Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.37 KB, 30 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Ngày dạy:4/1/2010</b></i>
TiÕt: 41 §1 <b>mở đầu về phơng trình </b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>
Học sinh cần nắm chắc:
-Kiến thức :Nắm chắc khái niệm: phơng trình, vế trái, vế phải, nghiệm, tập
nghiệm, giải phơng tr×nh
-Kĩ năng : Định nghĩa phơng trình tơng đơng, phát hiện ra các phơng trình
tơng đơng, kí hiệu
<i><b>-Thái độ : Có hứng thú học về phơng trình</b></i>
<b>II/ Chuẩn b:</b>
-Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu
-Học sinh: Ôn dạng toán tìm nghiệm đa thức
<b>III Tiến trình tiết dạy:</b>
Hot động của giáo
viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
<i><b>-Hoạt động 1:Kiểm tra</b></i>
<i><b>bài cũ (5phút)</b></i>
Gi¸o viªn giao nhiƯm
vơ
Quan sát học sinh hoạt
động
- Häc sinh 1:
T×m x biÕt: 3x - 1 = x
- Häc sinh 2:
T×m x biÕt: x2<sub> - 1 = 0</sub>
- Díi líp:
T×m x biÕt: x2<sub> - 1 = 0</sub>
<i><b>-Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>
GV: Ta gäi: x2<sub> - 1 = 0</sub>
vµ 3x - 1 = x gọi là
những phơng trình một
ẩn
?: Phơng trình một ẩn
có dạng TQ là gì
GV nờu yờu cu nghiờn
cu SGK lm
và trả lời câu hỏi:
?: Cách kiểm tra một số
m có phải là nghiệm
của một phơng trình
không
GV treo bảng phụ:
Nhận xét sau đây đúng
hay sai?
-PT: x-1=0 cã 1 nghiÖm
x = 1
- PT: x2<sub> =4 cã hai</sub>
nghiƯm lµ x = 2; x = - 2
- PT: x + (x +2) = 2(x +
1)
cã nghiÖm lµ sè thùc
bÊt kú
- PT: x2+1 = 0 không
có nghiệm nào
HS tr li: A(x) = B(x).
ở đó A(x), B(x) là
những biểu thức chứa
HS nghiên cứu SGK:
HS viết vài ví dụ phơng
trình đơn giản.
HS trả lời (hoặc đọc
SGK)
Tìm giá trị hai biểu
thức hai vế tại x = m
rồi so sánh hai giá trị
đó
HS đánh giá
HS 8A c chỳ ý SGK
1/Phơng trình một ẩn:
*/ Ví dụ: x2<sub> - 1 = 0 (1)</sub>
3x - 1 = x (2)
*/ Phơng trình một ẩn
có dạng: A(x) = B(x).
đó A(x), B(x) là
những biểu thức chứa
cùng biến x
*/ x = m đợc gọi là
A(m) = B(m)
VD: Phơng trình (1) có
nghiệm là x = 1; x = -
1.
Còn phơng trình (2) có
nghiệm lµ x = 0,5
*/ Chó ý:
a/ HƯ thøc x = m cũng
là 1 phơng trình ,
ph-ơng trình nµy chØ râ m
lµ nghiƯm duy nhÊt cđa
nã
b/ Mét phơng trình có
thể có 1; 2; 3; vô số
nghiệm cũng có thể vô
nghiệm (không có
nghiệm nào)
GV yêu cầu đọc SGK
? Giải phơng trình là gì
và
HS thực hiện 2/ Giải phơng trình :
- Tập nghiệm
- Giải phơng trình là
tập S thêng lµ ký hiệu
của tập hợp nào
Yêu cầu HS làm
Tìm tËp nghiƯm cđa:
2x = 2; x 2;
x - (x - 1)=1;
x - 2 = - 1 trong các tập
hợp sau:
1; 2;2 ; <i>x</i><i>R</i>;
HS trả lời
Hc sinh đọc thứ tự các
tập nghiệm:
1; 2;2 ; <i>x</i><i>R</i>;
tìm tập hợp nghiệm của
phơng trình đó
Phơng trình
x = 2 có tập nghiệm là
Phơng trình vô nghiệm
có tËp nghiƯm lµ:
GV: Hai phơng trình x
-1 = 0 và 2x = 2 có
chung một tập hợp
nghiệm là: 1 và ngời
ta gọi hai phơng trình
này là hai phơng trình
t-ơng đt-ơng và kí hiệu ,
giáo viên ghi bảng
?: Hãy tìm trong các ví
dụ ở trên các phơng
trình tơng đơng
? Thế nào là hai phơng
trình tơng đơng
Häc sinh thùc hiƯn
2x = 2
x -(x - 1)=1v×…
<i>x</i> <sub> = 2 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> - 4 = 0 </sub>
v×…
x2<sub> = - 1 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub>+1 = 0 </sub>
v×…
Học sinh trả lời: hai
phơng trình tơng đơng
khi chúng cú cựng mt
tp nghim
3/ Phơng trình tơng
đ-ơng
Tỉng qu¸t: (SGK)
VÝ dơ: x - 1 = 0
2x = 2 (vì có
chung một tập nghiệm
là S = 1 )
<i><b>-Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(5phút)</b></i>
?: Hãy nêu cách kiểm
tra hai phơng trình có
t-ơng đt-ơng hay khơng
u cầu làm bài
1/6,SGK
GV hớng dẫn trình bày
<i><b>- Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Hc thuc: cỏc kt
Đọc thông tin bổ xung
Làm các BT: 2; 3; 4; 5/
Tr 6,7 SGK
Đọc trớc Đ 2
Hớng dẫn: Bài 3/ 6
Chỉ cần viết tập nghiệm
S = …
Học sinh nêu cách
kiểm tra hai phơng
trình có tơng đơng hay
khơng: So sánh hai tập
nghiệm
Häc sinh thùc hiƯn
Bµi 1/tr 6/a
Thay x = -1 vµo 2 vế
của phơng trình có:
VT = 4X (-1) - 1 = -5
VP = 3(- 1) - 2 = - 5
T¹i x = -1 VT = VP
VËy: x = -1 là nghiệm
<i><b>Ngày dạy:9/1/2010 </b></i>
Tiết 42: Đ2 <b>Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
?4
Học sinh cần nắm chắc:
-Kiến thức : Nắm chắc Khái niệm phơng trình bậc nhất, cách giải.
-K nng : Quy tắc chuyển vế và nhân để giải phơng trình và có kĩ năng
giải phơng trình bậc nhất một ẩn
-Thái độ : Cách trình bày lời giải bài toỏn gii phng trỡnh
<b>II/ Chun b:</b>
-Giáo viên: Bảng phụ, phÊn mµu
-Học sinh: Ơn hai quy tắc của đẳng thức số
<b> III Tiến trình tiết dạy:</b>
Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
<i><b>-Hoạt động 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bi c (5phỳt)</b></i>
Giáo viên giao nhiệm
Quan sỏt hc sinh hoạt
động
Học sinh 1: Nêu quy
tắc của đẳng thức số và
viết dạng tổng quát
Học sinh 2 và dới lớp:
Giải phơng trình:
2x - 6 = 0
TC§TS:
a + c = b a = b - c
ac = bc (c0
)
Gi¶i: 2x - 6 = 0
2x = 6
x = 6 : 2 x = 3
<i><b>-Hoạt động 2</b><b>:Bi</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(34phút)</b></i>
?: Nêu nhận xét đa thức
vế trái của phơng trình
GV khng nh: Pt (1)
gi l phng trình bậc
nhất một ẩn
?: Pt bËc nhÊt mét Èn là
gì
?: Bn ó dựng quy
tc no gii PT (1)
Häc sinh nªu nhËn xÐt:
…
Học sinh đọc SGK
HS tr li
1/ Định nghĩa: (SGK/7)
Ví dụ:
2x - 6 = 0
( Èn x, a = 2; b = - 6)
2 - 6y = 0
(Èn y; a = - 6; b = 2)
3x +1 = 0;
…
Giáo viên yêu cầu học
sinh nghiên cứu SGK
để trả lời câu hỏi: Có
mấy quy tắc biến đổi
phơng trình, phát biểu?
