Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (372.94 KB, 24 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày soạn : 23/ 08 / 2009 </b></i>
<i><b>Ngày dạy : 24-29/ 08 / 2009 </b></i>
<b>Tiết 1:</b>
+Giúp HS ôn lại kiến thức nhân đơn thức với đa thức , đa thức với đa thức
+ Rèn kỷ năng tính nhẩm ,nhanh , tính giá trị biểu thức , rút gọn biểu thức .
<b>II- CHUẨN BỊ</b>:
+ GV: Bảng phụ ghi các bài tập , bài giải mẩu .
+ HS: Nắm vửng các qui tắc nhân đơn đa thức .
<b>III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học </b></i>
<i><b>sinh </b></i>
<i><b> Nội dung.</b></i>
<i><b> Hoạt độngI: Ôn lý thuyết</b> ( 10 Ph )</i>
*GV: Hảy phát biểu qui
tắc nhân đơn thức với đa
thức, viết công thức minh
họa , làm bài tập 1c tr 3
SBT ?
*GV: nhận xét.
*HSI: Phát biểu như SGK.
*Ghi công thức lên bảng :
-5
2
xy2<sub>- 1) </sub>
= x5<sub>y </sub>
-5
1
x3<sub>y</sub>3<sub> </sub>
-2
1
x2<sub>y</sub>
*Lớp nhận xét.
*A(B+C)=AB+AC
*Với A,B,C, là các đơn
thức
<b> </b><i><b> Hoạt động 2: Luyện tập </b>( 33ph )</i>
*GV: giới thiệu loại tốn
tính giá trị Biểu thức.
*GV để tính GTBT ta
phải thực hiện các bước
nào? Gọi HS trả lời xong
*GVnhận xét.
*GV nêu cách giải loại
toán tìm x sau đó cho HS
hoạt động nhóm làm Bài 5
tr 3 sgk
*GVchốt lại cách giải
*GVcho làm bài 4 tr 3
SBT.
+Để c/m biểu thức không
*HS – B 1 ta rút gọn
bthức trước
- B 2 thay giá trị của
biến vào, thực hiện các
phép tính .
*HS1câu a)
P=5x (x2 <sub>-3 )+x</sub>2 <sub>(7-5x </sub>
)-7x2 <sub>taị x=-5</sub>
P = -15x thay x = -5 vào
P = 75
*HS2 câu b )
Q= x (x-y) +y (x-y)
tại x=1,5 và y=10
Q= x2 <sub>–y</sub>2 <sub>= (1,5)</sub>2 <sub>-10</sub>2 <sub>= </sub>
97,75
*HS nhận xét
*HS lớp hđ theo nhóm
giải BT
Kết quả bảng nhóm :
2x (x-5) – x (3+2x) = 26
<sub>2x</sub>2 <sub>-10x -3x – 2x</sub>2 <sub> = 26</sub>
<sub>-13x = 26</sub>
x = -2
*Dạng 1: thực hiện các
phép tính giá trị biểu thức.
+Bài 3 tr 3 sgk
Dạng 2: tìm x
+Bài 5 tr 3 sgk
phụ thuộc biến ta phải có
kết quả thế nào ?
Gv:Ghi bảng và cho Hs
thực hiện lần lượt từng
câu của bài tập
Gv:Chốt lại vấn đề
- Khi nhân nếu chưa thạo
thì phải thực hiện từng
bước theo quy tắc, khi đã
thạo rồi thì có thể tính
nhẩm ngay kết quả (bỏ
qua bước trung gian)
- Chú ý về dấu và số mũ
của từng hạng tử
*HS nhận xét
HS: kết quả vế phải là 1
hằng số.
*HS1 làm câu a)
x (5x -3)- x2<sub>(x-)+x (x</sub>2
-6x ) -10 + 3x
= 5x2 <sub>-3x-x</sub>3 <sub>+x</sub>2 <sub>+x</sub>3<sub>- 6x</sub>2<sub></sub>
-10 +3x
= -10
Vậy BT đã cho không phụ
thuộc biến.
*HS2: Làm câu b)
x (x2 <sub>+ x +1) –x</sub>2 <sub>(x </sub>
+1) –x +5 =5
*Lớp nhận xét
Hs: Làm bài theo nhóm 2
người cùng bàn vào PHT
từng câu theo yêu cầu của
Gv
Gv+Hs: Cùng chữa bài đại
diện vài nhóm
Làm tính nhân
1/3x2<sub>(5x</sub>2<sub> – 2x – 4) </sub>
= 3x2<sub>.5x</sub>2<sub> - 3x</sub>2<sub>.2x - 3x</sub>2<sub>.4</sub>
= 15x4<sub> – 6x</sub>3<sub> – 12x</sub>2
2/(-5x3<sub>)(2x</sub>2<sub> + 3x – 5)</sub>
= -5x3<sub>.2x</sub>2<sub> - 5x</sub>3<sub>.3x + 5x</sub>3<sub>.5</sub>
= - 10x5<sub> – 15x</sub>4<sub> + 25x</sub>3
3/ (1 - 3x2 <sub>+ x)(x</sub>2 <sub>– 5 + x)</sub>
= 1(x2 <sub>– 5 + x) – 3x</sub>2<sub>(x</sub>2 <sub>– </sub>
= x2 <sub>– 5 + x – 3x</sub>4<sub> + 15x</sub>2<sub> – </sub>
3x3<sub> + x</sub>3<sub> – 5x + x</sub>2
= - 3x4<sub> – 2x</sub>3<sub> + 17x</sub>2<sub>- 4x- 5</sub>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà </b>(2ph )</i>
+Về nhà làm lại các bài tập dạng rút gọn biểu thức ,chứng minh đẳng thức bằng
cách xét hiệu 2 vế .
<i><b>Ngày soạn : 30/ 08 / 2009 </b></i>
<i><b>Ngày dạy : 31- 5 / 09 / 2009 </b></i>
<b>Tiết 2 :</b>
+Giúp HS ôn lại kiến thức nhân đa thức với đa thức
+ Rèn kỷ năng tính nhẩm ,nhanh , tính giá trị biểu thức , rút gọn biểu thức .
<b>II- CHUẨN BỊ</b>:
+ GV: Bảng phụ ghi các bài tập , bài giải mẩu .
+ HS: Nắm vửng các qui tắc nhân đơn đa thức .
<b>III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của </b></i>
<i><b> Nội dung.</b></i>
<i><b> Hoạt độngI: Ôn lý thuyết</b> ( 10 Ph )</i>
*GV:Phát biểu nhân đa
thức với đa thức , viết
công thức tổng quát minh
họa ,sửa bài tập 6a tr 4
SBT?
*GV: nhận xét.
*HS: Phát biều như sgk,
viết công thức.
Sửa bài 6a:
(5x-2y)(x2<sub>- xy+1)</sub>
= 5x3<sub> – 5x</sub>2<sub>y+5x </sub>
-2x2<sub>y+2xy</sub>2<sub>-2y</sub>
= 5x3<sub> -7x</sub>2<sub>y +2xy</sub>2<sub>+5x</sub>
– 2y
*Lớp nhận xét.
*(A+B)(C+D)= AC+AD
+BC+BD
*Với A,B,C, là các đơn thức
<b> </b><i><b> Hoạt động 2: Luyện tập </b>( 33ph )</i>
Gv:Ghi tiếp bảng đề bài
tập 2
Gv:Yêu cầu Hs các nhóm
nhận xét 2 bài trên bảng
Gv: Chốt lại ý kiến các
nhóm và lưu ý cho Hs cẩn
thận về dấu
Gv đưa ra bài tập 3
Hs:Quan sát, tìm hiểu đề
bài
Gv: Yêu cầu Hs làm bài
theo nhóm cùng bàn
Hs:Các nhóm làm bài lần
lượt từng câu
Gv+Hs:Cùng chữa bài đại
diện vài nhóm
Gv:Chốt lại vấn đề
- Thực hiện phép nhân
2Hs:Lên bảng làm bài
Hs:Còn lại cùng làm bài
theo nhóm cùng bàn.
