Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.28 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Tuần </b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 2 :</b>
<b>ôn tËp ch¬ng I ( tiÕt1 )</b>
<b>A.Mơc tiªu: </b>
- Hệ thống cho HS các tập hợp số đã học. Ôn tập định nghĩa số hữu tỉ, quy tắc
xác định giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, quy tắc các phép toán trong Q.
- Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính trong Q, tính nhanh, tính hợp lí
(nếu có thể), tìm x, so sánh hai số hữu tỉ.
- Cú thỏi cn thn chớnh xỏc.
<b>B.Chun b</b>
Thầy:hệ thống bảng phơ
Trị: Ơn tập lại tồn bộ kiến thức đã học
+ Làm 5 câu hỏi ôn tập chơng I (từ câu1 đến câu 5) SGK – T46
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
HS1: Nêu lại các kiến thức đã học trong chơng 1?
3. Bài mới:
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trò</b>
<b>Hoạt động 1: Quan hệ giữa các tập hợp số:</b>
- Hãy nêu các tập hợp số đã học và mối
quan hệ giữa các tập hợp số đó. - Các tập hợp số đã học là:Tập N các số tự nhiên.
Tập Z các số nguyên.
Tập Q các số hữu tỉ.
Tập I các số vô tỉ.
Tập R các số thực.
- quan hệ:
N Z; Z Q; Q R; I R; Q
- vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy ví dụ về
số tự nhiên, số nguyên, số hữu tỉ, số vô
tỉ.
- LÊy vÝ dô theo yêu cầu của GV.
- Yờu cu HS c cỏc bng còn lại trong
SGK. -1 HS đọc các bảng trang 47.
<b>Hoạt động 2: Ôn tập số hữu tỉ</b>
- Hãy nêu định ngha s hu t?
-Thế nào là số hữu tỉ dơng? số hữu tỉ
-Số hữu tỉ nào không là số hữu tỉ dơng
cũng không là số hữu tỉ âm?
-S hu t l s vit đợc dới dạng phân
số
<i>b</i>
<i>a</i>
víi a, b Z; b 0.
- Số hữu tỉ dơng là số hữu tỉ lớn hơn 0.
- Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
VD: Số hữu tỉ dơng: 2; ...
3
2
Số hữ tỉ âm: -1,25; ...
17
14
- L số: 0
- Nêu quy tắc xác định gía trị tuệt đối
cđa 1 sè h÷u tØ?
*) <i>x</i> <sub> = </sub>
0
0
<i>x</i>
<i>x</i>
nÕu
nÕu
<b>R</b>
- áp dụng chữa bài tập 101 SGK – T49 Bài 101 SGK – T49
- Yêu cầu HS đứng tại chỗ lần lợt trỡnh
bày lời giải từng ý?
*) Cht li phng phỏp giải dạng tốn
tìm x chứa dấu giá trị tuyệt đối....
a) <i>x</i> <sub> = 2,5 </sub><sub></sub><sub> x = </sub><sub></sub><sub> 2,5</sub>
b) <i>x</i> <sub> = -1,2 </sub><sub></sub><sub> kh«ng tån tại giá trị nào</sub>
của x.
c) <i>x</i> <sub> + 0,573 = 2</sub>
<i>x</i> <sub> = 2 – 0,573</sub>
<i>x</i> <sub> =1,427</sub>
x = 1,427
d)
3
1
<i>x</i> - 4 = -1
<i>x</i><sub>3</sub>1 = 3
- Ơn các phép tốn trong Q. Treo bảng
phụ trong đó viết vế trái của các CT . 2
HS lên bảng điền vào vế phải?
- Chốt lại nội dung phần lí thuyết đã ơn
tập
- Lần lợt 2HS lên bảng điền để đợc các
phép toán trong Q nh trong bảng tóm tắt
SGK - T48
Hoạt động 3: Luyện tập
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bµi 96 SGK T108
- Nêu hớng làm từng ý a, b, d? - Nêu hớng làm từng ý
- 3HS lên bảng lµm?
- HS nhËn xÐt sưa sai (nÕu cã)
a) =
1 +
21
16
21
5
+0,5
=1 +1 + 0,5
= 2,5
b) =
= . 14
7
3
= - 6
d) = 14
- Đọc y/c đầu bài Bài 97 SGK T49
- 2 HS lên bảng làm ý a; b và nêu rõ bớc
làm của m×nh. a) = - 6,37.(0,4.2,5) = - 6,37.1 = - 6,37
b) = (- 0,125. 8) . (- 5,3)
= (-1). (- 5,3)
= 5,3
- Yêu cầu HS nêu hớng làm ý a? Bài 99 SGK T 49
làm nháp? a) 0,5 <sub>5</sub>3 : 3 1<sub>3</sub> <sub>6</sub>1: 2
<i>p</i>
60
37
60
5
20
22
12
1
<b>D¹ng 2: Tìm x (hoặc y)</b>
- Đọc y/c đầu bài nêu hớng làm ý b, d?
