<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhiệt liệt </b>
<b>ch</b>
<b>ào mừng các thầy cơ </b>
<b>về dự giờ </b>
<b> hội thi</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
I.
Kiểm tra bài cũ
:
- Tơi nghĩ kĩ rồi . Làm thân nơ lệ mà muốn xố bỏ kiếp nơ
lệ thì sẽ thành cơng dân, cịn n phận nơ lệ thì mãi
mãi là đầy tớ cho người ta …Đi ngay có được khơng
anh ?
( Trích người cơng dân số Một )
- Em hiểu từ cơng dân nghĩa là gì ?
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ: Công Dân</b>
<b>1.Dịng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ </b>
<b>cơng dân ?</b>
a) Người làm việc trong cơ quan nhà nước .
b) Người cơng dân của một nước , có quyền lợi và nghĩa vụ
với đất nước .
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
2. Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào
nhóm thích hợp :
<b>- Công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí</b>
<b>, </b>
<b>công </b>
<b>nghiệp, công chúng, công minh, công tâm </b>
a) Cơng có nghĩa là của nhà nước , của chung
:
- công dân , công cộng , cơng chúng
b) Công có nghóa là “ không thiên vị”:
- công bằng, công lí , công minh , công tâm
c) Cơng có nghĩa là “ thợ, khéo tay” :
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Công dân
<b>Đồng bào</b> Từ dùng để gọi những người cùng một giống nòi, một dân
tộc, một tổ quốc .
<b>Nhân dân </b> Đông đảo những người dân , thuộc mọi tầng lớp, đang sống
trong một khu vực .
<b>Dân tộc </b> Đơng đảo người hình thành trong lịch sử có chung một lãnh
thổ . Ví dụ: dân tộc Việt Nam có nhiều dân tộc anh em .
<b>Dân chúng </b> Đơng đảo những người dân thường , ví dụ : quần chúng nhân
dân .
<b>Dân </b> Người công dân một xứ , một vùng .
<b>Nông dân</b> Người lao động đang sống bằng nghề làm ruộng .
Đông đảo những người đọc , người xem trong quan hệ tác giả
<b>>Từ đồng nghĩa với công dân là : nhân dân , dân chúng , dân .</b>
<b>> Từ không đồng nghĩa với công dân là : đồng bào, dân tộc, nông dân, </b>
<b>công chúng </b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Thứ ba ngày 13 tháng 1 năm 2009
Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ : Cơng dân
4. Có thể thay từ
<b>cơng dân</b>
trong câu nói dưới đây của
nhân vật Thành ( Người công dân số Một ) bằng
các từ đồng nghĩa với nó được khơng? Vì sao ?
-
Làm thân nô lệ mà muốn xố bỏ kiếp nơ lệ thì sẽ
thành
<b>công dân</b>
, còn yên phận nô lệ thì mãi mãi là
đầy tớ cho người ta …
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
<b>1</b>
<b>Công dân </b>
<b>2</b>
<b>Nô lệ</b>
<b>3</b>
<b>Nhân dân </b>
<b>Nguyễn Tất Thành </b>
<b>4</b>
<b>3. Đồng nghĩa với công dân là từ nào ?</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>
<!--links-->