Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

30 câu hỏi trắc nghiệm về Thiên nhiên Bắc Mĩ có đáp án môn Địa lí 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (362.71 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VỀ THIÊN NHIÊN BẮC MĨ </b>



<b>Câu 1:</b> Người E-xki-mô sinh sống bằng nghề:


A. Săn thú, bắt cá
B. Chăn nuôi
C. Trồng trọt,


D. Khai thác khoáng sản


<b>Câu 2:</b> “Tân thế giới” là tên gọi của châu lục nào?


A. Châu Âu.
B. Châu Mĩ.


C. Châu Đại Dương.
D. Châu Phi.


<b>Câu 3:</b> Dịng sơng nằm ở Châu Mĩ có diện tích lưu vực rộng nhất thế giới là:


A. Sông Mixixipi


B. Sông A-ma-dôn


C. Sông Parana


D. Sơng Ơ-ri-nơ-cơ.


<b>Câu 4:</b> Vai trị của các luồng nhập cư đến sự hình thành cộng đồng dân cư châu Mĩ?


A. Đa dạng các chủng tộc và xuất hiện thành phần người lai.


B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội một cách mạnh mẽ.
C. Mang lại bức tranh mới trong phân bố dân cư trên thế giới.


D. Tàn sát, diệt chủng nhiều bộ tộc bản địa.


<b>Câu 5:</b> Ai là người tìm ra châu Mĩ đầu tiên:


A. Cri- xtop Cô-lôm-bô.


B. Ma-gien-lăng.


C. David.


D. Michel Owen.


<b>Câu 6:</b> Khi mới phát hiện ra châu Mĩ thì chủ nhân của châu lục này là người thuộc chủng tộc nào?


A. Ơ-rơ-pê-ơ-ít
B. Nê-grơ-ít


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 7:</b> Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào?


A. Nửa cầu Bắc


B. Nửa cầu Nam


C. Nửa cầu Đông


D. Nửa cầu Tây



<b>Câu 8:</b> Người Anh điêng và người E-xki-mô thuộc chủng tộc nào?


A. Môn-gô-lô-it


B. Nê-grô-it


C. ơ-rơ-pê-ơ-it
D.Ơ-xta-lơ-it.


<b>Câu 9:</b> Quan sát hình 35.1 (SGK) cho biết kênh đào Pa-na-ma nối liền các đại dương nào?


A. Thái Bình Dương - Bắc Băng Dương
B. Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương
C. Thái Bình Dương - Đại Tây Dương
D. Thái Bình Dương - Ấn Độ Dương


<b>Câu 10:</b> Người Anh-điêng sinh sống chủ yếu bằng nghề gì?


A. Săn bắn
B. Trồng trọt
C. Chăn nuôi
D. Tất cả đều đúng


<b>Câu 11:</b> Sau khi tìm ra châu Mĩ, người da đen châu Phi nhập cư vào châu Mĩ như thế nào?


A. Sang xâm chiếm thuộc địa


B. Bị đưa sang làm nô lệ


C. Sang buôn bán


D. Đi thăm quan du lịch


<b>Câu 12:</b> Người Anh-điêng sống chủ yếu bằng nghề:


A. Săn bắn và trồng trọt.
B. Săn bắt và chăn nuôi.
C. Chăn nuôi và trồng trọt.


D. Chăn nuôi và trồng cây lương thực.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Mai-a, In-ca, A-xơ-tếch.


B. Mai-a, sông Nin, Đông Sơn.


C. In-ca, Mai-an, sơng Nin.


D. Hồng Hà, A-xơ-tếch, sơng Nin.


<b>Câu 14:</b> Dịng sơng được mệnh danh “Vua của các dịng sông” nằm ở châu Mĩ là:


A. Sông Mixixipi.


B. Sông Amadon.


C. Sông Panama.


D. Sông Orrinoco.


<b>Câu 15:</b> Địa hình núi cao và các dãy núi phân bố chủ yếu ở:



A. Phía Đơng Bắc của châu Mĩ.


B. Dọc ven biển phía Tây, kéo dài từ Bắc xuống đến Nam Mĩ.


C. Phía Nam và dọc ven biển phía Đơng của châu Mĩ.


D. Phía Tây Bắc và Tây Nam của châu Mĩ.


<b>Câu 16:</b> Người châu Phi bị bán sang châu Mĩ nhằm mục đích:


A. Tham gia các hoạt động kinh doanh.


B. Tham gia các cuộc chiến tranh xâm lược thuộc địa.


C. Khai khẩn đất hoang, lập đồn điền trồng bơng, mía, cà phê.
D. Làm ơ xin trong các gia đình người châu Âu khá giả.


<b>Câu 17:</b> Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:


A. Cận nhiệt đới.


B. Ôn đới.


C. Hoang mạc.


D. Hàn đới.


<b>Câu 18:</b> Khí hậu Bắc Mĩ chiếm diện tích lớn nhất là khu vực nào?


A. Nhiệt đới


B. Ôn đới


C. Hàn đới
D. Cận nhiệt đới ẩm


<b>Câu 19:</b> Đặc điểm khơng đúng với khí hậu Bắc Mĩ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

B. Phân hoá theo chiều bắc-nam


C. Phân hố theo chiều Tây Đơng


D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng


<b>Câu 20:</b> Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:


A. 1


B. 2


C. 3


D. 4


<b>Câu 21:</b> Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Đơng sang Tây, lần lượt, có:


A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.


B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.


C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.



D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi cổ.


<b>Câu 22:</b> Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:


A. Vùng núi cổ A-pa-lát.


B. Vùng núi trẻ Cc-đi-e.


C. Đồng bằng Trung tâm.


D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.


<b>Câu 23:</b> Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:


A. Đông – Tây.


B. Bắc – Nam.


C. Tây Bắc – Đông Nam.


D. Đông Bắc – Tây Nam.


<b>Câu 24:</b> Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo:


A. Theo chiều bắc - nam.


B. Theo chiều đông - tây.


C. Bắc - nam và đông - tây.



D. Theo chiều đông – tây và độ cao.


<b>Câu 25:</b> Kinh tuyến 1000T là ranh giới của:


A. Dãy núi Cooc-đi-e với vùng đồng bằng Trung tâm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Dãy núi Cooc-đi-e với dãy núi A-pa-lat.


D. Dãy núi Apalat với đại dương Đại Tây Dương.


<b>Câu 26:</b> Quan sát hình 36.2 (SGK) cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?


A. Đông
B. Tây


C. Nam


D. Bắc


<b>Câu 27:</b> Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 100 độ T là do:


A. Vị trí


B. Khí hậu


C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển


<b>Câu 28:</b> Vùng đất Bắc Mĩ thường bị các khối khí nóng ẩm xâm nhập gây bão, lũ lớn là:



A. Đồng bằng ven vịnh Mê-hi-cô.


B. Miền núi phía tây.


C. Ven biển Thái Bình Dương.


D. Khu vực phía bắc Hồ Lớn.


<b>Câu 29:</b> Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:


A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đơng lục địa.


B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ơn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.


C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.


D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ơn đới, kiểu khí hậu núi cao.


<b>Câu 30:</b> Nguyên nhân làm cho khu vực Bắc Mỹ có nhiều sự phân hóa khí hậu là do:


A. Địa hình.


B. Vĩ độ.


C. Hướng gió.


D. Thảm thực vật.


ĐÁP ÁN



1 2 3 4 5 6 7 8 9 10


A B B A A C D A C D


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A A A B B C B B D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>


<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh


tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II. </b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Tốn:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


</div>

<!--links-->

×