Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

KIEM TRA 45 CHUONG 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.64 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Đề thi môn </b>

<b>HO HC</b>

<b> 12A1,2,3</b>

(Đề 2)



<b>Câu 1 : </b> <sub>Xà phịng hố hồn tồn 21,8 gam một chất hữu cơ X (chứa C, H, O) cần vừa đủ 300 ml dd </sub>
NaOH 1M cô cạn dd sau phản ứng thu được 24,6 gam muối khan. CTPT của X là:


<b>A.</b> <sub>(CH</sub><sub>3</sub><sub>COO)</sub><sub>3</sub><sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>(COOCH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>(HCOO)</sub><sub>3</sub><sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>(C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>3</sub><sub>COO)</sub><sub>3</sub><sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub>
<b>C©u 2 : </b> <sub>Đun nóng 0,1 mol X với lượng vừa đủ dd NaOH thu được 13,4 gam muối của axit hữu cơ </sub>


đa chức B và 9,2 gam ancol đơn chức C. Cho toàn bộ ancol C bay hơi ở 1270<sub>C và 600 </sub>


mmHg sẽ chiếm thể tích 8,32 lít.
CTPT của chất X là :


<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OOCCOOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>CH(COOCH</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub>


<b>C.</b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>OOCCOOC</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>H</sub><sub>3</sub><sub>COOCCH</sub><sub>2</sub><sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>COOCH</sub><sub>3</sub>


<b>C©u 3 : </b> <sub>Cho m gam 1 este đơn chức X tác dụng với NaOH dư thu được m</sub><sub>1 </sub><sub>gam muối biết m : m</sub><sub>1</sub><sub> = </sub>
15 : 17. X có tên gọi là.


<b>A.</b> <sub>Metyl propionat.</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Metyl axetat</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Metyl acrylat</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Metyl fomiat</sub>
<b>C©u 4 : </b> <sub>Đun 9,9 gam phenyl benzoat với 150 ml dd NaOH 1M. Cô cạn dd sau phản ứng thu được m</sub>


gam chất rắn khan. Giá trị của m là:


<b>A.</b> <sub>21,6 gam</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>7,2 gam</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>15 gam</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>13 gam</sub>
<b>C©u 5 : </b> <sub>Cho 7,2 gam một este đơn chức tác dụng với dd AgNO</sub><sub>3</sub><sub> trong NH</sub><sub>3</sub><sub> dư thu được 21,6 gam </sub>


Ag. Tên gọi của este là:


<b>A.</b> <sub>Etylfomiat</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Metyl axetat</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Metyl fomiat</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Vinyl fomiat</sub>


<b>C©u 6 : </b> <sub>Chọn cách sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi của các chất sau:</sub>


(1) C4H9OH; (2) C3H7OH; (3) C2H5COOH; (4) CH3COOCH3


<b>A.</b> 3 > 4 > 2 > 1 <b>B.</b> 3 > 4 > 1 > 2 <b>C.</b> 3>1 > 2 > 4 <b>D.</b> 4 > 3 > 2 > 1
<b>C©u 7 : </b> <sub>Một lít hơi este đơn chức X ở đktc có khối lượng 2,67857 gam. X có tên gọi là :</sub>


<b>A.</b> <sub>Metyl axetat</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Vinyl axetat</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Etyl axetat</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Metyl fomiat</sub>
<b>C©u 8 : </b> <sub>Chọn một este khi bị thuỷ phân cho hai chất hữu cơ đều mang nhóm – CHO.</sub>


<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>O</sub><sub>2</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> và C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>8</sub><sub>O</sub><sub>2</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>O</sub><sub>2</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> và C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O</sub><sub>2</sub>
<b>C©u 9 : </b> <sub>Để thuỷ phân hoàn toàn 4,64 gam một este đơn chức A thì cần 40 ml NaOH 1M. Sau phản </sub>


ứng thu được muối B và ancol C. Đốt cháy hồn tồn 0,5 mol C thì thu được 22,4 lít CO2


(đktc). CTCT đúng của A là:


<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>COOC</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>HCOOC</sub><sub>5</sub><sub>H</sub><sub>11</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub>
<b>C©u 10 : </b> <sub>Có bao nhiêu este mạch hở có CTPT là C</sub><sub>4</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> khi bị xà phịng hố tạo ra một anđehit? </sub>


