Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (260.34 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Truong THCS: NUI TO Ngày dạy: 9/9/2010
Môn: Mỹ thuật
Phân môn: Vẽ trang trí
Giáo viên: CHAU SUM Lớp: 6
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
HS nhận ra vẽ đẹp của các hoạ tiết dân tộc miền xuôi và miền núi.
HS vẽ được một số hoạ tiết gần đúng mẫu và tơ màu theo ý thích.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
1.Đồdùng dạy học:
a. Giáo viên
-Hình minh hoạ cách chép hoạ tiết trang trí dân tộc( ĐDDH MT6)
-Một số tranh, ảnh, sách báo có hình hoạ tiết trang trí dân tộc.
b. Học sinh:
-Giấy vẽ, bút chì đen, tẩy thước, màu vẽ…
2. Phương pháp dạy học: Trực quan, quan sát, vấn đáp, luyện tập.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
1. Oån định tổ chức lớp.
2. Tiến trình dạy học.
GIÁO VIÊN HỌC SINH CẤU TRÚC BÀI HỌC
Giới thiệu bài mới
Chia HS làm 3 nhĩm:
? Kể tên các chùa mà em biết (ý
chuyển hào bài mới)
* <b>HĐ1</b>: HD HS quan sát, nhận xét
Cho HS quan sát các hoạ tiết
trong SGK. Đặt câu hỏi:
? Hoạ tiết được trang trí ở đâu
? Hình dáng chung của hoạ tiết
? Bố cục
? Hình vẽ
? Đường nét
? Màu sắc.
Gv giải thích và cho HS xem những
hoạ tiết thực tế có trên: chén, dĩa…
Hoạ tiết rất da dạng và ứng dụng
rỗng rãi của hoạ tiết.
Trả lời và lắng nghe
TL: Chùam, tháp … Do các nghệ
nhân xưa sáng tạo.
TL: Hình dang chung của các hoạ
tiết ( Hình trịn, vng và trịn…).
TL: Bố cục đối xứng, xen kẻ, liên
tiếp…
TL: Hoa lá chim, chuông…
TL: Đường nét khoẻ khoắn và mềm
mại
TL: Tươi sáng , tương phản...
Lắng nghe
Bài 1:
CHÉP HOẠ TIẾT TRANG TRÍ
DÂN TỘC
<b>I. Quan sát, nhận xét:</b>
* <b>HĐ2</b>: HD HS cách vẽ.
? Cách chép hoạ tiết gồm mấy
-Minh hoạ bảng cho các em xem
các bước vẽ để HS hiểu rõ hơn.
Gv cho HS nhận xét về bài HS năm
trước về:
?Hoạ tiết
? Khung hình chung
? Bố cục
? Màu sắc
Gv chốt lai ý trên
* <b>HĐ3</b>: HD học sinh laøm baøi.
- GV cho HS tự chọn một hoạ tiết
SGK hoặc hoạ tiết khác
- Quan sát, chỉnh sửa trong lúc HS
làm bài
<b>* HĐ4: </b>Đánh giá KQ học tập
Gv chọn vài bài đúng sai khác nhau
của HS và cho HS tự nhận xét về:
?Hoạ tiết
? Khung hình chung
? Bố cục
? Màu sắc
GV chốt đánh giá bài bài của HS
.
Dặn dò:
- Về nhà hoàn thành bài vẽ.
- Đọc trước bài 2
HS quan sát theo sự hướng dẫn của
GV
TL: Có 4 bước
1. Quan sát nhận xét
2. Phác khung hình chung.
3. Phác hình bằng các nét thẳng.
4. Hồn thiện hình vẽ và tơ màu.
Quan sát và nhậ xét
- Lấy giấy ra làm bài tập.
Cho các em nhận xét bài của bạn.
GV tóm ý
<b>II. Cách chép hoạ tiết dân tộc</b>.