?: Trong lời giải BKT
mỗi bớc bạn …đã áp
dụng quy tắc nào
GV yêu cầu hc sinh
lm
GV yêu cầu học sinh
làm
HS nghiên cứu SGK và
trả lời
Mt HS ng ti ch
tr li
Các nhóm thảo luận
các nhóm báo cáo kết
quả
các nhóm nhận xét
chéo bài làm của nhóm
khác
Mt HS đọc lại hai quy
tắc
2/ Hai quy tắc biến đổi
phơng trình
Quy tắc1: (SGK) -
Chuyển vế - đổi dấu
Quy tắc 2: (SGK) -
Nhân hoặc chia (hai vế)
với 1 số khác 0
…(Chuyển vế -đổi
dấu)
… Nhân hoặc chia
(hai vế) với 1 số khác 0
Gv yêu cầu học sinh
nghiên cứu sgk và trình
bày lại hai ví dụ vào vở
GV yêu cầu học sinh
làm
Học sinh nghiên cứu
sgk
Cả lớp thực hiện
1 Học sinh trình bày
trên bảng
3/ Cách giải phơng
trình bËc nhÊt mét Èn
VÝ dô1:
VÝ dô 2:
<i><b>-Hoạt ng3:Luyn</b></i>
<i><b>tập củng cố(4phút)</b></i> Học sinh trình bày
?1
?1
?2
?3
Giỏo viên yêu cầu học
sinh nêu quy tắc biến
đổi phơng trình và quy
trình giải phơng trình
…
<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Học thuộc: hai quy tắc
biến đổi phơng trình
Làm các BT: 6 9/tr
<i><b>Ngày dạy:11/1/2010</b></i>
Tit 43: 3<b> phng trỡnh a c v dng </b>ax + b = 0
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Häc sinh cÇn:
-Kiến thức :Nắm chắc quy trình giải phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0
-Kĩ năng: Có kỹ năng trình bày lời giải bài tốn giải phơng trình
<i><b>-Thái độ : Có thói quen tìm tũi sỏng to toỏn hc</b></i>
<b>II/ Chun b:</b>
-Giáo viên: Bảng phụ, phÊn mµu
-Học sinh: Ơn quy tắc biến đổi phơng trình, cách giải phơng trình bậc nhất
một ẩn
<b> III Tiến trình tiết dạy:</b>
Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
<i><b>-Hoạt động 1:Kim</b></i>
<i><b>tra bài cũ (6phút)</b></i>
Giáo viên giao nhiệm
vụ
Quan sát học sinh
hoạt động
Học sinh 1: Nêu
quy tắc biến đổi
ph-ơng trình
Häc sinh 2: Lµm bµi
8c/10 SGK
Dới lớp: Quy đồng
mẫu thức của
1
;
;
3
2
5
;
2
3
5
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i><b>-Hoạt ng 2</b><b>:Bi</b></i>
<i><b>mi</b><b>:(34phỳt)</b></i>
GV yêu cầu học sinh
nghiên cứu VD1 s¸ch
gi¸o khoa
?: Hãy cho biết để
giải phơng trình có
hai vế là đa thức ta
phải làm thế nào
GV khẳng định lại
các bớc giải phơng
trình
Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài 11c/
Tr 13
Học sinh nghiên cứu
sách giáo khoa
Học sinh trả lời:
- Bá dÊu ngc
(nÕu cã)
- Chuyển vế, đổi
dấu…
- Thu gọn hai vế
- Giải phơng trình
có đợc
Häc sinh làm bài
11c/Tr 13
1/ Cách giải phơng trình hai
vế là đa thức:
Ví dụ: (SGK)
Tóm tắt:
- Bỏ dấu ngoặc (nếu có)
- Chuyển vế, đổi dấu…
- Thu gọn hai vế
- Giải phơng trình có đợc
Ví dụ: Giải phơng trình:
Bài 11c/Tr 13
5 - ( x - 6) = 4(3 - 2x)
5 - x + 6 = 12 - 8x
8x - x = 12 - 6 - 5
7x = 1
x = 1/7
VËy tËp nghiÖm:
S =
GV yêu cầu học sinh
nghiên cứu VD 2 ở
sách giáo khoa
?: Hãy cho biết để
giải phơng trình có
chứa mẫu số ta phải
làm thế nào
GV khẳng định lại
các bớc giải phơng
trỡnh
GV yêu cầu học sinh
làm
Giáo viên yêu cầu
häc sinh lµm bµi 12c/
Tr 13
Yêu cầu học sinh đọc
chú ý
Học sinh nghiên cứu
sách giáo khoa để
trả lời:
- Quy đồng mẫu
các phân thc
- Kh mu
- Làm tiếp các việc
nh dạng 1
Học sinh làm
Hc sinh hot động
cá nhân
Học sinh đọc chú ý,
nghiên cứu ví dụ 4;
5; 6
Häc sinh viÕt vÝ dơ
t¬ng tự
2/ Cách giải phơng trình có
chứa mẫu số:
Ví dơ: …(SGK)
- Quy đồng, khử mẫu
- Bỏ dấu ngoặc(nếu có)
- Chuyển vế, đổi dấu…
- Thu gọn hai vế
- Giải phơng trình có đợc
Bài 12c/13
Gi¶i phơng trình:
1
x
101
x
101
5
96
x
6
x
60
x
35
x
6
96
x
60
Tp nghim ca phng trỡnh
ó cho l:
S = 1
Chỳ ý: SGK/Tr12
<i><b>tập củng cố(3phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài
10/Tr12-SGK
Giỏo viờn nhn xột
<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Học thuộc: các bớc
giải phơng trình
Làm các BT: 10 16
/Tr13- SGK
Híng dÉn bài 15:
Lập bảng số liệu
(xem bài 36/50-SGK
Tập 1)
Học sinh thảo luận
nhóm
Các nhóm báo cáo,
nhận xét
Bài 10a/Tr12:
...
)
sai
(
Tiết 44: <b>Luyện tập </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Hc sinh củng cố các nội dung đã học ở tiết trc:
-Kiến thức : Nắm chắc Quy trình giải phơng trình, rèn kỹ năng trình bày
lời giải ở tiết 41, 42
-Kĩ năng : Tập làm quen với bài tốn lập phơng trình
<i><b>-Thái độ : Có thói quen làm việc cẩn thận chính xác</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>
Giáo viên: Bảng phụ,
Hc sinh: ễn li quy trỡnh giải phơng trình, các quy tắc biến đổi phơng
trình
<b> III Tiến trình tiết dạy:</b>
Hoạt động của giáo
viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
<i><b>-Hoạt động 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bi c (5phỳt)</b></i>
Giáo viên giao nhiệm
vụ
Quan sỏt hc sinh hoạt
động
Häc sinh 1: Lµm bµi
13/tr13
Häc sinh 2: làm bài
Dới lớp: làm bài 14/13
Bài 12d/13: Giải
ph-ơng tr×nh:
23
12
x
12
x
23
6
6
x
18
x
5
6
x
5
x
18
6
3
6
x
5
x
6
Vậy phơng trình đã
cho có nghiệm là:
23
12
S
<i><b>-Hoạt động 2</b><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>
Gv treo b¶ng phơ cã lêi
gi¶i BT 13/13
Giáo viên lu ý HS
1/ Chuyn v khụng i
du
2/ Chia 2 vế của phơng
trình cho một đa thức
có chứa ẩn
Giáo viên yêu cầu HS
trả lời BT 14
GV treo b¶ng phơ
HS ghi chÐp
HS theo dâi ghi chép
HS1: trả lời
HS quan sát
Bài 13/13
-Li gii ca Ho sai
(Vì đã chia 2 vế của PT
cho 1 đa thức chứa x)
Lời giải đúng:
0
x
0
x
0
x
3
x
2
x
x
x
3
x
x
2
x
)
3
x
(
x
)
2
x
(
x
2
2
2
VËy tËp nghiƯm cđa PT
lµ S 0
Bµi 14/13:
NghiÖm x = -1 x=2 x=-3
PT(1) X
PT(2) X
PT(3) X
GV yêu cầu học sinh
làm bài tập 15/tr13
?: Theo em ôtô cần
phải đi với vận tốc nh
thế nào để đuổi kịp xe
máy
GV cã thĨ híng dÉn
b»ng b¶ng số liệu:
Xe máy Ô tô
S x + 1 (h) x (h)
v 32km/h 48km/h
t 32(x + 1)km 48x km
Häc sinh trình bày lời
giải
Học sinh trả lời
Học sinh theo dõi bảng
số liệu và trình bày lời
giải
Bài tập 15/tr13
Lời giải: Đến lúc gặp
nhau:
Thời gian ôtô đi là x