- Phân dÃy: Mỗi dÃy làm 1 ý
- Đại diện 2 dÃy lên bảng làm?
- Nêu rõ các bớc làm của mình?
Bài 98 SGK T49
b) y:
11
8
8
3
.
31
64
- NhËn xÐt bµi lµm của bạn?
- Chốt lại phơng pháp giải dạng toán tìm
x
d)
11
7
12
11
:
12
7
12
11
4
1
6
5
12
11
6
5
25
,
0
12
11
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
4. Cđng cè:
- Nêu lại các kiến thức đã ơn tập đợc
qua tiết học.
- Ôn tập đợc: Các tập hợp số, mối quan
hệ giữa các tập hợp số.
- Ôn tập định nghĩa số hữ tỉ, định nghĩa
GTTĐ của số hữu tỉ, các phép tính về số
hữu tỉ...
- Nờu cỏc dng bi tp ó cha v phng
pháp giải? - Nêu dạng bài tập thực hiện phép tính (tính nhanh nếu có thể). Dạng bài tìm x
và phơng pháp giải.
5. H ớng dẫn về nhà
- Hc thuc nm vững các kiến thức đã ôn tập đợc theo vở ghi và SGK.
- Xem kĩ các dạng bài tập đã chữa và phơng pháp giải.
- Làm đề cơng ôn tập từ câu 6 đến câu 10 SGK – T46.
BTVN: Bµi 96c; 97c, d; 98 a,c; 99 tÝnh Q; 100; 102 SGK – T49+50.
Bµi 133; 140; 141 SBT – T22+23.
<b>D. Rót kinh nghiệm:</b>
...
...
...
<b>Tuần:</b>
Ngày soạn:
Ngày giảng:
<b>Tiết 2 :</b>
<b>ôn tập chơng I ( tiết2 )</b>
<b>A. Mục tiêu: </b>
- Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ,
số thực căn bậc hai.
- Rốn k nng tỡm s cha bit trong tỉ lệ thức, trong dãy tỉ số bằng nhau, giải
toán về tỉ số, chia tỉ lệ, thực hiện phép tính trong R, tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức có chứa dấu giá trị tuyệt đối.
- Có thái độ cẩn thận chính xác.
<b>B. Chuẩn bị:</b>
ThÇy: Bảng phụ (GAĐT) ghi: Định nghiÃ, tính chất cơ bản cđa tØ lƯ thøc. TÝnh
chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau. Bµi tËp.
Trị: Máy tính bỏ túi. Làm 5 câu hỏi ơn tập chơng I (từ câu 6 đến câu10),
<b>C. Các hoạt động dạy học:</b>
1. ổn định :
2. Kiểm tra :
HS1 : ViÕt c«ng thøc nhân, chia hai luỹ
thừa cùng cơ số, công thức tính l thõa
cđa mét tÝch, mét th¬ng, mét l thõa.
<b>- ViÕt các công thức</b>
HS2 : Chữa BT 99 SGK T 49 ý t×m Q HS2 :
Q =
1,008
25
2
:
7
4
: <sub></sub>
17
2
2
.
9
5
6
4
1
3
Q =
125
126
25
2
:
7
4
: <sub></sub>
=
125
116
.
3. Bµi míi :
<b>Hoạt động của Thầy</b> <b>Hoạt động của Trị</b>
<b>Hoạt động 1</b> <b>: Ơn tập về tỉ lệ thức, dãy tỉ số bằng nhau</b>
- Nêu lại khái niệm tỉ số của 2 số, tỉ lệ
thøc, lÊy VD minh hoạ, tính chất cơ bản
của tỉ lệ thức, của dÃy tỉ số bằng nhau/
- Lần lợt trả lời theo yêu cầu của các câu
hỏi.
- Ghi lại t/c cơ b¶n cđa tØ lƯ thøc
<i>b</i>
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
ad = bc
- TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng nhau:
<i>a</i>
=
<i>d</i>
<i>c</i>
= <i>e<sub>f</sub></i> = <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>
= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>
= <i><sub>b</sub>a</i> <i><sub>d</sub>c</i> <i>e<sub>f</sub></i>
=
- Đọc yêu cầu đầu bài ? Bài tập 133 SBT T22
- Muốn tìm x trong các tỉ lệ thức này em
làm ntn ?
- Nêu hớng làm
- 2 HS lên bảng làm
- 1HS nhận xét bài làm của bạn
*) Chốt lại phơng pháp tìm số hạng cha
biết trong tỉ lệ thức
a. x: (-2,14) = (-3,12): 1,2
x =
2
,
1
)
12
,
3
).(
14
,
x = 5,564
b. 2
3
2
: x = 2
2
1
: 0,06
x =
3
8
.