Hs: Nhận xét về kết quả
và cỏch trỡnh by
Bài 1: Tìm x biết
1) 3x(12x - 4)- 2x(18x +3) = 36
36x2<sub> – 12x – 36x</sub>2<sub> – 6x = 36</sub>
- 18x = 36
- x = 36 : 18
- x = 2
x = - 2 VËy x = - 2
2) 6x2<sub> – (2x + 5)(3x – 2) = 7</sub>
6x2<sub> – (6x</sub>2<sub> – 4x + 15x – 10) = 7</sub>
6x2<sub> – 6x</sub>2<sub> + 4x – 15x + 10 = 7</sub>
- 11x + 10 = 7
- 11x = 7 – 10
- 11x = - 3
x =
<b>11</b>
<b>3</b>
VËy x =
<b>11</b>
<b>3</b>
<b> </b>
Bài 2: Tính giá trị biểu thức
1) 3x(x – 4y) – (y – 5x). <i><b>y</b></i>
<b>5</b>
<b>12</b>
víi x = - 4; y = - 5
= 3x2<sub> – 12xy - </sub> <b>2</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
trước
- Thay giá trị của x và y
vào biểu thức tích rồi tÝ<b>nh</b>
= 3x2<sub> - </sub> <b>2</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
<i><b>y</b></i> = 3.(- 4)2
- <b>2</b>
<b>5</b>
<b>.</b>
<b>5</b>
<b>12</b>
= 3.16 -
<b>5</b>
<b>12</b>
.25 = 48 – 60 = -
12
2) (x2<sub>y+y</sub>3<sub>)(x</sub>2<sub> +y</sub>2<sub>) – y(x</sub>4<sub>+y</sub>4<sub>) </sub>
víi x = 0,5; y = - 2
= x4<sub>y + x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + x</sub>2<sub>y</sub>3<sub> + y</sub>5<sub>- x</sub>4<sub>y- y</sub>5
= 2x2<sub>y</sub>3<sub> = 2.(0.5)</sub>2<sub>.(-2)</sub>3<sub> = 2.</sub>
<b>4</b>
<b>1</b>
.(- 8) = - 4
Bài 3 Làm tính nhân
a, 5x2<sub>(3x</sub>2<sub> – 7x + 2)</sub>
= 15x4<sub> – 35x</sub>3<sub> + 10x</sub>2
b, (2x2<sub> – 3x)(5x</sub>2<sub> – 2x + 1)</sub>
=2x2<sub>(5x</sub>2<sub>-2x +1) -3x (5x</sub>2<sub>-2x +1)</sub>
= 10x4<sub>- 4x</sub>3<sub>+ 2x</sub>2<sub> -15x</sub>3<sub>+ 6x</sub>2<sub> – 3x</sub>
= 10x4<sub> -19x</sub>3<sub> + 8x</sub>2<sub> – 3x</sub>
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà </b>(2ph )</i>
+Về nhà làm lại các bài tập dạng rút gọn biểu thức ,chứng minh đẳng thức bằng
cách xét hiệu 2 vế .
<i><b>Ngaøy so</b><b>ạn</b><b>: 06/09/2009</b></i>
<i><b>Ngày dạy 7-12 /09/2009</b></i>
<i> <b>Tiết 3</b>: </i>
- Củng cố và khắc sâu nội dung 7 hằng đẳng thức đã học thông qua một số bài tập
- Rèn kĩ năng áp dụng các hằng đẳng thức đã học thơng qua dạng bài tập Tính, rút
gọn, chứng minh .
<b>II- CHUẨN BỊ</b>:
+GV: Bảng phụ ghi sẳn các bài tập, lời giảI mẫu., thớc thẳng
+HS: Thớc; Học 7 hằng đẳng thức ở bài cũ, bảng phụ nhóm.
<i><b> Hoạt động của giaựo vieõn.</b></i> <i><b> Hoạt động của Hoùcsinh</b></i> <i><b> </b><b>Noọi dung</b></i>
<i><b> Hoaùt ủoọng</b><b> 1</b><b>: kiểm tra bài cũ </b>( 7 ph )</i>
*GV: kiÓm tra 2 HS.
1. Phát biểu nội dung hằng
đẳng thức tổng 2 lập
phư¬ng
+Chữa bài tập 32 a tr 16 sgk
2. Phát biểu hằng đẳng thức
hiệu hai lập phơng. chữa bài
tập 32 b tr 16 sgk.
*GV nhận xét và cho điểm
*HS 1: Phát biĨu ...
+Bµi tËp 32a tr 16 sgk
a) (3x+y)(9x2<sub>-3xy +y</sub>2<sub>)</sub>
= 27x3<sub>+y</sub>3
*HS 2: Phát biểu ...
+Bài tập 32 b trang 16 sgk
b) (2x-5)(4x2<sub>+10x+25)</sub>
= 8x3<sub> -125</sub>
*Líp nhËn xÐt.
*A3<sub> + B</sub>3<sub> =</sub>
+Bµi tËp 32a tr 16 sgk
*A3<sub> - B</sub>3 <sub>=</sub>
+Bµi tËp 32b tr16 sgk
<i><b> Hoạt động 2</b><b>: Gi¶ng bài mới ( 28 ph )</b></i>
*GV treo bảng phụ đa
Bài tập 33a,c,d tr16 sgk lên.
*GV yờu cu HS cha và chốt
lại các hằng đẳng thức đã áp
dụng
*GV treo BT 34 a,c (bảng
phụ) và cho biết phơng pháp
giải?
*GV đa ra đáp án để các
*HS đọc đề bài
3 em lên bảng trình bày lời giải
= 22 <sub>+ 2.2xy + (xy)</sub>2
= 4 + 4xy + x2<sub>y</sub>2
*HS2: c) (5 - x2<sub>) (5 + x</sub>2<sub>)</sub>
= 52<sub> - (x</sub>2<sub>)</sub>2<sub> = 25 - x</sub>4
*HS3: d) ( 5x -1)3<sub> =</sub>
= 125x3<sub> - 75x</sub>2<sub> + 15x - 1</sub>
*HS nhËn xÐt
*HS :+phầnaáp dụng hằng đẳng
thức a2<sub>-b</sub>2<sub> hoặc (a +b)</sub>2<sub>,(a -b)</sub>2
để khai triển rồi rút gn
+Phần c áp dụng h đth (a - b)2
*HS đa ra kết quả từng nhóm
*1 Bài tËp 33a,c,d tr
16 sgk TÝnh:
a) (2+xy)2
c) (5-x2<sub>) (5+x</sub>2<sub>)</sub>
d) (5x-1)3
nhãm tù kiÓm tra chéo
*GV chốt phơng pháp
*GV BT 36a tr17 (bảng phụ)
và cho biết phơng pháp giải?
2 em lên bảng trình bày?
GV gọi HS nhận xét và chốt
lại phơng pháp giải
*GV đa BT37 tr 17 trên bảng
phụ yêu cầu HS dùng phấn
nối 2 vế đẻ tạo thành hằng
đẳng thức đúng
*GV h ư íng dÉn gi¶i BT 38a
tr 17 sgk
Biến đổi: VT = VP => kết
luận
*GV: nhËn xét và dặn dò.
a) (a + b)2<sub> - (a - b)</sub>2
= (a + b + a - b)[(a+b) -(a - b)]
= 2a.2b = 4ab
c.(x+y+z)2<sub>--2(x+y+z)(x+y) +</sub>
(x+y)2<sub> = [x+y+z-(x+y)]</sub>2
= (x+y+z-x-y)2<sub> = z</sub>2
*Líp nhËn xÐt.
*HS áp dụng hằng đẳng thức
(a+b)2<sub> để thu gọn biểu thức</sub>
phần a. Sau đó thay giá trị ca
bin vo biu thc ?
*HS trình bày phần ghi bảng
a). x2<sub> +4x+4 tại x=98</sub>
= (x+2)2<sub> (1)Thay x=98 vào (1) </sub>
(98+2)2<sub> = 100</sub>2<sub> = 10000</sub>
*HS nhËn xÐt
*HS lần lợt lên bảng nối các
hằng đẳng thức trên bng ph
*HS lp nhn xột nhau.
*HS trình bày lời giải phÇn a
a) (a - b)3<sub> = -( b - a )</sub>3<sub> (1)</sub>
Ta cã: ( a - b )3
= [-( b - a )]3 <sub>= - ( b - a )</sub>3
Vậy (1) đợc CM
*Líp nhËn xÐt.