giê(GT)
Thời gian xe máy đã đi
là: x + 1 giờ
Quãng đờng ô tô đã đi
là: 48x (km)
Giáo viên có thể yêu
cầu học sinh giải phơng
trình vừa tìm đợc đẻ
biết thời gian ôtô sẽ
đuổi kịp xe máy
GV yªu cầu học sinh
làm bài 16/13
Giáo viên yêu cầu học
sinh giải phơng trình
Học sinh thùc hiÖn
Học sinh đọc đề
Học sinh thực hiện
từ Hà Nội và gặp nhau
nên quãng đờng hai xe
đã đi là bằng nhau
48x = 32x + 32
48x - 32x = 32
16x = 32
x = 2
Vậy hai xe sẽ đuổi kịp
nhau sau khi ơtơ đã đi 2
giờ
Bµi 16/13
Khối lợng ở trên đĩa
cân bên trái là:
3x + 5 (g)
Khối lợng ở đĩa cân
bên phải là:
2x + 7 (g)
Vì cân đang ở trạng
thái cân bằng nên ta cã:
3x + 5 = 2x + 7
3x - 2x = 7 - 5
x = 2
Vậy: Mỗi gia trọng x
có khối lợng là 2 gam
<i><b>-Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tËp củng cố(5phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu học
sinh Thảo luËn BT
20/14
<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Làm các BT:17; 18;
19/14 SGK
§äc tríc (§4)
- Hớng dẫn bài 19/14
Dựa vào cơng thức diện
tích tam giác, diện tích
hình chữ nhật, để lập
phơng trình
HS thảo luận nhóm
Báo cáo kết quả
Đề xuất bài toán tơng
Bài 20/14
Nếu gọi số mà Nghĩa
đã nghĩ là x thì số bạn
ấy sẽ c l:
<i><b>Ngày dạy:18/1/2010</b></i>
<b>Tiết45: Đ4</b> <b> phơng trình tích </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Học sinh cần nắm chắc:
-Kiến thức : Nắm chắc Quy trình giải phơng trình tích
- Kỹ năng giải phơng trình tích, vận dụng vào giải to¸n
<i><b>-Thái độ : Có thói quen kết hợp các kin thc trong mt bi toỏn</b></i>
<b>II/ Chun b:</b>
-Giáo viên: Bảng phụ
-Học sinh: Ôn tập phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
<b> III Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>
<b>sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>xen trong bài)</b></i>
<i><b>Hoạt động 2</b><b>:Bài mi</b></i> <i><b>:</b></i>
<i><b>(38phỳt)</b></i>
Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu mục 1 SGK
?: Tìm dạng tổng quát và
cách giải phơng trình tích
Giáo viên yêu cầu häc sinh
lËp lêi giải cho bài tập giải
phơng trình từ các bài kiểm
tra
GV trình bày bài mẫu trên
bảng
GV có thĨ giíi thiƯu cách
trình bày với ký hiệu lô gích
học
Hs nghiên cứu s¸ch
gi¸o khoa
Phát hiện dạng tổng
quát và cách giải
phơng trình tích
Học sinh ghi chép
1/ Phơng trình tích và
cách giải
Ví dụ: Giải phơng
trình:
a/ (x2<sub> - 1) + x(x + </sub>
1)= 0
(x + 1)(2x - 1) =
0
x+1=0 hc2x-1 =
0
x = -1 hc x =
1/2
VËy …
2
1
;
1
S
b/ x2<sub>+3x = 0</sub>
x(x + 3) = 0
x = 0 hc x + 3 =
0
x = 0 hc x = -3
VËy …S0;3
c/ x2 <sub>+ 5x - 6 = 0</sub>
(x - 1)(x + 6) = 0
x - 1= 0 hc
x+6=0
x = 1 hoặc x = -6
Vậy S1;6
GV treo bảng phụ ghi các bài
tp hc sinh cn gii v yờu
cu học sinh học sinh hoạt
động cá nhân
Giáo viên chỉ định học sinh
trình by
Giáo viên đa ra nhận xét cách
trình bày
Hc sinh đọc đề
bài
Thùc hiÖn
D·y 1
D·y 2
Hai học sinh đại
diện cho hai dãy
báo cáo kết quả
Lớp nhận xét
Học sinh giới
thiệu cách làm
khác
Giải phơng trình:
(x-1)(x2<sub>+3x-2)-(x</sub>3<sub>-1) </sub>
= 0
(x-1)(2x-3) = 0
x-1 = 0 hc 2x-3 =
0
x = -1 hc x = 1,5
VËy:… S 1;1,5
Giải phơng trình:
(x3<sub> + x</sub>2<sub>) +(x</sub>2<sub> + x) = 0</sub>
(x + 1)(x2<sub> + x) = 0</sub>
x(x + 1) = 0
x = 0 hc x + 1 = 0
x = 0 hoặc x = -1
Vậy …S0;1
<i><b>Hoạt động3:Luyện tập củng</b></i>
<i><b>cè(5phót)</b></i>
Gv yêu cầu học sinh học sinh
nêu cách giải phơng trình tích
<i><b>Hoạt động4:Hớng dẫn v</b></i>
<i><b>nh(2phỳt)</b></i>
Học thuộc: quy trình giải
ph-ơng trình tích
Làm các BT:2125
SGK/tr17
Đọc trớc cách chơi trò chơi ở
trang 18
Học sinh 8B giải phơng trình:
x2<sub> +7x +12 = 0</sub>
x3<sub> = 3x</sub>2<sub> - 3x + 1</sub>
Và các bài tập sách nâng cao
Một học sinh trả
lời
các em khác theo
dõi nhận xét
<i><b>Ngày dạy:23/1/2010</b></i>
<b>Tiết46: luyện tập </b>
<b>I/ Mục tiêu: Học sinh cần nắm chắc:</b>
-Kiến thức : Quy trình giải phơng trình tích
<i><b>- Kỹ năng giải phơng trình tích, vận dụng vào giải toán</b></i>
Có thói quen kết hợp các kiến thức trong một bài toán
<i><b>-Thỏi : Cú thúi quen kết hợp các kiến thức trong một bài toán</b></i>
<b>II/ Chun b:</b>
?3
?4
?3
-Giáo viên: Bảng phụ
-Học sinh: Ôn tập phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
<b> III Tiến trình tiết dạy:</b>
Hot động của giáo
viên
Hoạt động của học sinh Ghi bảng
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm</b></i>
<i><b>tra bài cũ (5phút)</b></i>
Giáo viên giao
nhiệm vụ
Quan sát học sinh
hoạt động
Häc sinh1: Lµm bµi 23a/17
Häc sinh2: Lµm bµi 23c/17
Díi líp:Lµm bµi 24a,b/17
<i><b>Hoạt động 2</b><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>
GV yªu cÇu häc sinh
häc sinh nhËn xÐt bài
làm trên bảng của bạn
GV cung cấp lời giải
hoặc cách trình bày
mẫu mực (nếu cần)
Học sinh nhận xét bài
của bạn
Học sinh ghi chép
Bài23:Giải phơng trình:
a/ x(2x - 9) = 3x(x - 5)
x(2x- 9)-3x(x - 5)=0
x(6-x) = 0
x = 0 hc 6 - x = 0
x = 0 hc x = 6
…
c/ 3x - 15 = 2x(x - 5)
3(x - 5) - 2x(x - 5)=0
(x - 5)(3 - 2x) = 0
x- 5= 0 hc 3-2x =0
x = 0 hc x = 1,5
GV yêu cầu häc sinh
lµm bµi 24a,c/17vµ bµi
25/17 theo hình thức
thảo luận nhãm
Giáo viên nhận xét
chung thái độ học tập
của lớp
D·y 1 lµm bµi 24a,c/17
D·y 2 lµm bµi 25
Các đại diện báo cáo
kết quả
C¸c nhãm nhËn xét
chéo kết quả của nhau
và cho điểm
Học sinh ghi chÐp
Bµi 24 GPT:
a/ (x2<sub> - 2x +1) - 4 = 0</sub>
(x - 3)(x + 1) = 0
x - 3=0 hc x+1=0
x = 3 hc x = -1
…
c/ 4x2<sub> +4x+1 = x</sub>2
(2x+1)2<sub> - x</sub>2<sub> =0</sub>
(x + 1)(3x + 1) = 0
x+1=0 hc 3x+1=0
x = -1 hoặc x=-1/3
Bài25/17 GPT:
<i><b>-Hot ng3:Luyn</b></i>
<i><b>tp cng c(5phỳt)</b></i>
Giỏo viên phổ biến luật
chơi
GV lùa chän häc sinh
tham gia
GV tỉ chøc cỉ vị mà
không ảnh hởng 2 líp
bªn
<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Xem li cỏc bi tp ó