1. Quan sát nhận xét (tim hoa tiet)
2. Phác khung hình chung.
3. Phác hình bằng các nét thẳng.
4. Hồn thiện hình vẽ và tơ màu.
<b>III. Bài tập:</b>
Vẽ một hoạ tiết trang trí dân tộc mà em
thích và tơ màu.
TRƯỊNG THCS NÚI TƠ Ngày dạy: 16/09/2010
`Bài 2:
Môn: Mỹ thuật
Phân mơn: Thường thức mỹ thuật
Giáo viên: CHAU SUM Lớp: 6
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- HS hiểu thêm giá trị thẩm mĩ của người Việt cổ thông qua các sản phẩm MT.
- HS trân trọng nhgệ thuật đặc sắc của cha ông để lại.
<b>II. CHUẨN BỊ</b>
1. Đồ dùng dạy học
a. Giáo viên:
- Tranh ảnh liên quan đến bài giảng.
- Bộ đồ dùng dạy học.
b. Hoïc sinh:
- Sưu tầm các bài viết, các hình ảnh về MT Việt Nam thời kì cổ đại in trên báo chí.
2. Phương pháp dạy học
- Giáp viên có thể sử dụng tất cả các phương pháp dạy học.
- Chú ý tới PP thuyết trình kết hợp minh hoạ qua ĐDDH và hỏi đáp để lớp học vui vẻ.
<b>III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC</b>
1. Oån định lớp
2. Tiến trình dạy học
GIAO VIEN HOC SINH CẤU TRÚC BÀI
Giới thiệu bài mới
? Cổ đại là gì (ý chuyể vào bài
mới)
<b>* HĐ1: T ÌM HI ỂU VÀI NÉT</b>
<b>VỀ LS</b>
? Em nào biết về thời kì đồ đá
trong LS Việt Nam
-Thời kì đồ đá còn gọi là thời
NgThuỷ. Cách đây hàng
vạn năm. Thời kỳ đồ đá
dược chia laøm 3 giai
đoạn: Cổ đại (60.000 –
40.000 năm). Trung đại
(40.000 – 8.000 năm).
Mới (8.000 – 4.000 năm
TCN).
? Tiếp theo thời kì đồ đá đến
thời kì gì
- Thời kì đồ đồng cách nay
4.000 – 5.000 năm. Gồm
4 giai đoạn: Phùng
Nguyên, Đồng Đậu, Gị
Mun và Đơng Sơn.
- Trong đó Trống đồng VH
đông Sơn đạt tới Đỉnh cao
Về chế tác và nghệ thuật
trang trí của người Việt cổ
<b>HĐ 2: TÌM HIỂ</b>U V Ề TH Ờ I
K
Ỳ ĐỒ ĐÁ VÀ Đ Ồ ĐỒ N G
Cho HS làm bài nhóm
TL: Thời kì đồ đá cịn gọi là
thời NgThuỷ. Cách đây hàng
vạn năm.
HS laéng nghe
TL: Thời kì đồ đồng cách nay
4.000 – 5.000 năm
Lắng nghe
BAI2:
TTMT
I.<b> SƠ LƯỢC VỀ HOÀN CẢNH LỊCH SỬ</b>
Thời kì đồ đá cịn gọi là thời NgThuỷ.
Cách đây hàng vạn năm.
