Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

thiõt kõ ging d¹y tiõt tæ khtn tr­êng thcs nguyôn §¨ng §¹o ngµy d¹y 412010 tiõt 41 §1 më ®çu vò ph­¬ng tr×nh i môc tiªu häc sinh cçn n¾m ch¾c kiõn thøc n¾m ch¾c kh¸i niöm ph­¬ng tr×nh võ tr¸i võ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.37 KB, 30 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày dạy:4/1/2010</b></i>


TiÕt: 41 §1 <b>mở đầu về phơng trình </b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


Học sinh cần nắm chắc:


-Kiến thức :Nắm chắc khái niệm: phơng trình, vế trái, vế phải, nghiệm, tập
nghiệm, giải phơng tr×nh


-Kĩ năng : Định nghĩa phơng trình tơng đơng, phát hiện ra các phơng trình
tơng đơng, kí hiệu


<i><b>-Thái độ : Có hứng thú học về phơng trình</b></i>
<b>II/ Chuẩn b:</b>


-Giáo viên: Bảng phụ, phấn màu


-Học sinh: Ôn dạng toán tìm nghiệm đa thức
<b>III Tiến trình tiết dạy:</b>


Hot động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


<i><b>-Hoạt động 1:Kiểm tra</b></i>
<i><b>bài cũ (5phút)</b></i>


Gi¸o viªn giao nhiƯm



Quan sát học sinh hoạt
động


- Häc sinh 1:


T×m x biÕt: 3x - 1 = x
- Häc sinh 2:


T×m x biÕt: x2<sub> - 1 = 0</sub>


- Díi líp:


T×m x biÕt: x2<sub> - 1 = 0</sub>


<i><b>-Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>


GV: Ta gäi: x2<sub> - 1 = 0</sub>


vµ 3x - 1 = x gọi là
những phơng trình một
ẩn


?: Phơng trình một ẩn
có dạng TQ là gì


GV nờu yờu cu nghiờn
cu SGK lm


và trả lời câu hỏi:


nghiệm của phơng trình
là gì?


?: Cách kiểm tra một số
m có phải là nghiệm
của một phơng trình
không


GV treo bảng phụ:
Nhận xét sau đây đúng
hay sai?


-PT: x-1=0 cã 1 nghiÖm
x = 1


- PT: x2<sub> =4 cã hai</sub>


nghiƯm lµ x = 2; x = - 2
- PT: x + (x +2) = 2(x +
1)


cã nghiÖm lµ sè thùc
bÊt kú


- PT: x2+1 = 0 không
có nghiệm nào


HS tr li: A(x) = B(x).
ở đó A(x), B(x) là
những biểu thức chứa


cùng biến x


HS nghiên cứu SGK:
HS viết vài ví dụ phơng
trình đơn giản.


HS trả lời (hoặc đọc
SGK)


Tìm giá trị hai biểu
thức hai vế tại x = m
rồi so sánh hai giá trị
đó


HS đánh giá


HS 8A c chỳ ý SGK


1/Phơng trình một ẩn:
*/ Ví dụ: x2<sub> - 1 = 0 (1)</sub>


3x - 1 = x (2)
*/ Phơng trình một ẩn
có dạng: A(x) = B(x).


đó A(x), B(x) là
những biểu thức chứa
cùng biến x


*/ x = m đợc gọi là


nghiệm của phơng trình
khi :


A(m) = B(m)
VD: Phơng trình (1) có
nghiệm là x = 1; x = -
1.


Còn phơng trình (2) có
nghiệm lµ x = 0,5
*/ Chó ý:


a/ HƯ thøc x = m cũng
là 1 phơng trình ,
ph-ơng trình nµy chØ râ m
lµ nghiƯm duy nhÊt cđa


b/ Mét phơng trình có
thể có 1; 2; 3; vô số
nghiệm cũng có thể vô
nghiệm (không có
nghiệm nào)


GV yêu cầu đọc SGK
? Giải phơng trình là gì


HS thực hiện 2/ Giải phơng trình :
- Tập nghiệm



- Giải phơng trình là


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

tập S thêng lµ ký hiệu
của tập hợp nào


Yêu cầu HS làm
Tìm tËp nghiƯm cđa:
2x = 2; x 2;


x - (x - 1)=1;


x - 2 = - 1 trong các tập


hợp sau:


1; 2;2 ; <i>x</i><i>R</i>;


HS trả lời


Hc sinh đọc thứ tự các
tập nghiệm:


  1; 2;2 ; <i>x</i><i>R</i>;


tìm tập hợp nghiệm của
phơng trình đó


Phơng trình
x = 2 có tập nghiệm là


S = 2


Phơng trình vô nghiệm
có tËp nghiƯm lµ:


GV: Hai phơng trình x
-1 = 0 và 2x = 2 có
chung một tập hợp
nghiệm là:  1 và ngời
ta gọi hai phơng trình
này là hai phơng trình
t-ơng đt-ơng và kí hiệu  ,
giáo viên ghi bảng
?: Hãy tìm trong các ví
dụ ở trên các phơng
trình tơng đơng


? Thế nào là hai phơng
trình tơng đơng


Häc sinh thùc hiƯn
2x = 2


 x -(x - 1)=1v×…


<i>x</i> <sub> = 2 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub> - 4 = 0 </sub>


v×…


x2<sub> = - 1 </sub><sub></sub><sub> x</sub>2<sub>+1 = 0 </sub>



v×…


Học sinh trả lời: hai
phơng trình tơng đơng
khi chúng cú cựng mt
tp nghim


3/ Phơng trình tơng
đ-ơng


Tỉng qu¸t: (SGK)
VÝ dơ: x - 1 = 0


 2x = 2 (vì có
chung một tập nghiệm
là S =  1 )


<i><b>-Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(5phút)</b></i>
?: Hãy nêu cách kiểm
tra hai phơng trình có
t-ơng đt-ơng hay khơng
u cầu làm bài
1/6,SGK


GV hớng dẫn trình bày
<i><b>- Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Hc thuc: cỏc kt


lun


Đọc thông tin bổ xung
Làm các BT: 2; 3; 4; 5/
Tr 6,7 SGK


Đọc trớc Đ 2


Hớng dẫn: Bài 3/ 6
Chỉ cần viết tập nghiệm
S = …


Học sinh nêu cách
kiểm tra hai phơng
trình có tơng đơng hay
khơng: So sánh hai tập
nghiệm


Häc sinh thùc hiƯn


Bµi 1/tr 6/a


Thay x = -1 vµo 2 vế
của phơng trình có:
VT = 4X (-1) - 1 = -5


VP = 3(- 1) - 2 = - 5
T¹i x = -1 VT = VP
VËy: x = -1 là nghiệm



<i><b>Ngày dạy:9/1/2010 </b></i>


Tiết 42: Đ2 <b>Phơng trình bậc nhất một ẩn và cách giải</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


?4


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Học sinh cần nắm chắc:


-Kiến thức : Nắm chắc Khái niệm phơng trình bậc nhất, cách giải.


-K nng : Quy tắc chuyển vế và nhân để giải phơng trình và có kĩ năng
giải phơng trình bậc nhất một ẩn


-Thái độ : Cách trình bày lời giải bài toỏn gii phng trỡnh
<b>II/ Chun b:</b>


-Giáo viên: Bảng phụ, phÊn mµu


-Học sinh: Ơn hai quy tắc của đẳng thức số
<b> III Tiến trình tiết dạy:</b>


Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


<i><b>-Hoạt động 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bi c (5phỳt)</b></i>


Giáo viên giao nhiệm


vụ


Quan sỏt hc sinh hoạt
động


Học sinh 1: Nêu quy
tắc của đẳng thức số và
viết dạng tổng quát
Học sinh 2 và dới lớp:
Giải phơng trình:
2x - 6 = 0


TC§TS:


a + c = b  a = b - c
 ac = bc (c0


)


Gi¶i: 2x - 6 = 0


 2x = 6


 x = 6 : 2  x = 3
<i><b>-Hoạt động 2</b><b>:Bi</b></i>


<i><b>mới</b><b>:(34phút)</b></i>


?: Nêu nhận xét đa thức
vế trái của phơng trình


(1)


GV khng nh: Pt (1)
gi l phng trình bậc
nhất một ẩn


?: Pt bËc nhÊt mét Èn là


?: Bn ó dựng quy
tc no gii PT (1)


Häc sinh nªu nhËn xÐt:




Học sinh đọc SGK
HS tr li


1/ Định nghĩa: (SGK/7)
Ví dụ:


2x - 6 = 0


( Èn x, a = 2; b = - 6)
2 - 6y = 0


(Èn y; a = - 6; b = 2)
3x +1 = 0;





Giáo viên yêu cầu học
sinh nghiên cứu SGK
để trả lời câu hỏi: Có
mấy quy tắc biến đổi
phơng trình, phát biểu?
?: Trong lời giải BKT
mỗi bớc bạn …đã áp
dụng quy tắc nào
GV yêu cầu hc sinh
lm


GV yêu cầu học sinh
làm


HS nghiên cứu SGK và
trả lời


Mt HS ng ti ch
tr li


Các nhóm thảo luận
các nhóm báo cáo kết
quả


các nhóm nhận xét
chéo bài làm của nhóm
khác



Mt HS đọc lại hai quy
tắc


2/ Hai quy tắc biến đổi
phơng trình


Quy tắc1: (SGK) -
Chuyển vế - đổi dấu
Quy tắc 2: (SGK) -
Nhân hoặc chia (hai vế)
với 1 số khác 0


…(Chuyển vế -đổi
dấu)


… Nhân hoặc chia
(hai vế) với 1 số khác 0


Gv yêu cầu học sinh
nghiên cứu sgk và trình
bày lại hai ví dụ vào vở
GV yêu cầu học sinh
làm


