Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

ON TAP VAT LY LOP 123

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.95 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Hình III.1
    


<b>A.</b>

<b>TĨM TẮT LÝ THUYẾT</b>



<b>§ SĨNG CƠ – CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐẶC TRƯNG CHO Q TRÌNH SĨNG</b>


<b>I.</b> <b>Sóng cơ </b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Sóng cơ: là những dao động cơ lan truyền trong một mơi trường theo thời gian.</b></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Đặc điểm:</b></i>


- Sóng cơ <i>khơng truyền được trong chân khơng</i>.


- Khi sóng cơ lan truyền, các phân tử vật chất chỉ dao động tại chỗ mà khơng chuyển dời theo sóng.
- Trong mơi trường đồng tính và đẳng hướng, sóng lan truyền với <i>tốc độ khơng đổi.</i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Sóng ngang </b></i>


Sóng ngang là sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương
truyền sóng. Chỉ truyền được trong chất rắn (trừ trường hợp sóng mặt


nước).


Ví dụ: sóng truyền trên mặt nước.
<i><b>4.</b></i> <i><b>Sóng dọc </b></i>


Sóng dọc là sóng trong đó các phần tử mơi trường dao động dọc theo phương truyền
sóng. Truyền được cả trong chất rắn, chất lỏng, chất khí.


Ví dụ: sóng âm.



<b>II.</b> <b>Các đại lượng đặc trưng trong q trình truyền sóng</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Chu kì, tần số của sóng</b></i>


Tất cả các phần tử của mơi trường đều dao động với cùng chu kì và tần số bằng chu kì và tần số của
nguồn dao động gọi là chu kì và tần số của sóng.


<i><b>2.</b></i> <i><b>Biên độ sóng</b></i>


Khi sóng truyền tới M thì nó sẽ làm cho các phần tử vật chất tại M dao động. Biên độ dao động đó gọi là
biên độ sóng tại M. Trong thực tế, càng ra xa tâm dao động thì biên độ sóng càng nhỏ.


<i><b>3.</b></i> <i><b>Bước sóng </b></i>( )


- Bước sóng là quãng đường sóng truyền trong một chu kì. <i>v T</i>.


- Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha gần
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng.


<i><b>4.</b></i> <i><b>Tốc độ truyền sóng</b></i>


Tốc độ truyền sóng là tốc độ lan truyền biến dạng của mơi trường. Tốc


độ truyền sóng phụ thuộc vào bản chất của môi trường và vào nhiệt độ của


mơi trường.


<i><b>5.</b></i> <i><b>Năng lượng sóng</b></i>


- Khi sóng truyền tới làm cho các phần tử vật chất của môi trường dao động, tức là đã truyền cho chúng
một năng lượng. Q trình truyền sóng là q trình truyền năng lượng.



- Năng lượng của một dao động điều hồ tỉ lệ với bình phương biên độ dao động: 1 2 2
2


<i>W</i>  <i>m</i> <i>A</i>


<b>§ PHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN SĨNG CƠ</b>


<b>I.</b> <b>Phương trình của sóng cơ truyền dọc theo trục </b><i>Ox</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Phương trình sóng cho phép ta xác định được li độ <i>u</i> của một phần tử sóng tại một điểm <i>M</i> bất kì có toạ
độ <i>x</i>.


<i><b>1.</b></i> <i><b>Phương trình sóng tại </b>O<b>:</b></i> <i>u</i>0( , )<i>x t</i> <i>A</i>cos<i>t</i>... ...


<i><b>2.</b></i> <i><b>Phương trình sóng tại M cách </b>O<b> một đoạn </b>x<b>:</b></i>


- Nếu điểm M dao động trễ hơn O: <i>M x t</i>( , ) cos ... ...
<i>x</i>


<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>


<i>v</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


- Nếu điểm M dao động sớm hơn O: <i>M x t</i>( , ) cos ... ...


<i>x</i>


<i>u</i> <i>A</i> <i>t</i>


<i>v</i>


 


 <sub></sub>  <sub></sub> 


 


<b>II.</b> <b>Phương trình sóng là một hàm vừa tuần hoàn theo thời gian, vừa tuần hồn theo thời gian</b>

<b>§ GIAO THOA SĨNG CƠ</b>



<b>I.</b> <b>Nguồn kết hợp – sóng kết hợp </b>


Hai nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng phương, cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo
thời gian.


Hai sóng do hai nguồn kết hợp phát ra gọi là hai sóng kết hợp.
<b>II.</b> <b>Giao thoa sóng </b>


Hiện tượng giao thoa sóng là sự tổng hợp của 2 hay nhiều sóng kết <i><b>hợp</b></i>


trong khơng gian, trong đó có những chỗ biên độ sóng được tăng cường (cực


đại giao thoa) hoặc triệt tiêu (cực tiểu giao thoa).


Trên mặt nước, khi có giao thoa, tập hợp những điểm có


biên độ cực đại hay cực tiểu là những đường hypebol xen kẽ
nhau, gọi là các vân giao thoa.


- Tại những điểm mà hiệu số đường đi của hai sóng tới bằng một số ngun lần bước sóng thì dao động
tổng hợp tại đó có biên độ cực đại. Đó là cực đại giao thoa.


Điều kiện tại M là một cực đại giao thoa: <i>d</i>2 <i>d</i>1<i>k</i> (<i>k Z</i> )


- Tại những điểm mà hiệu số đường đi của hai sóng tới bằng một số bán
ngun lần bước sóng thì dao động tổng hợp tại đó có biên độ cực tiểu. Đó là
cực tiểu giao thoa.


Điều kiện tại M là một cực đại giao thoa: 2 1


1
2
<i>d</i>  <i>d</i> <sub></sub><i>k</i> <sub></sub>


 


(<i>k Z</i> )


<b>§ SĨNG DỪNG</b>


<b>I.</b> <b>Sự phản xạ sóng</b>


- Khi gặp vật cản cố định thì sóng phản xạ ln
<i>ngược pha</i> với sóng tới.


- Khi gặp vật cản tự do thì sóng phản xạ ln <i>cùng</i> <i>pha</i>



với sóng tới.


<b>II.</b> <b>Sóng dừng</b>


<i><b>1.</b></i> <i><b>Sóng dừng </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2.</b></i> <i><b>Nút sóng - bụng sóng</b></i>


Trong sóng dừng, có một số điểm luôn đứng yên gọi là nút, và một
số điểm luôn dao động với biên độ cực đại gọi là bụng.


- Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp thì bằng nửa
bước sóng.


- Khoảng cách giữa một nút và một bụng liền kề thì bằng một phần
tư bước sóng.


<i><b>3.</b></i> <i><b>Điều kiện có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi</b></i>
- Điều kiện hai đầu dây cố định:


2


<i>l k</i>  ( <i>k N</i> : là số bụng sóng)
- Điều kiện hai đầu dây một đầu cố định và một đầu tự do: (2 1)


4
<i>l</i> <i>k</i> 


<b>§ SĨNG ÂM</b>


<b>I.</b> <b>Sóng âm</b>


- Sóng âm là những dao động cơ lan truyền trong các môi trường rắn, lỏng, khí, nhưng khơng truyền được
trong chân khơng.


