Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BT Cau tao ngtu co dap an

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.87 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Bài tập
<b>I. Nguyên tử: </b>


<b>Câu1: Phát biểu nào sau đây không chính xác</b>


A. Thành phần cấu tạo của hạt nhân nguyên tử gồm proton và nơtron
B. Nguyên tử có cấu tạo cùng rỗng


C. in tớch hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố hoá học đợc gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố ú


D. Nguyên tố hoá học là tập hợp của những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
<b>Câu2: Khối lợng của nguyên tử O có 8 proton; 10 nơtron; 8 electron lµ:</b>


A. 16g B. 18g C. 18u D. 16u


<b>Câu3: Nguyên tử </b>19<sub>9</sub>

<i>F</i>

có đờng kính là: 1A0<sub> . Tính khối lợng riêng của nguyên tử flo (g/cm</sub>3<sub>)? Cho 1u = 1,66. 10</sub>-27<sub>kg</sub>
A. 60,267 B. 6,0267 C. 28,548 D. 2,8548


<b>Câu4: Một nguyên tử có số khối là 167; số hiệu nguyên tử là 68. Số proton, số electron và số nơtron trong nguyên tử lần lợt là: </b>
A. 55 ; 56; 55 B. 68; 99; 68 C. 99; 68; 68 D. 68; 68; 99


<b>C©u5: Sè khèi nào sau là số khối của nguyên tử X có tỉng sè h¹t b»ng 10</b>
A. 6 B. 7 C. 5 D. 8


<b>Câu6: Tổng số hạt trong nguyên tử X là 58. Số hạt nơtron và số hạt proton hơn kém nhau không quá 1 đơn vị. Số khối của X là:</b>
A. 38 B. 39 C. 40 D. 41


<b>Câu7: ( Khối B -2003) Tổng số electron, proton, nơtron trong 2 nguyên tử kim loại A, B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều </b>
hơn số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của A nhiều hơn B là 12. Hai kim loại A, B lần lợt là:


A. Fe, Ca B. Na, K C. Mg, Fe D. K, Ca



<b>C©u8: Oxit B có công thức là: X</b>2O. Tổng số hạt cơ bản p, e,n trong B là 92 ; trong số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang ®iƯn
lµ 28. B lµ oxit nµo sau:


A. Na2O B. K2O C. N2O D. Cl2O
<b>Ba</b>


<b> ̀ i9 Khối lợng phân tử của 3 muối RCO</b>3, RCO3, RCO3 lập thành 1 cấp số cộng với công sai bằng 16. Tổng số hạt proton, nơtron của
ba hạt nhân nguyên tử ba nguyên tố trên là 120. Ba nguyên tố trên là:


A. Mg, Ca, Fe B. Be, Mg, Ca C. Be, Cu, Sr D. Mg, Ca, Cu


<b>Câu9: Nguyên tư cđa nguyªn tè A cã tỉng sè electron p là 12. Điện tích hạt nhân nguyên tử của nguyên tè A lµ:</b>
A. +18 B. 18+ C. 18 D. +16


<b>Câu10: Số hiệu nguyên tử Z cho biết:</b>


A. Số electron , số proton và số nơtron


B. S n vị điện tích hạt nhân, số đồng vị trong một nguyên tố, điện tích hạt nhân nguyên tử


C. Số đơn vị điện tích hạt nhân, số electron, điện tích hạt nhân nguyên tử


D. Số nơtron, số lớp electron , số proton
<b>Câu11: Phát biểu nào sau đây không đúng</b>


A. Nguyên tử là một hệ trung hoà về điện B. Trong nguyên tử hạt nơtron có khối lợng xấp hạt proton
C.Đồng vị có số electron hố trị bằng nhau D. Trong một nguyên tử nếu biết số proton suy ra c s ntron


<b>Câu12: Phát biểu nào sau là chính xác</b>



A. Nguyên tố là tập hợp của những nguyên tử có cùng số proton và có cùng số khối A


B. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hiệu nguyên tử Z nhng khác số khối A


C. Đồng vị là những nguyên tố có cùng số proton và khác số nơtron
D. Điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố gọi là số hiệu nguyên tử


<b>Cõu13: Cho 3 nguyên tử X, Y, Z trong đó X có 20(p) và 20(n) ; Y có 18(p) và 22(n) ; Z có 20(p) và 22(n). Tìm những câu phát biểu </b>
đúng:


A. KÝ hiƯu nguyªn tư cđa X gièng Z B. X,Y cã cïng sè khèi A


C. Y, Z có KLNT bằng nhau D. Z, X có cùng số đơn vị in tớch ht nhõn


<b>Câu14: Phát biểu nào sau đây không chÝnh x¸c</b>


A. Electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quĩ đạo xác định nào
B. NTK của một nguyên tử cho biết KLNT đó nặng gấp bao nhiêu lần đơn vị khối lợng nguyên tử


C. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton và số khối A


D. Phân lớp p có tối ®a 6e


<b>Câu15: Các đồng vị đợc phân biệt bởi yếu tố nào sau đây:</b>


A. Số nơtron B. Số proton C. Số lớp electron D. Số electron
<b>Câu16: Hai đồng vị thì có đặc điểm chung là: </b>


A. Cùng tính chất vật lý B. Cùng ngun tử khối C. Cùng tính chất hố học D. Cùng số khối A


<b>Câu17: Nguyên tố X có 2 đồng vị X</b>1 có 6 proton, 6 nơtron và X2 có số hạt hơn X1 là 1. Nếu tỉ lệ số nguyên tử giữa X1 và X2 là 13:7 thì
nguyên tử khối của nguyên tử X là:


A. 12,35 B. 12,65 C. 12,5 D. 12,75


<b>Câu18: Oxi có 3 đồng vị là </b>816O, 817O, 818O. Số kiểu phân tử O2 có thể tạo ra đợc là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


Câu19: Hiđro có 3 đồng vị là: <sub>1</sub>1

<i>H H H</i>

;

2<sub>1</sub>

;

<sub>1</sub>3 và Be có một đồng vị là <sub>3</sub>9

<i>Be</i>

. Có bao nhiêu loại phân tử BeH2 đợc cấu tạo từ các loại đồng
vị trên?


A. 3 B. 12 C. 6 D. 9


Câu20: Hiđro có 3 đồng vị <sub>1</sub>1

<i>H H H</i>

;

<sub>1</sub>2

;

<sub>1</sub>3 , oxi có 3 đồng vị 18<sub>8</sub>

<i>O O O</i>

;

17<sub>8</sub>

;

16<sub>8</sub> . Số phân tử H2O có thể tạo thành là
A. 9 B. 12 C. 16 D. 18


Câu21: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị bền: 16<sub>8</sub>

<i>O O O</i>

;

17<sub>8</sub>

;

18<sub>8</sub> và cacbon có 2 đồng vị bền12<sub>6</sub>

<i>C C</i>

;

13<sub>6</sub> . Số phân tử CO2 tạo thành từ các loại
đồng vị trên là:


A. 6 B. 9 C.12 D. 18


Câu22: Tỉ lệ về số nguyên tử của 2 đồng vị A và B trong tự nhiên của một nguyên tố X là 27/23 . Trong đó đồng vị A có 35proton và 44
nơtron ; đồng vị B có nhiều hơn đồng vị A là 2 nơtron. NTK trung bình của X là:


A. 79,92 B. 81,86 C. 80,01 D. 76,35
Câu23:Trong tự nhiên Ar có 3 loại đồng vị bền với tỉ lệ % nguyên tử là:


36


18

<i>Ar</i>



38


18

<i>Ar</i>


40
18

<i>Ar</i>


0,337% 0,063% 99,6%
ThĨ tÝch cđa 20(g) Ar ở đktc là:


A. 1,121 dm3<sub> B. 1,120 dm</sub>3<sub> C. 11,2146 dm</sub>3<sub> </sub><sub>D. 11,204 dm</sub>3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. 9,204 B. 8,71 C. 27,61 D. 26,12


<b>Câu25: NTKTB của Cu là 63,546. Đồng có trong tự nhiên với 2 loại đồng vị </b>63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu. Số nguyên tử </sub>63<sub>Cu có trong 32g Cu là:</sub>


A. 2,205. 1023<sub> B. 2,181. 10</sub>23<sub> C. 3.10</sub>23<sub> D. 1,5. 10</sub>23<sub> ( N= 6,023. 10</sub>23<sub>)</sub>


Câu26: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị 63<sub>Cu và </sub>65<sub>Cu trong đó </sub>65<sub>Cu chiếm 27% về số nguyên tử . %m của </sub>63<sub>Cu trong oxit Cu</sub>
2O là:
A. 88,82% B. 63% C. 32,15% D. 64,29%


Câu27: Trong tự nhiên Cu có 2 loại đồng vị 63<sub>Cu, </sub>65<sub>Cu . Khối lợng ngun tử trung bình là 63,54. Tính % khối lợng của </sub>63<sub>Cu trong hợp </sub>
chất CuCl2? (MCl = 35,5).