cha
Làm các BT:28
33/tr8 SBT
c trớc (Đ5) và ôn lại
cách quy đồng mẫu
Hai đội học sinh tham
gia
<i><b>Ngµy dạ25/1/2010</b></i>
<b>Tiết 47: Đ5 Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức</b>
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc các thao tác giải phơng trình có chứa ẩn ở
- K nng: Hc sinh phải có kỹ năng trình bày lời giải khoa học chính xác
- Thái độ: Kiên trì, cẩn thận, thói quen lm vic cú quy trỡnh
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: B¶ng phơ
- Học sinh: Ơn tập quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
<b>III /Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>Hoạt động của giáo</b>
<b>viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt ng 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bài cũ (5phút)</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
hiện
Đánh giá nhận xét
HS1: Nêu quy tắc QĐ
MMT cđa nhiỊu ph©n
thøc
HS2: Quy đồng MT:
1
x
4
x
;
1
x
x
Díi líp: Q§ mÉu thøc:
;x
2
x
1
x
2
;
2
x
3
Lu kÕt qu¶ ë gãc b¶ng
ph¶i
<i><b>Hoạt ng 2</b></i> <i><b>:Bi</b></i>
<i><b>mi</b><b>:(34phỳt)</b></i>
Giáo viên yêu cầu học
sinh nghiªn cøu vÝ dơ
s¸ch gi¸o khoa vµ
lµm
Giáo viên khẳng định:
Khi giải phơng trình
quá trình khử mẫu của
phơng trình có thể làm
xuất hiện phơng trình
khơng tơng đơng với
phơng trình đã cho. Bởi
vậy, khi giải phơng
trình chú ý đến điều
<i><b>kiện xác định của </b></i>
<i><b>ph-ơng trình </b></i>
Häc sinh nghiªn cøu
mơc 1, sách giáo
Học sinh trả lời câu
hỏi
Học sinh theo dõi
1/ Ví dụ mở đầu:
Giá trị x = 1 không là
nghiệm của phơng trình:
1
x
1
1
1
x
1
x
Giáo viên yêu cầu học
sinh nghiên cứu mục 2,
sách giáo khoa và làm
Học sinh nghiên cứu
sách giáo khoa và
làm
dới hình thức hoạt
2/Tỡm iu kin xác định
<b>của phơng trình:</b>
vÝ dơ: (Sgk)
Tìm điều kiện xác định
<b> ?1</b>
<b> ?1</b>
<b> ?1</b>
<b> ?2</b>
<b> ?2</b>
Gv giới thiệu cách
trình bày mẫu mực
Giáo viên yêu cầu từ
động nhóm sau đó
các nhóm báo cáo
kết quả
c¶ líp nhËn xÐt
Học sinh bổ xung và
ghi chép
của phơng trình:
a/
1
x
4
x
1
x
x
Pt xỏc nh khi:
x – 1 0 vµ x + 1 0
x 1
VËy §KX§: x 1
b/ x
2
x
1
x
2
2
x
3
Pt xác định khi:
nghiên cứu sách giáo
khoa và thảo luận cách
giải phơng trình có
chứa ẩn ở mẫu
Giáo viên chốt lại các
bớc nªu trªn tuú tõng
bµi mµ vËn dụng linh
hoạt
Khi giải phơng trình có
chứa Èn ë mÉu ta sẽ
phải trình bày nh mẫu
ở sách giáo khoa
Học sinh thảo luận
nhóm trong thời gian
5/<sub> và báo cáo kết quả </sub>
C¸c nhãm nhËn xÐt
bỉ sung
häc sinh ghi chÐp c¸c
thao t¸c giải phơng
trình có chứa ẩn ở
mẫu
<b>3, Giải phơng trình chøa</b>
<b>Èn ë mÉu</b>
VÝ dơ: Gi¶i phơng trình:
(Sgk)
Cách giải phơng trình chứa
ẩn ở mẫu: (Sgk)
B1: Tìm ĐKXĐ
B2: Quy ng, kh mu
B3: Gii phng trình:
B4: Kết luận (đối chiếu
điều kiện và trả lời)
<i><b>-Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(4phút)</b></i>
Giáo viên giới thiệu lời
giải chuẩn mực
hc giáo viên sửa lại
các chỗ sai sót nếu cần
Giáo viên quan sát và
hớng dÉn mét sè học
sinh còn cha thành
thạo cách giải phơng
trình
<i><b>-Hot động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Học thuộc: Cách giải
phơng trình
Lµm bµi tËp: 27 30
SGK/ Tr 22
Híng dÉn: Lµm theo ví
dụ
Hs thực hiện theo sự
phân công của giáo
viên
Hai học sinh lên
bảng trình bày
Lp nhận xét bổ
sung đánh giá bài
làm của hai học sinh
ở trên bảng
Häc sinh ghi chÐp
vµo vë
Bµi 27 / Tr 22 GPT:
b/
2
3
x
x
6
x2
<sub> (1)</sub>
§KX§: x0
(1) 2(x2<sub>–6) =2x</sub>2<sub> +3x</sub>
3x = 12
x = 4 (TM ®iỊu kiƯn x
0)
VËy …S ={4}
d/ 2x 1
2
x
3
5
(2)
§KX§: x-
3
2
(2) 5 =(3x+2)(2x -1)
6x2<sub> + x – 7 = 0</sub>
(6x +7)(x - 1) = 0
6x+7 =0 hc x-1=0
<i><b>Ngày dạy:26/1/2010</b></i>
Tiết 48:<b> Đ5</b> <b>Phơng trình chứa ẩn ở mẫuthức</b>
I/ Mục tiêu:
- Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy trình giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: Học sinh phải có trình bày khoa học
- Thỏi : Tớch cc t giỏc ụn luyn
II/ Chun b:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Ôn lại tiết 47
<b>III Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>Hot động của giáo</b>
<b>viên</b> <b>Hoạt động của họcsinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bài cũ (5phút)</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
hiện
Đánh giá nhận xét
HS2: Làm bài 27d/Tr22
Díi líp: Lµm bµi29/22
<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>
Gv yêu cầu học sinh
hoạt động cá nhân :
nghiên cứu ví dụ sách
giáo khoa và làm
Giáo viên chỉ định hai
Giáo viên quan sát và
hớng dẫn một sè häc
sinh cßn cha thành
thạo cách giải phơng
trình Giáo viên yêu cầu
học sinh nhận xÐt
Hs thùc hiÖn theo sự
phân công của giáo
viên
Hai học sinh lên bảng
trình bày
Học sinh nhận xét bài
làm của bạn và sửa các
chỗ sai sót
Học sinh theo dâi và
ghi chép
Học sinh phát hiện các
chi tiết sai sãt vµ chỉ
rõ phơng án khắc phục
<b>4/ áp dụng</b> :
Ví dụ (Sgk)
Giải phơng trình ë ë
a/
1
x
4
x
1
x
x
(1)
§KX§: x 1
(1)
)
1
x
)(
1
x
)
1
x
)(
4
x
(
)
1
x
)(
1
x
(
)
1
x
(
x
x(x+1) = (x+4)(x-1)
x2<sub> + x = x</sub>2<sub> +3x – 4</sub>
2x – 4 = 0
x = 2 (TM §K)
VËy Tập nghiệm của
ph-ơng trình là: S = { 2 }
b/ x
2
x
1
x
2
2
x
3
(2)
§KX§: x2
(2)
2
x
)
2
x
(
x
2
x
1
x
2
2
x
3
3 = 2x – 1 – x (x-2)
x2<sub> - 4x + 4 = 0</sub>
(x - 2)2 <sub>= 0 </sub><sub></sub> <sub>x = 2</sub>
x = 2 không thoả mãn
ĐKXĐ nên phơng trình
đã cho vơ nghiệm, hay:
Tập nghiệm của phơng
trình là: S =
Bµi 27 / Tr 22 GPT:
<b> ?2</b>
<b> ?3</b>
Giáo viên treo bảng
phụ và yêu cầu học
sinh đọc nội dung bi
29/Tr 22
Giáo viên lu ý cho học
sinh không vi phạm
các sai sót trên khi làm
b/
2
3
x
x
6
x2
<sub> (1)</sub>
§KX§: x0
(1) 2(x2<sub>–6) =2x</sub>2<sub> +3x</sub>
3x = 12
x = 4 (TM ®iỊu kiƯn x
0)
VËy …S ={4}
d/ 2x 1
2
x
3
5
(2)
§KX§: x-
3
2
