Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Gián án ĐỀ THI HSG CẤP TROỜNG 2007-2008

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.43 KB, 5 trang )

Sở GD-ĐT Lâm Đồng ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2007-2008
Trường THPT Thăng Long-Lâm Hà Môn thi:Đòa lý
Khóa ngày 10/11/2007
(Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian giao đề)
Câu 1:(6 điểm)
a -Hãy trình bày hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất? (2điểm)
b -Một trâïn bóng đá tại thủ đô Hà Nội diễn ra vào lúc 20giờ ngày 1/11/2007,hỏi ở các đòa
điểm sau là vào giờ và ngày nào? (2điểm)
Tên thủ
đô
Hà Nội Tôkyô London Washington Maxcova Bắc kinh Sydney
Toạ độ 105
0
Đ 140
0
Đ 0
0
77
0
T 45
0
Đ 120
0
Đ 150
0
Đ
Ngày giờ
20h ngày
1/11/2009
c - Tính thời gian mặt trời lên thiên đỉnh tại thành phố ĐÀ LẠT biết vó độ đòa lý của thành
phố là 11


0
58'B (2điểm)
Câu 2 : Dựa vào các bản đồ tự nhiên ở Atlat đòa lý Việt Nam hãy phân tích các đặc điểm cơ bản của
sông ngòi nước ta? (4điểm)
Câu 3: Sự chuyển dòch cơ cấu nền kinh tế của nước ta được biểu hiện như thế nào? em hãy xác đònh
và kể ra các vùng kinh tế trọng điểm và các vùng kinh tế năng động?(5điểm)
Câu 4: Cho bảng số liệu về dân số và sản lượng lương thực qua các năm (5điểm)
a- Tính sản lượng lương thực bình quân theo đầu người qua các năm trên
b- Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự gia tăng dân số, gia tăng sản lượng lương thực và
gia tăng sản lượng lương thực bình quân theo đầu người qua các năm
c- Từ biểu đồ rút ra nhận xét và giải thích nguyên nhân của sự gia tăng
.............................................................HẾT........................................................
Họ và tên học sinh:..................................................SBD............................

Năm 1981 1984 1988 1990 1996 1997
Dân số(Triệu người)
Sản lượng lương thực(Triệu tấn)
54.9
15
58,6
17,8
63,6
19,6
66,0
21,5
73,2
29,2
76,6
34,2
Sở GD-ĐT Lâm Đồng ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2007-2008

Trường THPT Thăng Long-Lâm Hà Môn thi:Đòa lý
Khóa ngày 10/11/2007
Câu 1:Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất.(2đ)
a/ Sự luân phiên ngày và đêm 0.5đ
- Do Trái Đất hình khối cầu luôn đựơc mặt trời chiếu sáng 1 nửa còn một nửa không được chiếu
sáng.
- Ở mọi nơi trên bề mặt Trái Đất đều lần lượt được mặt trời chiếu sáng rồi lại chìm vào bóng tối
gây nên hiện tượng luân phiên ngày đêm.
b/ Giờ trên Trái đất và đường chuyển ngày quốc tế. 1.0đ
- Người ta chia Trái đát thành 24 múi giờ,mỗi múi bằng 15 kinh độ.
+Giờ đòa phương là giờ của các đòa điểm thuộc các kinh tuyến khác nhau .
+ Giờ múi là giờ mặt trời trung bình của các kinh tuyến trong cùng một múi
+ Giờ quốc tế là giờ ở múi số O được lấy làm giờ quốc tế hay giờ GMT
Thực tế giờ múi được uy đònh theo biên giới quốc gia
+ Đường chuyển ngày quốc tế đựơc quy đònh lấy kinh tuyến 180
o
đi qua giữa múi giờ số 12 ở giữa
Thái Bình Dương .
d/ Sự lệch hướng chuyển động của vâït thể (0.5đ)
-Do Trái Đất hình dạng cầu nên quá trình chuyển động vận tốc dài khác nhau trừ 2 cực
- Các vật thể chuyển đôïng sẽ bò lệch hướng ,nhìn từ phía bắc xuống ta thấy:
+ Ở Bán Cầu Bắc vật thể bò lệch sang bên phải theo hướng chuyển động
+ Ở Bán Cầu Nam vật thể bò lệch sang bên trái theo hướng chuyển động
b -Một trâïn bóng đá tại thủ đô Hà Nội diễn ra vào lúc 20giờ ngày 1/11/2007, ở các đòa điểm sau là
vào giờ và ngày (2điểm)
Tên thủ
đô
Hà Nội Tôkyô London Washington Maxcova Bắc kinh Sydney
Toạ độ 105
0

