Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bộ 5 đề thi chọn HSG môn Toán lớp 10 - Trường THPT Nguyễn Huy Hiệu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 38 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Trang | 1
<b>TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY HIỆU </b>


<b>ĐỀ THI HSG LỚP 10 </b>
<b>MƠN TỐN </b>
<i>Thời gian: 150 phút </i>


<b>1. ĐỀ SỐ 1 </b>
<b>Câu 1 (3 điểm) </b>


a)

Cho parabol (P): <i>y</i> <i>x</i>2

4

<i>x</i>

5

và điểm <i>I</i>(1;4). Tìm trên (P) hai điểm M, N đối xứng


nhau qua điểm I.


b)

Tìm các giá trị của <i>m</i> để phương trình

<i>x</i>

2

 

2

<i>m</i>

4

<i>m</i>

2 có 4 nghiệm phân biệt.
<b>Câu 2 (5 điểm) </b>


a)

Giải bất phương trình:

(

<i>x</i>

1)

<i>x</i>

 

2

(

<i>x</i>

6)

<i>x</i>

 

7

<i>x</i>

2

7

<i>x</i>

12


b)

Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


(x 1)(y

6)

y(x

1)


(y 1)(x

6)

x(y

1)



 













c)

Tìm <i>m</i> để phương trình

3

<i>x</i>

 

1

<i>m x</i>

 

1

2

4

<i>x</i>

2

1

có nghiệm.


<b>Câu 3 (2 điểm) Cho </b>

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)

<i>x</i>

2

2

(

<i>m</i>

1

)

<i>x</i>

<i>m</i>

2

3

. Tìm m để phương trình f(x) = 0 có hai nghiệm
phân biệt

<i>x</i>

<sub>1</sub>

,

<i>x</i>

<sub>2</sub> thỏa mãn

<i>x</i>

<sub>1</sub>3

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>2

4

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>3

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>x</i>

<sub>1</sub>2

4

<i>x</i>

<sub>2</sub>.


<b>Câu 4 (2 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm A(1;1) và B(4;-3). Tìm điểm C thuộc đường </b>
thẳng x – 2y – 1 = 0 sao cho khoảng cách từ C đến đường thẳng AB bằng 6.


<b>Câu 5 (5 điểm) </b>


a) Cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm là <i>G</i>. Hai điểm <i>D</i> và <i>E</i> được xác định bởi các hệ thức:

2



2

;



5



<i>AD</i>

<i>AB AE</i>

<i>AC</i>

. Chứng minh rằng: <i>D</i>, <i>E</i>, <i>G</i> thẳng hàng


b) Gọi <i>H</i> là trực tâm

<i>ABC</i>,<i> M</i> là trung điểm của <i>B</i>C. Chứng minh rằng

.

1

2

4


<i>MH MA</i>

<i>BC</i>



c) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho hình bình hành <i>ABCD</i>, điểm <i>M</i>( 2;0) là trung điểm của
cạnh <i>AB</i>, điểm

<i>H</i>

(1; 1)

là hình chiếu của <i>B</i> trên <i>AD</i> và điểm

7

;3




3


<i>G</i>

<sub></sub>

<sub></sub>



là trọng tâm tam giác <i>BCD</i>.
Đường thẳng <i>HM</i> cắt <i>BC</i> tại <i>E</i>, đường thẳng <i>HG</i> cắt <i>BC</i> tại <i>F</i>. Tìm tọa độ các điểm <i>E</i>, <i>F</i> và <i>B</i>


<b>Câu 6 (1,5 điểm) Cho </b><i>x</i>, <i>y</i> là các số thực thỏa mãn

<i>x</i>

2

<i>y</i>

2

1

. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của biểu thức


2 2


(

)

3



1



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<i>S</i>



<i>xy</i>







.


Câu 7 (1,5 điểm) Tìm m để hệ phương trình sau có nghiệm 3



5 3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>m</i>


  





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Trang | 2
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>Ý </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>1 </b> <b>a </b> Cho parabol (P):


2


4

5



<i>y</i> <i>x</i>

<i>x</i>

và điểm <i>I</i>(1;4). Tìm trên (P) hai điểm M,


N đối xứng nhau qua điểm I <b>1,50 </b>
Vì I khơng thuộc trục đối xứng của (P) nên hai điiểm M,N thỏa đề bài thuộc


đường thẳng  qua I và có hsg k có phương trình <i>y</i><i>k x</i>(  1) 4


Xét pt <i>x</i>2

4

<i>x</i>

 

5

<i>k x</i>

(

  

1)

4

<i>x</i>

2

(

<i>k</i>

4)

<i>x</i>

  

<i>k</i>

1 0

(1)


0,25


0.25


2 2


(<i>k</i> 4) 4(<i>k</i> 1) 0 <i>k</i> 4<i>k</i> 20 0, <i>k</i>


            cắt (P) tại M và N


Gọi 2 nghiệm của (1) là <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> <i>M x k x</i>( ; (<sub>1</sub> <sub>1</sub> 1) 4),<i>N x k x</i>( ; (<sub>2</sub> <sub>2</sub> 1) 4)


0,25


0,25


M, N đối xứng nhau qua điểm I  I là trung điểm của MN


1 2


1 2


1


4
2


1 2



( 1) 4 ( 1) 4 2


4
2


<i>x</i> <i>x</i>


<i>k</i>


<i>k</i>


<i>k x</i> <i>k x</i>




 <sub></sub>


 <sub></sub>




<sub></sub>    


    


 <sub></sub>





0,25



Khi đó (1) 2


2

3 0

1



<i>x</i>

<i>x</i>

    

<i>x</i>

hoặc <i>x</i>3. Vậy <i>M</i>( 1;0), <i>N</i>(3;8) 0,25
<b>1 </b> <b>b </b> Tìm m để phương trình <i>x</i>2 2 <i>m</i>4<i>m</i>2 có 4 nghiệm phân biệt <b>1,50 </b>


Điều kiện cần 4 2


0 1


<i>m</i> <i>m</i>   <i>m</i> hoặc <i>m</i> 1 (1) 0,5


Khi đó


2 4 2 2 4 2


2 4 2 2 4 2


2 2


2 ( ) 2 ( )


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>m</i> <i>m</i> <i>x</i> <i>m</i> <i>m</i>


       





 


      


 


0,25


0,25


Điều kiện đủ 4 2 2


2 ( <i>m</i> <i>m</i> )   0 1 <i>m</i> 2 0,25


Kết hợp với ĐK (1) ta được 1 <i>m</i> 2 hoặc  2  <i>m</i> 1 0,25
<b>Cách khác. Pt có 4 nghiệm </b> đường thẳng <i>y</i><i>m</i>4<i>m</i>2 cắt đths


2


2


<i>y</i> <i>x</i>  tại 4 điểm. Từ đồ thị suy ra 0<i>m</i>4<i>m</i>2  2 1 |<i>m</i>| 2


<b>2 </b> <b>a </b> Giải bất phương trình: (<i>x</i>1) <i>x</i>  2 (<i>x</i> 6) <i>x</i> 7 <i>x</i>27<i>x</i>12 <b>2,00 </b>
ĐK : <i>x</i> 2.


BPT (<i>x</i>1)

<i>x</i>   2 2

(<i>x</i> 6)

<i>x</i>  7 3

<i>x</i>22<i>x</i>8



0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Trang | 3


2 2


( 1) ( 6) ( 2)( 4)


2 2 7 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


      


   


1 6


( 2) ( 4) 0


2 2 7 3


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 


 


  <sub></sub>    <sub></sub>


   


 


0,25


0,25


Ta có 1 6 ( 4)


2 2 7 3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>  <sub> </sub>



   


2 2 6 6 1


2 2


2 2 7 3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


   


    


     


( 2) 2 ( 6)( 7 1) 1


0, 2


2 2 7 3 2 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



    


      


     


0,25


0,25


BPT     <i>x</i> 2 0 <i>x</i> 2


Vậy tập nghiệm của BPT là <i>S</i>  

2; 2



0,25


0,25


<b>2 </b> <b>b </b> Giải hệ phương trình:


2 2


2 2


(x 1)(y

6)

y(x

1)


(y 1)(x

6)

x(y

1)



 











<b>1,50 </b>


Trừ vế ta được

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

 

<i>y</i>

2

<i>xy</i>

7

0

0,25
TH 1.

<i>x</i>

<i>y</i>

. Thế vào pt thứ nhất ta được


2

2



5

6

0



3


<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>




<sub>   </sub>






0,25
0,25


TH 2.