Học sinh nghiên cứu
sgk


Cả lớp thực hiện
1 Học sinh trình bày
trên bảng



3/ Cách giải phơng
trình bËc nhÊt mét Èn
VÝ dô1:


VÝ dô 2:


<i><b>-Hoạt ng3:Luyn</b></i>


<i><b>tập củng cố(4phút)</b></i> Học sinh trình bày


?1


?1
?2


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Giỏo viên yêu cầu học
sinh nêu quy tắc biến
đổi phơng trình và quy
trình giải phơng trình




<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Học thuộc: hai quy tắc
biến đổi phơng trình
Làm các BT: 6 9/tr


9;10 SGK


<i><b>Ngày dạy:11/1/2010</b></i>


Tit 43: 3<b> phng trỡnh a c v dng </b>ax + b = 0
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Häc sinh cÇn:


-Kiến thức :Nắm chắc quy trình giải phơng trình đa đợc về dạng ax + b = 0
-Kĩ năng: Có kỹ năng trình bày lời giải bài tốn giải phơng trình


<i><b>-Thái độ : Có thói quen tìm tũi sỏng to toỏn hc</b></i>
<b>II/ Chun b:</b>


-Giáo viên: Bảng phụ, phÊn mµu


-Học sinh: Ơn quy tắc biến đổi phơng trình, cách giải phơng trình bậc nhất
một ẩn


<b> III Tiến trình tiết dạy:</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng
<i><b>-Hoạt động 1:Kim</b></i>


<i><b>tra bài cũ (6phút)</b></i>
Giáo viên giao nhiệm
vụ



Quan sát học sinh
hoạt động


Học sinh 1: Nêu
quy tắc biến đổi
ph-ơng trình


Häc sinh 2: Lµm bµi
8c/10 SGK


Dới lớp: Quy đồng
mẫu thức của


1
;
;
3


2
5
;
2


3
5


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> 





<i><b>-Hoạt ng 2</b><b>:Bi</b></i>
<i><b>mi</b><b>:(34phỳt)</b></i>


GV yêu cầu học sinh
nghiên cứu VD1 s¸ch
gi¸o khoa


?: Hãy cho biết để
giải phơng trình có
hai vế là đa thức ta
phải làm thế nào
GV khẳng định lại
các bớc giải phơng
trình


Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài 11c/
Tr 13


Học sinh nghiên cứu
sách giáo khoa
Học sinh trả lời:
- Bá dÊu ngc
(nÕu cã)


- Chuyển vế, đổi
dấu…



- Thu gọn hai vế
- Giải phơng trình
có đợc


Häc sinh làm bài
11c/Tr 13


1/ Cách giải phơng trình hai
vế là đa thức:


Ví dụ: (SGK)
Tóm tắt:


- Bỏ dấu ngoặc (nếu có)
- Chuyển vế, đổi dấu…
- Thu gọn hai vế


- Giải phơng trình có đợc
Ví dụ: Giải phơng trình:
Bài 11c/Tr 13


5 - ( x - 6) = 4(3 - 2x)


 5 - x + 6 = 12 - 8x


 8x - x = 12 - 6 - 5


 7x = 1



 x = 1/7
VËy tËp nghiÖm:
S =









</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV yêu cầu học sinh
nghiên cứu VD 2 ở
sách giáo khoa
?: Hãy cho biết để
giải phơng trình có
chứa mẫu số ta phải
làm thế nào


GV khẳng định lại
các bớc giải phơng
trỡnh


GV yêu cầu học sinh
làm


Giáo viên yêu cầu
häc sinh lµm bµi 12c/
Tr 13



Yêu cầu học sinh đọc
chú ý


Học sinh nghiên cứu
sách giáo khoa để
trả lời:


- Quy đồng mẫu
các phân thc
- Kh mu


- Làm tiếp các việc
nh dạng 1


Học sinh làm


Hc sinh hot động
cá nhân


Học sinh đọc chú ý,
nghiên cứu ví dụ 4;
5; 6


Häc sinh viÕt vÝ dơ
t¬ng tự


2/ Cách giải phơng trình có
chứa mẫu số:


Ví dơ: …(SGK)


Tãm t¾t:


- Quy đồng, khử mẫu
- Bỏ dấu ngoặc(nếu có)
- Chuyển vế, đổi dấu…
- Thu gọn hai vế


- Giải phơng trình có đợc
Bài 12c/13


Gi¶i phơng trình:


1
x
101
x
101
5
96
x
6
x
60
x
35
x
6
96
x
60


5
x
35
30
)
x
16
(
6
30
x
2
.
30
30
)
1
x
7
(
5
5
x
16
x
2
6
1
x
7

























Tp nghim ca phng trỡnh
ó cho l:


S = 1


Chỳ ý: SGK/Tr12


<i><b>-Hot ng3:Luyn</b></i>


<i><b>tập củng cố(3phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài
10/Tr12-SGK


Giỏo viờn nhn xột
<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Học thuộc: các bớc
giải phơng trình
Làm các BT: 10  16
/Tr13- SGK


Híng dÉn bài 15:
Lập bảng số liệu
(xem bài 36/50-SGK
Tập 1)


Học sinh thảo luận
nhóm


Các nhóm báo cáo,
nhận xét
Bài 10a/Tr12:
...
)
sai
(


6
9
x
x
x
3
x
9
x
6
x
3










<i><b>Ngày dạy:16/1/2010</b></i>


Tiết 44: <b>Luyện tập </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Hc sinh củng cố các nội dung đã học ở tiết trc:



-Kiến thức : Nắm chắc Quy trình giải phơng trình, rèn kỹ năng trình bày
lời giải ở tiết 41, 42


-Kĩ năng : Tập làm quen với bài tốn lập phơng trình
<i><b>-Thái độ : Có thói quen làm việc cẩn thận chính xác</b></i>
<b>II/ Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Giáo viên: Bảng phụ,


Hc sinh: ễn li quy trỡnh giải phơng trình, các quy tắc biến đổi phơng
trình


<b> III Tiến trình tiết dạy:</b>
Hoạt động của giáo


viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng


<i><b>-Hoạt động 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bi c (5phỳt)</b></i>


Giáo viên giao nhiệm
vụ


Quan sỏt hc sinh hoạt
động


Häc sinh 1: Lµm bµi
13/tr13


Häc sinh 2: làm bài


12d/13


Dới lớp: làm bài 14/13


Bài 12d/13: Giải
ph-ơng tr×nh:
23
12
x
12
x
23
6
6
x
18
x
5
6
x
5
x
18
6
3
6
x
5
x
6


2
3
6
x
5
)
x
5
,
1
5
,
0
(
4

























Vậy phơng trình đã
cho có nghiệm là:









23
12
S


<i><b>-Hoạt động 2</b><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>


Gv treo b¶ng phơ cã lêi
gi¶i BT 13/13


Giáo viên lu ý HS


những sai sót thờng gặp
khi làm bài tập giải
ph-ơng trình


1/ Chuyn v khụng i
du


2/ Chia 2 vế của phơng
trình cho một đa thức
có chứa ẩn


Giáo viên yêu cầu HS
trả lời BT 14


GV treo b¶ng phơ


HS ghi chÐp


HS theo dâi ghi chép


HS1: trả lời
HS quan sát


Bài 13/13


-Li gii ca Ho sai
(Vì đã chia 2 vế của PT
cho 1 đa thức chứa x)
Lời giải đúng:



0
x
0
x
0
x
3
x
2
x
x
x
3
x
x
2
x
)
3
x
(
x
)
2
x
(
x
2
2
2


2


















VËy tËp nghiƯm cđa PT
lµ S 0


Bµi 14/13:


NghiÖm x = -1 x=2 x=-3


PT(1) X


PT(2) X



PT(3) X


GV yêu cầu học sinh
làm bài tập 15/tr13
?: Theo em ôtô cần
phải đi với vận tốc nh
thế nào để đuổi kịp xe
máy


GV cã thĨ híng dÉn
b»ng b¶ng số liệu:


Xe máy Ô tô
S x + 1 (h) x (h)
v 32km/h 48km/h
t 32(x + 1)km 48x km


Häc sinh trình bày lời
giải


Học sinh trả lời


Học sinh theo dõi bảng
số liệu và trình bày lời
giải


Bài tập 15/tr13


Lời giải: Đến lúc gặp
nhau:



Thời gian ôtô đi là x
giê(GT)


Thời gian xe máy đã đi
là: x + 1 giờ


Quãng đờng ô tô đã đi
là: 48x (km)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Giáo viên có thể yêu
cầu học sinh giải phơng
trình vừa tìm đợc đẻ
biết thời gian ôtô sẽ
đuổi kịp xe máy


GV yªu cầu học sinh
làm bài 16/13


Giáo viên yêu cầu học
sinh giải phơng trình


Học sinh thùc hiÖn


Học sinh đọc đề
Học sinh thực hiện


từ Hà Nội và gặp nhau
nên quãng đờng hai xe
đã đi là bằng nhau


Ta có phơng trình:
48x = 32(x + 1)


 48x = 32x + 32


 48x - 32x = 32


 16x = 32


 x = 2


Vậy hai xe sẽ đuổi kịp
nhau sau khi ơtơ đã đi 2
giờ


Bµi 16/13


Khối lợng ở trên đĩa
cân bên trái là:
3x + 5 (g)


Khối lợng ở đĩa cân
bên phải là:


2x + 7 (g)