Ví dụ: sóng âm trong khơng khí được hình thành là do lớp khơng khí xung quanh nguồn âm bị nén, dãn
gây ra.


- Nguồn âm là các vật dao động.


- Trong chất khí và chất lỏng, sóng âm là sóng dọc. Trong chất rắn, sóng âm bao gồm cả sóng dọc và sóng
ngang.


- Tần số dao động của nguồn âm cũng chính là tần số của sóng âm. Âm nghe được có tần số từ 16Hz đến
20000Hz, trong đó âm có tần số dưới 16 Hz gọi là hạ âm và âm có tần số trên 20000 Hz gọi là siêu âm. Nhạc
âm là âm có tần số xác định.


- Tốc độ truyền âm phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của môi trường. <i>vR</i> <i>vL</i> <i>vK</i>


<b>II.</b> <b>Các đặc trưng sinh lí của âm (độ cao; độ to; âm sắc)</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Độ cao của âm: là đặc trưng liên quan đến tần số của âm.</b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Độ to của âm: là đặc trưng liên quan đến cường độ âm I hay mức cường độ âm L.</b></i>


<i><b>3.</b></i> <i><b>Âm sắc: là đặc trưng liên quan đến đồ thị dao động âm (giúp ta phân biệt âm do các nguồn khác </b></i>
nhau phát ra).


<b>III. Đặt trưng vật lí của âm</b>
<i><b>1.</b></i> <i><b>Tần số âm </b></i>


<i><b>2.</b></i> <i><b>Cường độ âm </b></i>( )<i>I</i> <i><b> - Mức cường độ âm </b></i>( )<i>L</i>



- Cường độ âm là năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích đặt vng góc với phương truyền
âm, trong một đơn vị thời gian.


.


<i>W</i> <i>P</i>


<i>I</i>


<i>S t</i> <i>S</i>


  [<i><sub>W m</sub></i><sub>/</sub> 2<sub>]</sub>


- Mức cường độ âm ( )<i>L</i> : <i>L dB</i>( ) 10 lg( / ) <i>I I</i>0 [dB] hay <i>L B</i>( ) lg( / ) <i>I I</i>0 [B]
<i><b>3.</b></i> <i><b>Đồ thị dao động âm </b></i>( ; )<i>A f</i>


<b>§ HIỆU ỨNG ĐỐP-PLE</b>


<b>I.</b> <b>Hiệu ứng Đốp-ple</b>


Hiệu ứng Đốp-ple là hiện tượng tần số và bước sóng của các sóng âm, bị thay đổi (tăng hay giảm) khi
nguồn phát ra âm chuyển động tương đối, đối với người quan sát (máy thu âm).


<b>II.</b> <b>Liên hệ giữa </b> <i>fthu</i><b>mà máy thu nhận được so với </b> <i>fphat</i><b>do nguồn phát ra là:</b>
<i>thu</i>


<i>thu</i> <i>phat</i>


<i>phat</i>



<i>v v</i>


<i>f</i> <i>f</i>


<i>v v</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Trong đó: <i>v</i>là tốc độ truyền âm; <i>vthu</i>là tốc độ của máy thu âm; <i>vphat</i>là tốc độ của nguồn phát âm đều được


xác định đối với môi trường.


- Khi nguồn phát và máy thu chuyển động lại gần nhau thì tần số âm thu được tăng (lấy dấu trên). Nếu
chúng ra xa nhau thì tần số âm thu được giảm (lấy dấu duới).


<b>B.</b>

<b>CỦNG CỐ - MỞ RỘNG</b>



<b>Chủ đề: SĨNG CƠ VÀ SỰ TRUYỀN SĨNG CƠ</b>
? Giải thích sự tạo thành sóng cơ


... ...
... ...


? Khảo sát quá trình truyền sóng trên mặt nước


- Điểm A dao động cùng pha và ngược pha với điểm:


...
- Điểm B dao động cùng pha và ngược pha với điểm:



... ...
- Điểm C dao động cùng pha và ngược pha với điểm:


... ...
- Điểm D dao động cùng pha và ngược pha với điểm:


... ...
- Khoảng cách: AE = ... ; AD = ... ; AC = ... ; AB = ...


- Khoảng cách: BF = ... ; BE = ... ; BD = ... ; BC = ...
- Khoảng cách: CG = ... ; CF = ... ; CE = ... ; CD = ...
- Khoảng cách: DH = ... ; DG = ... ; DF = ... ; DE = ...


? Môi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng ...thì truyền sóng ngang.
? Mơi trường nào có lực đàn hồi xuất hiện khi bị biến dạng ...thì truyền sóng dọc.


? Đối với sóng mặt nước thì lực đàn hồi chính là ...
? Hãy chỉ ra nguyên nhân làm cho biên độ sóng giảm khi ra xa tâm dao động


... ...
? Viết phương trình sóng tại một điểm trên phương truyền sóng so với nguồn sóng


... ...
... ...
... ...


? Viết công thức xác định độ lệch pha giữa hai điểm M,N trên cùng một phương truyền sóng


... ...
... ...


... ...


<b>Chủ đề: SĨNG ÂM</b>


? Sóng âm là gì ? có tần số trong khoảng nào ? Thế nào là hạ, siêu âm?


... ...
... ...
... ...


? Sóng âm truyền được trong môi trường nào ? không truyền được trong môi trường nào ?


... ...
... ...
... ...


? Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào những yếu tố nào ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

... ...
... ...


? Nêu tên và đơn vị của các đặc trưng vật lý của âm ?


... ...
... ...
... ...


? Sóng âm truyền từ khơng khí vào mơi trường chất lỏng, đại lượng vật lý nào không đổi, đại lượng nào
thay đổi?



... ...
... ...
...


? Nêu tên 3 đặc trưng sinh lí của âm ? Các đặc trưng này liên quan đến những đặc trưng vật lý nào của âm
...
...
...


? Âm sắc phụ thuộc vào yếu tố


...
? Cường độ âm chuẩn là


...
...


? Mức cường độ âm của một số âm thường gặp


...
...


? Giới hạn nghe của tai người


...
...
...


? Trên một dây đàn hai đầu cố định thì tần số của âm cơ bản và tần số của họa âm bậc n



...
? Giải thích tại sao những dụng cụ khác nhau thì âm sắc (đồ thị dao động âm) cũng khác nhau


...
...
? Khi thổi sáo thì tần số của âm cơ bản và tần số của họa âm bậc m


...
? Hộp cộng hưởng


...
<b>Chủ đề: GIAO THOA SÓNG – NHIỄU XẠ</b>


? Hiện tượng giao thoa là gì ? thế nào hai sóng kết hợp ? Điều kiện xảy ra hiện tượng giao thoa ?
...
...
...