(2) 5 =(3x+2)(2x -1)
6x2<sub> + x – 7 = 0</sub>
(6x +7)(x - 1) = 0
6x+7 =0 hc x-1=0
x = - 7/6 hoặc x = 1
Cả hai giá trị đều tmđk
Vậy …S = {1; -7 / 6}
Bài 29/Tr 22
B¶ng phơ
Sơn và Hà Sai ở chỗ thiếu
ĐKXĐ nên không đối
chiếu ĐK
Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 30/ 23
Giáo viên quan sát học
sinh hoạt động, hớng
dẫn một số học sinh
chậm
Gi¸o viên yêu cầu lớp
nhận xét các lời giải ở
trên bảng
Giáo viên bổ sung các
chi tiết cần thiết và yêu
cầu häc sinh ghi chÐp
vµo vë
Häc sinh thùc hiƯn
theo h×nh thøc sinh
ho¹t nhãm
Sau 7 phót c¸c nhãm
b¸o c¸o kết quả thảo
luận
Các nhóm nhận xét bài
làm của các nhóm
Bài 30/23 GPT:
a/
x
2
3
x
3
2
x
1
(3)
ĐKXĐ: x2
(3) 1 + 3(x-2) = 3- x
7x = 8
x = 8/7 (tm®k)
1
x
4
1
x
1
x
1
x
1
x
2
(4)
§KX§: x1
(4) (x+1)2<sub>- (x-1)</sub>2 <sub>= 4</sub>
4x = 4
x=1 KhôngTM- Loại
Vậy S =
<i><b>Hot động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(5phút)</b></i>
Giáo viên treo bảng
phụ và yêu cu hc
sinh thc hin
Giáo viên hớng dẫn
Hs nghiên cứu tìm lời
giải cho bài tập
Hai học sinh lên bảng
trình bày các học sinh
khác theo dõi
Học sinh có thể về nhà
GPT:
a/ x
1
x
4
1
x
1
x
1
x
1
x
2
2
b/ Cho phơng trình:
2
a
3
x
3
x
a
x
1
x
1
x
x
1
x
1
x
x
1
x
1
x
/
a
2
2
b/ 1; x = -2
2; a = 5; a = -3
Làm bài: 2830(các ý
còn lại); 32; 33/23
HD bài 33: Lập các
phơng trình rồi giải
giải tiếp 1/ Giải phơng trình khi
cho a = - 1
2/ Tìm a để phơng trình
có nghim x = 1
<i><b>Ngày dạy:1/2/2010 TiÕt 49: </b></i><b>Lun tËp</b>
I/ Mơc tiªu:
- KiÕn thøc: Häc sinh nắm chắc quy trình giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: Học sinh phải có trình bày khoa häc
- Thái độ: Tích cực tự giác ơn luyện
II/ Chun b:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Ôn lại tiết 47
<b> III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
Hot động của giáo
viên Hoạt động của họcsinh Ghi bảng
<i><b>Hoạt ng 1:Kim</b></i>
<i><b>tra bài cũ (5phút)</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh
thực hiện
Đánh giá nhận xét
HS1: Lµm bµi
31a/Tr23
HS2: Lµm bµi
31c/Tr23
<i><b>-Hoạt ng 2</b><b>:Bi</b></i>
<i><b>mi</b><b>:(33phỳt)</b></i>
Giáo viên yêu cầu học
sinh nhËn xÐt bµi lµm
cđa häc sinh trên
bảng
Giỏo viờn sa li cỏc
chi tit cn thit hoc
gii thiu ỏp ỏn
Học sinh nhận xét bài
Học sinh bổ sung các
chi tiết còn thiếu
Học sinh ghi chép vào
vở
Bài 31 /Tr 23 GPT:
a/
1
x
x
x
2
1
x
x
3
1
x
1
2
3
2
ĐKXĐ: x1
(*)
x2<sub> + x +1- 3x</sub>2<sub>= 2x(x-1)</sub>
4x2<sub> - 3x – 1 = 0</sub>
(4x + 1)(x - 1) = 0
4x+1= 0 hc x-1 =0
x =
-4
1
hc x = 1
§èi chiÕu §KX§ thì chỉ
có x =
-4
1
là nghiệm của
phơng trình (*)
Vậy: S = { -
4
1
}
b/ <sub>3</sub>
x
8
12
2
x
1
1
(5)
§KX§: x-2
(5) x3<sub>+8+x</sub>2<sub>-2x+4=12</sub>
x3<sub> + x</sub>2 <sub>- 2x = 0</sub>
x(x + 2)(x - 1) = 0
x = 0; x = - 2; x = 1
Đối chiếu ĐK thì x = 0;
x = 1 là nghiệm của phơng
trình (5)
Vậy S = {0; 1}
Giáo viên nêu yêu cầu
làm bài tập 32/ 23
Giáo viên quan sát
học sinh hoạt động và
hớng dẫn một số em
yếu
Giáo viên chỉ định hai
học sinh lên bảng
trình bày
Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 33/23
Giáo viên yêu cầu
một học sinh đứng tại
chỗ trình bày cỏch
lm
Giáo viên gợi ý cách
làm bài
Giáo viên yêu cầu học
sinh thùc hiÖn theo
Học sinh thực hiện
(Có thể thảo luận
nhóm để làm bài tp
Hai học sinh lên bảng
trình bày
Dới lớp theo dâi nhËn
xÐt bæ sung
Học sinh đọc đề
một học sinh trình
bày cách làm
Líp theo dâi bỉ sung
C¶ líp thùc hiƯn
Mét sè häc sinh nộp
kết quả
Bài 32: GPT:
a/
x
1
+2= (
x
1
+ 2)(x2<sub> +1)</sub>
(3)
§KX§: x0
x
1 <sub>+2=(</sub>
x
1 <sub>+ 2)x</sub>2<sub> +</sub>
x
1 <sub> +</sub>
2
(
x
1
+ 2)x2 <sub>= 0</sub>
x = 0 hc
x
1
+ 2 = 0
x = 0 hc x=
-2
1
đối
chiếu với ĐKXĐ thì x = 0
không là nghiệm của
ph-ơng trình (3)
VËy ...S =
{-2
1
}
Bµi 33:
a/ XÐt: 2
3
a
3
a
1
a
3
1
a
3
gi ý ú
Giỏo viờn nhận xét và
chốt lại cách làm
đúng và yêu cầu học
sinh ghi chép
Mét sè em chấm các
bài làm của các bạn (*) (3a - 1)(a + 3)
+ (a - 3)(3a + 1)
= 2(3a + 1)(a + 3)
8a – 3 – 8a – 3
=20a +6
20a = - 12
a = -
5
3
(TM)
VËy: Víi a =
-5
3
thì biểu
thức có giá trị bằng 2
<i><b>-Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(5phút)</b></i>
Gv treo bảng phụ và
yêu cầu học sinh đọc
Giáo viên yêu cầu học
sinh thực hiện
Giáo viên có thể gợi ý
cho các em: Đã có lần
chúng ta tính tổng ở
VT phơng trình này
bằng một cách rất hay
các em nhớ lại cách
tính đó
<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Làm bài tập: Còn lại
§äc tríc §6
Học sinh đọc đề
Häc sinh th¶o luận
theo bàn 5 phút cách
tính tỉng ë VT cđa
ph¬ng trình
Hc sinh hot ng cỏ
nhõn
Một học sinh lên bảng
trình bày
Bài tập: GPT:
8
1
30
x
11
x
1
20
1
12
x
7
x
1
6
x
5
x
1
2
2
2
2
ĐK: x-2; - 3; - 4; - 5; - 6
8
1
6
x
1
2
x
1
4.8 = (x + 2)(x + 6)
x2<sub> + 8x - 20 = 0</sub>
(x + 10)(x - 2) = 0
x = - 10 hoặc x = -2
Đối chiếu ĐK ta có x=- 10
là nghiệm của phng trỡnh
ó cho
<i><b>Ngày dạy:6/2/2010</b></i>
<b>Tiết 50: Đ6 Giải bài toán bằng cách lập phơng trình</b>
I/ Mục tiêu:
- Kiến thøc: Häc sinh nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình
- Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài tốn, tìm lời giải
- Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK
II/ ChuÈn bÞ:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Đọc trớc Đ6
Ôn lại các bài tập có lêi trong ch¬ng võa häc
<b> III/ TiÕn trình tiết dạy:</b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Ghi bng</b>
<i><b>Hot ng 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bi c (7phỳt)</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu:
Nội dung Biểu thức
<i>Thời gian chạy</i>
Quóng ng chạy với v =180m/ph
<i>x (phót</i>)
Lµm và
Bằng cách điền vào
bảng phơ
Thời gian chạy
Qng đờng chạy
Vận tốc TB
x phót =x/60 giê
4500m = 4,5 km
.