<i>x</i>

 

<i>y</i>

2

<i>xy</i>

  

7

0

2

<i>xy</i>

  

<i>x</i>

<i>y</i>

7



Cộng hai pt theo vế ta được


<sub>2</sub> <sub>2</sub>

 

2


5

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

12

 

0

5

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

2

<i>xy</i>

12

0



2

1



6

5

0



5


<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>


 




  

<sub>   </sub>



 




0,25


0,25


1

4




</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Trang | 4


2,

3



5

6



3,

2



<i>x</i>

<i>y</i>



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>xy</i>



<i>x</i>

<i>y</i>







  

<sub>  </sub>







Vậy hệ có 4 nghiệm là

       

2;2 , 3;3 , 2;3 , 3;2



0,25


<b>2 </b> <b>c </b> <sub>Tìm </sub><i><sub>m</sub></i><sub> để phương trình </sub> 4 2



3

<i>x</i>

 

1

<i>m x</i>

 

1

2

<i>x</i>

1

có nghiệm <b>1,50 </b>
ĐK:

<i>x</i>

1

. Chia hai vế cho

<i>x</i>

1

ta được


4


1

1



3

2



1

1



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>m</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<sub> </sub>





0,25


Đặt 4

1

,0

1


1



<i>x</i>



<i>t</i>

<i>t</i>




<i>x</i>




 



ta được


2 2


3

<i>t</i>

 

<i>m</i>

2

<i>t</i>

 

3

<i>t</i>

 

2

<i>t</i>

<i>m</i>

(2)


0,25


0,25


Pt (1) có nghiệm

<i>x</i>

 

1

pt (2) có nghiệm

<i>t</i>

0;1


Lập bảng biến thiên của

<i>f t</i>

 

 

3

<i>t</i>

2

2

<i>t</i>

trên

0;1



0,25


0,25


Từ BBT suy ra pt (2) có nghiệm

0;1

1

1


3



<i>t</i>

   

<i>m</i>

0,25


<b>3 </b>


cho

<i>f</i>

(

<i>x</i>

)

<i>x</i>

2

2

(

<i>m</i>

1

)

<i>x</i>

<i>m</i>

2

3

. tìm <i>m</i> để <i>f</i>(<i>x</i>) có hai nghiệm phân biệt

2


1

,

<i>x</i>



<i>x</i>

thỏa mãn

<i>x</i>

<sub>1</sub>3

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>2

4

<i>x</i>

<sub>1</sub>

<i>x</i>

<sub>2</sub>3

<i>x</i>

<sub>2</sub>

<i>x</i>

<sub>1</sub>2

4

<i>x</i>

<sub>2</sub>. <b>2 </b>


điều kiện để f(x) có hai nghiệm phân biệt x1, x2


2
0


)
3
(
)
1
(


'  2 2   


 <i>m</i> <i>m</i> <i>m</i>


biến đổi <i>x</i><sub>1</sub>3<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>24<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>3<i>x</i><sub>2</sub><i>x</i><sub>1</sub>24<i>x</i><sub>2</sub> ( )[( )2 2 <sub>1</sub> <sub>2</sub> 4] 0


2
1
2


1    



 <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


0,5


0,5


Do <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub>


2


1 2 1 2


2 2


( ) 2 4 0
[2( 1)] 2( 3) 4 0


1
3


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>


<i>m</i> <i>m</i>


<i>m</i>
<i>m</i>


    
     



 

  <sub></sub>


0,25


0,25
0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trang | 5
<b>4 </b>


Trong mặt phẳng tọa độ đề các vng góc <i>oxy</i> cho hai điểm <i>a</i>(1 ; 1) và <i>b</i>(4 ;
-3). tìm điểm <i>c</i> thuộc đường thẳng <i>x</i> – 2<i>y</i> – 1= 0 sao cho khoảng cách từ <i>c</i> đến
đường thẳng <i>ab</i> bằng 6.


<b>2 </b>


đường thẳng <i>ab</i> có phương trình 4 3 7 0
1
3
1
1
4
1











<i>y</i>
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>


do <i>c</i> thuộc đường thẳng <i>x</i> – 2<i>y</i> – 1= 0 nên <i>c </i>= (2<i>c</i> + 1; <i>c</i>)


ta có <sub></sub>



















11
/
27
3
30
3
11
6
3
4
7
3
)
1
2
(
4
6
)
;
(
2
2 <i><sub>c</sub></i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>c</i>
<i>AB</i>
<i>C</i>
<i>d</i>


+ với <i>c</i>3<i>C</i>(7;3)


+ với 






<sub></sub> <sub></sub>




11
27
;
11
43
11
/
27 <i>C</i>
<i>c</i>


vậy có hai điểm <i>C</i>(7;3); 




<sub></sub> <sub></sub>



11
27
;
11
43
<i>C</i>
0,25
0,25
0,75
0,5
0,25


<b>5 </b> <b>a </b>


Cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm là <i>G</i>. Hai điểm <i>D</i> và <i>E</i> được xác định bởi các
hệ thức:

2

;

2



5



<i>AD</i>

<i>AB AE</i>

<i>AC</i>

. Chứng minh rằng: <i>D</i>, <i>E</i>, <i>G</i> thẳng hàng <b>1,50 </b>
Gọi M là trung điểm của BC ta có:


0,25


0,5


0,5


Từ (1) và (2) suy ra D, E, G thẳng hàng 0,25



<b>5 </b> <b>b </b> Gọi <i>H</i> là trực tâm

<i>ABC</i>,<i> M</i> là trung điểm của <i>B</i>C. Chứng minh <b>1,50 </b>


2 1 1


3 3 3


<i>AG</i> <i>AM</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>




2 2


2 5 (1)


5 5


<i>DE</i><i>DA</i><i>AE</i>  <i>AB</i> <i>AC</i>  <i>AB</i><i>AC</i>




1 1 5 1 1


2 5 (2)


3 3 3 3 3


<i>DG</i><i>DA</i><i>AG</i>  <i>AB</i> <i>AB</i> <i>AC</i>  <i>AB</i>  <i>AC</i>  <i>AB</i><i>AC</i>


6


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Trang | 6


<i><b>H</b></i>
<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>A'</sub></b></i> <i><b><sub>M</sub></b></i> <i><b>C</b></i>


2


1
.


4


<i>MH MA</i> <i>BC</i>


Ta có . 1



2


<i>MH MA</i> <i>BA CA MH</i>




1


. .



2 <i>BA MH</i> <i>CA MH</i>


 




1


2 <i>BA MC</i> <i>CH</i> <i>CA MB</i> <i>BH</i>


 


 <sub></sub>    <sub></sub>




1


. . . .


2 <i>BA MC</i> <i>BA CH</i> <i>CA MB</i> <i>CA BH</i>


   


0,25


0,25


Vì <i>BA</i><i>CH</i> <i>BA CH</i>. 0;<i>CA</i><i>BH</i> <i>CA BH</i>. 0



1 1


. . .


2 2


<i>MH MA</i> <i>BA MC</i> <i>CA MB</i>


   0,25


Mặt khác ta có <i>BA MC</i>. <i>BA MC CA MB</i>'. ; . <i>CA MB</i>'. và <i>MB</i> <i>MC</i>


Nên . 1 '. 1 '. 1

' '



2 2 2


<i>MH MA</i> <i>BA MC</i> <i>CA MC</i>  <i>MC BA</i> <i>CA</i>


0,25


0,25


2


1 1 1 1


. . .


2<i>MC BC</i> 2 2<i>BC BC</i> 4<i>BC</i>



   (đpcm) 0,25


<b>5 </b> <b>C </b> Tìm tọa độ các điểm E, F và B <b>2,00 </b>


Chứng minh được <i>HM</i> <i>ME</i> từ đó suy ra ( 5;1)<i>E</i> 


0,5


Chứng minh được <i>HG</i>2<i>GF</i> từ đó suy ra <i>F</i>(3;5) 0,5
Giả sử ( ; )<i>B x y</i> . Từ giả thiết suy ra B, E, F thẳng hàng và BE  BH


Đến quan hệ vecto


0,25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trang | 7


Đến hệ pt 0,25


Tìm được tọa độ ( 1;3)<i>B</i>  0,25


<b>6 </b> Tìm max và min của biểu thức


2 2


( ) 3


1


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>



<i>S</i>


<i>xy</i>
 


 . <b>1,50 </b>


Thế <i>x</i>2<i>y</i>2 1 vào S ta được


2 2


2 2


2 2


<i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i>


<i>S</i>


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>
 


 


0,25


TH 1. <i>y</i> 0 <i>x</i>2   1 <i>S</i> 1



TH2.


2


2


2 2
0


1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i> <i>S</i>


<i>x</i> <i>x</i>
<i>y</i> <i>y</i>


  <sub></sub> <sub></sub>


 
 
  


 


<sub> </sub> 



 


. Đặt


2
2


2 2
1


<i>x</i> <i>t</i> <i>t</i>


<i>t</i> <i>S</i>


<i>y</i> <i>t</i> <i>t</i>


 
  


 


0,25


0,25


2 2 2


( 1) 2 2 ( 1) ( 2) 2 0



<i>S t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>t</i> <i>S</i> <i>t</i> <i>S</i> <i>t</i> <i>S</i>


            


Với <i>S</i>1, tồn tại 2


( 2) 4( 1)( 2) 0


<i>t</i>   <i>S</i>  <i>S</i> <i>S</i> 


0,25


Biến đổi ta được (<i>S</i>2)( 3      <i>S</i> 6) 0 2 <i>S</i> 2
Do <i>S</i>   1

2; 2

nên max<i>S</i> 2, min<i>S</i> 2


0,25


0,25


<b>7 </b>


Cho <i>x</i>, <i>y</i> là các số thực thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


2 2 2 2


(

1)

(

1)

2



<i>A</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

 

<i>y</i>

<b>1,50 </b>


Vậy .



0,25


TH 1.

<i>y</i>

  

2

<i>A</i>

2 1

<i>y</i>

2

2 5

0,25


TH 2.

<i>y</i>

  

2

<i>A</i>

2 1

<i>y</i>

2

 

2

<i>y</i>



 

2



2 2 2


3

1

1

<i>y</i>

2

<i>y</i>

3.1 1.

<i>y</i>

2

<i>y</i>

3

2





<sub></sub>

<sub></sub>

  

  





0,25


0,25


2

3



<i>A</i>

 

khi và chỉ khi

0,

1


3


<i>x</i>

<i>y</i>


Ta có

2

3

2 5

min

<i>A</i>

 

2

3




0,25


0,25


2 2 2 2 2 2


(1 ) ( 1) 2 (1 1) ( ) 2


<i>A</i> <i>x</i>  <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>   <i>y</i>   <i>x</i> <i>x</i>  <i>y</i><i>y</i>  <i>y</i>


2


4

4

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Trang | 8
<b>2. ĐỀ SỐ 2 </b>


<b>Câu I (2,0 điểm) </b>


1) Cho hàm số <i>y</i><i>x</i>2 4<i>x</i>3 có đồ thị ( )<i>P</i> . Tìm giá trị của tham số

<i>m</i>

để đường thẳng


(<i>dm</i>) :<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> cắt đồ thị (<i>P</i>) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn


1 2


1 1
2


<i>x</i>  <i>x</i>  .