(Khơng tính đồng phân lập thể)


<b>A.</b> <sub>3</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>4</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>2</sub>


<b>C©u 11 : </b> <sub>Phân tử khối trung bình của xenlulozơ là 1620.000 đvc. Giá trị n trong công thức </sub>
(C6H10O5)n là:


<b>A.</b> <sub>8000</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>7000</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>10.000</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>9000</sub>


<b>C©u 12 : </b> <sub>Cho 360 gam glucozơ lên men tạo thành rượu etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vơi </sub>


trong dư thu được m gam kết tủa. Biết hiệu suất của q trình lên men đạt 80%. Tính giá trị
của m


<b>A.</b> <sub>320g</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>160g</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>200g</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>400g</sub>


<b>C©u 13 : </b> <sub>Để thuỷ phân 25,4 gam este X cần dùng 200 gam dd NaOH 6%. Mặt khác khi thuỷ phân </sub>
6,35 gam este A bằng NaOH thì thu được 7,05 gam muối duy nhất. Khối lượng phân tử của
este là 254 đvC. CTCT thu gọn của este là:


<b>A.</b> <sub>(C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>COO)</sub><sub>3</sub><sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>(C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>3</sub><sub>COO)</sub><sub>3</sub><sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> <b><sub>C.</sub></b> (C2H5COO)2


C2H4 <b>D.</b> (CH3COO)3C3H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>C©u 16 : </b> <sub>Chất nào sau đây có tên gọi là vinyl axetat?</sub>
<b>A.</b> CH2


=CH-COOCH3 <b>B.</b>


CH3


COO-CH=CH2 <b>C.</b>


CH2=C(CH3


)-COOCH3 <b>D.</b> CH3COOC2H5


<b>C©u 17 : </b> <sub>Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vịng?</sub>


<b>A.</b> <sub>Phản ứng este hố với (CH</sub><sub>3</sub><sub>CO)</sub><sub>2</sub><sub>O</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Phản ứng với CH</sub><sub>3</sub><sub>OH/HCl</sub>
<b>C.</b> <sub>Phản ứng tráng bạc</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Phản ứng với Cu(OH)</sub><sub>2</sub>



<b>C©u 18 : </b> <sub>Đốt cháy hồn tồn 18,5 gam một este B thì thu được 33 gam CO</sub><sub>2</sub><sub> và 13,5 gam H</sub><sub>2</sub><sub>O. Tên </sub>
gọi của B là:


<b>A.</b> <sub>Etyl fomiat</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Vinyl axetat</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Etyl axetat</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Etyl propionat</sub>
<b>C©u 19 : </b> <sub>Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic với hiệu suất của toàn bộ quá </sub>


trình là 70%. Khối lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là:


<b>A.</b> 5000 kg <b>B.</b> 5040 kg <b>C.</b> 5031 kg <b>D.</b> 5050 kg
<b>C©u 20 : </b> <sub>Hàm lượng glucozơ trong máu người không đổi và bằng bao nhiêu phần trăm?</sub>


<b>A.</b> <sub>0,1%</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,01%</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>1%</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>0,001%</sub>


<b>C©u 21 : </b> <sub>Cho các chất sau: glucozơ (1); fructozơ (2); saccarozơ (3)</sub>
Dãy sắp xếp các chất trên theo thứ tự giảm dần độ ngọt là:
<b>A.</b> <sub>(3) > (2) > (1)</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>(1) > (2) > (3)</sub>
<b>C.</b> <sub>(2) > (3) > (1)</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>(3) > (1) > (2)</sub>
<b>C©u 22 : </b> <sub>Số đồng phân cấu tạo đơn chức ứng với CTPT C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>6</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> là:</sub>


<b>A.</b> <sub>1</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>2</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>4</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>3</sub>


<b>C©u 23 : </b> <sub>Có bao nhiêu chất có CTPT là C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>4</sub><sub>O</sub><sub>2</sub><sub> có thể cho phản ứng tráng bạc?</sub>


