CHƯƠNG 3: VẬT LIỆU PHI KIM LOẠI
BÀI 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
BÀI 2: VẬT LIỆU BÔI TRƠN VÀ LÀM MÁT
BÀI 3: NHIÊN LIỆU Ô TÔ
Bài 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
I.
CHẤT DẺO
1.1. Khái niệm:
1.2. Tính chất:
1.3. Các loại chất dẻo cơ bản:
1.4. Chất dẻo dùng trong cơ khí
Bài 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
I.
CHẤT DẺO
1.1. Khái niệm:
Chất dẻo, hay còn gọi là nhựa, là các hợp chất cao phân tử, thường là các chất
tổng hợp có nguồn gốc từ các sản phẩm hóa dầu
Bài 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
I.
CHẤT DẺO
1.2. Tính chất:
Ưu điểm: nhẹ, cách điện, cách nhiệt, cách âm, bám dính và chống ăn mịn tốt, có
khả năng chống rung, hệ số ma sát lớn khi không có dầu mỡ, hình dạng bên ngồi
đẹp, dễ gia cơng.
Nhược điểm: dẫn điện, dẫn nhiệt cũng như khả năng chịu nhiệt kém và dễ bị lão hóa
Bài 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
I.
CHẤT DẺO
1.2. Tính chất:
Ưu điểm: nhẹ, cách điện, cách nhiệt, cách âm, bám dính và chống ăn mịn tốt, có
khả năng chống rung, hệ số ma sát lớn khi không có dầu mỡ, hình dạng bên ngồi
đẹp, dễ gia cơng.
Nhược điểm: dẫn điện, dẫn nhiệt cũng như khả năng chịu nhiệt kém và dễ bị lão hóa
Bài 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
I.
CHẤT DẺO
1.3. Các loại chất dẻo cơ bản:
Polime
tự nhiên
•
Poli saccarit: tinh bột, xenlulozo
•
Protein: tơ tằm, lơng cừu, len…
•
Cao su thiên nhiên (C5H8)n
Bài 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
I.
CHẤT DẺO
1.3. Các loại chất dẻo cơ bản:
Polime bán tổng hợp
có nguồn gốc từ thiên nhiên được xử lý một phần bằng pp hoá
Polime nhân
học: tơ axetat, tơ visco (nguồn gốc từ xenlulozơ)
tạo
Polime tổng hợp
do con người tổng hợp từ các chất đơn giản ban đầu: PP, PE,
Nilon 6,6, PVC, Cao su buna, keo dán…
Bài 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
I.
CHẤT DẺO
1.4. Các loại chất dẻo dùng trong cơ khí:
Têctơlit: chống mài mòn cao, cách điện tốt → làm bánh răng, ống
lót ổ trục, bạc,…
Các loại chất dẻo khơng chịu
Giêtinac: có cơ tính kém hơn têctơlit
nhiệt: PA dùng chế tạo bánh
nhưng tính cách điện cao, giá rẻ →
răng, bọc trục ….
dùng làm vật liệu cách điện (cả điện
cao áp) …..