2) Cho hàm số <i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i>22<i>mx</i> <i>m</i> 2 (

<i>m</i>

là tham số). Tìm

<i>m</i>

để hàm số nghịch biến trên
khoảng (;2).


<b>Câu II (3,0 điểm) </b>


1) Giải hệ phương trình

 



2 2 2 2


2 2


3 3 2


2 12 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


       





   



2) Giải phương trình (<i>x</i>3) 1 <i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x</i> 2<i>x</i>26<i>x</i>3.
3) Giải bất phương trình <i>x</i>3(3<i>x</i>24<i>x</i>4) <i>x</i> 1 0.



<b>Câu III (3,0 điểm) </b>


1) Cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G</i> và điểm <i>N</i> thỏa mãn <i>NB</i> 3<i>NC</i> 0. Gọi <i>P</i> là giao
điểm của <i>AC</i> và <i>GN</i>, tính tỉ số <i>PA</i>


<i>PC</i> .


2) Cho tam giác nhọn <i>ABC</i>, gọi <i>H E K</i>, , lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh <i>A B C</i>, , . Gọi
diện tích các tam giác <i>ABC</i> và <i>HEK</i> lần lượt là <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> và <i>S</i><sub></sub><i><sub>HEK</sub></i> . Biết rằng


4


<i>ABC</i> <i>HEK</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> , chứng minh sin2 sin2 sin2 9
4


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>  .


3) Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>. Đường thẳng <i>AB</i> có phương trình


3 0


<i>x</i>  <i>y</i> , đường thẳng <i>AC</i> có phương trình <i>x</i>7<i>y</i> 5 0. Biết điểm <i>M</i>(1;10) thuộc cạnh <i>BC</i>,
tìm tọa độ các đỉnh <i>A B C</i>, , .


<b>Câu IV (1,0 điểm) </b>


Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên liệu và một máy chuyên
dụng. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và máy làm việc trong 3 giờ.


Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu và máy làm việc trong 1,5 giờ. Biết
một kilôgam sản phẩm loại I lãi 300000 đồng, một kilôgam sản phẩm loại II lãi 400000 đồng và máy
chuyên dụng làm việc không quá 120 giờ. Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu kilôgam sản phẩm mỗi loại
để tiền lãi lớn nhất?


<b>Câu V (1,0 điểm) Cho các số thực dương </b><i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>xy</i><i>yz</i><i>xz</i>3.
Chứng minh bất đẳng thức


2 2 2


3 3 3 1


8 8 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Trang | 9
<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điể</b>


<b>m </b>
<b>Câu </b>


<b>I.1 </b>
<b>1,0đ </b>



<b> Cho hàm số </b> <i>y</i><i>x</i>24<i>x</i>3 có đồ thị ( )<i>P</i> . Tìm giá trị của tham số

<i>m</i>

để đường thẳng


(<i>dm</i>) :<i>y</i> <i>x</i> <i>m</i> cắt đồ thị (<i>P</i>) tại hai điểm phân biệt có hồnh độ <i>x x</i>1, 2 thỏa mãn


1 2


1 1
2


<i>x</i>  <i>x</i>  .


Phương trình hồnh độ giao điểm 2 2


4 3 5 3 0


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x m</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>m</i> (1) 0,25
Đường thẳng (<i>dm</i>) cắt đồ thị ( )<i>P</i> tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình (1) có


hai nghiệm phân biệt 0 13 4 0 13
4


<i>m</i> <i>m</i>


         . 0,25


Ta có 1 2


1 2



5
3


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


 


 <sub> </sub>


 0,25


1 2 1 2


1 2


1 2


2 5 2(3 )


1 1 1


2


0 3 2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i> <i>m</i>



<i>m</i>


<i>x x</i> <i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i>


   


 


  <sub></sub> <sub></sub>  


 <sub></sub> 


 (thỏa mãn) 0,25


<b>Câu </b>
<b>I.2 </b>
<b>1,0 đ </b>


Cho hàm số <i>y</i>(<i>m</i>1)<i>x</i>2 2<i>mx</i> <i>m</i> 2,(

<i>m</i>

là tham số). Tìm

<i>m</i>

để hàm số nghịch biến
trên khoảng (;2).


Với <i>m</i>    1 <i>y</i> 2<i>x</i> 3. Hàm số nghịch biến trên . Do đó <i>m</i>1 thỏa mãn.


0,25


Với <i>m</i>1. Hàm số nghịch biến trên khoảng (;2) khi và chỉ khi


1 0



2
1


<i>m</i>
<i>m</i>
<i>m</i>


 




 <sub></sub>


 


0,25


1 <i>m</i> 2


   . 0,25


Vậy 1 <i>m</i> 2 0,25


<b>CâuII.</b>
<b>1 </b>
<b>1,0 đ </b>



Giải hệ phương trình

 

 



 



2 2 2 2


2 2


3 3 2 1


2 12 0 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i> <i>x</i> <i>x</i>


       





</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Trang | 10


 





2 2 2 2


2 2 2 2



3 3 2 2


3 3 2


3( ) 3( ) 2


3( ) 3 3 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>xy</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>


      


        


      


0,25


3 2 3 2


3 3


3 3 1 3 3 1


( 1) ( 1) 1 1 2



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>x</i>


       


           0,25


Thế <i>y</i> <i>x</i> 2 vào phương trình (2) ta có


2 2 3 2


( 2) 2 12 0 2 12 0


<i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  . 0,25


2


(<i>x</i> 3)(<i>x</i> 2<i>x</i> 4) 0 <i>x</i> 3 <i>y</i> 1


         . Hệ có nghiệm 3


1


<i>x</i>
<i>y</i>





 


 0,25


<b>CâuII.</b>
<b>2 </b>
<b>1,0 đ </b>


Giải phương trình (<i>x</i>3) 1 <i>x</i> <i>x</i> 4 <i>x</i> 2<i>x</i>26<i>x</i>3(1)


Điều kiện 1 <i>x</i>4.


Phương trình 2


(1) (<i>x</i> 3)( 1  <i>x</i> 1) <i>x</i>( 4  <i>x</i> 1) 2<i>x</i> 6<i>x</i>


0,25


2


3


( 3) 2 6


1 1 4 1


1 1


( 3) 2 0



1 1 4 1


( 3) 0


1 1


2 (2)


1 1 4 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x x</i>


<i>x</i> <i>x</i>




   


   



 


  <sub></sub>   <sub></sub>


   


 


 




  <sub></sub> <sub></sub>


    


 0,25


( 3) 0 0; 3


<i>x x</i>   <i>x</i> <i>x</i> (Thỏa mãn điều kiện).


0,25


Với điều kiên 1<i>x</i>4 ta có


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Trang | 11
1



1


1 1 1 <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub> <sub>1</sub>


2


1 1 1 4 1


4 1 1 <sub>1</sub>


4 1


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i>


 <sub></sub>




    <sub> </sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 



   
  


 


 <sub></sub>


 <sub> </sub>


. Dấu "" không xảy
ra nên phương trình (2) vơ nghiệm.


Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x</i>0 và <i>x</i>3.
<b>CâuII.</b>


<b>3 </b>
<b>1,0 đ </b>


Giải bất phương trình <i>x</i>3(3<i>x</i>24<i>x</i>4) <i>x</i> 1 0 (1)


Điều kiện <i>x</i> 1.




3 2 3 2


3


3 2



(3 4 4) 1 0 3 1 4( 1) 1 0


3 1 4 1 0 (2)


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


           


     


0,25


Xét <i>x</i> 1, thay vào (2) thỏa mãn.


Xét <i>x</i>  1 <i>x</i> 1 0. Chia hai vế của (2) cho



3


1


<i>x</i> ta được bất phương trình


3 2


3 4 0


1 1



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


  <sub></sub>   <sub> </sub>
 <sub></sub>   <sub></sub> 


    .


0,25


Đặt


1


<i>x</i>
<i>t</i>


<i>x</i>




 , ta có bất phương trình


3 2 2


3 4 0 ( 1)( 2) 0 1


<i>t</i>  <i>t</i>    <i>t</i> <i>t</i>   <i>t</i> 0,25



2 2


1 0 1 0 <sub>1</sub> <sub>0</sub>


0 0


1 1 1 <sub>1</sub> <sub>5</sub>


1 0


1 1 0 2


1 5
1


2


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>t</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


     


    


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


      <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  


     


 


 



   


Kết hợp <i>x</i> 1là nghiệm, ta có tập nghiệm của bất phương trình 1;1 5
2
 <sub></sub> 




 


 .



0,25


<b>Câu </b>
<b>III.1 </b>
<b>1,0 đ </b>


Cho tam giác <i>ABC</i> có trọng tâm <i>G</i> và điểm <i>N</i> thỏa mãn <i>NB</i> 3<i>NC</i> 0. Gọi <i>P</i> là giao
điểm của <i>AC</i> và <i>GN</i>, tính tỉ số <i>PA</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Trang | 12
Gọi <i>M</i> là trung điểm của cạnh <i>BC</i>. Đặt <i>AP</i><i>k AC</i>.




1
3


<i>GP</i> <i>AP</i><i>AG</i><i>k AC</i> <i>AB</i><i>AC</i>


1 1


3 3


<i>k</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


 
<sub></sub>  <sub></sub> 


  .



