Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bai 34 SHCB11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHƯƠNG III: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN</b>


<b>A – SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT</b>


B i 34

à

:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

I. Khái niệm: 


Sau khi
gieo 2
ngày


Sau khi


gieo Sau khi<sub>gieo 6 </sub> Sau khi <sub>gieo 8 </sub>


Hãy nhận xét về sự biến
đổi hình thái của hạt đậu


sau khi gieo?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
<i>1.Các loại mô phân sinh</i>


a. Khái niệm mô phân sinh: 


<b>Lát cắt đỉnh sinh trưởng của cây</b>


<b>Lát cắt đỉnh sinh trưởng của cây</b>



Mơ phân sinh


Là nhóm các tế
bào chưa phân
hố, duy trì được
khả năng ngun
phân trong suốt
đời sống của cây.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
<i><b>1.Các loại mô phân sinh</b></i>


a. Khái niệm mô phân sinh:
b. Các loại mơ phân sinh:


Có những loại mơ
phân sinh nào?


Mô phân
sinh đỉnh
Mô phân
sinh bên
Mô phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>MPS đỉnh</b>
<b>trở thành</b>
<b>cành hoa</b>


<b>Tầng phát sinh</b>
<b>(MPS lóng)</b>



<b>Lá</b>
<b>non</b>


<b>lóng</b>
<b>Mắt</b>
<b>Chồi đỉnh chứa</b>


<b>mơ phân sinh </b>
<b>đỉnh</b>


<i><b>Các mơ phân sinh</b></i> :


<b>Ở cây gỗ, MPS bên</b>
<b>làm dày thân và rễ</b>


<b>Tầng sinh bần</b>
<b>Tầng sinh mạch</b>


<b>MPS</b>
<b>bên</b>


<b>Lơng hút</b>


<b>MPS đỉnh rễ</b>


<b>Chóp rễ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Chức năng</b>
<b>Loại thực vật</b>



<b>Vị trí</b>
<b>MPS bên</b>
<b>MPS lóng</b>
<b>MPS đỉnh</b>
<b> MPS</b>
<b>Đặc điểm</b>


Các em nghiên cứu mục II.1 hoàn thành phiếu học tập
sau 


<b> Chồi ngọn, </b>


<b>chồi nách, chóp </b>
<b>rễ.</b>


<b>Thân, rễ </b>
<b>trưởng thành</b>
<b>Thân (mắt </b>


<b>lóng)</b>
<b>Cây 1 lá mầm, </b>


<b>cây 2 lá mầm</b> <b>Cây 1 lá mầm</b> <b>Cây 2 lá mầm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
<i>1.Các loại mô phân sinh</i>


<i>2.Sinh trưởng sơ cấp</i>



<b>Sinh trưởng sơ cấp của thân</b>


Quan sát hình và
chỉ rõ vị trí và kết
quả q trình sinh
trưởng sơ cấp của


thân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp 


<i>1.Các loại mô phân sinh</i>
<i>2.Sinh trưởng sơ cấp</i>


Khái niệm: sinh trưởng sơ cấp là hình thức sinh


trưởng làm cho cây tăng lên về mặt …………. do hoạt
động của …………


chiều dài
Mơ phân sinh đỉnh


Sinh trưởng sơ cấp
có ở loại thực vật


nào?


<sub>Sinh trưởng sơ cấp có ở đa số cây một lá mầm và </sub>
phần thân non của cây hai lá mầm.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp 
<i>2. Sinh trưởng sơ cấp</i>


<i>3. Sinh trưởng thứ cấp</i>
Khái niệm: sinh trưởng
thứ cấp là hình thức


sinh trưởng làm cho
cây tăng lên về mặt


chiều ngang (to ra) do
hoạt động của mô phân
sinh bên


<sub>Đa số gặp ở cây 2 lá mầm</sub>


Kết quả của
kiểu sinh
trưởng này là


gì?


<sub>Tạo ra Gỗ lõi, Gỗ dác </sub>
và vỏ. (Tăng đường kính
thân)


Các lớp tế bào ngồi
cùng (bần) của vỏ cây


thân gỗ được sinh ra


từ đâu?


9


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp 
<sub>Cấu tạo cây thân gỗ</sub>


<b>Phân biệt gỗ dác, gỗ lõi?</b>


<b>Thân cây gỗ được </b>
<b>cấu tạo từ những </b>
<b>thành phần nào?</b>


Gỗ lõi: màu sẫm nằm ở trung


tâm thân – gồm các tế bào mạch
gỗ thứ cấp già


Gỗ dác: màu sáng – gồm mạch
gỗ thứ cấp trẻ


Phần vỏ bao quanh thân


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

11
<b>Douglass người tìm ra cách xác định tuổi </b>


<b>của cây dựa trên số lượng các vòng năm.</b> <b>Mặt cắt ngang của cây <sub>gỗ 85 tuổi</sub></b>


Vòng năm: là những vòng đồng tâm của thân cây gỗ . Dựa
vào vịng năm người ta có thể tính tuổi của cây



Tại sao vịng gỗ
hàng năm có màu


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Các nhà kinh doanh thường chọn những loại gỗ có vân
( vịng năm) làm ngun liệu cho các mặt hàng gia


dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III) <b>Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng</b>