3. BT 36a tr17 tÝnh giá
trị của biểu thức:
4. BT 37 tr 17 sgk.
(HS tự ghi l¹i 7 hdt)
5. BT 38a tr 17.sgk.
CM các hằng đẳng thức
<i><b> Hoạt động 3</b>: <b>Củng cố</b> ( 8 ph )</i>
*GV: cho 3 HS lên bảng ghi 7
hằng dẳng thức.
*HS ln lt lờn bảng thực hiện. *7hằng dẳng thức
đáng nhớ.
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà </b> ( 2 ph )</i>
+Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức
+BTVN 33 đến 38 (các phần cịn lại)/16,17 sgk
<i><b>Ngày dạy : 14-19/ 09 / 2009 </b></i>
<i><b> </b></i><b>TIẾT 4:</b><i><b> </b></i>
- Củng cố, khắc sâu nội dung t/c về tổng các góc trong tứ giác.
- Rèn kỹ năng áp dung tính chất tổng các góc trong của 1 tứ giác qua các bài tập.
<b>II- CHUẨN BỊ</b>:
<b> </b>+GV: Bảng phụ ghi sẳn các bài tập, lời giảI mẫu., thớc thẳng
+HS: Thíc; Häc tÝnh chÊt tỉng c¸c gãc trong tø gi¸c ở bài cũ, bảng phụ nhóm.
<b>III- TIN TRèNH DY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt động của giaựo vieõn.</b></i> <i><b> Hoạt động của Hoùcsinh</b></i> <i><b> </b><b>Noọi dung</b></i>
<i><b> Hoaùt ủoọng</b><b> 1</b><b>: kiểm tra bài cũ </b>( 7 ph )</i>
*GV: kiĨm tra 1 HS.
+Ph¸t biĨu tÝnh chÊt tỉng c¸c
gãc trong của 1 tứ giác?
+Làm bài 1 hình 6.tr.66 sgk.
*GV nhận xét và cho điểm
*HS : Phát biểu ...
+Bài tËp 1 h×nh 6 tr 66 sgk
+H×nh 6a.
v× x + x + 65 + 95 = 3600
<sub> 2x = 360 - 160 = 200</sub>0
<sub> x = 100</sub>0
+H×nh b.
V× x + 2x +3x + 4x = 3600
<sub> 10 x = 360</sub>0
VËy x = 360
*Lớp nhận xét.
*Tổng các góc trong 1
tứ giác.
*Bài tËp 1 h×nh 6 sgk.
<i><b> Hot ng 2</b><b>: Giảng bài mới ( 28 ph )</b></i>
*GV treo bảng phụ đa bài 1 tr
61 SBT lên b¶ng.
*GV nhận xét, yêu cầu HS
phát biểu thành 1 định lý.
*GV treo bảng phụ ghi bài 8
tr 61 SBT, gọi HS phân tích
đề,
*HS lên bảng trình bày lời giải
(lớp cùng làm bào vở bµi tËp )
0
2 180 1
<i>A</i> <i>A</i> <sub> ; </sub><i>B</i><sub>2</sub> 1800 <i>B</i><sub>1</sub>
0
2 180 1
<i>C</i> <i>C</i> <sub> ; </sub><i>D</i> <sub>2</sub> 1800 <i>D</i> <sub>1</sub>
2 2 2 2
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i>
= 4. 1800<sub> - ( </sub>
1 1 1 1
<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>D</i> <sub>)</sub>
= 7200<sub> - 360</sub>0<sub> = 360</sub>0
*HS nhËn xÐt
*2 HS phát biểu.
*Lớp nhận xét.
*HS lên bảng ghi GT/KL.
*Lớp vẽ hình vào vỡ.
*HS trình bày phần ghi bảng
*Trong tứ giác ABCD:
* Bài tập 1 tr. 61
SBT.
*TÝnh chÊt tỉng c¸c
gãc ngoài của 1 tứ
giác.
* BT 8 tr 61 SBT.
<b>Hình a)</b>
0
95
0
65
x
x
P
Q
R
S
Hình b)
4x
3x
2x x
M N
Q P
1
2
A B
D
C
y
x
2 1
2
1
0
100
0
110
F
E
A B
D
*GV đa ra đáp án để các
nhóm tự kiểm tra chéo
*<i>D C</i> 2 2 = [3600 - (1100 + 1000)]:2
Trong tam gi¸c DEC cã.
x = 1800<sub> - 75</sub>0<sub> = 105</sub>0
VËy <i>CED</i> = 105 0
<i>CFD</i> = 3600<sub> - ( 90</sub>0<sub> + 90</sub>0<sub> + 105</sub>0 <sub>)</sub>
= 750
*HS nhËn xÐt
*Líp kiĨm tra chÐo nhau.
<i><b> Hoạt động 3</b>: <b>Củng cố</b> ( 8 ph )</i>
*GV: cho 2 HS ph¸t biĨu tÝnh
chÊt tỉng các góc trong và
tổng các góc ngoài cđa 1 tø
gi¸c.
*GV cho lớp hoạt động theo
nhóm làm bài 5 tr.61 SBT.
(bảng phụ) .
*GV: nhËn xÐt và dặn dò.
*2HS lần lợt phát biểu.( sgk)
*HS hot ng nhóm.
+Kết quả các bảng nhóm:
+TÝnh chÊt tỉng c¸c gãc trong tø
gi¸c cho:
<sub>360</sub>0 <sub>(</sub> <sub>)</sub>
<i>D</i> <i>A B C</i>
= 3600<sub> - ( 65</sub>0<sub> + 117</sub>0<sub> + 71</sub>0<sub>)</sub>
= 3600<sub> - 253</sub>0<sub> = 107</sub>0
x = 1800<sub> - 107</sub>0<sub> = 73</sub>0
*Đại diện nhóm trình bày kết quả.
*Lớp nhận xét.
*Tổng các góc trong
và ngoài 1 tứ giác.
*Bài 5 tr 61.SBT.
<i><b> </b></i>
<i><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà </b> ( 2 ph )</i>
+Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức
+BTVN
<i>Ngày soạn:23/09/2009</i>
<i>Ngày giảng24-26/09/2009</i>
X
0
71
0
117
0
65
A
D
<i><b>Tiết 5</b></i> <i><b>: </b></i>
- HS nắm vững các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Biết vận dụng các phơng pháp đó để làm các dạng bài tập sau: dạng 1: Phân tích đa thức
<b>II</b>. <b>CHUẩN Bị</b> :
GV: Bảng phụ ghi các bài tập và bài giải mẫu., thớc thẳng.
HS: Thớc, kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử, toán tìm x.
<i><b>Hot ng ca Giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot ng ca Học sinh</b></i> <i><b>Noọi</b><b> dung</b></i>
<i><b> Hoạt động1</b>: <b>kiểm tra bài cũ</b> ( 5 ph )</i>
Gv: Hệ thống lại kiến thức cơ
bản về phân tích đa thức thành
nhân tử bằng cách đưa ra các câu
hỏi yêu cầu Hs trả lời
1) Phân tích đa thức thành nhân
tử là gì
Hs:Trả lời lần lượt từng yêu
cầu trên
I. Kiến thức cơ bản
<i>1.Khái niệm:</i>
Phân tích đa thức
thành nhân tử là biến
đổi đa thức thành một
tích của những đa thức
<i>2.Ưng dụng của việc </i>
<i>phân tích đa thức </i>
<i>thành nhân tử :</i>
Việc phân tích đa thức
thành nhân tử có nhiều
lợi ích giúp chúng ta
rút gọn được biểu
thức, tính nhanh, giải
phương trình.
<i>3.Các phương pháp </i>
<i>phân tích đa thức </i>
<i>thành nhân tử cơ bản </i>
<i>thường gặp.</i>
- Phương pháp đặt
nhân tử chung.
- Phương pháp dùng
hằng đẳng thức-
Phương pháp nhóm
hạng tử
- Phối hợp nhiều
phương pháp
Ngồi ra cịn có
những phương pháp
đặc biệt hơn như :
Phương pháp thêm bớt
<i><b> Hoạt động 2:</b> <b>Luyeọn taọp </b>: ( 33 ph )</i>
? Hãy nêu những ứng dụng của
việc phân tích đa thức thành
nhân tử
2)Có mấy phương pháp phân
tích đa thức thành nhân tử ? Đó
là những phương pháp nào ?