0,25




1 1 7 5


3 6 6 6


<i>GN</i> <i>GM</i> <i>MN</i>  <i>AM</i> <i>BC</i>  <i>AB</i><i>AC</i> <i>AC</i><i>AB</i> <i>AC</i> <i>AB</i>


0,25


Ba điểm <i>G P N</i>, , thẳng hàng nên hai vectơ <i>GP GN</i>, cùng phương. Do đó


1 1 1


2 1 7 4 4


3 3 3


7 5 7 <sub>5</sub> <sub>3</sub> <sub>15</sub> <sub>5</sub> <sub>5</sub>


6 6 6


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>AP</i> <i>AC</i>


  



         




0,25


4


4
5


<i>PA</i>


<i>AP</i> <i>AC</i>


<i>PC</i>


    .


0,25


<b>Câu </b>
<b>III.2 </b>
<b>1,0 đ </b>


Cho tam giác nhọn <i>ABC</i>, gọi <i>H E K</i>, , lần lượt là chân đường cao kẻ từ các đỉnh <i>A B C</i>, , .
Gọi diện tích các tam giác <i>ABC</i> và <i>HEK</i> lần lượt là <i>S</i><sub></sub><i><sub>ABC</sub></i> và <i>S</i><sub></sub><i><sub>HEK</sub></i> . Biết rằng


4



<i>ABC</i> <i>HEK</i>


<i>S</i><sub></sub>  <i>S</i><sub></sub> , chứng minh sin2 sin2 sin2 9
4


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> .


Đặt <i>S</i> <i>S<sub>ABC</sub></i> thì từ giả thiết suy ra




3
4


3
4


<i>EAK</i> <i>KBH</i> <i>HCE</i>


<i>HCE</i>


<i>EAK</i> <i>KBH</i>


<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


<i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i>



<i>S</i> <i>S</i> <i>S</i>


  


   


0,25


2


1


. sin


2 <sub>.</sub> <sub>cos .cos</sub> <sub>cos</sub>


1


. sin
2


<i>EAK</i>


<i>AE AK</i> <i>A</i>


<i>S</i> <i>AE AK</i>


<i>A</i> <i>A</i> <i>A</i>


<i>S</i>  <i><sub>AB AC</sub></i> <i><sub>A</sub></i>  <i>AB AC</i>  



2


1


. .sin


2 <sub>.</sub> <sub>cos .cos</sub> <sub>cos</sub>


1


. sin
2


<i>KBH</i>


<i>BK BH</i> <i>B</i>


<i>S</i> <i>BK BH</i>


<i>B</i> <i>B</i> <i>B</i>


<i>S</i>  <i><sub>AB BC</sub></i> <i><sub>B</sub></i>  <i>BC AB</i>  


0,25
<i><b>P</b></i>


<i><b>G</b></i>


<i><b>M</b></i>


<i><b>A</b></i>


<i><b>B</b></i> <i><b><sub>C</sub></b></i> <i><b>N</b></i>


<i><b>H</b></i>
<i><b>K</b></i>


<i><b>E</b></i>
<i><b>A</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Trang | 13


2


1


. .sin


2 <sub>.</sub> <sub>cos .cos</sub> <sub>cos</sub>


1


. sin
2


<i>HCE</i>


<i>CH CE</i> <i>C</i>


<i>S</i> <i>CH CE</i>



<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>S</i>  <i><sub>AC BC</sub></i> <i><sub>C</sub></i>  <i>AC BC</i>  


2 2 2


3 3


cos cos cos


4 4


<i>HCE</i>


<i>EAK</i> <i>KBH</i> <i>S</i>


<i>S</i> <i>S</i>


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>


<i>S</i>  <i>S</i>  <i>S</i>      0,25


2 2 2 3 2 2 2 9


1 sin 1 sin 1 sin sin sin sin


4 4


<i>A</i> <i>B</i> <i>C</i> <i>A</i> <i>B</i> <i>C</i>



           . 0,25


<b>Câu </b>
<b>III.3 </b>
<b>1,0 đ </b>


Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i>, cho <i>ABC</i> cân tại <i>A</i>. Đường thẳng <i>AB</i> có phương trình
3 0


<i>x</i>  <i>y</i> , đường thẳng <i>AC</i> có phương trình <i>x</i>7<i>y</i> 5 0. Biết điểm <i>M</i>(1;10) thuộc
cạnh <i>BC</i>, tìm tọa độ các đỉnh <i>A B C</i>, , .


Toạ độ điểm <i>A</i> là nghiệm của hệ phương trình 3 0 2


7 5 0 1


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


   


 



 <sub></sub> <sub> </sub>  <sub></sub>


  . Vậy <i>A</i>(2;1). 0,25



Phương trình các đường phân giác của góc <i>A</i> là 3 7 5


2 5 2


<i>x</i> <i>y</i> <sub> </sub><i>x</i> <i>y</i>


1
2


( )
3 5 0



( )


3 5 0


<i>d</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>d</i>


<i>x</i> <i>y</i>


  


   



 <sub>0,25 </sub>


Do tam giác <i>ABC</i> cân tại <i>A</i> nên đường phân giác trong kẻ từ <i>A</i> cũng là đường cao.
Xét trường hợp <i>d</i>1 là đường cao của tam giác <i>ABC</i> kẻ từ <i>A</i>.


Phương trình đường thẳng <i>BC</i>là 3<i>x</i>  <i>y</i> 7 0.


Toạ độ điểm <i>B</i> là nghiệm của hệ phương trình 3 0 1 ( 1; 4)


3 7 0 4


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


 


  


 <sub>  </sub>  <sub></sub>


  .


Toạ độ điểm <i>C</i> là nghiệm của hệ phương trình


11



7 5 0 5 11 2


;


3 7 0 2 5 5


5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
  

  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub>  </sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>





.


16 48 8



( 2; 6), ;


5 5 5


<i>MB</i>   <i>MC</i> <sub></sub>  <sub></sub><i>MC</i> <i>MB</i><i>M</i>


  nằm ngoài đoạn <i>BC</i>. Trường hợp
này không thỏa mãn.


0,25


Nếu <i>d</i>2 là đường cao của tam giác <i>ABC</i> kẻ từ <i>A</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Trang | 14
Toạ độ điểm <i>B</i> là nghiệm của hệ phương trình 3 0 11 ( 11;14)


3 31 0 14


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>


    


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>



  .


Toạ độ điểm <i>C</i> là nghiệm của hệ phương trình


101


7 5 0 <sub>5</sub> 101 18


;


3 31 0 18 5 5


5
<i>x</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>C</i>
<i>x</i> <i>y</i>


<i>y</i>
 

  


 <sub></sub> <sub></sub>  


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 <sub> </sub>








.


96 32 8


( 12; 4), ;


5 5 5


<i>MB</i>  <i>MC</i><sub></sub>  <sub></sub><i>MC</i>  <i>MB</i><i>M</i>


  thuộc đoạn <i>BC</i>.


Vậy (2;1), ( 11;14), 101 18;
5 5
<i>A</i> <i>B</i>  <i>C</i><sub></sub> <sub></sub>


 .


<b>Câu </b>
<b>IV 1,0 </b>


<b>đ </b>


Một xưởng sản xuất hai loại sản phẩm loại I và loại II từ 200kg nguyên liệu và một máy
chuyên dụng. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại I cần 2kg nguyên liệu và máy


làm việc trong 3 giờ. Để sản xuất được một kilôgam sản phẩm loại II cần 4kg nguyên liệu
và máy làm việc trong 1,5 giờ. Biết một kilôgam sản phẩm loại I lãi 300000 đồng, một
kilôgam sản phẩm loại II lãi 400000 đồng và máy chuyên dụng làm việc không quá 120
giờ. Hỏi xưởng cần sản xuất bao nhiêu kilôgam sản phẩm mỗi loại để tiền lãi lớn nhất?


Giả sử sản xuất <i>x kg</i>( ) sản phẩm loại I và <i>y kg</i>( ) sản phẩm loại II.
Điều kiện <i>x</i>0,<i>y</i>0và 2<i>x</i>4<i>y</i>200 <i>x</i> 2<i>y</i>100


Tổng số giờ máy làm việc: 3<i>x</i>1,5<i>y</i>
Ta có 3<i>x</i>1,5<i>y</i>120


Số tiền lãi thu được là <i>T</i> 300000<i>x</i>400000<i>y</i> (đồng).


0,25


Ta cần tìm <i>x y</i>, thoả mãn:




0, 0
2 100
3 1,5 120


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


 




  


  


(I)


sao cho <i>T</i> 300000<i>x</i>400000<i>y</i> đạt giá trị lớn nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Trang | 15
Trên mặt phẳng tọa độ <i>Oxy</i> vẽ các đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub>:<i>x</i>2<i>y</i>100; <i>d</i><sub>2</sub>: 3<i>x</i>1,5<i>y</i>120


Đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> cắt trục hoành tại điểm <i>A</i>(100;0), cắt trục tung tại điểm <i>B</i>(0;50).


Đường thẳng <i>d</i><sub>2</sub> cắt trục hoành tại điểm <i>C</i>(40;0), cắt trục tung tại điểm <i>D</i>

0;80

.
Đường thẳng <i>d</i><sub>1</sub> và <i>d</i><sub>2</sub> cắt nhau tại điểm <i>E</i>

20;40

.


Biểu diễn hình học tập nghiệm của


hệ bất phương trình (I) là miền đa giác <i>OBEC</i>.


0,25


0


0
0



<i>x</i>


<i>T</i>
<i>y</i>




 <sub> </sub>


 


 ;


0


20000000
50


<i>x</i>


<i>T</i>
<i>y</i>




 <sub> </sub>


 



 ;


20


22000000
40


<i>x</i>


<i>T</i>
<i>y</i>




 <sub> </sub>


 


 ;


40


12000000
0


<i>x</i>


<i>T</i>
<i>y</i>






 
 




Vậy để thu được tổng số tiền lãi nhiều nhất thì xưởng cần sản xuất 20kg sản phẩm loại I và
40kg sản phẩm loại II.