Vì cân đang ở trạng
thái cân bằng nên ta cã:
3x + 5 = 2x + 7



 3x - 2x = 7 - 5


 x = 2


Vậy: Mỗi gia trọng x
có khối lợng là 2 gam
<i><b>-Hoạt động3:Luyện</b></i>


<i><b>tËp củng cố(5phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu học
sinh Thảo luËn BT
20/14


<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Làm các BT:17; 18;
19/14 SGK


§äc tríc (§4)


- Hớng dẫn bài 19/14
Dựa vào cơng thức diện
tích tam giác, diện tích
hình chữ nhật, để lập
phơng trình


HS thảo luận nhóm
Báo cáo kết quả


Đề xuất bài toán tơng


tự


Bài 20/14


Nếu gọi số mà Nghĩa
đã nghĩ là x thì số bạn
ấy sẽ c l:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>Ngày dạy:18/1/2010</b></i>


<b>Tiết45: Đ4</b> <b> phơng trình tích </b>


<b>I/ Mục tiêu:</b>


Học sinh cần nắm chắc:


-Kiến thức : Nắm chắc Quy trình giải phơng trình tích
- Kỹ năng giải phơng trình tích, vận dụng vào giải to¸n


<i><b>-Thái độ : Có thói quen kết hợp các kin thc trong mt bi toỏn</b></i>
<b>II/ Chun b:</b>


-Giáo viên: Bảng phụ


-Học sinh: Ôn tập phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
<b> III Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học</b>


<b>sinh</b> <b>Ghi b¶ng</b>



<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra bài cũ</b></i>
<i><b>xen trong bài)</b></i>


<i><b>Hoạt động 2</b><b>:Bài mi</b></i> <i><b>:</b></i>
<i><b>(38phỳt)</b></i>


Giáo viên yêu cầu học sinh
nghiên cứu mục 1 SGK


?: Tìm dạng tổng quát và
cách giải phơng trình tích
Giáo viên yêu cầu häc sinh
lËp lêi giải cho bài tập giải
phơng trình từ các bài kiểm
tra


GV trình bày bài mẫu trên
bảng


GV có thĨ giíi thiƯu cách
trình bày với ký hiệu lô gích
học


Hs nghiên cứu s¸ch
gi¸o khoa


Phát hiện dạng tổng
quát và cách giải
phơng trình tích


Ba học sinh thứ tự
đọc lời gii


Học sinh ghi chép


1/ Phơng trình tích và
cách giải


Ví dụ: Giải phơng
trình:


a/ (x2<sub> - 1) + x(x + </sub>


1)= 0


 (x + 1)(2x - 1) =
0


 x+1=0 hc2x-1 =
0


 x = -1 hc x =
1/2


VËy …












2
1
;
1
S


b/ x2<sub>+3x = 0</sub>
 x(x + 3) = 0


 x = 0 hc x + 3 =
0


 x = 0 hc x = -3
VËy …S0;3
c/ x2 <sub>+ 5x - 6 = 0</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 (x - 1)(x + 6) = 0


 x - 1= 0 hc
x+6=0


 x = 1 hoặc x = -6
Vậy S1;6
GV treo bảng phụ ghi các bài



tp hc sinh cn gii v yờu
cu học sinh học sinh hoạt
động cá nhân


Giáo viên chỉ định học sinh
trình by


Giáo viên đa ra nhận xét cách
trình bày


Hc sinh đọc đề
bài


Thùc hiÖn
D·y 1
D·y 2


Hai học sinh đại
diện cho hai dãy
báo cáo kết quả
Lớp nhận xét
Học sinh giới
thiệu cách làm
khác




Giải phơng trình:
(x-1)(x2<sub>+3x-2)-(x</sub>3<sub>-1) </sub>



= 0


(x-1)(2x-3) = 0


x-1 = 0 hc 2x-3 =
0


 x = -1 hc x = 1,5
VËy:… S 1;1,5
Giải phơng trình:
(x3<sub> + x</sub>2<sub>) +(x</sub>2<sub> + x) = 0</sub>
(x + 1)(x2<sub> + x) = 0</sub>
 x(x + 1) = 0


 x = 0 hc x + 1 = 0


 x = 0 hoặc x = -1
Vậy …S0;1
<i><b>Hoạt động3:Luyện tập củng</b></i>


<i><b>cè(5phót)</b></i>


Gv yêu cầu học sinh học sinh
nêu cách giải phơng trình tích
<i><b>Hoạt động4:Hớng dẫn v</b></i>
<i><b>nh(2phỳt)</b></i>


Học thuộc: quy trình giải
ph-ơng trình tích



Làm các BT:2125
SGK/tr17


Đọc trớc cách chơi trò chơi ở
trang 18


Học sinh 8B giải phơng trình:
x2<sub> +7x +12 = 0</sub>


x3<sub> = 3x</sub>2<sub> - 3x + 1</sub>


Và các bài tập sách nâng cao


Một học sinh trả
lời


các em khác theo
dõi nhận xét


<i><b>Ngày dạy:23/1/2010</b></i>


<b>Tiết46: luyện tập </b>


<b>I/ Mục tiêu: Học sinh cần nắm chắc:</b>


-Kiến thức : Quy trình giải phơng trình tích


<i><b>- Kỹ năng giải phơng trình tích, vận dụng vào giải toán</b></i>
Có thói quen kết hợp các kiến thức trong một bài toán



<i><b>-Thỏi : Cú thúi quen kết hợp các kiến thức trong một bài toán</b></i>
<b>II/ Chun b:</b>


?3
?4


?3


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

-Giáo viên: Bảng phụ


-Học sinh: Ôn tập phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử
<b> III Tiến trình tiết dạy:</b>


Hot động của giáo
viên


Hoạt động của học sinh Ghi bảng
<i><b>Hoạt động 1:Kiểm</b></i>


<i><b>tra bài cũ (5phút)</b></i>
Giáo viên giao
nhiệm vụ


Quan sát học sinh
hoạt động


Häc sinh1: Lµm bµi 23a/17
Häc sinh2: Lµm bµi 23c/17
Díi líp:Lµm bµi 24a,b/17



<i><b>Hoạt động 2</b><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>


GV yªu cÇu häc sinh
häc sinh nhËn xÐt bài
làm trên bảng của bạn
GV cung cấp lời giải
hoặc cách trình bày
mẫu mực (nếu cần)


Học sinh nhận xét bài
của bạn


Học sinh ghi chép


Bài23:Giải phơng trình:
a/ x(2x - 9) = 3x(x - 5)


 x(2x- 9)-3x(x - 5)=0


 x(6-x) = 0


 x = 0 hc 6 - x = 0


 x = 0 hc x = 6




c/ 3x - 15 = 2x(x - 5)



3(x - 5) - 2x(x - 5)=0


 (x - 5)(3 - 2x) = 0


x- 5= 0 hc 3-2x =0


 x = 0 hc x = 1,5




GV yêu cầu häc sinh
lµm bµi 24a,c/17vµ bµi
25/17 theo hình thức
thảo luận nhãm


Giáo viên nhận xét
chung thái độ học tập
của lớp


D·y 1 lµm bµi 24a,c/17
D·y 2 lµm bµi 25


Các đại diện báo cáo
kết quả


C¸c nhãm nhËn xét
chéo kết quả của nhau
và cho điểm


Học sinh ghi chÐp



Bµi 24 GPT:


a/ (x2<sub> - 2x +1) - 4 = 0</sub>
 (x - 3)(x + 1) = 0


 x - 3=0 hc x+1=0


 x = 3 hc x = -1




c/ 4x2<sub> +4x+1 = x</sub>2
 (2x+1)2<sub> - x</sub>2<sub> =0</sub>
 (x + 1)(3x + 1) = 0


 x+1=0 hc 3x+1=0


 x = -1 hoặc x=-1/3




Bài25/17 GPT:




<i><b>-Hot ng3:Luyn</b></i>
<i><b>tp cng c(5phỳt)</b></i>
Giỏo viên phổ biến luật
chơi



GV lùa chän häc sinh
tham gia


GV tỉ chøc cỉ vị mà
không ảnh hởng 2 líp
bªn


<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Xem li cỏc bi tp ó
cha


Làm các BT:28


33/tr8 SBT


c trớc (Đ5) và ôn lại
cách quy đồng mẫu


Hai đội học sinh tham
gia


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>Ngµy dạ25/1/2010</b></i>


<b>Tiết 47: Đ5 Phơng trình chứa ẩn ở mẫu thức</b>


I/ Mục tiêu:


- Kiến thức: Học sinh nắm chắc các thao tác giải phơng trình có chứa ẩn ở


mẫu. Tìm ĐKXĐ của phơng trình


- K nng: Hc sinh phải có kỹ năng trình bày lời giải khoa học chính xác
- Thái độ: Kiên trì, cẩn thận, thói quen lm vic cú quy trỡnh


II/ Chuẩn bị:


- Giáo viên: B¶ng phơ


- Học sinh: Ơn tập quy đồng mẫu thức của nhiều phân thức
<b>III /Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hoạt động của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt ng 1:Kim tra</b></i>


<i><b>bài cũ (5phút)</b></i>


Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
hiện


Đánh giá nhận xét


HS1: Nêu quy tắc QĐ
MMT cđa nhiỊu ph©n
thøc


HS2: Quy đồng MT:



1
x


4
x
;
1
x


x






Díi líp: Q§ mÉu thøc:
;x


2
x


1
x
2
;
2
x


3







Lu kÕt qu¶ ë gãc b¶ng
ph¶i


<i><b>Hoạt ng 2</b></i> <i><b>:Bi</b></i>
<i><b>mi</b><b>:(34phỳt)</b></i>


Giáo viên yêu cầu học
sinh nghiªn cøu vÝ dơ
s¸ch gi¸o khoa vµ
lµm


Giáo viên khẳng định:
Khi giải phơng trình
quá trình khử mẫu của
phơng trình có thể làm
xuất hiện phơng trình
khơng tơng đơng với
phơng trình đã cho. Bởi
vậy, khi giải phơng
trình chú ý đến điều
<i><b>kiện xác định của </b></i>
<i><b>ph-ơng trình </b></i>


