Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

dac diem ben ngoai cua la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.83 MB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Lớp


6/1



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Chương IV.LÁ</b>



<b>Chương IV.LÁ</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI </b>


<b>CỦA LÁ</b>



<b>ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI </b>


<b>CỦA LÁ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

1) ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ



1) ĐẶC ĐIỂM BÊN NGOÀI CỦA LÁ



Lá rau ngót Lá rau má Lá lốt Lá sen


Lá trúc đào Lá kinh giới Lá rau muống Lá xương sông
Lá địa lan


1/ Nhận xét màu sắc, hình dạng, kích thước của phiến
lá, diện tích bề mặt phần phiến so với phần cuống?


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1. Phiến của các loại lá có hình dạng và kích


thước khác nhau, màu xanh lục, là phần rộng


nhất của lá.



2.

Giống nhau:

Có dạng bản dẹt, màu xanh




lục, là phần rộng nhất của lá

giúp thu


nhận được nhiều ánh sáng



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Huyết dụ



Rau dền



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Gân hình mạng


( lá gai) Gân song song <sub>( lá rẻ quạt)</sub> Gân hình cung <sub>( lá địa liền)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Lúa

<sub>Mồng tơi</sub>

Tre



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Lá đơn và lá kép



Lá đơn (lá mồng tơi) Lá kép ( lá hoa hồng)


Chồi naùch


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Phân biệt lá đơn và lá kép



Lá đơn Lá kép


-Cuống lá nằm ngay
dưới chồi nách


-Mỗi cuống lá mang 1
phiến lá


- Khi rụng cuống lá và


phiến lá rụng cùng 1 lúc


-Có cuống chính phân
nhánh và nhiều cuống
con, chồi nách nằm ngay
trên cuống chính


-Mỗi cuống con mang 1
phiến lá (lá chét)


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Khế



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Các kiểu xếp lá trên thân và cành</b>



<b>STT</b> <b>Tên cây</b> <b>Kiểu xếp lá trên cây</b>
<b>Số lá mọc từ </b>


<b>một mấu thân</b>


<b>Kiểu xếp lá</b>
<b>1</b> <b>Dâu</b> <b>1</b> <b>Mọc cách</b>


<b>2</b> <b>Dừa cạn</b> <b>2</b> <b>Mọc đối</b>
<b>3</b> <b>Dây huỳnh</b> <b>4</b> <b>Mọc vòng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14></div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Rau má

Phượng



Rau muống

<sub>Trinh nữ</sub>



(Lá đơn)

<sub>(Lá kép)</sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×