? Viết công thức xác định vị trị cực đại, cực tiểu trong giao thoa của hai sóng cùng pha ?


...
...
...


? Tại điểm cách đều hai sóng kết hợp có biên độ như thế nào khi hai sóng đó


- Cùng pha: ...
- Ngược pha:...


? Khoảng cách từ trung điểm của hai sóng kết hợp cùng pha đến cực đại thứ nhất bằng bao nhiêu lần bước


sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Sự nhiễu xạ của sóng


...
...
...
...
...


<b>Chủ đề:</b> <b>PHẢN XẠ SÓNG – SÓNG DỪNG</b>


? Đặc điểm về tần số, bước sóng, pha dao động của sóng phản xạ khi vật cản cố định, tự do ?


...
...
...


? Mô tả hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi ? Sóng dừng có phải là trường hợp riêng của hiện
tượng giao thoa khơng ? giải thích tại sao ?


...
...
...


? Trình bày đặc điểm và ứng dụng của sóng dừng ?


...
...
...


? Đầu dây nối với cần rung dao động với biên độ nhỏ, nên có thể coi đó là một ...
? Điều kiện xảy ra sóng dừng khi sợi dây có


- Hai đầu cố định: ……….………


- Một đầu tự do: ...


<b>C.</b>

<b>CÁC BÀI TẬP ÁP DỤNG</b>



<b>Loại 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SÓNG CƠ HỌC</b>


<i><b>3.1</b></i> Trong thời gian 5 giây, một người quan sát thấy có ba ngọn sóng biển qua trước mặt.
a. Tính chu kì dao động của nước biển do sóng gây ra.


b. Tính tần số dao động của nước biển.
Đáp án: 2,5 (s) ; 0,4 (Hz)


...
...
<i><b>3.2</b></i> Một người ngồi ở bờ biển quan sát thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng lien tiếp bằng 10m. Ngồi ra
người đó cịn đếm được 20 ngọn sóng đi qua trước mặt trong 76 giây.


a. Tính chu kì dao động của sóng biển.
b. Vận tốc truyền của nước biển.


Đáp án: 4 s ; 2,5 m/s


...
...
...



<b>Loại 2: BIỂU THỨC SÓNG</b>


<i><b>3.3</b></i> Một dây đàn hồi nằm ngang có điểm đầu A dao động theo phương thẳng đứng với biên độ <i>a</i>5<i>cm</i>,
chu kì <i>T</i> 0,5<i>s</i>, vận tốc truyền sóng <i>v</i>40<i>cm s</i>/ .


a. Viết phương trình dao động tại A và tại M cách A khoảng 50 cm.
b. Tình những điểm dao động cùng pha với A.


Đáp án: <i>uA</i> 5cos 4

<i>t cm</i>

; <i>uM</i> 5cos 4

<i>t</i> 5

<i>cm</i> ; <i>d</i> <i>k</i>20<i>k</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

...
...
...
...


<b>Loại 3: DÃY CỰC ĐẠI - DÃY CỰC TIỂU TRONG TRƯỜNG GIAO THOA</b>


<i><b>3.4</b></i> Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt chất lỏng. Hai nguồn kết hợp <i>S S</i>1, 2 cách nhau 10<i>cm</i>,
dao động với bước sóng 2<i>cm</i>.


a. Tìm số điểm dao động cực đại, số điểm cực tiểu quan sát được trên mặt chất lỏng.
b. Tìm số vân giao thoa với biên độ cực đại và cực tiểu.


c. Tìm số đường hyberbol dao động với biên độ cược đại và cược tiểu.
Đáp án:


a. 11 cực đại, 10 cực tiểu


b. 9 vân cực đại, 10 vân cực tiểu



c. 8 hyperbol cực đại và 10 hyperbol cực tiểu.


...
...
...
...
...


<b>Loại 4: SÓNG DỪNG</b>


<i><b>3.5</b></i> Một âm thoa gây nên sóng dừng trong một cột khơng khí. Biết rằng khoảng cách giữa các nút của sóng
dừng là <i>l</i> 0, 4<i>m</i>. Biết vận tốc truyền âm trong khơng khí là <i>v</i>340<i>m s</i>/ .


a. Tính bước sóng của âm do âm thoa phát ra.
b. Tính tần số dao động do âm thoa phát ra.


Đáp án: 0,8 m ; 425 Hz


...
...
...


<b>D.</b>

<b>BÀI TẬP LUYỆN TẬP</b>



<b>Loại 1: ĐẠI CƯƠNG VỀ SĨNG CƠ HỌC</b>


<b>3.1 </b> Khi một sóng cơ học truyền từ khơng khí vào nước thì đại lượng nào sau đây không thay đổi:


A. Vận tốc. B. Tần số. C. Bước sóng. D. Năng lượng.



<b>3.2 </b> Chọn phát biểu đúng ? Sóng dọc:
A. Chỉ truyền được trong chất rắn.
B


. Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí.


C. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân khơng.
D. Khơng truyền được trong chất rắn.


<b>3.3 </b> Sóng dọc là sóng:


A. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường luôn hướng theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử vật chất trong mơi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử vật chất trong môi trường vng góc với phương truyền sóng.
D. Cả A, B, C đều sai.


<b>3.4 </b> Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng cơ học:


A. Sóng cơ học là q trình lan truyền trong không gian của các phần tử vật chất.
B. Sóng cơ học là q trình lan truyền của dao động theo thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3.5 </b> Sóng ngang là sóng có phương dao động.
A. trùng với phương truyền sóng.


B. nằm ngang.


C. vng góc với phương truyền sóng.
D. thẳng đứng.



<b>3.6 </b> Sóng dọc là sóng có phương dao động..


A. thẳng đứng. B. nằm ngang.


C. vng góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.


<b>3.7 </b> Sóng cơ học truyền được trong các môi trường:


A. Rắn và lỏng. B. Lỏng và khí. C. Rắn, lỏng và khí. D. Khí và rắn.


<b>3.8 </b> Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các mơi trường:


A. Rắn, khí nà lỏng. B. Khí, lỏng và rắn. C. Rắn, lỏng và khí. D. Lỏng, khí và rắn.
<b>3.9 </b> Vận tốc truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ?


A. Tần số sóng. B. Bản chất của mơi trường truyền


sóng.


C. Biên độ của sóng. D. Bước sóng.


<b>3.10 </b> Quá trình truyền sóng là:


A. q trình truyền pha dao động. B. quá trình truyền năng lượng.


C. quá trình truyền phần tử vật chất. D. Cả A và B


<b>3.11 </b> Điều nào sau đây đúng khi nói về bước sóng.


A. Bước sóng là quãng đường mà sóng trưyền được trong một chu kì.



B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm dao dộng cùng pha nhau trên phương truyền sóng.


C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao động cùng pha.
D. Cả A và C.


