Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Luyện tập giải bài Mạch điện có biến trở Nâng cao môn Vật Lý 9 năm 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (539.52 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>LUYỆN TẬP GIẢI BÀI MẠCH ĐIỆN CÓ </b>


<b>BIẾN TRỞ NÂNG CAO </b>



<b>1. PHƯƠNG PHÁP GIẢI: </b>


+ Áp dụng cơng thức về tính điện trở của biến trở.
+ Áp dụng định luật Ôm.


<b>2. BÀI TẬP VẬN DỤNG </b>


<b>Bài 1</b>: Cho mạch điện như hình vẽ. Biến trở có điện trở tồn phần Ro = 12 Ω. Đèn loại 6V – 0,5
A; UMN = 15 V.


a) Tìm vị trí con chạy C để đèn sáng bình thường


b) Khi định C dịch chuyển, độ sáng của đèn thay đổi thế nào?


<b>Đáp án</b>:
a) RAC = 6 Ω


b) Độ sáng của đèn giảm đi (tối dần) khi dịch C về A


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Biết R1 = 3 Ω; R2 = 6 Ω, AB là biến trở có con chạy C và điện trở tồn phần Ro = 18 Ω. MN
khơng đổi bằng 9 V. Xác định vị trí con chạy C để vơn kế có chỉ số khơng?


<b>Đáp án</b>: RAC = 6 Ω


<b>Bài 4</b>: Cho mạch điện như hình vẽ:


Biết R1 = 1Ω; R2 = 2 Ω. Điện trở toàn phần của biến trở là 6 Ω. UMN = 9 V.
a) Xác định vị trí con chạy C để ampe kế chỉ số 0.



b) Xác định vị trí con chạy C để hiệu điện thế giữa hai điện trở R1 và R2 bằng nhau.


<b>Đáp án</b>:
a) RAC = 2 (Ω)
b) RAC = 1 + √13 (Ω)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Biết Uo = 12 V, Ro là điện trở, R là biến trở am pe kế lí tưởng. Khi con chạy C của biến trở R từ
M đến N , ta thấy am pe kế chỉ giá trị lớn nhất I1 = 2 A. Và giá trị nhỏ nhất I2 = 1 A. Bỏ qua điện
trở của các dây nối.


Xác định giá trị Ro và R ?


<b>Đáp án</b>: R0 = 6 Ω và R = 24 Ω


<b>Bài 6</b>: Cho mạch điện (như hình vẽ) có 2 vị trí C cách nhau 10 cm, vôn kế đều chỉ 1 V. Cho biết


AB có điện trở phân bố đều theo chiều dài, AB = 100cm và điện trở toàn phần của AB là Ro =
18 Ω; R1 = 3Ω; R2 = 6 Ω; RV vơ cùng lớn. Tính UMN ?


<b>Đáp án</b>: UMN = 20 V


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Đáp án</b>:


Khi dịch chuyển con chạy C của biến trở về phía N thì số chỉ của các dụng cụ đo sẽ tăng.
Giải thích:


Khi Rm giảm


⇒ cường độ dịng điện mạch chính: I = U/Rm sẽ tăng (do U khơng đổi).


Khi x tăng thì (1+ R/x) giảm và I tăng (c/m ở trên) nên IA tăng.


Đồng thời UV = IA.R cũng tăng (do IA tăng, R khơng đổi)


<b>Bài 9</b>: Cho mạch điện như hình vẽ: U = 24V và không đổi, R1 là dây dẫn bằng nhơm có chiều
dài là 10m và tiết diện là 0,1 mm2, R2 là một biến trở có điện trở tồn phần 20 Ω.


a, Tính điện trở của dây dẫn. Biết ρ = 2,8.10-8<sub> Ω </sub>


b, Điều chỉnh để RAC = 15 Ω. Tìm cường độ dịng điện qua R1.


<b>Đáp án</b>:
a) R1 = 2,8 Ω
b) I = 3,66 Ω


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nguồn điện có hiệu điện thế không đổi U = 8V, Đ là bóng đèn (3V - 3W) có điện trở R1, các
điện trở r = 2Ω, R2 = 3Ω, MN là một biến trở có điện trở tồn phần bằng 3, Ampe kế, khóa K
và các dây nối có điện trở khơng đáng kể, coi điện trở của bóng đèn khơng phụ thuộc vào nhiệt
độ.


Mở khóa K. Điều chỉnh vị trí của con chạy C sao cho RCN = 1Ω.
Tìm R1, RAB và số chỉ của Ampe kế khi đó.


<b>Đáp án</b>: R1 = 3 Ω; RAB = 40/7 Ω; IA = 0,6 A


<b>Bài 11</b>: Cho mạch điện như hình dưới đây. MN là một sợi dây đồng chất tiết diện đều có điện


trở R = 10 Ω; Ro = 3 Ω. Hiệu điện thế UAB = 12 V.


Khi con chạy C ở vị trí mà MC = 0,6 m. Tính điện trở MC của biến trở, tính hiệu điện thế giữa


hai điểm AC.


<b>Đáp án</b>: RMC = 6 Ω; UAC = 4V


<b>Bài 12</b>: Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ. Biết UAB = 16,5 V. Hỏi giá trị cực đại của biến trở
là bao nhiêu? Biết khi đèn sáng bình thường hiệu điện thế và điện trở của đèn là 6 V và 12 W,
cường độ dòng điện qua R2 là 0,2 A.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Đáp án</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Website <b>HOC247</b> cung cấp một môi trường <b>học trực tuyến</b> sinh động, nhiều <b>tiện ích thơng minh</b>, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những <b>giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi </b>
<b>về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm</b> đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


<b>I.</b> <b>Luyện Thi Online</b>


- <b>Luyên thi ĐH, THPT QG:</b> Đội ngũ <b>GV Giỏi, Kinh nghiệm</b> từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng


xây dựng các khóa <b>luyện thi THPTQG </b>các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.


- <b>Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: </b>Ơn thi <b>HSG lớp 9</b> và <b>luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán</b> các


trường <i>PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An</i> và các trường
Chuyên khác cùng <i>TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức </i>
<i>Tấn.</i>


<b>II.</b> <b>Khoá Học Nâng Cao và HSG </b>



- <b>Toán Nâng Cao THCS:</b> Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- <b>Bồi dưỡng HSG Toán:</b> Bồi dưỡng 5 phân mơn <b>Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học </b>và <b>Tổ Hợp</b>


dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: <i>TS. Lê Bá Khánh </i>
<i>Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc </i>


<i>Bá Cẩn</i> cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.


<b>III.</b> <b>Kênh học tập miễn phí</b>


- <b>HOC247 NET:</b> Website hoc miễn phí các bài học theo <b>chương trình SGK</b> từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả


các môn học với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.


- <b>HOC247 TV:</b> Kênh <b>Youtube</b> cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi


<i>Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai </i>



<i> Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi – Tiết kiệm 90% </i>


<i>Học Toán Online cùng Chuyên Gia </i>


</div>

<!--links-->

×