<b>A.</b> 2 <b>B.</b> 4 <b>C.</b> 1 <b>D.</b> 3


<b>C©u 24 : </b> <sub>Thuỷ phân một este đơn chức bằng NaOH. Sau phản ứng thu được một muối và một ancol. </sub>
Tỉ lệ phần trăm khối lượng của Na trong muối là 24,46%. Este đem thuỷ phân là:


<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>COOC</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub> <b><sub>B.</sub></b> CH2=CHCOOC2H



5 <b>C.</b>


C2H5COOCH=C


H2 <b>D.</b>


CH2


=CH-CH2COOCH3


<b>C©u 25 : </b> <sub>Thuỷ phân hoàn toàn 2,2 gam một este A no, đơn chức, mạch hở bằng dd NaOH thì thu </sub>
được 2,4 gam muối. Tên gọi của A là:


<b>A.</b> <sub>Metyl propionat</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>Propyl fomiat</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>Etyl axetat</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Isopropyl fomiat</sub>
<b>C©u 26 : </b> <sub>Đốt cháy hồn tồn hơi 1 este cần 3,5 cm</sub>3<sub> O</sub>


2 thu được 3 cm3 CO2 và 3 cm3 H2O. Các thể


tích đo cùng điều kiện. Este có CTPT là:


<b>A.</b> C2H4O2 <b>B.</b> C3H6O2 <b>C.</b> C5H10O2 <b>D.</b> C4H8O2


<b>C©u 27 : </b> <sub>Để trung hồ 5,6 gam một chất béo khơng tinh khiết có lẫn axit cacboxilic tự do cần dùng 6 </sub>
ml dd NaOH 0,1M. Chỉ số axit của chất béo này là:


<b>A.</b> 7 <b>B.</b> 6 <b>C.</b> 5 <b>D.</b> 8


<b>C©u 28 : </b> <sub>Thuỷ phân 1 kg saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 76%. Khối lượng các sản </sub>
phẩm thu được là:



<b>A.</b> <sub>0,6 kg glucozơ và 0,6 fructozơ</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>0,5 kg glucozơ và 0,5 fructozơ</sub>
<b>C.</b> <sub>0,4 kg glucozơ và 0,4 kg fructozơ</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>Các kết quả khác.</sub>


<b>C©u 29 : </b> <sub>Đốt cháy hoàn toàn 4,5 gam este A đơn chức, mạch hở, thu được 9,9 gam CO</sub><sub>2</sub><sub> và 3,24 gam </sub>
H2O. Thuỷ phân hồn tồn 4,5 gam A bằng NaOH thì thu được 4,86 gam muối. Axit tạo


nên A là:


<b>A.</b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>7</sub><sub>COOH</sub> <b><sub>B.</sub></b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>3</sub><sub>COOH</sub> <b><sub>C.</sub></b> <sub>C</sub><sub>2</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>COOH</sub> <b><sub>D.</sub></b> <sub>C</sub><sub>3</sub><sub>H</sub><sub>5</sub><sub>COOH</sub>
<b>C©u 30 : </b> <sub>Phản ứng nào sau đây không xảy ra?</sub>


<b>A.</b> <sub>CH</sub><sub>2</sub><sub> = CH – COOCH</sub><sub>3</sub><sub> + Br</sub><sub>2</sub><sub></sub><sub> CH</sub><sub>2</sub><sub>Br –</sub>
CHBr – COOCH3


<b>B.</b> HCOOC2H5 + NaOH  HCOONa +


C2H5OH


<b>C.</b> <sub> 1) LiAlH</sub><sub>4</sub>


CH3COOC2H5 2CH3CH2OH


2) H+


<b>D.</b> CH3COOCH3 + 2H2 CH3CH2OH +


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b> M«n Hoa hoc 12 (§Ị sè 2)</b>



<i><b>L</b></i>



<i><b> u ý:</b></i> - Thí sinh dùng bút tơ kín các ơ trịn trong mục số báo danh và mã đề thi trớc khi làm bài. Cách tô
sai: 


- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh đợc chọn và tơ kín một ơ trịn tơng ứng với phơng án trả
lời. Cách tơ đúng : 


01 28


02 29


03 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phiếu soi - ỏp ỏn

<i><b>(</b></i>

<i>Dnh cho giỏm kho)</i>



Môn : Hoa hoc 12


Đề sè : 2



01 28


02 29


03 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×