Gv: Củng cố lại phần lí thuyết
qua một số dạng bài tập sau
Gv: Ghi bảng và cho Hs thực
hiện lần lượt từng câu của bài
tập 1.
Hs:Làm bài theo nhóm 2 người
cùng bàn vào bảng nhỏ từng câu
theo yêu cầu của Gv
Gv+Hs:Cùng chữa bài đại diện
các nhóm
Gv:Chốt lại vấn đề :
Trước tiên ta phải nhận xét xem
các hạng tử của đa thức có nhân
Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi sẵn
đề bài tập 2
Hs:Thảo luận để đưa ra cách tìm
Gv:Hướng dẫn
A = 0
A.B = 0
B = 0
3Hs: Lên bảng làm bài, mỗi Hs
<i>Bài1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử</i>
1) x2<sub> – x = x(x – 1)</sub>
2) 5x2<sub>(x – 2y) – 15x(x – 2y) = 5x(x – 2y)(x – 3)</sub>
3) 3(x – y) – 5x(y – x) = 3(x – y) + 5x(x – y)
= (x – y)(3 + 5x)
4) x2<sub> – 4x + 4 = (x – 2)</sub>2
5) 1 – 8x3<sub> = (1 – 2x)(1 + 2x + 4x</sub>2<sub>)</sub>
6) – 4x2<sub> + 4x – 1 = - (4x</sub>2<sub> - 4x +1) = - (2x – 1)</sub>2
7) xy – 5y + 2x – 10 = (xy - 5y) + (2x – 10)
= y(x - 5) + 2(x – 5) = (x – 5)(y + 2)
8) x2 <sub>+ 2x + 1 – y</sub>2<sub> = (x</sub>2 <sub>+ 2x + 1) – y</sub>2
= (x + 1)2<sub> – y</sub>2<sub> = (x + 1 – y)(x + 1 + y)</sub>
9)3xy2<sub>– 2xy +12x =3x(y</sub>2<sub>– 4y + 4) = 3x(y – 2)</sub>2
10) x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub> – xz – yz</sub>
= (x2<sub> + 2xy + y</sub>2<sub>) – (xz + yz)</sub>
= (x + y)2<sub> – z(x + y) = (x + y)(x + y – z)</sub>
11) x2<sub> + 5x + 6 = x</sub>2<sub> + 2x + 3x + 6</sub>
= (x2<sub> + 2x) + (3x + 6) = x(x + 2) + 3(x + 2)</sub>
= (x + 2)(x + 3)
12) x4<sub> + 64 = x</sub>4<sub> + 16x</sub>2<sub> + 64 – 16x</sub>2
= (x4<sub> + 16x</sub>2<sub> + 64) – 16x</sub>2
= (x2<sub> + 8)</sub>2 <sub> - (4x)</sub>2<sub> = (x</sub>2<sub> + 8 – 4x)( x</sub>2<sub> + 8 + 4x)</sub>
<i>Bài 2: Tìm x biết</i>
1) 3x2<sub> – 6x = 0 2) x</sub>2<sub> – 4x + </sub>
<b>4</b>
<b>1</b>
= 0
3x(x – 2) = 0 (x -
<b>2</b>
<b>1</b>
)2<sub> = 0</sub>
3x = 0 hoặc (x – 2) = 0 x
<b>-2</b>
<b>1</b>
= 0
x = 0 hoặc x = 2 x =
<b>2</b>
<b>1</b>
Vậy x {0; 2} Vậy x {
<b>2</b>
<b>1</b>
}
3) (2x – 3)2<sub> – (x + 5)</sub>2<sub> = 0</sub>
(2x – 3 – x – 5)(2x – 3 + x + 5) = 0
(x – 8)(3x + 2) = 0
x – 8 = 0 hoặc 3x + 2 = 0
x = 8 hoặc x = 2
3
Vậy x {8; 2
3
}
<i>Bài 3: Tính nhanh</i>
1) 1052 <sub>– 25 = 105</sub>2<sub> – 5</sub>2<sub> = (105 – 5)(105 + 5)</sub>
= 100. 110 = 11000
làm 1 câu
Hs:Cịn lại cùng làm bài theo
nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
Gv+Hs:Cùng chữa bài
Gv:Ghi bảng đề bài tập 3
Hs:Làm bài cá nhân vào bảng
nhỏ
Gv+Hs: Cùng chữa 1 số bài đại
diện lớp
<i><b> Hoạt động 3:</b><b>Củng cố</b> ( 5 phút )</i>
Gv:Đưa ra tiếp bảng phụ có ghi
sẵn đề bài tập 4.
Hs:Làm bài theo 4 nhóm
Gv:Yêu cầu đại diện 4 nhóm
mang bài lên gắn
Hs:Các nhóm nhận xét bài chéo
nhau
Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm và
sửa bài cho Hs
<i>Bài 4: Tính giá trị của biểu thức</i>
1) 5 x2<sub>z – 10xyz +5 y</sub>2<sub>z với x =124; y =24 ; z =2</sub>
Với x =124; y =24 ; z =2 ta có :
5x2<sub>z – 10xyz +5y</sub>2<sub>z = 5z(x</sub>2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>)</sub>
=5z(x – y)2<sub> =5.2(124 –24)</sub>2<sub> =10.100</sub>2 <sub> = 100000 </sub>
2) x2<sub> – y</sub>2<sub>– 2y – 1 với x = 93 ; y = 6</sub>
Với x = 93 ; y = 6 ta có :
x2<sub> – y</sub>2<sub> – 2y – 1 = x</sub>2<sub> – (y</sub>2<sub> + 2y +1) </sub>
= x2<sub> – (y + 1)</sub>2<sub> = (x – y – 1)(x + y + 1)</sub>
= (93 – 6 - 1)(93 + 6 + 1) = 86.100 = 8600
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà </b> ( 2 ph )</i>
+Học lại các hằng đẳng thức phơng pháp phân tích các đa thức thành nhân tử
+BTVN: 54 đến 57(phần còn lại)tr 25 sgk
<i><b>TiÕt 6</b><b>: </b></i>
<b>I</b>. <b>M ụC TIÊU</b>:
- HS nắm vững các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
- Bit vn dng cỏc phơng pháp đó để làm các dạng bài tập sau: dạng 1: Phân tích đa thức
thành nhan tử; dạng 2: tìm x; dạng 3: tính nhanh; dạng 4: chứng minh
<b>II</b>. <b>CHUẩN Bị</b> :
GV: Bảng phụ ghi các bài tập và bài giải mẫu., thớc thẳng.
HS: Thớc, kiến thức phân tích đa thức thành nhân tử, toán tìm x.
III. TIếN TRìNH DạY, HọC<b> :</b>
<i><b>Hot ng ca Giỏo viờn</b></i> <i><b>Hot ng của Học sinh</b></i> <i><b>Noọi</b><b> dung</b></i>
<i><b> Hoạt động1</b>: <b>kiểm tra bài cũ</b> ( 5 ph )</i>
*GV: kiĨm tra 2 HS.
+ Ph©n tích các đa thức sau
thành nhân tử
1. x2<sub> -3x +2 =?</sub>
2. x2<sub> +x -6 =?</sub>
*GV: gäi HS nhËn xÐt, chữa và
chốt phơng pháp
*HS1: x2<sub> -3x +2</sub>
= x2<sub> -x -2x +2</sub>
= (x2<sub> -x)-(2x -2)</sub>
= x(x-1) -2(x-1)= (x-1) (x-2)
*HS 2: x2<sub> +x -6</sub>
= x2<sub> +x - 4 -2</sub>
= x2<sub>- 4+x-2= (x-2) (x+3)</sub>
*Líp nhËn xÐt.
1- Phương pháp tách
hạng tử.
Bài tập 53 tr 24 sgk
<i><b> Hoạt động 2:</b> <b>Luyeọn taọp </b>: ( 33 ph )</i>
*GV: phơng pháp phân tích đa
thức thành nhân tử trên gọi là
ph-ơng pháp tách hạng tử. +Tph-ơng tự
các nhóm làm bµi tËp 57b tr 25
sgk ?
+ các nhóm trình bày kết quả
+Gọi HS nhận xét. Sau đó chữa
và chốt phơng pháp : chú ý tách
sao cho xuất hiện hằng ng thc
hoc nhõn t chung.