0,25


<b>Câu V </b>
<b>1,0 đ </b>


Cho các số thực dương <i>x y z</i>, , thỏa mãn <i>xy</i><i>yz</i><i>xz</i>3 . Chứng minh bất đẳng thức


2 2 2


3 3 3 1


8 8 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  



   .


Theo bất đẳng thức Cauchy ta có:


2 2


3 2


2 2


2
3


( 2) ( 2 4) 6
8 ( 2)( 2 4)


2 2


2
6
8


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


     


      


 


 


Tương tự, ta cũng có


2 2 2 2


2 2


3 3


2 2


;


6 6


8 8


<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>



<i>y</i> <i>z</i>


 


   


  .


Từ đó suy ra:


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Trang | 16


2 2 2 2 2 2


2 2 2


3 3 3


2 2 2


6 6 6


8 8 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>



    


     


   . (1)


Chứng minh bổ đề: Cho <i>x y</i>, 0 và <i>a b</i>,  ta có:

 



2


2 2


*


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>



 




Ta có


 

2 2

2

<sub>2</sub> <sub>2</sub>

2

2



* <i>a y</i> <i>b x</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>a y</i> <i>b x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>xy a</i> <i>b</i> <i>ay</i> <i>bx</i> 0


<i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>





         




Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>a</i> <i>b</i>
<i>x</i>  <i>y</i>.
Áp dụng bổ đề ta có






2


2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


2 2


6 6 6 12 6


<i>x</i> <i>y</i>



<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>z</i>


 <sub></sub> 


 


     


 <sub> </sub> <sub> </sub> <sub> </sub>  <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub>


 


  <sub></sub> <sub></sub>


2


2 2 2


2( )


( ) 18


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


 




      .


0,25


Đến đây, ta chỉ cần chứng minh:


 



2


2 2 2


2( )


1 3


( ) 18


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


  <sub></sub>


     


Do <i>x</i>2 <i>y</i>2<i>z</i>2   (<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>) 18



 

 



 



2


2


2 18


12 0


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


         
       


Nên

 

3 2(<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>)2 <i>x</i>2<i>y</i>2<i>z</i>2   (<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>) 18


 <i>x</i>2 <i>y</i>2 <i>z</i>2   <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> 6 (4)


0,25


Mặt khác, do <i>x y z</i>, , là các số dương nên ta có:


2 2 2


3



3( ) 3


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i>


     
     


Nên bất đẳng thức (4) đúng.


Từ (1), (2), (3) và (4), ta có điều phải chứng minh.


Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi <i>x</i>  <i>y</i> <i>z</i> 1.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Trang | 17
<b>3. ĐỀ SỐ 3 </b>


<b>Câu 1 </b><i><b>(5,0 điểm).</b></i>


a) Giải phương trình x212 5 3x x25.
b) Giải hệ phương trình


3 2 2 3


x 9xy 6x y 4y 0
x y x y 2.


    






   



<b>Câu 2 </b><i><b>(3,0 điểm).</b></i>


a) Tìm tập xác định của hàm số :


2


3 2


x 5x 2017
y


x 9x 11x 21


 




   .


b) Giả sử phương trình bậc hai ẩn <i>x</i> (<i>m</i> là tham số): 2

3

2


2 1 1 0



<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i>  có hai nghiệm


1, 2


<i>x</i> <i>x</i> thỏa mãn điều kiện <i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 4. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:




3 3


1 2 1 2 3 1 3 2 8


<i>P</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  .
<b>Câu 3 </b><i><b>(3,0 điểm). </b></i>


Cho ba số thực dương x, y, z thỏa x . y. z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:


3 3 3 3 3 3


1 x y 1 z y 1 z x


P .


xy yz xz


     


  


<b>Câu 4 </b><i><b>(2,0 điểm).</b></i>



Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ nguyên. Chứng
minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất một điểm có tọa độ nguyên.


<b>Câu 5 </b><i><b>(4,0 điểm).</b></i>


a) Cho tam giác đều ABC . Lấy các điểm M, N thỏa mãnAN 1AB; BM 1BC.


3 3


  Gọi I là giao điểm
của AM và CN . Chứng minh BI  IC.


b) Cho nửa đường trịn đường kính AB và một điểm C cố định thuộc đoạn AB (C khác A, B).Lấy
điểm M trên nửa đường tròn. Đường thẳng qua M vng góc với MC lần lượt cắt tiếp tuyến qua A và B
của nửa đường trịn tại E và F. Tìm giá trị nhỏ nhất của diện tích tam giác CEF khi M di chuyển trên nửa
đường tròn.


<b>Câu 6 </b><i><b>(3,0 điểm).</b></i> Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng là d1: 3x y 0 và d2:


3x y 0. Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C sao cho tam giác
ABC vuông tại B. Viết phương trình của đường trịn (C) biết tam giác ABC có diện tích bằng 3


2




</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Trang | 18
<b>ĐÁP ÁN </b>



<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>
<b>5,0 </b>


a) Giải phương trình x212 5 3x x25 (1) <b>2,0 </b>
ĐK: x  5/3 (*).


Khi đó: (1)  x212 4 3x 6  x2 5 3



2 2


2 2


x 4 x 4


3 x 2


x 12 4 x 5 3


 


   


   




2 2



x 2 x 2


x 2 3 0


x 12 4 x 5 3


 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub></sub>   <sub></sub>


   


 


 x2(thỏa (*))


2 2 2 2


1 1 x 2 x 2


0


x 12 4 x 5 3 x 12 4 x 5 3


 


   



       




Vậy (1) có nghiệm: x = 2 .


0,25


0,25


0,5


0,25


0,5


0,25


b) Giải hệ phương trình


3 2 2 3


x 9xy 6x y 4y 0 (1)
x y x y 2. (2)


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






   


 <b>3,0 </b>


Điều kiện: x y 0
x y 0


 

  


 (*)


Nhận thấy y = 0 không thỏa (1) nên (1)


3 2


x x x


6 9 4 0


y y y


   


<sub> </sub>  <sub> </sub>   


   




x


1


x y


y


x x 4y


4
y


 


 <sub></sub> <sub></sub>




 <sub> </sub>




 <sub></sub> <sub></sub>





 Với x = y thay vào (2) ta được : 2x    2 x y 2
 Với x = 4y thay vào (2) ta được:



5y 3y 2 y 2 5 3 y

5 3

2


5 3


        




So với (*) ta được nghiệm

 

x; y của hệ là :

 

2; 2 ; (32 8 15;8 2 15) 


0,5


0,5


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Trang | 19


0,5


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 2 </b>


<b>3,0 </b> a) Tìm tập xác định của hàm số :


2



3 2


x 5x 2017
y


x 9x 11x 21


 




  


<b>1,0 </b>


Hàm số đã cho xác định khi và chỉ khi :
2


3 2


x 5x 2017
0
x 9x 11x 21


 




  



3 2


x 9x 11x 21 0


     ( Vì x2 -5x + 2017 > 0 với mọi x)
1 x 3


x 7


  


  <sub></sub>




Vậy tập xác định của hàm số đã cho là D =

1;3

 

 7;



0,25


0,25


0,25


0,25


b) Giả sử phương trình bậc hai ẩn <i>x</i> (<i>m</i> là tham số):


2


2 3


2 1 1 0


<i>x</i>  <i>m</i> <i>x m</i>  <i>m</i>  có hai nghiệm<i>x</i><sub>1</sub>, <i>x</i><sub>2</sub> thỏa mãn điều kiện


1 2 4


<i>x</i> <i>x</i>  . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:




3 3


1 2 1 2 3 1 3 2 8


<i>P</i><i>x</i>  <i>x</i> <i>x x</i> <i>x</i>  <i>x</i>  .


<b>2,0 </b>


Phương trình đã cho có hai nghiệm <i>x x</i><sub>1</sub>, <sub>2</sub> thỏa mãn<i>x</i><sub>1</sub><i>x</i><sub>2</sub> 4






2
1 2



2
4 0


' 0 2 0


2 0


4 <sub>2</sub> <sub>1</sub> <sub>4</sub> 2 3


3
<i>m</i>


<i>m m</i> <i>m</i>


<i>m</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i><sub>m</sub></i> <i>m</i>


<i>m</i>
 


 <sub></sub> <sub></sub>


    


   


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>   <sub></sub>


  <sub> </sub> <sub></sub>  



 <sub></sub>  <sub></sub>






Theo định lí Viet ta có

<sub>3</sub>

2


1 2 2 1 , 1 2 1


<i>x</i> <i>x</i>  <i>m</i> <i>x x</i>  <i>m</i>  <i>m</i> suy ra


3

3 <sub>3</sub>

2 <sub>2</sub>


1 2 8 1 2 8 1 8 8 1 16 40


<i>P</i> <i>x</i> <i>x</i>  <i>x x</i>  <i>m</i>  <i>m</i>  <i>m</i>   <i>m</i>  <i>m</i>
Bảng biến thiên


Từ bảng biến thiên ta được: <i>P</i><sub>max</sub> 16 khi <i>m</i>2, <i>P</i><sub>min</sub> 144 khi <i>m</i> 2.


0,5


0,5


0,5


0,5



<b>-24</b>
<b>16</b>


<b>-144</b>


<b>0</b>


<b>3</b>
<b>2</b>


<b>0</b>
<b>-2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Trang | 20
<b>Câu 3 </b>


<b>3,0 </b>


Cho ba số thực dương x, y, z thỏa x . y. z = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
sau:


3 3 3 3 3 3


1 x y 1 z y 1 z x


P .


xy yz xz


     



  


Áp dụng BĐT Cơ-si , ta có:


3 3


3 3 1 x y 3


1 x y 3xy


xy xy


 


     .


