Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.14 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Phòng GD & ĐT an nhN
Trờng THCS NHN PHC năm học: 2009 - 2010
<i><b>Thi gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b> Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng </b>
<b>Câu 1:</b> Đơn thức x3<sub>y có hệ số là:</sub>
<b>A.</b> 1 <b>B.</b> 3 <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 4
<b>Câu 2:</b> Đơn thức – 2x2<sub>y đồng dạng với đơn thức:</sub>
<b>A.</b> -2xy <b>B.</b> -2xy2 <b><sub>C.</sub></b><sub> 5x</sub>2<sub>y</sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> -2(xy)</sub>2
<b>Câu 3:</b> Đa thức F = x5<sub>y + 6x</sub>3<sub>y</sub>4<sub> – x</sub>2<sub> y</sub>7<sub> có bậc là:</sub>
<b>A.</b> 6 <b>B.</b> 7 <b>C.</b> 9 <b>D.</b> 22
<b>Câu 4:</b> Giá trị của biểu thức 4x2<sub>y + 5xy</sub>2<sub> tại x = 3 ; y = -1 là:</sub>
<b>A.</b> 21 <b>B.</b> -21 <b>C.</b> -51 <b>D.</b> 51
<b>Câu 5:</b> Đa thức p(x) = 2x – 5 có nghiệm là:
<b>A.</b> 01 <b>B.</b> -2,5 <b>C.</b> 2,5 <b>D.</b> -3
<b>Câu 6:</b> Kết quả thu gọn đơn thức 3x2<sub>(-2xy) là: </sub>
<b>A.</b> x3<sub>y </sub><b><sub>B.</sub></b><sub> – 6x</sub>3<sub>y</sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> -6xy </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> –1,5x</sub>3<sub>y </sub>
<b>Câu 7:</b> <b>Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô trống sau </b>
<b>A.</b> Tam giác có độ dài 3 cạnh là 3, 4, 5 là tam giác vng.
<b>B.</b> Tam giác ABC có Aˆ > Bˆ thì AB > BC.
<b>C.</b> Trong hai đường xiên đường nào có hình chiếu lớn hơn thì lớn hơn.
<b>D.</b> Hai tam giác vng có một cạnh góc vng và một góc nhọn bằng nhau thì hai tam
giác bằng nhau.
<b>Bài 1.</b> Cho hai đa thức (2,5đ)
F(x) = 6x2<sub> – 5x + 8 + 3x – 3x</sub>2<sub> + 3x</sub>3
G(x) = 12x2<sub> -6 – 9x</sub>2<sub> + 3x</sub>3
<b>a)</b> Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo luỹ thừa tăng dần của biến.
<b>b)</b> Tính :F(x) + G(x)
<b>c) </b> Tìm x để F(x) = G(x)
<b>Bài 2</b>. (2,5 điểm)
Cho tam gíac ABC, dựng đường trung trực d của cạnh BC tại I, d cắt AC tại K. Từ K hạ KH AB
tại H, trên tia đối của tia HK lấy điểm M sao cho HM = HK. Chứng minh:
a) AMBAKB<sub>.</sub>
b) BM = KC
c) AMB = 2C
Trêng THCS NHN PHC năm học: 2009 - 2010
Môn: toán --- Lớp 7 ---- ĐỀ 2
<i><b>Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)</b></i>
<b>PHẦN I. TRẮC NGHIỆM</b>
<b>Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng</b>
<b>Câu 1:</b> Đơn thức xy2<sub> có hệ số là:</sub>
<b>A.</b> 2; <b>B.</b> 1; <b>C.</b> 0 <b>D.</b> 3
<b>Câu 2:</b> Đơn thức – 4xy2<sub> đồng dạng với đơn thức:</sub>
<b>A.</b> -4xy; <b>B.</b> -4x2<sub>y; </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> (xy)</sub>2 <b><sub>D.</sub></b><sub> 3xy</sub>2
<b>Câu 3:</b> Đa thức H = 4x5<sub>y</sub>2<sub> – 3x</sub>4<sub>y</sub>2<sub> + 9x</sub>3<sub>y có bậc là:</sub>
<b>A.</b> 7; <b>B.</b> 6; <b>C.</b> 4 <b>D.</b> 17
<b>Câu 4:</b> Giá trị của biểu thức 3xy2<sub> + 5x</sub>2<sub>y tại x = 4 ; y = -1 là:</sub>
<b>A.</b> 68; <b>B.-</b> 68; <b>C.</b> -92 <b>D.</b> 92
<b>Câu 5:</b> Đa thức F(x) = 4x - 10 có nghiệm là:
<b>A.</b> 2,5; <b>B.</b> -2,5; <b>C.</b> 0 <b>D.</b> -6
<b>Câu 6:</b> Kết quả thu gọn đơn thức 5xy (-2x3<sub>) là</sub>
<b>A.</b> 10x2<sub>y; </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> -10x</sub>3<sub>y; </sub> <b><sub>C.</sub></b><sub> -10x</sub>4<sub>y; </sub> <b><sub>D.</sub></b><sub> 10x</sub>4<sub>y</sub>
<b> </b> <b> Câu 7: Điền đúng ( Đ ) hoặc sai ( S ) vào ô trống sau:</b>
<b>A.</b> Tam giác có độ dài 3 cạnh là 6, 8, 10 là tam giác vuông.