13


<b>NHÂNTỐ </b>
<b>BÊN TRONG</b>


<b>NHÂN TỐ </b>
<b>BÊN NGỒI</b>


<b>Di truyền </b>


<b>Nhiệt độ</b>
<b>Nước </b>
<b>Ánh sáng</b>
<b>DD khống</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT</b>
III. Nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng


Các nhân tố Vai trò Ví dụ


Bên


trong Di truyền
Hoocmon


Bên
ngoài


Nhiệt độ
Nước


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT</b>
III. Nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng 


<b>Các nhân tố</b> <b> Vai trị </b> <b>Ví dụ</b>


<b>Bên </b>
<b>trong</b>


<b>Di truyền</b>


Hoocmơn -Kích thích sinh trưởng
-Kìm hãm sự sinh
trưởng


-Auxin,giberelin


-Axit abxixic,
phenol



Cây tre sinh trưởng
nhanh, cây lim sinh
trưởng chậm


Quyết định đặc điểm,
thời gian sinh trưởng


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Các nhân tố</b> <b>Vai trị</b> <b>Ví dụ</b>




Bên
ngoài


<b>Nhiệt độ</b> Là điều kiện sống quan trọng, quyết
định sự nảy mầm và


chồi


Cây lúa sinh trưởng tốt
ở nhiệt độ 25 → 30 độ
C, chậm dưới nhiệt
độ 14 độ C


<b>Nước </b> Tác động lên hầu hết các giai đoạn sinh
trưởng


Hàm lượng nước thấp
thì hạt khơng này



mầm, cây chịu hạn,
cây ưa ẩm


<b>Ánh sáng </b> Ảnh hưởng đến sự tạo lá, rễ, hình thành
chồi, hoa, sự rụng lá


Thiếu ánh sáng cây
mọc vóng lên và sinh
trưởng yếu.


<b>DD khoáng</b>


Là nguồn cung cấp


nguyên liệu cho cấu trúc
tế bào và các quá trình


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

17


<b>Cây thừa hoocmôn</b>


<b>Cây cân bằng </b>
<b>hoocmôn</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>MPS đỉnh làm cây tăng về kích </b>
<b>thước và MPS bên làm tăng v </b>


<b>ng kớnh thõn</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Trò chơi ô chữ</b>


<b>P</b> <b>H</b> <b>¸</b> <b>T</b> <b>T</b> <b>R</b> <b>I</b> <b>Ĩ</b> <b>N</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>H</b> <b>ế</b>


<b>H</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>C</b> <b>M</b> <b>ô</b> <b>N</b>
<b>V</b> <b>ỏ</b>


<b>T</b> <b>H</b> <b>â</b> <b>N</b> <b>N</b> <b>O</b> <b>n</b>


<b>T</b> <b>H</b> <b>ø</b> <b>C</b> <b>Ê</b> <b>p</b>
<b>S</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>T</b> <b>R</b> <b>¬</b> <b>N</b> <b>g</b>


1
2
3
4
5
6
7


Câu 1: có 10 chữ cái, đây là q trình tăng về kích th ớc và khối l ợng của cơ thể
Câu 2: có 9 chữ cái đây là sự biến đổi về chất trong đời sống của cây?


Câu 3: Có 5 chữ cái, axit abxixic và êtilen thuộc nhóm hoocmơn nào?
Câu 4: Có 7 chữ cái, nhân tố nào điều tiết tốc sinh tr ng ca cõy?


Câu 5: Có 2 chữ cái, lớp bần ở thực vật còn đ ợc gọi là gì?Câu 6: Có 7 chữ cái, bộ phận này của cây hai lá mầm có sinh tr ởng sơ cấp?Câu 7: Có 6 chữ cái, hình thức sinh tr ởng chỉ có ở cây hai lá mầm?


Hàng dọc: có 7 chữ cái, Sinh vật có khả năng quang hợp?



</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Chọn câu trả lời chính xác nhất:


<b>Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật là do hoạt động </b>
<b>của:</b>


a) Mô phân sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Thực vật hai lá mầm có:</b>


<b>a) Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng</b>
<b>b) Chỉ có mơ phân sinh đỉnh</b>


<b>c) Mơ phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên</b>
<b>d) Mô phân sinh đỉnh và mơ phân sinh lóng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>Sinh trưởng thứ cấp là sự phân chia tế </b>
<b>bào của:</b>


a. Mô phân sinh bên để tăng chu vi cây
b. Mô phân sinh đỉnh ở thân và rễ


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

23

<b>Bài tập về nhà</b>



• <sub>HS về nhà trả lời các câu hỏi trong SGK</sub>
• Ghi nhớ nội dung tóm tắt phần in nghiêng


trong khung ở cuối bài.



• <sub>Đọc phần “em có biết” cuối bài</sub>
• Xem trước bài mới : Bài 35


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>a. Cây ở trong bóng tối: mọc vóng lên</b>


<b>Ánh </b>
<b>sáng </b>


<b>làm </b>
<b>biến </b>


<b>đổi </b>
<b>hình </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×