Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề cương ôn thi HK1 môn Hóa học 8 năm 2019 - 2020 Trường THCS Lê Khiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (591.05 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 1
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>Đề cương ơn thi học kì 1 mơn Hóa học lớp 8 </b>



<b>A. LÝ THUYẾT</b>


<b>I. Khái niệm nguyên tử, phân tử, nguyên tử khối, phân tử khối. </b>


- Nguyên tử là hạt vơ cùng nhỏ và trung hịa về điện. Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và
vỏ tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm:


- Hạt nhân tạo bởi proton (p) và nơtron
- Trong mỗi nguyên tử: p(+) = e (-)


- Electron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.


- Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân.
- Kí hiệu hóa học biểu diễn nguyên tố và chỉ một nguyên tử của nguyên tố đó.


- Nguyên tử khối là khối lượng của nguyên tử tính bằng đơn vị cacbon. Mỗi ngun tố có nguyên tử khối
riêng biệt.


- Phân tử là hạt đại diện cho chất, gồm một số nguyên tử liên kết với nhau và thể hiện đầy đủ tính chất
hóa học của chất.


- Phân tử là hạt hợp thành của hầy hết các chất,các đơn chất kim loại... có hạt hợp thành là nguyên tử.
- Phân tử khối là khối lượng của phân tử tính bằng đơn vị cacbon, bằng tổng nguyên tử khối của các
nguyên tử trong phân tử.


<b>II. Thế nào là đơn chất, hợp chất. Cho ví dụ? </b>



- Đơn chất là những chất tạo nên từ một ngun tố hóa học. Ví dụ: khí hiđro, lưu huỳnh, kẽm, natri,...
- Hợp chất là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hóa học trở lên. Ví dụ: Nước tạo nên từ hai ngun tố
hóa học là H và O.


- Cơng thức hóa học dùng biểu diễn chất:


- Đơn chất: A (đơn chất kim loại và một vài phi kim như: S,C )
- Đơn chất: Ax (phần lớn đơn chất phi kim, thường x = 2)
- Hợp chất: AxBy, AxByCz...


- Mỗi cơng thức hóa học chỉ một phân tử của chất (trừ đơn chất A) và cho biết:
- Nguyên tố tạo ra chất.


- Số nguyên tử của mỗi nguyên tố và phân tử khối.


<b>III. Phát biểu quy tắc hóa trị. Viết biểu thức. </b>


- Hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử (hay
nhóm nguyên tử), được xác định theo hóa trị của H chọn làm một đơn vị và hóa trị của O là hai đơn vị
- Quy tắc hóa trị: Trong cơng thức hóa học, tích của chỉ số và hóa trị của ngun tố này bằng tích của chỉ
số và hóa trị của nguyên tố kia.


- Biểu thức: x × a = y × b. B có thể là nhóm ngun tử, ví dụ: Ca(OH)2, ta có 1 × II = 2 × 1
- Vận dụng: Tính hóa trị chưa biết: biết x, y và a (hoặc b) tính được b (hoặc a)


+ Lập cơng thức hóa học khi biết a và b:
+ Viết công thức dạng chung


+ Viết biểu thức quy tắc hóa trị, chuyển tỉ lệ:



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 2
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


<b>IV. Sự biến đổi của chất: </b>


- Hiện tượng chất biến đổi mà vẫn giữ nguyên là chất ban đầu được gọi là hiện tượng vật lý.
- Hiện tượng chất biến đổi có tạo ra chất khác, được gọi là hiện tượng hóa học.


- Phản ứng hóa học:


- Phản ứng hóa học là q trình biến đổi từ chất này thành chất k=hác.


- Trong phản ứng hóa học chỉ có liên kết giữa các nguyên tử thay đổi làm cho phân tử này biến đổi thành
phân tử khác.


- Phản ứng xảy ra được khi các chất tham gia tiếp xúc với nhau, có trường hợp cần đun nóng, có trường
hợp cần chất xúc tác.


- Nhận biết phản ứng xảy ra dựa vào dấu hiệu có chất mới tạo thành: Có tính chất khác như màu sắc,
trạng thái. Hoặc sự tỏa nhiệt và phát sáng.


- Định luật bảo toàn khối lượng: A + B → C + D


- Định luật: Trong một phản ứng hóa hoc, tổng khối lượng của các sản phẩm bằng tổng khối lượng của
các chất tham gia phản ứng.