<b>3.12 </b> Chọn phát biểu sai Quá trình lan truyền của sóng cơ học:
A. Là q trình truyền năng lượng.


B. Là q trình truyền dao động trong mơi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá tình lan truyền của pha dao động.


D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
<b>3.13 </b> Để phân loại sóng và sóng dọc người ta dựa vào:


A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng.
B. Phương truyền sóng và tần số sóng.
C. Phương dao động và phương truyền sóng.
D. Phương dao động và vận tốc truyền sóng.


<b>3.14 </b> Vận tốc truyền sóng cơ học trong một môi trường:
A. Phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và chu kì sóng.
B. Phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và năng lượng sóng.
C


. Chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật độ vật chất, độ đàn hồi và nhiệt độ của môi trường.
D. Phụ thuộc vào bản chất của mơi trường và cường độ sóng.


<b>3.15 </b> Chọn . Câu trả lời đúng



A. Giao thoa sóng nước là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng tần số gặp nhau trên mặt thống.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>3.16 </b> Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do:
A. Khác nhau về tần số.


B. Độ cao và độ to khác nhau.


C.Tần số, biên độ của các hoạ âm khác nhau.


D. Có số lượng và cường độ của các hoạ âm khác nhau.
<b>3.17 </b> Âm thanh do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:


A. Độ cao. B. Độ to. C. Âm sắc. D.Cả A, B, C đều


đúng.


<b>3.18 </b> Cường độ âm được xác định bởi:


A. Áp suất tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.


B. Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vng góc với phương truyền âm trong một đơn
vị thời gian.


C. Bình phương biên độ âm tại một điểm trong môi trường khi có sóng âm truyền qua.
D. Cả A, B, C đều đúng.


<b>3.19 </b> Chọn phát biểu đúng. Vận tốc truyền âm:


A. Có giá trị cực đại khi truyền trong chân khơng và bằng 3.108 m/s


B. Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm.


C.Tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
D.Giảm khi nhiệt độ của môi trường tăng.
<b>3.20 </b> Sóng âm là sóng cơ học có tần số khoảng:


<b>A. </b>16Hz đến 20KHz <b>B. 16Hz đến 20MHz </b> <b>C. 16Hz đến 200KHz </b> <b>D. 16Hz đến 2KHz</b>


<b>3.21 </b> Siêu âm là âm thanh:


A. tần số lớn hơn tần số âm thanh thơng thường.
B. cường độ rất lớn có thể gây điếc vĩnh viễn.
C. tần số trên 20.000Hz


D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường.
<b>3.22 </b> Nguồn sóng kết hợp là các nguồn sóng có:


<b>A. Cùng tần số.</b> B. Cùng biên độ.


<b>C. Độ lệch pha không đổi theo thời gian.</b> D. Cả A và C đều đúng.
<b>3.23 </b> Điều nào sau đây đúng khi nói về đặc trưng sinh lí của âm ?


A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm.


B. Âm sắc phụ thuộc vào các đặc tính vật lí của âm là biên độ và tần số của âm.
C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ âm.


D. Cả A, B và C đều đúng.


<b>3.24 </b> <b> Khi hai nhạc sĩ cùng đánh một bản nhạc ở cùng một độ cao nhưng hai nhạc cụ khác nhau là đàn Piano và</b>


đàn Organ, ta phân biệt được trường hợp nào là đàn Piano và trường hợp nào là đàn Organ là do:


<b>A. Tần số và biên độ âm khác nhau.</b> B. Tần số và năng lượng âm khác nhau.
<b>C. Biên độ và cường độ âm khác nhau.</b> D. Tần số và cường độ âm khác nhau.


<b>3.25 </b> Bước sóng được định nghĩa:


A. Là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha.
B. Là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì.


C. Là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng.


D. Cả A và B đều đúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A.
<i>T</i>
<i>v</i>
<i>f</i>
<i>v</i> 
 .


 B. <i>T</i> <i>v</i>.<i>f</i> C .


<i>f</i>
<i>v</i>
<i>T</i>
<i>v</i> 
 .
 <sub>D. </sub>
<i>f</i>


<i>T</i>
<i>v</i>. 
<b>3.27 </b> Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực tiểu giao


thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k  <i>Z </i>)
A.
2
1
2

<i>k</i>
<i>d</i>


<i>d</i>   B.


2
)
1
2
(
1
2



 <i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i>


C. <i>d</i><sub>2</sub>  <i>d</i><sub>1</sub> <i>k</i> D.



4
)
1
2
(
1
2



 <i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i>


<b>3.28 </b> Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong mơi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu
đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là: (với k<sub></sub><i>Z </i>)


<b>A. </b>
2
1
2

<i>k</i>
<i>d</i>


<i>d</i>   <b>B. </b>


2
)


1
2
(
1
2



 <i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i>


<b>C</b>


<b> . </b> <i>d</i><sub>2</sub>  <i>d</i><sub>1</sub> <i>k</i> <b>D. </b>


4
)
1
2
(
1
2



 <i>d</i> <i>k</i>


<i>d</i>



<b>3.29 </b> Tại hai điểm A và B trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, bước sóng là
10cm. Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là


<b>A. </b>2a <b>B. a </b> <b>C. 2a </b> <b>D. 0</b>


<b>3.30 </b> Đơn vị đo mức cường độ âm là:


<b>A. Ben (B) </b> <b>B. </b>Đềxiben (dB) <b>C. J/s </b> <b>D. A và B</b>


<b>3.31 </b> Mức cường độ âm của một âm có cường độ âm là I được xác định bởi công thức:
<b>A.</b>
0
lg
)
(
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>dB</i>


<i>L</i>  <b><sub>B.</sub></b>


0
lg
10
)
(
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>dB</i>
<i>L</i> 


<b>C. </b>
<i>I</i>
<i>I</i>
<i>dB</i>


<i>L</i><sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>lg</sub> 0


 <b>D. </b>


<i>I</i>
<i>I</i>
<i>dB</i>


<i>L</i><sub>(</sub> <sub>)</sub> <sub>10</sub><sub>lg</sub> 0


<b>3.32 </b> Khi cường độ âm tăng gấp 3 lần thì mức cường độ âm


A. tăng thêm 10lg3(dB). B.giảm thêm 10lg3(dB).


C. tăng thêm 10ln3(dB). D. tăng thêm 10ln3(dB).


<b>3.33 </b> Một sóng âm lan truyền trong khơng khí với vận tốc 350m/s,có bước sóng 70cm. Tần số sóng là


<b>A. 5000Hz </b> <b>B. 2000Hz </b> <b>C. 50Hz </b> <b>D. </b>500Hz


<b>3.34 </b> Vận tốc truyền âm trong khơng khí là 330m/s, trong nước là 1435m/s. Một âm có bước sóng trong khơng
khí là 50cm thì khi truyền trong nước có bước sóng là:


A. 217,4cm. B. 11,5cm. C. 203,8cm. D. Một giá trị



khác.


