Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

phoøng giaùo duïc hoaøi nhôn phòng giáo dục hoài nhơn trường họ và tên lớp kiểm tra học kỳ ii 2008 2009 môn toán 8 thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề mã phách đường cắt phách điểm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.88 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>PHỊNG GIÁO DỤC HỒI NHƠN</b>
Trường:………
Họ và tên :………
Lớp:………


<b>KIỂM TRA HỌC KỲ II 2008-2009</b>
<b>Mơn Tốn 8</b>


Thời gian làm bài : 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)


Mã phách


<i>Đường cắt phách</i>




---Điểm Chữ ký giám khảo Mã phách


Bằng số Bằng chữ


<b>A/ TRẮC NGHIỆM (5điểm)</b>


<b>Câu I: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước kết quả mà em cho là đúng nhất:</b>
1) Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?


A. 2<i>x</i> 1 0
<i>x</i>


  B. -3x2 + 1 = 0 C. 3 1 0



2<i>x</i>  D. (2x + 1)(3- x) = 0
2) Điều kiện xác định của phương trình 4 3 3


1 1


<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>  là :


A. x  0 và x1 B. x1 hoặc x-1 C. x  0 D. x1 và x-1
3) Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất một ẩn?


A. 4x -1 > 3x2<sub> +1 B. 5</sub><i><sub>x</sub></i> <sub>1 0</sub>


  C. x-1


<i>x</i> 0 D. 0x +5 < 0
4) Cho <i>a b</i> khẳng định nào sau đây là đúng?


A. 4 <i>a</i>4<i>b</i> B. – a < - b C. 3a > 3b D. -a -b
5) Cho AB = 5 cm ; CD = 5 dm. Tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD là?


A. 1 B. 10 C. 1


10 D. 5


6)Trong hình vẽ 1 biết <i><sub>BAD</sub></i>· <sub>=</sub><i><sub>DAC</sub></i>· tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
A. <i>AC</i> <i>DB</i>


<i>AB</i> =<i>DC</i> B.



<i>AB</i> <i>BD</i>


<i>DC</i> = <i>AC</i>
C. <i>DB</i> <i>AB</i>


<i>DC</i> = <i>AC</i> D.


<i>AD</i> <i>DB</i>


<i>AC</i> = <i>DC</i> (Hình 1)


7)Trong hình vẽ 2 biết MN // BC , biết AM = 2 cm, MB = 3cm BC = 6,5 cm. Khi đó độ dài cạnh
MN là:


A. 10 cm B. 5 cm


C. 4,5 cm D. 6 cm (Hình 2)


8) Phương trình (x – 2)(x2<sub> + 9) = 0 có tập hợp nghiệm là:</sub>


A. S = {2} B. S = {–9; 2} C. S = {2; 3} D. S = {2;±3}
9) Bất phương trình nào sau đây có nghiệm x > 2 :


A. 3x + 3 > 9 B. – 5x > 4x + 1 C. x – 2 < – 2x + 4 D. x – 6 > 5 – x
10) Một hình lập phương có :


A. 6 mặt hình vng , 6 đỉnh , 6 cạnh B. 6 mặt hình vng, 8 cạnh, 12 đỉnh
C. 6 đỉnh , 8 mặt hình vng, 12 cạnh D. 6 mặt hình vng,8 đỉnh , 12 cạnh
11) Thể tích của một hình lập phương có độ dài cạnh bằng 5cm là



A. 25cm2 <sub>B. 25cm</sub>3 <sub>C. 125cm</sub>2 <sub>D. 125cm</sub>3


12) Cho hình chóp đều S.ABC có đáy là tam giác đều ABC.Biết AB = 6cm ;SA = 5cm. Diện tích
xung quanh của hình chóp S.ABC là


A. 30cm 2 <sub> B. 36 cm </sub>2 <sub> C. 72cm </sub>2<sub> D. 45cm</sub>2
A


B


D C


M
2


A


N


C
B


3


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu II: Điền vào chỗ trống(……) các cụm từ thích hợp để có được nội dung đúng :</b>


a)Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của một tam giác và song song với cạnh cịn lại của tam giác
thì nó tạo thành một tam giác mới có ba cạnh ……….với ba
cạnh của tam giác đã cho.



b) Cơng thức tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng là……….
c)Phương trình có dạng ……… gọi là phương trình bậc nhất một ẩn.
d)Hai bất phương trình có……… là hai bất phương trình tương đương .
<b>Câu III :Hãy nối một nội dung ở cột A với một nội dung ở cột B để có nội dung đúng :</b>


CỘT A CỘT B KẾT QUẢ


a) - 3x + 1 = 0


1. S =

{

/ 1

}


3
<i>x x</i>>


a + …….
2. S =

{ }

1


3


b) 4x³ -1 3. S =

{

}


1
/


4
<i>x x</i>³


b +……….
4. S =

{ }

1


4



<b>-Câu IV: Hãy đánh dấu (X) vào ơ thích hợp .</b>


Câu Đúng Sai


a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau.
b)Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau.