Đ 140
0
Đ 0
0
77
0
T 45
0
Đ 120
0
Đ 150
0
Đ
Múi giờ 7 9 0 5 3 8 10
Ngày giờ
20h ngày
1/11/2009
22h ngày
1/11/2009
13h ngày
1/11/2009
8h ngày
1/11/2009
16h ngày
1/11/200
9
21h ngày
1/11/2009
23h ngày
1/11/2009

c - Thời gian mặt trời lên thiên đỉnh tại thành phố ĐÀ LẠT biết vó độ đòa lý của thành phố là
11
0
58'B (2điểm)
Mỗi vó độ Mặt Trời đi hết 4 ngày sau đó lấy số ngày * 12
0
= 46 ngày
21/3 +46 ngày = 7/5
23/9- 46 ngày =6/8
Đòa điểm TP Đà Lạt Mặt trời lên thiên đỉnh lần 1 Mặt trời lên thiên đỉnh lần 2
Vó độ 11
0
58'B 7/5 6/8
Câu 2: Những đặc điểm cơ bản của sông ngòi nước ta (4điểm)
a- Mạng lưới sông ngòi nước ta dày đặc: (1đ)
-Có 2360 con sông trên 10 km
- Khoảng 20km bờ biển lại thấy 1 cửa sông
b- Sông chảy chủ yếu heo hướng tây bắc đông nam và hướng cánh cung (1đ)
- Các hệ thống sông chảy theo hướng tây bắc đông nam :Sông Hồng,Sông Cả,Sông Mã,Sông
Đồng Nai.
-Các hệ thống sông chảy theo hướng cánh cung:Sông Thương,Sông Lục Nam, Sông Thương.
c- Nước sông phân hoá theo mùa: (1đ)
- Mùa lũ thường từ tháng 611 lượng nước lớn và dòng chảy mạnh chiếm khoảng 70-80% lưu
lượng nước trong năm.
-Mùa cạn mực nước xuống rất thấp vào khoảng tháng 124 năm sau.
 Tuỳ theo từng khu vực mà thời gian nước lớn và nước cạn của sông ngòi không đồng thời gian
từ Bắc vào Nam
d-Sông ngòi có lượng phù sa lớn: v(1đ)
- Hàng năm vận chuyển tới 859tr m
3

nước cùng hàng trăm triệu tấn phù sa.
- Bình quân 1 m
3
nước sông có 223 gam cát bùn và các chất hoà tan.
- Tổng lượng phù sa trôi theo dòng nước lên tới 200 triệu tấn/năm.
Câu 3: Sự chuyển dòch cơ cấu nền kinh tế của nước ta được biểu hiện các vùng kinh tế trọng điểm
và các vùng kinh tế năng động(5 điểm)
1 Theo phương diện ngành (2đ)
a-Xu hướng của thế giới và Việt Nam.( 0.5đ)
- Ở các nước phát triển: Chuyển từ vật chất sang phi vật chất Nông-lâm-ngư nghiệp,công nghiệp
 Dòch vụ
- Ở các nước đang phát triển: Chuyển dòch trong các ngành vâït chất:Nông-lâm-ngư nghiệpcông
nghiệp.
b- Ở nước ta: ( 1.5đ)
-Thực hiện 1 lần 2 bước chuyển dòch nhằm rút ngắn thời gia quá trình CNH-HĐH đất nước và đuổi
kòp các nước phát triển ,hoàn thành mục tiêu đề ra .
+ Ngành Nông-lâm-ngư nghiệp tỷ trọng đang giảm qua các năm
+ Ngành công nghiệp tỷ trọng đang tăng lên
+ Ngành Dòch vụ tỷ trọng đang tăng lên
b-chuyển dòch trong nôïi bộ các ngành:
- Trong nông nghiệp:
+Tăng tỷ trọng ngành chăn nuôi giảm tỷ trọng ngành trồng trọt
+Mở rộng trồng và chế biến cây công nghiệp xuất khẩu.
+Chú trọng phát triển ngành thuỷ sản.
-Trong công nghiệp:Trước đổi mới phát triển công nghiệp nặng không dạt hiệu quảthời kỳ đầu
đổi mói phát triển công nghiệp nhẹ và chế biến LTTPhiện nay phát triển các ngành có lợi thế
so sánh về tài nguyên và lao độngtương lai phát triển các ngành công nghệ cao.
- Trong các ngành dòch vụ:Các ngành thộc kết cấu hạ tầng quan tâm đầu tư nhất là hợp tác với
nước ngoài(bưu điện,viễn thông.......)
2-Theo lãnh thổ