……<b>270/x (km/h)</b>
<i>Sè tù nhiªn cã 2 chữ số</i>
Thêm số 5 vào bên trái (có số 3 c/s)
Thêm số 5 vào bên phải (có số 3 c/s)
<i>x</i>
<b>5x = 500 + x</b>
<b>x5 = 10x + 5</b>
<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bi</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(31phút)</b></i>
Giáo viên yêu cÇu häc
sinh nhËn xÐt bµi lµm
cđa hai học sinh trên
bảng
Giáo viên hớng dẫn
trình bày
Hs nhận xét, bổ sung
Học sinh đánh giá cho
điểm
Häc sinh ghi chÐp
<i><b>1/ Biểu diễn một đại </b></i>
Gäi thời gian bạn Tiến
chạy là x (p)
a/ Quóng đờng Tiến
chạy đợc là 180x (m
b/ Đổi: 4500m=4,5km
x ph = h
60
x
Vận tốc trung bình là:
4,5 :
60
x
= 270/x
(km/h)
Số x là số tự nhiên có
hai chữ số: Thêm 5 vào
bên trái có 5x = 500+x
Thêm 5 vào bên phải có
x5 = 10x + 5
Giỏo viên yêu cầu hc
sinh c bi
Giáo viên treo bảng phụ
và yêu cầu học sinh
điền vào bảng phụ
GV hớng dẫn trình bày
lời giải
Hóy nờu cỏc bc gii
vớ d trờn
Giáo viên treo bảng phụ
và yêu cầu häc sinh
®iỊn
Giáo viên u cầu học
sinh đọc lời giải đến hết
bớc 1
Giáo viên yêu cầu vỊ
nhµ hoµn thµnh
Giáo viên nêu ví dụ
điền x vào các ô khác
có thể trình bày lời giải
tơng tự khơng, Về nhà
làm theo cách đó
Học sinh c
Hc sinh hon thin:
Số con S chân
Gà x
Chã
Tỉng 36 =100
Häc sinh ghi chÐp
häc sinh hoµn thiƯn:
Häc sinh vỊ nhµ trình
bày lời giải
Học sinh nêu các bớc
Học sinh điền vào bảng
phụ
Hc sinh ng tại chỗ
trình bày lời giải
Häc sinh nghiên cứu và
trả lời
<i><b>2/ Ví dụ về giải bài</b></i>
<i><b>toán bằng cách lập </b></i>
<i><b>ph-ơng trình</b></i>
Ví dụ: Bài toán cổ
Số chó là: 36 x (con)
Số chân gà là: 2x chân
Số chân chó là: 4(36-x)
Tổng số chân chó và gà
là:2x + 4(36-x)=144-2x
Ta cã pt: 144-2x = 100
… x = 22 (TM)
VËy cã 22 con gµ, vµ cã
36 - 22=14 (con chó)
<b>Các bớc: </b>
<b>1/ Lập phơng trình: </b>
<b>-Chọn ẩn, ĐK cho ẩn</b>
<b>-BD các số liệu qua Èn</b>
<b>-Lập Pt bd qhệ giữa các đại </b>
<b>l-ợng</b>
<b>2/ Gi¶i phơng trình: </b>
<b>3/ Trả lời: </b>
Số con S chân
Gà
Chó x
Tổng 36 =100
4x + 2(36 - x ) = 100
<b> ?2</b>
<b> ?1</b>
<b> ?1</b>
<b> ?2</b>
<b> ?3</b>
<i><b>Hoạt động3:Luyện tp</b></i>
<i><b>cng c(5phỳt)</b></i>
Giáo viên yêu cầu trình
bày các bớc giải bài
toán bằng cách lập
phơng trình
? Khi đặt ẩn cần chú ý
đến yêu cầu gì
<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Học thuộc: Các bớc
giải
Lµm bµi tËp: 34; 35;
36/25
Đọc thông tin bổ xung
và Đ7
Hc sinh c li
Học sinh trả lời: Chú ý
điều kiện thùc tÕ cđa
bµi tËp
<i><b>Ngày dạy:8/2/2010</b></i>
<b>Tiết 51: Đ7</b> <b>Giải bài toán bằng cách lập phơng trình</b>
(Tiếp)
I/ Mơc tiªu:
- KiÕn thøc: Häc sinh n¾m ch¾c các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình
- K nng: Hc sinh phải có thói quen phân tích bài tốn, tìm lời giải
- Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và i chiu K
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Đọc trớc Đ7
Ôn lại Đ6
<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra</b></i>
<i><b>bài c (7phỳt)</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
hiện
Giáo viên kiểm tra vở
bài tập
Đánh giá nhËn xÐt
HS1: Lµm bµi 34/25
HS2: Lµm bµi 35/25
Díi: Lµm bµi 36/25
Giáo viên nêu: ở bài
toán cổ với cách chọn
ẩn là số chân gà (hoặc
số chân chó) thì phơng
trình thu đợc có đặc
điểm gì
Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc câu dẫn vào
bài
Học sinh trả lời: Nếu
chọn ẩn của bài toán cổ
là số chân gà (hoặc số
chân chó) thì phơng
trình thu đợc phức tạp
hơn nhiều và rất khó
giải phơng trình
<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(31phút)</b></i>
Häc sinh nghiªn cøu vÝ
Giáo viên yêu cầu häc
sinh nghiªn cøu vÝ dụ
sách giáo khoa
Giáo viên treo bảng phụ
và yêu cầu học sinh
hoàn thiện nội dung
Giáo viên yêu cầu học
sinh lập lời giải bài tập
Giáo viên yêu cầu làm
Giỏo viờn nêu câu hỏi
cách chọn ẩn nào mà
em cho là hay nhất
Giáo viên nhắc nhở khi
Học sinh hoàn thiện nội
dung bảng phụ
V t S
xe
máy 35 x
Ô tô 45
Hc sinh đứng tại chỗ
trình bày
Häc sinh d·y 1 lµm
Häc sinh d·y 2 lµm
Học sinh trả lời cách
đặt ẩn hay nhất
Gọi thời gian xe máy đi
đến gặp nhau là x (h)
ĐK: x > 0
§ỉi 24ph =
5
h
Thời gian ô tô đi đến
gặp nhau là x-
5
2
(h)
Quãng đờng xe máy đi
là: 35x km
Quãng đờng ô tô đi là:
45(x-
5
2
) km
Tổng QĐ 2xe đi là:
35x + 45(x-
5
2
) km
Theo bµi ra cã
35x + 45(x-
5
2
)= 90
35x+ 45x -18=90
80x =108
x=27/20 x = 1giê
21phót (TM)
Vậy: ….
<i><b>Hot ng3:Luyn tp</b></i>
<i><b>củng cố(5phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập
34/Tr25
Giáo viên treo bảng phụ
ó bảng số liệu
Gv nhận xÐt bµi lµm
cđa häc sinh
<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
Lµm bµi tËp : 3741 /
30
Híng dÉn bµi tËp:
ThuÕ VAT
Häc sinh lµm bµi tËp
Häc sinh điền vào bảng
số liệu:
PS tìm PS mới
Tử x x+2
Mẫu x+3 x+5
Pt
2
1
=
5
x
2
x+5=2x+4 x = 1
Phân số phải tìm là
4
1
Gọi tử của phân số phải
tìm là x. ĐK: x
VËy: tư cđa ph©n sè
míi lµ: x + 2
mẫu của phân số là:
x + 3 + 2=x+5
Phân số mới là
2
1
=
5
x
2
x
x+5=2x+4
x = 1 Ph©n sè phải
tìm là
4
1
<i><b>Ngày dạy:20/2/2010</b></i>
Tiết 52: <b>luyện tËp</b>
I/ Mơc tiªu:
- KiÕn thøc: Häc sinh n¾m chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình
- Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài toán, tìm lêi gi¶i lùa
chän Èn khoa häc
- Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK
II/ Chuẩn b:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: nghiên cứu làm các bài tập sách giáo khoa
<b> III / Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>Hot ng ca giỏo</b> <b>Hot ng của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<b> ?4</b>
<b> ?5</b>
<b>viªn</b>
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm</b></i>
<i><b>tra bài cũ (5phút)</b></i>
Giáo viên nờu yờu
cu
Quan sát học sinh
thực hiện
Đánh giá nhËn xÐt
HS1:Lµm bµi tËp 37/30
Díi líp: Lµm bµi tËp
38/30
<i><b>Hoạt động 2</b><b>:Bài</b></i>
Giáo viên nêu vấn
đề nếu chọn ẩn cho
bài tập là quãng
đ-ờng AB thì có lập
đợc phơng trình
khơng? Nếu lập đợc
phơng trình thì
ph-ơng trỡnh ú cú n
gin khụng?
Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài
tập 38/ Tr30
Giáo viên treo bảng
phụ
giáo viên yêu cầu
học sinh lµm bµi
39:
Giáo viên yờu cu
hc sinh c
Giáo viên giải thích
Học sinh nhận xét bài làm
của bạn
Học sinh trình bày cách
làm khác
Gọi vận tốc ôtô là: x
(km/h)
vËn tèc xe m¸y lµ:
x-20 km/h
Quãng đờng xe máy đã đi
là
3,5(x-20) km
Quãng đờng ụtụ ó i l:
2,5x km
Ta có phơng trình
x = 70 (km/h)
Vậy quãng đờng AB là :
70 . 2,5 = 175 (km)
Học sinh trình bày lời giải
theo bảng phụ
Học sinh đọc đề
Häc sinh nghe gi¶i thÝch
Häc sinh điền vào bảng
phụ có sẵn bảng số liệu
Tiền
hàng Tiền thúê
Mặt
hàn
g 1 x 0,1x
Mặt
hàn
g 2
110000
-x (110000-x)0,08
110
000 ...= 10 000
Học sinh trình bày lời giải
Hs giải phơng trình
(110000-x)0,08 + 0,1x= 10
Bài 37 :
Thời gian XMđi là:3,5h
Thời gian ÔT đi là:2,5h
Gọi vận tốc XM lµ: x
(km/h)
vận tốc ÔT lµ: x+20
km/h
Quãng đờng xe máy đã đi
là
3,5x km
Quóng ng ụtụ ó i l:
2,5(x+20) km
Ta có phơng trình
3,5x = 2,5(x+20)
3,5x = 2,5x + 50
x = 50 (km/h)
Vậy quãng đờng AB là :
50 . 3,5 = 175 (km)
Bài 38/30
i 1 2 3 4 5
x 4 5 7 8 9
n 1 * 2 3 * N=1
0
n2 = x ®iỊu kiƯn: x
x<10
n5=10-1-2-3-x=4-x
X=
[4.1+5x+7.2+8.3+9(4-x)]:10
= (78 - 4x):10
Ta cã ph¬ng trình:
(78 - 4x):10 = 6,6
x= 3 (tm)
Hai mặt hàng có giá trị là:
120000 - 10000 = 110 000
Gọi số tiền mặt hàn 1 là:
x (đ)
0 < x <110 000
Vậy số tiền mặt hàng 2 là:
110 000 – x (®)
Thuế VAT của mặt hàng 1
0,1x đồng
Thuế VAT của mặt hàng 2
(110000-x)0,08 đồng
Tổng số VAT
Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài
tập
40/ 31
Giáo viên treo bảng
phụ có sẵn số liệu
Giáo viên yêu cầu
học sinh ®iÒn
Giáo viên yêu cầu
học sinh đọc bài 41
và treo bảng số liệu
cho học sinh điền,
và yêu cầu về nhà
trình bày lời giải
000
8800 +0,02x = 10 000
0,02x = 1 200
x = 60 000 -đ (TM)
Vậy mặt hàng 2 giá trị :
110 000 -60 000 = 50
000®
Học sinh đọc đề
Häc sinh lËp b¶ng sè liƯu
Ti
mĐ Tuổi con
Năm
nay 3x x
13 năm
sau 3x + 13 x + 13
PT
3x + 13 = 2(x +
13)
… x = 13
Học sinh điền:
Hàng
trăm Hàng
chục
hàng
ĐV
Số
cũ 0<b><sub>10a + 2a = 12a</sub></b>a 2a
Sè
mí
i
a 1 2a
<b>100a+10+2a</b> <b>=</b>
<b>102a+10</b>
PT <b>102a+10 - 12a = 370</b>
8800 +0,02x = 10 000
0,02x = 1 200
x = 60 000 -đ (TM)
Vậy mặt hàng 2 giá trị :
110 000 -60 000 =50 000đ
Tl: NÕu kh«ng cã thuÕ
VAT thì mặt hàng 1 phải
trả 60 000 đ; mặt hàng 2
phải trả 50 000đ
Bài 40:
Gọi tuổi con năm nay là x
(điều kiện: x
Vậy tuổi mẹ năm nay là:
3x
Sau 13 năm:
Ti con lµ: x+ 13
Ti mĐ lµ 3x+13
Ta có phơng trình
3x + 13 = 2(x + 13)
3x + 13 = 2x +26
x = 13 (tmđk)
Vậy: Năm nay, mẹ 39 tuổi
và con 13 tuổi
Bài 41/31
có phơng trình
102a+10 - 12a = 370
90a=360 a= 4
<i><b>Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(5phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu
học sinh quan sát
cách lập bảng số
liệu
<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Làm bài tập : làm
nốt các bài tập cịn
lại
Híng dÉn bµi tËp:
HS nghiên cứu các
bảng sè liƯu
Häc sinh lËp b¶ng số
liệu cho bài tập 42
H
ng
h
H
tră
m
H
ch
ục
H
đv
Số
cũ 0 0 <b><sub>a</sub></b> a
Số
mớ
i
2 a 2
<b>2002+10a</b>
PT <b>2002+10a= 153a</b>
<i><b>Ngày dạy:23/2/2009</b></i>
Tiết53: <b>luyện tËp</b>
I/ Mơc tiªu:
- KiÕn thøc: Häc sinh n¾m chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình
- Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài toán, tìm lêi gi¶i lùa
chän Èn khoa häc
- Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK
II/ Chuẩn b:
- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: nghiên cứu làm các bài tập sách giáo khoa
<b> III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:Kim tra</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
hiện
Đánh giá nhận xét
HS1: lËp BSL bµi 43
HS2: lËp BSL bµi 45
Díi líp: lËp BSL bµi 46
<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bi</b></i>
<i><b>mi</b><b>:(33phỳt)</b></i>
Giáo viên yêu cầu lần
lợt từng học sinh nhận
xét bảng số liệu
Häc sinh nhËn xÐt
b¶ng sè liƯu
Học sinh trình bày lời
giải dựa trên bảng số
liệu đã lập
Học sinh dùng máy
tính bỏ túi để giải
ph-ơng trình
Häc sinh kết luận và
hoàn chỉnh lời giải bài
Bài 43 :
PS cũ PS mới
Giáo viên yêu cầu học
sinh trình bày lời giải
Giỏo viờn yờu cầu học
sinh dùng máy tính bỏ
túi để giải phơng trình
Gi¸o viên yêu cầu học
sinh kết luận và trình
bày lời giải vào vở
tập
Häc sinh ghi chÐp vµo
vë
Häc sinh nhËn xÐt
b¶ng sè liƯu
Học sinh trình bày lời
giải dựa trên bảng số
liệu đã lập
Học sinh dùng máy
tính bỏ túi để giải
ph-ơng trình
Häc sinh kÕt luËn và
hoàn chỉnh lời giải bài
tập
Học sinh ghi chÐp vµo
vë
Häc sinh nhËn xÐt
b¶ng sè liƯu
Học sinh trình bày lời
giải dựa trên bảng số
liệu đã lập
Học sinh dùng máy
tính bỏ túi để giải
ph-ơng trình
Häc sinh kÕt luËn vµ
hoµn chỉnh lời giải bài
tập
Học sinh ghi chép vào
vở
Mẫu a - 4 10(a-4)+a<sub>= 11a-40</sub>
PT 6
1
40
a
11
a
11a-40=6a
a=8
Bài 45:
Kế
hoạch Thựchiện
Sản lợng <sub>(x</sub> x
Thời
gian ngày20 ngày18
Năng
suất <sub>20</sub>
x
18
24
x
PT
18
24
x
=1,2
20
x
(1)
(1)
18
24
x
=
50
x
3
25(x+24)=27x
2x = 600
x = 300 (t/m)
Bài 46:
Đổi: 10phút =
6
1
giê
Dù
kiÕn Thùc tÕ
S
(km) x 48 đợitàu x-48
v
(km/h) 48 48 0 54
t
(h) <sub>48</sub>
x
1
6
1
54
48
x
PT 48
x
= 1 +
6
1
+
54
48
x
x
=
54
15
x
54x = 48x + 720
6 = 720
x = 120
<i><b>Hoạt động3:Luyện tập</b></i>
<i><b>củng cố(5phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề bài 48
Giáo viên treo bảng
phụ và yêu cu hc
sinh hon thin
Giáo viên yêu cầu học
sinh trình bày lời giải
bài tập
Hc sinh đọc bài tập
häc sinh hoàn thiện
bảng phụ
Học sinh trình bày lời
giải của bài tập
Học sinh dung MTBT
giải phơng trình và kết
Bài 48:
Năm
cũ sau 1 năm
Tỉnh
A x (tr) 1,011x (tr)
Tỉnh
B
4
x
(tr) 1,012(4 -x) (tr)
PT 1,011x-1,012(4-x)= 0,8072
1,011x-1,012(4-x)= 0,8072
1
Giáo viên truyền thơng
về dân số và kế hoạch
hố gia đình
<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Làm đáp án ôn tập
ch-ơng III theo các câu
hỏi ôn tập sách giáo
khoa và hc thuc ỏp
ỏn
Làm bài tập : Ôn tập
ch¬ng III
luËn
Häc sinh theo dâi ghi
nhí
2,023x=4,8552
x = 2,4 (triệu ngời)
Vậy năm ngoái:
Tỉnh A có 2,4 tr. ngời
Tỉnh Bcó:4-2,4=1,6 (tr.ngời)
<i><b>Ngày dạy:25/2/2009</b></i>
Tiết 54: <b>Ôn tập chơng III</b>
I/ Mục tiêu: (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio ,Vinacal...)