<b>3.35 </b> Một người gõ một nhát búa vào đường sắt, ở cách đó 1056m một người khác áp tai vào đường sắt thì nghe
thấy 2 tiếng gõ cách nhau 3 giây. Biết vận tốc truyền âm trong không khí là 330m/s thì vận tốc truyền âm
trong đường sắt là


<b>A. 5200m/s </b> <b>B. </b>5280m/s <b>C. 5300m/s </b> <b>D. 5100m/s</b>


<b>3.36 </b> Một người quan sát sóng trên mặt hồ thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp bằng 2m và có 6 ngọn
sóng qua trước mặt trọng 8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


<b>A. 3,2m/s </b> <b>B. </b>1,25m/s <b>C. 2,5m/s </b> <b>D. 3m/s</b>


<b>3.37 </b> Một sóng cơ học có tần số 120Hz truyền trong một mơi trường với vận tốc 60m/s, thì bước sóng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>3.38 </b> Một điểm A trên mặt nước dao động với tần số 100Hz. Trên mặt nước người ta đo được khoảng cách giữa
7 gợn lồi liên tiếp là 3cm. Khi đó vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :


A. v = 50cm/s. B. v = 50m/s. C. v = 5 cm/s. D. v = 0,5cm/s.


<b>3.39 </b> Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 2m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau
nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động cùng pha nhau là:


<b>A. 0,5m </b> <b>B. 1m </b> <b>C. 1,5m </b> <b>D . </b>2m


<b>3.40 </b> Một sóng cơ học phát ra từ một nguồn O lan truyền trên mặt nước vận tốc 2m/s. Người ta thấy hai điểm
M, N gần nhau nhất trên mặt nước nằm trên cùng đường thẳng qua O và cách nhau 40cm luôn dao động
ngược pha nhau. Tần số sóng đó là:



<b>A. 0,4Hz </b> <b>B. 1,5Hz </b> <b>C. 2Hz </b> <b>D. </b>2,5Hz


<b>3.41 </b> Sóng truyền trên dây với vận tốc 4m/s tần số của sóng thay đổi từ 22hz đến 26Hz. Điểm M cách
nguồn một đoạn 28cm luôn ln dao động vng pha với nguồn. Bước sóng truyền trên day là:


A. 160cm. B. 1,6cm. C. 16cm. D. 100cm


<b>3.42 </b> Một điểm O trên mặt nước dao động với tần số 20Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước thay
dđổi từ 0,8m/s đến 1m/s. Trên mặt nước hai điểm A và B cách nhau 10cm trên phương truyền sóng ln
ln dao dộng ngược pha nhau. Bước sóng trên mặt nước là:


A. 4cm. B. 16cm. C. 25cm. D. 5cm.


<b>3.43 </b> Một sóng âm có tần số 300Hz lan truyền trong khơng khí với tốc độ 330m/s, độ lệch pha của sóng tại hai
điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng cách nhau 11


3 m là
A.2


3


(rad). B. 3


2


(rad). C. 8,27(rad). D. 3


5




(rad).
<b>3.44 </b> Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống chiều dài L, hai đầu hở là bao nhiêu?


<b>A. 4L;4L/3 </b> <b>B. </b>2L,L <b>C. 4L,2L </b> <b>D. L/2,L/4</b>


<b>3.45 </b> Hai bước sóng cộng hưởng lớn nhất của một ống có chiều dài L, một đầu hở, và đầu kia kín là
bao nhiêu?


<b>A. 4L;4L/3 </b> <b>B. 2L,L </b> <b>C. L;L/2 </b> <b>D. </b>4L/3,2L


<b>3.46 </b> Hai người đứng cách nhau 4m và quay một sợi dây nằm giữa họ. Hỏi bước sóng lớn nhất của
sóng dừng mà hai người có thể tạo nên là bao nhiêu?


<b>A. 16m </b> <b>B. </b>8m <b>C. 4m </b> <b>D. 2m</b>


<b>3.47 </b> Hai điểm M và N trên mặt chất lỏng cách 2 nguồn O1 O2 những đoạn lần lượt là :


O1M =3,25cm, O1N=33cm , O2M = 9,25cm, O2N=67cm, hai nguồn dao động cùng tần số 20Hz, vận tốc
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Hai điểm này dao động thế nào :


A. M đứng yên, N dao động mạnh nhất.
B. M dao động mạnh nhất, N đứng yên.
C. Cả M và N đều dao động mạnh nhất.
D. Cả M và N đều đứng yên.


<b>3.48 </b> Tại hai điểm A nà B trên mặt nước dao động cùng tần số 16Hz, cùng pha, cùng biên độ. Điểm
M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30cm, MB = 25,5cm, giữa M và trung trực của
AB có hai dãy cực đại khác thì vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :



A. v= 36cm/s. B. v =24cm/s. C. v = 20,6cm/s. D. v = 28,8cm/s.


<b>3.49 </b> Cho 2 nguồn phát sóng âm cùng biên độ, cùng pha và cùng tần số f = 440Hz, đặt cách nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Cho vận tốc của âm trong khơng khí bằng 352m/s.


<b>A. 0,3m kể từ nguồn bên trái.</b> B. 0,3m kể từ nguồn bên phải.


<b>C. 0,3m </b>kể từ 1 trong hai nguồn <b>D. Ngay chính giữa, cách mỗi nguồn 0,5m</b>
<b>3.50 </b> Hai nguồn kết hợp S1,S2 cách nhau 10cm, có chu kì sóng là 0,2s. Vận tốc truyền sóng trong
môi trường là 25cm/s. Số cực đại giao thoa trong khoảng S1S2( kể cả S1,S2) là:


<b>A. 4 </b> <b>B. 3 </b> <b>C . </b>5 <b>D. 7</b>


<b>3.51 </b> Tại hai điểm S1, S2 cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz,cùng pha cùng
biên độ, vận tốctruyền sóng trên mặt nước 1m/s. Trên S1S2 có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực
đại và khơng dao động trừ S1, S2 :


A. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 9 điểm khơng dao động.
B. có 11 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.
C. có 10 điểm dao động với biên độ cực đại và 11 điểm khơng dao động.
D. có 9 điểm dao động với biên độ cực đại và 10 điểm không dao động.


<b>3.52 </b> Tại hai điểm A và B cách nhau 8m có hai nguồn âm kết hợp có tần số âm 440Hz, vận tốc truyền
âm trong khơng khí lag 352m/s. Trên AB có bao nhiêu điểm có âm nghe to nhất và nghe nhỏ nhất:


A. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 18 điểm nghe nhỏ.
B. có 20 điểm âm nghe to trừ A, B và 21 điểm nghe nhỏ.
C. có 19 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.