*GV: goùi 2 em lên bảng giải bài
tập 54 a,c tr 25
*Gi HS nhn xét, sau đó chữa
và chốt phơng pháp?
*GV: Mn t×m x trong bài tập
55 a,,c (bảng phơ) ta lµm thế
*HS : hoạt động nhóm
*HS đa ra kết quả của nhóm
57b) x2<sub>+5x+4</sub>
= x2<sub>+x+4x+4</sub>
= x( x+1)+4( x+1)
=(x+1)( x+4)
* Lớp nhận xét
*2 HS lên bảng hiai3 bài tập.
*HS 1:
a) x3<sub> +2x</sub>2<sub>y+xy</sub>2<sub> -9x</sub>
= x(x2<sub> +2xy +y</sub>2 <sub>-9)</sub>
= x(x+y -3) (x+y-3)
*HS 2:
c) x4<sub>- 2x</sub>2<sub>= x</sub>2<sub>(x</sub>2<sub>-2)</sub>
=x2<sub>(x-</sub> <sub>2</sub><sub>)(x+</sub> <sub>2</sub> <sub>)</sub>
*HS nhËn xÐt
*HS : Phân tích vế trái thành
nhân tử. Sau đó áp dụng
A.B =0 <sub> A=0 hoặc B =0</sub>
*Bài tập 57b tr 25.
*Bµi 54 a, c tr 25 sgk
naøo ? goïi 2 em lên bảng giải
phần a,c?
*Gi HS nhn xét, sau đó chữa
và chốt phơng pháp.
*GV: Nghiªn cøu bài tập 58 tr 25
sgk ở bảng phụ cho biết phơng
pháp gi¶i?
*Gọi HS nhận xét sau đó chữa và
chốt phng phỏp
*HS trình bày:
a) <sub>x(x-0,5)(x+0,5)=0</sub>
<sub> x=0; x=0,5; x=-0,5</sub>
c) <sub> x</sub>2<sub>(x-3)-4(x-3)=0</sub>
<sub>(x-3)(x-2)(x+2)=0</sub>
<sub> x=3; x=2; x=-2.</sub>
*Líp nhËn xÐt.
*HS : Ph©n tÝch n3<sub> - n thành</sub>
nhân tử
n3<sub> - n = n ( n</sub>2<sub> - 1)</sub>
= n ( n +1)( n-1) : 3
+V× n, n+1, n-1 lµ 3 sè tù
nhiªn liªn tiÕp nên chia hết
cho 6 với mọi số nguyên n
*HS nhËn xÐt
3- Toán suy luận :
Bài 58 tr 25 sgk
<i><b> Hoạt động 3:</b><b>Củng cố</b> ( 5 phút )</i>
*GV: 1. Nh¾c lại các phơng pháp
phân tích đa thức thành nhân tử?
2. Nêu phơng pháp tìm x?
*HS phng phỏp:
1. t nhõn t chung
2. dùng hằng đẳng thức
3. nhóm các hạng tử
4. tỏch cỏc hng t.
*HS phân tích thành nhân tử
đa về dạng : A.B = 0
*Các phơng pháp phân
tích đa thức thành
nhân tử.
*Phơng pháp giảI toán
tìm x.
<i><b> </b></i>
<i><b> </b><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà </b> ( 2 ph )</i>
+Học lại các hằng đẳng thức phơng pháp phân tích các đa thức thành nhân tử
+BTVN: 54 đến 57(phần còn lại)tr 25 sgk
<i><b>Ngày soạn : 06/ 10 / 2009 </b></i>
<i><b>Ngày dạy : 07-10/ 10 / 2009 </b></i>
<b>I- M ỤC TIÊU</b> :
- Củng cố, khắc sâu nội dung t/c về tổng các góc trong tứ giác.
Củng cố và khắc sâu cho học sinh về định nghĩa, tính chất của tứ giác, hình thang, hình
thang cân và dấu hiệu nhận biết hình thang cân
- Rèn kỹ năng áp dung tính chất tổng các góc trong của 1 tứ giác qua các bài tập.
<b>II- CHUẨN BỊ</b>:
<b> </b>+GV: Bảng phụ ghi sẳn các bài tập, lời giảI mẫu., thớc thẳng
+HS: Thíc; Häc tÝnh chÊt tỉng c¸c gãc trong tứ giác ở bài cũ, bảng phụ nhóm.
<b>III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC:</b>
<i><b> Hoạt động của </b><b>giaựo</b></i>
<i><b>vieân.</b></i>
<i><b> Hoạt động của </b><b>Hoùc</b><b>sinh</b></i> <i><b> </b><b>Noọi</b><b> dung</b></i>
<i><b> Hoạt động 1</b><b>: kiĨm tra bµi cị </b>( 7 ph )</i>
Gv:Hệ thống lại các kiến thức
cơ bản về tứ giác, hình thang
và hình thang cân bằng cách
đưa ra các câu hỏi yêu cầu Hs
trả lời
Nêu định nghĩa hình thang
cân
Nếu một hình thang có hai
cạnh bên song song thì hai
cạnh bên đó có bằng nhau
hay khơng và hai cạnh đáy có
bằng nhau khơng?
- Nếu một hình thang có hai
cạnh đáy bằng nhau thì hai
cạnh bên như thế nào với
nhau?
Hình thang vng là hình
thang như thế nào? Nêu dấu
Hình thang cân là hình thang
như thế nào?
Hs:Trả lời lần lượt từng yêu
cầu trên
I. Kiến thức cơ bản
Định nghĩa hình thang:
Hình thang là một tứ giác có hai
cạnh đối song song. Hai cạnh
song song gọi là hai đáy. Hai
cạnh còn lại gọi là hai cạnh bên.
Nhận xét:
- Nếu một hình thang có hai
cạnh bên song song thì hai cạnh
bên đó bằng nhau và hai cạnh
đáy cũng bằng nhau
- Nếu một hình thang có hai
cạnh đáy bằng nhau thì hai cạnh
bên song song và bằng nhau
Định nghĩa hình thang vng:
Hình thang vng là hình thang
có một cạnh bên vng góc với
Hình thang có một góc vng là
hình thang vng
Định nghĩa hình thang cân:
Hình thang cân là hình thang có
hai góc kề một đáy bằng nhau
<i><b> Hot ng 2</b><b>: Giảng bài míi </b>( 28 ph )</i>
Gv:Củng cố lại phần lí thuyết
qua một số dạng bài tập sau
Gv:Ghi bảng đề bài tập 1
Hs1:Lên bảng tính góc A
II.Hướng dẫn giải b i t p
<i>Bài1</i>:<i>Cho tứ giác ABCD có </i> <b>0</b>
<b>120</b>
<sub></sub>
<i><b>B</b></i> <i>; <b>C</b></i><b>500</b><i>; <b>D</b></i>ˆ<b>900</b>
<i>.Tính góc A và góc ngồi của tứ giác tại nh A</i>
<i>Bài giải: </i>
Vỡ t giỏc ABCD có <b>0</b>
<b>360</b>
<sub></sub><i><b><sub>B</sub></b></i><sub></sub><i><b><sub>C</sub></b></i><sub></sub><i><b><sub>D</sub></b></i><sub></sub>
Hs:Còn lại cùng làm bài vào
vở và đối chiếu kết quả
Hs2:Trả lời và nêu cách tính
tại chỗ
Hs:Cịn lại nhận xét bổ xung
Gv:Ghi bảng cách tính sau
khi đã sửa sai
Gv:Ghi tiếp đề bài tập 2 lên
bảng
Hs1:Lên bảng vẽ hình và ghi
GT, KL của bài
Hs:Cịn lại cùng thực hiện tại
chỗ vào vở
Gv:Yêu cầu Hs làm bài theo
nhóm cùng bàn vào bảng nhỏ
Hs:Đại diện 2 nhóm gắn bài
lên bảng
Hs:Các nhóm cịn lại đối
chiếu với bài nhóm mình và
cho ý kiến nhận xét
Gv:Chốt lại ý kiến các nhóm
và sửa bài cho Hs rồi nói
muốn chứng minh 1 tứ giác là
hình thang ta chỉ cần chứng
minh tứ giác đó có 1 cặp cạnh
đối song song
Gv:Đưa ra bảng phụ có ghi
sẵn đề bài tập 3
Hs1:Đọc to đề bài
Hs2:Lên bảng vẽ hình và ghi
GT, KL của bài
Hs:Cịn lại cùng thực hiện
vào vở
Gv:Muốn chứng minh
BDEC là hình thang cân ta
phải chứng minh BDEC
thoả mãn điều kiện gì?