Bài 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
ii. Cao su – amiăng - compozit
Cao su cứng
Cao su thường (dẻo)
(>5%S)
(1-5%S)
CAO SU
(Vật liệu polime,
tính dẻo, đàn hồi cao)
lốp ơ tô
(styren butadience)
ống cao su mềm, ống chịu áp lực,
ống dẫn hơi, ống dẫn khí
Bài 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
ii. Cao su – amiăng - compozit
Chịu nhiệt cao, cách
Bền trong axit, kiềm
điện
Amiăng
(sợi khoáng thiên nhiên,
từ dầu mỏ, Ca, Silicat, Mg)
Đệm cách nhiệt
Găng tay, quần áo chịu nhiệt
Bài 1: CHẤT DẺO – CAO SU – AMIĂNG - COMPOZIT
ii. Cao su – amiăng - compozit
Cốt: sợi thủy tinh,
Nền: polyme, kim
sợi gai, bông
loại, gốm
Compozit
(Vật liệu kết hợp
nền + cốt+ chất kết dính)
Nhẹ, bền, cứng, chống gỉ, chống ăn
mịn…
Cách điện, nhiệt tốt, chịu ma sát,
cường độ lực cao
Bài 2: VẬT LIỆU BÔI TRƠN – LÀM MÁT
I. VẬT LIỆU BƠI TRƠN
Mỡ bơi trơn
Dầu bơi trơn
-
Lỏng, sánh
-
Sản phẩm dầu mỏ
•
Đặc, quánh
•
Sản phẩm làm đặc từ dầu
Bài 2: VẬT LIỆU BÔI TRƠN – LÀM MÁT
I. VẬT LIỆU BƠI TRƠN
Mỡ bơi trơn
Dầu bơi trơn
•
Tính bơi trơn
•
Tính chống gỉ
•
Chống mài mịn
•
•
•
Làm kín
Làm mát máy
Tẩy rửa chất bẩn khỏi bề mặt chịu
mài mịn
•
Tính bơi trơn
•
Tính chống gỉ
•
Chống mài mịn
•
Làm kín
•
Dùng bơi trơn ở những chỗ khơng
thể dùng dầu
Bài 2: VẬT LIỆU BÔI TRƠN – LÀM MÁT
I. VẬT LIỆU BƠI TRƠN
Dầu bơi trơn
Dầu gốc + phụ gia
(75 – 100%)(0 – 25%)
Mỡ bôi trơn
Dầu gốc
(75 – 90%)
+ chất làm đặc + phụ gia
(10 – 25%)
(5 – 10%)
Bài 2: VẬT LIỆU BÔI TRƠN – LÀM MÁT
I. VẬT LIỆU BƠI TRƠN
Dầu bơi trơn
Video
Bài 2: VẬT LIỆU BÔI TRƠN – LÀM MÁT
I. VẬT LIỆU BƠI TRƠN
Mỡ bơi trơn
Bạc đạn, Vịng bi
Bài 2: VẬT LIỆU BÔI TRƠN – LÀM MÁT
ii. Chất làm nguội động cơ (làm mát)
Tại sao cần làm
nguội ?
Nhiệt sinh
sinh ra
ra khi
khi
Nhiệt
Nhiệt sinh
sinh ra
ra do
do ma
ma sát
sát
Nhiệt
nhiên liệu
liệu cháy
cháy
nhiên
o
>2000 C
Bài 2: VẬT LIỆU BÔI TRƠN – LÀM MÁT
ii. Chất làm nguội động cơ (làm mát)
Nếu không làm
Giảm độ
độ bền
bền vật
vật liệu,
liệu, piston
piston
Giảm
giãn nở,
nở, bị
bị kẹt
kẹt trong
trong xilanh
xilanh
giãn
nguội thì…
Dầu bơi
bơi trơn
trơn mất
mất tác
tác dụng,
dụng,
Dầu
dễ cháy.
cháy.
dễ
Động cơ
cơ xăng
xăng dễ
dễ cháy
cháy
Động
Bài 2: VẬT LIỆU BÔI TRƠN – LÀM MÁT
ii. Chất làm nguội động cơ (làm mát)
Chất chống
chống đóng
đóng băng
băng Glycol
Glycol +
+ Chất
Chất chống
chống tạo
tạo cặn,
cặn, ăn
ăn mòn
mòn +
+
Chất
Dùng nước
sinh
hoạt
Chất
tạo
màu +
+ Nước
Nước cất
cất
Chất
tạo
màu
Thành
để làm nguội ?
phần
Phụ gia
gia chống
chống tạo
tạo cặn,
cặn, ăn
ăn mòn
mòn +
+ Chất
Chất tạo
tạo màu
màu +
+ Nước
Nước cất
cất
Phụ
Bài 2: VẬT LIỆU BÔI TRƠN – LÀM MÁT
ii. Chất làm nguội động cơ (làm mát)
Video
Bài 3: NHIÊN LIỆU Ô TÔ
Xăng
Dầu
Động cơ xăng
Động cơ diesel
M95, M92, M83, E5
DO, FO
Chỉ số octan càng cao càng có tính
chống kích nổ cao
Chỉ số xetan càng cao càng dễ
cháy