B/TỰ LUẬN (5 điểm)


<b>Bài 1:(1,5 điểm) Giải các bất phương trình:</b>
a/ 14 – 3x  2x – 1


b/ 2 +


4
1
3


8
)
1
(


3 





 <i>x</i>



<i>x</i>


<b>Bài 2:(1 điểm) Một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc trung bình 15km/h . Lúc về chỉ đi với </b>
vận tốc trung bình 12 km/h , do đó thời gian về nhiều hơn thời gian đi là 45 phút . Tính quãng
đường AB?


<b>Bài 3:(2 điểm) Cho tam giác ABC vng tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH và </b>
phân giác AD ( DBC)


1/Chứng minh:<i>ABC</i> đồng dạng <i>HBA</i>


2/Tính độ dài BC, BH, BD


3/ Tính tì số diện tích của hai tam giác ABC và HBA .
<b>Bài 4:(0,5 điểm) Giải phương trình:</b> <i>x</i>2 3<i>x</i> 2 <i>x</i>1 0



<b>BÀI LÀM</b>


...
...
...
...
...
...
...
...
...
...


...
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MƠN: TỐN. LỚP: 8 . Năm học 2008 - 2009</b>
<b>A/ TRẮC NGHIỆM (5 điểm) </b><i>( Mỗi câu , ý đúng 0,25 điểm</i> )


<b>CâuI (3 điểm)</b>


1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12


C D B D C C D A A D D B


<b>Câu II:(1 điểm) a)…tương ứng tỉ lệ…</b>
b)Sxq=2p.h


c)….ax + b =0 (a¹ 0)
d) … cùng tập nghiệm….
<b>Câu III : (0,5 điểm) a + 2 ; b + 3</b>


<b>Câu IV : (0,5 điểm)a ) Đúng ; b) Đúng</b>
B/TỰ LUẬN


<b>Bài 1: (1,5 điểm) Giải các bất phương trình sau:</b>


a/ 14 – 3x  2x – 1 Û - 5x  - 15 0,25 điểm


Û <sub>x </sub> 3 0,25 điểm


VËy tËp nghiƯm cđa bất ph¬ng trình là S =

<i>x x</i>/ 3

<sub>0,25 im</sub>



b/ 2 +


4
1
3


8
)
1
(


3 





 <i>x</i>


<i>x</i>


 2.8 + 3x + 3 < 24 - 2(x - 1) 0,25 điểm
 <sub> 5x < 7 </sub> <sub> x < </sub>7


5 0,25 điểm


Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S = {x / x < 7


5} 0,25 điểm
<b>Bài 2: (1 điểm) 3 giờ 20 phút = </b>10



3


Gọi vận tốc ca nô là x(km/h) ( ĐK: x > 0) . 0,25 điểm
Vận tốc ôtô là x + 17 (km/h)


Quãng đường canô đi được: 10x


3 (km) .


Quãng đường ôtô đi được: 2(x + 17) (km)


Theo đề bài ta có phương trình: 2(x + 17) - 10x


3 = 10 0,25điểm


HS giải phương trình để có x = 18 0,25điểm
Đối chiếu với điều kiện để kết luận vận tốc canô là 18km/h 0,25điểm
<b>Bài 3:(2 điểm) </b>


*Hình vẽ đúng 0,25 điểm


1/Chứng minh đúng <i>ABC</i> đồng dạng <i>HBA</i> 0,5 điểm


2/ Tính đúng: * BC = 10(cm) 0,25 điểm
* BH = 2 18


5
<i>AB</i>


<i>BC</i>  (cm) 0,25 điểm



6 8


D C


B


A


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

*BD = 30


7 (cm) 0,25 điểm


3/ Tính đúng tỉ số đồng dạng k = 5


3 0,25 điểm
2


<i>ABC</i>


<i>HBA</i>
<i>S</i>


<i>k</i>


<i>S</i>  =


2


5 25



3 9


 

 


  0,25 điểm


<b>Bài 4:(0,5 điểm) Giải phương trình: </b><i>x</i>2 3<i>x</i> 2 <i>x</i>1 0 <sub> (1)</sub>


+ Nếu <i>x</i>1: (1) 

<sub></sub>

<i>x</i>1

<sub></sub>

2  0 <i>x</i>1 (thỏa mãn điều kiện <i>x</i>1). 0,25 điểm


+ Nếu <i>x</i>1: (1)  <i>x</i>2  4<i>x</i>  3 0 <i>x</i>2  <i>x</i> 3

<i>x</i> 1

 0

<i>x</i>1

 

<i>x</i> 3

0


 <i>x</i>1; <i>x</i>3<sub> (cả hai đều không bé hơn 1, nên bị loại) 0,25 điểm</sub>


Vậy: Phương trình (1) có một nghiệm duy nhất là <i>x</i>1.


</div>

<!--links-->

×