- Kiến thức Hệ thống các kiến thức cơ bản của chơng
- Kỹ năng: Hệ thống các kỹ năng cơ bản của chơng
- Thái độ: Thờng xuyên, tự giỏc ụn tp
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ
- Học sinh: Làm đáp án theo câu hỏi ôn tập, học thuộc đáp án
Làm các bài tập ôn tập chơng
<b> III/ Tiến trình tiết dạy:</b>
<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bi c (5phỳt)</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
Đánh giá nhận xét
HS1: Th no là hai
ph-ơng trình tph-ơng đph-ơng
HS2: Nêu các phép
biến đổi tơng đơng hai
phơng trình
Díi líp: Theo dâi, nhËn
xÐt
(1) (2) khi S1 = S2
Quy t¾c: - Chun vÕ…
- Nh©n 2 vÕ…
<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu và
chỉ định học sinh trả
lời các câu hỏi ở sách
giáo khoa
Hs đọc câu hỏi ở sách
giáo khoa và trả lời
câu hỏi
Các học sinh khác
nhận xét câu trả lời đó
1/ Phơng trình tơng đơng
2/ Các phép biến đổi tơng
đơng phơng trình
3/ Phơng trình bậc nhất
một ẩn :
4/ Phơng trình chứa ẩn ở
mẫu
5/ Giải bài toán bằng
cách lập phơng trình
Gv yêu cầu học sinh
làm bài tập 50/ 33 các
câu b; c
Giáo viên quan sát häc
sinh thùc hiÖn
Giáo viên yêu cầu về
nhà làm các câu a); d)
<i><b>Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(5phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu học
Hs lµm bµi tËp 50
Dới lớp cùng thực
hiện
Hai học sinh nhận
xét bài làm của hai
học sinh trên bảng
Hai học sinh lên
bảng trình bày
Bài 50: Giải phơng trình:
b/
5
2
(1-3x)-10
x
3
2
=7-4
(2x+1)
8(1-3x)-2(2+3x)=140-15(2x+1)
0x = 121
Phơng trình v« nghiƯm
c/
6
1
(5x+2)
-3
1
(8x-1)=
5
1
(4x+2)-5
5(5x+2)-10(8x-1)=6(4x+2)-150
-79x=-158
sinh tiÕp tơc thùc hiƯn
Gi¸o viªn nhËn xÐt ý
thøc häc tËp cña học
sinh
Giáo viên bổ sung cho
học sinh những sai sót
còn mắc
Giáo viên yêu cầu về
nhà làm tiếp
<i><b>-Hot ng4:Hng </b></i>
<i><b>dn v nh(2phỳt)</b></i>
<i>Giáo viên treo bảng </i>
<i>phụ: </i>
Làm bài tập:
5256/33; 34
Tiếp tục ôn tập chơng
III
Su tầm và giải các bài
tập về phơng trình ở
sách nâng cao
Dới lớp cùng thực
Lớp nhËn xÐt bµi
lµm các bạn trên
bảng
Học sinh ghi chép
Học sinh bổ sung
cách trình bày cho
hợp lý
Bài 51/33 GPT
x
5
)
3
x
2
(
x
3
3
x
2
1
)
a
ĐKXĐ: x0; x1
2
1
x – 3 = 10x – 15
9x = 12
x = 1
3
1
(tm®k)
VËy: TËp nghiƯm S = {1
3
1
}
b)
)
2
x
(
x
2
x
1
2
x
2
<sub>x</sub>2 + 2x – x + 2 = 2
<sub>x</sub>2 + x = 0
x(x + 1) = 0
x = 0 (lo¹i); x = -1
VËy phơng trình có tập
nghiệm là: S = { - 1}
<i><b>Ngày dạy:2/3/2009</b></i>
Tiết 55: <b>Ôn tập chơng III</b>
I/ Mục tiêu: (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio ,Vinacal...)
- KiÕn thøc HƯ thèng c¸c kiÕn thøc cơ bản của chơng
- K nng: H thống các kỹ năng cơ bản của chơng
- Thái độ: Thng xuyờn, t giỏc ụn tp
II/ Chuẩn bị:
- Giáo viên: bảng phụ
- Hc sinh: Hc ỏp ỏn ó đợc hớng dẫn
<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bi c (7phỳt)</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
hiện
Đánh giá nhận xét
HS1: Lµm bµi 52 c)
HS2: Lµm bµi 52 d)
Díi líp: lËp bảng số
liệu cho bài tập 54/34
<i><b>Hot ng 2</b></i> <i><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(31phút)</b></i>
Gv yêu cầu học sinh
nhận xét bài làm của
hai học sinh đã trình
bày trờn bng
Giáo viên bổ sung các
Hs nhận xét bài
Học sinh lu ý
c¸ch trình bày và
cách dùng kí hiệu
Bài 52 c)
4
x
)
2
x
(
2
2
x
1
x
2
x
1
x
2
2
x +3x+2+<sub>x</sub>2<sub>-3x+2=2</sub><sub>x</sub>2<sub>+ 4</sub>
0x = 0…
VËy tËp nghiÖm S = R -{2; -2 }
1
nhËn xét cho lời giải
hoàn thiện
Giáo viên yêu cầu học
sinh ghi chÐp vµo vë
vµ vỊ nhà nghiên cứu
lại
Giáo viên giới thiệu
với học sinh một số tài
liệu nâng cao
Häc sinh ghi chÐp
d) (2x+3)
1
x
7
2
8
x
3
= (x+5).
1
x
7
2
8
x
3
1
8
x
3 <sub>(x-2) = 0 </sub>
x= 2 hc 3x+8 = 7x – 2
x = 2 hc x = 2
2
1
(tmđk)
<i><b>Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tËp cđng cè(5phót)</b></i>
Gv treo b¶ng phơ cã
b¶ng sè liƯu cđa bµi
tËp 54/ 34
Giáo viên yêu cầu học
sinh dùng MTBT
tỡm nghim
-Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài 56
theo hình thøc th¶o
Giáo viên hớng dẫn
nhóm có khó khăn
Giáo viên tổ chức
nhận xét kết quả hoạt
động nhóm
Giáo viên có thể tuyên
truyền về tiết kiệm
điện năng góp phần
xây dựng đất nớc, việc
tiết kiệm điện ngay
trong lớp học-Hoạt
<i><b>động4:Hớng dẫn v</b></i>
<i><b>nh(2phỳt)</b></i>
Tiếp tục ôn tập chơng
III
Làm các bài tập ở ôn
tập chơng (còn lại) và
sbt
Chuẩn bị kiểm tra
Học sinh đối
chiếu đáp án
Học sinh đọc lời
Häc sinh dïng
m¸y tÝnh bá túi
tìm nghiệm của
phơng trình
Về nhà học sinh
trình bày lại vào
vở
Hc sinh đọc đề
bài56
Học sinh thảo luận
nhóm lp bng
s liu
Các nhóm báo cáo
kết quả
nhận xét chéo kết
quả thảo luận
Học sinh trình bày
bớc lập phơng
trình
Hc sinh dựng
MTBT để tìm
Bµi 54:
Đi xuôi Đi ngợc
S
(km) 4x 5(4-x)
v
(km/h) (x>4)x x-4
t
(h) 4 5
PT
4x = 5(4-x)
x = 20
SAB=4.2 =80(km)
Bài 56:
Giá Số <sub>điện</sub> Số tiền (đ)
VËy giá điện ở mức 1 (100
Kwh đầu tiên) là 450/Kwh
Tiết 56 <b>: Kiểm tra</b>
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Cõu 1 (1,5 đ): Hãy ghép các phơng trình sau đây thành các cặp phơng trình
tơng đơng
(1): x – 2 = 0 (2): | x | = 1
(3): 1- <sub>x</sub>2<sub> = 0</sub> <sub>(4): </sub><sub>x</sub>2<sub> - 4 = x - 2</sub>
(5): (x- 2)(<sub>x</sub>2<sub> +1) = 0 (6): (x - 1)(x - 2)</sub>2<sub> = 0</sub>
Câu 2(1,5 đ): Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?
c/ Nếu ta chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia của phơng trình và
đồng thời đổi dấu hạng tử đó hoặc nhân cả hai vế của phơng trình với một
số khác 0 thì ta đợc phơng trình mới tơng đơng với phơng trình đã cho
d/ Phép biến đổi làm mất mẫu của phơng trình thì ln đợc phơng trình
e/ Phơng trình <sub>x</sub>2<sub> + 1 = 0 cã tËp nghiƯm lµ S = {</sub><sub></sub><sub>}</sub>
f/ Phơng trình 2
3
a
3
a
1
a
3
1
a
3
có ĐKXĐ là x -3 và x -
3
1
II/ Tự luận: (7điểm)
Bài 1 : (3,5 điểm) Giải phơng trình:
a/ (x - 1)(x 2<sub>- 2) = 0 </sub> <sub>b/ (x + 1)(x - 1) = x + 1</sub>
c/
x
1
<b> + </b>
3
2
<b> = </b>
4
3
<b> .</b>
x
1
Bài 2: (3,5 điểm) Năm nay, tổng tuổi thầy và tuổi trò là 52. Sáu năm trớc,
tuổi thầy gấp ba lần tuổi trò. Hỏi thầy bao nhiêu tuổi và trò bao nhiêu tuổi?
Họ và tên:... Ngày 9 tháng 9 năm 2009
Lớp : 8A5
<b> KIÓM TRA MÔN TOáN </b>
Thời gian : 15 phót
<b>đề bài</b>
Cho tam giác ABC có AB <AC .Tia phân giác của góc A cắt đờng trung
trực của BC tại I .Kẻ IH vng góc với đờng thẳng AB ,kẻ IK vng góc với
đờng thẳng AC . Chứng minh rằng BH=CK.