a-Nông nghiệp:Hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá: ( 1.0đ)
-Lương thực thực phẩm:ĐBSH,ĐBSCL
-Cây công nghiệp:ĐNB,TN,TDMNPB
b-Công nghiệp:Hình thành và phát triển ( 1.0đ)
- Các vùng công nghiệp tâïp trung:ĐNB,ĐBSH và phụ cận.
- Các trung tâm công nghiệp,khu công nghiệp.
-Các khu công nghệ cao,khu chế xuất
 Các vùng kinh tế năng động:ĐNB,ĐBSH ,ĐBSCL ( 0.5đ)
 Các vùng kinh trọng điểm: ( 0.5đ)
-Bắc bộ:Hà Nội-Hải Dương-Hưng Yên-Hải Phòng-Quảng Ninh.
-Miền Trung:Huế-Đà Nẵng-Quảng Nam-Quảng Ngãi.
-Miền Nam:TPHCM-Bình Dương-Đồng Nai-Bà Ròa-Vũng Tàu
Câu 4: Cho bảng số liệu về dân số và sản lượng lương thực qua các năm (5điểm)
-Tính Sản lượng lương thực bình quân đầu người (1.0đ)
Xử lý số liệu:Năm sau/năm đầu của từng đối tượng có kết quả (1.0đ) đơn vò :%
Vẽ biểu đồ: (1.0đ)
- Vẽ biểu đồ đường % mỗi đối tượng vẽ 1 đường = 3 đường có ký hiệu khác nhau
- Đảm bảo rõ,đẹp,chính xác và đầy đủ nếu thiếu 1 yếu tố thì trừ mỗi yếu tố 0.25đ
+ Trục toạ độ
+Chia khoảng cách tỷ lệ và năm
+ Chú giải
+Tên biểu đồ
Nhận xét và giải thích (2.0đ)
-Nhận xét :
+Nhìn chung Dân số ,Sản lượng lương thực,Sản lượng lương thực bình quân đầu người không
ngừng tăng lên qua các năm
+Càng về những năm sau sản lượng lương thực có tốc độ gia tăng nhanh hơn dân số nên Sản
lượng lương thực bình quân đầu tăng lên đáng kể(Số liệu kèm theo)
-Giải thích:
+ Tỷ lệ gia tăng dân số giảm nên tốc độ ngày càng giảm

+ Nền nông nghiệp đang đầu tư theo chiều sâu nên năng suất và sản lượng tăng nhanh.
Năm 1981 1984 1988 1990 1996 1997
Dân số(Triệu người)
Sản lượng lương thực(Triệu tấn)
Sản lượng lương thực bình quân
đầu người(kg/người)
54.9
15
273
58,6
17,8
303.7
63,6
19,6
308
66,0
21,5
325.7
73,2
29,2
398.9
76,6
34,2
446.5
Năm 1981 1984 1988 1990 1996 1997
Dân số
Sản lượng lương thực
Sản lượng lương thực bình quân
đầu người
100

100
100
106.7
118.6
111.2
115.8
130.6
112.8
120.2
143.3
119.3
133.3
194.6
146.1
139.5
228
163.6

×