Hs:Suy nghĩ- Trả lời
+ BDEC là hình thang có
- Hai góc kề 1 đáy bằng nhau
Suy ra: <i><b>A</b></i>ˆ<b>3600</b>
VËy <b>0</b>
<b>100</b>
ˆ<sub></sub>
<i><b>A</b></i>
Vì góc ngo i cà ủa tứ giác l góc kà ề bù với góc trong của
tứ giác nên : Nếu gọi <i><b>A</b></i>ˆ<b>1</b>l góc ngo i cà à ủa tứ giấctị đỉnh
A thì <i><b>A</b></i>ˆ<b>1</b>+<i><b>A</b></i>ˆ = 180
0
<i><b>A</b></i>ˆ<b>1</b>= 180
0<sub> - </sub>
<i><b>A</b></i>ˆ = 800
VËy: Góc ngo i cà ủa tứ giác tại đỉnh A số đo
là 800
<i>Bài 2</i>:<i>Tứ giác ABCD có AB = BC và AC là tia phân giác </i>
ABCD cã AB = BC
GT <i><b>A</b></i>ˆ<b>1</b> <i><b>A</b></i>ˆ<b>2</b>
KL ABCD l hình thangà
C/m:
XÐt ABC ta cã: AB = BC (GT)
Vậy ABC cân tại B . Suy ra <i><b>A</b></i>ˆ<b>1</b> <i><b>C</b></i>ˆ
Mµ <i><b>A</b></i>ˆ<b>1</b> <i><b>A</b></i>ˆ<b>2</b> (GT) <i><b>A</b></i><b>2</b> <i><b>C</b></i>
Vì AC cắt 2 ng thng BC và AD và tạo ra 2 góc so le
trong <i><b>A</b></i>ˆ<b>2</b> <i><b>C</b></i>ˆ. Suy ra BC // AD
Trong ABCD cã BC // AD nªn ABCD l hình thang
<i>Bài 3</i>: <i>Cho tam giác ABC cân tại A .Trên các cạnh bên </i>
<i>AB, AC lấy theo thứ tự các ®iĨm D vµ E sao cho AD = </i>
<i>AE. Chøng minh rằng BDEC là hình thang cân.</i>
ABC cã AB = AC
GT D AB, E AC
AD = AE
KL BDEC lµ hình thang cân.
C/m:
Vì ABC cân tại A nên:
<b>2</b>
<b>180</b>
<b>0</b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>C</b></i>
<i><b>B</b></i> (1)
Vì ADI cân tại A(AD=AI)nên:
<b>2</b>
<b>180</b>
<b>0</b>
<b>1</b>
<i><b>A</b></i>
<i><b>D</b></i> (2)
Từ (1) và (2) suy ra <i><b>D</b></i>ˆ<b>1</b> <i><b>B</b></i>ˆ. Hơn nữa <i><b>D</b></i>ˆ<b>1</b><i><b>và</b><b>B</b></i>ˆ là 2 góc
đồng vị do đó DI // BC
Suy ra BDEC là hình thang
<i><b> Hoạt động 4</b>: <b>Củng cố</b> ( 8 ph )</i>
Phát biểu tính chất và nêu các
dấu hiệu nhận biết hình thang
cân
Tính chất:
a) Trong hình thang cân hai cạnh
bên bằng nhau
b)Trong hình thang cân hai đường
chéo bằng nhau
10.Dấu hiệu nhận biết hình thang
cân:
Để chứng minh một hình thang là
cân, ta phải chứng minh hình
thang đó có một trong các tính
chất sau:
1)Hai góc ở một đáy bằng nhau
(định nhghĩa)
2)Hai đường chéo bằng nhau
<i><b> </b></i>
<i><b>Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà </b> ( 2 ph )</i>
+Học và viết Công thức của 7 hằng đẳng thức
+BTVN
<b> </b><i><b>Tieát 8 :</b></i><b> </b>
+Biết vận dụng các phơng pháp đã học một cách linh hoạt vào việc phân tích
đa thức thành nhân tử.
+Phát hiện đợc sử dụng phơng pháp đối với mỗi đa thức.
<b>II</b> - <b>Chuẩn bị</b>.
+ GV: Nghiên cứu bài dạy & các tài liệu liên quan. Bảng phụ.
+.HS : Nghiên cứu bài học.Ôn tập kiến thức về các phơng pháp đã học.
<b>III - TIếN TRìNH DạY HọC:</b>
<i><b>Hoạt động của Giáo viên</b></i> <i><b> Hoạt động của Học sinh.</b></i> <i><b> Nội dung.</b></i>
<i><b> Hoạt Động 1 - ví dụ </b>( 15 ph )</i>
*GV Yêu cầu: Quan sát đa
thức đã cho.
+Câu hỏi: Với đa thøc
trªn sÏ chän phơng pháp
nào cho phù hợp nhất?
Yêu cầu: Thùc hiÖn.
*GV đánh giá nhận xét và
đa ra VD2:.
+Yêu cầu: HS lớp độc lập
thực hiện ví dụ 2.
+C©u hỏi: Sự lựa chọn p.p
cho đa thức trên?
*GV: nhaọn xeựt.
*GV cho lµm bài 34b tr
7sbt.
+Híng dÉn häc sinh thùc
hiƯn.
+Hãy nhóm hạng tử thø 2
vµ h¹ng tư ci.
*GV nhận xét.
*HS lớp quan sát đề
*HS1:phối hợp c 3 phng phỏp.
*HS: Phân tích thành nhân t.
c) 5x3<sub> - 10xy + 5y</sub>2<sub>- 20z</sub>2
= 5(x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 4z</sub>2<sub>)</sub>
= 5[(x - y)2<sub> - ( 2z)</sub>2<sub>]</sub>
= 5( x -y - 2z)( x- y+ 2z)
*Lớp nhận xét.
*HS lụựp độc lập thực hiện.vd 2
*HS1: Nhóm 3 hạng tử u, sau ú
dựng hng ng thc.
*HS2: - lên bảng trình bày.
x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 9</sub>
= (x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub>) - 9 = (x - y)</sub>2<sub> - 3</sub>3
= (x - y - 3)(x - y + 3)
* Líp nhËn xÐt.
*HS lên bảng thực hiện. Theo sự
hướng dẫn của GV.
x3<sub>- x+ 3x</sub>2<sub>y + 3xy</sub>2<sub> +y</sub>3<sub> - y</sub>
= ( x+y)3<sub> - ( x+y)</sub>
= ( x+y)[( x+y)2<sub> - 1]</sub>
= ( x+y)( x+y-1)( x+y+1)
*HS nhận xÐt.
1<b>. VÝ dơ .1 </b>
<b>Bài 34c tr7 sbt.</b>
2-<b>VÝ dụ 2</b>: Phân tích
đa thức sau thành nhân
tử.
x2<sub> - 2xy + y</sub>2<sub> - 9</sub>
<b>+Bài34btr7SBT</b>:Phân
tích ®a thøc thành
nhân tử.
<i><b> Hot ng 2 : Luyện tập </b>( 28 ph )</i>
*GV cho lµm bµi 35Tr 7
sbt.
-Các hạng tử có nhân tử
chung khơng? có dạng
hằng đẳng thức nào
không ?.
-Tách 5x thành tổng 2 hạng
tử nào?-Nhận xét tích các
hệ số của 2 hạng tử đó ?
+Yêu cầu: Nghiên cứu bài
36 sau đó đa ra kết luận của
mình về qui tắc tách hạng
*HS líp: Thùc hiƯn.
*Đa thức đã cho khơng có nhân tử
chung và hằng đẳng thức.
*HS: ta ph¶i dùng phơng pháp 3
,tách h¹ng tư
*HS tách 5x = - x + 6x ; tích (-1).6
= -6.
x2<sub> + 5x - 6</sub>
= (x2<sub> - x) +( 6x - 6 )= (x + 6 ) ( x-1)</sub>
*Lp nhn xột.