Tương tự , ta có :


3 3 3 3


1 y z 3 1 z x 3


;


yz yz zx xz


   


 



0,75


0,25


Cộng vế theo vế , ta được:




3 3 3 3 3 3


1 x y 1 y z 1 z x 1 1 1


3( ) (1)


yx yz zx xy yz xz


  <sub></sub>   <sub></sub>   <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


Áp dụng BĐT Cơ-si , ta có:


3


1 1 1 3


3 (2)
xy  yz  zx  xyz  .


0,5



0,5


Từ (1) , (2) suy ra P3 3 0,5


Vậy Pmin = 3 3 , đạt được khi x = y = z = 1 0,5
<b>Câu 4 </b>


<b>2,0 </b>


Trong mặt phẳng tọa độ cho một ngũ giác lồi có các đỉnh là những điểm có tọa độ
nguyên. Chứng minh rằng bên trong hoặc trên cạnh ngũ giác có ít nhất một điểm có
tọa độ nguyên.


<b>Điểm </b>


Coi đỉnh Ai (xi ; yi), i = 1,2,3,4,5.


Khi đó (xi ; yi) có thể rơi vào những trường hợp sau: (2k ; 2k’) ; (2k ; 2k’ + 1) ;
(2k + 1 ; 2k’ + 1) ; (2k + 1 ; 2k’ ) với k, k ' .


Do đa giác có 5 đỉnh nên theo ngun lí Đi rich lê, có ít nhất hai đỉnh có tọa độ thuộc
một trong bốn kiểu trên.


Khi đó trung điểm của đoạn nối 2 đỉnh đó sẽ có tọa độ nguyên.


Do ngũ giác là lồi nên trung điểm đó nằm ở miền trong hoặc tren cạnh của ngũ giác
đó.


0,75



0,5


0,25


0,5


<b>Câu </b> <b>Nội dung </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 5 </b>
<b>40 </b>


a) Cho tam giác đều ABC . Lấy các điểm M, N thỏa mãnAN 1AB; BM 1BC.


3 3


 


Gọi I là giao điểm của AM và CN . Chứng minh BI  IC.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Trang | 21
I


B C


A


N


M





Giả sử AIkAM , ta có:




CI AI AC kAM AC k. AB BM AC
2k k


AB 1 AC


3 3


      


 


 <sub></sub>  <sub></sub>


 




và CN AN AC 1AB AC
3


    .


Vì CI , CN cùng phương nên k 3
7




Ta có AI 3AM 3

AB BM

2AB 1AC


7 7 7 7


    


Suy ra: BI AI AB 5AB 1AC


7 7




   


2 6


IC AC AI AB AC


7 7




    .


2 2


5 1 2 6



BI.IC AB AC AB AC


7 7 7 7


1


10AB 6AC 32AB.AC 0


49


 


  


 <sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub>


  


 


 <sub></sub>   <sub></sub>


 




Vì tam giác ABC đều nên AB = AC và
2


1


AB.AC AB.AC.cosA AB


2


 


Vậy : BIIC


0,25


0,25


0,25



0,25


0,25


0,25


0,25


0,25


b) Cho nửa đường trịn đường kính AB và một điểm C cố định thuộc đoạn AB (C
khác A, B).Lấy điểm M trên nửa đường tròn. Đường thẳng qua M vng góc với MC
lần lượt cắt tiếp tuyến qua A và B của nửa đường tròn tại E và F. Tìm giá trị nhỏ nhất
của diện tích tam giác CEF khi M di chuyển trên nửa đường tròn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Trang | 22
Vì AEMC và BFMC là các tứ giác nội tiếp nên:


0
MEC MFC MAC MBC 90


0
ECF 90
  .
Vậy S<sub>CEF</sub> 1CE.CF


2





Hai tam giác AEC và BCF đồng dạng nên:
AE BC


AE.BF AC.BC
AC BF 


Ta có :


2 2 2 2


CEF


1 1



S AE AC . BC BF 2AE.AC.2BC.BF


2 2


   


AC.BC
(không đổi).


Vậy diện tích tam giác CEF nhỏ nhất bằng
AC.BC khi AE = AC và BC = BF.


0,25


0,25


0,25


0,5


0,5


0,25


<b>Câu 6 </b>
<b>3,0 </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng là d1: 3x y 0 và d2:


3x y 0. Gọi (C) là đường tròn tiếp xúc với d1 tại A, cắt d2 tại hai điểm B và C


sao cho tam giác ABC vuông tại B. Viết phương trình của đường trịn (C) biết tam


giác ABC có diện tích bằng 3


2


và điểm A có hồnh độ dương.


<b>3,0 </b>


<b>+ Gọi I là tâm đường tròn (C) đường kính là AC </b>
+ A thuộc d1 nên có tọa độ là A a;

 3a ; a

0.


+ Đường thẳng AB đi qua A và vng góc với d2 có phương trình:
AB: x 3y 2a 0; AB d<sub>2</sub>

 

B B a; a 3


2 2


  


  <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>


  0,25


M


A B


F



E


C


B
d1


I
C


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Trang | 23
+ Đường thẳng AC đi qua A và vng góc với d1 có phương trình:


AC: x 3y 4a 0; ACd<sub>2</sub>

 

C C

2a; 2a 3


+ Tam giác ABC có diện tích bằng 3


2


3 1 3


AB.CB a


2 2 3


   


<sub>A</sub> 3<sub>; 1 ;C</sub> 2 3<sub>; 2</sub>


3 3



   


 <sub></sub>   <sub> </sub>  <sub></sub>


   


+ Tính đúng I 3; 3 ; R 1
6 2


   <sub></sub>


 


 


 


+ Viết đúng phương trình (C):


2 <sub>2</sub>


3 3


x y 1


6 2


  <sub></sub> <sub></sub>


   



   


  <sub></sub> <sub></sub>


 


0,5


0,5


0,5


0,5


0,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Trang | 24
<b>4. ĐỀ SỐ 4 </b>


<b>Câu 1. (5,0 điểm). </b>


a.(3đ). Giải bất phương trình.


2 2


x 2x x 3x 2x
b.(2đ). Giải hệ phương trình.


3 2 2 3



x 6x y 9xy 4y 0 (1)
x y x y 2 (2)


   





   





<b>Câu 2. (3,0 điểm). </b>


<b>a. (2đ). Cho parabol (P) : y = 3x</b>2


– x – 4. Gọi A,B là giao điểm của (p) với Ox. Tìm m<0 sao cho đường
thẳng d: y= m cắt (P) tại hai điểm phân biệt M,N mà bốn điểm A, B, M, N tạo thành tứ giác có diện tích
bằng 4.


<b>b. (1đ) Cho</b>

sina.sinb 5cosa.cosb.



Tính  


 


2 2 2 2


1 1



S


sin a 5cos a sin b 5cos b


<b>Câu 3. (3,0 điểm). </b>


Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức


a b c


T


1 a 1 b 1 c


  


  


<b>Câu 4. (2,0 điểm). </b>


Trong mặt phẳng lấy 2n + 3 điểm ( n ) sao cho trong ba điểm bất kì ln có hai điểm mà
khoảng cách giữa hai điểm đó nhỏ hơn 1. Chứng minh rằng tồn tại một hình trịn bán kính bằng 1 chứa ít
nhất n + 2 điểm nêu trên.


<b>Câu 5 .(3,0 điểm). </b>


<b>Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng với mọi điểm M thì </b>


  



2 2 2


a.MA b.MB c.MC abc
<b>Câu 6. (4,0 điểm). </b>


Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC. D là trung điểm AB, E
16


( ;1)


3 nằm trên cạnh AC mà AC = 3EC. Đường thẳng DC có phương trình x - 3y + 1 = 0. Tìm tọa độ A,
B, C.


<b>ĐÁP ÁN </b>


CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Trang | 25
<b>(5đ) </b>


Đk :


2


2


x 3
x 2x 0



x 0
x 3x 0


x 2
 


 


 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub> 


 <sub> </sub>




0.5đ


* <i>khi x</i> 3 <i>hay x</i>0<i>bpt</i> VN


Suy ra x 3 hay x0 là nghiệm của bpt




*


    



   2  


* khi x 2


bpt x 2 x 3 2 x


2x 1 2 x x 6 4x


0.5đ


2


2 6 2x-1
8x 25


25


( )
8


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>thoa</i>


   


 


 



0.5đ


Vậy tập nghiệm của bpt S ( ; 3) {0} (25; )
8


      0.5đ


<i><b>b. Giải hệ : </b></i>


3 2 2 3


x 6x y 9xy 4y 0 (1)
x y x y 2 (2)


   





   


 <b>2đ </b>


Đk: x  y 0 0.25đ


   






  <sub></sub>




2


(1) (x 4y)(x y) 0
x 4y


x y


0.5 đ


4 :


4 32 8 15


2 8 2 15
<i>Khi x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i>Hpt</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>y</i>




 



  


 


<sub></sub> <sub></sub>


     


 


 


0.5đ


Khi x=y:


2
2
2


<i>x</i> <i>y</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>Hpt</i>


<i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>




  





<sub></sub> <sub> </sub>


   


 




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Trang | 26
KL: Hệ có tập nghiệm S { (2;2),(32 8 15;8 2 15)}   0.25đ


<b>Câu 2 </b>
<b>(3 đ) </b>


<i>a. Cho parabol (P) : y = 3x2 – x – 4. Gọi A,B là giao điểm của (P) với Ox. Tìm m </i>
<i>< 0 sao cho đường thẳng d: y= m cắt (P) tại hai điểm phân biệt M, N mà bốn </i>
<i>điểm A, B, M, N tạo thành tứ giác có diện tích bằng 4. </i>


<b>2 đ </b>


Ta chọn A(-1;0), B(4/3;0) 0.25 đ


Pthđgđ của (P) và d: 3x2


– x – 4- m = 0 (*)