Häc sinh nghiªn cøu
mơc 1, sách giáo


khoa và làm


Học sinh trả lời câu
hỏi


Học sinh theo dõi


1/ Ví dụ mở đầu:


Giá trị x = 1 không là
nghiệm của phơng trình:


1
x


1
1
1
x


1
x









Giáo viên yêu cầu học
sinh nghiên cứu mục 2,
sách giáo khoa và làm


Học sinh nghiên cứu
sách giáo khoa và
làm


dới hình thức hoạt


2/Tỡm iu kin xác định
<b>của phơng trình:</b>


vÝ dơ: (Sgk)


Tìm điều kiện xác định
<b> ?1</b>


<b> ?1</b>


<b> ?1</b>


<b> ?2</b>


<b> ?2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Gv giới thiệu cách
trình bày mẫu mực
Giáo viên yêu cầu từ


nay các bài tập tìm
điều kiện xác định của
phơng trình phải đợc
trình bày nh mẫu


động nhóm sau đó
các nhóm báo cáo
kết quả


c¶ líp nhËn xÐt
Học sinh bổ xung và
ghi chép


của phơng trình:
a/


1
x


4
x
1
x


x








Pt xỏc nh khi:


x – 1  0 vµ x + 1  0


 x 1


VËy §KX§: x 1


b/ x


2
x


1
x
2
2
x


3









Pt xác định khi:


x – 2  0  x2
vậy ĐKXĐ: x2
Gv yêu cầu học sinh


nghiên cứu sách giáo
khoa và thảo luận cách
giải phơng trình có
chứa ẩn ở mẫu


Giáo viên chốt lại các
bớc nªu trªn tuú tõng
bµi mµ vËn dụng linh
hoạt


Khi giải phơng trình có
chứa Èn ë mÉu ta sẽ
phải trình bày nh mẫu
ở sách giáo khoa


Học sinh thảo luận
nhóm trong thời gian
5/<sub> và báo cáo kết quả </sub>


C¸c nhãm nhËn xÐt
bỉ sung


häc sinh ghi chÐp c¸c
thao t¸c giải phơng
trình có chứa ẩn ở
mẫu



<b>3, Giải phơng trình chøa</b>
<b>Èn ë mÉu</b>


VÝ dơ: Gi¶i phơng trình:
(Sgk)


Cách giải phơng trình chứa
ẩn ở mẫu: (Sgk)


B1: Tìm ĐKXĐ


B2: Quy ng, kh mu
B3: Gii phng trình:
B4: Kết luận (đối chiếu
điều kiện và trả lời)


<i><b>-Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(4phút)</b></i>
Giáo viên giới thiệu lời
giải chuẩn mực


hc giáo viên sửa lại
các chỗ sai sót nếu cần


Giáo viên quan sát và
hớng dÉn mét sè học
sinh còn cha thành
thạo cách giải phơng
trình



<i><b>-Hot động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Học thuộc: Cách giải
phơng trình


Lµm bµi tËp: 27 30
SGK/ Tr 22


Híng dÉn: Lµm theo ví
dụ


Hs thực hiện theo sự
phân công của giáo
viên


Hai học sinh lên
bảng trình bày


Lp nhận xét bổ
sung đánh giá bài
làm của hai học sinh
ở trên bảng


Häc sinh ghi chÐp
vµo vë


Bµi 27 / Tr 22 GPT:
b/



2
3
x
x


6
x2





 <sub> (1)</sub>


§KX§: x0


(1) 2(x2<sub>–6) =2x</sub>2<sub> +3x</sub>
 3x = 12


 x = 4 (TM ®iỊu kiƯn x


0)


VËy …S ={4}


d/ 2x 1


2
x
3



5





 (2)


§KX§: x-


3
2


(2)  5 =(3x+2)(2x -1)


 6x2<sub> + x – 7 = 0</sub>
 (6x +7)(x - 1) = 0


 6x+7 =0 hc x-1=0


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<i><b>Ngày dạy:26/1/2010</b></i>


Tiết 48:<b> Đ5</b> <b>Phơng trình chứa ẩn ở mẫuthức</b>


I/ Mục tiêu:


- Kiến thức: Học sinh nắm chắc quy trình giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: Học sinh phải có trình bày khoa học


- Thỏi : Tớch cc t giỏc ụn luyn
II/ Chun b:



- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Ôn lại tiết 47
<b>III Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hot động của giáo</b>


<b>viên</b> <b>Hoạt động của họcsinh</b> <b>Ghi bảng</b>
<i><b>Hoạt động 1:Kim tra</b></i>


<i><b>bài cũ (5phút)</b></i>


Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
hiện


Đánh giá nhận xét


HS2: Làm bài 27d/Tr22
Díi líp: Lµm bµi29/22


<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>


Gv yêu cầu học sinh
hoạt động cá nhân :
nghiên cứu ví dụ sách
giáo khoa và làm


Giáo viên chỉ định hai


học sinh lên bảng trỡnh
by


Giáo viên quan sát và
hớng dẫn một sè häc
sinh cßn cha thành
thạo cách giải phơng
trình Giáo viên yêu cầu
học sinh nhận xÐt


Hs thùc hiÖn theo sự
phân công của giáo
viên


Hai học sinh lên bảng
trình bày


Học sinh nhận xét bài
làm của bạn và sửa các
chỗ sai sót


Học sinh theo dâi và
ghi chép


Học sinh phát hiện các
chi tiết sai sãt vµ chỉ
rõ phơng án khắc phục


<b>4/ áp dụng</b> :
Ví dụ (Sgk)



Giải phơng trình ë ë
a/


1
x


4
x
1
x


x






 (1)


§KX§: x 1


(1)


)
1
x
)(
1
x


(


)
1
x
)(
4
x
(
)
1
x
)(
1
x
(


)
1
x
(
x














 x(x+1) = (x+4)(x-1)


 x2<sub> + x = x</sub>2<sub> +3x – 4</sub>
 2x – 4 = 0


 x = 2 (TM §K)


VËy Tập nghiệm của
ph-ơng trình là: S = { 2 }


b/ x


2
x


1
x
2
2
x


3









 (2)


§KX§: x2
(2) 


2
x


)
2
x
(
x
2
x


1
x
2
2
x


3












 3 = 2x – 1 – x (x-2)


 x2<sub> - 4x + 4 = 0</sub>
 (x - 2)2 <sub>= 0 </sub><sub></sub> <sub>x = 2</sub>


x = 2 không thoả mãn
ĐKXĐ nên phơng trình
đã cho vơ nghiệm, hay:
Tập nghiệm của phơng
trình là: S =


Bµi 27 / Tr 22 GPT:


<b> ?2</b>
<b> ?3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Giáo viên treo bảng
phụ và yêu cầu học
sinh đọc nội dung bi
29/Tr 22


Giáo viên lu ý cho học
sinh không vi phạm
các sai sót trên khi làm


bài


b/


2
3
x
x


6
x2





<sub> (1)</sub>


§KX§: x0


(1) 2(x2<sub>–6) =2x</sub>2<sub> +3x</sub>
 3x = 12


 x = 4 (TM ®iỊu kiƯn x


0)


VËy …S ={4}


d/ 2x 1



2
x
3


5





 (2)


§KX§: x-


3
2


(2)  5 =(3x+2)(2x -1)


 6x2<sub> + x – 7 = 0</sub>
 (6x +7)(x - 1) = 0


 6x+7 =0 hc x-1=0


 x = - 7/6 hoặc x = 1
Cả hai giá trị đều tmđk
Vậy …S = {1; -7 / 6}
Bài 29/Tr 22


B¶ng phơ



Sơn và Hà Sai ở chỗ thiếu
ĐKXĐ nên không đối
chiếu ĐK


Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 30/ 23
Giáo viên quan sát học
sinh hoạt động, hớng
dẫn một số học sinh
chậm


Gi¸o viên yêu cầu lớp
nhận xét các lời giải ở
trên bảng


Giáo viên bổ sung các
chi tiết cần thiết và yêu
cầu häc sinh ghi chÐp
vµo vë


Häc sinh thùc hiƯn
theo h×nh thøc sinh
ho¹t nhãm


Sau 7 phót c¸c nhãm
b¸o c¸o kết quả thảo
luận


Các nhóm nhận xét bài
làm của các nhóm


Học sinh bổ sung các
chi tiết cho hoàn chỉnh


Bài 30/23 GPT:
a/


x
2


3
x
3
2
x


1







(3)


ĐKXĐ: x2


(3) 1 + 3(x-2) = 3- x
 7x = 8


 x = 8/7 (tm®k)


VËy: …S = {8 / 7}
c/


1
x


4
1
x


1
x
1
x


1
x


2










(4)
§KX§: x1



(4)  (x+1)2<sub>- (x-1)</sub>2 <sub>= 4</sub>
 4x = 4


x=1 KhôngTM- Loại
Vậy S =


<i><b>Hot động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(5phút)</b></i>
Giáo viên treo bảng
phụ và yêu cu hc
sinh thc hin


Giáo viên hớng dẫn


Hs nghiên cứu tìm lời
giải cho bài tập


Hai học sinh lên bảng
trình bày các học sinh
khác theo dõi


Học sinh có thể về nhà


GPT:


a/ x


1
x



4
1
x


1
x
1
x


1
x


2
2












b/ Cho phơng trình:


