Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.85 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CÂU HỎI ÔN TẬP</b>
A. Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng
<i><b>B. Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, </b></i>
<i><b> kiểu cơng thức</b></i>
C. Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng
D. Kiểu cơng thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng
B. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F4
C. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F10
D. Nháy chuột chọn ơ tính cần sửa, rồi bấm phím F12
A. Start All Programs Microsoft Word
B. Start Run Microsoft Word
<i><b>C. Start </b></i><i><b> All Programs </b></i><i><b> Microsoft Excel </b></i>
D. Start Run Microsoft Excel
<i><b>A. File </b></i><i><b> Exit</b></i> B. Edit Exit
C. Format Exit D. ViewExit
C. Format Close D. ViewExit
B. Microsoft Word D. Microsoft Powerpoint
<i><b>A. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt </b></i><i><b> Nhập dữ liệu </b></i><i><b> Nhấn phím Enter</b></i>
B. Nhập dữ liệu Nháy chuột tại ô cần kích hoạt Enter
C. Nháy chuột tại ơ cần kích hoạt Nhập dữ liệu
D. Nháy chuột tại ô cần kích hoạt Nhấn Enter Nhập dữ liệu
A. Start All Programs Microsoft Word
B. Start Run Microsoft Word
<i><b>C. Start </b></i><i><b> All Programs </b></i><i><b> Microsoft Excel </b></i>
D. Start Run Microsoft Excel
B. Format Cells Alignment Border Ok
C. Format Cells Font Border Ok
D. Format Cells Patterns Borrder Ok
B. Format Cells Alignment Border Ok
C. Format Cells Font Border Ok
<i><b>D. Format </b></i><i><b> Cells </b></i><i><b> Patterns </b></i><i><b> Ok</b></i>
C. Edit Save As hoặc Ctrl + S
B. Edit Save hoặc Ctrl + S
<i><b>D. File </b></i><i><b> Save hoặc Ctrl + S</b></i>
C. Edit Save As hoặc Ctrl + S
B. Edit Save hoặc Ctrl + S
D. File Save hoặc Ctrl + S
<i><b>A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + I D. Ctrl + X</b></i>
<i><b>A. Phím Ctrl</b></i> B. Phím Shift
A. B1:A1 C. A1:A2
<i><b>B. A1:B1</b></i> D. A1:B2
<i><b>A. Số</b></i> B. Văn bản C. Ngaøy
<b>2. B1 đến B3 được căn lề bên trái, là dữ liệu kiểu:</b>
A. Số <i><b>B. Văn bản</b></i> C. Ngày
3. C1 đến C3 được căn lề bên phải, là dữ liệu kiểu:
A. Số B. Văn bản <i><b>C. Ngày</b></i>
<i><b>A. Cột quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu</b></i> C. Do định dạng dấu #
B. Hàng quá hẹp nên không hiển thị hết dữ liệu D. Bảng tính hẹp
A. Địa chỉ tương đối B. Địa chỉ hỗn hợp
<i><b>C. Địa chỉ tuyệt đối </b></i> D. Địa chỉ tuyệt đối cột
A. Địa chỉ tương đối <i><b>B. Địa chỉ hỗn hợp</b></i>
C. Địa chỉ tuyệt đối D. Địa chỉ cột
A. =!16+20*4 B. $16+20*4
<i><b>C. =16+20*4</b></i>
<i><b>A. 15</b></i> B. 10 C. 20 D. 5
<b>2. = A1 + C1 kết quả?</b>
A. 15 B. 10 <b>C. #Value</b> D. 5
<b>3. = C1 + C2 kết quả?</b>
A. 15 B. 10 <b>C. #Value</b> D. 5
A. SUM B. MAX C. MIN<i><b>D. AVERAGE</b></i>
A. 0 B. 1 C. 2 <i><b>D. 4</b></i>
A. 0 B. Báo lỗi <i><b>C. 2</b></i> D. 4
A. 0 <i><b>B. Báo lỗi</b></i> <b>C. 2</b> D. 4
<b>A. 10</b> B. 1 C. 2 D. 4
A. 10 <i><b>B. 7</b></i> C. 2 D. 4
A. 2.105 <sub>B. 2.10</sub> <sub>C. 2</sub> <i><b><sub>D. 2000000</sub></b></i>
A. 42 B. 79 <i><b>C. 63</b></i> D. 64
A. 07/03/2010 B. 10/03/2010
C. 09/03/2008 <i><b>D. 08/03/2010</b></i>
A. =B5 + A5 <i><b>B. =A6 + B6</b></i> C. =A7 + B7 D. =A5 + A6
A. Format Row… B. Format Column
<i><b>C. Format </b></i><i><b> Cells </b></i> <i><b> D. Format Style</b></i>
A. Chèn cột B. Xố ơ C. Xố cột <i><b>D. Xố hàng</b></i>
