>1</b>
<b>2</b>
<b>3</b>
<b>6</b>
<b>5</b>
<b>4</b>
<b>7</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
Năm
mươi chín
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
Bảy mươi lăm
Bảy mươi lăm
phẩy tám
phẩy tám
mươi mốt.
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12></div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
Năm mươi sáu
<sub>Năm mươi sáu </sub>
phẩy chín mươi
phẩy chín mươi
ba.
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Khơng phẩy
chín trăm
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
Hai p
hẩy k
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
•
<sub>Bài 5</sub>
<b>></b>
<b><</b>
<b>=</b>
78,6 . . . 78,59
9,478 . . . 9,48
28,300 . . . 28,3
0,916 . . . 0,906
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
<b>Muốn so sánh hai số thập phân ta làm như sau</b>
<b>:</b>
<i>So sánh các phần nguyên của hai số đó như so sánh hai </i>
<i>số tự nhiên, số thập phân nào có phần nguyên lớn hơn thì </i>
<i>số đó lớn hơn.</i>
<i> Nếu phần ngun của hai số đó bằng nhau thì so sánh </i>
<i>phần thập phân, lần lượt từ hàng phần mười, hàng phần </i>
<i>trăm, hàng phần nghìn...; đến cùng một hàng nào đó, số </i>
<i>thập phân nào có chữ số ở hàng tương ứng lớn hơn thì số </i>
<i>đó lớn hơn.</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
TRỊ CHƠI
Ai
nhanh?
</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>
Sắp xếp các số thập phân sau
theo
thứ tự từ
bé
đến
lớn
:
</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>
<b>I. BÀI TẬP VỀ NHÀ:</b>
<b><sub> Học bài. Làm bài tập trong SBT.</sub></b>
<b>II. CHUẨN BỊ BÀI MỚI</b>
<b>:</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>
<i>Chúc quý thầy cô cùng </i>
<i>các em học sinh nhiều </i>
</div>
<!--links-->