Thời kì đồ đồng cách nay 4.000 – 5.000
năm
<b>II. S</b> Ơ LỰ OC V Ề M Ỹ THU Ậ T VI Ệ T
GV vhia nhóm Có 3 nhóm:
Nhóm 1: Thời kỳ đồ đá
1 Hinh mặt người được
khắc ở đâu, cách đây
khoảng bao nhiêu năm
2 Hình vẽ được khắc trên vách
đa bằng cơng cụ gì
2 Hình ảnh người dược
khắc trên đá nhìn từ góc
độ nào, Đường nét ra sao
3 Ngồi hình vẽ được khắc
trên vách đá
Nhóm 2: Đồ đồng
1 Chất liệu gì đã thay thế đồ đá,
cơ bản biến đổi xã hội VN từ
hình thái Nguyên Thuỷ sang xã
hội văn minh
2 Hãy kể tên mộth số cơng cụ
được tạo hình bằng đồ đồng
3 Đặc điểm chung của đồ đồng
thời kỳ này được trang trí như
thế nào
4 Ngồi ra thế kỳ này cịn có
những gì
Nhóm 3: Trống Đơng Sơn
? Trống Đông Sơn được coi là
trống đẹp nhất loại trông được
tìm thấy ở việt nam, nó thể hiện :
1 Có những hình ảnh trang trí
nào
2 Về cục mặt trống như thế nào
3 Về nghệ thuật trang trí mặt
trống
4 Tạo dáng đệp và tơn
them bởi nghệ thuật gì
Gv sữa bài nhóm làm và gởi
mở them
HĐ4: Đánh giá kết quả học
tập
? Thời kỳ đồ đá đã dể lại
những dâu ấn lịch sử nào
? Trống Đông Sơn đẹp ở tạo
dáng với nghệ thựât nào
TL; Khắc trên cách đá hang
Đồng Nội , Hồ Bình. Cách đây
khoảng một vạn năm
TL: Khắc bằng đá hoặc bằng
TL: Góc nhìn chinh diện, đường
nét dứt khát, rõ ràng,
TL: Ngoài khắc trên những cưdr
hang còn khắc trên những viên
đá cuội
TL: Đầu tiên là đồng sao đó là
sắc
Tl: Rùi, dao găm, giáo, mũi lão
TL: Dược khắc vẽ nhiều hình
chữ S và bằng những hình kỹ hà
nă ngang rất tinh tế
TL: Cịn có nhiều đồ trang sứcvà
tượng nghệ thuật
Tl: Trai gai, giả gạo múa hát, các
chiến binh trên thuyền
TL: Là những vịng trịn đồng
tâm bao lấy ngơi sao nhiều cách
ở giữa.
TL; là sự kết với văn hoá hình
học và chữ S, với hoạt động của
con người , chim thú rất nhuần
TL: Chạm khắc trang trí tinh xảo
TL: Hình mặt người ở hang
Đơng Nội và những viên đá cuội
có khắc hình mặt người
TLL: Nghệ thuật trạm khắc trên
mặt trống
1 Th ời k ỳ đ ồ đ á:
Khắc trên cách đá hang Đồng Nội , Hồ
Bình. Cách đây khoảng một vạn năm
TL: Khắc bằng đá hoặc bằng gốm thơ
TL: Góc nhìn chinh diện, đường nét dứt
khát, rõ ràng,
TL: Ngoài khắc trên những cưdr hang
còn khắc trên những viên đá cuội
2. Th<b> ờ i ku ỳ đ ồ đ ồ n g </b>
TL: Đầu tiên là đồng sao đó là sắc
Tl: Rùi, dao găm, giáo, mũi lão
TL: Dược khắc vẽ nhiều hình chữ S và
bằng những hình kỹ hà nă ngang rất tinh
tế
TL: Cịn có nhiều đồ trang sứcvà tượng
nghệ thuật
3. Tr<b> ố n g Đ ông S ơ n: </b>
Tl: Trai gai, giả gạo múa hát, các chiến
binh trên thuyền
TL: Là những vòng tròn đồng tâm bao
lấy ngôi sao nhiều cách ở giữa.
TL; là sự kết với văn hố hình học và chữ
S, với hoạt động của con người , chim thú
rất nhuần nhuyện, hợp lý.
TL: Chạm khắc trang trí tinh xảo
TL: Hình mặt người ở hang Đơng Nội và
những viên đá cuội có khắc hình mặt
người
D ặn d ò:
H ọc b ài v à coi chu ẩn b ị b ài b3 v ẽ theo m ẫu S Ơ L Ư ỢC V Ề LU ẬT XA G ẦN