Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.93 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường:……… ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I
Họ và Tên:……….. MƠN : TỐN- KHỐI 2.
Lớp:……… THỜI GIAN : 40 PHÚT
<b> </b>
<b>Điểm</b> <b>Lời phê của giáo viên</b>
Người coi:………
Người chấm:………
1/ Tính:(1đ )
5 + 3 = …….. 9 + 1 + 7 =…….. 9 + 4 =………… 5 + 5 + 6
=…………
8 + 2 + 9 = ……… 4 + 7 =…….. 7 +3 + 8 =………… 7+7
=…………
2/ Đặt tính rồi tính:( 1đ )
47 + 35 47 + 23 64 – 32 80 – 36
……… ………. ……… ……….
……… ……….. ……… ……….
……… ………. …….... ………..
3/ Viết các số: ( 1đ )
a/ Từ 50 đến 60:………
b/ Từ 64 đến 74:………
4/ Đúng ghi Đ, sai ghi S :( 1 đ)
a/ 45 b/ 38 c/ 56 d/ 29
+ + -
5 25 5 15
95 63 6 14
5/ Số ? ( 1đ ).
+ 9 - 11
6/ Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :( 1 đ)
Lớp em có 16 bạn Nam, 13 bạn nữ . Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn?
A. 39 bạn C. 59 bạn C. 29 bạn D.30 bạn
7/ Tuấn cân nặng 36kg, Hùng cân nặng hơn Tuấn 8kg. Hỏi Hùng cân nặng bao nhiêu
ki-lô-gam? (2đ ).
Bài giải
………
………
……….
8/ ( 1đ )
9/ Kẻ thêm một đường thẳng vào hình sau để được : Ba hình tứ giác( 1đ )
<b>ĐÁP ÁN:</b>
MƠN : TỐN- KHỐI 2.
Bài 1: ( 1đ) Mỗi phép tính đúng được 0,25 đ.
Bài 2: (1đ ) Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính được 0,5 đ.
47 47 64 80
+ +
35 23 32 36
82 70 32 56
Bài 3:( 1đ ) Viết đúng mỗi câu được (0,5đ ).
a/ Từ 50 đến 60: 50 ; 51 ; 52 ; 53 ; 54 ; 55 ; 56 ; 57 ; 58 ; 59 ; 60.
b/ Từ 64 đến 74: 64 ;65 ; 66 ; 67 ; 68 ; 69 ; 70 ; 71 ; 72 ; 73 ; 74.
Bài 4: : ( 1đ) Xác định đúng mỗi phép tính được 0,25 đ.
a/ 45 b/ 38 c/ 56 d/ 29
+ + -
5 25 5 15
95
S 63 Đ 6 S 14 Đ
Bài 5: ( 1đ) Điền đúng một số được 0,5 đ.
Bài 7: ( 2đ) Viết đúng lời giải được 0,5đ.
Viết đúng phép tính được 1đ.
Viết đúng đáp số được 0,5đ.
Bài giải
Hùng cân nặng là:
36 + 8 = 44 ( học sinh )
Đáp số : 44 học sinh.
Bài 8: (1đ ) Trả lời đúng được 1đ
– Có 5 điểm ở trong hình trịn.0,5đ.
– Có 8 điểm ở trong hình trịn.0,5đ.
– Có tất cả13 điểm. 1đ.