ĐK:  > 0  m 49


12



M,N là giao điểm nên xM , xN là hai nghiệm của (*)


2


M N M N M N


49 12m
MN x x (x x ) 4x x


3


     




0.25 đ


0.25 đ


A và B, M và N đối xứng nhau qua trục đối xứng của (P) nên bốn điểm tạo nên


hình thang cân có hai đáy AB, MN, độ dài đường cao = m  m (do m0) 0.5 d





 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


   





    <sub></sub>  


  


ABMN


3


7 49 12m


7m m 49 12m


3 3


S .( m) 6


2 6


m 6 (lo¹i)
m 28m 48 0 m 2 (nhËn)


m 4 (nhËn)



0.5 đ


Vậy m = -4 , m = -2 thỏa mãn đề. 0.25 đ


<i><b>b. </b></i>   


 


2 2 2 2


1 1


Cho sina.sinb 5cosa.cosb. TÝnh S


sin a 5cos a sin b 5cos b <b>1đ </b>


Tõ gi¶ thiÕt cã tana.tanb 5 0.25đ


 


 


 


2 2


2 2



1 tan a 1 tan b
S


tan a 5 tan b 5 0.25đ


 




  


 


 


 


2 2


2 2 2 2


2 2


2 2


40 4tan a 4tan b


tan a.tan b 5tan a 5tan b 25
4(10 tan a tan b) 4



5(10 tan a tan b) 5


0.5đ


<b>Câu 3 </b>
<b>(3,0 </b>


<b>Cho a, b, c là các số thực dương thỏa a + b + c = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Trang | 27


<b>điểm). </b> a b c


T


1 a 1 b 1 c


  


  


1 (1 a) 1 (1 b) 1 (1 c)
T


1 a 1 b 1 c


1 1 1


( ) ( 1 a 1 b 1 c)



1 a 1 b 1 c


     


  


  


        


  


0.5 đ


Đặt A 1 1 1
1 a 1 b 1 c


  


  




6


1 1 1 1


A 3


1 a 1 b 1 c (1 a)(1 b)(1 c)



   


     


<b>Lại có : </b>


3


3


6


1 a 1 b 1 c 3 (1 a)(1 b)(1 c)
2


3 (a b c) (1 a)(1 b)(1 c)
3


2
(1 a)(1 b)(1 c)


3


        
        


    


0.5 đ



0.25đ


Suy ra A 27
2


 0.25 đ


Đặt B - ( 1 a  1 b  1 c )


2


( 1 a 1 b 1 c) 3(1 a 1 b 1 c) 6
0 1 a 1 b 1 c 6


           


        0.5 đ


Suy ra B  6 0.25 đ


T=A+BT A B 27 6 6


2 2


     0.5đ


KL: MinT= 6
2 khi



1
a b c


3


   0.25đ


<b>Câu 4 </b>
<b>(2,0 </b>
<b>điểm) </b>


<b> </b><i><b>Trong mặt phẳng lấy 2n + 3 điểm (</b></i>n <i><b> ) sao cho trong ba điểm bất kì </b></i>
<i><b>ln có hai điểm mà khoảng cách giữa hai điểm đó nhỏ hơn 1. Chứng minh </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Trang | 28
Chọn điểm A bất kì trong 2n + 3 điểm đó. Vẽ đường trịn (A;1), khi đó có hai


khả năng :


<b>a) Nếu tất cả các điểm thuộc hình trịn (A;1) thì bài tốn thỏa mãn. </b>


0.5 đ


<b>b) Nếu khơng phải tất cả các điểm thuộc hình trịn (A;1). Khi đó, có 1 điểm gọi </b>
là B khơng thuộc hình trịn (A;1).


Vẽ đường tròn (B;1).


Gọi C là điểm bất kì trong 2n + 1 điểm cịn lại. Xét ba điểm A, B, C thì phải có
AC hoặc BC nhỏ hơn 1.



0.5 đ


Nếu AC nhỏ hơn 1 thì C thuộc hình trịn (A;1)


Nếu BC nhỏ hơn 1 thì C thuộc hình trịn (B;1). 0.5 đ
Do đó 2n + 1 điểm cịn lại thuộc (A;1) hoặc thuộc (B;1) nên theo ngun lí


<b>Dirichlet có ít nhất n + 1 điểm thuộc (A;1) hoặc (B;1). </b>
Nói cách khác có ít nhất n+ 2 điểm thoả mãn đề.


0.5 đ


<b>Câu 5 </b>
<b>(3,0 </b>
<b>điểm) </b>


<i><b>Cho tam giác ABC có các cạnh BC = a, CA = b, AB = c. Chứng minh rằng với </b></i>


<i><b>mọi điểm M thì </b></i>a.MA2 b.MB2c.MC2 abc <b>3 đ </b>


a.MAb.MB c.MC

2 0 0.5 đ


<i><b>O</b></i>

<i><b><sub>C</sub></b></i>



<i><b>M</b></i>


<i><b>A</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Trang | 29





      


     


      


2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2 2 2 2


2 2 2 2 2 2


a .MA b .MB c .MC 2ab.MA.MB 2bc.MB.MC 2ac.MA.MC 0
a .MA b .MB c .MC ab.(MA MB AB )


bc. MB MC BC ac. MA MC AC 0


1 đ




   2   2   2  2 2 2


a a b c MA b a b c MB c a b c MC abc bca acb 0.5đ




       



   


2 2 2


2 2 2


a b c a.MA b.MB c.MC abc a b c
a.MA b.MB c.MC abc


<sub>0.5đ </sub>


Dấu bằng xảy ra khi a.MAb.MB c.MC 0


 M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC


0.5đ


<b>Câu 6 </b>
<b>(4,0 </b>
<b>điểm </b>


<i> <b>Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC vuông tại B, AB = 2BC. D </b></i>
<i><b>là trung điểm AB, E </b></i>(16;1)


3 <i><b> nằm trên cạnh AC mà AC = 3EC. Đường thẳng </b></i>


<i><b>DC có phương trình x - 3y + 1 = 0. Tìm tọa độ các điểm A, B, C. </b></i>


<i><b>4 đ </b></i>



Ta có EA BA 2


EC  BC 1 nên BE là phân giác của góc B 0.5 đ
Suy ra BE vng góc DC, nên DC có ptrình


16


3(x ) 1(y 1) 0 3x y 17 0
3


       




0.5 đ


I DC BE (5; 2)


    <sub> </sub> 0.5 đ


E(16
3 ;1)


x-3y+1=0


<i><b>I</b></i>


<i><b>A</b></i>



<i><b>D</b></i>




</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

Trang | 30
Gọi BC= a. tính được IE a ; IB a


3 2 2


  <sub>0.5 đ </sub>


IB 3IE B(4;5)


    0.5 đ


2


C x 3y 1 0 c(3c 1; c)
BC 2BI c 4c 3 0


     


     0.5 đ


c 1 C(2;1)
c 3 C(8;3)


 


  <sub> </sub>


 0.5 đ



KL: A(12;1), B(4,5), C(2;1) hoặc A(0;-3), B(4;5), C(8,3) <sub>0.5 đ </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Trang | 31
<b>5. ĐỀ SỐ 5 </b>


<b>Câu 1: (5,0 điểm) </b>


a. Giải bất phương trình:

2

<i>x</i>

 

5

2

<i>x</i>

<i>x</i>

 

1

3

<i>x</i>

4


b. Giải hệ phương trình:


2 2


2


2

5

2 2



3

5

4



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>



<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<sub> </sub>

<sub></sub>






 

 







<b>Câu 2: (4,0 điểm) </b>


a. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: yf (x)x x 2 1  .


b. Tìm các giá trị của tham số m sao cho hàm số yf (x)x2(2m 1)x m  21 có
giá trị bé nhất trên đoạn [0;1] bằng 1.


<b>Câu 3: (4,0 điểm) </b>


a. Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng:


    


3 3 3


a b c


ab bc ca


b c a .


b. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:


Pyz x 1 zx y 4 xy z 9    


xyz .


<b>Câu 4: (4,0 điểm) </b>



Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0) và trung điểm của BC là I(6;1).
Đường thẳng AH có phương trình x + 2y - 3 = 0. Gọi D , E lần lượt là chân đường cao kẻ từ điểm B và C
của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC biết phương trình DE là x - 2 = 0 và điểm
D có hồnh độ dương.


<b>Câu 5: (3,0 điểm) </b>


<b> Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB.Chứng minh rằng diện tích </b>
của một trong ba tam giác AB’C’, BA’C’, CA’C’ không thể vượt qua một phần tư diện tích tam giác
ABC. Với điều kiện nào các tam giác này có diện tích bằng nhau và bằng một phần tư diện tích tam giác
ABC.