*3HS: lên bảng giải.
a) x2<sub>+ 4x + 3 = x</sub>2<sub>+x+3x+3</sub>
= ( x+3)( x+1)
Bµi tËp 35 tr7 sbt.
tư gi÷a cđa ®a thøc bËc 2
khi phảI phân tích thành
nhân tử.
*GV:Yêu cầu: Thực hiƯn
bµi tËp 37-SBT tr7. Yêu
cầu:
*GV hng dn hc sinh:
- a đẳng thức về dạng:
A.B = 0 sau đó suy luận.
A = 0 hc B = 0
+Tửứ đó tìm giá trị của
biến x.
+Hãy rút ra nhận xét cách
giãi loại tốn tìm x dạng
bậc cao?
b) 2x2<sub>+3x - 5 = 2x</sub>2<sub>+ 5x -2x -5</sub>
=( 2x+5)( x-1)
c) 16x -5x2<sub>- 3 = x+15x - 5x</sub>2<sub>- 3</sub>
=( 1-5x)( x-3)
* 1 HS đứng tại chỗ nêu nhận xét
cách tách hạng tử đa thức
+ T¸ch b = m+n sao cho m.n =
a.c
*2HS: lên bảng thực hiện
a) 5x( x-1) = x-1
(x-1)( 5x -1) = 0 x = 1 vµ x =
0,2
b) 2( x+5) - x2<sub>-5x = 0</sub>
( x+5)( 2-x) = 0
x =- 5 ; x = 2..
*HS nhận xét , rút ra kết luận chung
cho loại tốn tìm x dạng bậc cao
phân tích đợc thnh nhõn t.
Bài tập 37
Tìm x, biết:
a) 5x( x-1) = x-1
b) 2( x+5) - x2<sub>-5x = 0</sub>
<b> </b>
<i><b>Hoạt động 3: H</b><b> ớng dẫn về nhà</b><b> .</b>( 2 ph )</i>
- Làm các bài tập: 45 đến 58 SGK, các bài tập trong SBT.
- Nghiên cứu và chuẩn bị bài HìNH CHữ NHậT tiết sau môn hình học .
<i><b>Ngy son : 18/10/2009</b></i>
<i><b>Ngy dy : 19-24/10/2009</b></i>
Tieát 9 + 10
I. <b>MỤC TIÊU</b>:
- Củng cố khắc sâu kiến thức về đường trung bình của tam giác, đường
trung bình của hình thang
- Vận dụng để tính độ dài đoạn thẳng, chứng minh hai đoạn thẳng bằng
nhau, hai đoạn thẳng song song
- Rèn luyện kỹ năng lập luận, chứng minh, trình bày tính tốn
II. <b>CHUẨN BỊ : </b>
- GV : Thửụực chia khoaỷng, compa, bảng phụ vẽ sẵn các hình, các bài tập
- HS : Phieỏu hoùc taọp. Kiến thức đờng trung bình tam giác, trong hình thang.
<i><b>Hoat động của Giáo viên</b></i> <i><b>Hoạt động của Học sinh</b></i> <i><b>Nội dung.</b></i>
<i> <b>Hoạt động 1:</b><b> Kiêm tra lí thuy</b><b>ế</b><b>t </b>(10phút)</i>
*GV:kiểm tra 2 HS,
+ Làm bài tập 24 SGK
* GV nhận xeùt, cho điểm .
* HS1 lên bảng trả lời
( như SGK)
* HS2 sửa bài 24 tr 80 SGK.
+CI là đtb của h. thang ABKH
CI = (AH + BK) : 2
= (12+20 ) :2 = 16 cm
*Lớp nhận xét.
*<b>Baøi 24</b> tr 80 SGK.
x 12
20
y
I
C
K
A
B
<i><b> Hoạt Động 2:</b><b>Luyện tập</b></i> <i>(33phút)</i>
*Giải bài 34 tr 64 SBT;
*GV:ù nối M,N.(xem hình)
+MN là đ.tb của tam giác
nào?
+Nhận xét gì về MN và ID?
*GV: nhận xét. cho HS hoạt
động nhóm làm <b>bài 36</b> tr.
64 SBT.
*GV:nhận xét và cho lớp
làm tiếp bài 40 tr 64 SBT.
( đưa đề, hình lên bảng)
*Lớp vẽ hình, ghi GT/KL
*HS1: MN là đ.tb của <i>BDC</i>
//
<i>MN BD</i>
<i>ID MN</i>//
Maø AD = DN IA = IM
*Lớp nhận xét.
*HS lớp hoạt động theo nhóm
làm bài 36 tr, 64 SBT.
+kết quả các bảng nhóm.
*HS vẽ hình, ghi GT, KL
a) Xét <i>ADC</i> có EI là đ.t.b
2
<i>DC</i>
<i>EI</i> và EI // DC (1)
tương tự <i>IF</i> <i>AB</i><sub>2</sub> ; IF // AB(2)
(1), (2) EI // CD , IF // AB.
b) bất đẳng thức <i>EFI</i> cho:
<i>EF</i><i>EI IF</i> ( 3 )
Từ (1),(2) và (3) ta có:
2
<i>AB CD</i>
<i>EF</i>
*Đại diện các nhóm trình bày
kết quả.
*Lớp nhận xét.
*Lớp vẽ hình ,ghi GT/KL
GT ABC, BD,CE trung tuyến
, MB=ME, ND=NC
KL MI=IK=KN
CH Ứ NG MINH
ABC có AE =EB,AD =DC
*<b>Bài 34 </b>tr 64 - SBT
//
//
//
/
/
I
M
A
B C
D
*<b>Bài tập</b> 36 tr. 64
SBT
///
///
//
//
-I
F
E
A
B
\\
\\
/
/
K
I
N
M
D
E
A
B C
*GV: cho đại diện 2 nhoùm
treo bảng phụ k quả
*GV nhận xét.
(gt)
Nêên ED là đường trung bình
ED // BC và ED =
2
<i>BC</i>
Do MN làđt bình của hình
thang
BEDC ênên MN // ED // BC
BED có BM=ME,MI//ED
MI là đ t bình
MI =
2
<i>ED</i>
= <i>BC</i><sub>4</sub> (1)
C/m tương tự NK = <i>ED</i><sub>2</sub> =<i>BC</i><sub>4</sub>
(2)
Vì MK = <i>BC</i><sub>2</sub> à
IK = MK - MI
Do đó IK= <i>BC</i><sub>2</sub> <i>BC</i><sub>4</sub> <i>BC</i><sub>4</sub> (3)
Từ 1,2,3 MI=IK=KN
*Đại diện 2 nhóm lên treo
bảng phụ trình bày kết quả,
*Lớp nhận xét.
<i> <b>Ho</b><b> </b><b>ạ</b><b> t </b><b>độ</b><b> ng 3</b><b> : H</b><b> </b><b>ướ</b><b> ng dẫn về nhà</b></i> <i>: (2 ph útt)</i>
- Xem lại các bài tập đã chữa
- Làm bài tập 39 44 SBT
<i>Ngày soạn 8/11/2009</i>
<i>Ngày dạy:9-14/11/2009</i>
<b> Tieát 11 </b>:
<i><b> </b></i>
<i>Ngày soạn 15/11/2009</i>
<i>Ngày dạy:16-21/11/2009</i>
<b> Tieát 12 </b>:
<b>I/</b> <b>M ụC TIÊU :</b>
- HS cng cố vững chắc các tính chất, dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
- HS biết sử dụng những tính chất cả hình bình hành để chứng minh một bài
tốn liên quan.
<b>II/</b> <b>CHUÈN BÞ :</b>
- HS : SGK, thước, compa, bảng phụ, bút lông.
<b>III/ TIếN TRìNH DạY, HọC.</b>
<i><b>Hot ng ca giỏo viên</b></i> <i> <b>Hoạt động của HS</b></i> <i><b> Nội dung</b></i>
<i><b> Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ</b><b> : </b>( 10 ph’ )</i>
*GV: nêu câu hỏi kieåm
tra 2 HS.
1- Nêu dấu hiệu nhận
biết một tứ giác là hình
bình hành, sửa bài tập 44
2- Phát biểu định nghĩa
và tính chất hình bình
hành, sửa bài tập 45
SGK.
*GV nhận xét , cho
điểm.
*HS1: Phát biểu dấu hiệũ nhận
biết tứ giác là hình bình hành
;sửa bài tập 44 SGK.