2
a


x


3
x
3
x


a
x









</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

1
x


1
x
x


1
x


1
x
x


x


1
x


1
x
/
a


2
2
















b/ 1; x = -2


2; a = 5; a = -3


<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
đọc lại lời giải các bài
tp ó cha


Làm bài: 2830(các ý
còn lại); 32; 33/23
HD bài 33: Lập các
phơng trình rồi giải


giải tiếp 1/ Giải phơng trình khi
cho a = - 1


2/ Tìm a để phơng trình
có nghim x = 1


<i><b>Ngày dạy:1/2/2010 TiÕt 49: </b></i><b>Lun tËp</b>


I/ Mơc tiªu:


- KiÕn thøc: Häc sinh nắm chắc quy trình giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Kỹ năng: Học sinh phải có trình bày khoa häc


- Thái độ: Tích cực tự giác ơn luyện
II/ Chun b:


- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Ôn lại tiết 47
<b> III/ Tiến trình tiết dạy:</b>



Hot động của giáo


viên Hoạt động của họcsinh Ghi bảng
<i><b>Hoạt ng 1:Kim</b></i>


<i><b>tra bài cũ (5phút)</b></i>
Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh
thực hiện


Đánh giá nhận xét


HS1: Lµm bµi
31a/Tr23
HS2: Lµm bµi
31c/Tr23


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>-Hoạt ng 2</b><b>:Bi</b></i>
<i><b>mi</b><b>:(33phỳt)</b></i>


Giáo viên yêu cầu học
sinh nhËn xÐt bµi lµm
cđa häc sinh trên
bảng


Giỏo viờn sa li cỏc
chi tit cn thit hoc
gii thiu ỏp ỏn


Học sinh nhận xét bài


làm trên bảng


Học sinh bổ sung các
chi tiết còn thiếu


Học sinh ghi chép vào
vở


Bài 31 /Tr 23 GPT:
a/
1
x
x
x
2
1
x
x
3
1
x
1
2
3
2






*


ĐKXĐ: x1
(*)


x2<sub> + x +1- 3x</sub>2<sub>= 2x(x-1)</sub>
 4x2<sub> - 3x – 1 = 0</sub>
 (4x + 1)(x - 1) = 0


 4x+1= 0 hc x-1 =0


 x =


-4
1


hc x = 1
§èi chiÕu §KX§ thì chỉ
có x =


-4
1


là nghiệm của
phơng trình (*)


Vậy: S = { -


4
1



}


b/ <sub>3</sub>


x
8
12
2
x
1
1




 (5)


§KX§: x-2


(5) x3<sub>+8+x</sub>2<sub>-2x+4=12</sub>
 x3<sub> + x</sub>2 <sub>- 2x = 0</sub>


 x(x + 2)(x - 1) = 0


 x = 0; x = - 2; x = 1
Đối chiếu ĐK thì x = 0;
x = 1 là nghiệm của phơng
trình (5)



Vậy S = {0; 1}
Giáo viên nêu yêu cầu


làm bài tập 32/ 23


Giáo viên quan sát
học sinh hoạt động và
hớng dẫn một số em
yếu


Giáo viên chỉ định hai
học sinh lên bảng
trình bày


Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập 33/23
Giáo viên yêu cầu
một học sinh đứng tại
chỗ trình bày cỏch
lm


Giáo viên gợi ý cách
làm bài


Giáo viên yêu cầu học
sinh thùc hiÖn theo


Học sinh thực hiện
(Có thể thảo luận
nhóm để làm bài tp


ny )


Hai học sinh lên bảng
trình bày


Dới lớp theo dâi nhËn
xÐt bæ sung


Học sinh đọc đề
một học sinh trình
bày cách làm


Líp theo dâi bỉ sung


C¶ líp thùc hiƯn
Mét sè häc sinh nộp
kết quả


Bài 32: GPT:
a/


x
1


+2= (


x
1


+ 2)(x2<sub> +1)</sub>



(3)


§KX§: x0



x
1 <sub>+2=(</sub>


x


1 <sub>+ 2)x</sub>2<sub> +</sub>
x
1 <sub> +</sub>


2


 (


x
1


+ 2)x2 <sub>= 0</sub>
 x = 0 hc


x
1


+ 2 = 0



 x = 0 hc x=


-2
1


đối
chiếu với ĐKXĐ thì x = 0
không là nghiệm của
ph-ơng trình (3)


VËy ...S =


{-2
1


}
Bµi 33:


a/ XÐt: 2


3
a
3
a
1
a
3
1
a
3








(*)
ĐK: a-3 và a


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

gi ý ú


Giỏo viờn nhận xét và
chốt lại cách làm
đúng và yêu cầu học
sinh ghi chép


Mét sè em chấm các


bài làm của các bạn (*) (3a - 1)(a + 3)


+ (a - 3)(3a + 1)
= 2(3a + 1)(a + 3)


 8a – 3 – 8a – 3
=20a +6


 20a = - 12


 a = -



5
3


(TM)
VËy: Víi a =


-5
3


thì biểu
thức có giá trị bằng 2
<i><b>-Hoạt động3:Luyện</b></i>


<i><b>tập củng cố(5phút)</b></i>
Gv treo bảng phụ và
yêu cầu học sinh đọc
Giáo viên yêu cầu học
sinh thực hiện


Giáo viên có thể gợi ý
cho các em: Đã có lần
chúng ta tính tổng ở
VT phơng trình này
bằng một cách rất hay
các em nhớ lại cách
tính đó


<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Làm bài tập: Còn lại


ở lớp trong SGK
Làm các bài tập sách
nâng cao (8B)


§äc tríc §6


Học sinh đọc đề


Häc sinh th¶o luận
theo bàn 5 phút cách
tính tỉng ë VT cđa
ph¬ng trình


Hc sinh hot ng cỏ
nhõn


Một học sinh lên bảng
trình bày


Bài tập: GPT:


8
1
30
x
11
x


1
20


x
9
x


1


12
x
7
x


1
6


x
5
x


1


2
2


2
2


















ĐK: x-2; - 3; - 4; - 5; - 6




8
1
6
x


1
2
x


1








 4.8 = (x + 2)(x + 6)


 x2<sub> + 8x - 20 = 0</sub>
 (x + 10)(x - 2) = 0


 x = - 10 hoặc x = -2
Đối chiếu ĐK ta có x=- 10
là nghiệm của phng trỡnh
ó cho


<i><b>Ngày dạy:6/2/2010</b></i>


<b>Tiết 50: Đ6 Giải bài toán bằng cách lập phơng trình</b>


I/ Mục tiêu:


- Kiến thøc: Häc sinh nắm chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình


- Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài tốn, tìm lời giải
- Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK


II/ ChuÈn bÞ:


- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Đọc trớc Đ6


Ôn lại các bài tập có lêi trong ch¬ng võa häc
<b> III/ TiÕn trình tiết dạy:</b>



<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot ng ca hc sinh</b> <b>Ghi bng</b>


<i><b>Hot ng 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bi c (7phỳt)</b></i>


Giáo viên nêu yêu cầu:


Nội dung Biểu thức


<i>Thời gian chạy</i>


Quóng ng chạy với v =180m/ph


<i>x (phót</i>)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Lµm và


Bằng cách điền vào
bảng phơ


Thời gian chạy
Qng đờng chạy
Vận tốc TB


x phót =x/60 giê
4500m = 4,5 km


.



……<b>270/x (km/h)</b>


<i>Sè tù nhiªn cã 2 chữ số</i>


Thêm số 5 vào bên trái (có số 3 c/s)
Thêm số 5 vào bên phải (có số 3 c/s)


<i>x</i>


<b>5x = 500 + x</b>
<b>x5 = 10x + 5</b>
<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bi</b></i>


<i><b>mới</b><b>:(31phút)</b></i>


Giáo viên yêu cÇu häc
sinh nhËn xÐt bµi lµm
cđa hai học sinh trên
bảng


Giáo viên hớng dẫn
trình bày


Hs nhận xét, bổ sung
Học sinh đánh giá cho
điểm


Häc sinh ghi chÐp


<i><b>1/ Biểu diễn một đại </b></i>


<i><b>l-ợng bởi biểu thức chứâ</b></i>
<i><b>ẩn</b></i>




Gäi thời gian bạn Tiến
chạy là x (p)


a/ Quóng đờng Tiến
chạy đợc là 180x (m
b/ Đổi: 4500m=4,5km
x ph = h


60
x


Vận tốc trung bình là:
4,5 :


60
x


= 270/x
(km/h)


Số x là số tự nhiên có
hai chữ số: Thêm 5 vào
bên trái có 5x = 500+x
Thêm 5 vào bên phải có
x5 = 10x + 5



Giỏo viên yêu cầu hc
sinh c bi


Giáo viên treo bảng phụ
và yêu cầu học sinh
điền vào bảng phụ
GV hớng dẫn trình bày
lời giải


Hóy nờu cỏc bc gii
vớ d trờn


Giáo viên treo bảng phụ
và yêu cầu häc sinh
®iỊn


Giáo viên u cầu học
sinh đọc lời giải đến hết
bớc 1


Giáo viên yêu cầu vỊ
nhµ hoµn thµnh


Giáo viên nêu ví dụ
điền x vào các ô khác
có thể trình bày lời giải
tơng tự khơng, Về nhà
làm theo cách đó



Học sinh c
Hc sinh hon thin:


Số con S chân
Gà x


Chã


Tỉng 36 =100
Häc sinh ghi chÐp
häc sinh hoµn thiƯn:
Häc sinh vỊ nhµ trình
bày lời giải


Học sinh nêu các bớc


Học sinh điền vào bảng
phụ


Hc sinh ng tại chỗ
trình bày lời giải


Häc sinh nghiên cứu và
trả lời


<i><b>2/ Ví dụ về giải bài</b></i>
<i><b>toán bằng cách lập </b></i>
<i><b>ph-ơng trình</b></i>