50
3
:
12
25
x =
625
48
- Đọc đầu bài ? Bài toán cho biết gì ?
Bài 81 SBT T14
Cho:
2
<i>a</i>
=
3
<i>b</i>
và
5
<i>b</i>
=
4
<i>c</i>
và a-b+c=-49
Tìm: a, b, c.
- Muốn tìm đợc a, b, c trong bài tốn
này em làm ntn ?
- 1HS lên bảng hoàn thành nốt lời giải
để tìm đợc a, b, c ?
- Nhận xét bài làm của bạn ?
*) Cht li ni dung kiến thức đã ôn tập
- Từ 2 tỉ lệ thức đã cho biến đổi về dãy tỉ
số bằng nhau. cụ thể:
2
<i>a</i>
=
3
<i>b</i>
10
<i>a</i>
=
15
<i>b</i>
(1)
5
<i>b</i>
=
4
<i>c</i>
12
<i>c</i>
=
15
<i>b</i>
(2)
Tõ 1 vµ 2
10
<i>a</i>
=
Theo t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau ta cã:
10
<i>a</i>
=
15
<i>b</i>
=
12
<i>c</i>
=
12
15
10
<i>b</i> <i>c</i>
<i>a</i>
=
7
49
<b>Hoạt động 2: Ôn tập về căn bậc 2, số vô tỉ, số thực</b> <b>?</b>
- Căn bậc 2 số học của 1 số a không âm
là gì ?
Căn bậc 2 số học của 1 số a không âm là
số x sao cho x2<sub>=a</sub>
- Yêu cầu lµm bµi 105 SGK – T 50 Bµi 105 SGK T 50
- Nhận xét bài làm trên bảng của bạn ?
- Yêu cầu HS nêu ĐN số vô tỉ, sè thùc
vµ lÊy VD ?
*) Nhấn mạnh tất cả các số đã học N, Z,
Q đều là số thực R. Tập hợp số thực mới
lấp đầy trục số nên trục số đợc gọi lên là
trục số thực.
- 2 HS lên bảng làm
a, 0,01 0,250,1 0,50,4
b, 5 0,5 4,5
2
1
0
<b>Hoạt động 3</b> <b>: Luyện tập</b>
- Nêu bài tập 1. Bài1. Tính giá trị của biểu thức ( chính
xác đến 2 chữ số )
- 2 HS thực hiện phép tính ? (Dùng máy
tính để thực hiện).
- NhËn xÐt bµi lµm cđa ban ?
*) Chốt lại thứ tự thực hiện phép tính và
quy tắc làm tròn số.
A =
13
43
,
2
27
5,196<sub>9</sub><sub>,</sub><sub>718</sub>2,43
B =
7
4
4
,
6
.
3
2
5
- Bài tốn cho biết gì ? u cầu tìm gì ? Cho: 2 tổ sx chia lãi theo tỉ lệ 3 : 5
Tổng số lãi:12 800 000đ
Tìm: Sỗ tiền lãi mỗi tổ đợc chia
- Muốn tính số tiền lãi của mi t em
làm ntn? vì sao ?
- Gi s tiền lãi mỗi tổ đợc chia là x, y.
Vì tiền lãi 2 tổ tỉ lệ với 3 : 5 nên ta cú:
3
<i>x</i>
=
5
<i>y</i>
và x+y=12800000
- áp dụng dÃy tỉ sè b»ng nhau ta cã
3
<i>x</i>
=
5
<i>y</i>
=
5
3
<i>y</i>
<i>x</i>
=
8
12800000
=1 600 000
x =1 600 000 . 3 = 4 800 000 đ
y =1 600 000 . 5 = 8 000 000 đ
Vậy số tiền lãi của 2 đội lần lợt là:
4 800 000 đ; 8 000 000 đ
<b>4. Củng cố :</b>
- Nêu lại những kiến thức cơ bản đã ôn
tập đợc qua 2 tiết học ?
- Nêu lại những dạng bài đã chữa và
ph-ơng pháp giải ?
*) Chèt l¹i néi dung toàn bài
- Nêu lại những kiến thức cơ bản của
ch-ơng.
- Nêu lại các dạng bài tập và phơng
pháp giải
5. H ớng dẫn về nhà :
- ễn li ton bộ kiến thức trong chơng theo hệ thống câu hỏi và vở ghi
- Xem kỹ các dạng bài tập đã chữa, phơng pháp giải, cách trình bày lời giải.
- Giê sau kiÓm tra 1 tiÕt.
<b>D. Rót kinh nghiƯm : </b>