*Hình Bình Hành ABCD
DE // BF (AD // BD) (1) ED
= <i>AD</i><sub>2</sub> (E là trung điểm AD)
BF = <i>BC</i><sub>2</sub> (F là trung điểm BC)
Mà AD = BC (ABCD là hình
bình hành) Vậy DF = BF (2)
Từ (1),(2) EBFD là hbh
Vaäy BE = DF
*HS2: Phát biểu định nghĩa và
sửa bài tập 45 SGK.
a) )
2
;
2
( 1 2
2
1
<i>D</i> <i>B</i> <i>B</i> <i>D</i> <i>D</i>
<i>B</i>
AB // CD =>
1
1 <i>F</i>
<i>B</i> (sole trg)
Vậy:<i>D</i>1 <i>F</i>1 <i>DE</i>//<i>BF</i>
(haigóc
đồng vị bằng nhau)
b) do DE // BF ; EB // DF
DEBF là hình bình hành .
*Lớp nhận xét.
*B 44 tr 92 sgk
B
A
C
D
\
\
\
\
E <sub>F</sub>
*Bài 45 tr 92 sgk.
F
E
C
A B
D
<i><b>Hoạt động 2: Luyện tập </b>(30 ph’)</i>
*GV cho HS làm bài tập
46 tr 92 sgk theo nhoùm.
*GV cho HS làm bài 47
tr 93 sgk (dùng bảng phụ
vẻ hình 72 SGK )
*GV nhận xét bài làm
của nhóm và cho điểm
và chốt lại cách chứng
minh 3 điểm thẳng hàng
dựa vào tính chất đường
chéo HBH.
* HS làm vào vở và thi đua lấy
điểm.
*HS thảo luận theo nhóm
*Kết quả các bảng nhóm.
a) <i>ADH</i> <i>CBK</i>(c.h,góc nhọn)
AH = CK.
Mà AH // CK ( cùng BD )
b) vì O là trung điểm HK.
O cũng la øtrung điểm của AC.
A, O, C thẳng hàng.
*HS thảo luận theo nhóm bài 48
*Bài 47 tr 93 sgk.
<b> Hình 72</b>
*GV: cho HS làm bài tập
48 (lấy điểm cá nhân)
gọi HS lên bảng vẽ hình.
*GV nhận xét, chốt lại
bài học.
tr 93 sgk. và trình bài theo nhóm
+Kết quả các bảng nhóm:
+Có HA = HD , EA = EB
HE // = 1
2 BD.( t/c đ.tb tgiac)
+Tương tự FG // = 1<sub>2</sub> BD.
HE //= FG EFGH laø h.b.h.
*Đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả.
*Lớp nhận xét.
<i><b> Hoạt động 3: Củng</b></i> <i><b>co</b>á (4ph’)</i>
*GV phát biểu dấu hiệu
nhận biết tứ giác là hình
bình hành?
+Cách c/m 3 điểm thẳng
hàng.
*2HS phát biểu theo yêu cầu của
GV. *Dấu hiệu nhận biết tứgiác là hình bình hành.
<i><b> Hoạt động 4</b><b> Giao việc về nhà</b>: </i> <i> (2 phút )</i>
+Hướng dẫn HSlàm bài tập 49 SGK
+Làm bài 82, 84 SBT
<i>Ngày soạn: 22/ 11/ 2009</i>
<i>Ngày dạy: 23-28/ 11/ 2009 </i>
<i> TiÕt 13: </i>
<b>I/</b> <b>MUẽC TIEU:</b>
- Giúp HS củng cố vũng chắc các tính chất của hình chữ nhật, các dấu hiệu
nhận biết một tứ giác là HCN áp dụng vào trong tam giác vuông.
- Rèn luyện kỹ năng phân tích, kỹ năng nhận biết một tứ giác là HCN.
<b>II/</b> <b>CHUẨN BỊ :</b>
- GV: Thước êke, compa, bảng phụ hình 88, 89, 90, 91.
- HS : SGK, thước êke, compa,bảng phụ nhóm.
III/ TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC:
<i><b> Hoạt động1</b><b>: </b><b>Kiểm tra </b>(8ph)</i>
*GV: Phát biểu dấu hiệu
nhận biết HCN?
* Tính chất HCN,làm bài
59a SGK trang 99.
*GV: nhận xét cho điểm.
*HS trả lời ( như sgk)
*HS vẽ hình và trình bày
OA=OC ; OB=OD (t/c )
Olà tâm đối xứng.
*Lớp nhận xét.
<b>*</b>Baøi 59a SGK tr 99.
<i><b> Hoạt động 2 :Luyện tập </b>( 30 ph )<b> </b></i>
*GV treo bảng phụ hình
88, 89 bài tập 62 tr 99
sgkvà cho HS trả lời có
giải thích.
*GV nhấn mạnh lại tính
chất tích chất đường trung
tuyến ứng với cạnh huyền
trong tam giác vng.
*GV cho lớp làm bài 63 tr
100 sgk.
-Nêu cách tìm x trong bài
toán tứnhững yếu tố đề
bài cho?
*GV nhận xét.
*GV cho HS hoạt động
nhóm bài 64 (GV treo
bảng phụ hình 91)
G
C
A B
D
*GV yêu cầu HS vẽ hình
vào vỡ và cho biết có thể
chứng minh EFGH là
HCN theo dấu hiệu nào?
*GV treo bảng phụ hình
-HS trả lời và giải thích
a) đúng vì OA=OB=OC=r và t/c
tr/tuyến tam giác vuông.
b) đúng theo t/c đảo của tr/tuyến
tam giác.
-HS phát biểu định lí Pitago
trong tgiác vg và dấu hiệu nhận
biết HCN.
*Lớp làm bài 63 tr 100 sgk
*HS:Veõ <i>BH</i> <i>DC</i>(<i>H</i><i>DC</i>)
Tứ giác ABHD là HCN
AB = DH = 10 cm
CH = DC – DH
= 15 – 10 = 5 cm
Vậy x = 12, bộ3 số (5;12;13 )
*HS hoạt động theo nhóm và
trình bày.
0
DAH 90
2 2
<i>A D</i>
<i>HDA</i>
<i><sub>H</sub></i> <sub>90</sub>0
C/m tương tự <i><sub>E F</sub></i> <sub>90</sub>0
Tứ giác EFGH có3 góc vng
nên là HCN
*HS: c/m theo dấu hiệu 1 tứ
giác có 3 góc vng.
*Lớp nhận xét.
*HS lớp độc lập làm bài 65 sgk
*<b>Baøi 62</b> tr 99 sgk.
*<b>Baøi 63</b> tr. 100 sgk.:
*<b>Baøi 64</b> tr 100 sgk:
*<b>Baøi 65</b> tr 100 sgk
B
A
A
B
O
C
C
B
C
A
H
D 15
13
10
x
O
C
A
D
vẽ bài 65 tr100 sgk
-Tứ giác EFGH là hình
chữ nhật theo dấu hiệu nào
?
<b>*</b>GV nhận xét<b>.</b>
* HS theo dấu hiệu 3 ( hình bình
hành có 1 góc vuông )
EA=EB;BF=FC (gt)
1
//
2
<i>EF</i> <i>AC</i>
(t/c đtr b tam
giác)
EFGH là hình bình haønh
Maø AC BD , EF // AC
EF <sub></sub> BD vaø EH // BD
EF <sub></sub> EH <i><sub>HEF</sub></i> <sub>90</sub>0
Vậy EFGH là HCN
*Lớp nhận xét.
<i><b> Hoạt động 3 : Củng cố </b>( 5ph )</i>
*GV cho HS nhắc lại định
nghĩa, tính chất và dấu
*Phát biểu đ/lí thuận và
đão về t/chất đường trung
tuyến của tam giác
vng.
*HS1: phát biểu như sgk.
*HS2: phát biểu theo yêu cầu
của GV.
*Định nghóa, tính chất
Dấu hiệu nhận biết
HCN.
*Đ/lý thuận,đảo về
t/c trung tuyến của
tam giác vuông.
<i><b> Hoạt động </b>4</i> : <i><b>Hướng dẫn về nhà</b></i> (2ph )
+Học lại các dấu hiệu nhận biết làm bài tập 66 SGK và 144, 145
sách bài tập
j
H G
F
E
B
D