A. 73% B. 27% C. 32,33% D. 34,18%


Câu28: Có các nguyên tử sau đây: 14<sub>7</sub>

<i>A B</i>

,

16<sub>8</sub>

,

<sub>10</sub>20

<i>D M</i>

,

17<sub>8</sub>

,

<sub>10</sub>22

<i>N</i>

,

16<sub>7</sub>

<i>K</i>

,

<sub>16</sub>32

<i>H</i>

. Có bao nhiªu nguyªn tè?
A. 2 B. 4 C. 6 D. 5


Câu29: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hạt nhân ngun tử <sub>3</sub>7

<i>X</i>

có 4(e) và 3(n)


B. H¹t nhân nguyên tử <sub>1</sub>1

<i>H</i>

không chứa nơtron


C. Cỏc electron chuyển động xung quanh hạt nhân theo những quỹ đạo hình trịn
D. Khơng có ngun tử mà hạt nhân có s ntron = s proton


Câu30: Lớp electron gồm các electron có mức năng lợng


A. Bng nhau B. Bằng nhau hoặc gần bằng nhau C. Gần bằng nhau D. Tuỳ ý
<b>Câu31: Chọn câu đúng</b>


A. Líp M øng víi sè thø tù n=4


B. Sè electron tối đa ứng với lớp n là 2n2


C. Th t năng lợng của các phân lớp từ thấp đến cao là: 1s,2s,2p,3s,3p,4s,3d,4p,4d,5s
D. Nguyên tử 17<sub>8</sub>

<i>X</i>

có số nơtron là 8


Câu32: Mệnh đề nào sau đây ln đúng:


A. C¸c electron trong cùng một lớp có năng lợng bằng nhau C. Líp M cã 3 ph©n líp
B. Sè electron trong líp thø n lµ n2 <sub>D. Số obitan trong lớp n là 2n</sub>2


Câu33: Số electron tối đa trong lớp N là:


A. 32 B. 18 C. 36 D. 8
Câu34: Cấu hình electron nào sau đây đúng


A. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>9<sub>4s</sub>2<sub> </sub> <sub>B. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2<sub> </sub>
C. 1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>64<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>10<sub>4p</sub>6<sub> </sub> <sub>D. 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>4s</sub>2<sub>3d</sub>5



Câu35: Nguyên tử Y có tổng số hạt p, n, e là 52, trong đó số hạt không mang điện nhiều gấp 1,059 lần số hạt mang điện dơng. Kết luận
nào dới đây là không đúng với Y?


A. Y là nguyên tố phi kim B. Y có số khối bằng 35
C. Điện tích hạt nhân của Y là 17+ D. Y cú 3 electron c thõn


<b>Câu36: Cho các cấu hình electron sau: 1s</b>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub>4s</sub>1 <sub>(X) , 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>(Y) , 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>7<sub>4s</sub>2<sub>(Z) , </sub>


1s2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>2<sub>4p</sub>6<sub>(T) , 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>5<sub> (K) , 1s</sub>2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>4<sub>(M). Các nguyên tố thuộc phi kim và kim loại lần lợt là:</sub>
A. T, Y, K, M – X, Z B. M – X , Z


C. Y, T, M – X, Z ,K D. Y, T, M – X, Z


Câu37: Cho các nguyên tử sau: 11Na , 20Ca , 24Cr , 29Cu. DÃy nguyên tử nào dới đây cã sè eletron ë líp ngoµi cïng b»ng nhau?
A. Ca, Cu, Cr B. Ca , Cr C. Na, Cu, Cr D.Cu, Cr


Câu38: Cho các nguyên tố với kí hiệu nguyên tử nh sau: 919A, 816B, 1632C, 612D, 1123E. Nguyên tử có số electron độc thân lớn nhất ở trạng
tháI cơ bản là:


A. E và A B. C và B C. D D. B và C đều đúng


Câu39: Nguyên tử 26X có bao nhiêu electron độc thân
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6


<b>Câu40: Nguyên tử X có phân lớp 3d là 3d</b>5<sub>. Số electron trong X có thể là:</sub>
A. 24 B. 25 C. 16 D. A,B u c


Câu41: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3d thành 3d7<sub>. Số electron của nguyên tử nguyên tố X là:</sub>



A. 27 B. 25 C. 7 D. 15


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×