<i><b>A. Chọn ô</b></i><i><b> lệnh Format </b></i><i><b> Cells </b></i><i><b> Chọn Alignment </b></i><i><b> chọn ô Merge cells </b></i><i><b> Ok</b></i>
B. Chọn ôlệnh Insert Cells Chọn Alignment chọn ô Merge cells Ok
C. Chọn ôlệnh File Cells Chọn Alignment chọn ô Merge cells Ok
D. Chọn ôlệnh Edit Cells Chọn Alignment chọn ô Merge cells Ok
<i><b>C. Data - Filter - AutoFilter</b></i> D. View - Filter - AutoFilter
A. SUM B. COUNTIF C. COUNT D. SUMIF
A. Page Up ; Page Down <i><b>B. Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down</b></i>
C. Cả 2 câu đều đúng D. Cả 2 câu đều sai
A. Tools - Sort B. File - Sort
<i><b>C. Data - Sort</b></i> D. Format - Sort
A. B1...H15 <i><b>B. B1:H15 C. B1-H15 D. B1..H15</b></i>
A. Xem dữ liệu
<b>bên. </b>
<b>1. Để thiết lập cơng thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là Ưu tiên ngược lại</b>
<b>XEPLOAI là Thường</b>
<i><b>A. =IF(A2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)</b></i>
C. =IF(A1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
B. =IF(B1=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
D. =IF(B2=“A”, “Ưu tiên”, “Thường”)
<b>2. Để thiết lập công thức tính cột XEPLOAI như sau: Nếu LOAI là A thì XEPLOAI là LOAI1, nếu LOAI là B</b>
<b>thì XEPLOAI là LOAI2, ngược lại XEPLOAI là LOAI3</b>
<i>A. =IF(A2=“A”, “LOAI1”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))</i>
B. =IF(A3=“A”, “LOAI1”,IF(A3=”B”,“LOAI2”,”LOAI3”))
C. =IF(A2=“A”, “LOAI3”,IF(A2=”B”,“LOAI2”,”LOAI1”))
<b> 1. Cho biết công thức tại ơ C3 </b>
(Tổng điểm = Điểm Tốn + Điểm Văn)
A. C3 + B3 <i><b>B. A3 + B3</b></i>
C. A4 + B4 D. A3 + C3
<b>2. Cho biết cơng thức tính tổng cho cột điểm </b>
<b>Toán:</b>
<i><b>A. Sum(A3:A5)</b></i>B. Sum(B3:B5)
C. Sum(C3:C5) D. Sum(A3:C3)
<b>Nếu A1 > 2, giá trị trả về là “A”, Nếu A1 <= 2, giá trị trả về là “B”</b>
A. =IF(A1<2,“A”,“B”) <i><b>C. =IF(A1>2,“A”,“B”)</b></i>
B. =IF(A1>=2,“A”,“B”) D. =IF(A1<=2,“A”,“B”)
A. sai <i><b>B. đúng</b></i>
<b>1. Tính tổng thành tiền cho mặt hàng có số lượng>300</b>
A. SUM(B2:B6)
<i><b>B. SUMIF(A2:A6,“>300”,B2:B6)</b></i>
C. SUM(A2:A6)
D. SUMIF(B2:B6,“>300”,A2:A6)
<b>2. Kết quả của công thức sau: </b>
<b>=SUMIF(A2:A6,“<=200”,B2:B6)</b>
<b>1. Để điền dữ liệu cho cột ĐTB, tại thực hiện cơng thức nào</b>
<b>sau đây:</b>
<b>(Chú ý: Cả 2 mơn Tốn, Văn đều hệ số 1)</b>
<i><b>A. Average(A3:B3)</b></i>
C. Average($A$3:$B$3)
B. Sum(A3:B3)
D. Sum($A$3:$B$3)
<b>2. Để lập thống kê tổng cộng cho cột ĐTB:</b>
A. Average(C3:C7)
C. Average($C$3:$C$3)
<i><b>B. Sum(C3:C7)</b></i>
D. Sum($A$3:$B$3)
<b>3. Để lập thống kê trung bình cho cột ĐTB:</b>
A. Average(C3:C8) <i><b>C. Average(C3:C7)</b></i>
B. Sum(C3:C8) D. Sum(C3:C7)
<b>4. Để lập thống kê tìm giá trị lớn nhất trong cột ĐTB:</b>
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
B. Min(C3:C7) <i><b>D. Max(C3:C7)</b></i>
<b>5. Để lập thống kê tìm giá trị nhỏ nhất trong cột ĐTB:</b>
A. Min(C3:C8) C. Max(C3:C9)
<i><b>B. Min(C3:C7)</b></i> D. Max(C3:C7)
<b>1. Tính tổng ĐTB cho HS có xếp loại là TB</b>
A. SUMIF(C2:C6,TB,B2:B6) <i><b>C. SUMIF(C2:C6,“TB”,B2:B6)</b></i>
B. SUMIF(B2:B6,“TB”,C2:C6) D. SUMIF(A2:C6,TB,B2:B6)
A. #VALUE! B. Tin hoc C. 2010 D. Tin hoc2010
A. 0 B. 5
C. #VALUE! <i><b>D. #DIV/0!</b></i>
A. # <i><b>B. <> C. >< </b></i> D. &
<i><b>A. 200 </b></i> B. 100 C. 300 D. False
A.=E7*F7/100 B. =B6*C6/100
<i><b>C. =E6*F6/100</b></i> D. =E2*C2/100
B. =AND(7>2, 2<4) = False
C. OR (6<2,7>3) = True
D. OR (7>2,3>6) = False
A. 16 B. 255 C. 32 D. 256
A. 100 B. "1" C. "100" D. Máy sẽ báo lỗi.
A. 6 B. 2 C. 3 D. Báo lỗi do không cộng được chuỗi.