<b>B.</b> Tam giác ABC ; BˆCˆ thì AC > AB.
<b>C.</b> Hai góc và một cạnh của tam giác này bằng hai góc và một cạnh của tam giác kia thì hai
tam giác bằng nhau.
<b>D.</b> Tam giác cân có độ dài hai cạnh là 7cm và 3cm thì có chu vi là 17cm.
<b>Bài 1</b>.
B(x) = -12x2<sub> – 6x + 3 + 5x</sub>2<sub> - 6x</sub>3<sub> –x</sub>
<b>a)</b> Thu gọn và sắp xếp đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến.
<b>b) </b> Tính :A(x) – B(x).
<b>Bài 2. </b>( 3 điểm)
Cho ABC <i>C</i>ˆ <sub>= 90</sub>0-<sub>; BC = 3 cm; CA = 4cm ; phân giác BK (K </sub>
CA); kẻ KE AB tại E
<b>a)</b> Tính AB.
<b>b)</b> Chứng minh BC = BE.
<b>c) </b>Tia BC cắt tia EK tại M. So sánh KM và KE.
<b>d)</b> Trên tia đối của tia BC lấy điểm F sao cho BF = BA. Tam giác FMA là tam giác gì ? Tại sao ?
d
A
H
M
K
I C
B
a) Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức ---0,5đ
F(x) = 3x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x + 8</sub>
G(x) = 3x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 6</sub>
b) Đặt tính đúng
F(x) = 3x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x + 8</sub>
G(x) = 3x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 6</sub>
F(x)+ G(x) = 6x3<sub> + 6x</sub>2<sub> - 2x + 3</sub>
Tính đúng ---0,5đ
c) F(x) = G(x)
3x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x + 8 = 3x</sub>3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 5</sub>
3x3<sub> + 3x</sub>2<sub> - 2x + 8 - 3x</sub>3<sub> - 3x</sub>2<sub> + 6 = 0 ---0,5đ</sub>
- 2x + 14 = 0
x = 7 ---0,5
<b>Bài 2:</b> Hình vẽ đúng ---0,5đ
a) AB KM và HM = HK
<sub> AB là trung trực của KM ---0,25đ</sub>
C/m: AMBAKB<sub> ---0,25đ</sub>
b) T.tự: d là trung trực của BC
<sub> KB = KC</sub>
Do đó: BM = KC ---0,5đ
c) C/m: AMB = 2C
AKB = KBC + KCB ( Góc ngài KBC)
KBC = KCB (KBC cân tại K)
AKB = 2KCB
---0,5đ
AMB = AKB (AMBAKB<sub>)</sub>
Vậy: AMB = 2C ---0,5đ
M
F
E
K
C
B
A
HJ = 4.01 cm
a) Thu gọn và sắp xếp đúng mỗi đa thức ---0,5đ
A(x) = x5<sub> - 6x</sub>3<sub> + 2x - 9</sub>
B(x) = - 6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> – 7x + 3</sub>
b) Đặt tính đúng
A(x) = x5<sub> - 6x</sub>3<sub> + 2x - 9</sub>
B(x) = - 6x3<sub> – 7x</sub>2<sub> – 7x + 3</sub>
A(x)- B(x) = x5 <sub> 7x</sub>2 <sub>+</sub> <sub>9x - 12</sub>
Tính đúng ---1đ
<sub> BC = BE ---0,5đ</sub>
c) BCKBEK <sub> KC = KE </sub>
Mà: KC < KM ---0,5đ
Vậy: KE < KM ---0,25đ
d) BEMBCA <sub> BM = BA ----0,5đ </sub>
<sub> BM = BA = BF </sub>