- Biếu thức: mA + mB = mC + mD


- Phương trình hóa học: biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.



+ Ba bước lập phương trình hóa học: Viết sơ đồ phản ứng, Cân bằng phương trình, Viết phương trình hóa
học


+ Phương trình hóa học cho biết tỉ lệ về số nguyên tử, số phân tử giữa các chất cũng như từng cặp chất
trong phản ứng.


<b>B. </b> <b>ĐỀ THI MINH HỌA </b>
<b>Đề số 1: </b>


<b>Câu 1:</b>


a, Hãy cho biết thế nào là đơn chất? Hợp chất?


b, Trong số các cơng thức hóa học sau: CO2, O2, Zn, CaCO3, công thức nào là công thức của đơn chất?
Công thức nào là công thức của hợp chất?


<b>Câu 2: </b>Lập cơng thức hóa học và tính phân tử khối của:


a, Fe (III) và O.
b, Cu (II) và PO4 (III).


<b>Câu 3:</b>


a, Thế nào là phản ứng hóa học? Làm thế nào để biết có phản ứng hóa học xảy ra?
b, Hồn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau:


Al + O2 Al2O3


Na3PO4 + CaCl2 → Ca3(PO4)2 + NaCl



<b>Câu 4:</b>


a, Viết cơng thức tính khối lượng chất, thể tích chất khí (đktc) theo số mol chất.
b, Hãy tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí NO2.


<b>Câu 5: </b>Xác định cơng thức hóa học của hợp chất tạo bởi 40% S, 60% O. Khối lượng mol của hợp chất là


80 gam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 3
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


3Fe + 2O2 Fe3O4


Tính thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để phản ứng hoàn toàn với 16,8 gam Fe.
(Cho: Fe = 56; Cu = 64; P = 31; O = 16; N = 14; O = 16)


<b>Đề số 2: </b>


<b>Câu 1: </b>Nêu khái niệm nguyên tử là gì? Ngun tử có cấu tạo như thế nào?
<b>Câu 2: </b>Nêu khái niệm đơn chất là gì? Hợp chất là gì? Cho ví dụ minh họa?


<b>Câu 3: </b>Cơng thức hóa học CuSO4 cho ta biết ý nghĩa gì? (Biết Cu = 64; S = 32; O = 16)


<b>Câu 4: </b>


a, Khi cho một mẩu vôi sống (có tên là canxi oxit) vào nước, thấy nước nóng lên, thậm chí có thể sơi lên
sùng sục, mẩu vơi sống tan ra. Hỏi có phản ứng hóa học xảy ra khơng? Vì sao?



b, Viết phương trình hóa học bằng chữ cho phản ứng tôi vôi, biết vôi tơi tạo thành có tên là canxi hiđroxit


<b>Câu 5: </b>Nêu khái niệm thể tích mol của chất khí? Cho biết thể tích mol của các chất khí ở đktc?
<b>Câu 6: </b>Cho sơ đồ của các phản ứng sau:


Na + O2 → Na2O
KClO3 → KCl + O2 ↑


Hãy viết thành phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, số phân tử của các chất trong mỗi
phương trình hóa học lập được


<b>Câu 7: </b>Để chế tạo mỗi quả pháo bông nhằm phục vụ cho các chiến sĩ biên phịng giữ gìn biên giới hải


đảo ở Quần đảo Trường sa đón xuân về, người ta cho vào hết 600 gam kim loại Magie (Mg), khi pháo
cháy trong khí oxi (O2) sinh ra 1000 gam Magie oxit (MgO)


a, Viết công thức về khối lượng của phản ứng?
b, Tính khối lượng khí oxi (O2) tham gia phản ứng?


<b>Câu 8: </b>Hợp chất A có tỉ khối so với khí oxi là 2.


a, Tính khối lượng mol của hợp chất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

W: www.hoc247.net F: www.facebook.com/hoc247.net Y: youtube.com/c/hoc247tvc Trang | 4
<b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b>


Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, </b>
<b>giỏi về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên
danh tiếng.



<b>Luyện Thi Online</b>


<b>Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây


dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


<b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>


<b>Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS </b>
THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


<b>Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân môn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b> dành


cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. </i>


<i>Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn</i> cùng


đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
<b>Kênh học tập miễn phí</b>


<b>HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các



môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


<b>HOC247 TV: Kênh Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.


<i><b>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </b></i>



<i><b> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </b></i>


<i><b>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </b></i>


</div>

<!--links-->

×