Ví dụ: Bài toán cổ


Gọi Số gà là x (con)
ĐK: x

N*<sub> x < 3 </sub>


Số chó là: 36 x (con)
Số chân gà là: 2x chân
Số chân chó là: 4(36-x)
Tổng số chân chó và gà
là:2x + 4(36-x)=144-2x
Ta cã pt: 144-2x = 100


 … x = 22 (TM)
VËy cã 22 con gµ, vµ cã
36 - 22=14 (con chó)


<b>Các bớc: </b>


<b>1/ Lập phơng trình: </b>
<b>-Chọn ẩn, ĐK cho ẩn</b>
<b>-BD các số liệu qua Èn</b>


<b>-Lập Pt bd qhệ giữa các đại </b>
<b>l-ợng</b>


<b>2/ Gi¶i phơng trình: </b>
<b>3/ Trả lời: </b>


Số con S chân


Chó x



Tổng 36 =100


4x + 2(36 - x ) = 100
<b> ?2</b>


<b> ?1</b>


<b> ?1</b>


<b> ?2</b>


<b> ?3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<i><b>Hoạt động3:Luyện tp</b></i>
<i><b>cng c(5phỳt)</b></i>


Giáo viên yêu cầu trình
bày các bớc giải bài
toán bằng cách lập
phơng trình


? Khi đặt ẩn cần chú ý
đến yêu cầu gì


<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Học thuộc: Các bớc
giải



Lµm bµi tËp: 34; 35;
36/25


Đọc thông tin bổ xung
và Đ7


Hc sinh c li


Học sinh trả lời: Chú ý
điều kiện thùc tÕ cđa
bµi tËp


<i><b>Ngày dạy:8/2/2010</b></i>


<b>Tiết 51: Đ7</b> <b>Giải bài toán bằng cách lập phơng trình</b>


(Tiếp)
I/ Mơc tiªu:


- KiÕn thøc: Häc sinh n¾m ch¾c các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình


- K nng: Hc sinh phải có thói quen phân tích bài tốn, tìm lời giải
- Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và i chiu K


II/ Chuẩn bị:


- Giáo viên: Bảng phụ
- Học sinh: Đọc trớc Đ7
Ôn lại Đ6


<b> III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hot động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:Kiểm tra</b></i>
<i><b>bài c (7phỳt)</b></i>


Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
hiện


Giáo viên kiểm tra vở
bài tập


Đánh giá nhËn xÐt


HS1: Lµm bµi 34/25
HS2: Lµm bµi 35/25
Díi: Lµm bµi 36/25


Giáo viên nêu: ở bài
toán cổ với cách chọn
ẩn là số chân gà (hoặc
số chân chó) thì phơng
trình thu đợc có đặc
điểm gì


Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc câu dẫn vào
bài



Học sinh trả lời: Nếu
chọn ẩn của bài toán cổ
là số chân gà (hoặc số
chân chó) thì phơng
trình thu đợc phức tạp
hơn nhiều và rất khó
giải phơng trình


<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(31phút)</b></i>


Häc sinh nghiªn cøu vÝ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Giáo viên yêu cầu häc
sinh nghiªn cøu vÝ dụ
sách giáo khoa


Giáo viên treo bảng phụ
và yêu cầu học sinh
hoàn thiện nội dung


Giáo viên yêu cầu học
sinh lập lời giải bài tập
Giáo viên yêu cầu làm


Giỏo viờn nêu câu hỏi
cách chọn ẩn nào mà
em cho là hay nhất
Giáo viên nhắc nhở khi


làm bài tập thì phải
nháp và nghiên cứu kỹ
đề bài để có cách chọn
ẩn phù hp


Học sinh hoàn thiện nội
dung bảng phụ


V t S
xe


máy 35 x
Ô tô 45


Hc sinh đứng tại chỗ
trình bày


Häc sinh d·y 1 lµm
Häc sinh d·y 2 lµm


Học sinh trả lời cách
đặt ẩn hay nhất


Gọi thời gian xe máy đi
đến gặp nhau là x (h)
ĐK: x > 0


§ỉi 24ph =


5


2


h


Thời gian ô tô đi đến
gặp nhau là x-


5
2


(h)
Quãng đờng xe máy đi
là: 35x km


Quãng đờng ô tô đi là:
45(x-


5
2


) km
Tổng QĐ 2xe đi là:
35x + 45(x-


5
2


) km
Theo bµi ra cã



35x + 45(x-


5
2


)= 90


 35x+ 45x -18=90


 80x =108


x=27/20 x = 1giê
21phót (TM)


Vậy: ….
<i><b>Hot ng3:Luyn tp</b></i>


<i><b>củng cố(5phút)</b></i>


Giáo viên yêu cầu học
sinh làm bài tập
34/Tr25


Giáo viên treo bảng phụ
ó bảng số liệu


Gv nhận xÐt bµi lµm
cđa häc sinh


<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>


<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Học thuộc: Các bớc
giải


Lµm bµi tËp : 3741 /
30


Híng dÉn bµi tËp:
ThuÕ VAT


Häc sinh lµm bµi tËp
Häc sinh điền vào bảng
số liệu:


PS tìm PS mới


Tử x x+2


Mẫu x+3 x+5
Pt


2
1


=


5
x


2


x







x+5=2x+4  x = 1
Phân số phải tìm là


4
1


Gọi tử của phân số phải
tìm là x. ĐK: x

N
Vậy mẫu của phân số
là: x + 3


VËy: tư cđa ph©n sè
míi lµ: x + 2


mẫu của phân số là:
x + 3 + 2=x+5


Phân số mới là


2
1


=



5
x


2
x





x+5=2x+4


x = 1 Ph©n sè phải
tìm là


4
1


<i><b>Ngày dạy:20/2/2010</b></i>


Tiết 52: <b>luyện tËp</b>


I/ Mơc tiªu:


- KiÕn thøc: Häc sinh n¾m chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình


- Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài toán, tìm lêi gi¶i lùa
chän Èn khoa häc



- Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK
II/ Chuẩn b:


- Giáo viên: Bảng phụ


- Học sinh: nghiên cứu làm các bài tập sách giáo khoa
<b> III / Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hot ng ca giỏo</b> <b>Hot ng của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<b> ?4</b>
<b> ?5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>viªn</b>


<i><b>Hoạt động 1:Kiểm</b></i>
<i><b>tra bài cũ (5phút)</b></i>
Giáo viên nờu yờu
cu


Quan sát học sinh
thực hiện


Đánh giá nhËn xÐt


HS1:Lµm bµi tËp 37/30
Díi líp: Lµm bµi tËp
38/30


<i><b>Hoạt động 2</b><b>:Bài</b></i>


<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>
Gv yêu cầu học
sinh nhận xét bài
làm của các bạn


Giáo viên nêu vấn
đề nếu chọn ẩn cho
bài tập là quãng
đ-ờng AB thì có lập
đợc phơng trình
khơng? Nếu lập đợc
phơng trình thì
ph-ơng trỡnh ú cú n
gin khụng?


Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài
tập 38/ Tr30


Giáo viên treo bảng
phụ


giáo viên yêu cầu
học sinh lµm bµi
39:


Giáo viên yờu cu
hc sinh c


Giáo viên giải thích


thuế VAT là thuế
giá trị gia tăng tính
trên tổng giá trị
giao dịch tuỳ thuộc
từng mặt hàng
Giáo viên yêu cầu
học sinh trình bày
lời giải


Học sinh nhận xét bài làm
của bạn


Học sinh trình bày cách
làm khác


Gọi vận tốc ôtô là: x
(km/h)


 vËn tèc xe m¸y lµ:
x-20 km/h


Quãng đờng xe máy đã đi


3,5(x-20) km


Quãng đờng ụtụ ó i l:
2,5x km


Ta có phơng trình


3,5(x-20) = 2,5x


 x = 70 (km/h)


Vậy quãng đờng AB là :
70 . 2,5 = 175 (km)
Học sinh trình bày lời giải
theo bảng phụ


Học sinh đọc đề


Häc sinh nghe gi¶i thÝch


Häc sinh điền vào bảng
phụ có sẵn bảng số liệu


Tiền


hàng Tiền thúê
Mặt


hàn


g 1 x 0,1x
Mặt


hàn
g 2


110000



-x (110000-x)0,08
110


000 ...= 10 000
Học sinh trình bày lời giải
Hs giải phơng trình


(110000-x)0,08 + 0,1x= 10


Bài 37 :


Thời gian XMđi là:3,5h
Thời gian ÔT đi là:2,5h
Gọi vận tốc XM lµ: x
(km/h)


 vận tốc ÔT lµ: x+20
km/h


Quãng đờng xe máy đã đi


3,5x km


Quóng ng ụtụ ó i l:
2,5(x+20) km


Ta có phơng trình
3,5x = 2,5(x+20)



 3,5x = 2,5x + 50


 x = 50 (km/h)


Vậy quãng đờng AB là :
50 . 3,5 = 175 (km)
Bài 38/30


i 1 2 3 4 5
x 4 5 7 8 9


n 1 * 2 3 * N=1
0
n2 = x ®iỊu kiƯn: x

N+,


x<10


 n5=10-1-2-3-x=4-x


X=



[4.1+5x+7.2+8.3+9(4-x)]:10


= (78 - 4x):10
Ta cã ph¬ng trình:
(78 - 4x):10 = 6,6


x= 3 (tm)


Bài 39 :


Hai mặt hàng có giá trị là:
120000 - 10000 = 110 000
Gọi số tiền mặt hàn 1 là:
x (đ)


