Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.51 MB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>CHƯƠNG III: SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN</b>
<b>A – SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở THỰC VẬT</b>
I. Khái niệm:
Sau khi
gieo 2
ngày
Sau khi
gieo Sau khi<sub>gieo 6 </sub> Sau khi <sub>gieo 8 </sub>
Hãy nhận xét về sự biến
đổi hình thái của hạt đậu
sau khi gieo?
II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
<i>1.Các loại mô phân sinh</i>
a. Khái niệm mô phân sinh:
<b>Lát cắt đỉnh sinh trưởng của cây</b>
<b>Lát cắt đỉnh sinh trưởng của cây</b>
Mơ phân sinh
Là nhóm các tế
bào chưa phân
hố, duy trì được
khả năng ngun
phân trong suốt
đời sống của cây.
II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
<i><b>1.Các loại mô phân sinh</b></i>
a. Khái niệm mô phân sinh:
b. Các loại mơ phân sinh:
Có những loại mơ
phân sinh nào?
Mô phân
sinh đỉnh
Mô phân
sinh bên
Mô phân
<b>MPS đỉnh</b>
<b>trở thành</b>
<b>cành hoa</b>
<b>Tầng phát sinh</b>
<b>(MPS lóng)</b>
<b>Lá</b>
<b>non</b>
<b>lóng</b>
<b>Mắt</b>
<b>Chồi đỉnh chứa</b>
<b>mơ phân sinh </b>
<b>đỉnh</b>
<i><b>Các mơ phân sinh</b></i> :
<b>Ở cây gỗ, MPS bên</b>
<b>làm dày thân và rễ</b>
<b>Tầng sinh bần</b>
<b>Tầng sinh mạch</b>
<b>MPS</b>
<b>bên</b>
<b>Lơng hút</b>
<b>MPS đỉnh rễ</b>
<b>Chóp rễ</b>
<b>Chức năng</b>
<b>Loại thực vật</b>
<b>Vị trí</b>
<b>MPS bên</b>
<b>MPS lóng</b>
<b>MPS đỉnh</b>
<b> MPS</b>
<b>Đặc điểm</b>
Các em nghiên cứu mục II.1 hoàn thành phiếu học tập
sau
<b> Chồi ngọn, </b>
<b>chồi nách, chóp </b>
<b>rễ.</b>
<b>Thân, rễ </b>
<b>trưởng thành</b>
<b>Thân (mắt </b>
<b>lóng)</b>
<b>Cây 1 lá mầm, </b>
<b>cây 2 lá mầm</b> <b>Cây 1 lá mầm</b> <b>Cây 2 lá mầm</b>
II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
<i>1.Các loại mô phân sinh</i>
<i>2.Sinh trưởng sơ cấp</i>
<b>Sinh trưởng sơ cấp của thân</b>
Quan sát hình và
chỉ rõ vị trí và kết
quả q trình sinh
trưởng sơ cấp của
thân.
II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
<i>1.Các loại mô phân sinh</i>
<i>2.Sinh trưởng sơ cấp</i>
Khái niệm: sinh trưởng sơ cấp là hình thức sinh
trưởng làm cho cây tăng lên về mặt …………. do hoạt
động của …………
chiều dài
Mơ phân sinh đỉnh
Sinh trưởng sơ cấp
có ở loại thực vật
nào?
<sub>Sinh trưởng sơ cấp có ở đa số cây một lá mầm và </sub>
phần thân non của cây hai lá mầm.
II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
<i>2. Sinh trưởng sơ cấp</i>
<i>3. Sinh trưởng thứ cấp</i>
Khái niệm: sinh trưởng
thứ cấp là hình thức
sinh trưởng làm cho
cây tăng lên về mặt
chiều ngang (to ra) do
hoạt động của mô phân
sinh bên
<sub>Đa số gặp ở cây 2 lá mầm</sub>
Kết quả của
kiểu sinh
trưởng này là
gì?