D. có 21 điểm âm nghe to trừ A, B và 20 điểm nghe nhỏ.


<b>3.53 </b> Hai điểm A, B trên mặt nước dao động cùng tần số 15Hz, cùng biên độ và cùng pha, vận tốc


truyền sóng trên mặt nước là 22,5cm/s, AB = 9cm. Trên mặt nước quan sát được bao nhiêu gợn lồi trừ A,


A. có 13 gợn lồi. B. có 11 gợn lồi. C. có 10 gợn lồi. D. có 12 gợn lồi.


<b>3.54 </b> Tại hai điểm A và B (AB = 16cm) trên mặt nước dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận tốc
truyền sóng trên mặt nước 100cm/s . Trên AB số điểm dao động với biên độ cực đại là:


A. 15 điểm kể cả A và B B.15 điểm trừ A và B.


C. 16 điểm trừ A và B. D. 14 điểm trừ A và B.


<b>3.55 </b> Hai điểm M và N (MN = 20cm) trên mặt chất lỏng dao động cùng tần số 50Hz, cùng pha, vận
tốc truyền sóng trên mặt chát lỏng là 1m/s . Trên MN số điểm không dao động là:


A. 18 điểm. B. 19 điểm. C. 21 điểm. D. 20 điểm.


<b>3.56 </b> Sóng dừnglà trường hợp đặc biệt của giao thoa sóng là vì


<b>A. Sóng dừng xuất hiện do sự chồng chất của các sóng có cùng phương truyền sóng</b>
<b>B. Sóng dừng xuất hiện do gặp nhau của các sóng phản xạ</b>


<b>C. </b>Sóng dừng là sự giao thoa của hai sóng kết hợp trên cùng phương truyền sóng
<b>D</b>. Cả A,B,C đều đúng


<b>3.57 </b> Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng các giữa hai nút liên tiếp bằng:



<b>A. Một bước sóng.</b> B. Nửa bước sóng.


<b>C. Một phần tư bước sóng.</b> D. Hai lần bước sóng.


<b>3.58 </b> Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định bước sóng bằng:
A. Độ dài của dây.


B. Một nửa độ dài của dây.


C. Khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.


D. Hai lần khoảng cách giữa hai nút sóng hay hai bụng sóng liên tiếp.


<b>3.59 </b> Sóng phản xạ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

C. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định.
D. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.


<b>3.60 </b> Một sợi dây dài 1m, hai đầu cố định và rung với hai nút sóng thì bước sóng của dao động là:


<b>A. 1m </b> <b>B. 0,5m </b> <b>C. </b>2m <b>D. 0,25m</b>


<b>3.61 </b> Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền với tần số 50Hz, trên
dây đếm được năm nút sóng, kể hai nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là:


<b>A. 30m/s</b> <b>B. </b>25m/s <b>C. 20m/s </b> <b>D. 15m/s</b>


<b>3.62 </b> Một sợi dây AB dài 21cm, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s, đầu A dao động với tần số
100Hz. Trên dây có sóng dừng hay khơng ? số bụng sóng khi đó là :



A. Có, có10 bụng sóng. B. Có, có 11 bụng sóng.


C. Có, có 12 bụng sóng. D. Có, có 25 bụng sóng.


<b>3.63 </b> Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, AB = l =130cm, vận tốc truyền
sóng trên dây là 40m/s. Trên dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng :


A. có 6 nút sóng và 6 bụng sóng. B. có 7 nút sóng và 6 bụng sóng.


C. có 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. có 6 nút sóng và 7 bụng sóng.


<b>3.64 </b> Một sợi dây 2 đầu đều cố định, đầu B dao động với tần số 25Hz, AB = 18cm, vận tốc truyền
sóng trên dây là 50cm/s. Trên dây có bao nhiêu bó sóng và bụng sóng :


A. có 18 bó sóng và 19 bụng sóng. B. có 19 bó sóng và 19 bụng sóng.


C. có 19 bó sóng và 18 bụng sóng. D. có 18 bó sóng và 18 bụng sóng.


<b>3.65 </b> Một sợi dây AB =l(cm) treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 40Hz thì trên dây
có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s. Khi đó chiều dài dây và số nút sóng trên dây là :


A. l = 62,5cm, 6 nút sóng. B. l = 62,5cm, 5 nút sóng.


C. l = 68,75cm, 6 nút sóng. D. l = 68,75cm, 5 nút sóng.


<b>3.66 </b> Một dây AB hai đầu cố định AB = 50cm, vận tốc truyền sóng trên dây 1m/s, tần số rung trên dât
100Hz. Điểm M cách A một đoạn 3,5cm là nút hay bụng sóng thứ mấy kể từ A:


A. nút sóng thứ 8. B. bụng sóng thứ 8.



C. nút sóng thứ 7. D. bụng sóng thứ 7.


<b>3.67 </b> Một sợi dây AB =50cm treo lơ lửng đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 50Hz thì trên dây
có 12 bó sóng ngun. Khi đó điểm N cách A một đoạn 20cm là bụng hay nút sóng thứ mấy kể từ A và
vận tốc truyền sóng trên dây lúc đó là :


A. là nút thứ 6, v= 4m/s. B. là bụng sóng thứ 6, v = 4m/s.


C. là bụng sóng thứ 5, v = 4m/s. D. là nút sóng thứ 5, v = 4m/s.


<b>3.68 </b> Một sợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định. Khi dây rung với tần số f thì trên dây có 4 bó sóng.
Khi tần số tăng thêm 10Hz thì trên dây có 5 bó sóng, vận tốc truyền sóng trên dây là 10m/s.
Chiều dài và tần số rung của dây là :


A. l = 50cm, f = 40Hz. B. l = 40cm, f = 50Hz.


C. l = 5cm, f = 50Hz. D. l = 50cm, f = 50Hz.


<b>3.69 </b> Tại một điểm O trên mặt nước yên tĩnh, có một nguồn sóng dao động điều hịa theo phương thẳng đứng
với chu kì T = 0,5 s. Từ O có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn
sóng liên tiếp là 20 cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:


Đáp án: v = 40 cm/s


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>3.70 </b> Tại điểm S trên mặt một chất lỏng có một tâm sóng dao động với tần số <i>f</i> 120<i>Hz</i><sub>, S tạo ra trên mặt</sub>
chất lỏng một sóng mà trên một phương truyền sóng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4cm. Coi biên
độ sóng bằng 5 mm và khơng đổi trong q trình truyền đi. Viết phương trình sóng tại M trên mặt chất
lỏng cách S một đoạn <i>d</i> 12<i>cm</i>.


Đáp án: <i>xM</i> 5cos 240 ( <i>t</i> 0, 2)<i>mm</i>



...
...
<b>3.71 </b> Người ta gây chấn động ở đầu O của một sợi dây cao su căng thẳng nằm ngang tạo nên một dao động theo


phương vng góc với dây quanh vị trí bình thường của đầu dây O, với biên độ 3 cm và chu kì 1,8 s. Sau
3 s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Viết phương trình sóng tại một điểm M các O một
khoảng 2,5 m. Chọn gốc thời gian lúc đầu O bắt đầu dao động theo chiều dương từ vị trí cân bằng.