<b>ĐÁP ÁN </b>


<b>Câu </b> <b>Đáp án </b> <b>Điểm </b>


<b>Câu 1 </b>
<b>(5,0 </b>


<b>a) </b><i><b>Giải phương trình </b></i>

2

<i>x</i>

 

5

2

<i>x</i>

<i>x</i>

 

1

3

<i>x</i>

4



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Trang | 32
<b>điểm) </b> <sub>Điều kiện: 1</sub>


2


<i>x</i>



 

<b>0,25 </b>


+





2<i>x</i> 5 2<i>x</i> <i>x</i> 1 3<i>x</i>4 (3<i>x</i>4)(<i>x</i> 1) 2<i>x</i> <i>x</i> 1 3<i>x</i>4 <b>0,5 </b>




3<i>x</i> 4 <i>x</i> 1 2 <i>x</i> <i>do x</i> 1 3<i>x</i> 4 0


          <b>0,5 </b>




3<i>x</i> 4 2 <i>x</i> <i>x</i> 1 2 (2 <i>x x</i>)( 1) 3<i>x</i> 3


           <b>0,25 </b>


Giải tìm được tập nghiệm của bất phương trình là S=

 

1;2

<b>0,5 </b>


<b>b) </b><i><b>Giải hệ phương trình </b></i>


2 2


2


2

5

2 2



3

5

4



<i>x</i>

<i>y</i>

<i>x</i>




<i>x</i>

<i>xy</i>

<i>x</i>

<i>y</i>

<i>y</i>

<i>y</i>



<sub> </sub>

<sub></sub>






 

 





<i><b>3,0 </b></i>


Điều kiện:

<i>y</i>

0

và 2


0



<i>xy</i>

 

<i>x</i>

<i>y</i>

 

<i>y</i>

. <b>0,25 </b>


- Xét phương trình thứ hai trong hệ:


2 2


3 5 4 ( 2 1) 3( 1) 0


<i>x</i> <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>  <i>y</i> <i>y</i>  <i>x</i> <i>y</i>  <i>xy</i> <i>x</i> <i>y</i>    <i>y</i> <i>y</i>


<b>0,5 </b>


3( 1)



( 2 1) 0


2 <sub>1</sub>


<i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>xy x y</i> <i>y y</i>


 




 


   <sub></sub> <sub></sub>


    


 


 


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Trang | 33
2 1 0


<i>x</i> <i>y</i>


    (vì theo điều kiện thì biểu thức trong ngoặc vuông luôn dương



+ Với

1


2


<i>x</i>



<i>y</i>

thay vào phương trình thứ nhất ta được:


2 2


2

<i>x</i>

 

5

2

<i>x</i>

 

1

<i>x</i>



2


2(

2)

2



(

2)

2

0



1 1



5

3



<i>x</i>



<i>x</i>

<i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i>






<sub></sub>

 

<sub></sub>



 


 





Điều kiện:

<i>x</i>

1

. Khi đó, ta có:


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


2( 2) 2 2 2


2 ( 2) 1 0


2 <sub>5</sub> <sub>3</sub> 1 1 1 1 2 <sub>5 3</sub>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 



 <sub></sub> <sub></sub>


        


 


   


     


<b>0,25 </b>


Vậy nghiệm của hệ phương trình là: ( 2;

1


2

).


<b>0,5 </b>


Câu Đáp án <b>Điểm </b>
<b>Câu </b>


<b>2(4,0 </b>
<b>điểm) ãn </b>


<i><b>a/. Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị hàm số: </b></i>yf (x)x x 2 1  <i><b>1,5 </b></i>


Viết lại hàm số     


 




2


2


x 2x+1 , khi x 2
y f (x)


-x 2x 1, khi x<2


<b>0,5 </b>


Lập được bảng biến thiên <b>0,5 </b>


Vẽ được đúng đồ thị hàm số <b>0,5 </b>


<i><b> b/. </b></i> <i><b>Tìm </b></i> <i><b>các </b></i> <i><b>giá </b></i> <i><b>trị </b></i> <i><b>của </b></i> <i><b>tham </b></i> <i><b>số </b></i> <i><b>m </b></i> <i><b>sao </b></i> <i><b>cho </b></i> <i><b>hàm </b></i> <i><b>số </b></i>
  2   2


y f (x) x (2m 1)x m 1<i><b> có giá trị bé nhất trên đoạn [0;1] bằng 1. </b></i>


<i><b>2,5 </b></i>


Hoành độ đỉnh x<sub>0</sub> 2m 1   m 1


2 2


Bảng biến thiên:





<b>0,25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Trang | 34
x  -m-1/2 


y




 


-m-5/4


+ Nếu x<sub>0</sub>   m 1 <sub></sub>0;1<sub></sub>  3 m1


2 2 2 thì


<b>0,25 </b>



 
 


   
0


R
0;1



5
min f(x)= min f(x)= f(x ) m 1


4


 m=9


4 (Không thỏa)


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>
+Nếu x<sub>0</sub>    m 1 0 m 1


2 2 thì f(x) dồng biến trên [0;1]




 
 


  2 


0;1


min f(x)= f(0) m 1 1


 m 2 (thỏa ) hoặc m  2(không thỏa)


<b>0,25 </b>



<b>0,25 </b>
+ Nếu x<sub>0</sub>    m 1 1 m 3


2 2 thì f(x) nghịch biến trên [0;1]




 
 


   2


0;1


min f(x)= f(1) (m 1) 1




m=0 (không thỏa ) hoặc m=-2 (thỏa)


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


Vậy m 2và m=-2 <b>0,25 </b>


<b>Câu3 </b>
<b>(4,0 </b>
<b>điểm) </b>



<i><b>a/. Cho a,b,c là các số dương. Chứng minh rằng: </b></i>


<i><b> </b></i>     


3 3 3


a b c


ab bc ca


b c a <i><b>. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Trang | 35
Ta có (a b) 2 0 a2ab b 2ab.


a3b3ab(a b)


a3<sub>b</sub>2<sub>a</sub>2<sub>ab</sub>


b


Tương tự (b c) 20   
3


2 2
b


c b bc



c


(c a) 20   
3


2 2
c


a c ca
a


Suy ra           


3 3 3


2 2 2 2 2 2


a b c


b c a a ab b bc c ca


b c a


đccm


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>



<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>
<b>0,25 </b>


<i><b>b/. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: </b></i>


<i><b> </b></i>Pyz x 1 zx y 4 xy z 9    


xyz <i><b>. </b></i>


<i><b>2,0 </b></i>


P xác định khi x 1,y 4,z 9 .


Ta có P x 1  y 4  z 9


x y z


Áp dụng Bđt Cơsi ta có:


x 1  x 1 1   x 1 1


2 x 2


2 y 4  y 4 4   y 4 1



2 y 4


3 z 9 z 9 9   z 1 1


2 z 6  


11
P


12


 Max P=11


12, đạt được khi x=2, y=8, z=18


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>
<b>Câu 4 </b>


<b>(4,0 </b>
<b>điểm) </b>



<i><b>Trong mặt phẳng Oxy , cho tam giác ABC có trực tâm H(3; 0) và trung điểm của BC </b></i>
<i><b>là I(6;1). Đường thẳng AH có phương trình x + 2y - 3 = 0. Gọi D , E lần lượt là chân </b></i>
<i><b>đường cao kẻ từ điểm B và C của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh của tam </b></i>
<i><b>giác ABC biết phương trình DE là x - 2 = 0 và điểm D có hồnh độ dương. </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

Trang | 36
Tứ giác BEDC nội tiếp đường tròn tâm I và tứ giác AEHD nội tiếp đường tròn tâm F <b>0,5 </b>
Vậy IF là đường trung trực của ED. Do đó IF

ED <b>0,5 </b>


Suy ra phương trình IF : y-1=0 <b>0,25 </b>


Suy ra F (1 ; 1) <b>0,25 </b>


Suy ra A(-1 ;2) <b>0,5 </b>


D thuộc DE suy ra D(2 ;d) <b>0,25 </b>


Do FD = FA suy ra

1 (

1)

2

5

3


1


<i>d</i>


<i>x</i>



<i>d</i>




<sub>    </sub>




Do

<i>y</i>

<i>D</i>

0

nên D(2; 3)


<b>0,5 </b>


<b>0,25 </b>


Phương tình AC: x - 3y + 7 = 0 <b>0,25 </b>


Đường BC đi qua I và vng góc AH nên có phương trình BC 2x – y – 11 = 0 <b>0,25 </b>


Suy ra C ( 8; 5) <b>0,25 </b>


Suy ra B ( 4 ; -3 ) <b>0,25 </b>


<b>Câu5 </b>
<b>(3,0 </b>
<b>điểm) </b>


<i><b>Cho tam giác ABC. Gọi A’, B’, C’ lần lượt thuộc các cạnh BC, CA, AB.Chứng </b></i>
<i><b>minh rằng diện tích của một trong ba tam giác AB’C’, BA’C’, CA’B’ không </b></i>
<i><b>thể vượt qua một phần tư diện tích tam giác ABC. Với điều kiện nào các tam </b></i>
<i><b>giác này có diện tích bằng nhau và bằng một phần tư diện tích tam giác ABC. </b></i>


<i><b>3,0 </b></i>


F


I
H


E



D


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Trang | 37
Kí hiệu S S <sub></sub><sub>ABC</sub>, S<sub>A</sub> S<sub></sub><sub>AB'C'</sub>, S<sub>B</sub> S<sub></sub><sub>BA 'C'</sub>, S<sub>C</sub>S<sub></sub><sub>CA 'B'</sub>.


Ta có A  
1


AC'.AB'.sin A


S <sub>2</sub> AC'.AB'


1


S AC.AB


AC.AB.sin A
2


SB BC'.BA '
S BC.BA


SC CA '.CB'
S CA.CB


Suy ra A B C 


3


S .S .S AB'.AC'.BC'.BA '.CA '.CB'
AB.AC.BC.BA.CA.CB
S


=


2 2 2


AC'.BC' AB'.CB' BA '.CA '


. .


AB AC BC


.


Mặt khác: AC'.BC'1(AC' BC') 21AB2


4 4


AB'.CB'1(AB' CB') 21AC2


4 4


BA '.CA '1(BA ' CA ') 2 1BC2


4 4



 A B C 
3


S .S .S 1 1 1
. .
4 4 4
S


Suy ra SA  1


S 4 hoặc 
B


S 1


S 4 hoặc 
C


S 1


S 4


Dấu bằng xảy ra đồng thời khi và chỉ khi A’, B’, C’ tương ứng là trung điểm của
BC, CA, AB.




<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>



<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,5 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


<b>0,25 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Trang | 38
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên </b>
danh tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng </b>


xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.



- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi HSG lớp 9 và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các </b>


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn </i>
<i>Đức Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


- <b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS </b>


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp </b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>
<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả </b>


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi </b>


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.



<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×