<sub>Tạo ra Gỗ lõi, Gỗ dác </sub>
và vỏ. (Tăng đường kính
thân)
Các lớp tế bào ngồi
cùng (bần) của vỏ cây
thân gỗ được sinh ra
9
II. Sinh trưởng sơ cấp và sinh trưởng thứ cấp
<sub>Cấu tạo cây thân gỗ</sub>
<b>Phân biệt gỗ dác, gỗ lõi?</b>
<b>Thân cây gỗ được </b>
<b>cấu tạo từ những </b>
<b>thành phần nào?</b>
Gỗ lõi: màu sẫm nằm ở trung
tâm thân – gồm các tế bào mạch
gỗ thứ cấp già
Gỗ dác: màu sáng – gồm mạch
gỗ thứ cấp trẻ
Phần vỏ bao quanh thân
11
<b>Douglass người tìm ra cách xác định tuổi </b>
<b>của cây dựa trên số lượng các vòng năm.</b> <b>Mặt cắt ngang của cây <sub>gỗ 85 tuổi</sub></b>
Vòng năm: là những vòng đồng tâm của thân cây gỗ . Dựa
vào vịng năm người ta có thể tính tuổi của cây
Tại sao vịng gỗ
hàng năm có màu
Các nhà kinh doanh thường chọn những loại gỗ có vân
( vịng năm) làm ngun liệu cho các mặt hàng gia
dụng
III) <b>Các nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng</b>
13
<b>NHÂNTỐ </b>
<b>BÊN TRONG</b>
<b>NHÂN TỐ </b>
<b>BÊN NGỒI</b>
<b>Di truyền </b>
<b>Nhiệt độ</b>
<b>Nước </b>
<b>Ánh sáng</b>
<b>DD khống</b>
<b>BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT</b>
III. Nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng
Các nhân tố Vai trò Ví dụ
trong Di truyền
Hoocmon
Bên
ngoài
Nhiệt độ
Nước
<b>BÀI 34. SINH TRƯỞNG Ở THỰC VẬT</b>
III. Nhân tố ảnh hưởng đến sinh trưởng
<b>Các nhân tố</b> <b> Vai trị </b> <b>Ví dụ</b>
<b>Bên </b>
<b>trong</b>
<b>Di truyền</b>
Hoocmơn -Kích thích sinh trưởng
-Kìm hãm sự sinh
trưởng
-Auxin,giberelin
-Axit abxixic,
phenol
Cây tre sinh trưởng
nhanh, cây lim sinh
trưởng chậm
Quyết định đặc điểm,
thời gian sinh trưởng
<b>Các nhân tố</b> <b>Vai trị</b> <b>Ví dụ</b>
Bên
ngoài
<b>Nhiệt độ</b> Là điều kiện sống quan trọng, quyết
định sự nảy mầm và
chồi
Cây lúa sinh trưởng tốt
ở nhiệt độ 25 → 30 độ
C, chậm dưới nhiệt
độ 14 độ C
<b>Nước </b> Tác động lên hầu hết các giai đoạn sinh
trưởng
Hàm lượng nước thấp
thì hạt khơng này
mầm, cây chịu hạn,
cây ưa ẩm
<b>Ánh sáng </b> Ảnh hưởng đến sự tạo lá, rễ, hình thành
chồi, hoa, sự rụng lá
Thiếu ánh sáng cây
mọc vóng lên và sinh
trưởng yếu.
<b>DD khoáng</b>
Là nguồn cung cấp
nguyên liệu cho cấu trúc
tế bào và các quá trình
17
<b>Cây thừa hoocmôn</b>
<b>Cây cân bằng </b>
<b>hoocmôn</b>
<b>MPS đỉnh làm cây tăng về kích </b>
<b>thước và MPS bên làm tăng v </b>
<b>ng kớnh thõn</b>
<b>Trò chơi ô chữ</b>
<b>P</b> <b>H</b> <b>¸</b> <b>T</b> <b>T</b> <b>R</b> <b>I</b> <b>Ĩ</b> <b>N</b>
<b>C</b> <b>C</b> <b>H</b> <b>ế</b>
<b>H</b> <b>O</b> <b>O</b> <b>C</b> <b>M</b> <b>ô</b> <b>N</b>
<b>V</b> <b>ỏ</b>
<b>T</b> <b>H</b> <b>â</b> <b>N</b> <b>N</b> <b>O</b> <b>n</b>
<b>T</b> <b>H</b> <b>ø</b> <b>C</b> <b>Ê</b> <b>p</b>
<b>S</b> <b>I</b> <b>N</b> <b>H</b> <b>T</b> <b>R</b> <b>¬</b> <b>N</b> <b>g</b>
1
2
3
4
5
6
7
Câu 1: có 10 chữ cái, đây là q trình tăng về kích th ớc và khối l ợng của cơ thể
Câu 2: có 9 chữ cái đây là sự biến đổi về chất trong đời sống của cây?
Câu 3: Có 5 chữ cái, axit abxixic và êtilen thuộc nhóm hoocmơn nào?
Câu 4: Có 7 chữ cái, nhân tố nào điều tiết tốc sinh tr ng ca cõy?
Câu 5: Có 2 chữ cái, lớp bần ở thực vật còn đ ợc gọi là gì?Câu 6: Có 7 chữ cái, bộ phận này của cây hai lá mầm có sinh tr ởng sơ cấp?Câu 7: Có 6 chữ cái, hình thức sinh tr ởng chỉ có ở cây hai lá mầm?
Hàng dọc: có 7 chữ cái, Sinh vật có khả năng quang hợp?
Chọn câu trả lời chính xác nhất:
<b>Sinh trưởng sơ cấp ở thực vật là do hoạt động </b>
<b>của:</b>
a) Mô phân sinh
<b>Thực vật hai lá mầm có:</b>
<b>a) Mơ phân sinh bên và mơ phân sinh lóng</b>
<b>b) Chỉ có mơ phân sinh đỉnh</b>
<b>c) Mơ phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên</b>
<b>d) Mô phân sinh đỉnh và mơ phân sinh lóng</b>
<b>Sinh trưởng thứ cấp là sự phân chia tế </b>
<b>bào của:</b>
a. Mô phân sinh bên để tăng chu vi cây
b. Mô phân sinh đỉnh ở thân và rễ
23
• <sub>HS về nhà trả lời các câu hỏi trong SGK</sub>
• Ghi nhớ nội dung tóm tắt phần in nghiêng
trong khung ở cuối bài.
• <sub>Đọc phần “em có biết” cuối bài</sub>
• Xem trước bài mới : Bài 35
<b>a. Cây ở trong bóng tối: mọc vóng lên</b>
<b>Ánh </b>
<b>sáng </b>
<b>làm </b>
<b>biến </b>
<b>đổi </b>
<b>hình </b>