Đáp án: 3cos 10 5


9 9


<i>M</i>


<i>x</i>  <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub><i>cm</i>


 


...
...
<b>3.72 </b> Phương trình truyền sóng trong một mơi trường từ nguồn O đến điểm M cách nguồn một khoảng d (tính


theo m) là: <i>xM</i> 5cos 6

<i>t</i><i>d cm</i>

. Vận tốc truyền sóng v trong mơi trường này là?
Đáp án: v = 6 m/s


...
...
<b>3.73 </b> Đầu A của một sợi dây đàn hồi dao động theo biểu thức <i>u u</i> 0cos<i>t</i> với chu kì dao động là 1,6 s và vận



tốc truyền sóng là 4 m/s thì phương trình dao động tại điểm M các A 1,6 m là?
Đáp án: <i>uM</i> <i>u</i>0sin1, 25<i>t</i>


...
...
<b>3.74 </b> Tại điểm S trên mặt một chất lỏng có một tần sóng dao động với tần số <i>f</i> 120<i>Hz</i><sub>, S tạo ra trên mặt chất</sub>


lỏng một sóng mà trên mà trên một phương truyền sóng khoảng cách giữa 9 gợn lồi liên tiếp là 4 cm. Vận
tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng trong trường hợp này bằng?


Đáp án: v = 60 cm/s


...
...
<b>3.75 </b> Một người quan sát thấy một cánh hoa trên mặt hồ nước nhô lên 10 lần trong khoảng thời gian 36 s.


Khoảng cách giữa hai đỉnh sóng kế tiếp trên một phương truyền sóng là 12m. Tính vận tốc truyền sóng
nước trên mặt hồ?


Đáp án: v = 3 m/s


...
...
<b>3.76 </b> Người ta gây chấn động ở đầu O một dây cao su căng thẳng nằm ngang tạo nên một dao động theo


phương vng góc với dây quanh vị trí bình thường của đầu dây O, với biên độ khơng đổi T = 1,8 s. Sau 3
s chuyển động truyền được 15 m dọc theo dây. Tìm bước sóng của sóng tạo thành trên dây.


Đáp án: 9m



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>3.77 </b> Một người áp tai vào đường sắt nghe tiếng búa gõ cách đó 1000 m. Sau 2,83 s người ấy nghe tiếng búa
truyền qua khơng khí. So sánh bước sóng của âm trong sắt và trong khơng khí. Biết vận tốc âm trong
khơng khí là 330 m/s.


Đáp án: <i>s</i> 15,15


<i>kk</i>




 


...
...
<b>3.78 </b> Sóng cơ lan truyền trong một mơi trường đàn hồi có vận tốc v khơng đổi, khi tăng tần số sóng lên hai lần


thì bước sóng?


Đáp án: Giảm đi hai lần.


...
...
<b>3.79 </b> Cho một sóng ngang có phương trình sóng là 8cos 2


0,1 50


<i>t</i> <i>x</i>


<i>u</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>mm</i>



  , trong đó x tính bằng cm, t tính
bằng giây. Bước sóng là?


Đáp án: 50<i>cm</i>


...
...
<b>3.80 </b> Phương trình dao động của một nguồ phát ra sóng có dạng <i>u u cos</i> 0 (20 )<i>t</i> . Trong khoảng thời gian


0,225 s, sóng truyền được quãng đường?
Đáp án: 2, 25 lần bước sóng.


...
...
<b>3.81 </b> Sóng ngang có phương trình sóng là 8cos 2


0,1 50


<i>t</i> <i>x</i>


<i>u</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>mm</i>


  , trong đó x tính bằng cm, t tính bằng
giây. Chu kì của sóng là:


Đáp án: T = 0,1 s


...
...
<b>3.82 </b> Khoảng cách giữa hai gơn lồi liền kề của sóng nước trên mặt hồ là 9 m. Sóng lan truyền với vận tốc bằng



bao nhiêu? Biết một phút sóng đập vào bờ 6 lần.
Đáp án: 90 cm/s


...
...
<b>3.83 </b> Một sóng ngang truyền trên một sợi dây dài có phương trình sóng là <i>u</i>6cos(4<i>t</i> 0, 02<i>x cm</i>) , với u đo


bằng cm, x đo bằng m. Độ dời của điểm có tọa độ x = 25 m lúc t = 3,25 s là bao nhiêu?
Đáp án: u = 6 cm


...
...
<b>3.84 </b> Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao động đi lên với chu kì T = 2 s. Hỏi bao


lâu sóng truyền đến điểm gần nhất dao động ngược pha với đầu O?
Đáp án: t = 1s


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>3.85 </b> Sóng truyền từ M đến N dọc theo phương truyền sóng với  120cm. Tìm khoảng cách d = MN biết rằng
sóng tại N trể pha hơn sóng tại M là  / 3.


Đáp án: d = 20 cm


...
...
<b>3.86 </b> Xét sóng truyền theo một sợi dây căng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng <i>u a</i> cos(4 )<i>t</i> <sub>cm.</sub>


Vận tốc truyền sóng là 0,5 cm/s. Gọi M và N là hai điểm gần O nhất lấn lượt dao động cùng ph và ngược
pha với O. Khoảng cách từ O đến M, N là?



Đáp án: 25 cm; 12,5 cm


...
...
<b>3.87 </b> Khi biên độ sóng tăng gấp đơi, năng lượng năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần?


Đáp án: tăng 4 lần


...
...
<b>3.88 </b> Đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 3 cm


với tần số f = 2 Hz. Sau 2 s sóng truyền được 2 m. Chọn gốc thời gian là lúc điểm O qua vị trí cân bằng
theo chiều dương. Li độ tại M các O một khoảng 2 m tại thời điểm 2 s là?


Đáp án: <i>xM</i> 0<i>cm</i>


...
...
<b>3.89 </b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn cùng phương trình dao động


0 cos


<i>u</i> <i>a</i> <i>t</i><sub> đặt ở O1, O2. Khoảng cách giữa hai điểm dao động có biên độ cực đại trên O1, O2 bằng?</sub>
Đáp án:


2
<i>k</i>


...


...
<b>3.90 </b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 13 Hz. Tại


một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 19 cm, d2 = 21 cm, sóng có biên độ cự đại. Giữa M và
đường trung trực của AB khơng có cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước trong trường hợp
này là?


Đáp án: 26 cm/s


...
...
<b>3.91 </b> Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn S1 và S2 dao động với tần số f = 15 Hz. Vận tốc


truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Xác định điểm dao động có biên độ cực đại.
Đáp án: là điểm cách S1 một khoảng d1 = 25 cm, cách S2 một khoảng d2 = 21 cm


...
...
<b>3.92 </b> Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng với hai nguồn O1, O2 có cùng phương trình dao động


0 2 cos(20 )


<i>u</i>  <i>t cm</i><sub>. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 60 cm/s. Bỏ qua sự giảm biên độ sóng</sub>
trong q trình truyền đi. Viết biểu thức dao động tại điểm M cách các nguồn những khoảng d1, d2 (cm)?