0 < x <110 000


Vậy số tiền mặt hàng 2 là:
110 000 – x (®)


Thuế VAT của mặt hàng 1
0,1x đồng


Thuế VAT của mặt hàng 2
(110000-x)0,08 đồng
Tổng số VAT


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài
tập


40/ 31


Giáo viên treo bảng
phụ có sẵn số liệu
Giáo viên yêu cầu
học sinh ®iÒn



Giáo viên yêu cầu
học sinh đọc bài 41
và treo bảng số liệu
cho học sinh điền,
và yêu cầu về nhà
trình bày lời giải


000


 8800 +0,02x = 10 000


 0,02x = 1 200


x = 60 000 -đ (TM)
Vậy mặt hàng 2 giá trị :
110 000 -60 000 = 50
000®


Học sinh đọc đề


Häc sinh lËp b¶ng sè liƯu


Ti


mĐ Tuổi con


Năm


nay 3x x



13 năm


sau 3x + 13 x + 13


PT


3x + 13 = 2(x +
13)


 … x = 13


Học sinh điền:


Hàng


trăm Hàng


chục


hàng
ĐV
Số


cũ 0<b><sub>10a + 2a = 12a</sub></b>a 2a



i


a 1 2a



<b>100a+10+2a</b> <b>=</b>
<b>102a+10</b>


PT <b>102a+10 - 12a = 370</b>


 8800 +0,02x = 10 000


 0,02x = 1 200


 x = 60 000 -đ (TM)
Vậy mặt hàng 2 giá trị :
110 000 -60 000 =50 000đ
Tl: NÕu kh«ng cã thuÕ
VAT thì mặt hàng 1 phải
trả 60 000 đ; mặt hàng 2
phải trả 50 000đ


Bài 40:


Gọi tuổi con năm nay là x
(điều kiện: x

N)


Vậy tuổi mẹ năm nay là:
3x
Sau 13 năm:


Ti con lµ: x+ 13
Ti mĐ lµ 3x+13
Ta có phơng trình



3x + 13 = 2(x + 13)


 3x + 13 = 2x +26


x = 13 (tmđk)


Vậy: Năm nay, mẹ 39 tuổi
và con 13 tuổi


Bài 41/31


có phơng trình
102a+10 - 12a = 370
90a=360  a= 4


<i><b>Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(5phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu
học sinh quan sát
cách lập bảng số
liệu


<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Làm bài tập : làm
nốt các bài tập cịn
lại


Híng dÉn bµi tËp:


44/31lµm nh bµi tËp
38/30


HS nghiên cứu các
bảng sè liƯu


Häc sinh lËp b¶ng số
liệu cho bài tập 42


H
ng
h


H
tră
m


H
ch
ục


H
đv
Số


cũ 0 0 <b><sub>a</sub></b> a


Số
mớ
i



2 a 2


<b>2002+10a</b>


PT <b>2002+10a= 153a</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngày dạy:23/2/2009</b></i>


Tiết53: <b>luyện tËp</b>


I/ Mơc tiªu:


- KiÕn thøc: Häc sinh n¾m chắc các bớc giải bài toán bằng cách lập
phơng trình


- Kỹ năng: Học sinh phải có thói quen phân tích bài toán, tìm lêi gi¶i lùa
chän Èn khoa häc


- Thái độ: Trình bày cẩn thận, đặt ĐK và đối chiếu ĐK
II/ Chuẩn b:


- Giáo viên: Bảng phụ


- Học sinh: nghiên cứu làm các bài tập sách giáo khoa
<b> III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hot ng ca giỏo viờn</b> <b>Hot động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:Kim tra</b></i>


<i><b>bi c (5phỳt)</b></i>


Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
hiện


Đánh giá nhận xét


HS1: lËp BSL bµi 43
HS2: lËp BSL bµi 45
Díi líp: lËp BSL bµi 46


<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bi</b></i>
<i><b>mi</b><b>:(33phỳt)</b></i>


Giáo viên yêu cầu lần
lợt từng học sinh nhận
xét bảng số liệu


Häc sinh nhËn xÐt
b¶ng sè liƯu


Học sinh trình bày lời
giải dựa trên bảng số
liệu đã lập


Học sinh dùng máy
tính bỏ túi để giải
ph-ơng trình



Häc sinh kết luận và
hoàn chỉnh lời giải bài


Bài 43 :


PS cũ PS mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Giáo viên yêu cầu học
sinh trình bày lời giải


Giỏo viờn yờu cầu học
sinh dùng máy tính bỏ
túi để giải phơng trình


Gi¸o viên yêu cầu học
sinh kết luận và trình
bày lời giải vào vở


tập


Häc sinh ghi chÐp vµo


Häc sinh nhËn xÐt
b¶ng sè liƯu


Học sinh trình bày lời
giải dựa trên bảng số
liệu đã lập



Học sinh dùng máy
tính bỏ túi để giải
ph-ơng trình


Häc sinh kÕt luËn và
hoàn chỉnh lời giải bài
tập


Học sinh ghi chÐp vµo


Häc sinh nhËn xÐt
b¶ng sè liƯu


Học sinh trình bày lời
giải dựa trên bảng số
liệu đã lập


Học sinh dùng máy
tính bỏ túi để giải
ph-ơng trình


Häc sinh kÕt luËn vµ
hoµn chỉnh lời giải bài
tập


Học sinh ghi chép vào
vở


Mẫu a - 4 10(a-4)+a<sub>= 11a-40</sub>



PT 6


1
40
a
11


a





11a-40=6a


a=8
Bài 45:


Kế


hoạch Thựchiện


Sản lợng <sub>(x</sub> x


N*<sub>)</sub> x+24


Thời


gian ngày20 ngày18



Năng


suất <sub>20</sub>


x


18
24
x


PT


18
24
x


=1,2


20
x


(1)


(1)
18


24
x


=



50
x
3


 25(x+24)=27x
 2x = 600
x = 300 (t/m)
Bài 46:


Đổi: 10phút =


6
1


giê




kiÕn Thùc tÕ


S


(km) x 48 đợitàu x-48


v


(km/h) 48 48 0 54


t



(h) <sub>48</sub>


x


1


6
1


54
48
x


PT 48


x


= 1 +


6
1


+


54
48
x




48


x


=


54
15
x


 54x = 48x + 720


 6 = 720


 x = 120


<i><b>Hoạt động3:Luyện tập</b></i>
<i><b>củng cố(5phút)</b></i>


Giáo viên yêu cầu học
sinh đọc đề bài 48
Giáo viên treo bảng
phụ và yêu cu hc
sinh hon thin


Giáo viên yêu cầu học
sinh trình bày lời giải
bài tập


Hc sinh đọc bài tập


48


häc sinh hoàn thiện
bảng phụ


Học sinh trình bày lời
giải của bài tập


Học sinh dung MTBT
giải phơng trình và kết


Bài 48:


Năm


cũ sau 1 năm


Tỉnh


A x (tr) 1,011x (tr)
Tỉnh


B


4
x


(tr) 1,012(4 -x) (tr)


PT 1,011x-1,012(4-x)= 0,8072



1,011x-1,012(4-x)= 0,8072


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

Giáo viên truyền thơng
về dân số và kế hoạch
hố gia đình


<i><b>-Hoạt động4:Hớng</b></i>
<i><b>dẫn về nhà(2phút)</b></i>
Làm đáp án ôn tập
ch-ơng III theo các câu
hỏi ôn tập sách giáo
khoa và hc thuc ỏp
ỏn


Làm bài tập : Ôn tập
ch¬ng III


luËn


Häc sinh theo dâi ghi
nhí


 2,023x=4,8552


 x = 2,4 (triệu ngời)
Vậy năm ngoái:
Tỉnh A có 2,4 tr. ngời



Tỉnh Bcó:4-2,4=1,6 (tr.ngời)


<i><b>Ngày dạy:25/2/2009</b></i>


Tiết 54: <b>Ôn tập chơng III</b>


I/ Mục tiêu: (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio ,Vinacal...)
- Kiến thức Hệ thống các kiến thức cơ bản của chơng


- Kỹ năng: Hệ thống các kỹ năng cơ bản của chơng
- Thái độ: Thờng xuyên, tự giỏc ụn tp


II/ Chuẩn bị:


- Giáo viên: bảng phụ


- Học sinh: Làm đáp án theo câu hỏi ôn tập, học thuộc đáp án
Làm các bài tập ôn tập chơng


<b> III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hot ng ca giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bi c (5phỳt)</b></i>


Giáo viên nêu yêu cầu


Quan sát học sinh thực


hiện


Đánh giá nhận xét


HS1: Th no là hai
ph-ơng trình tph-ơng đph-ơng
HS2: Nêu các phép
biến đổi tơng đơng hai
phơng trình


Díi líp: Theo dâi, nhËn
xÐt


(1)  (2) khi S1 = S2


Quy t¾c: - Chun vÕ…
- Nh©n 2 vÕ…


<i><b>Hoạt động 2</b></i> <i><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(33phút)</b></i>


Giáo viên yêu cầu và
chỉ định học sinh trả
lời các câu hỏi ở sách
giáo khoa


Hs đọc câu hỏi ở sách
giáo khoa và trả lời
câu hỏi



Các học sinh khác
nhận xét câu trả lời đó


1/ Phơng trình tơng đơng
2/ Các phép biến đổi tơng
đơng phơng trình


3/ Phơng trình bậc nhất
một ẩn :


4/ Phơng trình chứa ẩn ở
mẫu


5/ Giải bài toán bằng
cách lập phơng trình
Gv yêu cầu học sinh


làm bài tập 50/ 33 các
câu b; c


Giáo viên quan sát häc
sinh thùc hiÖn


Giáo viên yêu cầu về
nhà làm các câu a); d)
<i><b>Hoạt động3:Luyện</b></i>
<i><b>tập củng cố(5phút)</b></i>
Giáo viên yêu cầu học