Đáp án: <sub>4cos</sub> 2 1<sub>.cos 20</sub> 1 2


6 6


<i>d</i> <i>d</i> <i>d</i> <i>d</i>



<i>u</i>   <sub></sub> <i>t</i>   <sub></sub><i>cm</i>


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

...
<b>3.93 </b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng với hai nguồn O1, O2 có cùng phương trình dao động


0 cos(880 )


<i>u</i> <i>A</i> <i>t cm</i><sub> đặt cách nhau một khoảng 2 m. Vận tốc truyền sóng trong trường hợp này là v =</sub>
352 m/s. Số điểm trên O1O2 (khơng kể O1O2) có dao động với biên độ 2A bằng?


Đáp án: 5


...
...
<b>3.94 </b> Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng nước, người ta dùng nguồn dao động có tần số 100 Hz và đo


khoảng cách giữa hai gợn lồi liên tiếp nằm trên đường nối tâm hai dao động là 4 mm. Vận tốc sóng trên
mặt nước là bao nhiêu?


Đáp án: 0,8 m/s


...
...
<b>3.95 </b> Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 20 Hz, tại một điểm


M cách A và B lần lượt là 16 cm và 20 cm, sóng có biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB
có 3 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?



Đáp án: 20 cm/s


...
...
<b>3.96 </b> Âm thoa điện gồm hai nhánh dao động với tần số 100 Hz, chạm vào mặt nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng


cách S1S2 = 9,6 cm. Vận tốc truyền sóng là 1,2 m/s. Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng S1S2?


Đáp án: 15 gợn sóng.


...
...
<b>3.97 </b> Một dây AB dài 1,8 m căng thẳng nằm ngang, đàu B cố định, đầu A gắn vào bản rung có tần số 100 Hz.


Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 bó sóng, với A xem như một nút
sóng. Tính bước sóng và vận tốc truyền sóng trên dây AB.


Đáp án: 0,6 m ; 60 m/s


...
...
<b>3.98 </b> Một dây dài <i>l</i> 90<i>cm</i> được kích thích cho dao động với tần số f = 200 Hz. Tính số bụng sóng dừng trên


dây. Biết hai đầu dây được gắn cố định và vận tốc truyền sóng trên dây là v = 40 m/s.
Đáp án: 9 bụng


...
...
<b>3.99 </b> Một dây đàn dài 40 cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động ta quan sát trên dây có sóng dừng với



hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là?
Đáp án: 40<i>cm</i>


...
...
<b>3.100 </b> Một dây có một đầu bị kẹp chặt, đầu kia được buộc và một nhánh của âm thoa có tần số là 600 Hz. Âm


thoa dao động và tạo ra sóng dừng có 4 bụng. Vận tốc truyền sóng trên dây là 400 m/s. Tính bước
sóng và chiều dài của dây bằng bao nhiêu?


Đáp án: 2 / 3<i>m</i> ; <i>l</i>1,33<i>m</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>E. CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI TNPT – ĐẠI HỌC</b>



<b>I.</b> <b>CÁC CÂU TRẮC NGHIỆM TRONG ĐỀ THI TNPT</b>


<i><b>ST-C3.1.</b></i> Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?


A. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất


B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân khơng.
C. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.


D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang


<i><b>ST-C3.2.</b></i> Một sóng âm truyền trong khơng khí, trong số các đại lượng: biên độ sóng, tần số sóng, vận tốc
truyền sóng và bước sóng; đại lượng khơng phụ thuộc vào các đại lượng cịn lại là


A. vận tốc truyền sóng. B. tần số sóng.



C. biên độ sóng. D. bước sóng.


<i><b>ST-C3.3.</b></i> Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích


đặt tại điểm đó, vng góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. cường độ âm. B. độ cao của âm.


C. độ to của âm. D. mức cường độ âm.


<i><b>ST-C3.4.</b></i> Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?


A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động
tại hai điểm đó ngược pha nhau.


B. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng gọi là
sóng dọc.


C. Sóng trong đó các phần tử của mơi trường dao động theo phương vng góc với phương truyền sóng gọi
là sóng ngang.


D. Tại mỗi điểm của mơi trường có sóng truyền qua, biên độ của sóng là biên độ dao động của phần tử môi
trường.


<i><b>ST-C3.5.</b></i> Một sóng có chu kì 0,125s thì tần số của sóng này là


A. 8Hz. B. 4Hz. C. 16Hz. D. 10Hz.


<i><b>ST-C3.6.</b></i> Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình u=6cos(4t-0,02x); trong đó



u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là


A. 150 cm. B. 50 cm. C. 100 cm. D. 200 cm.


<i><b>ST-C3.7.</b></i> Quan sát sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, người ta đo được khoảng cách giữa 5 nút sóng liên


tiếp là 100 cm. Biết tần số của sóng truyền trên dây bằng 100 Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là


A. 50 m/s B. 100 m/s C. 25 m/s D. 75 m/s


<i><b>ST-C3.8.</b></i> Trên một sợi dây đàn hồi dài 1m, hai đầu cố định, có sóng dừng với 2 bụng sóng. Bước sóng của


sóng truyền trên đây là


A. 1m. B. 0,5m. C. 2m. D. 0,25m.


<i><b>ST-C3.9.</b></i> Đối với sóng âm, hiệu ứng Đốp – ple là hiện tượng


A. Giao thoa của hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha khơng đổi theo thời gian
B. Sóng dừng xảy ra trong một ống hình trụ khi sóng tới gặp sóng phản xạ.


C. Tần số sóng mà máy thu được khác tần số nguồn phát sóng khi có sự chuyển động tương đối giữa nguồn
sóng và máy thu.


D. Cộng hưởng xảy ra trong hộp cộng hưởng của một nhạc cụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>ST-C3.10.</b></i> Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm


A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.



B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.


<i><b>ST-C3.11.</b></i> Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết


sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là


A. 60 m/s. B. 10 m/s. C. 20 m/s. D. 600 m/s.


<i><b>ST-C3.12.</b></i> Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai điểm


gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là
2


thì tần số của sóng bằng


A. 1000 Hz B. 2500 Hz. C. 5000 Hz. D. 1250 Hz.


<i><b>ST-C3.13.</b></i> Một nguồn phát sóng cơ dao động theo phương trình 4cos 4 ( )


4
<i>u</i> <sub></sub> <i>t</i>  <sub></sub> <i>cm</i>


  . Biết dao động tại


hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 0,5 m có độ lệch pha là
3




. Tốc độ truyền
của sóng đó là


A. 1,0 m/s B. 2,0 m/s. C. 1,5 m/s. D. 6,0 m/s.


<i><b>ST-C3.14.</b></i> Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này


dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u1=5cos40t (mm) và u2=5cos(40t+) (mm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2 là


A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.


<i><b>ST-C3.15.</b></i> Một sóng âm truyền trong khơng khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40


dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×