Hs lµm bµi tËp 50


hai häc sinh lên
bảng


Dới lớp cùng thực
hiện


Hai học sinh nhận
xét bài làm của hai
học sinh trên bảng


Hai học sinh lên
bảng trình bày


Bài 50: Giải phơng trình:


b/


5
2




(1-3x)-10
x
3
2




=7-4


3


(2x+1)


8(1-3x)-2(2+3x)=140-15(2x+1)


0x = 121


Phơng trình v« nghiƯm
c/


6
1


(5x+2)


-3
1


(8x-1)=


5
1



(4x+2)-5


 5(5x+2)-10(8x-1)=6(4x+2)-150


 -79x=-158



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

sinh tiÕp tơc thùc hiƯn
Gi¸o viªn nhËn xÐt ý
thøc häc tËp cña học
sinh


Giáo viên bổ sung cho
học sinh những sai sót
còn mắc


Giáo viên yêu cầu về
nhà làm tiếp


<i><b>-Hot ng4:Hng </b></i>
<i><b>dn v nh(2phỳt)</b></i>


<i>Giáo viên treo bảng </i>
<i>phụ: </i>


Làm bài tập:
5256/33; 34


Tiếp tục ôn tập chơng
III


Su tầm và giải các bài
tập về phơng trình ở
sách nâng cao


Dới lớp cùng thực


hiện


Lớp nhËn xÐt bµi
lµm các bạn trên
bảng


Học sinh ghi chép


Học sinh bổ sung
cách trình bày cho
hợp lý


Bài 51/33 GPT


x
5
)
3
x
2
(
x
3
3
x
2
1
)
a





)
3
x
2
(
x
)
3
x
2
(
5
)
3
x
2
(
x
3
x






ĐKXĐ: x0; x1



2
1


 x – 3 = 10x – 15
 9x = 12


 x = 1


3
1


(tm®k)
VËy: TËp nghiƯm S = {1


3
1
}
b)
)
2
x
(
x
2
x
1
2
x
2


x






)
2
x
(
x
2
)
2
x
(
x
)
2
x
(
)
2
x
(
x








 <sub>x</sub>2 + 2x – x + 2 = 2


 <sub>x</sub>2 + x = 0


 x(x + 1) = 0


 x = 0 (lo¹i); x = -1


VËy phơng trình có tập
nghiệm là: S = { - 1}


<i><b>Ngày dạy:2/3/2009</b></i>


Tiết 55: <b>Ôn tập chơng III</b>


I/ Mục tiêu: (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio ,Vinacal...)
- KiÕn thøc HƯ thèng c¸c kiÕn thøc cơ bản của chơng


- K nng: H thống các kỹ năng cơ bản của chơng
- Thái độ: Thng xuyờn, t giỏc ụn tp


II/ Chuẩn bị:


- Giáo viên: bảng phụ


- Hc sinh: Hc ỏp ỏn ó đợc hớng dẫn


Làm các bài tập ôn tập chơng
<b>III/ Tiến trình tiết dạy:</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Ghi bảng</b>


<i><b>Hoạt động 1:Kim tra</b></i>
<i><b>bi c (7phỳt)</b></i>


Giáo viên nêu yêu cầu
Quan sát học sinh thực
hiện


Đánh giá nhận xét


HS1: Lµm bµi 52 c)
HS2: Lµm bµi 52 d)
Díi líp: lËp bảng số
liệu cho bài tập 54/34


<i><b>Hot ng 2</b></i> <i><b>:Bài</b></i>
<i><b>mới</b><b>:(31phút)</b></i>


Gv yêu cầu học sinh
nhận xét bài làm của
hai học sinh đã trình
bày trờn bng


Giáo viên bổ sung các


Hs nhận xét bài


làm trên bảng của
hai bạn


Học sinh lu ý
c¸ch trình bày và
cách dùng kí hiệu


Bài 52 c)


4
x
)
2
x
(
2
2
x
1
x
2
x
1
x
2
2










2


x +3x+2+<sub>x</sub>2<sub>-3x+2=2</sub><sub>x</sub>2<sub>+ 4</sub>


0x = 0…


VËy tËp nghiÖm S = R -{2; -2 }


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

nhËn xét cho lời giải
hoàn thiện


Giáo viên yêu cầu học
sinh ghi chÐp vµo vë
vµ vỊ nhà nghiên cứu
lại


Giáo viên giới thiệu
với học sinh một số tài
liệu nâng cao


Häc sinh ghi chÐp


d) (2x+3) 














1
x
7
2


8
x
3


= (x+5).
















1
x
7
2


8
x
3


 














1


x
7
2


8
x


3 <sub>(x-2) = 0 </sub>
 x= 2 hc 3x+8 = 7x – 2


 x = 2 hc x = 2


2
1


(tmđk)
<i><b>Hoạt động3:Luyện</b></i>


<i><b>tËp cđng cè(5phót)</b></i>
Gv treo b¶ng phơ cã
b¶ng sè liƯu cđa bµi
tËp 54/ 34


Giáo viên yêu cầu học
sinh dùng MTBT
tỡm nghim


-Giáo viên yêu cầu
học sinh làm bài 56
theo hình thøc th¶o


luËn nhãm


Giáo viên hớng dẫn
nhóm có khó khăn
Giáo viên tổ chức
nhận xét kết quả hoạt
động nhóm


Giáo viên có thể tuyên
truyền về tiết kiệm
điện năng góp phần
xây dựng đất nớc, việc
tiết kiệm điện ngay
trong lớp học-Hoạt
<i><b>động4:Hớng dẫn v</b></i>
<i><b>nh(2phỳt)</b></i>


Tiếp tục ôn tập chơng
III


Làm các bài tập ở ôn
tập chơng (còn lại) và
sbt


Chuẩn bị kiểm tra


Học sinh đối
chiếu đáp án


Học sinh đọc lời


giải theo bảng số
liệu


Häc sinh dïng
m¸y tÝnh bá túi
tìm nghiệm của
phơng trình


Về nhà học sinh
trình bày lại vào
vở


Hc sinh đọc đề
bài56


Học sinh thảo luận
nhóm lp bng
s liu


Các nhóm báo cáo
kết quả


nhận xét chéo kết
quả thảo luận
Học sinh trình bày
bớc lập phơng
trình


Hc sinh dựng
MTBT để tìm


nhanh nghiệm của
phơng trình


Bµi 54:


Đi xuôi Đi ngợc


S


(km) 4x 5(4-x)


v


(km/h) (x>4)x x-4


t


(h) 4 5


PT


4x = 5(4-x)


 x = 20


 SAB=4.2 =80(km)


Bài 56:


Giá Số <sub>điện</sub> Số tiền (đ)


x(x>0) 100 100x
x+150 50 50(x+150)
x+350 15 15(x+350)
Tæng 165 165x+12750
+VAT 1,1(165x+12750)
PT 1,1(165x+12750)=95700
x = 450 (§ång)


VËy giá điện ở mức 1 (100
Kwh đầu tiên) là 450/Kwh


Tiết 56 <b>: Kiểm tra</b>


I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)


Cõu 1 (1,5 đ): Hãy ghép các phơng trình sau đây thành các cặp phơng trình
tơng đơng


(1): x – 2 = 0 (2): | x | = 1


(3): 1- <sub>x</sub>2<sub> = 0</sub> <sub>(4): </sub><sub>x</sub>2<sub> - 4 = x - 2</sub>


(5): (x- 2)(<sub>x</sub>2<sub> +1) = 0 (6): (x - 1)(x - 2)</sub>2<sub> = 0</sub>


Câu 2(1,5 đ): Các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào đúng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

c/ Nếu ta chuyển vế một hạng tử từ vế này sang vế kia của phơng trình và
đồng thời đổi dấu hạng tử đó hoặc nhân cả hai vế của phơng trình với một
số khác 0 thì ta đợc phơng trình mới tơng đơng với phơng trình đã cho
d/ Phép biến đổi làm mất mẫu của phơng trình thì ln đợc phơng trình


mới khơng tơng ng vi phng trỡnh ó cho


e/ Phơng trình <sub>x</sub>2<sub> + 1 = 0 cã tËp nghiƯm lµ S = {</sub><sub></sub><sub>}</sub>


f/ Phơng trình 2


3
a


3
a
1
a
3


1
a
3









có ĐKXĐ là x -3 và x -


3
1



II/ Tự luận: (7điểm)


Bài 1 : (3,5 điểm) Giải phơng trình:


a/ (x - 1)(x 2<sub>- 2) = 0 </sub> <sub>b/ (x + 1)(x - 1) = x + 1</sub>


c/


x
1


<b> + </b>
3
2


<b> = </b>
4
3


<b> .</b>
x
1


Bài 2: (3,5 điểm) Năm nay, tổng tuổi thầy và tuổi trò là 52. Sáu năm trớc,
tuổi thầy gấp ba lần tuổi trò. Hỏi thầy bao nhiêu tuổi và trò bao nhiêu tuổi?


Họ và tên:... Ngày 9 tháng 9 năm 2009
Lớp : 8A5



<b> KIÓM TRA MÔN TOáN </b>


Thời gian : 15 phót


<b>đề bài</b>


Cho tam giác ABC có AB <AC .Tia phân giác của góc A cắt đờng trung
trực của BC tại I .Kẻ IH vng góc với đờng thẳng AB ,kẻ IK vng góc với
đờng thẳng AC . Chứng minh rằng BH=CK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29></div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>

<!--links-->

×